Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ THPT - CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 51 trang )

TRƯỜNG ĐH SP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
GV GIẢI ĐỀ: Đoàn

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 6 (2014)
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút.

Văn Lượng

Mã đề thi 164

Câu 1: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân sáng thứ 8
ở cùng một phía đối vân sáng trung tâm là 3,6mm. Khoảng vân có giá trị:
A.0,6mm
B.0,4mm
C.4,0mm
D.6,0mm
Giải:Câu 1:Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 8 ở cùng một bên vân trung tâm là: 6i =3,6mm
=> i=3,6/6=0,6mm.Chọn A

Giải:Câu 2: Theo đề bước sóng ngắn nhất khi từ M về K:

hc

Theo đề bước sóng dài nhất khi từ M về L:

2

=>


2

1

Giải:Câu 3:



hc

hc

13, 6 13, 6
13, 6.8
( 2
)
(eV )
2
1
3
9
1
13, 6 13, 6
13, 6.5
( 2
)
(eV )
2
2
3

36

36

5  288  32 Chọn A
9
34
5
8

= EM - EL = EM - EK - (EL - EK) =

hc

-

hc


MK LK
 
122* 102,9 125538

 657 , 267nm .
  = LK MK 
LK  MK 122  102,9
191

Cách nhập máy nhanh:


Trang 1

1

ML



1

MK



GV: Đoàn Văn Lượng

1

MK

-



1

ML

Chọn D


 102,91  1221 = nhấn Ans -1 = kết quả:657,2670157

Email: ;


Giải:Câu 4: Nếu khi thay đổi R = R1 và R = R2 thì cơng suất trong mạch như nhau. Khi đó, giá trị của Rm để cơng
suất trong mạch cực đại là: Rm  r  ( R1  r )( R2  r )  ( 30  20 )* ( 92,5  20 )  75 =>Rm = 75-20= 55Ω.Chọn D

Giải:Câu 5: Chọn B

Giải:Câu 6: Bước sóng: λ=v/f=20/10=2cm
Tìm số đường dao động cực đại và cực tiểu giữa hai điểm M, N bất kỳ:
Hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N.
Đặt dM = d1M - d2M ; dN = d1N - d2N và giả sử dM < dN.
+ Hai nguồn dao động cùng pha:
* Cực đại: dM < k < dN
=> d1M - d2M < k < d1N - d2N =>15-20< 2k<32-24,5 => -2,5< k <3,75
=> k= -2;-1;0;1;2;3 : có 6 cực đại giữa 2 điểm M,N
* Cực tiểu: dM < (k+0,5) < dN=> d1M - d2M < (k+0,5) < d1N - d2N =>15-20< 2k+1 <32-24,5=> -3< k <4,25
=> k= -2;-1;0;1;2;3;4: có 7 cực tiểu giữa 2 điểm M,N
Chọn C
Câu 7: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và
dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I0/n( với n>1) thì điện tích của tụ có độ lớn là:
A.q0. 1 

1
n2

B.


q0
1

1
n2

C. q0/ 1 

.

2
n2

D. q0 1  2 / n2

Giải:Câu 7:
I0
q
. + Áp dụng u 
và I 0  Q0 thay vào và biến đổi:
n
C
1 2 1
1
q2
2
W  WC  WL  LI 0  Cu 2  Li 2  I 0 
 i2
2
2

2
LC
Ta có :
Chọn A
2
 2Q0
1
2 2
2 2
  Q0   q  2  q  Q0 1  2
n
n

Giải 1:+ Theo đề ra : i 

Giải 2: Khi: i 

I0
W
(n2  1 )
(n 2  1 ) 2
1
 WL  2  WC  W  W L 
W  q2 
q0  q  q0 1  2 .Chọn A
2
2
n
n
n

n
n

Câu 8: Một sợi dây đàn hồi căng ngang , đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A
nhất với AB=18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian
mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 4,8 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 3,2 m/s.
D. 2,4 m/s.
Giải:Câu 8:
Giải 1: Bước sóng   4. AB  72cm .
Trang 2

GV: Đoàn Văn Lượng

-

Email: ;


Pha dao động của điểm M là :  M  2

d



 2

18  12 5




;  B    MB  .
72
6
2
3


= aB/2
3
v
Vận tốc cực đại của M và B là v B  AB ; v M  B .Thời gian vận tốc của B nhỏ hơn vận tốc dao động ở M là:
2
T T
 72
t =4.
  0,1  T  0,3s . Vâỵ v = 
 240cm / s  2,4m / s
12 3
T 0,3

Giải 2: Khoảng cách một nút và bụng liên tiếp
 18    72cm
4
2
 2 
Biên độ sóng dừng tại một điểm M cách nút đoạn d là AM  2a sin
d  2a sin

.6   a với 2a là biên độ bụng

 72 
Biên độ sóng tại M và tại B là: aB và aM = aB cos

sóng. (do M cách bụng đoạn 12cm nên cách nút gần nhất đoạn 6cm)
Vận tốc cực đại tại M là Vmax M  a
Tại B áp dụng công thức độc lập



V

2
B
2



-2a

2
 xB  A2 với VB  a

-a 3

O

a 3


T
12

T
12

 2a2
3
 x 2  4a 2  x  a 3  2a
2

2

Vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s ứng với các đoạn như trên hình vẽ.
Ta suy ra 4

 72
T
 240cm / s  2,4m / s
 0,1  T  0,3s .Vận tốc truyền sóng v  
T 0,3
12

Giải 3: + A là nút; B là điểm bụng gần A nhất  Khoảng cách AB =
  = 4.18 = 72cm  M cách B


= 18cm,
4



6

+ Trong 1T (2  ) ứng với bước sóng  Góc qu t  =
Biên độ sóng tại B va M: AB= 2a; AM = 2acos


6

 =


3


=a
3

Vận tốc cực đại của M: vMmax= a
+ Trong 1T vận tốc của B nhỏ hơn vận tốc cực đại của M được biểu di n trên đường trịn  Góc qu t



2 2
 72

.0,1  T  0,3( s)  v  
 240cm / s  2,4m / s : Chọn D
3
T

T 0,3

Giải 4: -Bước sóng:


4

2
3

 16    72cm



v.T
AM T


 t (x t trường hợp M nằm trong AB)(lấy A nút làm gốc)
12 12
v
12
A
T
A
 AM  B
- Trong
vật dao động điều hịa đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x 
2
12

2
- AM  AB  BM  6cm 

v B  v max M  AM 

Trang 3



v MaxB
A
3
T
72
 xB  B
 tT  4
 0.1  T  0.3( s )  v 
 240cm / s
2
2
12
0.3

GV: Đoàn Văn Lượng

-

Email: ;

2a



Hoặc: Biên độ sóng dừng tại 1 điểm M cách nút (đầu cố định)1 khoảng d: AM  AB cos(

2d






2

trong đó AB là biên

độ dao động của bụng sóng

 AM  AB cos(

2d






2

)


AB
. Sau đó tính như trên
2

T/6

vB

Giải 5 :
* AB = /4 =>  = 72 cm

A

* Biên độ : aB = 2A ; aM = 2Acos(2

BM



B

M

) = 2Acos(2

-V0

-V0/2

0


V0/2

V0

12
)=A
72

Vận tốc cực đại : v0M = v0B/2
* Trong 1T khoảng thời gian để : – v0/2  vB  v0/2 là :
* v = /T = 240cm/s

t = 2.T/6 = 0,1s => T = 0,3s


= 18cm,   = 4.18 = 72cm
4
2 d M
Cơng thức tính biên độ của một phần tử trên dây có sóng dừng là AM  2a | sin
| với dM = xm là tọa độ của điểm

Giải 6: A là nút; B là điểm bụng gần A nhất  Khoảng cách AB =

M so với nút sóng nào đó . Thường để đơn giản ta hay chọn nút sóng gần nhất

A

B


M

O

- a
Vùng thỏa mãn trên
đường tròn

+2
a

a

VB
+2
a
Vùng thỏa mãn trên
trục OvB

* Đề cho M cách B là 12 cm và A cách B là 18 cm . Nếu chọn nút gần M nhất làm gốc O thì M sẽ cách O là 18 – 12 = 6
cm  vậy Biên độ của điểm M là AM = 2a sin ( 2xM/) = 2a sin ( 2.6/ 12) = a => vận tốc cực đại của M là vmax = a
* Vì B là bụng nên AB=2a  Phương trình dao động của B là uB  2 A cos(t   )



vB  2 A cos(t    )  đường tròn của vB
2
* Theo bài khoảng thời gian để | vB |2
 20

* Theo hình góc thỏa mãn  

 T=0,3s  v=240cm/s = 2,4m/s Đáp án D.

3
t
3
 PT vận tốc của B là

Giải:Câu 9: max 

Trang 4

1  2
2



0,64  1,08
 0,86 .Chọn D
2

GV: Đoàn Văn Lượng

-

Email: ;


Giải:Câu 10:


mev 2
2

/ e / U AK

U AK

mev 2
2e

9,1.10 31.(8,0.107 )2
2.1,6.10 19

Giải:Câu 11: λ=v/f= 50/20=2,5cm. Số Cực đại: 

l



k

l



18200V




18, 2kV .Chọn B (Dư dữ kiện )

21
21
k
 8, 4  k  8, 4
2,5
2,5

=> k= ±8;±7;±6;±5;±4;±3;±2;±1;0: Có 17 Cực đại.
21
21
l 1
l 1
 0,5  k 
 0,5  8,9  k  7,9
Tương tự: Số Cực tiểu:    k    
2,5
2,5
 2
 2
=> k= -8;±7;±6;±5;±4;±3;±2;±1;0: Có 16 Cực tiểu. Chọn A

104
F ,X là hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp.
Câu 12: Mạch điện hình vẽ, R0 =100Ω; C0 
3

uMN  200 2 cos( 100 t 



4

)(V ) .Ampe kế chỉ giá trị cực đại và điện áp giữa hai đầu hộp X lệch pha nhau π/2 so với

uMD. Hộp X có các phần tử :
A.R= 300 Ω; L 
C.R= 300 Ω; L 

3



(H )

B. R  100 3  ; L 

3



A

(H )

X

E

D


103
104
( H ) D. R  100 3  ; L 
(H )
3
3

Giải:Câu 12: Mạch điện hình vẽ:

ZC 0  100 3 ; ZMD=200Ω

M

A

N

X

E

N

UX

D

Từ giản đồ vectơ: X chứa L và R=> ZL= ZC 0  100 3


ZL

100 3
3
=> L 


(H )
 100


X
M

Theo số liệu d thấy góc EMD = 60 .
Do góc NMD vng tại M => EMN =300 Nên Ta Có:

UL

C0

R0

Amper kế max=> cộng hưởng.

0

tan  X 

C0


R0

M

 /3

E
UR

UR0

ZL
 Z
 tan  L  R  Z L 3  100 3 3  300
R
6 R

Chọn A

UR0C0
UC

Hình câu 12

D

Giải:Câu 13: Chọn D

Trang 5


GV: Đoàn Văn Lượng

-

Email: ;

N


U1 N1
U1
N1
U
U
1,3U 2

;

 2  1 
N 2 N1 N 2  90 . Chọn C
Giải:Câu 14: U 2 N 2 U 2  0,3U 2 N 2  90
 1,3N 2  N 2  90  0,3N 2  90  N 2  300

Giải:Câu 15: m 

m0
2

t

T



m0
2

2T
T

m0 m0 1

  0, 25 g .Chọn C
22
4 4



Câu 16: Đặt vào đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R 1 = 50 
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =

103
F. Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt
5

vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB
lần lượt là: u AM  50 2 cos(100t 
A. 0,73.
Giải:Câu 16:


7
)(V) và uMB  150 cos100t (V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
12

B. 0,84.

C. 0,86.

D. 0,95.

Gỉai cách 1 : (Truyền thống)

UMB

Z

+ Ta có ZC = 50Ω ;
tanφAM =  C  1   AM  
R1
4
Z

+ Từ hình vẽ : φMB =  tan φMB = L  3  Z L  R2 3
R2
3

/3

7/12 I


/4
UAM

U AM
50
2
A


Z AM 50 2
2
U
2
2
* X t đoạn mạch MB: Z MB  MB  150  R2  Z L  2 R2  R2  75;Z L  75 3
I
R1  R2
50  75

 0,842565653
Hệ số công suất của mạch AB là : Cosφ =
2
2
( R1  R 2 )  ( Z L  ZC )
1252  ( 75 3  50 )2
* X t đoạn mạch AM: I 

 0,84  Đáp án A.
Giải:Gỉải cách 2 : Dùng máyFx570ES. Tổng trở phức của đoạn mạch AB:


Z AB 

u AB u AM  uMB
u
(
) Z AM  (1  MB ) Z AM
i
u AM
u AM

Cài đặt máy: Bấm MODE 2 xuất hiện: CMPLX.. bấm: SHIFT MODE 4 Chọn đơn vị là Rad (R)
Nhập máy : (1 

150

 A
(Ta không quan tâm đến dạng hiển thị
a  bi

) *(50  50i )  Hiển thị có 2 trường hợp: 

7
12
này. Nếu máy hiện dạng a+bi thì có thể bấm: SHIFT 2 3 = Kết quả: 148,3563916  0,5687670898 ( A ) )
50 2 

Ta muốn hiển thị  thì bấm: SHIFT 2 1 Hiển thị : arg( ,Bấm = Hiển thị : 0,5687670898 (Đây là giá trị của  )
Muốn tính cos: Bấm tiếp: cos = cos(Ans Hiển thị : 0,842565653 = 0,84 là giá trị của cos  Chọn B
Trang 6


GV: Đoàn Văn Lượng

-

Email: ;


Giải:Câu 17:

Giải 1: Năng lượng phản ứng tỏa ra khi tổng hợp một hạt Liti là
E  m.c2  (2.4,0015  7,0144  1,0073).931,5  17, 41905(MeV )
m
1
Khi tổng hợp 1g Liti thi Q  n.N A .E  .N A .E  .6, 023.1023.17.41905.1, 6.1013  23,9806.1010 ( J )
A
7
Q
23,9806.1010
Như vậy: Q  mH 2O .c(t2  t1 )  mH 2O 

 5, 723.105 (kg ) .Vậy Chọn A
3
c(t2  t1 ) 4,19.10 .(100  0)
Giải 2:
* Tính năng lượng PUHN là: Wpu Năng lượng khi tổng hợp từ 1g Li là:

1
.N A .Wpu
1
0

7
Q  N .Wpu  .N A .Wpu  Qdunnuocsoi  C.m.t  C.m. t soi 1000 C  0   m 


7
C.100
Chú ý: Năng lượng phản ứng đổi ra Jun. và C=4190J/Kg.K. Chọn A

Giải:Câu 18: Ta có: f= np với n là vịng/s ; 60vòng/phút =1vòng/s -> 50=np (1) và 60 =(n+1)p (2)

6
1
 1   n  5vong / s => p=10.
5
n
E  40 60
40 6
E tỉ lệ với ω hay 2πf -> E ~ f =>

 1 
  E  200V
E
50
E 5
E  X 70 200  X 7
X
7
 
  1 
  X  80V

Khi tiếp tục tăng n tử 6 lên 7 vòng/s:
E
50
200
5
200 5
Vậy E+X= 200+80= 280V .Chọn B

Từ (1) và (2) =>

2

42 1
1
v 
Giải:Câu 19: ω=10 Rad/s . A  x     0,3  2   A  m  0,5m . Chọn B
10
4
2
 
2

3
73

4
67
R
Giải:Câu 20: Giải: cos  
Z

A.

Trang 7

2

B.

C.

2
21

R
1 2
R  ( L 
)
C

D.

2
13

Hệ số công suất với hai giá trị của tần số ω1 và ω2 bằng nhau,

2

GV: Đoàn Văn Lượng


-

Email: ;


nên Z1 = Z2 hay: (1 L 

1 2
1 2
)  (2 L 
)
1C
2C

1
1
1 1  2
1
hay ZL1 = ZC2.
 (2 L 
)  (1  2 ) L 
 LC 
1C
2C
C 1.2
1.2
R
R
R
R




1 2
1
1 2
1 1
1
1 (   )2
R 2  (1 L 
)
R2  (

)
R 2  2 (  )2
R 2  2 1 2 22
1C
2C 1C
C 2 1
C
1 2

Do ω1 ≠ ω2 nên 1 L 

cos 

1

=> cos  


1

( 1  2 )2
1 * 2



1
1

64
9



3 73
3
.Chọn A

73
73

Giải:Câu 21: Chọn D

dD

2
 0,64.  0,64mm ;vị trí trùng thỏa: k33  k11
a
2

k
3.0,64 1,92

với k1 =3 ta có: 3  1 1 
chọn k3= 4 => λ3=0,48μm ( Vì0,45μm < λ3 < 0,51μm). Chọn B.
k3
k3
k3

Giải:Câu 22: id 

Giải:Câu 23: P tỷ lệ nghịch với U2:

2
P U 2
U2
2002
1
 2  P2  12 P 
* 30  4,8% Chọn B.
1
P2 U1
U2
5002
.

Giải:Câu 24: Chọn D.

Câu 25: Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X và cuộn cảm thuần .Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB
điện áp u AB  U 0 cos( t   ) (ổn định) thì LCω2 =1, U AN  120 2V ,U MB  240 2V . Đồng thời UAN tr pha so

với UMB góc 600. Giá trị của U0 là:
C
L,
A
B
A. 120 7V
B. 120 34 V
X
N
M
Trang 8 GV: Đoàn Văn Lượng - Email: ;


C. 120 14 V

D. 60 17 V

B

Giải:Câu 25:
Giải 1:Từ số liệu của đề bài, ta vẽ giản đồ vectơ ( Hình bên):

1
2

U

1
2


Đề cho LCω2 =1 => UC=UL . KB  U MB ; KN  U AN

UL

=> Tứ giác AMNB là hình bình hành: NK=AN/2; BK =MB/2

1
2

Theo đề cho: U AN  U MB và góc BKN = 600

A

=> Tam giác vuông NBK vuông tại N:

600

K

N

U L  NB  KB 2  KN 2  ( 120 2 )2  ( 60 2 )2  60 6 V
Xét tam giác vuông ANB vuông tại N:

U  AB  AN 2  NB2  ( 120 2 )2  ( 60 6 )2  60 14 V
=> U 0  U 2  60 14 . 2  60 28  120 7 V .Chọn A.

UX
UC
M

Hình vẽ giản đồ vectơ câu 25

Giải 2: Đoạn mạch: A--C--M--X--N--L--B

B U MB

Ta có: LC 2  1  Z L  ZC  UC  U L
uAN tr pha hơn uMB là 600 và UMB>UAN  X chứa r và LX
1
Theo đề cho: U AN  U MB và góc BKN = 600
2
=> Tam giác vuông NBK vuông tại N:

Theo giản đồ vectơ: U RX  U AN  120 2 V
(Hay: UAN*UMB*Sin 60 = UR*(UAN2 +UMB2-2UANUMBCos 60)½
=> U RX  120 2 V )
Theo giản đồ vectơ ta có:
2
2
(U LX  U L )  U MB  U RX  ( 240 2 )2  ( 120 2 )2  120 6 V

Ta có: URX = UAN => ULX=UL=UC= UL,LX/2= 60 6 V

UL

U
K

A




U AN
N

UX

UC

I

U LX

U RX
X

M

2
2
U  U AN  U L  ( 120 2 )2  ( 60 6 )2  60 14 V

U = UX

U 0  U 2  60 14 * 2  120 7 V . Chọn A.

UAN = URX
Hình vẽ giản đồ vectơ câu 25

Giải:Câu 26: Thời điểm Wd=3Wt khì x= x  


1
A.
2

N

P

Thời gian đó là: t= 3T/4= 3/2s (ứng góc quay là 3π/2).
Quãng đường đi được:

3
A
7
3
S  A A
 2 A   A( 
)  ( 35  5 3 )cm
2
2
2 2
S 35  5 3
 17 ,5598cm Chọn C.
Tôc độ trung bình: vtb  
3
t
2

3


-A

-A/2

a

A/2 A
-A/2
Oπ/3
2

o

π/6


30
2
M

Q
Hình vẽ

Trang 9

GV: Đồn Văn Lượng

-


Email: ;

A


Giải:Câu 27: k=4 l  k

D
a

2

k

v
2l
2* 2
 v 
f 
100  100m / s Chọn C.
2f
k
4

m
0, 2
1
 2
 2
 0, 2s => T/4= 0,05s -> t=0,01+0,05=0,06s. Chọn D.

k
200
100 2

Giải:Câu 28: T  2

Giải:Câu 29: i 



 0,64.

1,5
 0,64mm ; n= L/2i=22/0,64*2= 17 . Số vân sáng: 2n+1 = 35.
1,5

Số vân tối: 2n = 34. Chọn A.

Giải:Câu 30: Còn 25% = ¼ hay N=N0/4 => t=2T =15*2 =30 phút Chọn B.

Giải:Câu 31: Chọn C.
Câu 32: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím
và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là:
A. 0,0146 m.
B. 0,292 cm.
C. 0,0146 cm.
D. 0,146 cm.
Giải:Câu 32: Giải: Gọi h bề rộng của chùm tia ló ;
a = TĐ là khoảng cách giữa 2 điểm ló
i

của tia tím và tia đỏ
a = e (tanrđ – tanrt) (cm)
I

sin i
sin i
3
= n => sinr = sini/n =
=
sin r
sin r
2n
3
sin r
sin r
2n
tanr =
=
=
=
2
cos r
3
1  sin r
1 2
4n
3
tanrt =

4.1,732  3

2

= 0,5774;

tanrđ =

H

3

T a Đ
h
i

4n 2  3
3
4.1,.7 2  3

= 0,592

a = e (tanrđ – tanrt) = 2(0,592 – 0,5774) = 0,0292 (cm) => h = asin(900 – i) = asin300 = a/2 = 0,0146 cm.Chọn C.
Trang 10

GV: Đoàn Văn Lượng

-

Email: ;



23
Câu 33:Dùng hạt prơtơn có động năng Kp = 5,58MeV bắn vào hạt nhân 11 Na đứng yên, ta thu được hạt  và hạt X có
các động năng tương ứng là Kα =6,6MeV; KX= 2,64MeV. Coi Phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy gần đúng
khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Tính góc giữa vevtơ vận tốc của hạt  và hạt X:
A.1500 .
B.1700 .
C.700 .
B.300 .
Giải:Câu 33: Động năng của proton: KP = Kα + KX - ∆E = 5,58 MeV
PX

Gọi P là động lượng của một vật; P = mv; K =



mv 2
P2
=
2
2m

α

P12 = 2m1K1 = 2uK1; P22 = 2m2K2 = 8uK2 ; P32 = 2m3K3 = 40uK3
P1 = P2 + P3

Cos 


PP


Hay: Pp  P  PX ;P12 = P22 + P32 – 2P2P3cosα


P22  P32  P 2 8K 2  40 K 3  2 K1
1

2 P2 P3
2 8K 2 * 40 K 3

8* 6, 6  40* 2, 64  2* 5,58
 0,9859318415
2 8* 6,6* 40* 2,64

Giải:Câu 34: Vẽ hình sẽ thấy vật đi từ 

Giải:Câu 35: : R1 + R2 =


=>  = 9,6220 =>  = 180-9,6220 = 170,3780. Chọn B

A 2
A 2
=> Quãng đường A 2 .Chọn B.

2
2

U2
=> U  P(R1  R2 )  240( 40  80 )  120 2 V . Chọn B.

P

Giải:Câu 36: Khi có ma sát, hệ vật đạt tốc độ cực đại khi: Độ lớn Lực hồi phục = Độ lớn Lực ma sát.
<=> .(m1+m2).g=k.x0 <=> x0= .(m1+m2).g/k =0,05*( 0,5)*10/50=0,005m=5mm=0,5cm
Chu kì : T  2

m1  m2
0,1  0, 4
0 ,5 
 2
 2
 s
K
50
50 5

-Thời gian từ lúc thả đến lúc hệ vật tại vị trí Cách VTCB đoạn x0 là:



x
T 1,52. 5
0 ,5

 0,152 s ???
Góc quay : cos   0 
 0,05    1,52rad => t2 
A 10
2
2

-Hoặc thời gian từ lúc thả đến lúc hệ vật tại VTCB mới O ‘ (OO’= /Ox0/) là: t2 = T/4 =π/20=0,157s
a) Thời gian từ lúc hệ vật tách ra đến lúc m2 dừng lại:
t2= (v-v0)/a= - v0/a = ω.(A-0,005)/μg=10.(0,1-0,005)/0,05.10=1,9s
=>Thời gian từ lúc thả đến lúc m2 dừng lại: t1+t2= 0,152+1,9=2,052s. Chọn C.
b) Thời gian từ lúc thả đến lúc m2 dừng lại: t1+t2 = 0,157+1,9=2,057s.Chọn C.

Trang 11

GV: Đoàn Văn Lượng

-

Email: ;


2

I R 
R  50
Giải:Câu 37: Giải: 1   2   9  1
 3  R1  25m . Chọn A.
I 2  R1 
R1

Giải:Câu 38: Điều chỉnh ω1 để UCmax

Điều chỉnh ω2 để ULmax

=>


=> 1 

2 
C

Ta có:

L R2

C
2

1
L
1

L R2

C 2

=> 12 

4
1
1
.Đề cho suy ra: 2  2 2 (1)
LC
3
LC


2
ZC
Z2
1
1
1
1
 2 2
 4 2 2 (2). Từ (1) và (2) => C  4 2 2 
2
2 2
2
Z L 2 C * 2 L
2 C L
Z L 2 C L
3

Ta có: U L max 

U
1

Z
Z

2
C
2
L




U
1

Z
Z

2
C
2
L



U
1

1
3

U

3
3
 200
 244,95V . Chọn B.
2
2


Giải:Câu 39: Vẽ vòng tròn lượng giác.A=5cm; S=12,5cm = 2A +A/2 => t1= T/2+ T/6 =2T/3 => T=3t1 /2=1s
Hay : Góc quét M0OM1 sau t1 =2/3 s là: π+ π/3 =4π/3
=> Chu kì T 

2



t1 

2 2
.  1s .
4 3
3

(C)

29
5
Ta có :
 4T  T Hay vật quay 4 vòng và 5/6 vòng đến M2,
6T
6

-A
-A

A

2


O

ứng với quãng đường S’= 4.4A +3A +A/2=19,5A
Hay S’=19,5*5=97,5cm. Chọn D.
M1

M0

2

A

x

M2

Giải:Câu 40: Bước sóng là 4*2 =8m. f=v/λ=5000/8=625Hz . Chọn A.

II.PHẦN RIÊNG: CHỌN MỘT TRONG HAI PHẦN:
A.Theo chương trình chuẩn (10 câu)
Câu 41: Một quạt điện có ghi: 220V-88W. Khi hoạt động đúng cơng suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp

u ở hai đầu quạt và cường độ dịng điện i qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Để quạt điện này hoạt động bình thường
ở điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V thì phải mắc nối tiếp quạt điện với điện trở R.
Giá trị của R là:

A. 361Ω .
Trang 12


B. 260 Ω.
GV: Đoàn Văn Lượng

-

C. 180 Ω.

D.250 Ω

Email: ;


Giải:Câu 41: Giải:Trong quạt có: R0, ZL,ZC.

Khi hoạt động bình thường:
Z  ZC
R
cos  0  0,8  sin   0, 6  tan   L
 0, 75
Z
R0
 P  UI cos   220.I.0,8  88  I  0,5A
U
 440; R 0  440.0,8  352  ZL  ZC  0, 75.352  264
I
Để quạt hoạt động bình thường thì cường độ dịng điện trong mạch phải bằng 0,5A
U'
380
I


 0,5  352  R  712, 67  R  361() . Chọn A.
Z'
(352  R)2  2642
 Z=

Giải:Câu 42: Khi tần số là f thì cos1 =1 => Cộng hưởng: ZL1=ZC1 hay 12 
Khi tần số là 2f ( f tăng ) thì cos2 =

1
LC

2
=>Pmax như khi R thay đổi => R=/ZL-ZC /=ZL2-ZC2 (1)
2

D thấy ZL tăng 2 lần và ZC giảm 2 lần: ZL2= 4ZC2 và từ (1) ta có: R = ZL2-ZL2 /4 => ZL2 = 4R/3 (2)
Vậy : Z L 2  4Z C 2 

4
R.
3

Chọn D.

Câu 43: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí
trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng khi chưa tăng điện áp,
độ giảm điện thế trên đường dây tải điện bằng 15% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dịng
điện trong mạch ln cùng pha với điện áp đặt lên đường dây .
A. 8,25 lần
B. 10lần.

C. 6,25 lần.
D. 8,515 lần.
Giải:Câu 43: Gọi P là công suất nơi tiêu thu, R điện trở đường dây .

R
; Với P1 = P + P1 ; P1 = I1.U1
U12
R
P2 = P22 2 ; Với P2 = P + P2 .
U2

Cơng suất hao phí khi chưa tăng điện áp: P1 = P 2
1
Công suất hao phí khi tăng điện áp:

Độ giảm điện áp trên đường dây khi chưa tăng điện áp: U = I1R = 0,15U1  R =
=>

0,15U12
P
1

2
P P 2 U 2
U
P
1
 12 2  100  2  10 2
P2 P2 U1
U1

P
1

P1 = P + P1
P2 = P + P2 = P + 0,01P1 = (P + P1) - 0,99P1 = P1 – 0,99P1

0,15U12
P
R
1
Mặt khác P1 = 0,15P1 vì P1 = P 2 2  P 2
 0,15P
1
1
1
U1
U12
U2
P
P  0,99P
P  0,99.0,15P
1
1
 10 2  10 1
 10 1
 8,515 Vậy U2 = 8,515 U1. Chọn D.
Do đó:
U1
P
P

P
1
1
1

Trang 13

GV: Đồn Văn Lượng

-

Email: ;


Gỉai: Câu 44: i 

D
a



0 , 5* 1
 1mm . từ vân sáng bậc 1 đến vân tối bậc 3 là:(2i-0,5i)= 1,5i =1,5mm. Chọn C.
0 ,5

Giải:Câu 45: Chọn B.

Giải:Câu 46: T '  2

qE

qE
105 2.104
l
g
 10  4  6m / s 2
; a
=> g'  g 
m
0,05
ga
m

Chu kì của con lắc : T '  2

l
0,375
1 
 2
 2
 s .Chọn A.
g'
6
16 2

Giải:Câu 47: Fmax = kA => A=Fmax/k= Fmax/mω2 = 2/4π2 = 0,05m=5cm.
2
Theo đề bài thì 2 dao động vuông pha nên: A2  A12  A2  A2 

A2  A12  52  32  4cm .Chọn A.


Giải:Câu 48: Chọn B.

Giải:Câu 49: Chọn B.

Giải:Câu 50:  

Trang 14

2 2 3
g
9,8 14

 rad / s .Chu kì: T 


s.
l
0, 45 3
 14
7
3

GV: Đoàn Văn Lượng

-

Email: ;


Tọa độ ban đầu: s0= α0 l = 0,1*0,45=0,045m =4,5cm.

Công thức độc lập tìm biên độ : A  s0 2 

v2

2

 4,52 

212
9 2

cm  4,5 2cm .
14 )2
2
(
3

2
A đi theo chiều âm đến biên âm (Vị trí lực căng nhỏ nhất lần 1) , sau đó đến
2

Theo đề: Con lắc từ vị trí ban đầu s0  

biên dương (Vị trí lực căng nhỏ nhất lần 2) thì góc quay là : π/4+π =5π/4-> Thời gian quay là t = 5T/8=15π/56s.
Quãng đường đi được trong khoảng thời gian trên : S= A 
Tốc độ trung bình trên quãng đường đó là:

v

S


t

2
2
A  2 A  A( 3 
).
2
2
M0

2
2
) 4 ,5 2 ( 3 
)
2 
2  13,5 2  4,5  17 ,34cm / s
15
15
15
56
56
56

(C)

A( 3 

Chọn D.


-A

O


A 2

A
M

2

Hình câu 50

Giải:Câu 51: Chọn C.

Giải:Câu 52: Chọn D.

Giải:Câu 53: Chọn C.

Giải:Câu 54: Chọn C.

Giải:Câu 55: Chọn C.

Trang 15

GV: Đoàn Văn Lượng

-


Email: ;

x


Giải:Câu 56: Chọn A.

Giải:Câu 57: Chọn D.

Giải:Câu 58: Chọn A.

Giải:Câu 59: Chọn D.

Câu 60: Chọn C.

Nguyên tắc thành công: Suy nghĩ tích cực; Cảm nhận đam mê; Hành động kiên trì !

Bí ẩn của thành cơng là sự kiên định của mục đích!
Chúc các em học sinh THÀNH CƠNG trong học tập!

Các em HS luyện thi CĐ-ĐH cần tư vấn thì gửi mail theo địa chỉ dưới đây:
 Email: ;
 ĐT: 0915718188 – 0906848238
Tại TP HCM các em HS có thể liên lạc qua số ĐT trên nếu cảm thấy chưa TỰ TIN !
Biên soạn : GV: Đoàn Văn Lượng

Trang 16

GV: Đoàn Văn Lượng


-

Email: ;


TẢN MẠN VỀ HỘP X!
TỪ CÂU 25 VỀ HỘP X SAU ĐÂY LÀ CÁC BÀI CÙNG DẠNG
Câu 1: Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X (X chứa 2 trong 3 phần tử Rx; Lx; Cx mắc nối tiếp) và cuộn cảm
thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u AB  U 0 cos( t   ) (ổn định) và LCω2 =1,

U AN  120 2V ,U MB  240 2V . Đồng thời UAN tr pha so với UMB góc α = π/3. Tính giá trị của U? Cos ?
Giải:Từ số liệu của đề bài, ta vẽ giản đồ vectơ ( Hình bên):

1
2

A

C

L
M

1
2

Đề cho LCω2 =1 => UC=UL . KB  U MB ; KN  U AN

X


B

N

B U MB

=> Tứ giác AMNB là hình bình hành: NK=AN/2; BK =MB/2
Theo đề cho: U AN

=> Tam giác vuông NBK vuông tại N:
Ta có: U L  NB  KB  KN  ( 120 2 )  ( 60 2 )  60 6 V
X t tam giác vuông ANB vuông tại N:
2

2

2

2

K

A

=> U 0  U 2  60 14 . 2  60 28  120 7 V

U AN

UX


UC

U R U AN 120 2
2



U
U
60 14
7



N I

U  AB  AN 2  NB2  ( 120 2 )2  ( 60 6 )2  60 14 V

cos  

UL

U

1
 U MB và góc BKN = 600
2

U = UX
M

Hình vẽ giản đồ vectơ

Câu 2: Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X (X chứa 2 trong 3 phần tử Rx; Lx; Cx mắc nối tiếp) và cuộn cảm
thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u AB  U 2 cos( t   ) (ổn định) và LCω2 =1,

U AN  100 3 V ,U MB  200 V . Đồng thời UAN tr pha so với UMB góc nhọn α = π/6. Tính giá trị của U? Cos ?
Giải:Từ số liệu của đề bài, ta vẽ giản đồ vectơ ( Hình bên):

1
2

A

C

L
M

1
2

Đề cho LCω2 =1 => UC =UL . KB  U MB ; KN  U AN

X

N

B
B


U MB

=> Tứ giác AMNB là hình bình hành: NK=AN/2; BK =MB/2
Theo đề cho: U AN 

3
U MB và góc BKN = 300
2

UL

U

=> Tam giác vng NBK vuông tại N:
=> U L  KB  KN  ( 100 )  ( 50 3 )  50 V
X t tam giác vuông ANB vuông tại N:
2

2

2

2

A

U  AN 2  NB 2  ( 100 3 )2  502  50 13 V
=> U 0  U 2  50 13. 2  50 26 V .

cos  


U R U AN 100 3
3


2
U
U
13
50 13

Trang 17

GV: Đồn Văn Lượng

UC

K



U AN
N

UX

U = UX
M
Hình vẽ giản đồ vectơ câu 2


-

Email: ;

I


Câu 3: Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X (X chứa 2 trong 3 phần tử Rx; Lx; Cx mắc nối tiếp) và cuộn cảm
thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u AB  U 2 cos( t   ) (ổn định) và LCω2 =1, điện áp hiệu dụng:

U AN  100 2 V ,U MB  200 V . Đồng thời UAN tr pha so với UMB góc nhọn α = π/4 . Tính giá trị của U ? Cos ?
Giải:Từ số liệu của đề bài, ta vẽ giản đồ vectơ ( Hình bên):

1
2

A

C

L
M

1
2

Đề cho LCω2 =1 => UC =UL . KB  U MB ; KN  U AN

X


=> Tứ giác AMNB là hình bình hành: NK=AN/2; BK =MB/2

=> Tam giác vuông NBK vuông tại N:
2

2

U AN

2

U  AN  NB  ( 100 2 )  ( 50 2 )  50 10 V
2



2

2

=> U 0  U 2  50 10 . 2  50 20  100 5 (V ) .

U
U
100 2
1
cos   R  AN 
2
U
U

5
50 10

I

N

=> U L  KB  KN  ( 100 )  ( 50 2 )  50 2 V
X t tam giác vuông ANB vuông tại N:
2

U MB
UL

K

A
2

B

U

2
U MB và góc BKN = 450
2

Theo đề cho: U AN 

B


N

UX

UC

U = UX
M
Hình vẽ giản đồ vectơ câu 3

BÀI KHÁI QUÁT:
Câu 4: Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X (X chứa 2 trong 3 phần tử Rx; Lx; Cx mắc nối tiếp) và cuộn cảm
thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u AB  U 2 cos( t   ) (ổn định) và LCω2 =1, điện áp hiệu dụng:

a
U AN  (V ),U MB  a (V ) (a là hệ số tỉ lệ). Đồng thời UAN tr pha so với UMB góc nhọn α = π/3 .
2
C
L
Tính giá trị của U theo a ? Cos ?
A
X
Giải:Từ số liệu của đề bài, ta vẽ giản đồ vectơ ( Hình bên):
N
M
1
1
Đề cho LCω2 =1 => UC =UL . KB  U MB ; KN  U AN
2

2
=> Tứ giác AMNB là hình bình hành: NK=AN/2; BK =MB/2
Theo đề cho: U AN

KB 2  KN 2  (

a 2 a 2
3
) ( )  a
V
2
4
4

A

X t tam giác vuông ANB vuông tại N:

a
3 2 a
U  AN 2  NB 2  ( )2  (a
) 
7V
2
4
4
a
a
=> U 0  U 2 
7. 2 

14 (V ) .
4
4
a
U
U
2  2
cos   R  AN 
U
U
a 7
7
4

Trang 18

GV: Đoàn Văn Lượng

-

B U MB

UL

U

1
 U MB và góc BKN = 600
2


=> Tam giác vuông NBK vuông tại N:
=> U L 

B

UC

K



U AN
N

UX

U = UX
M
Hình vẽ giản đồ vectơ câu 4

Email: ;

I


Câu 5: Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X (X chứa 2 trong 3 phần tử Rx; Lx; Cx mắc nối tiếp) và cuộn cảm
thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u AB  U 2 cos( t   ) (ổn định) và LCω2 =1, điện áp hiệu dụng:

U AN  a 3 V ,U MB  2a V (a là hệ số tỉ lệ). Đồng thời UAN tr pha so với UMB góc nhọn α=π/6 .
Tính giá trị của U theo a ? Cos ?

Giải:Từ số liệu của đề bài, ta vẽ giản đồ vectơ ( Hình bên):

C

A

L
M

1
1
Đề cho LCω2 =1 => UC =UL . KB  U MB ; KN  U AN
2
2

X

=> Tứ giác AMNB là hình bình hành: NK=AN/2; BK =MB/2
Theo đề cho: U AN 

3
U MB và góc BKN = 300
2

KB 2  KN 2  a 2  (a

B

UL


A

3 2 a
)  V
2
2



K

a
a
U  AN  NB  (a 3 )  ( )2 
13 V
2
2
=> U 0  U 2  a 13. 2  a 26 (V ) .
cos  

2

2

U R U AN
a 3
3


2

a
U
U
13
13
2

U AN
I

N

Xét tam giác vuông ANB vuông tại N:
2

U MB

U

=> Tam giác vuông NBK vuông tại N:
=> U L 

B

N

UX

UC


U = UX
M
Hình vẽ giản đồ vectơ câu 5

Câu 6: Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X(X chứa 2 trong 3 phần tử Rx; Lx; Cx mắc nối tiếp) và cuộn cảm
thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u AB  U 2 cos( t   ) (ổn định) và LCω2 =1, điện áp hiệu dụng:

U AN  a 2(V );U MB  2a(V ) (a là hệ số tỉ lệ). Đồng thời UAN tr pha so với UMB góc nhọn α =π/4.
Tính giá trị của U theo a ? Cos ?
Hộp X chứa nhữngphần tử nào?
Giải:Từ số liệu của đề bài, ta vẽ giản đồ vectơ ( Hình bên):

A

C

L
M

1
1
Đề cho LCω2 =1 => UC =UL . KB  U MB ; KN  U AN
2
2

2
U MB và góc BKN = 450
2

=> Tam giác vuông NBK vuông tại N:

=> U L 

KB 2  KN 2  a 2  (a

A

2 2
2
) a
V
2
2

B

N

B

K

U MB
UL

U

=> Tứ giác AMNB là hình bình hành: NK=AN/2; BK =MB/2
Theo đề cho: U AN 

X




U AN
N

UX

X t tam giác vuông ANB vuông tại N:

UC

a 2 2 a
) 
10 V
2
2
=> U 0  U 2  a 10 . 2  2a 5 (V ) .

U = UX
M
Hình vẽ giản đồ vectơ câu 6

U  AN 2  NB 2  (a 2 )2  (

Ta có: cos  

Trang 19

U R U AN

a 2
1


2
. X chứa r và LX
a
U
U
5
10
2

GV: Đoàn Văn Lượng

-

Email: ;

I


Câu 25(ĐHSPHàNội lần 6-2014):
Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X và cuộn cảm thuần . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp

u AB  U 0 cos( t   ) (ổn định) thì LCω2 =1, U AN  120 2V ,U MB  240 2V . Đồng thời UAN tr pha so với UMB góc
600. Giá trị của U0 là:
A. 120 7V

B. 120 34 V


C. 120 14 V
D. 60 17 V
Giải 1:Từ số liệu của đề bài, ta vẽ giản đồ vectơ ( Hình bên):

1
2

A

C

L
M

X

B

N

1
2

Đề cho LCω2 =1 => UC = UL . KB  U MB ; KN  U AN

B U MB

UL


U

=> Tứ giác AMNB là hình bình hành: NK=AN/2; BK =MB/2

1
2

Theo đề cho: U AN  U MB và góc BKN = 600

A

=> Tam giác vuông NBK vuông tại N:



K

U AN
N

=> U L  NB  KB2  KN 2  ( 120 2 )2  ( 60 2 )2  60 6 V
X t tam giác vuông ANB vuông tại N:

UX

U  AB  AN 2  NB2  ( 120 2 )2  ( 60 6 )2  60 14 V

UC

=> U 0  U 2  60 14 . 2  60 28  120 7 V .Chọn A.


U = UX
M
Hình vẽ giản đồ vectơ

Giải 2: Đoạn mạch: A--C--M--X--N--L--B
Ta có: LC 2  1  Z L  ZC  UC  U L
uAN tr pha hơn uMB là 600 và UMB>UAN  X chứa r và LX

B U MB

Theo giản đồ vectơ: U RX  U AN  120 2 V
(Hay: UAN*UMB*Sin 60 = UR*(UAN2 +UMB2-2UANUMBCos 60)½
=> U RX  120 2 V )

1
2

Theo đề cho: U AN  U MB và góc BKN = 600

A

=> Tam giác vuông NBK vuông tại N:
2
2
=> (U LX  U L )  U MB  U RX  ( 240 2 )2  ( 120 2 )2  120 6 V

Ta có: URX = UAN => ULX=UL=UC= UL,LX/2= 60 6 V
2
2

U  U AN  U L  ( 120 2 )2  ( 60 6 )2  60 14 V

U 0  U 2  60 14 * 2  120 7 V . Chọn A.

UL

U

UC

K



U AN
N

UX

I

U LX

U RX
X

M
U = UX

NHẬN XÉT VỀ DỮ LIỆU BÀI TOÁN:

UAN = URX
-Dữ liệu 1: Cho điều kiện: LCω2 =1
-Dữ liệu 2: Cho các điện áp hiệu dụng: U AN ;U MB
Hình vẽ giản đồ vectơ
-Dữ liệu 3: Cho cos 
Từ dữ liệu ta suy ra mối liên hệ giữa các điện áp hiệu dụng để vẽ giản đồ vectơ.
-Yêu cầu tính: U hoặc U0 . cos .
-Nếu đề cho thêm một trong các thơng số: C hoặc L thì ta có thể xác định các thơng số của hộp X: Rx ; LX.
-Nếu đề cho thêm cường độ hiệu dụng I ta có thể xác định: C, L và các thơng số của hộp X: Rx ; LX...

Trang 20

GV: Đồn Văn Lượng

-

Email: ;

I


TRƯỜNG ĐH SP HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 7 (2014)

TRƯỜNG THPT CHUN

MƠN: VẬT LÍ- Mã đề 711
Thời gian làm bài: 90 phút.


Cho hằng số Plăng h = 6,625. 10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e=
1,6.10-19C; 1uc2 = 931,5 MeV, số Avôgađrô là 6,023.1023mol-1

I. PHẦN CHUNG:
Câu 1. Mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=28H, một tụ điện có điện dung C=3000pF. Điện trở thuần của
mạch điện là 1. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V thì phải
cung cấp cho mạch một năng lượng điện có cơng suất là
A. 1,34W
B. 0,88W
C. 1,34mW
D. 8,8mW
Câu 2. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Cường độ dịng điện qua mạch có
biểu thức i=2 2 cos(100t - /6)(A). Biểu thức điện áp trên các đoạn mạch AM, MB lần lượt là:uAM=100 2 cos(100t /2)(A) và uMB=100 6 cos(100t - /3)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 315W
B. 400W
C. 350W
D. 300W
Câu 3. Trong cơng nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng nó để tìm vết nứt
trên bề mặt của các vật kim loại?
A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học.
B. Tác dụng lên phim ảnh.
C. Kích thích phát quang nhiều chất.
D. Làm ion hóa khơng khí và nhiều chất khác.
Câu 4. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động, khơng có photon đứng n.
B. Cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số photon phát ra trong 1 giây.
C. Năng lượng của các photon như nhau với mọi chùm ánh sáng.
D. Trong chân không các photon chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 5. Con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 1kg dao động điều hịa theo phương ngang. Chọn mốc thế năng ở vị trí lị xo
khơng biến dạng. Khi vật có vận tốc v=10cm/s thì thế năng bằng 3 lần động năng. Năng lượng dao động của vật là

A. 30mJ
B. 5mJ
C. 40mJ
D. 20mJ
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
Q trình phóng xạ ln
A. tạo ra hai hạt nhân con
B. tỏa năng lượng
C. tuân theo định luật bảo toàn động lượng
D. tuân theo định luật bảo tồn năng lượng.
Câu 7. Khi nói về dao động, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động tự do là dao động mà chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, khơng phụ thuộc vào các
yếu tố bên ngoài.
B. Dao động tắt dần được ứng dụng để chế tạo bộ phận giảm xóc của ơ tơ, xe máy.
C. Dao động tuần hồn là chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau nhất định
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
Câu 8. Một nguồn âm có kích thước nhỏ, đặt tại O, phát sóng âm lan truyền đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ
âm. Cho M và N là 2 điểm nằm trên 2 đường thẳng vng góc với nhau cùng đi qua O. Mức cường độ âm tại M và N
tương ứng là 70dB và 50dB. Mức cường độ âm tại trung điểm K của đoạn MN là
A. 56dB
B. 66dB
C. 64dB
D. 54dB
Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây đúng cho cả 3 tia hồng ngoại, tử ngoại và tia X?
A. Bị nước hấp thụ mạnh.
B. Có tác dụng sinh lí mạnh: hủy diệt tế bào, diệt vi khuẩn.
C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết kim loại.
D. Truyền cùng một tốc độ trong chân không.
Câu 10. Trên một sợi dây AB dài 1,2m đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Hai đầu A,B là các nút sóng. Ở thời điểm

phần tử tại điểm M trên dây cách A 30cm có li độ 0,50cm thì phần tử tại điểm N trên dây cách B 50cm có li độ
A. +0,5cm
B. - 0,5cm
C. +1,5cm
D. -1,5cm

Trang 21

GV: Đoàn Văn Lượng

-

Email: ;


27
30
Câu 11. Bắn hạt  vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng:  13Al 15 P  n . Phản ứng này thu năng lượng 2,7MeV.
Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc và coi khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Động
năng của hạt  bằng
A. 13MeV
B. 31MeV
C. 3,1MeV
D. 1,3MeV
Câu 12. Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=4H và tụ điện có điện dung 9nF. Lấy
2=10. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực
đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 0,20s
B. 0,30s
C. 0,15s

D. 0,10s

 2
 3

Câu 13. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x=4cos 


t  cm, t tính bằng s. Kể từ thời điểm t = 0, chất


điểm qua vị trí có li độ x= -2cm lần thứ 2014 tại thời điểm
A. 3018s
B. 3020s
C. 3019s

D. 3021s

Câu 14. Đặt điện áp u=50 2 cos(100t - /4)V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=40 và tụ điện có

10 3
điện dung C 
F. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu điện trở bằng -40V và có độ lớn đang tăng thì điện áp giữa hai
3
bản tụ bằng
A. -30V và có độ lớn đang tăng.

B. 0 và giá trị đang giảm.

C. -30 2 V và có độ lớn đang giảm.

D. 30V và độ lớn đang giảm.
Câu 15. Một sợi dây bằng sắt AB=75cmđược căng ngang, hai đầu A, B cố định. Khi đưa một nam châm điện được ni
bằng dịng điện có tần số 50Hz lại gần sợi dây thì trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50m/s
B. 25m/s
C. 75m/s
D. 37,5m/s
Câu 16. Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng
1=0,4m, 2=0,5m, 3=0,6m. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần
nhau nhất cùng màu với vân trung tâm, ta quan sát được số vân sáng bằng
A. 28
B. 34
C. 26
D. 27
Câu 17. X là đồng vị phóng xạ biến đổi thành đồng vị bền Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời
điểm nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7.
Chu kì bán rã của hạt nhân X là
A. 36 năm
B. 12năm
C. 60 năm
D. 4,8 năm
Câu 18. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng.
B. Bước sóng khơng thay đổi khi lan truyền trong một mơi trường đồng tính.
C. Tốc độ truyền sóng trong chân khơng là lớn nhất.
D. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền.
Câu 19. Hai tấm kim loại A,B hình trịn được đặt gần nhau, đối diện và cáh điện với nhau (trong chân không). A nối với
cực âm và B nối với cực dương của nguồn điện một chiều. Để làm bứt các electron từ mặt trong của tấm A, ngừơi ta chiếu
chùm bức xạ đơn sắc có cơng suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19J vào mặt trong của tấm A. Biết rằng cứ
100 photon chiếu vào A thì có một electron quang điện được bứt ra. Một số electron này chuyển động được đến B để tạo

ra dịng điện có cường độ 1,6A. Tỉ số phần trăm electron quang điện bứt ra khỏi A không đến được B là
A. 30%
B. 20%
C. 70%
D. 80%
Câu 20. Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng
đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn
góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. chỉ là chùm tia màu vàng cịn chùm tia màu chàm bị phản xạ tồn phần.
C. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn
góc khúc xạ của chùm màu chàm.
Câu 21: Đặt điện áp u =220 6 (t) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,cuộn cảm thuần L và
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thay đổi C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện tức
thời chạy trong đoạn mạch trước và sau khi thay đổi vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng ULC của đoạn mạch ban đầu bằng
A. 220 3 V
Trang 22

B.220 2 V

GV: Đoàn Văn Lượng

C.110 2 V

-

D.440V

Email: ;



Câu 22: Một vật dao động điều hòa. Đồ thị biểu di n mối quan hệ giữa động năng và li độ của vật có dạng
A. đường thẳng
B. đường elip
C. đường hypecbol
D. đường parabol
Câu 23. Khi nói về đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dịng điện góc /2.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng tổng cảm kháng và dung kháng của nó.
C. Đoạn mạch không tiêu thụ năng lượng.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0.
Câu 24. Một vật dao động điều hịa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà vật chuyển động trong khoảng
thời gian 5T/4 là
A. A(4+ 3 )
B. 2,5A
C. A(4+ 2 )
D. 5A
Câu 25. Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vng góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả
hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x = 6cos(5πt +π/2)cm và y =10cos(5πt + π/6)cm. Khi
chất điểm thứ nhất có li độ x = -3 3 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì khoảng cách giữa hai chất điểm là
A. 15 cm.
B. 39 cm
C. 3 3 cm.
D. 8cm
Câu 26. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hồn.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 27. Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong ngun tử hiđrơ, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là r n =
n2ro, với ro=0,53.10-10m; n=1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng
của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng
v
v
v
A.
B. 3v
C.
D.
3
9
3
Câu 28. Vật nhỏ có khối lượng 200g trong một con lắc lị xo dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 4cm. Biết trong

500 2cm / s 2

một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc khơng nhỏ hơn
là T/2. Độ cứng của lị xo là
A. 40N/m
B. 20N/m
C. 50N/m
D. 30N/m
Câu 29. Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e =10cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc
tới i=600. Chiết suất của nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ=1,45; nt=1,65. Bề rộng của dải quang phổ liên tục khi
chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là
A. 1,81cm
B. 2,81cm
C. 2,18cm

D. 0,64cm
Câu 30. Một kim loại có cơng thốt của electron ra khỏi kim loại đó là 7,2.10-19J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức
xạ có bước sóng λ1=0,16µm, λ2=0,20µm, λ3=0,33µm, và λ4=0,38µm. Các bức xạ có thể gây được hiện tượng quang điện
đối với kim loại này là
A. λ2, λ3 và λ4
B. λ1, λ2, λ3
C. λ3 và λ4.
D. λ1 và λ2
Câu 31. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất ó
biên độ A1=6cm và tr pha /2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ 2 có li độ bằng biên độ của dao
động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9cm. Biên độ dao động tổng hợp là
6 3 cm
B. 12cm
C, 18cm
D. 9 3 cm
A.
Câu 32. Phô tôn của một bức xạ điện từ có năng lượng 6eV. Bức xạ đó nằm trong vùng nào của dải sóng điện từ
A. Tia tử ngoại
B. Tia gamma
C. Sóng vơ tuyến
D. tia X
Câu 33. Đặt điện áp u=U0cos(t)(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp. Biết U0 không đổi và trong đoạn
mạch đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng tần số của điện áp thì
A. tổng trở của mạch tăng.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng.
D. hệ số công suất của đoạn mạch sẽ tăng.

Trang 23


GV: Đoàn Văn Lượng

-

Email: ;


Câu 34. Tiêm vào máu của một bệnh nhân 10cm dung dịch có chứa đồng vị phóng xạ
3

24
11

Na

(có chu kì bán rã 15h) với

nồng độ 10 mol/l. Sau 6 giờ lấy 10cm máu của bệnh nhân đó ra x t nghiệm tìm thấy 1,5.10 mol
bố đều. Thể tích máu người được tiêm vào khoảng
A. 5 lít
B. 6 lít
C. 4 lít
D. 8 lít
-3

3

-8

24

11

Na
. Coi

24
11

Na
phân

Câu 35. Đặt điện áp u=100 2 cos(100t(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=100, cuộn cảm
thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thay đổi điện dung của tụ đến C1 và C2>C1 thì cơng suất tiêu thụ
trong đoạn mạch cùng bằng P, nhưng cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp lệch pha nhau /3. Giá trị của P
bằng
A. 100W
B. 75
C. 150W
D. 75W
Câu 36. Rô to của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ quay với tốc độ 750 vòng/ phút.
Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vịng. Từ thơng cực đại qua mỗi vòng dây là 2,5mWb. Suất điện động cảm ứng hiệu
dụng do máy phát ra
A. 314V
B. 444V
C. 222V
D. 128V
Câu 37. Đặt điện áp u=U0cos(t)(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và
tụ điện. Điều chỉnh R tới giá trị để cơng suất trên biến trở là lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
lớn gấp 1,5 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở. Hệ số công suất của đoạn mạch trong trường hợp này là
A. 0,67

B. 0,75
C. 0,50
D. 0,71
Câu 38. Biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
C. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
Câu 39. Một sóng hình sin có biên độ A (coi như khơng đổi) truyền theo phương Ox từ nguồn O với chu kì T, bước sóng
λ. Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với nguồn O sao cho OM-ON=5 λ/3. Các phần tử môi trường
tại M và N đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử mơi trường tại M có li độ 0,5A và đang tăng. Khi đó phần tử mơi
trường tại N có li độ bằng
A. –A

B.

3
A
2

C.

1
A
2

D. -

3
A

2

Câu 40. Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm: biến trở R, cuộn dây thuần cảm có L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. M
là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi cịn tần số
góc  thay đổi được. Để điện áp hiệu dụng giữa A và M(UAM) không phụ thuộc vào giá trị R thì tần sơ góc  phải bằng
A.

2
LC

B.

1
3LC

C.

1
LC

D.

1
2 LC

II. Phần riêng: Mỗi thí sinh chỉ làm một trong hai phần
A. Theo chương trình chuẩn( từ câu 41 đến câu 50 )

Câu 41. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha /4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau
đây đúng đối với đoạn mạc này?

A. Tổng trở của đoạn mạch bằng 2 lần điện trở thuần của mạch.
B. Điện áp hai đầu điện trở thuần sớm pha /4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
C. Hiệu số cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị để xảy ra cộng hưởng.
Câu 42. Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống phát tia X là 18,2kV. Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra khỏi
catot. Bước sóng nhỏ nhất của tia X mà ống này có thể phát ra là
A. 6,8.10-11m
B. 8,6.10-10m
C. 8,6.10-11m
D. 6,8.10-10m
Câu 43. Thuyết lượng tử ánh sáng khơng giải thích được hiện tượng
A. phát xạ quang phổ vạch của hidro
B. quang phát quang
C. cầu vồng sau cơn mưa
D. quang điện
Câu 44. Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là T A và TB=2TA. Ban đầu, hai khối chất A và B có số hạt
nhân như nhau. Sau thời gian t=4TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là
A. 4
B. 4/5
C. ¼
D. 5/4
Trang 24

GV: Đồn Văn Lượng

-

Email: ;



Câu 45. Khi ánh sáng và âm thanh cùng truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tốc độ của chúng cùng tăng.
B. tốc độ của ánh sáng tăng, tốc độ của âm thanh giảm.
C. tốc độ của ánh sáng giảm, tốc độ của âm thanh tăng.
D. tốc độ của chúng cùng giảm.
Câu 46. Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình: x1=A1cos(t + 1); x2=A2cos(t + 2). Biết
2
3x12  2 x2  11cm 2 . Khi dao động thứ nhất có li độ 1cm và tốc độ 12cm/s thì dao động thứ 2 có tốc độ bằng
A. 12cm/s
B. 9cm/s
C. 3cm/s
D. 4cm/s
Câu 47. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện 1 pha với điện áp nơi
truyền và hệ số công suất không đổi. Khi trạm phát điện có 2n tổ máy có cùng cơng suất P0 hoạt động thì hiệu suất truyền
tải là H. Nếu chỉ có n tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải điện H’ bằng
A. H’=H/2

C. H ' 

B. H’=H

1 H
2

D. H’=2H

Câu 48. Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5m. Gọi M,N là hai điểm nằm về hai phái của vân trung tâm O trên màn. Biết OM=0,21cm; ON=0,23cm, góc
S1OS2=10-3rad. Tổng số vân sáng quan sát được trên đoạn MN bằng
A. 1

B. 7
C. 8
D. 9
Câu 49. Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gamma là bức xạ:
A. tử ngoại
B. hồng ngoại
C. Rơn-ghen
D. gamma
Câu 50. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc λ1=560nm và bức xạ
màu đỏ có bước sóng λ1 trong khoảng 650nm đến 730nm. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng
màu với vần sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị λ2 là:
A. 650nm
B. 720nm
C. 670nm
D. 700nm.

B. Theo chương trình nâng cao
Câu 51. Một khúc xương chứa 500g C14 (đồng vị cacbon phóng xạ) có độ phóng xạ là 4000 phân rã/phút. Biết độ phóng
xạ của cơ thể sống bằng 15 phân rã/phút tính trên 1g cacbon. Chu kỳ bán rã của C14 là 5730 năm. Tuổi của mẩu xương là:
A. 4200 năm
B. 10804 năm
C. 2190 năm
D. 5196 năm
Câu 52. Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có bán kính 2m có thể quay xung quanh một trục đi qua tâm và vng góc với
mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960N.m không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc
3rad/s2. Khối lượng của đĩa là:
A. 160kg
B. 240kg
C. 960kg
D. 80kg.

Câu 53. Electron có khối lượng nghỉ me 9,1.10-31 kg, trong dịng hạt - electron có vận tốc v 

2c
 2.108 m/s. Khối
3

lượng electron khi đo là:
A. 6,83.10-31 kg
B. 12,21.10-31 kg
C. 6,10.10-31 kg
D. 13,65.10-31 kg
Câu 54. Nhận x t nào sau đây là đúng?
A. Các vật thể quanh ta có màu sắc khác nhau là khả năng phát ra các bức xạ có màu sắc khác nhau của từng vật.
B. Các ánh sáng có bước sóng (tần số) khác nhau thì đều bị mơi trường hấp thụ như nhau.
C. Cảm nhận về màu sắc của các vật thay đổi khi thay đổi màu sắc của nguồn chiếu sáng vật.
D. Các ánh sáng có bước sóng (tần số) khác nhau thì đều bị các vật phản xạ (hoặc tán xạ) như nhau.
Câu 55. Một con lắc vật lý có mơ men qn tính đối với trục quay là I có khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay là d,
dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do với chu kỳ riêng là T. Khối lượng m của con lắc là:
A.

2I
gdT 2

B.

2 2 I
gdT 2

C.


gdI
4 2T 2

D.

4 2 I
gdT

Câu 56. Nguyên tử hiđro bị kích thích do chiếu xạ và electron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau
khi ngừng chiếu xạ, nguyên tử hiđro phát xạ thứ cấp. Phổ xạ này gồm:
A. hai vạch của dãy Laiman
B. một vạch của dãy Laiman và hai vạch của dãy Banme.
C. hai vạch của dãy Banme
D. hai vạch của dãy Laiman và một vạch của dãy Banme.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Momen qn tính của vật rắn ln có trị số dương.
B. Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên có mơmen qn
tính như nhau.
C. Đơn vị đo momen qn tính là kg.m2
Trang 25

GV: Đồn Văn Lượng

-

Email: ;


×