Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

TÍNH TỔNG TRỞ - TÍNH CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.24 KB, 17 trang )

DẠNG 1
GV:Nguyễn văn phường
TÍNH TỔNG TRỞ TÍNH CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN VÀ
ĐIỆN ÁP
• Tính tổng trở :

2 2 2
( )
L C
z R Z Z= + −
nếu mạch có thêm r thì
2 2 2
( ) ( )
L C
z R r Z Z= + + −
0
0
U
U
z
I I
= =
• Tính cường độ dòng điện hoặc điện áp từ định luật Ohm:
1
1
C
L R
L C
U
U U UU
I


Z Z Z R Z
= = = = =
• Giữa các điện áp có thể dùng cơng thức liên hệ:
2 2 2 2
( )
R L C
U U U U= + −
hay
2 2 2 2
( ) ( )
R r L C
U U U U U= + + −

0
2 2 2 2
0 0 0
( )
R
L C
U U U U= + −
• Cũng có thể dựa vào giản đồ vectơ quay biểu diễn tính chất cộng của các điện áp
u=u
1
+u
2
0 01 02
U U U= +
r r r
hay
1 2

U U U= +
r r r
BÀI TẬP ÁP DỤNG.
Câu1: Đặt vào hai đầu điện trở R = 50
W
một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = 100
2
sin100
p
t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng có thể nhận giá trò nào trong các giá
trò sau?
A. I = 2A B. I = 2
2
A C. I =
2
A D. Một giá trò khác.
Câu2: Một tụ điện có điện dung
4
1
.10 F
2
-
p
, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện
thế hiệu dụng 100V, tần số f = 50Hz. Cường độ dòng điện đi qua tụ điện là bao nhiêu? Hãy
chọn đáp án ĐÚNG.
A. I = 1A B. I = 0,5A C. I = 1,5A D. Một giá trò
khác.
Câu3: Một bếp điện có điện trở là 25
W

và độ tự cảm không đáng kể có thể sử dụng ở hiệu
điện thế xoay chiều hoặc một chiều. Nối bếp điện với dòng điện xoay chiều có hiệu điện thế
cực đại 100
2
. Dòng điện hiệu dụng qua bếp có thể nhận giá trò nào sau đây?
A. I=4 A B.I=8 A C. I=4
2
A D. Một giá trò
khác.
Câu4: Một cuộn dây có độ tự cảm
2
H
p
, điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế ở hai
đầu cuộn dây khi có một dòng điện xoay chiều tần số 50Hz và cường độ 1,5A chạy qua nó,
đúng với giá trò nào sau đây:
A. U = 320V B. U = 300V C. U = 200V D. U = 300
2
V
Câu5: Ở hai đầu một tụ điện có một hiệu điện thế xoay chiều 180V, tần số 50Hz. Dòng điện
đi qua tụ điện có cường độ bằng 1A.
Câu5a. Điện dung C của tụ điện có thể nhận giá trò nào sau đây?
A. C = 27,7
Fm
B. C = 17,7
Fm
C. C = 7,17
Fm
D. Một giá trò
khác.

Câu5b. Muốn cho dòng điện đi qua tụ điện có cường độ bằng 0,5A, phải thay đổi tần số
dòng điện đến giá trò nào sau đây:
A. Không thay đổi và bằng 50Hz. B. Tăng 2 lần và bằng 100Hz.
C. Giảm 2 lần và bằng 25Hz. D. tăng 4 lần và bằng 200Hz.
GV: Nguyễn văn phường
Câu6: Một đoạn mạch gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L =
1
p
Hiệu điện thế và điện trở
thuần R = 100
W
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế một chiều U =
50V. Cường độ dòng điện trong mạch nhận giá trò nào trong các giá trò sau?
A. I = 0,25A B. I = 0,5A C. I = 1A D. I = 1,5A.
Câu7: Một điện trở thuần R = 150
W
và một tụ điện có điện dung
4
10
3
-
p
mắc nối tiếp vào
mạng điện xoay chiều 150V, tần số 50Hz. Trả lời các câu hỏi
Câu7a. Cường độ dòng điện đi qua đoạn mạch nhận giá trò nào trong các giá trò sau?
A. I = 0,25A B. I = 0,75A C. I = 0,5A D. I = 0,5A
Câu7b. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần và tụ điện bằng bao nhiêu? Hãy chọn các kết
quả ĐÚNG.
A. U
R

= 65,7 V và U
L
= 120 V B. U
R
= 67,5 V và U
L
= 200 V
C. U
R
= 67,5 V và U
L
= 150,9 V D. Một giá trò khác.
Câu8: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50
W
, một cuộn cảm có L =
1
p
Hiệu điện
thế, và một tụ điện có điện dung C =
4
2
.10 F
-
p
, mắc nói tiếp vào mạng điện xoay chiều có U
= 120V, tần số f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch có thể nhận giá trò nào sau đây?
A. Z = 50
2
W
B. Z = 50

W
C. Z = 25
2
W
D. Z = 100
W
Câu9: Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết: R = 6
W
; L =
2
3 3
H; C = 10 F
10 12
-
p p
; Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch: u
AB
= 120sin100
p
t. Tổng trở của
mạch điện có thể nhận giá trò nào sau đây?
A. Z = 8
W
B. Z = 12
W
C. Z = 15
W
D. Z = 12,5
W
Câu10: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm L =

0,1
p
Hiệu điện thế; Điện trở thuần R = 10
W
và một tụ điện có điện dung C =
500
Fm
p
. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50Hz và hiệu điện thế hiệu
dụng U = 100V. Tổng trở Z của mạch điện có thể nhận giá trò nào trong các giá trò sau?
A. Z = 15,5
W
B. Z = 20
W
C. Z = 10
W
D. Z = 35,5
W
Dạng2
VIẾT BIỂU THỨC u
(t)
và i
(t)
1. Mạch chỉ chứa R
điện áp cùng pha với cường độ dòng điện φ
u/i
=0
i
(t)

=I
0
Cos(ωt) => u
(t)
=U
0R
Cos(ωt)
trong đó U
0R
=I
0
. R hoặc U
R
=I.R hoặc U
0
=
2U
2. Mạch chỉ có L ( thuần cảm r=0)
điện áp nhanh pha hơn cường độ dòng điện π/2 hay φ
u/i
=π/2
i
(t)
=I
0
Cos(ωt) => u
(t)
=U
0L
Cos(ωt+

2
π
)
ngược lại u
(t)
=U
0L
Cos(ωt) => i
(t)
=I
0
Cos(ωt-
2
π
)
trong đó
.
L
Z L
ω
=
,
0 0L L
U I Z=
,
.
L L
U I Z=
3. Mạch chỉ chứa C
điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện π/2 hay φ

u/i
=-π/2
i
(t)
=I
0
Cos(ωt) => u
(t)
=U
0L
Cos(ωt-
2
π
)
hoặc ngược lại u
(t)
=U
0C
Cos(ωt) => i
(t)
=I
0
Cos(ωt+
2
π
)
trong đó
1
C
Z

C
ω
=
,
0 0L L
U I Z=
,
.
C C
U I Z=
,
4. Mạch RLC nối tiếp
Điện áp và cường độ dòng điện lệch pha nhau một góc φ trong đó
0 0
R 0R
tan
L C L C L C
Z Z U U U U
R U U
ϕ
− − −
= = =
( Vắng mặt phần tử nào thì trở kháng phần tử
đó bằng khơng)
i
(t)
=I
0
Cos(ωt+
i

ϕ
) => u
(t)
=U
0
Cos(ωt+
i
ϕ
+
u
i
ϕ
) hoặc ngược lại
u
(t)
=U
0
Cos(ωt+
u
ϕ
) => i
(t)
=I
0
Cos(ωt+
u
ϕ
-
u
i

ϕ
)
u
i
ϕ
=
u
ϕ
-
i
ϕ
Z được tìm như dạng 1
GV:Nguyễn văn phường
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ
ĐIỆN TRỞ THUẦN, TỤ ĐIỆN HOẶC CUỘN DÂY THUẦN CẢM
Đoạn mạch chỉ có
điện trở thuần R
Đoạn mạch chỉ có
cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L
Đoạn mạch chỉ có
tụ điện có điện dung C
Sơ đồ
mạch
Đặc điểm
hoặc hoặc hoặc
Định luật
Ôm
R
U

I
R
R
0
0
=
hoặc
L
L
L
Z
U
I
0
0
=
hoặc
C
C
C
Z
U
I
0
0
=
hoặc
R
L C
Giản đồ vectơ :

Giản đồ vectơ :
Giản đồ vectơ :
- Điện trở R , đơn vị Ôm (Ω)
- Cảm kháng Z
L
= ωL , đơn
vị Ôm (Ω)
- Dung kháng
C
Z
C
ω
1
=
, đơn vị
Ôm (Ω)
- Điện áp giữa hai đầu điện
trở thuần biến thiên điều hoà
cùng pha với dòng điện.
- Điện áp giữa hai đầu cuộn
dây thuần cảm biến thiên điều
hoà sớm pha hơn dòng điện
góc
2
π
.
- Điện áp giữa hai đầu tụ
điện biến thiên điều hoà trễ
pha hơn dòng điện góc
2

π
.
R
U
0

R
I
0
r
R
U
r
R
I
r
L
U
0

L
I
0
r
2
π
+
C
U
0


C
I
0
r
2
π

L
U
r
L
I
r
2
π
+
C
U

C
I
r
2
π

(+)
(+) (+)
(+)
(+) (+)

GV:Nguyễn văn phường
R
U
I
R
R
=
L
L
L
Z
U
I =
C
C
C
Z
U
I =
Bài tập vận dụng
Câu 3: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, cường độ dòng điện chạy
qua điện trở có biểu thức






+=
6

cos
0
π
ω
tIi
. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện
trở thuần R là
A.
)cos(
0 u
tUu
ϕω
+=
với
RIU
00
=

0=
u
ϕ
. B.
)cos(
0 u
tUu
ϕω
+=
với
RIU
00

2
=

0=
u
ϕ
.
C.
)cos(
0 u
tUu
ϕω
+=
với
RIU
00
2
=

6
π
ϕ
=
u
.D.
)cos(
0 u
tUu
ϕω
+=

với
RIU
00
=

6
π
ϕ
=
u
.
Câu 4: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai điện trở thuần R
1
= 20 Ω và R
2
= 40 Ω mắc nối tiếp
với nhau. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức
))(100cos(2120 Vtu
π
=
, t tính bằng giây (s). Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần cùng pha với nhau.
B. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có cùng cường độ hiệu dụng I = 2 A.
C. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có biểu thức
))(100sin(22 Ati
π
=
.
D. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần R
1

và R
2
có cường độ cực đại lần lượt là
I
01
=
26
A và I
02
=
23
A.
Câu 5: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 220 Ω một điện áp
xoay chiều có biểu thức
)(
3
100cos2220 Vtu






−=
π
π
,
t
tính bằng giây (s). Biểu thức cường
độ dòng điện chạy qua điện trở thuần R là

A.
)(
3
100cos2 Ati






−=
π
π
. B.
)(
6
100cos2 Ati






+=
π
π
.
C.
)(
3

100cos2 Ati






−=
π
π
. D.
)(
6
100cos2 Ati






+=
π
π
.
Câu 6: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai điện trở thuần R
1
= 60 Ω và R
2
= 90 Ω mắc song
song với nhau. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức

)(
6
100cos2180 Vtu






+=
π
π
,
t
tính bằng giây (s). Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở cùng pha với nhau và cùng pha với điện áp đặt
vào hai đầu đoạn mạch.
B. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở R
1
và R
2
có cường độ hiệu dụng lần lượt là I
1
=
3 A và I
2
= 2 A.
C. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở có cùng biểu thức tức thời là
)(
6

100cos26 Ati






+=
π
π
.
D. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở
1
R

2
R
có cường độ cực đại lần lượt là I
01
=
23
A và I
02
=
22
A.
Câu 7: Biểu thức cường độ của dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R = 110 Ω là
)(
2
100cos22 Ati







+=
π
π
,
t
tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu
điện trở là
Trường THPT PHAN BỘI CHÂU GV:Nguyễn văn phường Năm học 2009-2010
A.
))(100cos(2220 Vtu
π
=
. B.
))(100cos(2110 Vtu
π
=
.
C.
)(
2
100cos2220 Vtu







+=
π
π
. D.
)(
2
100cos2110 Vtu






+=
π
π
.
Câu 8: Hai bóng đèn điện như nhau có cùng số ghi 110 V – 75 W được mắc nối tiếp nhau rồi mắc
vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V và tần số f = 50 Hz. Xem dây tóc bóng đèn
chỉ có tác dụng như một điện trở thuần. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện qua hai bóng đèn có
cường độ tức thời cực đại. Biểu thức cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chạy qua hai
bóng đèn là
A.
)(
2
100cos682,0 Ati







+≈
π
π
. B.
( )
)(100cos964,0 Ati
π

.
C.
)(
2
100cos364,1 Ati






+≈
π
π
. D.
( )
)(100cos928,1 Ati

π

.
Câu 9: Hai bóng đèn điện như nhau có cùng số ghi 220 V – 25 W được mắc song song nhau rồi
mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V và tần số f = 50 Hz. Xem dây tóc
bóng đèn chỉ có tác dụng như một điện trở thuần. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện qua hai
bóng đèn có cường độ tức thời cực đại. Biểu thức cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều
chạy qua mỗi bóng đèn là
A.
( )
)(100cos114,0 Ati
π

. B.
( )
)(100cos161,0 Ati
π

.
C.
)(
2
100cos227,0 Ati






+≈

π
π
. D.
)(
2
100cos321,0 Ati






+≈
π
π
.
Câu 10: Một bóng đèn điện có ghi 220 V – 100 W được dùng với dòng điện xoay chiều tần số f =
50 Hz. Xem dây tóc bóng đèn chỉ có tác dụng như một điện trở thuần. Cho biết đèn sáng bình
thường. Chọn gốc thời gian là lúc điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn bằng không và ngay sau
đó thì điện áp tức thời có giá trị dương. Biểu thức cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều
chạy qua bóng đèn là
A.
)(
2
100cos455,0 Ati







−≈
π
π
. B.
( )
)(100cos643,0 Ati
π

.
C.
)(
2
100(cos643,0 Ati






−≈
π
π
. D.
( )
)(100cos455,0 Ati
π

.
DẠNG 3&4

XÁC ĐỊNH R, L, C
Phương pháp:
Xét xem
nếu cho
Sử dụng công thức Chú ý
Cường độ hiệu
dụng I và hiều
điện thế
1
1
C
L R
L C
U
U U UU
I
Z Z Z R Z
= = = = =
Cho n dữ kiện
tìm được (n-
1) ẩn số
Cho độ lệch
pha
u
i
ϕ
hoặc
cho
u
ϕ


i
ϕ
thì
u u i
i
ϕ ϕ ϕ
= −
0 0
R 0R
tan
L C L C L C
Z Z U U U U
R U U
ϕ
− − −
= = =
hoặc
0R
R
0
os
U
UR
c
Z U U
ϕ
= = =
Nếu mạch có R và r thì :
0R 0

R
0
os
r
r
U U
U UR r
c
Z U U
ϕ
+
++
= = =
Thường tính
os
R
Z
c
ϕ
=
Trường THPT PHAN BỘI CHÂU GV:Nguyễn văn phường Năm học 2009-2010
Trường THPT PHAN BỘI CHÂU GV:Nguyễn văn phường Năm học 2009-2010
tan
L C
Z Z
R r
ϕ

=
+

os
R r
Z
c
ϕ
+
=
Công suất P
hoặc nhiệt
lượng Q
2
2
2 2
. os
( )
L C
RU
P R I UIc
R Z Z
ϕ
= = =
+ −
nếu có R và r thì:
2
2
2 2
( )
( ). os
( ) ( )
L C

R r U
P R r I UIc
R r Z Z
ϕ
+
= + = =
+ + −
Thường sử
dụng để tính I
P
I
R
=
nếu có
R và r thì
P
I
R r
=
+
rồi
áp dụng định
luật Ohm tính
các trở kháng
cần tìm
CỘNG HƯỞNG ĐIỆN THƯỜNG PHỐI HỢP VỚI BÀI
TOÀN TÌM R,LC
Ta có :
2 2
( )

L C
U U
I
Z
R Z Z
= =
+ −
Với U=const, R=const
I
max
<=> Z
min
Z
min
khi Z
L
=Z
C
hiện tượng cộng hưởng điện xẩy ra khi đó:
Nội dung câu hỏi của đề thường tìm L,C,ω,f để mạch thoả mãn điều kiện ở bản bên
thì áp dụng các công thức đã trình bày, ngược và xuôi ( có vế phải suy ra vế trái và
ngược lại)
Z
L
=Z
C

hay
1
LC

ω
=

f=
1
2 LC
π


ax
min
m
U U
I
Z R
= =
2
ax
.
m
U
P U I
R
= =
ax
( os ) 1 0
m u
i
C
ϕ ϕ

= ⇒ =
( hay u và i cùng pha
hoặc U
R
cùng pha với
U)
Z
min
=R
U
L
=U
C
(U
R
)
max
=U
C thay đổi (U
L
)
max
L thay đổi (U
C
)
max
L
U
r


U
r
hoặc
C
U
r

U
r
Bài
tập áp dụng
Câu1. đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở R=20

một hiệu điện thế xoay chiều
0
.sin . ( )u U t V
ω
=
.
Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch là
3
rad
π
.Cảm kháng của cuộn dây này
là :
A.
20 3Ω
B.
10 3Ω
C.10


D.
10 3
3

Câu2. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình
3.1). Biết
AB
u = 60 2sin 100πt (V)
. Ampe kế chỉ 1A, vôn kế V
1
chỉ
80V, vôn kế V
2
chỉ 28V. Dung kháng của tụ điện là:
A.
64Ω
B.
128Ω
C.
640Ω
D.
1280Ω
Câu1. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình
3.2), trong đó R = 100Ω; C =
4
10
F
2


π
; L là cuộn dây thuần cảm, có độ
tự cảm L. Nếu dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch góc
4
π
thì độ tự cảm L có giá trị:
A.
0,1H
B. 0,95H C. 0,318H D.
3
0,318.10 H

Câu3. Chọn câu đúng. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 3.3) , cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
AB
u U 2 sin120 t(V)= π
, trong đó U là hiệu điện thế hiệu dụng, R = 30
3
Ω. Biết khi L
=
3
H

thì
R
3
U U
2
=
và mạch có tính dung kháng. Điện dung của tụ

điện là:
A. 221µF B. 0,221µF C. 2,21µF D. 22,1µF
Câu4. Chọn câu đúng. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 3.3) , cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L =
3
H

, tụ điện có điện dung C = 22,1µF, R = 30
3
Ω. . Đặt vào hai đầu
đoạn mạch hiệu điện thế
AB
u U 2 sin120 t(V)= π
, trong đó U là hiệu điện thế hiệu dụng.
Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện là:
A.
3
π
ϕ =
B.
6
π
ϕ =
C.
4
π
ϕ =
D.
2
π

ϕ =
Câu5. Một đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và độ tự cảm L =
(10
-1
/π)H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 20Ω và tụ điện C = (10
-3
/4π)F. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 180
2
cos(100πt)V. Độ lệch pha của hđt giữa hai
đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện là:
A. –π/4 B. -3π/4 C. 3π/4
D. π/4
R
C L
A B
A
V1 V
V2
Hình 3.7
R L C
A B
Hình 3.2
R L C
A BM N
Hình 3.3
Hình3.1
Trường THPT PHAN BỘI CHÂU GV:Nguyễn văn phường Năm học 2009-2010
(H.14)
B

C
L,r
R
A
A
/
/
Câu6.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều
AB
u U 2 sin120 t(V)= π
,
1 2 0
4 4
L = H; L = H; r = 30Ω; R = 90Ω
3π π
. Tổng trở của đoạn mạch AB là: (L
1
ntL
2
)
A. 514,8Ω B. 651,2Ω C. 760Ω D. 520Ω
Câu7. Một đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và độ tự cảm L =
(10
-1
/π)H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 20Ω và tụ điện C = (10
-3
/4π)F. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 180
2
cos(100πt)V. Độ lệch pha của hđt giữa hai

đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện là:
A. –π/4 B. -3π/4 C. 3π/4
D. π/4
Câu8. Nếu mắc nối tiếp điện trở R = 50Ω với cuộn dây thuần cảm có L = (1/2π)H thì
cường độ hiệu dụng trong mạch là
2
A. Nếu thay R bằng tụ điện có điện dung C thì
cường độ dòng điện tăng lên
2
lần. Giá trị của điện dung C là:
A.
4
10
4

π
F B.
4
10
2
1

π
F C.
4
10
1

π
F

D.
4
10
4
1

π
F
Câu9. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua
mạch bằng 50Hz và các giá trị hiệu dụng U
R
= 30V, U
C
= 40V, I = 0,5A. Kết luận nào
khơng đúng?
A. Tổng trở Z = 100Ω. B. Điện dung của tụ C = 125/π µF.
C. u
C
trễ pha 53
0
so với u
R
. D. Cơng suất tiêu thụ P = 15W.
Câu10. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện
qua mạch bằng 100Hz và các giá trị hiệu dụng: U = 40V, U
R
= 20
3
V, U
C

= 10V, I =
0,1A. Chọn kết luận đúng.
A. Điện trở thuần R = 200
3
Ω. B. Độ tự cảm L = 3/π H.
C. Điện dung của tụ C = 10
-4
/π F. D. Cả A, B, C đều đúng.
Dạng 5
CƠNG SUẤT -HỆ SỐ CƠNG SUẤT
Cơng suất :
2
2
2 2
. os
( )
L C
RU
P R I UIc
R Z Z
ϕ
= = =
+ −
nếu có R và r thì:
2
2
2 2
( )
( ). os
( ) ( )

L C
R r U
P R r I UIc
R r Z Z
ϕ
+
= + = =
+ + −
Hệ số cơng suất:
0R
R
0
os
U
UR
c
Z U U
ϕ
= = =
Nếu mạch có R và r thì :
0R 0
R
0
os
r
r
U U
U UR r
c
Z U U

ϕ
+
++
= = =
Chú ý đến bài tốn cộng hưởng điện ở dạng 3 & 4
Bài tập vận dụng
1. Sử dụng các dữ kiện sau:Cho mạch điện như hình vẽ (H.14).Biết: R= 80
W
; r=20
W
; L=
2
H
p
.
Tụ C có điện dung biến đổi được.Hiệu điện thế :
u
AB
=120
2
cos100
p
t (V). Trả lời các câu hỏi
Trường THPT PHAN BỘI CHÂU GV:Nguyễn văn phường Năm học 2009-2010
Trường THPT PHAN BỘI CHÂU GV:Nguyễn văn phường Năm học 2009-2010
a) Điện dung C nhận giá trò nào sau đây thì cường độ dòng điện chậm pha hơn u
AB
một góc
4
p

? Cường
độ dòng điện khi đó bằng bao nhiêu? Hãy chọn kết quả ĐÚNG?
A.
4
10
C F ; I = 0,6 2 A.
-
=
p
B.
4
10
C F ; I = 6 2 A.
4
-
=
p
C.
4
2.10
C F ; I = 0,6 A.
-
=
p
D.
4
3.10
C F ; I = 2 A.
2
-

=
p
b) Điện dung C phải nhận giá trò bao nhiêu để công suất trên mạch đạt cực đại. Công suất tiêu thụ
trong mạch lúc đó là bao nhiêu? Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây?
A. B.
4
max
10
C F ; P =144 W.
2
-
=
p
C.
4
max
3.10
C F ; P =164 W.
2
-
=
p
D.
4
max
10
C F ; P =100 W.
4
-
=

p
2. Sử dụng các dữ kiện sau:Cho mạch điện gồm điện trở thuần R=50
W
, một cuộn dây thuần cảm
kháng L=
1
H
2p
và một tụ điện có dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch có giá trò hiệu dụng U =150 V, tần số f=50 Hz. Trả lời các câu hỏi
a) Cho
4
1
C 10 F
-
=
p
. Biểu thức nào sau đây ĐÚNG với biểu thức dòng điện trong mạch:
A.
i 3 3cos(100 t ) (A).
4
p
= +p
B.
i 3 2cos(100 t ) (A).
4
p
= -p
C.
i 3cos(100 t ) (A).

4
p
= +p
D. Một biểu thức độc lập khác.
b) Điện dung C phải có giá trò bao nhiêu để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng? Công suất tiêu
thụ khi đó là bao nhiêu? Hãy chọn kết quả ĐÚNG trong những kết quả sau:
A.
3
1
C .10 (F) ; P = 450 W
5
-
=
p
B.
3
1
C .10 (F) ; P = 400 W
-
=
p
C.
3
2
C .10 (F) ; P = 350 W
5
-
=
p
D.

3
1
C .10 (F) ; P = 250 W
2
-
=
p
3. Sử dụng dữ kiện sau: Chọn đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây chỉ có độ tự cảm L
và tụ điẹn C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 150
2
cos100
p
t (V). Biết L
=
2
p
H,
C =
4
5
10
4
-
p
F. Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 90W. Trả lời các câu hỏi
Trường THPT PHAN BỘI CHÂU GV:Nguyễn văn phường Năm học 2009-2010
(H.16)
L
R
V

2
V
1
/ /
BA
(H.17)
V
L,R
C
A
A
/
a) Điện trở R có thể nhận bao nhiêu giá trò? Những giá trò đó bằng bao nhiêu? Hãy chọn kết quả đúng.
A. Một giá trò: R = 60
W
B. Hai giá trò: R = 160
W
và R = 90
W
.
C. Hai giá trò: R = 80
W
và R = 45
W
. D. Một kết quả khác.
b) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch?
A. i = 2cos(100
p
t – 0,9273) (A) B. i =
2

cos(100
p
t – 0,9273) (A)
C. i =2
2
cos(100
p
t + 0,9273) (A) D. Một biểu thức khác.
c) Công suất tiêu thụ trên mạch có thể nhận giá trò nào trong các giá trò sau?
A. P = 60W B. P = 120W C. P = 75W D. Một giá trò
khác.
4. Sử dụng dữ kiện sau:
Cho mạch điện như hình vẽ (H.16). Hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch: u
AB
= 200
2
cos100
p
t (V).
Các vôn kế có điện trở rất lớn. Vôn kế V
1

chỉ 100V, V
2
chỉ 150V.Trả lời các câu hỏi
a) Điều khẳng đònh nào sau đây là đúng khi nói về cuộn dây?
A. Cuộn dây không có điện trở hoạt động R
0
. B. Cuộn dây kết quả có điện trở hoạt động R

0
.
C. Cuộn dây không tiêu thụ công suất. D. Hệ số công suất của cuộn dây không có giá trò xác
đònh.
b) Hệ số công suất của mạch có thể nhận giá trò nào trong các giá trò sau?
A. cos
j
= 0,6 B. cos
j
= 0,49 C. cos
j
= 0,69 D. Một
giá trò khác.
5) Sử dụng dữ kiện sau:
Cho một mạch điện như hình vẽ (H.24).u
AB
= 200cos100
p
t (V);
R = 100
W
; C = 0,318.10
-4
F.Cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được. Trả lời các câu hỏi
a) Độ tự cảm L phải nhận giá trò bao nhiêu để hệ số công suất của mạch lớn nhất? Công suất tiêu thụ
lúc đó là bao nhiêu? Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. L =
1
p
H; P = 200W B. L =

1
2p
H; P = 240W
C. L =
2
p
H; P = 150W D. Một cặp giá trò khác.
b) Để công suất tiêu thụ trong mạch là 100W. Giá trò L (với L
¹
0) và biểu thức dòng điện khi đó có
thể nhận các kết quả nào dưới đây?
A. L =
4
H
p
, i =
2
cos(100
p
t +
4
p
) (A). B. L =
1
H
2p
, i = 2
2
cos(100
p

t -
4
p
) (A).
Trường THPT PHAN BỘI CHÂU GV:Nguyễn văn phường Năm học 2009-2010
L
C
/
B
R
/
A
(H.25)
C. L =
2
H
p
, i =
2
cos(100
p
t -
4
p
) (A). D. Một kết luận khác.
6. Sử dụng dữ kiện sau:
Cho mạch điện như hình vẽ (H.25), u
AB
= 200sin100
p

t (V);
L = 0,318
m
F.Khi cho C = 0,159.10
-4
F thì dòng điện nhanh pha
4
p
hơn hiệu điện thế giữa A và B.
Trả lời các câu hỏi
a) Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức dòng điện trong mạch?
A. i = 2
2
cos(100
p
t +
4
p
) (A) B. i =
2
cos(100
p
t +
4
p
) (A)
C. i = 2cos(100
p
t -
4

p
) (A) D. Một biểu thức khác
b) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. P = 150W B. P = 75W C. P = 100W D. Một giá trò
khác.
DẠNG 6
ĐỘ LỆCH PHA
Xét hai đoạn mạch bất khì X
1
và X
2
cùng trên một mạch điện
• u
1
và u
2
cùng pha :
φ
1
= φ
2
=>Z= Z
1
+Z
2
hoặc U=U
1
+U
2


1 1 2 2
1 2
L C L C
Z Z Z Z
R R
− −
=

• u
1
và u
2
vng pha:
φ
1

2
±
2
π


tan φ
1
= tan(φ
2
±
2
π
)


tan φ
1
= -cotan(φ
2
) hay tan φ
1
. tan φ
2
= -1
BÀI TẬP VẬN DỤNG
C©u 1.Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp
với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z
L
của cuộn dây và
dung kháng Z
C
của tụ điện là
A. R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C

). B. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
). C. R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
). D. R
2
=
Z
L
(Z
L
– Z
C
).
C©u2: Ở mạch điện R=100Ω;
4
10
2

C F
π

=
. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần
số f=50Hz thì u
AB
và u
AM
vng pha với nhau. Giá trị L là:
A.
2
L H
π
=
B.
3
L H
π
=
C.
3
L H
π
=
D.
1
L H
π
=

Câu3. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,8/π H, C = 10
-3
/(6π)
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U
o
cos(100πt). Để u
RL
lệch pha π/2 so với u thì phải có
A. R = 20Ω. B. R = 40Ω. C. R = 48Ω. D. R = 140Ω.
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ, u
AB
= 120
2
cos(100πt)V. Dùng vơn
kế đo hđt U
AM
= 120V và u
AM
nhanh pha hơn u
AB
một góc là π/2.
C
1
L
1
R
1
M
C
1

L
1
R
1
MA
Trường THPT PHAN BỘI CHÂU GV:Nguyễn văn phường Năm học 2009-2010
Biểu thức u
MB
có dạng :
Câu 7: Cho hai cuộn dây có điện trở thuần (L
1
, r
1
) và (L
2
, r
2
) mắc nối tiếp vào hai điểm
AB. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, U
1
, U
2
lần lượt là hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây 1 và cuộn dây 2. Để U = U
1
+ U
2
cần điều kiện
nào sau đây?
A. L

1
r
1
= L
2
r
2
. B. L
1
r
2
= L
2
r
1
. C. L
1
L
2
= r
1
r
2
. D. L
1
+ L
2
= r
1
+ r

2
.
Câu 8. Hai cuộn dây (R
1
, L
1
) và (R
2
, L
2
) được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một hiệu
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng tương
ứng giữa hai đầu cuộn (R
1
, L
1
) và (R
2
, L
2
). Điều kiện để U = U
1
+ U
2

A. L

1
/ R
1
= L
2
/ R
2
. B. L
1
/ R
2
= L
2
/ R
1

C. L
1
. L
2
= R
1
.R
2
D. không có liên hệ nào ở ba
ý trên đúng.
DẠNG 7
Bài toán cực trị
1 Cho đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) nối tiếp. Tìm R để công
suất cực đại.

P
max
khi
L C
R Z Z= −


2 2
ax
2 2
m
L C
U U
P
Z Z R
= =


2
os =
2
c
ϕ
2 Cho đoạn mạch R, cuộn dây có (LR
0
) và tụ C nối tiếp.
a) Tìm R để công suất trên mạch cực đại:
P
max
khi

0 0L C L C
R R Z Z R Z Z R+ = − ⇒ = − −


2 2
ax
0
2 2( )
m
L C
U U
P
Z Z R R
= =
− +


2
os =
2
c
ϕ
b) Tìm R để công suất trên R cực đại:
P
max
khi
2
2 2
0 R ax
2 2

0 0
( ) ; (P )
2( ( ) +R )
L C m
L C
U
R R Z Z
R Z Z
= + − =
+ −
3 Cho đoạn mạch như hình: tìm L để U
L
cực đại
(U
L
)max khi
2 2
C
L
C
R Z
Z
Z
+
=

2 2
ax
( )
C

L m
U R Z
U
R
+
=
4 Cho đoạn mạch như hình: tìm C để U
C
cực đại
(U
c
)max khi
C
L,R
0
R
BA
C
LR
BA
C
LR
BA
C
LR
BA
Trường THPT PHAN BỘI CHÂU GV:Nguyễn văn phường Năm học 2009-2010
2 2
L
C

L
R Z
Z
Z
+
=

2 2
ax
( )
L
C m
U R Z
U
R
+
=
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ,
π
=
6,0
L
(H),
π
=
−4
10
C
(F), r = 30(Ω), u

AB
= 100
2
cos100πt(V). Công suất trên R lớn nhất khi R có giá trị:
A. 40(Ω) B. 50(Ω)
C. 30(Ω) D. 20(Ω)
Câu 2: Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ, u
AB
= 100
2
cos100πt(V). Thay đổi R đến R
0
thì P
max
= 200(W). Giá trị R
0
bằng:
A. 75(Ω) B. 50(Ω)
C. 25(Ω) D. 100(Ω)
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần
cảm có
π
=
2
1
L
(H). Áp vào hai đầu A, B một hiệu thế xoay chiều u
AB
= U
0

cos100πt(V). Thay
đổi R đến giá trị R = 25(Ω) thì công suất cực đại. Điện dung C có giá trị:
A.
π
−4
10.4
(F) hoặc
π

3
10.4
4
(F) B.
π
−4
10
(F) hoặc
π

3
10.4
4
(F)
C.
π
−4
10
(F) hoặc
π


3
10
4
(F) D.
π
−4
10.3
(F) hoặc
π
−4
10.4
(F)
Câu 4: Mạch như hình vẽ, C = 318(µF), R biến đổi. Cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế hai đầu
mạch
t100sinUu
0
π=
(V), công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại R = R
0
= 50(Ω). Cảm
kháng của cuộn dây bằng:
A. 40(Ω) B. 100(Ω)
C. 60(Ω) D. 80(Ω)
Câu 5 Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =
π
4
10

(F) mắc nối tiếp với điện trở
thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai dầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u =

200sin(100
π
t) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị

A. R = 200

B. R = 150

C. R = 50

D. R = 100

Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ 1
200 os(100 t)V
AB
u c
π
=
tụ điện có điện dung
4
10
( )
2
C F
π

=
cuộn dây có độ tự cảm
8
( )

10
L H
π
=
, R biến thiên từ 0 đến 200
a. Tìm công thức tính R để công suất trong mạch là cực đại. Tính công suất cực đại đó
b. Tìm R để công suất trên mạch là
2
3
max
P P=
. Viết biể thức cường độ dòng điện khi đó.
Câu 7: Cho m¹ch xoay chiÒu kh«ng ph©n nh¸nh RLC cã R thay ®æi ®îc. HiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu
m¹ch lµ
( )
tUu
π
100cos
0
=
(V) ,
π
2
10
4−
=C
(F) ,
π
8,0
=L

(H) .§Ó c«ng suÊt tiªu thô cña m¹ch
cùc ®¹i th× gi¸ trÞ cña R b»ng
A. 120

B. 50

C. 100

D.
200

C©u 8. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm L=1/
π
H,C=
π
4
10
3−
F , u
AB
=120
2
cos(100
π
t ) (v) (cuộn
dâythuần cảm). Tìm điện trở để công suất của mạch đạt giá trị cực đại ?và tìm P
ma x
A. R =60Ω, P
ma x
=120w B. R =120Ω, P

ma x
=120w
C. R =60Ω, P
ma x
=1200w D. R =60Ω, P
ma x
=60w
R
B
C
r, L
A
R
B
C
L
A
R
B
C
L
A
R
C
L
BR
A
Hình 1
Trường THPT PHAN BỘI CHÂU GV:Nguyễn văn phường Năm học 2009-2010
C©u 9 :điện trở thuần R

0
= 30Ω, mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u =
100√2cos100
π
t(V). Điều chỉnh R để công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt cực đại. Giá trị của
điện trở R và công suất cực đại P đó là :
A. R = 50Ω, P = 62,5W; B. R = 60Ω, P = 62,5W;
C. R = 50Ω, P = 60,5W; D. R = 50Ω, P = 60,5W;
DẠNG 8
BÀI TOÁN GHÉP TỤ ĐIỆN
Thông thường bài toán cho C
0
và yêu cầu ghép thêm tụ C để thỏa mãn điều kiện nào đó
Có hai cách ghép:
Ghép C //C
0
thì :C
b
=C+C
0
=> C
b
> C
0
và C > C

0
1 1 1
Cb C C
Z Z Z

= +

{
0
Cb C
Cb C
Z Z
Z Z
<
<
Ghép C /ntC
0
thì :
0
1 1 1
b
C C C
= +
=> C
b
< C
0
và C < C

0Cb C C
Z Z Z= +

{
0
Cb C

Cb C
Z Z
Z Z
>
>
Chú ý bài toán cộng hưởng điện và các bài toán dạng 7
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1. Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC
1
mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết
tần số dòng điện là 50 Hz, R = 40 (

), L =
1
(H)
5
π
, C
1
=
)(
5
10
3
F
π

. Muốn dòng điện
trong mạch cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C
1

một tụ điện có điện dung C
2
bằng
bao nhiêu và ghép thế nào?
A. Ghép song song và C
2
=
4
3
.10 (F)
π

B. Ghép nối tiếp và C
2
=
4
3
.10 (F)
π


C. Ghép song song và C
2
=
4
5
.10 (F)
π

D. Ghép nối tiếp và C

2
=
4
5
.10 (F)
π

Câu 2: Một hiệu thế xoay chiều f = 50(Hz) thiết lập giữa hai đầu của một đoạn mạch
điện gồm R, L, C với
π
=
1
L
(H),
π
=

2
10
C
4
(F). Người ta muốn ghép tụ điện có điện dung
C' vào mạch điện nói trên để cho cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì C'
phải bằng bao nhiêu và được ghép như thế nào?
A.
π

2
10
4

(F) ghép nối tiếp B.
π

2
10
4
(F) ghép song song
C.
π
−4
10
(F) ghép song song D.
π
−4
10
(F) ghép nối tiếp
CÁC BÀI TOÁN ĐẶC BIỆT
Với L = L
1
hoặc L = L
2
thì U
L
có cùng giá trị thì U
Lmax
khi
1 2
1 2
1 2
21 1 1 1

( )
2
L L L
L L
L
Z Z Z L L
= + ⇒ =
+
Khi
2 2
4
2
C C
L
Z R Z
Z
+ +
=
thì
ax
2 2
2 R
4
RLM
C C
U
U
R Z Z
=
+ −

Lưu ý: R và L mắc
liên tiếp nhau
Khi C = C
1
hoặc C = C
2
thì U
C
có cùng giá trị thì U
Cmax
khi
1 2
1 2
1 1 1 1
( )
2 2
C C C
C C
C
Z Z Z
+
= + ⇒ =
Trường THPT PHAN BỘI CHÂU GV:Nguyễn văn phường Năm học 2009-2010
Trường THPT PHAN BỘI CHÂU GV:Nguyễn văn phường Năm học 2009-2010
Khi
2 2
4
2
L L
C

Z R Z
Z
+ +
=
thì
ax
2 2
2 R
4
RCM
L L
U
U
R Z Z
=
+ −
Lưu ý: R và C mắc liên
tiếp nhau
Khi
1
LC
ω
=
thì I
Max
⇒ U
Rmax
; P
Max
còn U

LCMin
Lưu ý: L và C mắc liên
tiếp nhau
Khi
2
1 1
2
C
L R
C
ω
=

thì
ax
2 2
2 .
4
LM
U L
U
R LC R C
=

Khi
2
1
2
L R
L C

ω
= −
thì
ax
2 2
2 .
4
CM
U L
U
R LC R C
=

Với ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì I hoặc P hoặc U
R
có cùng một giá trị thì I
Max
hoặc P
Max
hoặc U
RMax
khi
1 2
ω ω ω
=
⇒ tần số

1 2
f f f=
Với hai giá trị của R là R
1
và R
2
cho cùng một giá trị công suất P thì
2
1 2
2
1 2
( )
L C
R R Z Z
U
P
R R

= −


=

+


1 2
2
π
ϕ ϕ

+ =
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/π H, C = 10
-4
/π F, R thay đổi được.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U
2
sin 100πt (V). Khi
thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là R
1
và R
2
ứng với cùng một công suất
tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng với các giá trị khả dĩ của P?
A. R
1
.R
2
= 5000 Ω
2
. B. R
1
+ R
2
= U
2
/P. C. |R
1
– R
2

| = 50

.
D. P < U
2
/100.
Câu2 : Cho mạch điện RLC có u
AB
= 120
2
cos(100πt)V. Khi điện trở R có các giá trị là R
1
=
18Ω hoặc R
2
= 32Ω thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch là như nhau. Công suất P của mạch ứng
với hai giá trị điện trở đó là:
A. 40W. B. 120W. C. 288W. D. 400W.
Câu3. Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
C=
4
10
π

F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định với tần số góc
100
ω π
=
. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị của R
1


R
2
thì công suất của đoạn mạch đều bằng
nhau. Tích R
1
.R
2
bằng:
A. 10 B. 10
2
C. 10
3
D. 10
4
Câu5. Cho mạch điện mắc nối tiếp. Biết L=
1
π
H, C=
3
10
4
π

F.Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế xoay chiều
AB
u 75 2 cos100 t
π
=

(V). Công suất trên toàn mạch là P=45W. Điện
trở R có giá trị bằng bao nhiêu?
A. R=45

B. R=60

C. R=80

D. Câu A hoặc C.
DẠNG10
THIẾT BỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU
1.Máy phát điện xoay chiều một pha
• Biểu thức:
0 0
sin( );( )
e
e E t E NBS
ω ϕ ω
= + =
• f=n.p, trong đó : n:tần số quay của rôto trong 1 giây.
P:số cặp cực của rôto
2.Dòng điện ba pha
Trường THPT PHAN BỘI CHÂU GV:Nguyễn văn phường Năm học 2009-2010
Trường THPT PHAN BỘI CHÂU GV:Nguyễn văn phường Năm học 2009-2010
• Biểu thức các dòng điện
0
os ti I c
ω
=
0

2
os( t- )
3
i I c
π
ω
=
0
2
os( t+ )
3
i I c
π
ω
=
• Điện áp và cường độ dòng điện
-Tải đối xứng mắc hình sao
3 ;
d p d p
U U I I= =
- Tải đối xứng mắc tam giác
; 3
d p d p
U U I I= =
3.Động cơ điện xoay chiều.
cosP UI
ϕ
=
=P


+P
nhiệt
4.Biến áp
• Liên hệ về điện áp
1 1
2 2
U N
U N
=
Trong đó:
1 1
,N U
:số vòng dây và điện áp cuộn sơ cấp.

2 2
,N U
: số vòng dây và điện áp cuộn thứ cấp.
• Liên hệ về công suất
P
2
=H.P
1


U
2
I
2
= H.U
1

I
1
(H là hiệu suất của máy biến thế)
Nếu H =1 thì
2 2 1
1 1 2
U N I
U N I
= =
5. Sự truyền tải điện năng
• Độ giảm thế trên đường dây
IRU
∆ =
• Công suất hao phí trên đường dây:
2
I RP∆ =
• Hiệu suất tải điện: H =
'P P P
P P
− ∆
=
Với P: công suất truyền đi
P’: công suất nhận được nơi tiêu thụ

P∆
: công suất hao phí

×