Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÀI THI TRẮC NGHIỆM MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG PHÂN NHÁNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930.6 KB, 6 trang )

Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí


1

Bài tập trắc nghiệm mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh
Bài 1: Cho dòng ñiện
2 2 sin100
i t
π
=
(A) qua ñoạn mạch có R = 100

, L = 0,318H, C = 15,9µF. Tìm chỉ số vôn kế
mắc giữa 2 ñầu ñoạn mạch?

ðáp án:
A) 100V ; B) 200V. C) 250V ; D) 282V.
Bài 2: Cho u = 141sin 314t (V) ; R = 20

; R0 = 10

L =
0,6
H
π
; C = 31,8µF. Tìm số chỉ của ampe kế?

ðáp án: A) 1A ; B) 2A. C) 3A ; D) 4A.
Bài 3
: Cho mạch ñiện như hình vẽ: R = 173



; L = 0,318H ; C = 15,9µF. Vôn kế V chỉ 100V. Tìm hiệu ñiện thế hiệu
dụng giữa A và B?


ðáp án: A) 100V ; B) 150V. C) 200V ; D) 250V
Bài 4
: Bốn bóng ñèn giống nhau. ống dây có R
0
= 5


0,4
L
π
=
H. Ampe kế chỉ 2A. Hãy tính hiệu ñiện thế hiệu dụng
giữa hai ñầu ñoạn mạch? Biết Rñèn = 100

; f = 50Hz.

ðáp án: A) 50V ; B) 100V. C) 150V ; D) 200V
Bài 5: ðặt hiệu ñiện thế xoay chiều hình sin có f = 50Hz vào 2 ñầu MN ta thấy ampe kế chỉ 0,5A Các vôn kế V
1
chỉ 75V,
V
2
chỉ 100V. Hãy tính hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa M và N?



ðáp án: A) 100V ; B) 115V. C) 125V ; D) 130V.
Bài 6: Cho ñoạn mạch gồm R = 132

; L =
6
25
H
; C =
50
F
µ
π
mắc nối tiếp ñặt dưới hiệu ñiện thế xoay chiều hình sin
có tần số f =50Hz. Biết hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu tụ ñiện là U
C
= 200V. Hãy tính cường ñộ hiệu dụng của của
dòng ñiện qua mạch?

ðáp án:
A) 1A ; B) 1,50A. C) 2A ; D) 2,50A.
Bài 7: Cho mạch ñiện gồm R = 132

; L =
6
25
H
; C =
50
F
µ

π
mắc nối tiếp ñặt dưới hiệu ñiện thế xoay chiều hình sin
có tần số f =50Hz. Biết cường ñộ hiệu dụng 1A qua mạch. Hãy tính hiệu ñiện thế qua 2 ñầu ñoạn mạch?

ðáp án:
A) 100V B) 172V C) 220V D) 250V.
Bài 8: Cho mạch ñiện xoay chiều tần số f = 50Hz . ðiện trở R = 33

. Tụ ñiện C =
2
10
56
π

F. Ampe kế A chỉ I = 2A. Hãy
tìm chỉ số hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch biết ampe kế có ñiện trở rất nhỏ và các vôn kế có ñiện trở rất lớn?
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí


2


ðáp án: A) U
R
= 60V; U
C
= 112V; U = 130V. B) U
R
= 60V; U
C

= 110V; U = 100V.
C) U
R
= 100V; U
C
= 100V; U = 100V. D) U
R
= 220V; U
C
= 100V; U = 320V.
Bài 9: Cho mạch ñiện như hình vẽ. u
AB
= 100
2 sin100
t
π
; R = 15

; L =
2
25
H
π
. C là tụ ñiện C =
2
10
;
28
v
F R

π

→ ∞
.
Hãy tìm chỉ số của V?

ðáp án: A) 50,2V ; B) 70,6V. C) 81,6V ; D) 90,2V.
Bài 10: Cho mạch ñiện U
AB
= 120V; f =50Hz; R = 40

; L =
3
;
10
V
H R
π
→ ∞
; C =
3
10
6
F
π

. Hãy tìm số chỉ của V.

ðáp án: A) 100V . B) 120V. C) 140V . D) 144V.
Bµi 11: Cho m¹ch ®iÖn nh− h×nh vÏ:

2 sin100
AB
u U t
π
=
(V) ; V
1
chØ 40V; V
2
chØ 90V; V
3
chØ 120V. Hy t×m sè chØ
v«n kÕ V?.


§¸p ¸n:
A) 10
2
V . B) 20V. C) 30V. D) 50V.
Bµi 12:
2 sin100
AB
u U t
π
=
(V). V
1
chØ 40V; V
2
chØ 90V; V

3
chØ 120V. NÕu m¾c v«nkÕ gi÷a A vµ N, gi÷a M vµ B th×
nã chØ bao nhiªu v«n?


§¸p ¸n: A) U
AN
= 98V ; U
MB
= 30V . B) U
AN
= 50V ; U
MB
= 50V .
C) U
AN
= 100V ; U
MB
= 80V . D) U
AN
= 50V ; U
MB
= 10V .
Bµi 13: Cho m¹ch ®iÖn nh− h×nh vÏ: V
1
chØ 30V ; V
3
chØ 60V , V chØ 50V. T×m sè chØ cña V
2
.

Ti thi, eBook, Ti liu hc tp Min phớ


3


Đáp án: A) 10V. B) 50V. C) 100V hay 20V. D) 70V hay 62V.
Bài 14: Cho mạch điện xoay chiều. điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Các vôn kế có điện trở rất
lớn. V
1
chỉ U
R
= 5V, V
2
chỉ U
L
= 9V, V chỉ = 13V. Hy tìm vhỉ số của V
3
biết rằng mạch có tính dung kháng?


Đáp án: A) 10V. B) 21V. C) 32V. D) 36,7V.

Bài 15: Cho mạch điện xoay chiều. u
AB
= 120
2
sin100t (V). Điện trở R =24

. Cuộn thuần cảm L =

1
5

H. Tụ điện
C
1
=
2
10
2


F. Vôn kế có điện trở rất lớn. Tìm số chỉ vôn kế?

Đáp án: A) 8V. B) 20V. C) 80 V. D) 100V.

Bài 16: Cho mạch điện xoay chiều , tần số f = 50Hz, R
1
= 18

, tụ điện
3
10
4
C


=
F. Cuộn dây có điện trở hoạt động R
2


= 9

và có độ tự cảm L =
2
5

H. Các máy đo ảnh hởng không đáng kể đối với dòng điện qua mạch. Hy tìm số chỉ của
V
1
.

Đáp án: A) 16V. B) 36V. C) 72 V. D) 80V.
Bài 17: Tần số dòng điện qua mạch là f = 50Hz. Vônkế chỉ 100V. Hiệu điện thế U
2
ở hai đầu cuộn dây lệch pha 45
0
so
với pha dòng điện.Tìm hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và B. Biết R
0
= 31,4

( lấy
2 1,4)
=
.

Đáp án: A) 100V. B) 127V. C) 138 V. D) 158V.
Bài 18: Cho V
1

chỉ 120V, V
2
chỉ 150V và U1 lệch pha 53
0
so với dòng điện. Tìm số chỉ của vôn kế V. Biết
0
4
53
3
tg
=
.
Ti thi, eBook, Ti liu hc tp Min phớ


4


Đáp án: A) 10V. B) 50V. C) 90 V. D) 110V.
Bài 19:
Cho đoạn mạch nh hình vẽ. u
AB
= U
2
sin100t = 150
2
sin100t (V) . Mắc vôn kế vào A và N chỉ U
1
=
200V, mắc vào N và B nó chỉ U

2
= 70V. Hỏi khi mắc vào AM nóchỉ bao nhiêu?.


Đáp án: A) 100V. B) 160V. C) 170 V. D) 190V.
Bài 20: Cho mạch điện nh hình vẽ . u
AB
= 100
2
sin100t (V). Vôn kế V
1
chỉ 100V. Vôn kế V
2
chỉ 100V, ampe kế
chỉ 2A. Hy viết biểu thức dòng điện.


Đáp án: A)
2 2 sin 100
6
t



+


; B)
2 sin 100
6

t



+



C)
2 2 sin 100
3
t



+


; D)
2 2 sin 100
4
t



+


.
Bài 21: Cho u

AB
= 100
2
sin100t (V). Vôn kế V chỉ 100V. Hiệu điện thế U
AM
và U
AB
vuông pha. Viết biểu thức
u
AM
và u
MB
.


Đáp án: A)
100sin 100
2
AM
u t



= +


. B)
100 2 sin 100
2
AM

u t



= +


.

200sin 100
4
MB
u t



= +



200sin 100
4
MB
u t



=




C)
100sin 100
3
AM
u t



= +


D)
100 2 sin 100
2
AM
u t



=




200sin 100
3
MB
u t




= +



100sin 100
2
MB
u t



= +



Bài 22: Tần số dòng điện qua mạch là 50Hz, các vôn kế V
1
, V
2,
V
3
và V lần lợt chỉ 30V, 14,1V; 40V và 50V. Viết
biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch. Biết pha ban đầu của cờng độ dòng điện bằng 0.
Ti thi, eBook, Ti liu hc tp Min phớ


5



Đáp án: A)
37
50 2 sin 100
180
t






(V). B)
37
50sin 100
180
t






.
C)
25 2 sin 100
4
t







D)
25 2 sin 100
4
t






.
Bài 23: Cho mạch điện nh hình vẽ ở bài trên: R = 15

và f = 50Hz. Các vôn kế V
1
, V
2,
V
3
và V lần lợt chỉ 30V,
40V; 100V và 50
3
V. Hiệu điện thế giữa A và B có dạng
2 sin
u U t


=
Viết biểu thức dòng điện qua mạch?.

Đáp án: A) 2sin(100t -
37
)
180

; B) 2sin(100t +
37
)
180


C) 2
2
sin(100t -
37
)
180

; D) 2
2
sin(100t +
37
)
180


Bài 24: Cho mạch điện nh hình vẽ u

MN
= 220
2
sin100t (V). Am pe kế (A) chỉ 3,5A. Vôn kế V
1
chỉ 140V, Vôn kế
V
2
chỉ 121V. Viết biểu thức dòng điện qua mạch?.


Đáp án: A)
2
sin(100t -
)
6

; B)
3,5 2
sin(100t -
)
6


C) 4,2
2
sin(100t +
)
6


; D) 4,2
2
sin(100t -
)
6


Bài 25: Đoạn mạch không phân nhánh gồm cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là u =
120
2
sin100t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
1
= 120V và giữa hai bản tụ điện là U
2
= 120V.
Cờng độ hiệu dụng của dòng điện là 2A. hy viết biểu thức cờng độ dòng điện?.

Đáp án:
A) 2sin(100t +
)
6

; B)
2 2
sin(100t +
)
6


C) 2

2
sin(100t -
)
3

; D) 2
2
sin(100t +
)
3

.
Bài 26: Cho R = 100

;
3
2
L =
H và u
AB
= 141sin100t (V). Cho C thay đổi tìm số chỉ cực đại trên vôn kế?

Đáp án: A) 100V . B) 150V. C) 200V . D) 250V.
Bài 27: Cho mạch điện nh hình vẽ. u
AB
= 120
2
sin100t (V). R =15

; L =

2
25

H; C là tụ điện biến đổi ;
V
R

.
Tìm C để V có số chỉ lớn nhất?
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí


6


§¸p ¸n: A) 100µF ; B) 200µF; C) 300µF ; D) 400µF.
Bµi 28: Cho m¹ch ®iÖn UAB = 120V; f =50Hz, R =40

; L =
3
10
π
H;
V
R
→∞
. §iÒu chØnh C sao cho chØ sè cña V lín
nhÊt. Hy t×m chØ sè cña V khi ®ã?



§¸p ¸n: A) 100V ; B) 150V; C) 200V ; D) 250V.
Bài 29: Cho mạch ñiện R=100Ω; L=100mH và C=10
-5
F ñặt dưới hiệu ñiện thế
100 2 sin 2 ( )
u ft v
π
=
trong ñó tần số f
thay ñổi ñược ñịnh f ñể công suất tiêu thụ trên mạch cực ñại và tính công suất cực ñại cho
1
0,32
π
=

ðáp án:A) P=50W B) P=100W C) P=150W D) P=200W
Bài 30:
R=100Ω, C=31,8µF, u
AB
=200sin100πt(V). ðịnh L ñể công suất cực ñại và tính P
max
.


ðáp án: A) 100W B) 150W C) 200W D) 250W
Bài 31: Cho mạch gồm R=40Ω; L=1/5πH và tụ C
1
=
3
10

5
F
π

ñặt ñưới hiệu ñiện thế U
AB
=141sin100πt (V). Muốn cho
mạch tiêu thụ công suất lớn nhất ta phải dùng một tụ C
2
là bao nhiêu và ghép thế nào? Hãy tính P
max
.

ðáp án: A) 100W B) 150W C) 200W D) 250W
Bài 32:Cho mạch ñiện như hình vẽ. U
AB
=200sin100πt (V); R=100Ω; C=0,318.10
-4
F. Tính công suất lớnnhất dựa theo
L


ðáp án: A) 100W B) 200W C) 300W D) 350W
Bài 33: ðoạn mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh gồm một ñiện trở hoạt ñộng R=50Ω, một cuộn thuần cảm L=
1
H
π
và một tụ ñiện biến ñổi C. Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là u=260
t
π

100sin2
. Thay ñổi C sao cho công suất mạch
lớn nhất. Tìm C?

ðáp án:
A)
1
F
π
B)
2
10
F
π

C)
4
10
F
π

D)
7
6.10
F




Hết

×