Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

VẬT LÝ THPT - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.95 KB, 16 trang )

Bi tp: Dũng in Xoay Chiu GV: Lờ Mnh Hựng
DềNG IN XOAY CHIU
Dng I: Tớnh: I, I
0
, U, U
0
, R, L, C, Z, P, h s cụng sut.
Cõu 1: Biu thc in ỏp xoay chiu gia hai u mt on mch ch cú cun dõy thun cm l
)(
3
100cos200 Vtu






+=


, t tớnh bng giõy (s). Mc ampe k xoay chiu ni tip vo on mch thỡ ampe k ch 2 A.
t cm ca cun dõy ny l
A. L 225 H. B. L 70,7 H. C. L 225 mH. D. L 70,7 mH.
2. Mt mch in gm in tr thun R = 75

mc ni tip cun cm cú t cm L =
5
4

H v vi t in cú in dung
C =


3
10
5


F. Dũng in xoay chiu chy trong mch cú biu thc:i = 2 cos 100

t (A). Tớnh cm khỏng, dung khỏng, tng tr
ca on mch.
3. Mt on mch in gm cú in tr thun R=40

mc ni tip vi cun dõy thun cm cú t cm L=
0,4

H. Dũng
in xoay chiu chy trong mch cú biu thc: i=
2 2 cos100 t

(A). Tỡm tng tr ca on mch.
4. Mt mch in gm in tr thun R = 75

mc ni tip cun cm cú t cm L =
5
4

H v vi t in cú in dung
C =
3
10
5



F. Dũng in xoay chiu chy trong mch cú biu thc: i = 2 cos 100

t (A). Tớnh cm khỏng, dung khỏng, tng
tr ca on mch.
Cõu 5: Mt on mch gm 3 phn t mc ni tip l in tr R=100, cun dõy thun cm L=
1/

(H), t in C=

4
10


(F).Mc vo ht xoay chiu u= 200cos (100t-/2) (V).Tng tr ca on mch cú giỏ tr no sau õy:
A. 100 B. 200 C. 100
2
D. 200
Bi 6. Cho on mch RL ni tip, hiu in th hai u on mch cú dng
)(100sin2100 Vtu

=
thỡ biu thc dũng
in qua mch l
))(6100sin(22 Ati

=
. Tỡm R,L?
A.

);(
4
1
),(325 HLR

==
B.
);(
4
3
),(25 HLR

==
C.
);(
4
1
),(20 HLR

==
D.
);(
4,0
),(30 HLR

==
Bi 7.Cho on mch RLC ni tip, hiu in th hai u on mch cú giỏ tr hiu dng l 100(V). Tỡm U
R
bit
CL

ZRZ 2
3
8
==
.
A.60(V); B.120(V); C.40(V); D.80(V)
Bi:8. Tụ điện dung 10
à
F mắc vào mạng điện xoay chiều 220 V, f =1000Hz. Cờng độ hiệu dụng qua tụ là:
a) 14 A b) 13,8 A c) 0,7 Ad) 0,69 A e) Đáp số khác.
Câu 9. Cho mạch R,L,C, u = 150
2
sin(100t) V. L = 2/ H, C = 10
-4
/0,8 F, mạch tiêu thụ với công suất P = 90 W. Xác
định R trong mạch.
A. 90 B. 160 C. 250 D. cả A và B
Cõu 10: Biu thc in ỏp xoay chiu gia hai u mt on mch in ch cha t in l
))(100cos(2250 Vtu

=
, t
tớnh bng giõy (s). Dũng in chy qua on mch cú cng hiu dng I = 2 A. in dung C ca t in ny l
A. C 25,5 F. B. C 25,5 F. C. C 125 F. D. C 125 F.
11. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu mạch A, B gồm R = 20

mắc nối tiếp với tụ C = 50
à
F là 40V, tần số f = 50Hz. Cờng
độ hiệu dụng qua mạch là:

a) 1,41 A b) 1 A c) 2A d) 0.707 A e) 0,14 A
GV: Lờ Mnh Hựng SDT:0906556336 mail:
Bi tp: Dũng in Xoay Chiu GV: Lờ Mnh Hựng
12. Cuộn dây có R
0
= 10

độ tự cảm L =

10
1
H đợc mắc vào hai đầu hiệu điện thế u = U
0
sin 100

t (V) thì cờng độ hiệu
dụng cuộn dây là I = 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
a) 20 V b) 28,2 V c) 28 V d) 282 V e) 200,5 V
13. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 , L = 1/ H, C = 1/10 mF. Tổng trở của mạch là bao nhiêu cho
f = 50Hz:
A. 100 B. 200 C. 150 D. 300
14. Cho mạch R,L, C có L = 141/100

H, C = 141/100

F, R = 100 , đặt vao hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có u =
)6/100sin(
3
200


t
V. trả lời câu hỏi sau (15)
Câu 15. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 50
5
B. 50
6
C. 100
2
D. 100/
2
Cõu 16. Mt on mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip. Bit tn s dũng in qua mch bng 100Hz v cỏc giỏ tr
hiu dng: U = 40V, U
R
= 20
3
V, U
C
= 10V, I = 0,1A. Chn kt lun ỳng.
A. in tr thun R = 200
3
. B. t cm L = 3/ H.
C. in dung ca t C = 10
-4
/ F. D. C A, B, C u ỳng.
Cõu 17. Cho mt on mch in xoay chiu AB gm in tr thun R ni tip cun dõy thun cm L. Khi tn s dũng in
bng 100Hz thỡ hiu in th hiu dng U
R
= 10V, U
AB

= 20V v cng dũng in hiu dng qua mch l I = 0,1A. R v L
cú giỏ tr no sau õy?
A. R = 100

; L =
3
/(2) H. B. R = 100

; L =
3
/ H.
C. R = 200

; L = 2
3
/ H. D. R = 200

; L =
3
/ H.
Bi 18.Hiu in th gia hai u mt on mch in xoay chiu l:
))(6/100sin(2100 Vtu

=
v cng dũng
in qua mch l:
))(2/100sin(24 Ati

=
. Cụng sut tiờu th ca on mch ú l:

A. 200W; B. 400W; C. 800W D.600W.
Câu 19: Cho mạch R,L, C có L = 1,41/

H, C = 1,41/10000

F, R = 100 , đặt vao hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có
u =
)6/100sin(
3
200

t
V. trả lời các câu hỏi sau:. Tổng trở của đoạn mạch là :
A. 50
5
B. 50
6
C. 100
2
D. 100/
2

20. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 , L = 1/ H, C = 1/10 mF. Tổng trở của mạch là bao nhiêu cho
f = 50Hz
B. 100 B. 200 C. 150 D. 300
Cõu 21: in ỏp gia hai u mt on mch in xoay chiu l:
100 2 os(100 / 6)( )u c t V

=
v cng

dũng in qua mch l:
4 2 sin(100 )( )i t A

=
. Cụng sut tiờu th ca on mch ú l:
A. 400W; B. 200
3
W C. 200W; D. 400
3
W.
Dng II: Tớnh lch pha.
Cõu 1. Cho dũng in xoay chiu i = I
0
sint chy qua mch gm R v cun dõy thun cm L mc ni tip. Kt lun no sau
õy l ỳng?
A. u
L
sm pha hn u
R
mt gúc /2. B. u
L
cựng pha vi u gia hai u on mch.
C. u gia hai u on mch chm pha hn i. D. u
L
chm pha so vi i mt gúc /2.
Cõu 2. t hiu in th xoay chiu u vo hai u mch in gm R v C mc ni tip thỡ:
A. lch pha ca u
R
v u l /2. B. u
R

chm pha hn i mt gúc /2.
C. u
C
chm pha hn u
R
mt gúc /2. D. u
C
nhanh pha hn i mt gúc /2
Cõu 3. Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip, lch pha gia hiu in th gia hai u in tr R v hiu
in th gia hai u on mch l = - /3. Chn kt lun ỳng.
A. mch cú tớnh dung khỏng. B. mch cú tớnh cm khỏng.
C. mch cú tớnh tr khỏng. D. mch cng hng in
Cõu 4: So vi in ỏp gia hai u on mch, dũng in xoay chiu chy qua on mch ch cú t in bin i iu ho
GV: Lờ Mnh Hựng SDT:0906556336 mail:
Bi tp: Dũng in Xoay Chiu GV: Lờ Mnh Hựng
A. sm pha hn mt gúc
2

. B. tr pha hn mt gúc
2

.
C. sm pha hn mt gúc
4

. D. tr pha hn mt gúc
4

.
Cho mạch R,L,C, u = 150

2
sin(100t) V. L = 2/ H, C = 10
-4
/0,8 F, mạch tiêu thụ với công suất P = 90 W. Xác
định R trong mạch.
A. 90 B. 160 C. 250 D. cả A và B
Cõu 5: Trờn on mch xoay chiu ch cú cun cm thun thỡ hiu in th gia hai u on mch so vi cng dũng
in trong mch s :
A. tr pha hn mt gúc
4

. B. tr pha hn mt gúc
2

.
C. sm pha hn mt gúc
2

. D. sm pha hn mt gúc
4

.
Cõu 6: Cho on mch RLC ni tip cú U
L
=U
R
=U
C
/2 thỡ lch pha gia in ỏp hai u on mch vi dũng
in qua mch l:

A. - /3 B. - /4 C. /3 D. /4
7. Cuộn dây thuần cảm L = 0,2 H đợc mắc nối tiếp với tụ C = 318
à
F vào mạng điện xoay chiều U, f = 200 Hz. Độ lệch pha
giữa hiệu điện thế với dòng điện là:
a)
4

b) -
4

c)
3

d)
2

e) -
2

8. Điện trở thuần 150

và tụ C = 16
à
F mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều U, 50 Hz. Độ lệch pha giữa dòng điện với
hiệu điện thế hai đầu mạch là:
a) -53
0
b) 37
0

c) - 37
0
d) 53
0
e) Đáp số khác
Cõu 9: Cho on mch RLC ni tip cú U
L
=U
R
=U
C
/2 thỡ lch pha gia in ỏp hai u on mch vi dũng
in qua mch l:
A. - /3 B. - /4 C. /3 D. /4
10. Mt on mch in gm cú in tr thun R=40

mc ni tip vi cun dõy thun cm cú t cm L=
0,4

H. Dũng
in xoay chiu chy trong mch cú biu thc: i=
2 2 cos100 t

(A). Tỡm tng tr ca on mch.
11. Mt mch in gm in tr thun R = 75

mc ni tip cun cm cú t cm L =
5
4


H v vi t in cú in dung
C =
3
10
5


F. Dũng in xoay chiu chy trong mch cú biu thc:i = 2 cos 100

t (A). Tớnh lch pha ca hiu in th v
cng dũng in.
12. Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip thỡ:
A. lch pha ca u
R
v u l /2; B. Pha ca u
L
nhanh hn pha ca i mt gúc /2
C. Pha ca u
C
nhanh hn pha ca i mt gúc /2; D. Pha ca u
R
nhanh hn pha ca i mt gúc /2
13. Mt mch in gm in tr thun R = 75

mc ni tip cun cm cú t cm L =
5
4

H v vi t in cú in dung
C =

3
10
5


F. Dũng in xoay chiu chy trong mch cú biu thc: i = 2 cos 100

t (A). Tớnh lch pha ca hiu in th v
cng dũng in.
Dng III: Vit biu thc u, i.
Bi 1 : t in ỏp xoay chiu
))(100cos(2220 Vtu

=
, t tớnh bng giõy (s), vo hai u in tr thun R = 110 . Vit
biu thc cng dũng in chy qua in tr thun R.
GV: Lờ Mnh Hựng SDT:0906556336 mail:
Bài tập: Dòng Điện Xoay Chiều GV: Lê Mạnh Hùng
Bài 2 : Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R là
)(
3
100cos2 Ati






−=
π

π
, t tính bằng
giây (s). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dầu điện trở thuần đo đuợc bằng vôn kế xoay chiều là U = 150 V.
a) Xác định R.
b) Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R.
Câu 3: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 220 Ω một điện áp xoay chiều có biểu thức
)(
3
100cos2220 Vtu






−=
π
π
,
t
tính bằng giây (s). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở thuần R là
A.
)(
3
100cos2 Ati







−=
π
π
. B.
)(
6
100cos2 Ati






+=
π
π
.
C.
)(
3
100cos2 Ati






−=
π

π
. D.
)(
6
100cos2 Ati






+=
π
π
.
Câu 4: Biểu thức cường độ của dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R = 110 Ω là
)(
2
100cos22 Ati






+=
π
π
,
t

tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở là
A.
))(100cos(2220 Vtu
π
=
. B.
))(100cos(2110 Vtu
π
=
.
C.
)(
2
100cos2220 Vtu






+=
π
π
. D.
)(
2
100cos2110 Vtu







+=
π
π
.
Câu 5: Điện áp giữa hai đầu một cuộn dây có r =4

; L=0,4π(H) có thức:
))(
3
100sin(2200 Vtu
π
π
+=
.Biểu thức
của cường độ dòng xoay chiều trong mạch là:
A. i = 50cos(100πt +
12
π
)(A) B. i = 50
2
cos(100πt -
12
π
)(A)
C. i = 50cos(100πt -
12
π

)(A) D. i = 50
2
cos(100πt +
12
π
)(A)
Bài 6 : Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm là
))(100cos(2200 Vtu
π
=
,
t tính bằng giây (s). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều chạy trong đoạn mạch đo được bằng ampe kế xoay chiều
là I = 2 A.
a) Xác định độ tự cảm L của cuộn dây.
b) Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây.
c) Tính cường độ dòng điện qua cuộn dây vào thời điểm
400
3
=t
s.
Bài 7 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
π
2
1
=L
H có biểu thức
)(
3
100cos25 Ati







−=
π
π
, t tính bằng giây (s).
a) Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm này.
b) Tính điện áp giữa hai đầu cuộn dây vào thời điểm
600
1
=t
s.
Bài 8 : Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện là
))(100cos(2200 Vtu
π
=
, t tính bằng
giây (s). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều chạy trong mạch đo được bằng ampe kế xoay chiều là I = 2 A.
a) Xác định điện dung C của tụ điện.
b) Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này.
GV: Lê Mạnh Hùng SDT:0906556336 mail:
Bài tập: Dòng Điện Xoay Chiều GV: Lê Mạnh Hùng
Bài 9 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung
π
2
10
4−

=C
F là
)(
3
100cos2 Ati






+=
π
π
, t tính bằng giây (s). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này.
Câu 10: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
π
1
=
L
H một điện áp xoay
chiều có biểu thức
))(100cos(2220 Vtu
π
=
,
t
tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
A.
))(100cos(22,2 Ati

π
=
. B.
)(
2
100cos22,2 Ati






+=
π
π
.
C.
)(
2
100cos2,2 Ati






−=
π
π
. D.

)(
2
100cos22,2 Ati






−=
π
π
.
Câu 11: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung
π
4
10

=C
F một điện áp xoay chiều có biểu
thức
))(100cos(2220 Vtu
π
=
,
t
tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
A.
))(100cos(22,2 Ati
π

=
. B.
)(
2
100cos22,2 Ati






+=
π
π
.
C.
)(
2
100cos2,2 Ati






+=
π
π
. D.
)(

2
100cos22,2 Ati






−=
π
π
.
C©u 12. Cho hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu tô C lµ u = 100sin(100πt ).BiÓu thøc dßng ®iÖn qua m¹ch lµ bao nhiªu biÕt C = 10
-4
/π F
A. i = sin(100π t) A C. i = 1sin(100πt + π )A
B. i = 1 sin(100πt + π/2)A D. i = 1sin(100πt - π/2)A
Câu 13: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung
π
4
10

=C
F một điện áp xoay chiều có biểu
thức
)(
6
100cos200 Vtu







−=
π
π
,
t
tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
A.
)(
3
100cos2 Ati






+=
π
π
. B.
)(
2
100cos2 Ati







+=
π
π
.
C.
)(
3
100cos2 Ati






+=
π
π
. D.
)(
6
100cos2 Ati







−=
π
π
.
Câu 14: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung
π
4
10

=C
F có biểu thức
)(
3
100cos22 Ati






+=
π
π
,
t
tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu tụ điện là
A.
)(
6
100cos200 Vtu







−=
π
π
. B.
)(
3
100cos2200 Vtu






+=
π
π
.
C.
)(
6
100cos2200 Vtu







−=
π
π
. D.
)(
2
100cos2200 Vtu






−=
π
π
.
Câu 15: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
π
1
=
L
H một điện áp xoay
chiều có biểu thức
)(
6
100cos2220 Vtu







+=
π
π
,
t
tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có
biểu thức
A.
)(
6
100cos22,2 Ati






+=
π
π
. B.
)(
2
100cos22,2 Ati







+=
π
π
.
GV: Lê Mạnh Hùng SDT:0906556336 mail:
Bi tp: Dũng in Xoay Chiu GV: Lờ Mnh Hựng
C.
)(
3
100cos2,2 Ati






=


. D.
)(
3
100cos22,2 Ati







=


.
Cõu 16: Dũng in xoay chiu chy qua mt on mch ch cú cun dõy thun cm cú t cm

1
=
L
H cú biu thc
)(
6
100cos22 Ati






=


,
t
tớnh bng giõy (s). Biu thc in ỏp xoay chiu gia hai u on mch ny l

A.
)(
3
100cos200 Vtu






+=


. B.
)(
3
100cos2200 Vtu






+=


.
C.
)(
6

100cos2200 Vtu






=


. D.
)(
2
100cos2200 Vtu






=


.
Cõu 17. Mt mch in gm in tr thun R = 75

mc ni tip cun cm cú t cm L =
5
4


H v vi t in cú in
dung C =
3
10
5


F. Dũng in xoay chiu chy trong mch cú biu thc: i = 2 cos 100

t (A).Vit biu thc hiu in th tc
thi gia hai u in tr, gia hai u cun cm, gia hai u t in.
18. Mt on mch in gm cú in tr thun R=40

mc ni tip vi cun dõy thun cm cú t cm L=
0,4

H. Dũng
in xoay chiu chy trong mch cú biu thc: i=
2 2 cos100 t

(A). Tớnh lch pha gia hiu in th v cng dũng
in.
Cõu 19. on mch gm cun dõy thun cm
)(
1
HL

=
ni tip vi
=

100R
. Hai u mch cú
)()100cos(2100 vtu

=
. Biu thc cng dũng in tc thi trong mch :
A.
)()
2
100cos( Ati


+=
B.
)()
4
100cos( Ati


=
C.
)()
6
100cos(2 Ati


=
D.
)()
4

100cos(2 Ati


+=
Cõu 20. Mt on mch in gm in tr R = 50 mc ni tip vi cun thun cm L = 0,5/ (H). t vo hai u on
mch mt hiu in th xoay chiu u = 100
2
sin(100t - /4) (V). Biu thc ca cng dũng in qua on mch l:
A. i = 2sin(100t - /2) (A). B. i = 2
2
sin(100t - /4) (A).
C. i = 2
2
sin100t (A). D. i = 2sin100t (A).
Cõu 21: Hiu in th u = 200
(100cos2 t

V) vo hai u an mch ch cú t in cú in dung C=

2
10
4
F thỡ cng
dũng in qua mch l :
A. i =
)
2
100cos(



t
B. i= 2
)
2
100cos(2


+t
C. i =
)
2
100cos(2


+t
D. i=
)
2
100cos(2


t
Câu 22 Cho C = 1/5000 F, điện áp đặt vào hai đầu là u = 120
2
sin(100t) V. Xác định cờng độ dòng điện trong mạch
A. i = 2,4cos(100t)A. B. i = 2,4
2
cos(100t + /2) A
C. i = 2,4
2

cos(100t)A. D. i = 2,4cos(100t + /2) A
Cõu 23. t mt hiu in th u = 200
2
.sin(100 t + /6) (V) vo hai u ca mt cun dõy thun cm cú t cm L =
2/ (H). Biu thc ca cng dũng in chy trong cun dõy l
A. i =
2
sin (100t + 2/3 ) (A). B. i = 2 sin ( 100t + /3 ) (A).
C. i =
2
sin (100t - /3 ) (A). D. i =
2
sin (100t - 2/3 ) (A).
GV: Lờ Mnh Hựng SDT:0906556336 mail:
Bi tp: Dũng in Xoay Chiu GV: Lờ Mnh Hựng
24.Hiu in th gia hai u mt on mch in xoay chiu ch cú cun thun cm L=1/(H) cú biu thc:
))(
3
100sin(2200 Vtu


+=
.Biu thc ca cng dũng in trong mch l:
A. (A); B. (A);
C. (A); D. (A)
25. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 , L = 1/ H, C = 1/10 mF. Cho i = 1sin(100t) mA. Biểu thức
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A.100sin(100 t) V B. 100 sin(100 t) mV C.200sin(100t + /4) V D. 150sin(100t - /4) V
26. Mt on mch in gm cú in tr thun R=40


mc ni tip vi cun dõy thun cm cú t cm L=
0,4

H. Dũng
in xoay chiu chy trong mch cú biu thc: i=
2 2 cos100 t

(A). Vit biu thc ca hiu in th gia hai u mch
in.
27. Mt mch in gm in tr thun R = 75

mc ni tip cun cm cú t cm L =
5
4

H v vi t in cú in dung
C =
3
10
5


F. Dũng in xoay chiu chy trong mch cú biu thc:i = 2 cos 100

t (A).
a. Vit biu thc tc thi ca hiu in th gia hai u on mch.
b. Vit biu thc hiu in th tc thi gia hai u in tr, gia hai u cun cm, gia hai u t in.
Câu 28. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 , L = 1/ H, C = 1/10 mF. Cho i = 1sin(100t) mA. Biểu
thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A.100sin(100 t) V B. 100 sin(100 t) mV C.200sin(100t + /4) V D. 150sin(100t -/4) V

Câu 29. Cho một dòng điện có i = 1sin(100t) A chạy qua một tụ điện có C = 100/ àF, Biểu thức của hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch là:
A.u = 100sin(100 t) V B . u = 141sin(100t + /2) V C. u = 100sin(100 t - /2) V D. u = 100sin(100 t + ) V
Câu 30. Cho mạch điện xoay chiều có i =
2
sin(100t) A. cho mạch chỉ có một phần tử duy nhất là C với Zc = 100 . Biểu
thức của hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là
A. u = 100
2
sin(100t) V C. u = 100
2
sin(100 t + ) V
B. u = 100
2
sin(100 t + /2)V D. u = 100
2
sin(100 t - /2)V
Câu 31. Cho mạch R,L,C, u = 240
2
cos(100t) V, R = 40, Z
C
= 60 , Z
L
= 20 .Viết biểu thức của dòng điện trong mạch
A. i = 3
2
cos(100t) A B. i = 6cos(100t)A
C. i = 3
2
cos(100t + /4) A D. i = 6cos(100t + /4)A

Câu 32. Cho mạch điện R,L,C cho u = 240
2
cos(100t) V, R = 40 , Z
L
= 60 , Z
C
= 20, Viết biểu thức của cờng độ
dòng điện trong mạch
A. i = 3
2
cos(100t)A. B. i = 6cos(100t) A.
C. i = 3
2
cos(100t /4)A D. i = 6cos(100t - /4)A
Câu 33. Cho mạch R,L,C, R = 40, Z
L
= Z
C
= 40 , u = 240
2
cos(100t). Viết biểu thức i
A. i = 6
2
cos(100t )A B. i = 3
2
cos(100t)A
C. i = 6
2
cos(100t + /3)A D. 6
2

cos(100t + /2)A
Câu 34. Cho mạch R,L,C, u = 120
2
cos(100t)V. R = 40, L = 0,3/ H. C = 1/3000 F, xác định = ? để mạch có cộng
hởng, xác định biểu thức của i.
A. = 100, i = 3
2
cos(100t)A. B. = 100, i = 3
2
cos(100t + )A.
C. = 100, i = 3
2
cos(100t + /2)A. D. = 100, i = 3
2
cos(100t - /2)A.
Câu 35. Cho mạch R,L,C, u = 120
2
cos(100t)V. R = 30 , Z
L
= 10
3
, Z
C
= 20
3
, xác định biểu thức i.
A. i = 2
3
cos(100t)A B. i = 2
6

cos(100t)A
C. i = 2
3
cos(100t + /6)A D. i = 2
6
cos(100t + /6)A
GV: Lờ Mnh Hựng SDT:0906556336 mail:
Bi tp: Dũng in Xoay Chiu GV: Lờ Mnh Hựng
Câu 36. Cho mạch R,L,C, C có thể thay đổi đợc, điều chỉnh C để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại. Xác định
giá trị của dòng điện trong mạch khi đó
A. I đạt cực đại B. I đạt cực tiểu C. không xác định I D. I đạt vô cùng
Câu 37. Cho mạch R,L,C, khi chỉ mắc R,C vào mạch điện thì thấy i sớm pha /4 so với u, khi chỉ mắc R,L vào mạch điện thì
thấy i chậm pha /4 so với u. khi mắc cả mạch vào hiệu điện thế u = 100
2
cos(100t + /2)V. Xác lập biểu thức i trong
mạch? Cho R = 100
2

A. i = sin(100t) A B. i = sin(100t + /2)A
C. i = sin(100t - /2)A D. i = sin(100t + )A
Câu 38. Cho mạch R,L,C, dòng điện và hiệu điện thế trong mạch đang cùng pha nhau ta mắc thêm một tụ C1 = C nối tiếp với
C. Hỏi công suất tiêu thụ trong mạch sẽ thay đổi thế nào
A. Tăng lên 2 lần B. Giảm đi 2 lần C. Tăng D. Giảm
Câu 39. Cho mạch R,L,C, cho i =
2
sin(100t)A , R = 40 , L = 1/ H, C = 1/7000 F. Viết biểu thức của hiệu điện thế hai
đầu mạch.
A. u = 50
2
sin( 100t - 37 /180)V B. u = 50

2
sin( 100t - 53/180) V
C. u = 50
2
sin(100t + 53/180) V D. u = 50
2
sin(100t + 37/180) V
Dng IV: Bin lun tỡm R, L, C, f P
max
.
Bi 1.Cho mt on mch RLC ni tip. Bit
)(
4
10
),(
1
3
FCHL


==
. t vo hai u on mch mt hiu in th xoay
chiu cú biu thc:
)(100sin2120 Vtu

=
vi R thay i c. iu chnh R cng dũng in hiu dng trong
mch t cc i. Khi ú cõu no trong cỏc cõu di õy sai:
A. Cng hiu dng trong mch l I
max

=2A; B. Cụng sut mch l P = 240 W.
C. in tr R = 0. D. Cụng sut mch l P = 0.
Bi 2.Cho on mch RLC ni tip, R=40, C=10
-4
/0,3(F), L thay i c. Hiu in th hai u on mch cú biu thc
)(100sin2120 Vtu

=
.iu chnh L hiu in th hai u cun dõy cc i, giỏ tr cc i ú l:
A.150V; B.120V; C.100(V); D.200(V)
Bi 3.Cho on mch RLC ni tip L=1/2(H), R=50, f=50Hz, C thay i c. iu chnh C U
Cmax
. Tỡm giỏ tr ca C
khi ú?
A.10
-4
/(F); B.10
-4
/2(F); C.2.10
-4
/(F); D.1,5.10
-4
/(F)
Bi 4.Mt cun dõy mc ni tip vi t in C, hiu in th hai u on mch
)(100sin2120 Vtu

=
, hiu in th hai
u cun dõy cú giỏ tr hiu dng l 120(V) v nhanh pha /2 so vi hiu in th hai u on mch. Tỡm h s cụng sut
ca mch?

A.
2
3
; B.
2
2
; C.1/2; D.0,8
Cõu 5: Cho on mch RLC ni tip, R=40, C=10
-4
/0,3(F), cun dõy cm thun vi L thay i c. in ỏp
hai u on mch cú biu thc
120 2 os100 ( )u c t V

=
. Giỏ tr cc i ca in ỏp hai u cun dõy l:
A. 200(V) B. 150V; C. 120V; D. 100(V);
Cõu 6: Cho mt on mch RLC ni tip. Bit
)(
4
10
),(
1
3
FCHL


==
vi R thay i c. t vo hai u on
mch mt in ỏp xoay chiu cú biu thc:
120 2 os100 ( )u c t V


=
. iu chnh R cng dũng in hiu
dng trong mch t cc i. in tr R v cụng sut mch cú giỏ tr:
A. R = 60 ; P = 240 W. B. R = R = 120 ; P =60W
C. R = 120 ; P= 120W. D. R=60; P = 120W.
Cõu 7: Cho mt on mch RLC ni tip,
;340
=
R
L=0,8/(H), C=10
-3
/4(F). Biu thc dũng in qua mch
cú dng i=I
0
cos(100t-/3)(A), thi im ban u in ỏp hai u on mch cú giỏ tr u = 60(V). Giỏ tr cc i
ca cng dũng in trong mch l
A.
3
(A) B.
3
2
(A) C. 2
3
(A) D. 1,5(A);
Dng V: Mỏy bin ỏp
GV: Lờ Mnh Hựng SDT:0906556336 mail:
Bi tp: Dũng in Xoay Chiu GV: Lờ Mnh Hựng
1. Máy biến thế có công dụng:
a) Tăng hay giảm công suất dòng điện xoay chiều b) Trong truyền tải điện năng

c) Biến đổi tần số dòng điện xoay chiều d)Tạo hiệu điện thế thích hợp với yêu cầu
e) Câu b và d đúng
2. Thực tế trong truyền tải điện năng ngời ta thực hiện:
a) Tạo ra hiệu điện thế thích hợp với yêu cầu
b) Giảm điện trở dây dẫn bằng cách tăng tiết diện dây
c) Tăng công suất cần truyền tải lên nhiều lần.
d) Điện năng tạo ra ở nhà máy đợc tăng thế rồi đa ra dây dẫn để tải đi. Trên đờng truyền tải, điện thế đợc hạ dần
từng bớc thích hợp với yêu cầu.
e) Cả ba câu a, b và c đúng
3. Máy biến thế cuộn sơ cấp có 200 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng. Hiệu điện thế ở hai đầu của cuộn sơ cấp và thứ
cấp lần lợt là 220 V và 11 V. Số vòng dây ở cuộn thứ cấp là:
a) 2 vòng b) 5 vòng c) 10 vòng d) 20 vòng e) 1 vòng
4. Máy biến thế cuộn sơ cấp có 100 vòng và cuộn thứ cấp có 400 vòng ở cuộn sơ cấp có U1 = 100 V và I1 = 2A.
Hiệu điện thế và cờng độ dòng điện trong cuộn thứ cấp là:
a) 400 V; 8A b) 400 V; 0,5A c) 25 V; 8A d) 25 V; 0,5A e) Đáp số khác.
5. Máy biến thế cuộn sơ cấp có 1000 vòng nối nguồn điện xoay chiều có u = 220 V và cuộn thứ cấp có 60 vòng.
Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở R, cờng độ dòng điện qua R là 20 A. Công suất cung cấp bởi cuộn thứ cấp là:
a)200 w b) 264 w c) 232 w d) 246 w e) 222 w
6: Mt mỏy bin th cú cun s cp l 1000 vũng dõy c mc vo mt mng in xoay chiu cú hiu in th hiu dng
220V. Khi ú hiu in th hiu dng hai du cun th cp h l 484V. B qua hao phớ mỏy bin th. S vũng dõy cun
th cp l:
A. 1100V B. 2200V C. 2000V D. 2500V.
Dng VI: Mỏy phỏt in xoay chiu v ng c khụng ng b 3 pha.
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số dòng
điện xác định là:
A. f = np B. f = 60np C. f = np/60 D. f = 60n/
Câu 2. Cho máy có 4 cặp cực, tần số là f = 50 Hz, tìm số vòng quay của roto
A. 25 vòng/s B. 50 vòng/s C. 12,5 vòng/s D. 75 vòng/s
Câu 3. Khi n = 360 vòng/phút, máy có 10 cặp cực thì tần số của dòng điện mà máy phát ra
A. 60 Hz B. 30 Hz C. 90 Hz D. 120 Hz

Câu 4. Một máy phát điện có hai cặp cực rôto quay với tốc độ 30 vòng/phút, máy phát điện thứ hai có 6 cặp
cực.Hỏi máy phát điện thứ haii phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa vào cùng
một mạng điện
A. 150 vòng/phút B. 300 vòng/phút C. 600 vòng/phút D. 1200 vòng/phút
5 . Một máy phát điện xoay chiều Rôtô quay 600 vòng/phát. Rôtô có 4 cực thì tần số phát ra là:
a) 20 Hz b) 40 Hz c) 60 Hz d) 30 Hz e) 50Hz
6. Một máy phát điện xoay chiều Rôtô có 4 cực quay với vận tốc 1200 vòng/phút. Một máy khác có 8 cặp cực, để
phát ra tần số có Rôtô trên thì số vòng quay của Rôtô là:
a) 600 vòng/p b) 300 vòng/p c) 4800 vòng/p d) 480 vòng/p e) 400 vòng/p
7. Mt mỏy phỏt in ba pha mc hỡnh sao cú hiu in th pha U
p
=115,5V v tn s 50Hz. Ngi ta a dũng ba pha vo
ba ti nh nhau mc hỡnh tam giỏc, mi ti cú in tr thun 12,4 . Tớnh cng dũng in qua cỏc ti.
8. Mt mỏy phỏt in ba pha mc hỡnh sao cú hiu in th pha U
d
=115,5V v tn s 50Hz. Ngi ta a dũng ba
pha vo ba ti nh nhau mc hỡnh tam giỏc, mi ti cú in tr thun 12,4. Tớnh cụng sut do cỏc ti tiờu th.
9. Mt mỏy phỏt in ba pha mc tam giỏc cú hiu in th pha U
p
=115,5V v tn s 50Hz. Ngi ta a dũng ba
pha vo ba ti nh nhau mc hỡnh sao, mi ti cú in tr thun 12,4 . Tớnh cng dũng in qua cỏc ti.
10.Mt mỏy phỏt in ba pha mc tam giỏc cú hiu in th pha U
d
=115,5V v tn s 50Hz. Ngi ta a dũng ba pha vo
ba ti nh nhau mc hỡnh sao, mi ti cú in tr thun 12,4. Tớnh cụng sut do cỏc ti tiờu th.
GV: Lờ Mnh Hựng SDT:0906556336 mail:
Bi tp: Dũng in Xoay Chiu GV: Lờ Mnh Hựng
11. Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127 V và tần số 50 Hz. Đa dòng 3 pha vào 3 tải nh nhau
mắc hình tam giác, mỗi tải R0 = 12


và L = 51 mH. Cờng độ dòng điện qua mỗi tải là:
a) 11A b) 1,1A c) 5,5A d) 0,55A e) 0,5A
12. Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127 V và tần số 50 Hz. Đa dòng 3 pha vào 3 tải nh
nhau mắc hình tam giác, mỗi tải R0 = 12

và L = 51 mH. Công suất các tải tiêu thụ là:
a) 1452 W b) 4356 W c) 2420 W d) 7260 W e) Đáp số khác
13. Một động cơ không đồng bộ 3 pha đấu theo hình sao vào mạng điện 3 pha có Up = 380V. Động cơ có công
suất 5 KW và cos

= 0,8. Cờng độ dòng điện chạy qua động cơ là:
a) 1,8 A b)5,5 A c) 5 A d) 28,5 A e) KQ khac
14. Một động cơ không đồng bộ 3 pha đấu theo hình sao vào mạng điện 3 pha có Ud = 380V. Động cơ có công
suất 5 KW và cos

= 0,8. Cờng độ dòng điện chạy qua động cơ là:
a) 1,8 A b)5,5 A c) 5 A d) 28,5 A e) KQ khac
15. Một động cơ không đồng bộ 3 pha đấu theo hình tam giac vào mạng điện 3 pha có Ud = 380V. Động cơ có
công suất 5 KW và cos

= 0,8. Cờng độ dòng điện chạy qua động cơ là:
a) 1,8 A b)5,5 A c) 5 A d) 28,5 A e) KQ khac
16. Một động cơ không đồng bộ 3 pha đấu theo hình tam giac vào mạng điện 3 pha có Ud = 380V. Động cơ có
công suất 5 KW và cos

= 0,8. Cờng độ dòng điện chạy qua động cơ là:
a) 1,8 A b)5,5 A c) 5 A d) 28,5 A e) KQ khac
17. Trạm phát điện truyền đi một công suât 36 KW, hiệu điện thế 3600 V. Điện trở dây dẫn R = 20

. Công suất

hao phí trên dây dẫn là:
a) 200 W b) 2000 W c) 20 W d) 100 W e) 1 KW
Dng VII: Cng hng in
1.Chn ỏp ỏn sai:Hin tng cng hng trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip xy ra thỡ:
A.cos=1; B.
2

L
C =
; C.U
L
=U
C
; D. Cụng sut tiờu th trong mch t giỏ tr cc i P = UI
2.Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip. Bit cỏc giỏ tr R=25,Z
L
=16,Z
C
=9 ng vi tn s f.
Thay i f n khi tn s cú giỏ tr bng f
0
thỡ trong mch xy ra cng hng in. Ta cú:
A.f
0
>f; B.f
0
<f; C.f
0
=f; D. Khụng cú giỏ tr no ca f
0

tho iu kin cng hng.
3. Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip. Cho R, L, C khụng i. Thay i n khi =
o
thỡ hiu in
th hiu dng gia hai u in tr R t giỏ tr cc i. Khi ú
A.
CL
o
1
=

. B.
( )
2
1
LC
o
=

. C.
LC
o
=

. D.
LC
o
1
=


.
4. Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Cho R = 50, L = 1H. t vo hai u mch in mt hiu in th xoay
chiu u = 200cos(100t + /2)V, thỡ cụng sut trong mch t giỏ tr cc i P
max
. Khi ú cụng sut P
max
v in dung C bng
bao nhiờu?
A. P
max
= 400W v C = 10
-3
(F) B. P
max
= 400W v C = 100(F)
C. P
max
= 800W v C = 10
-4
(F) D. P
max
= 80W v C = 10(F)
5. Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip. Cho R, L, C khụng i. Thay i n khi =
o
thỡ cụng sut
P
max
. Khi ú P
max
c xỏc nh bi biu thc

A.
R
U
P
2
max
=
. B.
RIP
o
.
2
max
=
. C.
2
2
max
R
U
P
=
. D.
R
U
P
2
2
max
=

.
6. Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Cho R = 50, L = 1H, C thay i c. t vo hai u mch in mt hiu
in th xoay chiu u = 200cos(100t + /2)V. Khi C = C
o
thỡ cụng sut trong mch t giỏ tr cc i. Khi ú cng dũng
in hiu dng I qua mch v hiu in th gia hai u in tr R bng bao nhiờu?
A. I = 0,4
10
A v U
R
= 20
10
V B. I = 4A v U
R
= 200V
C. I = 2
2
A v U
R
= 100
2
V D. I = 0,8
5
A v U
R
= 40
5
V
GV: Lờ Mnh Hựng SDT:0906556336 mail:
Bài tập: Dòng Điện Xoay Chiều GV: Lê Mạnh Hùng

7. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L = 1/πH, C = 50/πμF và R = 100Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu
điện thế xoay chiều u = 220cos(2πft + π/2)V, trong đó tần số f thay đổi được. Khi f = f
o
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch I đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu R sẽ có dạng
A. u
R
= 220cos(2πf
o
t - π/4)V B. u
R
= 220cos(2πf
o
t + π/4)V
C. u
R
= 220cos(2πf
o
t + π/2)V D. u
R
= 220cos(2πf
o
t + 3π/4)V
8. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L = 1/π
2
H, C = 100μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay
chiều u = 100cos(2πft)V, trong đó tần số f thay đổi được. Khi công suất trong mạch đạt giá trị cực đại thì tần số là
A. f = 100(Hz) B. f = 60(Hz) C. f = 100π(Hz) D. f = 50(Hz)
9. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L = 1H, C = 50μF và R = 50Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện
thế xoay chiều u = 220cos(2πft)V, trong đó tần số f thay đổi được. Khi f = f

o
thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại P
max
.
Khi đó
A. P
max
= 480W B. P
max
= 484W C. P
max
= 968W D. P
max
≈ 117W
10. Cho m¹ch R,L,C, u = 100
2
sin(100πt)V, L = 1,4/π H, C = 10
-4
/2π F. X¸c ®Þnh c«ng suÊt tiªu thô cc ®¹i trong
m¹c
A. 120W B. 83,3 W C. 160 W D. 100W
11.Đặt một điện áp xoay chiều
200 2 cos100 ( )u t V
π
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có
110R
= Ω
. khi hệ số công suất trên đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
a. 440W b. 115W c. 172,7W d. 460W

12.Một đoạn mạch RLC có
40R
= Ω
,
0,3
L H
π
=

1
3000
C F
π
=
. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
120 2 cos100 ( )u t V
π
=
. thì trên mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. biểu thức cường độ dòng điện là
a.
3cos 100
2
i t A
π
π
 
= −
 ÷
 
b.

( )
3cos 100i t A
π
=
c.
3 2i A=
d.
( )
3 2 cos 100i t A
π
=
13.Một mạch điện chứa một điện trở
30R
= Ω
, một tụ điện có điện dung
3
6000
C F
π
=
và một cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm
3
10
L H
π
=
được mắc vào điện áp
120 2 cos100u t
π

=
. Biểu thức của cường độ dòng điện qua
mạch là
a.
2 3cos 100
6
i t A
π
π
 
= −
 ÷
 
b.
2 3cos 100
6
i t A
π
π
 
= +
 ÷
 
c.
( )
2 6 cos 100i t A
π
=
d.
2 6 cos 100

6
i t A
π
π
 
= +
 ÷
 
14. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp
20 , 0,5R L H= Ω =
và một tụ điện có điện dung C biến đổi được mắc
vào mạng điện xoay chiều
110 2 cos100u t
π
=
. cường độ hiệu dụng và công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
a. I=0,687A; P=25W b. I=0,75A; P=20,5W c. I=0,867A; P=15W d. I=0,781A; P=35W
15. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp .
1
10 ,
10
R L H
π
= Ω =
, C thay đổi được. Mắc vào hai đầu mạch điện
một điện áp xoay chiều
0
cos100u U t
π
=

. Để điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện trở thì điện dung C có giá trị

a.
3
10
F
π

b.
3,18 F
µ
c.
4
10
2
F
π

d.
4
10
F
π

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG III
GV: Lê Mạnh Hùng SDT:0906556336 mail:
Bi tp: Dũng in Xoay Chiu GV: Lờ Mnh Hựng
Bi 1.Chn cõu tr li sai:Dũng in xoay chiu l:
A. Dũng in m cng bin thiờn theo dng sin. B. Dũng in m cng bin thiờn theo dng cos.
C. Dũng in i chiu mt cỏch tun hon. D. Dũng in dao ng iu ho.

Bi 2.Biu thc ca cng dũng in trong mt on mch AC l:
))(6/100sin(25 Ati

+=
. thi im t
=1/300s cng trong mch t giỏ tr:
A. Cc i; A. Cc tiu; C. Bng khụng; D. Mt giỏ tr khỏc
Bi 3.Hiu in th gia hai u mt on mch in xoay chiu ch cú cun thun cm L=1/(H) cú biu thc:
))(
3
100sin(2200 Vtu


+=
.Biu thc ca cng dũng in trong mch l:
A. (A); B. (A);
C. (A); D. (A)
Bi 4.Cho mt on mch RLC ni tip. Bit
)(
4
10
),(
1
3
FCHL


==
. t vo hai u on mch mt hiu in th xoay
chiu cú biu thc:

)(100sin2120 Vtu

=
vi R thay i c. iu chnh R cng dũng in hiu dng trong
mch t cc i. Khi ú cõu no trong cỏc cõu di õy sai:
A. Cng hiu dng trong mch l I
max
=2A; B. Cụng sut mch l P = 240 W.
C. in tr R = 0. D. Cụng sut mch l P = 0.
Bi 5.Cho mt on mch in xoay chiu gm hai phn t mc ni tip. Hiu in th gia hai u on mch v cng
dũng in trong mch cú biu thc:
))(
2
100sin(2100 Vtu


=
,
))(
4
100sin(210 Ati


=

A. Hai phn t ú l R,L. B. Hai phn t ú l R,C.
C. Hai phn t ú l L,C. D. Tng tr ca mch l
)(210
Bi 6.Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip thỡ:
A. lch pha ca u

R
v u l /2; B. Pha ca u
L
nhanh hn pha ca i mt gúc /2
C. Pha ca u
C
nhanh hn pha ca i mt gúc /2; D. Pha ca u
R
nhanh hn pha ca i mt gúc /2
Bi 7.Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip ang cú cng hng. Nu tng tn s ca hiu in th xoay
chiu ỏp vo hai u mch thỡ:
A.Cng dũng in qua mch tng B.Hiu in th hai u R gim
C.Tng tr mch gim D.Hiu in th hai u t tng
Bi 8. Cho mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp nhau, R = 140 , L = 1 H, C = 25 àF, I = 0,5 A, f = 50 Hz. Tổng trở
của toàn mạch và hiệu điện thế hai đầu mạch là
A. 233 , 117 V C. 323 , 117V B. 233 , 220V D. 323 , 220 V
Bi 9. Hiệu điện thế đặt vào mạch điện là u = 100
2
sin(100 t /6 ) V. Dòng điện trong mạch là i =4
2
sin(100t - /2
) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W. C. 400W B.600W D. 800W
Bi 10. Một mạch gồm tụ điện có Z
C
= 100 , Z
L
= 200 , mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là
u
L

= 100sin(100 t +/6 ) V. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện có biểu thức là
A. u
C
= 50sin(100 t /3 ) V B. u
C
= 50sin(100 t 5/6 ) V
B. u
C
= 100sin(100 t /2 ) V D. u
C
= 100sin(100 t + /6 ) V
Bi 11. Cho mạch R,C cho biết khi chỉ có R thì i = sin(100t) A. Khi chỉ có tụ C thì
i = sin(100t + /2)A. Hỏi khi có cả R,C thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cờng độ dòng điện hai đầu
đoạn mạch là bao nhiêu
A. B. /4 C. /2 D. /6
Bi 12. Mt mỏy bin ỏp (mỏy bin th ) gm cun s cp cú 5000 vũng v cun th cp cú 250 vũng . B qua s hao phớ
nng lng trong mỏy. Khi cng dũng in xoay chiu qua cun s cp cú giỏ tr hiu dng l 0,4 A thỡ cng dũng
in qua cun th cp cú giỏ tr hiu dng l
A. 8 A B. 0,8 A C. 0,2 A D. 2 A
Bi 13. Nu t in ỏp
)(100cos100 Vtu

=
vo hai u mt cun cm thun cú t cm
)(
2
HL

=
thỡ biu thc

cng dũng in tc thi trong cun dõy ny l :
GV: Lờ Mnh Hựng SDT:0906556336 mail:
Bi tp: Dũng in Xoay Chiu GV: Lờ Mnh Hựng
A.
)()
2
100cos(2 Ati


=
B.
)()
2
100cos(2 Ati


+=
C.
)()
2
100cos(5,0 Ati


+=
D.
)()
2
100cos(5,0 Ati



=
Bi 14.Trong mỏy phỏt in ba pha mc hỡnh tam giỏc:
A.U
d
=U
p
; B.
3
pd
UU =
; C.
3
pd
II =
;D. A v C u ỳng.
Bi 15.ng c khụng ng b ba pha, cú ba cun dõy ging ht nhau mc hỡnh tam giỏc. Mch in ba pha dựng chy
ng c ny phi dựng my dõy dn:
A. 4; B. 3; C. 6; D. 5.
Bi 16. Cho mạch điện R, L ,C ghép nối tiếp nhau. Cho R = 10 , L = 1/10 H, tần số dòng điện f = 50 Hz, hỏi tụ C có giá trị
là bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại:
A. C = /100 F B. C = 1/1000 F C. C = 1/10000 F D. C = 1/10 F
Bi 17.Mỏy bin th l mt thit b cú th:
A. Bin i hiu in th ca mt dũng in xoay chiu.
B. Bin i hiu in th ca mt dũng in khụng i.
C. Bin i hiu in th ca mt dũng in xoay chiu hay ca dũng in khụng i.
D. Bin i cụng sut ca mt dũng in khụng i.
Bi 18.Mt mỏy bin th cú s vũng dõy ca cun s cp l 1000 vũng, ca cun th cp l 100 vũng. Hiu in th v
cng hiu dng mch th cp l 24V v 10A. Hiu in th v cng hiu dng mch s cp l:
A. 240V; 100A;B. 240V; 1A; C. 2,4V; 100A; D. 2,4V; 1A
Bi 19. Cho mạch R, C cho U

R
= 30 V, U
C
= 40V, Hỏi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha bao nhiêu so với hiệu điện
thế hai đầu tụ điện
A. /2 B. /3 C. /6 D. /4
Bi 20. Cho mạch điện xoay chiều có i =
2
sin(100t) A. cho mạch chỉ có một phần tử duy nhất là C với Zc = 100 . Biểu
thức của hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là
A. u = 100
2
sin(100t) V C. u = 100
2
sin(100 t + ) V
B. u = 100
2
sin(100 t + /2)V D. u = 100
2
sin(100 t /2)V
Bi 21.t vo hai u mt t in mt hiu in th xoay chiu cú giỏ tr hiu dng U khụng i v tn s 50Hz thỡ cng
hiu dng qua t l 4A. cng hiu dng qua t bng 1A thỡ tn s ca dũng in phi bng: A. 25Hz; B.
100Hz; C. 12,5Hz; D. 400Hz.
Bi 22.Chn ỏp ỏn sai:Hin tng cng hng trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip xy ra thỡ:
A.cos=1; B.
2

L
C =
;

C.U
L
=U
C
; D. Cụng sut tiờu th trong mch t giỏ tr cc i P = UI
Bi 23.Cho mt on mch in gm in tr R=50 mc ni tip vi mt cun thun cm L= 0,5/(H). t vo hai u
on mch mt hiu in th xoay chiu:
))(
4
100sin(2100 Vtu
AB


=
. Biu thc ca cng dũng in qua on
mch l:
A.
))(2100sin(2 Ati

=
; B.
))(4100sin(22 Ati

=
;
C.
)(100sin22 Ati

=
; D.

)(100sin2 Ati

=

Bi 24. Mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú roto quay 240 vũng/phỳt .Bit mỏy cú 15 cp cc. Tn s dũng in do
mỏy phỏt ra bng
A. 120 Hz B. 90 Hz C. 100 Hz D. 60 Hz
Bi 25.Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip thỡ tng tr Z ph thuc:
A. L, C v ; B. R, L, C; C. R, L, C v ; D. .
Bi 26.Cho on mch RLC ni tip, R=40, C=10
-4
/0,3(F), L thay i c. Hiu in th hai u on mch cú biu thc
)(100sin2120 Vtu

=
.iu chnh L hiu in th hai u cun dõy cc i, giỏ tr cc i ú l:
A.150V; B.120V; C.100(V); D.200(V)
Bi 27.Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip. Bit cỏc giỏ tr R=25,Z
L
=16,Z
C
=9 ng vi tn s f. Thay
i f n khi tn s cú giỏ tr bng f
0
thỡ trong mch xy ra cng hng in. Ta cú:
A.f
0
>f; B.f
0
<f; C.f

0
=f; D. Khụng cú giỏ tr no ca f
0
tho iu kin cng hng.
Bi 28. Cho mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp nhau, R = 140 , L = 1 H, C = 25 àF, I = 0,5 A, f = 50 Hz. Tổng trở
của toàn mạch và hiệu điện thế hai đầu mạch là :
GV: Lờ Mnh Hựng SDT:0906556336 mail:
Bi tp: Dũng in Xoay Chiu GV: Lờ Mnh Hựng
B. 233 , 117 V C. 323 , 117V
C. 233 , 220V D. 323 , 220 V
Bi 29.Hiu in th gia hai u mt on mch in xoay chiu l:
))(6/100sin(2100 Vtu

=
v cng dũng
in qua mch l:
))(2/100sin(24 Ati

=
. Cụng sut tiờu th ca on mch ú l:
A. 200W; B. 400W; C. 800W D.600W.
Bi 30.Cho mt on mch in xoay chiu gm R ni tip cun dõy(L,r) ni tip t C. Bit hiu in th hiu dng gia hai
u on mch l U=200V, tn s f = 50 Hz, in tr R=50, U
R
=100V, U
r
=20V.Cụng sut tiờu th ca mch ú l:
A. 60 W; B. 120W; C. 240W; D. 480W.
Bi 31. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 , L = 1/ H, C = 1/10 mF.
Cho i = 1sin(100t) mA. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:

A.100sin(100 t) V B. 100 sin(100 t) mV
C.200sin(100t + /4) V D. 150sin(100t /4) V
Bi 32.Mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú phn rụto l mt nam chõm in cú 10 cp cc. phỏt ra dũng xoay chiu
cú tn s 50 Hz thỡ vn tc gúc ca rụto phi bng:
A. 300 vũng/phỳt. B. 500 vũng/phỳt. C. 3000 vũng/phỳt. D. 1500 vũng/phỳt.
Bi 33. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 , L = 1/ H, C = 1/10 mF. Tổng trở của mạch là bao nhiêu
cho f = 50Hz
C. 100 B. 200 C. 150 D. 300
Bi 34. Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp với nhau, cho R = 100 , L = 1/ H, C = 100/ à F , với tần số của mạch là f = ?
thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại.
A. 50 Hz C. 60 Hz B. 100 Hz D. 50 Hz
Bi 35.Cho mt on mch RLC ni tip,
;340 =R
L=0,8/(H), C=10
-3
/4(F). Dũng in qua mch cú dng
i=I
0
sin(100t-/3)(A), thi im ban u hiu in th hai u on mch cú giỏ tr u = -60(V). Tỡm I
0
?
A.1(A);B.1,2(A); C.1,5(A); D.2(A)
Bi 36.Cho on mch RLC ni tip cú U
L
=U
R
=U
C
/2 thỡ lch pha gia hiu in th hai u on mch vi dũng in qua
mch l:

A.u nhanh pha /4 so vi i; B. u chm pha /4 so vi i;
C.u nhanh pha /3 so vi i; D.u chm pha /3 so vi i;
Bi 37. on mch RLC ni tip R=150, C=10
-4
/3(F). Bit hiu in th hai u cun dõy (thun cm) lch pha 3/4 so
vi hiu in th hai u on mch v hiu in th hai u on mch cú dng u=U
0
sin100t(V). Tỡm L?
A.1,5/(H); B. 1/(H); 1/2(H); 2/(H)
Bi 38. Cho on mch RL ni tip, hiu in th hai u on mch cú dng
)(100sin2100 Vtu

=
thỡ biu thc dũng
in qua mch l
))(6100sin(22 Ati

=
. Tỡm R,L?
A.
);(
4
1
),(325 HLR

==
B.
);(
4
3

),(25 HLR

==
C.
);(
4
1
),(20 HLR

==
D.
);(
4,0
),(30 HLR

==
Bi 39. Mt mỏy bin ỏp gm cun s cp cú 1000 vũng dõy v cun th cp cú 400 vũng dõy . B qua hao phớ nng lng
trong mỏy . Nu t vo hai u cun s cp mt in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng l 110 V thỡ in ỏp hiu dng gia
hai u cun th cp l
A. 44 V B. 22 V C. 25 V D. 20 V
Bi 40. Mt on mch gm in tr thun
=100R
mc ni tip vi mt t in cú in dung. Nu tn s dũng in l 50
Hz thỡ h s cụng sut ca dũng in ny qua on mch bng
A.
4
2
B.
2
2

C. 0,75 D. 0,8
Bi 41. Cho mạch R,L,C, R = 40, Z
L
= Z
C
= 40 , u = 240
2
cos(100t). Viết biểu thức i
A. i = 6
2
cos(100t )A B. i = 3
2
cos(100t)A
C. i = 6
2
cos(100t + /3)A D. 6
2
cos(100t + /2)A
Bi 42. Cho một điện trở R = 200 mắc nối tiếp với một tụ điện có C = 1/10000 F, hiệu điện thế hai đầu mạch là u = 400
2
cos(100t)V. Xác định cờng độ dòng điện trong mạch
A.
2
cos(100t)A B.
2
cos(100t + /4)A
GV: Lờ Mnh Hựng SDT:0906556336 mail:
Bi tp: Dũng in Xoay Chiu GV: Lờ Mnh Hựng
C. 2cos(100t )A D. 2cos(100t + /4) A
Bi 43.Cho on mch RLC ni tip L=1/2(H), R=50, f=50Hz, C thay i c. iu chnh C U

Cmax
. Tỡm giỏ tr ca C
khi ú?
A.10
-4
/(F); B.10
-4
/2(F); C.2.10
-4
/(F); D.1,5.10
-4
/(F)
Bi 44. on mch gm cun dõy thun cm
)(
1
HL

=
ni tip vi
=100R
. Hai u mch cú
)()100cos(2100 vtu

=
. Biu thc cng dũng in tc thi trong mch :
A.
)()
2
100cos( Ati



+=
B.
)()
4
100cos( Ati


=
C.
)()
6
100cos(2 Ati


=
D.
)()
4
100cos(2 Ati


+=
Bi 45.Mt cun dõy mc ni tip vi t in C, hiu in th hai u on mch
)(100sin2120 Vtu

=
, hiu in th hai
u cun dõy cú giỏ tr hiu dng l 120(V) v nhanh pha /2 so vi hiu in th hai u on mch. Tỡm h s cụng sut
ca mch?

A.
2
3
; B.
2
2
; C.1/2; D.0,8
Bi 46. on mch RLC ni tip ang cú tớnh dung khỏng nu gim tn s dũng in thỡ h s cụng sut s:
A.khụng i; B.tng lờn; C.gim xung; D.cú th tng hoc gim.
Bi 47. . Cho mạch R,L,C, u = 150
2
sin(100t) V. L = 2/ H, C = 10
-4
/0,8 F, mạch tiêu thụ với công suất P = 90 W. Xác
định R trong mạch.
A. 90 B. 160 C. 250 D. cả A và B
Bi 48. Cho mạch R,L,C, u = 120
2
cos(100t)V. R = 40, L = 0,3/ H. C = 1/3000 F, xác định = ? để mạch có cộng
hởng, xác định biểu thức của i.
A. = 100, i = 3
2
cos(100t)A. B. = 100, i = 3
2
cos(100t + )A.
C. = 100, i = 3
2
cos(100t + /2)A. D. = 100, i = 3
2
cos(100t /2)A.

Bi 49. Cho mạch R,L,C, u = 200sin(100t) R = 100, L = 1/ H, C = 10
- 4
/2 F. Xác định biểu thức cờng độ dòng điện trong
mạch.
A. i = 2
2
sin(100t + /4)A B. i =
2
sin(100t + /4)A
C. i = 2
2
sin(100i /4)A D. i =
2
sin(100t /4) A
Bi 50.Mt mỏy phỏt in ba pha mc hỡnh tam giỏc cú U
P
=220(V), ti tiờu th l 3 cun dõy ging nhau (R=60, Z
L
=80)
mc hỡnh sao. Tỡm cụng sut cỏc ti tiờu th?
A.258,6W; B.290,4W; C.100,5W; D.120,4W.
Bi 51. Cho C = 1/10000 F, i = 2
2
cos(100t) A, Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
A. 200
2
cos(100t)V B. 200
2
cos(100t - /2)V
C. 200cos(100t)V D. 200cos(100t - /2) V

Bi 52. Cho mạch R,L,C, u = 240
2
cos(100t) V, R = 40, Z
C
= 60 , Z
L
= 20 .Viết biểu thức của dòng điện trong mạch
A. i = 3
2
cos(100t) A B. i = 6cos(100t)A
C. i = 3
2
cos(100t + /4) A D. i = 6cos(100t + /4)A
Bi 53. t in ỏp xoay chiu vo on mch RLC khụng phõn nhỏnh. in ỏp hiu dng U
R
=80V, U
L
=120V, U
C
=60V. in
ỏp hiu dng U hai i on mch ny bng
a. 140Vb. 220Vc. 100Vd. 260V
Bi 54. t vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh mt in ỏp xoay chiu cú tn s 50Hz.
1
25 ,R L H

= =
.
in ỏp hai u on mch tr pha
4


so vi cng dũng in thỡ dung khỏng ca t in l:
a.
150

b.
100

c.
75
d.
125

Bi 55.t in ỏp xoay chiu
300cos ( )u t V

=
vo hai u on mch RLC mc ni tip.
200 , 100 , 100
C L
Z R Z= = =
. cng hiu dng ca dũng in trong mch:
a. 2A b. 1,5A c.3a d.
1,5 2A
GV: Lờ Mnh Hựng SDT:0906556336 mail:
Bài tập: Dòng Điện Xoay Chiều GV: Lê Mạnh Hùng
Bài 56. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp .
1
10 ,
10

R L H
π
= Ω =
, C thay đổi được. Mắc vào hai đầu mạch
điện một điện áp xoay chiều
0
cos100u U t
π
=
. Để điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện trở thì điện dung C có
giá trị là
a.
3
10
F
π

b.
3,18 F
µ
c.
4
10
2
F
π

d.
4
10

F
π

Bài 57. Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn dây chỉ có độ tự cảm
0,1
L H
π
=
, điện trở thuần
10R
= Ω
, tụ điện
500
C F
µ
π
=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz , điện áp hiệu dụng U=100V.
độ lệch pha giửa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là:
a.
4
π
ϕ
= −
b.
6
π
ϕ
=
c.

4
π
ϕ
=
d.
3
π
ϕ
=
GV: Lê Mạnh Hùng SDT:0906556336 mail:

×