Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

TRẮC NGHIỆM dẫn XUẤT, ANCOL, PHENOL TRONG đề THI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.77 KB, 12 trang )

4/2015
TRẮC NGHIỆM DẪN XUẤT, ANCOL, PHENOL TRONG ĐỀ
THI
A. LÝ THUYẾT
Câu 1: (B/2009) Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung
dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na dư thì sau phản ứng thu
được 22,4a lít khí H
2
(đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A.
HOC
6
H
4
COOCH
3
. B. CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
. C. HOCH
2
C
6
H
4
OH. D.
HOC


6
H
4
COOH
Câu 2: (CĐ/2007) Số chất ứng với công thức phân tử C
7
H
8
O (là dẫn xuất của benzen)
đều tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 3: (B/2010) Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-
đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6)
α
-naphtanol. Các chất thuộc loại
phenol là:
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5).
D. (1), (2), (4), (6).
Câu 4: (A/2010) Trong các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
(1)Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2)Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quì tím.
(3)Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4)Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2),
(3), (4)

Câu 5: Đun butan – 2 – ol với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác
dụng với dung dịch HBr đặc thu được chất hữu cơ Y. Đun nóng Y với Mg trong ete
khan thu được sản phẩm Z. (trong đó X, Y, Z là các sản phẩm chính) . Công thức của
Z là
4/2015
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
CH(MgBr)CH
2
CH
3
C.
CH
3
CH
2

CH
2
CH
2
MgBr D. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
Câu 6: Cho sơ đồ: But-1-in
 →
+
HCl
X
1

 →
+
HCl
X
2

 →
+
NaOH
X
3
thì X
3

là:
A. CH
3
CO-C
2
H
5
B. C
2
H
5
CH
2
CHO C. C
2
H
5
CO-CHO D.
C
2
H
5
CH(OH)CH
2
OH
Câu 7: Cho m gam ancol đơn chức X qua ống đựng CuO dư nung nóng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn ngoài chất rắn thu được hỗn hợp hơi gồm 2 chất có tỉ khối so với H
2
là 19.
Ancol X là:

A. C
3
H
5
OH B. CH
3
OH C. C
2
H
5
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: C
4
H
10
O
 →

OH
2
X
 →
)(
2
ddBr
Y

 →
+
0
,tNaOH
Z
 →
0
,tCuO
2-
hiđroxi-2-metyl propanal. X là: A. Isobutilen B. But-2-en C. But-
1- en D. xiclobutan
Câu 9: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H
2
SO
4
đặc thì thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm hữu cơ? A. 5 B. 7 C. 8 D.
6
Câu 10: Cho sơ đồ : C
2
H
4

 →
+
2
Br
X
 →
+

0
52
,/ tOHHCKOH
Y
 →
+
33
/ NHAgNO
Z
 →
+
HBr
Y. Y là
A. C
2
H
6
. B. C
2
H
2
. C. C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4
.

Câu 11: Một ancol no, đa chức X có số nhóm –OH bằng số nguyên tử cacbon. Trong
X, H chiếm xấp xỉ 10% về khối lượng. Đun nóng X với chất xúc tác ở nhiệt độ thích
hợp để loại nước thì thu được một chất hữu cơ Y có M
Y
= M
X
– 18. Kết luận nào sau
đây hợp lý nhất:
A. Tỉ khối hơi của Y so với X là 0,8 B. X là glixerol C. Y là
anđehit acrylic D. Y là etanal
Câu 12: Chất X có công thức phân tử C
3
H
5
Br
3
, đun X với dung dịch NaOH thu được
chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH)
2
. Số cấu tạo X thỏa mãn là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 13: Cho các đồng phân có công thức phân tử C
7
H
8
O (đều là dẫn xuất của benzen)
lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, HBr (đun nóng). Số phản ứng hóa học xảy
ra là
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
4/2015

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn a gam một ancol no, mạch hở X thu được a gam H
2
O.
Biết M
X
< 100 (đvC). Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 15: X là hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O khi cho X tác dụng với nước Br
2
tạo ra
sản phẩm Y có chứa 69,565% Br về khối lượng. X là:
A. o-crezol B. m-crezol C. Ancol benzylic D. p-crezol
Câu 16: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
8
H
10
O tác dụng được
với NaOH là:
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 17: Cho isopren tác dụng Br
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất mono
brom. Đun nóng một ancol bậc 2 C
5
H
12

O với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thu được tối đa y sản
phẩm hữu cơ. Mối liên hệ giữa x, y là :
A. x -

y = 1 B. x = y C. y - x = 1 D. y - x = 2
Câu 18: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng
tối thiểu để điều chế glixerol là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 19: X có công thức phân tử là C
8
H
10
O. X tác dụng được với NaOH. X tác dụng
với dd brom cho Y có công thức phân tử là C
8
H
8
OBr
2
. Hãy cho biết X có bao nhiêu
công thức cấu tạo thỏa mãn ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 20: Cho các đồng phân có cùng CTPT là C
3

H
6
Cl
2
tác dụng với dung dịch NaOH
dư, phản ứng kết thúc thu được số hợp chất hữu cơ là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 21: Cho sơ đồ dạng: X

Y

Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol
etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 22: Hợp chất hữu có X có công thức phân tử C
5
H
12
O khi bị oxi hóa không hoàn
toàn tạo ra sản phẩm Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất thỏa mãn
tính chất của X là:
4/2015
A.4 chất B.5 chất C.6 chất
D.7 chất
Câu 23: Hai chất X, Y là đồng phân của nhau, đều có chứa vòng benzen và có công
thức phân tử là C
7
H
8
O. Cả X, Y để tác dụng với Na giải phóng H

2
. Y không tác dụng với
dung dịch Br
2
. X phản ứng với nước brom theo tỷ lệ mol 1:3 tạo kết tủa X
1
(C
7
H
5
OBr
3
).
Các chất X và Y lần lượt là:
A.m-crezol và metyl phenyl ete B.m-crezol và ancol bezylic
C.p-crezol và ancol benzylic D.o-crezol và ancol benzylic
Câu 24: Ancol X tác dụng với Na dư cho thể tích H
2
bằng thể tích hơi ancol X. Mặt
khác đốt cháy hết một thể tích hơi ancol X thu được chưa đến ba thể tích khí CO
2
(các
thể tích đo cùng điều kiện t
o
, P). Ancol X có tên gọi là:
A. etylenglycol B. propanđiol C. ancol etylic D. ancol
propylic
Câu 25: Cho các dẫn xuất halogen (1) CH
3
CH

2
Cl. (2) CH
3
CH=CHCl. (3) C
6
H
5
CH
2
Cl.
(4) C
6
H
5
Cl. Thuỷ phân những chất nào sẽ thu được ancol ?
A. (1), (2), (3). B. (1), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 26: Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau
đây?
A. 3-metyl but-1-enB. Pent-1-en C. 2-metyl but-1-en D. 2-metyl but-2-en
Câu 27: Điều chế Y (2-metylpropan-1,3-điol) theo sơ đồ phản ứng
C
4
H
8

2
Br
+
→
X

NaOH
+
→
Y (2-metylpropan-1,3-điol)
Trong quá trình điều chế trên ngoài sản phẩm Y còn thu được Z là đồng phân của Y.
Z là?
A. Butan-1,3-điol B. Butan-1,4-điol C. Butan-1,2-điol D. 2-metylpropan-1,3-
điol
Câu 28: Cho các chất: NaOH, C
6
H
5
ONa, CH
3
ONa, C
2
H
5
ONa. Sự sắp xếp tăng dần tính
bazơ (từ trái qua phải) là:
A. NaOH, C
6
H
5
ONa, CH
3
ONa, C
2
H
5

ONa B. C
6
H
5
ONa, CH
3
ONa,
C
2
H
5
ONa, NaOH
4/2015
C. C
6
H
5
ONa, NaOH, CH
3
ONa, C
2
H
5
ONa. D. CH
3
ONa, C
2
H
5
ONa, C

6
H
5
ONa,
NaOH
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:
`
CnH n-
2 2
X
1
X
2
X
3
(CH ) CH-O-CH=CH
2
3
2
+Cl
2
500
0
C
X
4
+ Cl
2
+ H
2

O
X
5
X
6
+ dd NaOH,t
0
Khi cho Cu(OH)
2
vào dung dịch X
6
thì hiện tượng thu được là
A. Cu(OH)
2
không tan trong dung dịch X
6
. B. Cu(OH)
2
tan tạo thành dung dịch
màu xanh lam.
C. Xuất hiện màu đỏ gạch của Cu
2
O. D. Cu(OH)
2
tan tạo thành dung dịch màu
xanh của muối Cu
2+
.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO
2

và H
2
O theo tỷ lệ mol là 3: 4. Số
ancol có thể có của X là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 31. A-2012: Cho các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ
tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H
trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. A-2012: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO
2
và 0,5 mol
H
2
O. X tác dụng với Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo
hợp chất hữu cơ đa chất Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. X làm mất màu nước brom
B. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.

4/2015
C. Trong X có ba nhóm –CH
3
.
D. Hiđrat hóa but-2-en thu được X.
Câu 33. A13: Ứng với công thức phân tử C
4
H
10
O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu
tạo của nhau?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2.
Câu 34. A13: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. KOH. C. NaHCO
3
. D. HCl.
Câu 35. B13: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có
công thức (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
với dung dịch H
2
SO
4
đặc là
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-1-en. D.
3-metylbut-2-en.

Câu 36-A14: Phenol (C
6
H
5
OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na B. NaOH C. NaHCO
3
D. Br
2
Câu 37-A14: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử.
Biết X không tác dụng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù
hợp với X là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 38-B14: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C
8
H
10
O, chứa vòng benzen,
tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3. B.
5. C. 6. D. 4.
Câu 39-B14: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
A. Propan-1,2-điol: C
3
H
6
(OH)
2
B. Glixerol: C

3
H
5
(OH)
3
C. Ancol benzylic C
6
H
5
-CH
2
OH D. Ancol etylic (C
2
H
5
OH).
B. BÀI TẬP
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no A cần 15,68 lít O
2
(đktc) biết tỉ khối hơi
của A so với H
2
bằng 52. Lấy 4,16 gam A cho tác dụng với CuO nung nóng dư sau
phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 0,64 gam và thu được chất hữu cơ B không có
khả năng tráng bạc. Vậy A là:
A. 2-metylbutan-1,4-điol B. Pentan-2,3-điol C. 2-metylbutan-2,3-điol D.
3-metylbutan-1,3-điol
4/2015
Câu 2: Cho 27,48 gam axit picric vào bình kín dung tích 20 lít rồi nung nóng ở nhiệt
độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí gồm CO

2
, CO, N
2
và H
2
.
Giữ bình ở 1223
0
C thì áp suất của bình là P atm. Giá trị của P là:
A. 7,724 atm B. 6,624 atm C. 8,32 atm D. 5,21 atm
Câu 3: Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các quá trình lên men lần lượt là 80%
và 90%. Tính thể tích dung dịch rượu 40
o
thu được? Biết khối lượng riêng của
C
2
H
5
OH nguyên chất là 0,8 g/ml
A. 115ml B. 230ml C. 207ml D. 82,8ml
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 80,08 gam hỗn hợp X gồm C
3
H
7
OH, C
2
H
5
OH và
CH

3
OC
3
H
7
thu được 95,76 gam H
2
O và V lít khí CO
2
(đktc). Giá trị của V là?
A. 129,6 lít B. 87,808 lít C. 119,168 lít D. 112 lít
Câu 5: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân.
Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H
2
O và 3,136 lít khí CO
2
(đktc). Số
mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp
là:
A. 3,6 gam B. 0,9 gam C. 1,8 gam D. 2,22 gam
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức A và B đun nóng với H
2
SO
4
đặc ở
140
0
C thu được hỗn hợp 3 ete. Lấy ngẫu nhiên một ete đem đốt cháy hoàn toàn thì thu
được 0,5 mol CO
2

và 0,6 mol H
2
O. Số cặp CTCT của ancol A và B thỏa mãn X là: A.
6 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 7: Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzen khi cho tác dụng với dung dịch NaOH
dư thấy tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có
khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Khối lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu là: A. 15,6 gam.
B. 9,4 gam. C. 24,375 gam. D. 0,625 gam.
Câu 8: Đun nóng 30 gam một hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở
140
0
C thu được 25,5 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete. Biết các ete có số mol bằng nhau và
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai ancol trên có thể là:
A. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH hoặc CH
3
OH và C
4
H

9
OH B. C
2
H
5
OH và
C
4
H
9
OH
C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH D. CH
3
OH và C
4
H
9
OH
4/2015
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol etylenglicol và 0,2 mol ancol X cần
dùng 0,95 mol khí oxi. Sau phản ứng thu được 0,8 mol khí CO
2
và 1,1 mol H
2

O. Công
thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6
(OH)
2
. B. C
3
H
5
(OH)
3
. C. C
3
H
5
OH. D. C
3
H
7
OH.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng
phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H
2
O và 3,136 lít khí CO
2
(đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C
trong hỗn hợp là:

A. 3,6 gam B. 0,9 gam C. 1,8 gam D. 2,22 gam
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một ancol no mạch hở Y cần 0,025 mol O
2
. Nếu
oxi hóa 0.02 mol Y thành anđehit (h=100%), rồi cho tác dụng hết với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thì số gam bạc thu được là:
A.4,32 gam B.6,48 gam C.8.64 gam
D.2,16 gam
Câu 12: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng (tỉ lệ mol 1:1) với
H
2
SO
4
đặc thu được hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy hoàn toàn 3 ete này thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thức phân tử của 2 ancol là:
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH. B. CH
3

OH, C
3
H
7
OH.
C. CH
3
OH, C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH, C
3
H
7
OH hoặc CH
3
OH,
C
4
H
9
OH.
Câu 13: Oxi hóa C
2
H
5
OH bằng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp chất lỏng gồm

CH
3
CHO, C
2
H
5
OH dư và H
2
O có
M
= 40 đvC. Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol là
A. 25%. B. 35%. C. 45%. D. 55%.
Câu 14: Đem đốt cháy 0,1mol hai rượu no đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp. Dẫn toàn bộ
sản phẩm qua 1,0lit dung dịch Ba(OH)
2
0,3M thu được 53,19gam kết tủa trắng và dung
dịch X. Biết X có khả năng làm phenolphtalein chuyển màu. Vậy hai rượu trên có số
nguyên tử cácbon là:
A. 4 và 5 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D. 3 và 4
4/2015
Câu 15: Dung dịch chứa 12,2 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức tác dụng với nước
brom (dư) thu được 35,9gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử. Giả thiết
phản ứng hoàn toàn, công thức phân tử chất đồng đẳng là :
A. (CH
3
)
2
C
6
H

3
-OH. B. CH
3
-C
6
H
4
-OH. C. C
6
H
5
-CH
2
-OH.D. C
3
H
7
-
C
6
H
4
-OH.
Câu 16: Đun hai rượu đơn chức với H
2
SO
4
đặc 140
0
C được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72(g)

một trong ba ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76(g) CO
2
và 0,72(g) H
2
O. Hai rượu
đó là ?
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. CH
3
OH và C
3
H
5
OH C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH D.
C
2
H

5
OH và C
3
H
7
OH
Câu 17: Đốt cháy V ml cồn etylic thu được 28,16 gam CO
2
và 35,28 gam H
2
O. Nếu
đem V ml cồn trên cho phản ứng với Na dư thì thu được thể tích H
2
(đktc) là
A. 3,584 lit. B. 11,2 lit. C. 7,168 lit. D. 14,784 lit.
Câu 18: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp Y gồm 2 ancol (rượu) A, B ta được hỗn hợp
X gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được 0,66g CO
2
. Vậy khi đốt cháy
hoàn toàn X thì tổng khối lượng CO
2
và H
2
O là:
A. 0,903g B. 0,39g C. 0,94g D. 0,93g
Câu 19: Khi đốt cháy một ancol đa chức thu được nước và khí CO
2
theo tỉ lệ khối
lượng
2 2

CO H O
m : m 44: 27
=
. Công thức phân tử của ancol là:
A. C
2
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
3
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 20: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức,
mạch hở Y (Y chứa 1 liên kết π trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn

toàn một lượng M cần dùng V lít O
2
(đktc) sinh ra 2,24 lít CO
2
(đktc) và 2,16 gam
H
2
O. Công thức của Y và giá trị của V lần lượt là
A. C
4
H
6
(OH)
2
và 3,584. B. C
3
H
4
(OH)
2
và 3,584. C. C
4
H
6
(OH)
2

2,912. D. C
5
H

8
(OH)
2
và 2,912.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm: 2 rượu đơn chức Y, Z hơn kém nhau 2 nguyên tử C trong
phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp X thu được 0,5 mol CO
2
và 0,7 mol
H
2
O. Mặt khác, cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng K (dư), kết thúc phản ứng
thấy khối lượng bình tăng 11,9 gam. Hỗn hợp X là
4/2015
A. CH
3
OH; CH
2
=CHCH
2
OH B. CH
3
CH
2
OH, CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
OH

C. CH
3
OH; CH
3
(CH
2
)
2
OH D. CH
3
OH; CH≡CCH
2
OH
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít
khí hiđro (đktc). Nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ
thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6–tribromphenol. Phần trăm khối lượng của
etanol trong X là
A. 66,187% B. 80% C. 33,813% D. 20%
Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đa chức, đồng đẳng liên tiếp thu
được CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ n
CO2
: n
H2O
= 5:7. Công thức phân tử của hai ancol là:
A. C
2

H
3
(OH)
3
và C
3
H
5
(OH)
3
B. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
6
(OH)
2
C. C
3
H
6
(OH)
2
và C
4

H
8
(OH)
2
D. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
5
(OH)
3
Câu 24. B- 2011: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (M
X
< M
Y
) là đồng đẳng
kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO
2
(đktc) và 6,3 gam H
2
O.
- Đun nóng phần 2 với H
2
SO

4
đặc ở 140
0
C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa
hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích của 0,42 gam N
2
(trong cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:
A. 30% và 30% B. 25% và 35% C. 40% và 20% D. 20% và 40%
Câu 25. A-2012: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với
H
2
SO
4
đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là
A. 56. B. 70. C. 28. D. 42.
Câu 26. B-2012: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt
cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc). Cũng m gam X trên cho tác
dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 11,20. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 27. B-2012: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44
lít khí CO
2
(đktc) và 15,3 gam H
2

O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu
được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 12,9. B. 15,3. C. 12,3. D. 16,9.
4/2015
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tác dụng với
Na dư thu được 1 lượng hiđro bằng với lượng hiđro thoát ra từ phản ứng điện phân
538,8 ml dung dịch NaCl 2M điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi dung dịch chứa 2
chất tan có khối lượng bằng nhau. Đốt m gam hỗn hợp X cần 17,696 lít O
2
(điều kiện
tiêu chuẩn). Giá trị của m là
A. 22,10 B. 15,20 C. 21,40 D. 19,80
Câu 29: Oxi hóa 2m gam ancol no, đơn chức, bậc 1 bằng oxi không khí trong điều
kiện thích hợp thì thu được 3m gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit và nước. Xác đinh
công thức của ancol trên.
A. CH
3
OH hoặc C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH
C. CH
3

OH D. C
2
H
5
OH hoặc C
3
H
7
OH
Câu 30: Hỗn hợp X gồm C
3
H
8
, C
2
H
4
(OH)
2
và một số ancol no, đơn chức, mạch hở
(trong đó C
3
H
8
và C
2
H
4
(OH)
2

có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng
lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Xác định m?
A. 42,158 gam B. 43,931 C. 47,477 gam D. 45,704 gam
Câu 31. Hấp thụ vừa đủ hỗn hợp etilen và propilen vào dung dịch KMnO4 31,6% lạnh
thu được dung dịch X chứa 2 ancol đa chức và kết tủa Y. Trong dung dịch X, nồng độ
phần trăm của etylen glicol là 6,906%. Nồng độ phần trăm của propan-1,2-điol là:
A. 15,86% B. 14,99% C. 15,12% D. 12,88%
Câu 32. Đun nóng 0,2 mol C
4
H
9
OH và 0,3 mol C
2
H
5
OH với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu
được hỗn hợp 3 ete AOA, BOB, AOB có tỉ lệ mol 2:1:2. Biết hiệu suất phản ứng ete
hóa là 100%. Khối lượng (gam) các ete C
4
H
9

-O-C
4
H
9
, C
2
H
5
-O-C
2
H
5
,C
2
H
5
-O-C
4
H
9
lần lượt là
A. 10,2 ; 6,5 ; 7,4 B. 7,4 ; 6,5 ; 10,2 C. 6,5 ; 7,4 ; 10,2 D. 7,4 ; 10,2;
6,5
Câu 33. A13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03
mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO
2

m gam H
2
O. Giá trị của m là

4/2015
A. 5,40 B. 2,34 C. 8,40 D. 2,70 .
Câu 34. B13 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng
hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu
được a gam CO
2
. Giá trị của a là
A. 8,8 B. 6,6 C. 2,2 D. 4,4.
Câu 35. B13: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C
3
H
5
OH). Đốt
cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO
2
(đktc). Đun nóng X với bột Ni
một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol
Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
0,1M. Giá trị của V là
A. 0,6. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 36-B14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O
2
(dư),
thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt
cháy là:
A. 8,6 gam. B. 6,0 gam. C. 9,0 gam. D. 7,4 gam.

×