CHƯƠNG I
Nội dung định luật và CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
Bài toán: Cho một kim loại (hoặc hỗn hợp các kim loại) tác dụng với dung
dịch acid không có tính oxy hóa mạnh như dung dịch acid HCl, HBr, H
2
SO
4
loãng,
!"# ! !$% ! #&' $
%( #HCl, H
2
SO
4
!)!$%( #!)*H
+
+ #,-
# !( +. #/ #! , 0 + 0 !( + # 1 + H
2
.
↑+→+
++
2
222 nHMnHM
n
345 ! 6#,'H
2
#,!)!#"+7' #&
' !H
8
9
Như vậy ta thấy kim loại nhường đi n.e và Hiđrô thu về 2 .e
3:#6;< => 0!5 ! 0!5?H
2
2
H
n
!"# $
3:#62@?50 %0 #,!A
2
H
n
%
&'
−2
B
SO
m
(
−
Cl
m
(
−
Br
m
@,!+C0!0 %!DE :#6
&'
)*
# &+
,#-.&&'
• Với H
2
SO
4
:
%
/0
2
H
n
• Với HCl:
%
1
2
H
n
• Với HBr
%
02
2
H
n
F?&;G!#HCI$%D"#JK#,!AG39L1
650 %A( ##M#=HCN90 %:
#,!$%
J92CH;C2 34(56(5 39OCIPCQ R9;C22CB
S&AT#D1!#!50 %#+
G2
UHCIHCNUNCI
K#5#!:#6;#!#+>V#,/
* # 16:WPC W2G
2
#
2.
P9
J
829
K
U29
G2
U29N9IX2*;.
2H9
J
82B9
K
UHCI*2.
1 V#,/*;.C*2.#+
J
UN92!
K
UN9;!
@Y+##?%
J
U2H9NC2UOCB
K
U2B9NC;U2CB7
Z
9F?&23!;OCIKMnO
4
#&' AHClT9@[#?
5?!#%E 5 ># =\
74(0-# Z9NCOQ?#9 39NC2I?#9 R92CI?#9
*8#9#&!
1
:;4*
(<
=
#%*"'>
$%?#@A#6*#&!4
BC5
#D!E%F &E@G4H
2
EKMnO
4
=0.25 mol từ đó suy ra thể tích clo thu được ở đktc là:0,25 .
22,4 =0,56 lít
I-'>J9G-#!#!2N$%MgFe!A( #HCl
#+;;C2?#5?#!#,E5#A]93:A]#/
#%D! =0 5^
744(4 Z9_;CN9 39_NCN9 R9H;CN9
K'>8#9#&!
0
U
5 !
8
!#!0
= 20 + 71.0,5=55.5g
37J9
I-'>5 9G-#_C;B%5 Cu, Mg,AlD`"#%YaA
HCl#%HCIB?#5?]*5#.2COB#,bcAd93:
Ad#%*.0 C+ #,A
7J(54 Z9PPC2O9 39PC__9 R9POCOI9
K'>8#9#&!
0
U
5 !
8
!#!0
= (9,14-2,54)+ 71.7,84/22,4 =31,45 g
37J
Ví dụ 5: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dung dịch hỗn
hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H
2
(đktc).
Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là:
A. 38,93 g B. 25,95 g C. 103,85 g D.77,86 g
1 @e0!G
8
NCO9*;829NC2I.UNCHI!
L0!G
2
ICHPQ22CBUNCP_!
2G
8
82fG
2
NCHI NCP_
⇒<%G
8
# 16Ya9
P
S&:#62#?50 %0
0
U
25 !
8
−−
+
2
B
SO
Cl
mm
= 7,74 + 1.0,5.35,5 + 0,28.0,5.96 =38,3 g
37J9
Ví dụ 6: Cho 24,6 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe phản ứng hết với dung dịch HCl thu
được 84,95 gam muối khan. Thể tích H
2
(đktc) thu được bằng:
A. 18,06 lít B. 19,04 lít C. 14,02 lít D. 17,22
lít
1 @YD [#6#?50 %0
m
muối
= m
kim loại
+ 71.
2
H
n
⇒
84,95 = 24,6 + 71.
BC22
2
H
V
⇒
2
H
V
= 22,4.(
H;
Q92B_OCIB −
) = 19,04 lít
37Z9
Ví dụ 7: Chia hỗn hợp hai kim loại A, B có hóa trị không đổi thành hai phần
bằng nhau. Phần 1 hòa tan hết trong dung dịch HCl, thu được 1,792 lít khí H
2
(đktc). Phần 2 nung trong oxy thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit. Khối lượng
hỗn hợp hai kim loại trong hỗn hợp đầu là:
A. 1,56 gam B. 3,12 gam C. 2,2 gam D. 1,8 gam
1 g#:#6a 5 ! JCZKC++#,A9
h;
↑+→+
++
2
222 nHMnHM
n
∑
e (M nhường) =
∑
e
(H
+
nhận)
h2
n
OMnOM
22
2 →+
∑
e (M nhường) =
∑
e (O
2
nhận)
⇒
∑
e (H
+
nhận) =
∑
e (O
2
nhận)
B
2
22 HeH →+
+
0,16
←
BC22
H_2C;
−
→+
2
2
2B OeO
a
→
4a
⇒
4a = 0,16
⇒
a = 0,04 mol O
2
.
7 50 %aK#,!$ 9
@+m + 0,04.32 = 2,84
⇒
m = 1,56 gam
FTC50 %$% 5 ! #,!$%
2.m = 2. 1,56 = 3,12 gam
37Z9
Ví dụ 8: Hòa tan hết 2,925 gam kim loại M trong dung dịch HBr dư, sau
phản ứng thu được 1,008 lít (đktc). Xác định kim loại M.
A. Fe B. Zn C. Al D. Mg
1 S&:#6;
2
H
n
=
hóa trị . n
kim loại
⇒
2.
BC22
NNIC;
=
M
_2OC2
.n *+#,Aa5 ! K.
⇒
M
=
32,5.n
37=2CK=QO937Z9
Ví dụ 9: Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn
hợp acid HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thu được 5,32 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y
(xem thể tích dung dịch là không đổi). Dung dịch Y có pH là:
A.1 B.2 C. 7 D. 6
1 g[#?G#?0!H
+
- 169
@e0!H
+
#,V16
B2
2
SOHHCl
H
nnn +=
+
OCNOCN92OCN92;92OCN =+=
mol
i#,/5jH
+
#!G
2
2H
+
+ 2e
→
H
2
O
0,475 mol
BC22
P2CO
mol
⇒0!H
+
)16
BHOCN
k
=
+
H
n
mol
L0!H
+
- 0,5 – 0,475 = 0,025 mol
l:"H
+
#,!AcmG
8
nU
2OCN
N2OCN
UNC;K
⇒pH=-lg[H
+
]=-lg0,1=1.
37J9
Ví dụ 10: Hòa tan 7,84 gam Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp hai acid
HCl 0,15M và H
2
SO
4
0,25M thấy thoát ra V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V
là:
A. 1,456 lít B. 0,45 lít C. 0,75 lít D. 0,55 lít
1 Lo!(+b# Fe – 2e
→
Fe
2+
OQ
IBCH
0,28 (mol)
@e0!#,!b#W∑*W.UNC2I!9
@e0!H
+
n
H
+
= 0,2.0,15+0,2.0,25.2=0,13 mol9
Lo5jH
+
: 2H
+
+ 2e
→
H
2
0,13 0,13 0,065
@e0!H
+
T
∑
e (nhận) = 0,13 mol.
@#
∑
e (nhường) >
∑
e (nhận) ⇒Lb# H
+
)[p#
#H
2
.
FT#[#?5?H
2
*5#.V=22,4.0,065=1,456 lít.
37J9
Q
Ví dụ 11: Cho 5,1 gam hai kim loại Al và Mg tác dụng với HCl dư thu
được 5,6 lít khí H
2
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al
là:
A. 52,94% B. 47,06% C. 32,94% D. 67,06%
1 SAT#D1!#!#,!
∑
e (nhường) =
∑
e (nh ận)
#!##JWPCKW2,#+>V
#,/
2H9
J
82B9
K
UO9;*;.
P9
J
829
K
U29
G2
*2.
1 > V#,/*;.*2.C#+
J
U
K
U
NC;
@#,M#!50 %a:
q_BCO2;NN9
;CO
2H9;CN
q ==Al
37J9
Một số bài tập tương tự:
293!HCQI$%]rMgAl!BNNAcr
HCl;KH
2
SO
4
NCOK9L5 16(1,!#!#%
ICO;2?#5?*5#.9Z p##,!AC !#!
# !9h#,M50 %aAl#,!X
J92Oq Z9HOq <40(4L R9
BPCHOq
29G!#HCI$%D"#JK#,!AG39L1
650 %A( ##M#=HCN90 %:
#,!$%
J92CH;C2 34(56(5 39OCIPCQ R9
;C22CB
H
2J93!;OCIKMnO
4
#&' HClT9@[#?5?!
#%E 5 ># =\
74(0-# Z9NCOQ?#9 39NC2I?#9 R92CI?#9
259G-#!#!2N$%MgFe!A( #HCl
#+;;C2?#5?#!#,E5#A]93:A]
#/#%D! =0 5^
744(4 Z9_;CN9 39_NCN9 R9H;CN9
249G-#_C;B%5 Cu, Mg,AlD`"#%YaA
HCl#%HCIB?#5?]*5#.2COB#,bcAd9
3:Ad#%*.0 C+ #,A
7J(54 Z9PPC2O9 39PC__9 R9POCOI9
2093!;;CP$%MgZn#&' AH
2
SO
4
2K
#/#%QCH2?#5?*5#.93:A#%16
#%50 %0 5
752( Z9B;C; 39B;C2 R9;BC2
2193!BN$%CDCrCb#C5s#&' O
2
+#%$%]93!$%]#&Ya
AHClBNNAHCl2K*5:+H
2
D,.9@?
50 %9
750(5& Z9BBCQ 39O2CI R9
OIC2
2M93!Fe#&' AH
2
SO
4
!)#!;CH_2?#5?
*5#.93t!Fe#&' HNO
3
!)#/##!#,F
?#5?*5#.5?N
2
O9 #,AF
I
72(01-# ZC;9PBB?# 39BCNP2?# R9
PCPQ?#
2/9G!#;C_25 ! K*+#,A.!AHClH
2
SO
4
!)Ya#%;CH_2?#5?H
2
9 ! K
A. Fe B. Cu C. Zn D. Mg
293!OC;$% 5 ! AlMg#&' A
HCl#%OCQ?#H
2
*5#.9@?#q#!50 %
aAl#,!$%
74(/5L Z9P2C_Bq 39ONq R9QNq
Bài toán: Cho một kim loại (hoặc hỗn hợp các kim loại) tác dụng với dung
dịch acid HNO
3
loãng, dung dịch acid HNO
3
đặc nóng cho ra hỗn hợp khí
hợp chất của nitơ như NO
2
, NO, N
2
O, N
2
,hoặc NH
3
(tồn tại dạng muối
NH
4
NO
3
trong dung dịch).
D #T
! + 0!(+55 16'
A HNO
3
!)CA HNO
3
+s#0!(
+!#9
Gp#5 ! 16%' HNO
3
+*#,YPtC
Au.HNO
3
" *#,YPtCAuCFeCAlCCru.C5 +N
+5
#,!
HNO
3
DA5j6!(+#V#,!V#
5?#V69
_
35 ! #&' !
−
P
NO
#,!: #,W( #H
+
(
#&' HNO
3
935 ! ZnCAl#&' !
−
P
NO
#,!: #,W5 OH
-
1 +NH
3
9
g[&AT#D1!#!#,!C# D16*#!
V#MD` >#j!V !#,!.97
C(
+#,A!#0!a5 ! #6 v
w
0!(+al#,!
%#5?#6w(
w
0!#V69@+
< => 0!5 ! 1\5j
∑
N
∑
O
N
O
< => HNO
3
1\5j
F' N
2
22P
.9NO*292
NNHNO
nnn −+=
F' N
2
O
ONONHNO
nnn
22P
.9;O9*292 −+=
F' NO
NONOHNO
nnn .92O*
P
−+=
F' NO
2
P 2 2
*O B.9
HNO NO NO
n n n= + −
F' NH
4
NO
3
PBPBP
.9PO*92
NONHNONHHNO
nnn ++=
< => !lx
1\5j*5:+1\5jlG
B
lx
P
.
@e0!lx
U;N9
l2
8I9
l2x
8P9
lx
8;9
lx2
@?50 %0 #,!A
m
muối
= m
kim loại
+
−
P
NO
m
= m
kim loại
+ 62.
∑
e (trao đổi)
36#6P#&Q## RC
J
SC
5
8#
%&R
5
RC
J
3y Glx
P
CG
2
Lx
B
" 5:#&' JC
zC3,
Lj&VD1!#!
;N
=
∑ ∑
nhËn (kim lo¹i)
cho (chÊt khÝ)
e e
=B:%
P
lx
*
!#!0
U
!D
{
!#!5?
.*||.
−
−
3
3
kim lo¹i
muèi
NO (trong muèi)
e trao®æiNO (trong muèi kim lo¹i )
+
m = m n
n = n
=B:%
B
2
Lx
−
−
2
4
2
4
kim lo¹i
muèi
SO (trong muèi)
e trao ®æi
SO (trong muèi kim lo¹i )
+
m = m n
2 * n = n
=<TU#E"@"A9E&%
2G
8
82fG
2
lx
P
882G
8
f
lx
2
8G
2
x
Lx
B
2{
828BG
8
fLx
2
82G
2
xlx
P
8P8BG
8
f
lx82G
2
x
Lx
B
2{
8Q8IG
8
fL8BG
2
x2lx
P
8I8;NG
8
l
2
x8OG
2
x
Lx
B
2{
8I8;NG
8
fG
2
L8BG
2
x2lx
P
8;N8;2G
8
f
l
2
8QG
2
x
lx
P
8I8;NG
8
flG
B
8
8PG
2
x
F?&;3!;CIQ$%KJ!AGlx
P
!)
16#%OQNl
2
x*5#.1\5j#9@?q
50 %a$ 5 ! #,!$%D9
@!D ##5 # 16KW29CJWP9
lx
P
*8O.#B929l
2
x*8;.
S&AT#D1!#!D #+>V#,/2B9
K
82H9
J
U;CIQ*;.
;;
29
K
8P9
J
UI9
l
2
xUI9NCN2OUNC2*2.
1 >V#,/#+
KU
NCN;
J
UNCNQ#Y+,JU2H9NCNQ
U;CQ2
F
K
UNC2BU}qJU;CQ2X;CIQ~;NNqUIHC;NqqKU;2C_N
q
F?&23!;CPO]rCuCMgCAl#&p#' HNO
3
#%NCN;
!NONCNB!NO
2
9@?50 %0 9
A. 5,69 gam B.4,45 gam C. 5,5 gam D. 6,0 gam=
KV'>WWB:%
P
lx
*
!#!0
U
!D
{
!#!
5?
.
−
−
3
3
kim lo¹i
muèi
NO (trong muèi)
e trao®æiNO (trong muèi kim lo¹i )
+
m = m n
n = n
lWCu
→
2
3
+
+ 2e Mg
→
2
K
+
+ 2e Al
→
P
J
+
+ 3e
3
→
3
→29
3
K
→
K
→29
K
J
→
J
→
P9
J
@
O
l
+
+ 3e
→
2
l
+
(NO)
O
l
+
+ 1e
→
B
l
+
(NO
2
)
NCNP←NCN;NCNB←NCNB
S&oD1!#!#,!C#+
2
3
829
K
8P9
J
UNCNP8NCNBUNCNH
NCNHt?0!
−
P
NO
9
Khối lượng muối nitrat là: 1,35 + 62×0,07 = 5,69 gam. Đáp án C
;2
F?&PG-#!#!;;C_$%rAlZnD`H
2
SO
4
+#%HCQ;Q?#SO
2
*5#.CNCQBLA]90 %
0 #,!A]
A. 50,3 g B. 30,5 g C. 35,0 g D. 30,05 g=
K'>B:%
B
2
Lx
−
−
2
4
2
4
kim lo¹i
muèi
SO (trong muèi)
e trao ®æi
SO (trong muèi kim lo¹i )
+
m = m n
2* n = n
I-'>59G-#;ICO$%]rFeCCuD`AHNO
3
#%QCH2?#*5#.$%5?ZrNONO
2
+50 %
;2C290 %0 #,# ,
J9BOC_ 35/(4 39O_CB R9_OCB
Ví dụ 5: (Câu 19 - Mã đề 182 - Khối A - TSĐH - 2007)
Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
,
thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ
chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H
2
bằng 19. Giá trị của V
là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 5,60 lít. D.
3,36 lít.
1 g#n
Fe
= n
Cu
= a mol
⇒
56a + 64a = 12
⇒
a = 0,1 mol.
i#,/!(+5 !
Fe
→
Fe
3+
+ 3e Cu
→
Cu
2+
+ 2e
NC;→NCP NC;→NC2
i#,/5jl
8O
N
+5
+ 3e
→
N
+2
N
+5
+ 1e
→
N
+4
P(←( ←
;P
S&AT#D1!#!#,!
⇒ P(8UNCO
K#5R!#450 a$%]' H
2
;_
⇒ PN(8BQU;_×2*(8.9
⇒ (UNC;2OvUNC;2O9
F
5?*5#.
UNC;2O×2×22CBUOCQ?#9
3739
Ví dụ 7: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện
hóa và có hóa trị không đổi trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai
phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H
2
SO
4
loãng tạo ra 3,36 lít khí H
2
.
- Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thu được V lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất).
Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
1 g# 5 ! JCZK9
h; M + nH
+
→
M
n+
+
2
G
2
*;.
h23M + 4nH
+
+ nNO
3
−
→
3M
n+
+ nNO + 2nH
2
O
*2.
@!*;.L0!aK!D`0!a2H
+
Tv
@!*2.L0!aK!D`0!aN
+5
T9
FT0!Ta2H
+
D`0!TaN
+5
9
2H
+
+ 2e
→
H
2
N
+5
+ 3e
→
N
+2
;B
NCP←NC;O!NCP→NC;!
⇒ F
lx
UNC;×22CBU2C2B?#937J9
Ví dụ 8: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dung dịch HNO
3
phản ứng vừa
đủ thu được 1,792 lít khí X (đktc) gồm N
2
và NO
2
có tỉ khối hơi so với He
bằng 9,25. Nồng độ mol/lít HNO
3
trong dung dịch đầu là:
A. 0,28M. B. 1,4M. C. 1,7M. D. 1,2M.
1 @+
( )
2 2
l lx
]
K K
K _C2O B PH
2
+
= × = =
#,D/"50 %#ja 5?N
2
NO
2
=
2 2
]
l lx
NCNB !
2
= = =
2NO
3
−
+ 12H
+
+ 10e
→
N
2
+ 6H
2
O
NCBINCB←NCNB *!.
NO
3
−
+ 2H
+
+ 1e
→
NO
2
+ H
2
O
NCNI←NCNB←NCNB *!.
⇒
OQCNNICNBICN
P
=+==
+
H
HNO
nn
*!.
⇒
[ ]
P
NCOQ
Glx NC2IK9
2
= =
37J9
Ví dụ 9 Thể tích dung dịch HNO
3
1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan
hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 là: (biết
phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO):
A.1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít
1 7
z
U
3
U!⇒OQ8QBU;I
⇒ U
z
U
z
UNC;O!9
R!#[#?AHNO
3
•?##C=b#sDA-#p#
DE HNO
3
Ya#!0 Fe
38
C
3#&Ya' Fe
3+
#!0
;O
Cu
2+
z
28
9 L1 64 # % 0 Cu(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
.
Fe - 2e
→
Fe
2+
NC;O →NCP
Cu - 2e
→
Cu
2+
NC;O→NCP
⇒
∑ e (nhường) = 2.(0,15 + 0,15) = 0,6 mol .
NO
3
-
+ 4H
+
+ 3e
→
NO + 2H
2
O
B P
⇒
∑ e (nhận) = 3a mol
@!AT#D1!#!#,!PUNCQ⇒UNC2
⇒
ICN2CN9BB
P
====
+
ann
H
HNO
!
⇒mHNO
3
nU
;
ICN
UNCI?#93739
Một số bài tập tương tự:
2G!#!#!Al!AHNO
3
,#!)#/#%
$%rNCN;O!5?N
2
ONCN;!5?NO*165:
#!NH
4
NO
3
.9 #,Aa
J9;PCO9 3(J4&9 39NCI;9 R9IC;9
2G-#!#!;C25 ! ]!AHNO
3
#%
NC22B?#5?l
2
*5#.9 1# p#164#!,5?l
2
9FT]
J9d Z93 < R9J
2JK"#$%r D"#5 ! MgAl% #
D`
Phần 1!#&' HCl#%PCPQ?#H
2
9
;Q
Phần 2!#p##,!HNO
3
!)#%F?#"#5?5:
C!#,!5:5?*#[#?5?!E5#.9 #,A
aF
7(5-# Z9PCPQ?#9 39BCBI?#9 R9OCQ?#9
259*Đề tuyển sinh ĐH-CĐ khối A-2007)
G!#!#!;2$%FeCCu*#4>!;;.D`HNO
3
#
%F?#$%5?*5#.rNO, NO
2
Ac62
0 ( #9@450 a]!' H
2
;_9 #,AF
74(0 Z92CI 39;;C2 R9ICB
243!;CPO$%CuCMgCAl#&' HNO
3
%I_Q
$%rNONO
2
+
K B2=
9@?#e50 %0 #,#
,*5?E5#.9
J9_CB;9 Z9;NCNI9 <4(21&9 R9 IC;O
9
20G-#p#BCBP$%AlMg#,!HNO
3
!)#%
AJ;COQI?#*5#.$% 5?*5:.+50
%2CO_#,!++"#5?DA+##,!5:
5?9@?0!HNO
3
)169
J9NCO;!9 J9NCBO!939NCOO!9 2(5/
21G-#!#!$%rD5 ! D`A
HNO
3
#%;C;2?#$%5?R*5#.rNO
2
NO9@450 V
aR!' ,!D`;IC29@?#[#?#0 # [A HNO
3
PHCIq*U;C2B2X.•9
J92NC;I9 Z9;;C;29 <(519 R9PQCH9
;H
2MG-#QC2O$%ZnAl!2HOAHNO
3
#
%AJC#,bZr5 ! #p#
2CO;Q;C;2?#$%5?R*E5#.rNONO
2
9@450
a$%R!' H
2
;QCHO9@?r"!XaHNO
3
#?
50 %0 5#%5 :A169
72(046(1/5&9 Z9NCQOK;2CPO9
39NCHOK;;CH_B9 R9NCOOK;29PO9
2/9G-#!#!_CBrD*%5 Cu{Ni.!A
HNO
3
!)9 16(1,!#!#%NCN_!NO
NCNNP!N
2
9h#,M50 %Cu#,!$%
715(M/L Z9Q_9NBq 392H92Pq R92O9;;q
29G-#p#POCB$5 ! AgCu#,!AHNO
3
!)
#%OCQ?#5?#5:+#,!5:5?9
0 %Ag#,!$%9
70( Z9;_C2 39P2CB R9POCB
9G!#Fe#,!AHNO
3
# ,$%5?6
NCNP!NO
2
NCN2!NO90 %FeDA#
J9NCOQ Z9;C;2 <(0M R92C2B
93!;;$%FeCAl#&p#' AHNO
3
!)#
%NCP!5?NO9@?q50 %Al9
75/( Z9ONC_ 39PQC2 R9QPCI
J93!;ICO$%drFeFe
3
O
4
#&' 2NN
AHNO
3
!)+59L5 16(1,!
#!#%2C2B?#5?NO#*5#.A]-
;CBQ5 ! 9lr"!X?#aAHNO
3
;I
J9PCOK Z92COK <J( R92CBK
593!Cu16p#' AHNO
3
#%IC_Q?#$
%5?NONO
2
*5#.+50 %;OC29 #,A
J92OCQ Z9;Q <(40 R9I
49G!#!#!P25 ! K#,!AHNO
3
#
%IC_Q?#*5#.$%5?rNO
2
NOC+#450 !H
2
D`
;H9 ! K
7<% Z9d 39z R93
09K"#$%r25 ! Mg Al % 2D`
9
h;3!#&' HCl#%PCPQ?#5?H
2
*5#.9
h2G!#p##,!HNO
3
!)#%F?#5?5:
+#,!5:5?*#[#?5?!E• 5 >.9
#,AaF
7(5-# Z9;;C2?# 3922CB?# R9p#€15
193!;PCOAl#&Ya' AHNO
3
##!#,
"#$%5?rNON
2
O+#450 !' H
2
;_C29L0!
NO#,!$%
J9NCNO 32( 39NC;O R9NC2
M9lp!#!NCNO!FeCO
3
#,!D/5?6NCN;!O
2
#%#,bJ9g[-#JD`AHNO
3
*C+.#/
0!HNO
3
#0 # [
J9NC;B Z9NC2O 39NC;Q 2(M
;_
/93!2C;QMg#&' AHNO
3
9L5 16
(1,!#!#%NCI_Q?#5?lx*5#.A]90
%0 5#%5?:A]
J9ICII 3J(/ 39QCO2 R9;PCP2
29G-#p#NCN2!AlNCNP!Ag!AHNO
3
,r :
+p50 %5:e #/#%#,b
75(0 Z9BCO 39PCHI R9HCPI
<NC;!Cu#&' ONNAKNO
3
NC2KHCl
NCBK#%D! =?#5?lx*5#.9
J92C2B 3( 39PCPQ R9IC_Q
9G-#PCNQM
x
O
y
*+#,AaK5:e .#,!AHNO
3
#%OC220 90 %!aM
x
O
y
9
74J Z9BN 39;QN R92P2
J9G-#!#!PC2I$%FeR++#,A||D`A
HCl%2CBQB?#H
2
*5#.93t%$%5 ! #,=#
&' HNO
3
!)#%;CH_2?#5?NO*5#.9 ! R
J9J 3 393 R9d
59g[2CID"#Fe! 5:5?"##W #50 %#M
PCBB9@?#,MFe)169 1j164#!
=Fe
3
O
4
.
J9BI9Iq 302L 39I;9Bq R9__9_q
49G-#p#NC;!Zn!;NNAHNO
3
r"K#/
5:#5?#!#,9@? #,AaHNO
3
.
J9NC2OK Z9;C2OK 392C2OK (4
2N
093!NCI!Al#&' AHNO
3
#%NCP!5?]
*5:+1\5.9?]
J9lx
2
Z9lx <R
C R9l
2
19G!#HCQI5 ! K*+#,A.!HNO
3
Ya#
%;CH_2?#5?NO9 ! K
J9z 3<% 39d R9J
J
Bài toán: Cho một kim loại (hoặc hỗn hợp các kim loại) tác dụng với một
dung dịch acid acid H
2
SO
4
đặc nóng cho sản phẩm là khí SO
2
(khí mùi
sốc), S (kết tủa màu vàng), hoặc khí H
2
S (khí mùi trứng thối).
D #T
! + 0!(+55 16'
A H
2
SO
4
+s#0!(+!#9
Gp#5 ! 16%' H
2
SO
4
+*#,YPtC
Au.5 +S
+6
#,!H
2
SO
4
+DA5j6!(+
#V#,!1\5?SO
2
CH
2
S!S.
K0#05 ! AlCFeCCrCu#&"#,!H
2
SO
4
" 9
g[&AT#D1!#!#,!C# D16*#!
V#MD` >#j!V !#,!.97
C(
+#,A!#0!a5 ! #6 v
w
0!(+aS#,!
1\5j#6w(
w
0!#V69@+
< => 0!5 ! 1\5j
∑
N
∑
O
N
O
< => H
2
SO
4
1\5j
=
B2
SOH
n
0!1\5j8
2
;
0!#,!T
2;
F' SO
2
22B2
.9BQ*
2
;
SOSOSOH
nnn −+=
F' S:
SSSOH
nnn .9NQ*
2
;
B2
−+=
F' H
2
S
SHSHSOH
nnn
22B2
.92Q*
2
;
++=
@?50 %0 #,!A
0
U
5 !
8
−2
B
SO
m
U
5 !
8_Q9
2
;
∑*#,!e .
Ví dụ 1: Hòa tan hết 29,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu theo tỉ lệ mol
1:2:3 bằng H
2
SO
4
đặc nguội được dung dịch Y và 3,36 lít SO
2
(đktc). Cô
cạn dung dịch Y được khối lượng muối khan là:
A. 38,4 gam B. 21,2 gam C. 43,4 gam D.
36,5 gam
1 7 (0!Fe#,!$%]C⇒
K
U2(C
3
UP(9
⇒OQ(82B92(8QB9P(U2_CQ⇒(UNC;!9
⇒
z
UNC;!C
K
UNC2!C
3
UNCP!
R! H
2
SO
4
" C=b#5:169
SO
4
2-
+ 2e
→
S
+4
NCP←
BC22
PQCP
@!D [#6
0
U
3
8
K
8
−2
B
SO
m
U
3
8
K
8_Q9
2
;
∑*#,!e .
UQB9NCP82B9NC28_Q9
2
;
NCPUPICB9
37J9
Ví dụ 2: Hòa tan 0,1 mol Al và 0,2 mol Cu trong dung dịch H
2
SO
4
đặc dư
thu được V lít SO
2
(ở 0
0
C, 1 atm). Giá trị của V là:
A. 3,36 B. 4,48 C. 7,84 D. 5,6
22
1 • N
N
3C;# 5 ># =\. S&AT#D1!#!
#,!
29
3
8P9
J
U*QB.9
2
so
⇒29NC;8P9NC2U*QB.9
2
so
⇒
2
so
UNCPO! ⇒F
2
so
UNCPO922CBUHCIB?#9
37J9
Ví dụ 3: Hòa tan vừa đủ hỗn hợp X 10,08 lít SO
2
duy nhất. Nông độ % của
dung dịch H
2
SO
4
là:
A. 82,89% B. 89,2% C. 7,84% D. 95,2%
1 S&AT#D1!#!#,!
_CN
B922
NIC;N
922.9BQ9*
2
;
222B2
===+−=
SOSOSOSOH
nnnn
!
qI_CI2;NN9
HN9O2C;
_I9_CN
;NN9
9
;NN9q ====
VD
m
m
m
C
acid
dd
acid
937J9
Ví dụ 4:3!OC_BAl#&Ya' AH
2
SO
4
+#
%;CIBI?#1\*].+‚*5#.C0 ƒ#'9
3!D p#*].5?/#,! 5?SO
2
CH
2
S^
7
S Z9Lx
2
3931 5? R9L
1
J
UOC_B2HUNC22!
]
U;CIBI22CBUNCNI2O!
i#,/!(+AlAl - 3e
→
Al
3+
NC22 →NCQQ
*!.UNC229PUNCQQ!
i#,/5jS
6+
: S
+6
+ ( 6-x )e
→
S
x
NCNI2O*Q(. ←NCNI2O
*T.UNCNI2O*Q(.!
*(0!(+aL#,!5?].
2P
S&AT#D1!#!#,!C#+NCNI2O*Q(.UNCQQ⇒(U
2
FT]H
2
S*#,!+L+0!(+2.937J9
Ví dụ 5: Hoà tan hết 16,3 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe trong
dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 0,55 mol SO
2
. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:
J9 51,8 gam B. 55,2 gam C. 69,1 gam D. 82,9
gam
1 Lj&VD1!#!#,!' #5j5 !
KCJCzC#!(!H
2
SO
4
.
L
8Q
82 → L
8B
NCOO92 NCOO
0 %0 5
m
muối
=m
kim loại
+
−2
B
SO
m
= m
kim loại
+ 96.
2
;
∑
e (trao đổi)
;CQ_29OOCN9
2
;
9_QPC;Q =+=
93739
Một số bài tập tương tự:
29G-#2CB$%Cu Fe+#„>0!;;!A
H
2
SO
4
C+9p##y16#%NCNO!"#1\
5j#+6‚9]A1\+
7SC
Z9G
2
L 39L R9G
2
29@e "#rCO€$%Fe Fe
2
O
3
+%#5?
Z$%RrFe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
93!Z" €A
': #,!##!Q5p##a9G-#RD`H
2
SO
B
C
2B
+##!,NC;I!SO
2
-A…93:…#%2B
0 59]A#qaFe
74M(JJL Z9B;CQHq 39ONq R9BNq
2J93!ICP$% 5 ! Al Fe#&' A
H
2
SO
4
#%QCH2 #5?SO
2
*5#.90 %a$ 5
! #,!$%D
7(1X4(0 Z9OCBvBCI 3_CIvPCQ R9
;CPOv2CB
25g[D"#b#! 5:5?C"##W s[#
$%J+50 %HOC2rFeCFeOCFe
2
O
3
CFe
3
O
4
93!$
%J16p#' AH
2
SO
4
TC+#%QCH2
#5?SO
2
*5#.90 %
740 Z9;;C2 3922CB R92OCP
24 !_CQMg#&p#' AH
2
SO
4
T#
+B_H
2
SO
4
# 16#!0 MgSO
4
CH
2
O1\
5j]9]
J9Lx
2
Z9L <
S R9Lx
2
CG
2
L
20G-#p#;QCP$%5 ! rMgCAlFe#,!
AH
2
SO
4
C+#%NCOO!SO
2
93:A1
6C50 %#,b5#%
J9O;CI Z9OOC2 <0/( R9I2C_
21G-#!#!BCN$%MgCFeCCuD`AH
2
SO
4
+C#%2C2B?#5?SO
2
#*5#.A6
0 9 #,Aa
J92PC29 3J(0 39;2CI9 R9;BCB9
2O