Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

VẬT LÝ THPT - CÂU HỎI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.13 KB, 26 trang )

Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chương IV: DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
-----------------------Câu 1. Đối với dòng điện xoay chiều, ta có thể áp dụng tất cả các công thức của
dòng điện không đổi cho các giá trị
A. Hiệu dụng
B. Cực đại
C. Tức thời
D. Trung bình
Câu 2. Cho mạch RLC có R thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch U ổn định tần
số f. Giá trị R để công suất mạch cực đại là:
A. R = ZL
B. R = ZC
C. R = ZL + ZC
D. R = |ZL – ZC|
Caâu 3. Mạch RLC hai đầu là U AB ổn định tần số f, điện trở thuần thay đổi được. Số
giá trị điện trở R làm cho P < Pmax là:
A. Ba giá trị
B. Có 2 giá trị R1 và R2
C. Một giá trị
D. Không có giá trị nào của R
Câu 4. Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi và tụ
điện C. Hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi U L cực đại, cảm kháng ZL có
giá trị:
2
2
R2 + ZC
R2 + ZC


A. Bằng ZC
B. ZL = R + ZC C. Z L =
D. Z L =
ZC
R
Caâu 5. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được u = U 0cos( ωt +ϕ ) ổn định. Khi P cực
đại khi L có giá trị :
1
2
1
A. L =
B. L =
C. L = 0
D. L =
2
2


2Cϖ 2
Câu 6. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được U hai đầu mạch ổn định, tần số f. Khi
công suất tiêu thụ của mạch là cực đại thì kết quả nào sau đây là đúng:
Z U
Z U
A. UL= UR B. U L= L
C. U C = C
D. B và C
R
R
Câu 7. Mạch RCL nối tiếp có hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi số chỉ
của A mắc nối tiếp với mạch là cực đại thì hệ thức nào sau đây là sai ?

2
Z U
Z U
A. L = 2
B. U L = L
C. UR=U
D. U C = C
ϖ C
R
R
Câu 8. Câu mạch RCL nối tiếp có L thay đổi, hiệu điện thế U hai đầu mạch ổn định,
tần số f. Khi công suất tiêu thụ mạch là cực đại thì hệ thức nào sau đây là sai?
A. Pmax = RI2 max
B. Pmax = UImax
2
C. Pmax =U /R
D. Pmax = UIcosϕ Với 0<ϕ< π/2
Câu 9. Khẳng định nào sau đây về hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều là đúng ?
A. Một hiệu điện thế u giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hòa nếu giá
trị của nó biến thiên liên tục theo thời gian.
Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

B. Một hiệu điện thế u giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hóa nếu giá
trị của nó biến thiên theo một hàm sin của thời gian
C. Một hiệu điện thế u, giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hòa nếu giá

trị của nó biến thiên theo một hàm sin hoặc cosin của thời gian t.
D. Tất cả đều sai.
Câu 10. Tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều hoàn toàn giống như tác dụng nhiệt
của dòng điện không đổi. Vì tác dụng nhiệt không phụ thuộc chiều dòng điện
A. Phát biểu đúng; giải thích đúng
B. Phát biểu đúng; giải thích sai
C. Phát biểu sai; giải thích đúng
D. Phát biểu sai, giải thích sai
Câu 11. Cho một khung dây quay đều quanh một trục nằm trong mặt phẳng của
khung, vàvuông góc với đường sức của một từ trường đều. Khi ta mắc vào hai đầu
khung dây vào một mạch ngoài có tổng trở Z thì cường độ dòng điện ở mạch ngoài sẽ
có dạng:
i = I0cos (ωt + ϕ)
với ϕ là hiệu số pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
A. ϕ phụ thuộc vào tính chất của mạch điện

B. ϕ > 0 thì dòng điện nhanh hơn hiệu điện thế
C. ϕ < 0 thì dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế.

D. Cả ba đều đúng.
Câu 12. Cho khung dây kim loại diện tích S quay đều quanh trục đối xứng xx’ của nó
trong một từ trường đều B có phương vuông góc với xx’. Vận tốc góc khung quay là
ω. Chọn gốc thời gian là lúc mặt khung vuông góc với vectơ B.
Tại thời điểm t bất kỳ, từ thông qua mỗi vòng dây là:
A. BS sin ωt (wb)
B. BS cos (ωt + π/3) (wb
C. BS cos ωt. (wb)
D. BS sin (ωt + π/3) (wb)
CAÂU 13. Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm
ứng điện từ bằng cách:

A. Làm cho từ thông biến thiên tuần hoàn
B. Cho khung dây quay đều quanh một trục đối xứng trong từ trường không đổi với
vận tốc ω
C. Thay đổi diện tích khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B
D. A và B đều đúng.
CÂU 14 . Nhận xét nào sau đây về máy phát điện là không đúng?
A. Dòng điện xoay chiều tạo ra bởi máy phát điện trong phòng thí nghiệm luôn
luôn có tần số bằng vận tốc quay của khung dây khi tính bằng vòng / s.
B. Do trong máy phát điện xoay chiều 1 pha ta có p =60.f/n nên số cặp cực tỉ lệ
thuận với tần số dòng điện sinh ra và tỉ lệ nghịch với vận tốc quay của rôto tính
bằng vòng/phút.
C. Ở hai đầu bán khuyên của máy phát điện 1 chiều có suất điện động xoay chiều

Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

C. Để tăng từ thông và giảm dòng điện Foucault thì máy phát điện trong công
nghiệp phải có phần cảm và phần ứng đều là các cuộn dây quấn nhiều vòng có
lõi sắt đặc biệt.
CÂU 15 . Điền vào chỗ trống cho thích hợp
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện
không đổi mà nếu chúng lần lượt đi qua một . . . trong những thời gian như nhau thì
chúng tỏa ra những nhiệt lượng bằng nhau.
A. Đoạn mạch
B. Đoạn mạch nối tiếp
C. Điện trở

D. A, B, C đều không thích hợp.
CÂU 16. Nhận xét nào sau đây về hệ số công suất hoặc công suất tiêu thụ của dòng
điện xoay chiều là không đúng ?
A. Hệ số công suất cực đại khi đoạn mạch chỉ có R hoặc đoạn mạch RLC có cộng
hưởng điện.
B. Trong các nhà máy công nghiệp dùng điện năng để sản xuất, để tăng lợi thế
cạnh tranh của các sản phẩm trong nước cần phải giữ hệ số công suất tối thiểu
đạt 0,85 để giảm chi phí do hao phí trên dây tải điện
C. Biết hệ số công suất của một đoạn mạch ta có thể xác định tính cảm kháng hay
dung kháng của mạch đó .
D. Công suất tiêu thụ của mạch RLC thường nhỏ hơn công suất cung cấp (P < UI).
CÂU 17. Cuộn cảm không có điện trở thuần là một khái niệm
A. Thực tế
B. Trừu tượng
C. Lý tưởng D. Đơn giản
Câu 18. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, khi cosϕ=1 thì đẳng
thức nào la không đúng?
1
Z
= Cϖ
A.
B. = 1 C. P = UI
D. U ≠ UR

R
CÂU 19. Trong mạch điện xoay chiều L C (khộng đđiện trở thuần) mắc nối tiếp. Góc
lệch pha ϕ giữa hiệu điện thế hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện qua nó là
π
π
A.

B. −
C. A , B đều đúng D. tg ϕ = ZL - ZC
2
2
CÂU 20. Đặt hiệu điện thế u = U 0cosωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng
điện chạy qua C là:
π
U
A. i = I 0 cos(ϖt − ) (A) với I 0 = 0
2

π
B. i = I 0 cos(ϖt + ) (A) với I 0 = U 0 Cϖ
2
C. i = I 0 cosϖt (A) với I0 = U0.C ω
π
U
D. i = I 0 cos(ϖt + ) (A) với I 0 = 0
2


Email:


Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN

Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÂU 21. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, góc lệch pha ϕAB giữa hiệu điện
thế hai đầu mạch điện là uAB so với cường độ qua nó được xác định bởi:

Z L − ZC
Z − ZC
A. tgϕ AB = L
B. sin ϕ AB =
Z AB
R
Z − ZL
C. tgϕ AB = C
D. A và B đều đúng
R
CÂU 22. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U 0cosωt (V) vào hai đầu cuộn dây thuần
cảm L thì cường độ dòng điện i trong mạch là:
π
U
A. i = U 0 Lϖ cos(ϖt + ) (A)
B. i = 0 cosϖt ( A)
2

π
U
π
C. i = 0 cos(ϖt − ) (A)
D. i = U 0 Lϖ cos(ϖt + ) (A)
2

2
Z L − ZC
CÂU 23. Công thức tgϕ AB =
của đoạn mạch AB gồm R, L, C nối tiếp dùng
R

để tính trực tiếp:
A. Góc lệch pha giữa uAB với i
B. Góc lệch pha giữa hai hiệu điện thế tức thời bất kỳ trên đoạn mạch
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai.
CÂU 24. Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở
R. Hiệu điện thế hai đầu mạch là U AB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến
trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt
π
là ϕ1 va ϕ 2ø . Cho bieát ϕ1 + ϕ 2 =
(rad). Độ tự cảm L có giá trị:
2
R1 .R2
R1 .R2
A. L =
B. L =
2πf
2πf
C. L =

R1 .R2
2πf

D. L =

1
2πf

R1
R2


Caâu 25. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch khi:
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L
B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
Câu 26. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp khi hiện tượng cộng
hưởng xảy ra thì kết quả nào là không đúng ?
1
A. cos ϕ = 1
B. C = 2
ϖ


C. U C = −U L
D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

CÂU 27. Hiệu điện thế sinh ra bởi một máy phát điện xoay chiều
uAB = U0cos ωt (v). Dòng điện mach ngoài có dạng: i = - I0 sin (ωt - π/6) (A)
Góc lệch pha của dòng điện so với hiệu điện thế là:
A. + π/6 (rad)
B. – π/6 (rad)


C. –π/3 (rad)
D. +
(rad)
6
Câu 28. Trong mạch điện xoay chiều, gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi hiện tượng cộng
hưởng xảy ra thì kết quả nào là không đúng ?
A. U = UR
B. ZL = ZC


C. U C = U L = 0
D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
CÂU 29. Nhận xét nào về đoạn mạch chỉ có tụ là sai ?
A. Tụ điện không cho dòng điện một chiều đi qua, nhưng cho dòng điện xoay
chiều “đi qua” nó
B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện luôn luôn chậm pha hơn dòng điện qua tụ điện
góc π/2.
C. Dòng điện qua tụ điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế 1 góc π/2
D. Giữ cho các yếu tố khac không đổi, nếu điện dung tăng lên 2 lần thì dung
kháng tăng lên 2 lần.
Câu 30. Khi công suất tiêu thụ dòng điện xoay chiều bằng 0 thì nhận xét nào sau đây
là sai ?
A. Trong mạch chỉ có L và C
B. Cường độ dòng điện trong mạch bằng 0
π
C. Độ lệch pha của u so với i là ϕ = ±
2
D. Đoạn mạch không có điện trở thuần.
Câu 31. Khi hiệu điện thế thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện Bà Rịa – Cần
thơ là 200 KV, thì tỉ lệ hao phí do tải điện năng là 10%. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ còn

2,5% thì hiệu điện thế cuộn thứ cấp tại Bà Rịa.
A. Tăng thêm 400KV
B. Tăng thêm 200KV
C. Giảm bớt 400KV
D. Giảm bớt 200KV
CÂU 32. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần
A. Đưa điện ra mạch ngoài.
B. Tạo ra từ trường
C. Tạo ra dòng điện
D. Gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét
CÂU 33. Đối với mạch RL C không phân nhánh AB
A. Pha của uL trễ hơn pha của i một góc π/2
B. Pha của uRL trễ hơn pha của i một góc O < ϕRL < π/2
Z − ZC
C. Độ lệch pha của uR và uAB được tính bằng tgϕ AB = L
R
D. A và B đều đúng
CÂU 34. Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng:
Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

i = IO cos (ωt + ϕ) (A)

Điện lượng qua tiết diện, thẳng của dây dẫn trong 0,5 chu kỳ, kể từ lúc dòng điện
triệt tiêu là
A. IO/ω (C)

B. 4IO/ω (C)
C. 2IO/ω (C)
D. IO/2ω (C)
CÂU 35. Khi tăng tần số góc từ giá trị rất nhỏ, nhưng giử các yếu tố khác không thay
đổi, thì kết quả nào sau đây là không đúng?
A. Khi LC ω2 = 1 thì tổng trở nhỏ nhất
B. U = RI khi ϕ = 0
1
C. UR(max) ⇔ Lϖ =

D. ω tăng dần thì góc lệch pha ϕ giữa u, i cùng tăng dần.
CÂU 36. Dòng điện xoay chiều 3 pha là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều
một pha, lệch pha nhau 2π/3 rad và cùng
A. tần số
B. tần số và biên độ
C. biên độ
D. dạng hàm sin theo thời gian
Câu 37. Khẳng định nào liên quan đến cách mắc điện 3 pha là đúng ?
A. Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây
trung hòa. Tải tiêu thụ cần đối xứng.
B. Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây
trung hòa. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
C. Mắc hình tam giác: hay mắc 3 dây. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
D. Dây trung hòa trong cách mắc hình sao của điện 3 pha gọi là dây nóng.
Câu 38. Trong cách mắc hình sao của dòng điện ba pha
A. Hiệu điện thế giữa 2 dây pha có giá trị biến thiên từ 0 đến 380(V)
B. Các tải tiêu thụ đòi hỏi sự đối xứng tốt hơn cách mắc hình tam giác
C. Hiệu điện thế giữa 1 dây pha và 1 dây trung hòa biến thiên từ 0 đến 220(V)
D. Dây pha có tiết diện lớn hơn dây trung hoà
CÂU 39 : Gọi Up và Ud lần lượt là hiệu điện thế pha và hiệu điện thế dây trong cách

mắc hình sao của điện 3 pha; I P và Id là cường độ hiệu dụng trong cách mắc hình tam
giác. Hệ thức nào sau đây là sai?
1
Id
A. U d = 3U p
B. U p = 3U d
C. I d = 3I p
D. I p =
3
CÂU 40. Khẳng định nào về động cơ không đồng bộ 3 pha là đúng ?
A. Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bị điện biến điện năng của dòng điện
thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bị biến cơ năng thành điện năng.
C. Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bị biến điện năng của dòng điện xoay
chiều thành cơ năng.
D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ 3 pha dựa trên hiện tượng
cảm ứng điện từ.
Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

CÂU 41. Từ trường quay được tạo bằng
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Dòng điện xoay chiều 1 pha.
C. Dòng điện xoay chiều 3 pha
D. B và C đều đúng
CÂU 42. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ 3 pha gồm 2 phần

A. Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều 3 pha, roto hình trụ có tác dụng
như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
B. Roto giống roto của máy phát điện xoay chiều 3 pha, stato hình trụ có tác dụng
như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
C. Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều 3 pha. Roto là một nam châm
điện.
D. Roto là phần ứng thường là nam châm điện. Stato là phần cảm.
CÂU 43. Định nghóa nào sau đây là chính xác?
A. Máy biến thế là thiết bị biến đổi một hiệu điện thế của dòng điện này thành
một hiệu điện thế của dòng điện khác.
B. Máy biến thế là thiết bị thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế là thiết bị thay đổi hiệu điện thế của dòng điện nhưng không làm
thay đổi tần số.
D. Máy biến thế là một thiết bị thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều
nhưng không làm thay đổi tần số.
CÂU 44. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
CÂU 45: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối
với nguồn xoay chiều U1 = 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U 2 = 220V.
Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là
A. 330 V
B. 55 V
C. 440 V
D. 380 V
Câu 46. Người ta cần tải đi một công suất 1MW từ nhà máy điện về nơi tiêu thụ.
Dùng 2 công tơ điện đặt ở biến thế tăng thế và ở đầu nơi tiêu thụ thì thấy số chỉ của
chúng chênh lệch mỗi ngày đêm 216Kw.h. Tỷ lệ hao phí do chuyển tải điện năng là:

A. 90%
B. 9.10-1%
C. 9.10-2 %
D. Tất cả đều sai
Câu 47. Mắc cuộn sơ cấp 1 máy biến thế vào 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dung 220 (V). Cuộn sơ cấp có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 100 vòng. Trong thực
tế, nếu dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp để
hở, ta thấy số chỉ vôn kế là
A. 110 (V)
B. 440 (V)
C. Nhỏ hơn 110 (V)
D. Nhỏ hơn 440 (V)
Câu 48. Với khoảng cách nhà máy điện và nơi tiêu thụ điện xác định; việc giảm công
suất hao phí do tỏa nhiệt khi chuyển tải điện năng, về lý thuyết có thể thực hiện nhờ:
Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
A.
B.
C.
D.

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

Giảm điện trở suất dây dẫn điện.
Tăng khối lượng các đường dây tải.
Tăng hiệu điện thế của các dây dẫn nhờ dùng máy biến thế.
A, B và C đều đúng.


Câu 49. Biện pháp đang sử dụng rất rộng rãi hiện nay để giảm hao phí do chuyển tải
điện năng là:
A. Dùng máy biến thế.
B. Giảm khoảng cách tải điện giữa nơi sản xuất và nơi tiêu dùng.
C. Giảm điện trở suất.
D. Tăng tiết diện các dây tải điện.
Câu 50. Cuộn sơ cấp một máy biến thế có 900 vòng dây và mắc vào mạng điện
127V. Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế 6,3V và mắc vào một hệ thống bóng đèn với
dòng điện 3A. Số vòng dây trong cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện trọng cuộn sơ
cấp là:
A. 30 vòng và 0,3 A
B. 45 vòng và 0,3A
C. 45 vòng và 0,15A
D. 30 vòng và 0,15A
Câu 51. Dòng điện một chiều tạo ra nhờ
A. Máy phát điện 1 chiều.
B. Máy biến thế.
C. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
D. A và C đều đúng.
Câu 52. Phương pháp kinh tế nhất để có dòng điện một chiều là
A. Chế tạo máy phát điện 1 chiều.
B. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
C. Biến dòng xoay chiều thành dòng một chiều
D. B và C đều đúng
Câu 53. Phương pháp phổ biến nhất để có dòng điện một chiều là.
A. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
B. Chế tạo máy phát điện xoay chiều.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
Câu 54. Động cơ điện một chiều được dùng để chạy xe điện, vì chúng có ưu điểm

hơn động cơ điện xoay chiều ở chỗ có mômen khởi động lớn và thay đổi được vận tốc
một cách dễ dàng.
A. Phát biểu đúng, giải thích đúng.
B. Phát biểu đúng, giải thích sai.
C. Phát biểu sai, giải thích đúng.
D. Phát biểu sai, giải thích sai.
Câu 55. Động cơ điện một chiều dùng chạy xe lửa điện vì
A. Xe lửa điện khi chuyển động chỉ chạy theo một chiều xác định.
B. Môment khởi động của động cơ điện một chiều lớn hơn động cơ điện xoay
chiều.
Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

C. Động cơ điện một chiều có thể thay đổi vận tốc xe lửa điện dễ dàng.
D. B và C đều đúng.
CÂU 56. Trong mạch điện nối tiếp có tần số f thay đổi được còn RLC xác định. Lúc
1
đầu khi f0 = 60 Hz thì C =
. Giảm tần số thành 50Hz thì biến động nào sau đây
Lϖ 2
là không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần giảm .
B. Hệ số công suất tiêu thụ của mạch giảm
C. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm tăng
D. Công suất tiêu thụ toàn mạch giảm
Câu 57. Một số trường hợp cụ thể trong kỹ thuật, dòng điện 1 chiều là không thể thay

thế được bằng dòng điện xoay chiều. Thí dụ, các thiết bị vô tuyến điện tử được cung
cấp năng lượng bằng dòng điện một chiều.
A. Phát biểu đúng, thí dụ đúng.
B. Phát biểu đúng, thí dụ sai.
C. Phát biểu sai, thí dụ đúng.
D. Phát biểu sai, thí dụ sai.
Câu 58. Sức điện động hiệu dụng trong mỗi cuộn dây của máy phát điện xoay chiều 3
pha có giá trị là 220V. Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bình thường khi
hiệu điện thế định mức mỗi pha là 380V. Để động cơ hoạt động bình thường thì cần
mắc
A. Máy phát hình sao, động cơ hình tam giác
B. Máy phát hình sao, động cơ hình sao
C. Máy phát hình tam giác, động cơ hình sao
D. Máy phát hình tam giác, động cơ hình tam giác
Câu 59. Nhằm tăng cường hiệu quả của việc sử dụng điện năng, người ta không dùng
những thiết bị sử dụng dòng điện xoay chiều có cos ϕ

A. Nhỏ hơn 0,5
B. Nhỏ hơn 0,65
C. Nhỏ hơn 0,75
D. Nhỏ hơn 0,85
Câu 60 . Mạch RLC nối tiếp có 2πf LC = 1 . Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công
suất của mạch:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Không đổi
D. Tăng bất kỳ
Câu 61. Gọi U và H lần lượt là hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp máy tăng thế và
hiệu suất chuyển tải điện năng. Khi giảm hiệu điện thế thứ cấp xuống 2 lần thì hiệu
suất tải điện tương ứng là H’

A. Giảm 2 lần
B. Tăng 2 lần
C. Bằng 1 – 4(1 – H)
D. Baèng 1 - (1 - H)/4
Câu 62. Trong máy biến thế có hiệu suất 100%, khi tăng số vòng dây của cuộn thứ
cấp lên 2 lần thì:
A. Hiệu điện thế thứ cấp giảm 2 lần
B. Hiệu điện thế thứ cấp tăng 2 lần
C. Cường độ thứ cấp tăng 2 lần
Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

D. Cả ba đều sai
Câu 63. Dòng điện 3 pha có ưu điểm lớn là
A. Có thể tạo ra từ trường quay rất mạnh
B. Có thể vận hành các máy công cụ có công suất lớn
C. Có thể vận hành các dụng cụ trong gia đình như máy bơm nước, máy hút bụi…
D. A và B đều đúng
Câu 64. Để khảo sát nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ, ta quay 1
nam châm vónh cữu hình chữ U với vận tốc góc ω0 không đổi. Khung dây đặt giữa 2
nhánh của nam châm sẽ quay với vận tốc góc ω. Ta có kết quả
A. ω0 < ω
B. ω0 > ω
C. ω0 = ω
D. ω = 2ω0
Caâu 65. Máy biến thế có hiệu suất luôn luôn nhỏ hơn 100% vì

A. Mạch từ hở.
B. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có điện trở thuần
C. Sự tỏa nhiệt do dòng điện Foucault trên lỏi
D. Cả ba đều đúng
Câu 66. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì biến thế ở
trạm phát điện phải có tỷ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là:
A. 100
B. 10
C. 1/10
D.1/100
Câu 67. Một bàn ủi có ghi trên nhãn: 220V – 2 Kw khi độ tự cảm của nó không đáng
kể, điện trở và cường độ qua bàn ủi ø khi sử dụng đúng qui cách lần lượt là
A. 10A và 30 Ω
B. 9,1A và 24,2 Ω
C. 8,1A và 12,1 Ω
D. Tất cả đều sai
CÂU 68. Mạch RLC gồm:

1
10 −4
(H), C =
(F), f = 50 Hz, UAB = 100v

π
Công suất tiêu thụ của mạch AB và độ lệch pha giữa uAN và uMB là
π

A. 200 W và rad
B. 200 W và
rad

4
4

C. 100 W và
rad
D. Tất cả đều sai
4
R = 50 Ω, L =

CÂU 69. Mạch RLC

Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

1
10 −4
(H), f = 50 Hz Lúc đầu C =
(F) sau đó ta giảm điện dung C.

π
Góc lệch pha giữa uAM và uAB lúc đầu và lúc sau có kết quả:
A. π/2 rad và không đổi
B. π/4 rad và tăng dần
C. π/2 rad và giảm dần
D. π/2 rad và dần tăng
CÂU 70. Mạch RLC nối tiếp gồm

R = 100 Ω, L = 2/π (H) và C = 10-4/π(F)
Dòng điện qua mạch có dạng i = 2 cos100 πt (A). Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu
mạch là:
A. 200cos (100 πt + π/4) (v)
B. 200 2 cos (100 πt + π/4) (v)
C. 200 2 cos (100 πt – π/4) (v)
D. 200 2 cos (100 πt + π/2) (v)
CÂU 71. Mạch RLC gồm:
1,5
10 −4
R = 50 Ω, L =
(H) và C =
(F), uAB = 100 2 cos100 πt (v)
π
π
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 2 phút và biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ
điện là:

A. 12J và 200 cos(100π t − )(v)
4
π
B. 12KJ va 200 2 cos(100π t + )(v) ø
4

C. 12 KJ vaø 200 cos(100π t − )(v)
4
π
D. 12J vaø 200 2 cos(100π t − )(v)
4
R = 50 Ω, L =


CÂU 72. Mạch RLC như hình veõ :

Đ: 100v – 100w ; L = 1/π(H), C =
uAD = 200 2 cos(100 πt + π/6) (v)
Biểu thức uAB có dạng :
A. 200 2 cos (100 πt + π/4) (v)
C. 200 2 cos(100 πt – π/3) (v)
CAÂU 73. Mạch RLC như hình vẽ

Email:

10 −4
(F)


B. 200 cos(100 πt – π/4) (v)
D. 200cos(100 πt + π/3) (v)


Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN

Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
3
10 −4
(H) vaø C =
(F)

π
uBD = 80cos(100 πt – π/3) (v)

Biểu thức uAB có dạng
π
A. 80 2 cos(100π t + )(V )
4
π
C. 80 2 cos(100π t − )(V )
12
CAÂU 74. Mạch như hình vẽ
R = 40 Ω; L =

π
)(V )
4
π
D. 80 cos(100π t + )(V )
12
B. 80 cos(100π t −

uAB = 120 2 cos 100 πt (v)
Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo giữa A và M thì thấy nó chỉ 120 (v), và u AM nhanh
phahơn uAB π/2 Biểu thức uMB có dạng
π
π
A. 120 2 cos(100π t + ) (v)
B. 240 cos(100π t − )(V )
2
4
π
π
C. 120 2 cos(100π t + )

D. 240 cos(100π t − )(V )
4
2
CÂU 75. Mạch điện xoay chiều như hình vẽ

R = 50 Ω, R0 = 125 Ω, L = 0,689 (H), C =
uAM = UO cos 100 πt (v)

2 -4
10 (F), I = 0,8 (A)
π


) (v)
12
Hiệu điện thế cực đại U0 và hiệu điện thế tức thời uAB có giá trị
A. U0 = 80 (v) và uAB = 195 2 cos (100 πt + 1,54) (v)
B. U0 = 80 2 vaø uAB = 195cos(100 πt + 1,54) (v)
C. U0 = 80 (v) vaø uAB = 195 2 cos(100 πt – 1,54) (v)
D. U0 = 80 2 vaø uAB = 195 2 cos(100 πt – 1,54) (v)
CÂU 76. Một dòng điện xoay chieàu i = 4 2 cosωt (A) qua 1 đoạn mạch AB gồm
R = 20Ω, L, C nối tiếp.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
A. Không tính được vì không biết ω
B. Không tính được vì không bieát L, C
uMB = 200

2 cos (100 πt +

Email:



Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

C. A, B đúng
D. Bằng 320 W
1
(H) Dòng điện

qua mạch có dạng i= 2 cos100 πt (A). Nếu thay R bằng tụ C thì cường độ hiệu dụng
qua mạch tăng lên 2 lần. Điện dụng C và biểu thức i củadòng điện sau khi thay R
bởi C có giá trò
10 −4

F va i = 2 2 cos(100π t + )( A)
A. C =

4
−4
10

( F ) va i = 2 2 cos(100π t + )( A)
B. C =
π
4
−4
10
π

F va i = 2 cos(100π t + )( A)
C. C =

4
−4
10
π
F va i = 2 cos(100π t − )( A)
D. C =

4
0,3
( H ) vào hiệu điện
CÂU 78. Đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm L =
π
thế xoay chiều có U = 100V, f=50Hz. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P= 100W.
Giá trị của R là:
A. 10
B. 90 Ω Ω
C. A, B đúng
D. 50Ω
CÂU 79. Mạch RLC nối tiếp tiêu thụ công suất 90w. Biết hiệu điện thế giữa 2 đầu A
và B của mạch là uAB = 150 2 cos100 πt (v).
2
5
10 − 4 ( F )
Cho L = ( H ) và C =
π

Điện trở R có giá trị

A. 160 Ω
B. 90 Ω
C. 45 Ω
D. 160 Ω và 90 Ω
CÂU 80. Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos100 π t (V), thì cường
π
độ dòng điện qua cuộn dây là: i= 2 cos( 100π t − )( A)
3
Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số
CÂU 77. Mạch RL nối tiếp có R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm, L =

CÂU 81. Mạch RLC như hình vẽ

uAB = 100 2 cos100 πt (v) ; I = 0,5 (A)

Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

CÂU 82. Cho mạch như hình vẽ:

uAB = 100 2 cos100 πt (v)
K đóng, dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng 3 (A) và lệch pha π/3 so với uAB. K
mở, dòng điện qua R có giá trị tại hiệu dụng 1,5A và nhanh pha hơn u AB π/6. Điện trở
thuần R và độ tự cảm L có giá trị
50
1

1
(Ω) va L =
(H )
(H )
A. R =
B. R = 150(Ω) va L =


3
50
1
1
(Ω) va L =
(H )
(H )
C. R =
D. R = 50 2 (Ω) va L =


3
CÂU 83. Cho mạch như hình ve
UAB = 200cos100 πt (v)

Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN


CÂU 84. Mạch điện xoay chiều như hình vẽ:

uAB = 80 2 cos100 πt (v)
R = 100 Ω, V2 chæ 30 2 (v) , V3 chæ 50 (v) , urL sớm pha hơn i 1 góc π/4 (rad)

CÂU 85.

Mạch như hình vẽ

uAB = 80 2 cos100 πt (v)

Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

Câu 86. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha
220V, tần số 60Hz. Tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải gồm 1 điện trở
10 −3
( F ) . Công suất tỏa nhiệt trên mỗi tải là
100Ω và tụ C =
12π
A. 40W
B. 100W
C. 120W
D. Tất cả đều sai
CÂU 87. Mạch như hình vẽ:


CÂU 88. Mạch như hình vẽ:

Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

CÂU 89. Mạch RLC nối tiếp có R = 100Ω, L = 2/π (H), f = 50 Hz. Bieát i nhanh pha
hơn u 1 góc π/4 rad.

Câu 90. Mạch RLC khi cho L biến đổi thì ta chọn được 2 trị số của L = L1= 0,8/π (H)
và L2 = 0, 2/π (H), f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng bằng nhau. Khi hiệu điện thế 2
đầu R bằng hiệu điện thế nguồn thì L có giá trị:

CÂU 91. Cho mạch gồm cuộn dây điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Tần số dòng điện là 50Hz. Cho biết khi điện dung
có giá trị C1= 25/π (μF) và C2 = 50/π (μF) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là bằng
nhau.

Câu 92. Cuộn dây có điện trở R và hệ số tự cảm là L đặt vào hiệu điện thế có tần số
f thì cường độ hiệu dụng qua nó là 4A. Nối tiếp thêm tụ C với 2LCω2 = 1 thì cường độ
hiệu dụng có giá trị
A. 4 A
B. 1 A
C. 2 A
D. 1,5 A
CÂU 93. Đặt 2 đầu mạch RLC nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện
thế hiệu dụng U = 100V, khi R biến đổi ta chọn được 2 giá trị của R là R 1 và R2 với R1

+ R2 = 100Ω làm cho công suất mạch giống nhau. Công suất mạch lúc đó là:
A. 200 W
B. 50 W
C. 150 W
D. 100 W
CÂU 94. Điện trở R nối tiếp L nối vào nguồn hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ
hiệu dụng qua nó là 4A và chậm pha hơn hiệu điện thế 1 góc 37 0 (tg370 = 3/4). Thay L
bằng C thì cường độ
nhanh pha hơn hiệu điện thế 1 góc 530 (tg530 = 4/3). Cường độ hiệu dụng qua mạch là:
A. 3 A
B. 4 A
C. 2 A
D. 1,5 A
CÂU 95. Cho mạch như hình veõ:

Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN

i = 2 2 cos100 πt (v)
UAN = 80v ; cos ϕAN = 0,8

UAB = 150v ; UNB = 170v
Các điện trở thuần có giá trị tổng cộng là
A. 55 Ω
B. 45 Ω
C. 35 Ω

D. 25 Ω
Câu 96. Có nguồn hiệu điện thế u = U0cost khi mắc lần lượt R, L, C vào nguồn thì
cường độ hiệu dụng qua chúng là 4A, 6A, 2A. Khi mắc nối tiếp R, L, C vào nguồn thì
cường độ hiệu dụng qua nó là:
A. 12 A
B. 2,4 A
C. 6 A
D. 4 A
CÂU 97. Cho mạch như hình vẽ:

uAB = 100 2 cos100 πt (v)
Số chỉ V1 là 60V ; Số chỉ V2 là:
A. 90V
B. 80V
C.70V
D. 60V
CÂU 98. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là cuộn thuần cảm.
Cho biết

CÂU 99. Đường dây dẫn một dòng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz đến 1 công tơ
điện. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu công tơ không đổi và bằng 120V. Một bếp điện
chỉ có điện trở thuần nối sau công tơ chạy trong 5h. Đồng hồ công tơ chỉ điện năng
tiêu thụ là 6 kWh. Cường độ hiệu dụng chạy qua bếp và điện trở của bếp là
A. 10 A và 12 Ω
B. 20A vaø 24 Ω C. 5 A vaø 12 Ω
D. 10A và 24 Ω
CÂU 100. Một động cơ điện xoay chiều có công suất cơ học là 7,5 Kw và hiệu suất
80%. Mắc động cơ vào mang điện xoay chiều thì điện năng tiêu thụ trong 1h là:
A. 9,375 Kw
B. 9,375 Kwh

C. 9375 Kw
D. 6 Kw
CÂU 101. Một động cơ điện xoay chiều có công suất tiêu thụ là 600W, điện trở trong
2 Ω và hệ số công suất là 0,8. Mắc nó vào mạng điện xoay chiều hiệu điện thế hiệu
dụng 120V thì hiệu suất động cơ là
Email:


Chương IV : DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
A. 100%
B. 97%
CÂU 102. Cho mạch như hình vẽ
uAB = 80 cos 100 πt (v)

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN
C. 87%

D. 77%

V1 chæ 50 v; V2 chỉ 10v.
Điện trở các vôn kế rất lớn.
Hệ số công suất của mạch là

Câu 103. Mạch RLC nối tiếp được mắc vào 2 đầu AB của 1 mạng điện xoay chiều
ổn định

CÂU 104. Cho mạch RLC với C thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch là
uAB = 100 2 cos 100πt (v).

CÂU 105. Cho mạch như hình vẽ


Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

uAB = 300 cos 100πt (v)

CÂU 106. Cho mạch như hình vẽ

uAB = 200 2 cos100 πt (v)

CÂU 107. Cho mạch như hình vẽ

uAB = 100 3 cos100πt (v)

CÂU 108. Mạch như hình vẽ
uAB = 150cos100πt (v)

UAM = 35 (v)
Email:

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

UMB = 85 (v)

Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 w. Tổng điện trở thuần của mạch AB là
A. 35 Ω
B. 40Ω
C. 75Ω D. Tất cả đều sai
CÂU 109. Mạch như hình vẽ

Cuộn dây thuần cảm. uMP = 170 cos 100πt (v)

CÂU 110. Mạch như hình vẽ:
uAB = 200 2 cos(100πt – π/6) (V)

CÂU 111. Mạch như hình vẽ:

uMP = 100 2 cos100πt (v)

Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

CÂU 112. Cho mạch như hình vẽ:

10 −3
(F )

V1 chỉ 220 3 (V); V2 chỉ 200 (V). Điện trở các vôn kế rất lớn.
Cuộn dây thuần cảm uAB = 220


2 cos100πt (V); C =

CÂU 113. Cho mạch như hình vẽ

UAB ổn định, cuộn dây thuần cảm
- Khi K mở, dòng điện qua mạch là: im = 4 2 cos (100πt – π/6) (A)
Tổng trở có giá trị 30 Ω
- Khi K đóng, dòng điện qua mạch có dạng: iđ = 4 cos (100 πt + π/12) (A)
Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
3
10 −3
3
10 −4
( H ) va
(F )
(F )
A.
B. ( H ) va
10π

π
π
3
10 −4
1
10 −3
( H ) va
(F )
(F )
C.

D. ( H ) va
10π
π
π

CAÂU 114. UAB ổn định và f = 50 Hz
4
( H ) RV1 = Rv2 = ∝
R= 60 Ω ; L =

Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

- K đóng V1 chỉ 170 (v) và uMN trễ pha hơn uAB π/4 (rad)
- K ngắt, C được điều chỉnh để mạch cộng hưởng.
Số chỉ V1 và V2 lần lượt là
A. 170 2 và 212,5 (V)
B. 170 và 212,5 (V)
C. 170 2 và 100 (V)
D. Tất cả đều sai
CÂU 115. Mạch RLC nối tiếp: uAB = 120 2 cos100 πt (V)
10 −3
(F )
R = 150 3 (Ω) ; C =
15π
Điều chỉnh L để khi mắc Ampe kế nối tiếp vào mạch thì số chỉ của nó là cực đại. Biết

RA=0. Độ tự cảm và số chỉ A lúc đó là:
1
4
1,5
4
( A)
( H ) va
( A)
A. ( H ) va
B.
π
π
5 3
5 3
1,5
( H ) va 1( A)
C.
D. Tất cả đều sai
π
CÂU 116. Mạch RLC có C thay đổi được.
uAB = 100 2 cos100πt (V) ; R = 100Ω ; L =1/π (H)
Khi công suất tiêu thụ của mạch là cực đại thì điện dụng C và P max có giá trị
10 −4
10 −4
( F ) va 100(W )
( F ) va 200(W )
A.
B.
π


10 −4
( F ) va 100(W )
C.
D. Tất cả đều sai

CÂU 117. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế dây là
380V, tần số f = 60Hz. Ba tải tiêu thụ giống nhau mắc hình sao, mỗi tải gồm 1 cuộn
dây độ tự cảm L = 1/2π (H), điện trở thuần R = 80 Ω. Điện năng tiêu thụ trong 1 giờ
của các tải là:
A. 387,2 w.h
B. 1,1616 Kw.h
C. 4181,8 KJ
D. B và C đều đúng
10 −4
CÂU 118. Mạch điện AB chỉ gồm R nối tiếp với tụ điện có điện dụng C=
(F)
π
uAB = 50 2 cos100 πt (V)

Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Giá trị R và công suất tiêu
thụ lúc đó là
A. 100 Ω và 12,5 W
B. 75 Ω và 12 W

C. 100 Ω và 20 W
D. Tất cả đều sai
CÂU 119. Mạch như hình vẽ

uAB = 100 2 cos100π t (V)
1,4
( H ) ; C = 31,8 μF
R0 = 30 Ω ; L =
π
Khi R thay đổi, công suất của mạch cực đại và có giá trị
A. Pmax = 250W
B. 125W
C. 375W
D. 750W
CÂU 120. Mạch như hình vẽ

UAB ổn định, f = 60 Hz
7
10 −3
(H ) ; C =
(F )
R0 = 30 Ω ; L =

12π
Khi coâng suất tiêu thụ trên điện trở R là cực đại thì điện trở R có giá trị
A. 60 Ω
B. 50 Ω
C. 40 Ω
D. 30 Ω
CÂU 121. Mạch RLC nối tiếp được mắc vào 2 điểm AB có hiệu điện thế U AB ổn

định, tần số f=50 Hz R = 100 Ω ; L = 2/π (H). Điều chỉnh C để UC có giá trị cực đại.
Khi đó điện dung C có giá trị:
10 −3
10 −3
10 −3
A.
(F)
B.
(F)
C.
(F)
D. Tất cả đều sai

π
25π
CÂU 122. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch là U AB
ổn định và tần số f=50Hz. Điều chỉnh L sao cho cường độ hiệu dụng của mạch là cực
10 −3
đại. Biết C =
(F). Độ tự cảm L có giá trị
15π
1
1,5
2,5
(H )
(H )
(H ) .
A.
B.
C

D. Tất cả đều sai
π
π
π
CÂU 123. Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế 2 đầu mạch ổn định vaø f = 50Hz ;
2
L = ( H ) . Biết hệ số công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Điện dung C có giá trị
π
10 −4
10 −4
10 −4
(F )
(F )
(F )
A.
B.
C.
D. Tất cả đều sai
π


CÂU 124. Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế 2 đầu mạch ổn định và f=50Hz
Email:


Chương IV : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên Soạn : NGUYỄN NGỌC LN

10 −4

( F ) . Khi mắc vào mạch 1 tụ điện có điện dung C’ thì
π
hệ số công suất của mạch cực đại. Kết quả nào là đúng ?
10 −4
(F )
A. Tụ C’ nối tiếp với C và C’ =
π
10 −4
(F )
B. Tụ C’mắc song song với C và C’=
π
10 −4
(F )
C. Tụ C’ mắc nối tiếp với C và C’ =

10 −4
(F )
D. Tụ C’ mắc song song với C và C’ =

CÂU 125. Mạch RLC với C thay đñổi, uAB = U0 cos100 πt (V) ; R = 20 Ω ; L =
3
( H ) . Mắc song song với C 1 vôn kế có điện trở Rv rất lớn. Khi số chỉ vôn kế
10π
cực đại, điện dung có giá trị:
3.10 −3
10 −3
10 −3
(F )
(F )
(F )

A.
B.
C.
D. Tất cả đều sai
13π
13π

CÂU 126. Mạch RLC có L thay đổi
uAB = 200 cos 100 πt (V); R = 100Ω
- Mắc song song với cuộn dây L 1 ampe kế có RA = 0 thì nó chỉ 1A.
- Lấy Ampe kế ra. Điều chỉnh L cho UL cực đại.
Hệ số công suất lúc này là
π
3
2
3
rad
A.
B.
C.
D.
4
2
2
3
CÂU 127. Mạch AB nối tiếp gồm RCL với L thay đổi
uAB = 120 2 cos100 πt (V) ; volt kế RV = ∝ maéc song song với L
10 −3
( F ) . Khi maéc song song với R 1 điện trở R’ rồi điều chỉnh L
R = 150 3 ; C =

15π
đến khi số chỉ vôn kế đạt cực đại bằng 240 (V).
Giá trị của R’ và I lúc đó là:
A. 75 3 Ω vaø 1 (A)
B. 75 Ω vaø 1,2 (A)
C. 75 3 Ω và 1,2 (A)
D. 75 2 Ω và 1,2 (A)
CÂU 128. Maïch AB nối tiếp gồm LRC với L thay đñổi.
3
uAB = U0cos100 πt (V) R = 50 2 (Ω). Thay đổi L đến khi L =
(H) thì ULmax. Điện

dung C của tụ khi đó có giá trị:
10 −3
10 −4
(F )
(F )
A. C =
B. C =
15π
π
Cho bieát L = 2/π (H), C =

Email:


×