Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

VẬT LÝ THPT - ÔN TẬP KIẾN THỨC VỀ CHƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.81 KB, 12 trang )

LTĐH Chương 3: Điện xoay chiều

PVH - ĐHTN 1
Chương 3. ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Tìm câu trả lời sai. Giống như dòng điện một chiều không đổi, dòng điện xoay chiều có thể dùng để:
A. Thắp sáng đèn B. Tạo nam châm điện
C. Chạy động cơ điện
D. Mạ điện
2. Với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R thì u
R
và i
R
có:
A. Cùng tần số và biên độ
B. Cùng pha và chu kì
C. Cùng tần số và ngược pha D. Cùng chu kì và lệch pha
2
π

3. Đặt vào hai đầu tụ điện C một hiệu điện thế xoay chiều
)
6
cos(2
π
ω
−= tUu
. Tìm biểu thức dòng điện i qua
C.
A.
U2
icos(t


C6
π

ω
)−
B.
)
3
cos(2
π
ωω
+= tCUi

C.
)
6
cos(2
π
ωω
−= tCUi
D.
)
3
cos(
2
π
ω
ω
+= t
C

U
i

4. Góc lệch pha ϕ của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp so với cường độ dòng điện
được xác định bằng công thức nào:
A.
R
tg
1
L
ϕ=
ω−

B.
1
L
C
tg
R

ω
ω
ϕ=
C.
1
tg R( L )
C
ϕ= ω −
ω
D.

1
L
C
tg
R
ω−
ω
ϕ=

5. Tìm phát biểu sai khi có cộng hưởng điện:
A. Dòng điện đạt cực đại
max
U
I
R
=
.
B. Hiệu điện thế trên tụ U
C
= U
L
trên cuộn thuần cảm L
C. Hệ số công suất k = 1
D. Tổng trở đoạn mạch Z > R điện trở thuần
6. Tìm phát biểu sai khi có cộng hưởng điện:
A. Dòng điện I và hiệu điện thế cùng pha. B. U
C
và U vuông pha
C. U
C

và U
L
vuông pha D. Công suất đoạn mạch cực đại
2
max
U
P
R
=
7. Tìm phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều:
A. Trong phần lớn các máy phát điện trong kĩ thuật, người ta dùng nam châm điện để tạo ra những từ
trường mạnh của phần cảm quay tròn.
B. Cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên các lõi thép kĩ thuật để tăng cường từ thông
cho các cuộn dây.
C. Muốn có tần số dòng điện f = 50Hz người ta dùng rôto nhiều cặp cực để giảm số vòng quay của rôto.
D. Máy có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/phút thì tần số dòng điện phát ra là:
60
fp
n
=
.
8. Máy phát điện xoay chiều rôto có p = 5 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều tần số f = 60Hz cần quay rôto với
vận tốc quay nào:
A. 900 vòng/phút B. 600 vòng/ phút C. 640 vòng/phút
D. 720 vòng/phút
9. Tìm phát biểu sai về động cơ không đồng bộ 3 pha.
A. Động cơ không đồng ba pha hoạt động trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ
trường quay.
LTĐH Chương 3: Điện xoay chiều


PVH - ĐHTN 2
B. Khi từ thông qua khung dây biến thiên làm xuất hiện dòng điện cảm ứng với tác dụng chống lại sự biến
thiên từ thông: Lực điện từ làm cho khung dây quay cùng chiều với nam châm.
C. Vận tốc góc ω
0
của khung dây tăng dần. Khi đạt đến vận tốc góc ω của từ trường quay thì không tăng
nữa và giữ nguyên ω = ω
0.
D. Với vận tốc quay ω của từ trường không đổi, vận tốc quay ω
0
của động cơ có thể biến đổi trong một
phạm vi khá rộng tuỳ thuộc tải bên ngoài.
10. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N
1
= 2200 vòng mắc vào mạng điện 110V. Tìm số vòng của cuộn thứ
cấp để có thể thắp sáng bình thường bóng đèn 3V.
A. 50 vòng B. 80 vòng
C. 60 vòng D. 45 vòng
♦Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 120Ω, một cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L = 0,6H và một tụ điện xoay
chiều có điện dung biến thiên C
x
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều U = 220V, tần số f =
50Hz. Trả lời các câu hỏi 11, 12, 13
11. Tụ điện được điều chỉnh sao cho C = 20μF. Cường độ dòng điện hiệu dụng là
A. 2,16 A B. 2,75 A
C. 1,78 A D. 1,54 A
12. Với giá trị nào của điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại? Tìm giá trị cực đại
đó
A. 21,8μF; 1,25A B. 12,4μF; 2,15A
C. 16,9μF; 1,83A D. 2,52μF; 1,64A

13. Tìm giá trị của C để hiệu điện thế trên hai bản tụ đạt cực đại. Tìm giá trị cực đại U
Cmax
đó.
A. 25μF; 384V
B. 12μF; 409,7V C. 15μF; 418,2V D. 10,6μF; 405V
♦ Đoạn mạch AB như hình vẽ có có dòng điện xoay chiều chạy qua (cuộn dây thuần cảm). Người ta đo được các
hiệu điện thế U
AM
= 40V; U
MN
= 32V; U
NB
= 16V
Giải các câu 14, 15
14. Tìm hiệu điện thế U
AB
ở hai đầu đoạn mạch
A. 36V B. 54V
C. 40V D. 64V
15. Tìm độ lệch pha ϕ giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch
A. 36
0
52’ B. -32
0
54’ C. 45
0
D. -28
0
16’
16. Mạch điện không phân nhánh RLC có R = 40(Ω), L =

π5
3
(H) và C =
π
1
.10
–4
(F). Hiệu điện thế ở hai đầu điện
trở là u
R
= 120
2
cos100πt (V). Biểu thức hiệu điện thế ở 2 đầu mạch là:
A. u = 240cos(100πt –
4
π
) (V) B. u = 120
2
cos(100πt +
4
π
) (V)
C. u = 240cos(100πt +
4
π
) (V) D. u = 120
2
cos(100πt –
4
π

) (V)
17. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L và một tụ điện có dung kháng 70Ω mắc nối
tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 120
2
cos(100πt –
6
π
) (V) và cường độ dòng điện qua mạch
i = 4
2
cos(100πt +
12
π
) (A) . Cảm kháng có giá trị là:
A. 40(Ω) B. 70(Ω)
C. 48,7(Ω) D. 30(Ω)
18. Cho mạch như hình vẽ: R = 30(Ω); L =
π2
1
(H); C = 63,6(μF); u
AB
= 60cos2πft (V). Thay đổi f sao cho dòng
điện trong mạch đạt cực đại. Biểu thức i qua mạch lúc này là:
LTĐH Chương 3: Điện xoay chiều

PVH - ĐHTN 3
A. i = 2cos100πt (A) B. i =
2
cos(100πt –
4

π
) (A)
C. i = 2cos(120πt +
4
π
) (A) D. i =
2
cos100πt (A)
L
R
C
A B
19. Nối các dòng trong hai cột A và B cho phù hợp
A. 1. Mạch chỉ có R B. a. i sớm pha so với u
2. Mạch RC nối tiếp b. i sớm pha
2
π
so với u
3. Mạch RL nối tiếp c. i trễ pha hơn u
4. Mạch RLC nối tiếp (Z
L
> Z
C
) d. i trễ pha
2
π
so với u
5. Mạch RLC nối tiếp ( Z
L
< Z

C
) e. i cùng pha u
6. Mạch RLC nối tiếp (Z
L
= Z
C
) f. có sự cộng hưởng dòng điện
7. Mạch LC nối tiếp (Z
L
> Z
C
)
20. Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều nối tiếp với Z
L
= Z
C
A. k = 0 B. k = 1 C. k < 1 D. k phụ thuộc R
21. Mạch điện xoay chiều nối tiếp có R = 10Ω, Z
C
= 8Ω, Z
L
= 6Ω tương ứng với tần số f
0
. Giá trị của tần số f để
có hệ số công suất bằng 1 có thể là:
A. f < f
0
B. f > f
0
C. f = f

0
D. Không tồn tại f.

22. Với một cuộn cảm L và một tụ điện C xác định. Chọn phát biểu đúng
A. Tần số dòng xoay chiều tăng thì Z
C
tăng, Z
L
giảm
B. Tần số tăng thì Z
C
và Z
L
tăng
C. Chu kì dòng điện tăng, Z
C
tăng, Z
L
giảm
D. Tần số tăng thì Z
L
tăng bao nhiêu, Z
C
giảm đúng bấy nhiêu.
23. Tìm phát biểu đúng khi có sự cộng hưởng
A. Cường độ dòng điện qua mạch có giá trị không phụ thuộc vào điện trở R
B. Hiệu điện thế trên hai bản tụ điện đạt cực đại
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế hai đầu bản tụ đạt cực đại
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R đạt cực đại.
24. Một mạch điện gồm R nối tiếp C. Vôn kế có điện trở rất lớn, đo hai đầu đoạn mạch thấy chỉ 100 V, đo hai

đầu điện trở chi 60 V. Số chỉ của Vônkế khi đo hai đầu tụ điện là:
A. 40 V B. 120 V
C. 80 V D. 160 V.
25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều 3 pha
A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của 3 dòng điện xoay chiều 1 pha
B. Dòng điện xoay chiều 3 pha được tạo ra bởi máy phát điện xoay chiều 3 pha
C. Dòng điện xoay chiều 3 pha được tạo ra bởi ba máy phát điện xoay chiều 1 pha cùng tần số, cùng cường độ.
D. Cả A và C đều đúng.
26. Một mạng điện ba pha hình sao có hiệu điện thế pha là 220 V. Tính hiệu điện thế dây (U
d
)
A. U
d
= 110 V B. U
d
= 220 V C. U
d
= 127 V D. U
d
= 380 V.
27. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tấn số dòng điện và giữ nguyên các thông
số khác của mạch, kết luận nào là đúng
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm B. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm giảm.
 Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp; L có thể thay đổi được, R = 100 Ω,
4
10
C(

=

π
F)

u
AB
= 200 cos100πt (V) . Giải các câu 28 30.
LTĐH Chương 3: Điện xoay chiều

PVH - ĐHTN 4
28. Cho L = 2/π (H), biểu thức cường độ dòng điện là:
A.
)A)(
4
t100cos(2i
π
+π=
B.
)A)(
4
t100cos(2i
π
−π=

C.
)A)(
4
t100cos(2i
π
−π=
D.

)A)(
4
t100cos(2i
π
+π=

29. Thay đổi L đến giá trị làm hệ số công suất đạt cực đại. Tìm giá trị của L và công suất P khi đó:
A. 1/π (H) và 100 W B. 1/2π (H) và 200 W
C. 1/π (H) và 200 W D. 2/π (H) và 300 W
30. Tìm L để hiệu điện thế U
Lmax
và tìm U
Lmax
khi đó
A. L = 2/π (H); U
Lmax
= 200 V B. L = 2/π(H) và U
Lmax
=
200 2
V
C. L = 0,2π (H) và U
Lmax
=
100 2
V D. L = 1/2π(H) và U
Lmax
= 180 V.
31. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm L =
1

π
(H) và tụ điện
3
10
C(
4

=
π
F)
mắc nối tiếp;
u
AB
= 120
2
cos100πt (V). Tính R để và công suất cực đại và tính P
max
khi đó:
A.
60 ;100WΩ
B. C.
60 ;120WΩ 40 ;240W
Ω
D.
90

;150WΩ
32. Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L và điện trở R. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
u 120 2 cos(100 t )(V)
6

π
=π+
và cường độ dòng điện là
i 2cos(100 t )(A)
12
π
=π−
. Tính R và L.
D.
0, 6 2
60 2

A. 60Ω và 0,6π (H) B.
0, 6
60 ; (mH)Ω
π
C.
0, 6
60 ; (H)Ω
π
; (H)Ω
π
 Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. X và Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa hai
trong ba phần tử: thuần điện trở, thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Các vôn
kế V
1
, V
2
và ampe kế đo được cả dòng xoay chiều và một chiều. Điện trở các
vôn kế rất lớn, điện trở ampe kế không đáng kể.

33. Khi mắc 2 điểm A và M vào 2 cực của nguồn điện một chiều, ampe kế chỉ giá trị I, V
1
chỉ U. Như vậy :
A. Hộp X gồm cuộn dây và điện trở C. Hộp X gồm hai điện trở
B. Hộp X gồm tụ và cuộn dây D. Hộp X gồm tụ và điện trở
34. Sau đó mắc A và B vào nguồn điện xoay chiều hình sin, tần số f thì thấy u
AM
và u
MB
lệch pha nhau
2
π
. Như
vậy:
A. Hộp Y gồm tụ và điện trở C. Hộp Y gồm hai tụ C
B. Hộp Y gồm tụ và cuộn dây D. Hộp Y gồm cuộn dây và điện trở
35. Gọi P là công suất tải đi trên đường dây dẫn P; U là hiệu điện thế ở đầu đường dây; R là điện trở dây dẫn.
Công suất hao phí trên đường dây do tác dụng nhiệt là
A. ΔP =
2
22
RP
Ucos
ϕ
B. ΔP =
2
2
P
RU
C. ΔP =

2
22
U
pR
D. ΔP =
2
2
U2
RP

36. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây ΔP, ta cần
A. Tăng hiệu điện thế ở nơi phát. B. Giảm tiết diện dây dẫn.
C. Giảm cường độ dòng điện trên dây. D. Cả 3 cách trên.
37. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây ΔP 100 lần, ta cần
A. Tăng hiệu điện thế ở nơi phát lên 10 lần. B. Tăng hiệu điện thế ở nơi phát lên 100 lần.
C. Tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 10 lần D. Tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 100 lần
LTĐH Chương 3: Điện xoay chiều

PVH - ĐHTN 5
ÔN TẬP
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau

A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều liên tục thay đổi
B. Nguyên nhân làm xuất hiện dòng điện trong một khung dây là từ thông qua khung dây biến thiên.
C. Cường độ hiệu dụng được tính
0
II/2= trong đó I
0
là biên độ của dòng điện xoay chiều.
D. Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện và hiệu điện thế thường sẽ biến thiên không cùng pha

Câu 2. Cường độ dòng điện luôn cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch khi:
A. trong mạch điện chỉ có L. B. trong mạch điện chỉ có L và C.
C. trong mạch điện RLC.
D. trong mạch điện chỉ có R hoặc mạch RLC cộng hưởng.
Câu 3. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha so với dòng điện trong mạch khi
A. mạch RLC cộng hưởng B. mạch chỉ có R và C

C. mạch chỉ có R và L D. mạch RLC bất kỳ
Câu 4. Cho mạch có R1 và cuộn dây thuần cảm 00=Ω
3
L=
H
π
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế có biểu thức
)V(t100cos2100u π= . Biểu thức dòng điện trong mạch là:
A.
)A)(
3
t100cos(22i
π
−π=
B.
)A)(
6
5
t100cos(25,0i
π
−π=



C.
i 0,5 2 cos(100 t )(A)
3
π
π
=−
D.
)A)(
3
t100cos(2i
π
−π=

Câu 5. Cho mạch có R5 và 0=Ω
4
2.10
C
3

=
π
F
mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có
biểu thức
)V(t100cos2200u π=
. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch, độ lệch pha giữa hiệu điệu thế
hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu tụ điện là:
A. 2 A và
6

π
B. 2 A và
3
π
C. 1 A và
6
π
D. 1 A và
3
π

Câu 6. Cho mạch RL, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V,
hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu L là 80 V. Khi đó hệ số công suất của mạch là:
A. 0,5
B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8
Câu 7. Cho mạch điện như hình 1, có
0,3
LH=
π
,
1
Cm
12
=
π
F
. Đặt vào hai
đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
f50Hz
=

. Khi đó ta thấy hiệu
điện thế giữa hai điểm A, N và hiệu điện thế giữa điểm M, B vuông pha với
nhau. Vậy giá trị của R là:
Hình
1

A
M
NB
C R L
A.
30 B. 120 C. 90Ω Ω
Ω
D. 60 Ω
Câu 8. Cho mạch RLC nối tiếp có R8 , cuộn dây thuần cảm có 8=Ω
1
L
4
=
H
π
và tụ điện có điện dung C. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
)V(t100cos2220u π=
. Dùng ampe kế đo được dòng điện hiệu dụng
trong mạch là
I2 . Giá trị của C là: ,5A=

A.
4

4.10
F

π
B.
3
4.
F
π
C.
10
− 3
10
F
4

π
D. giá trị khác
Câu 9. Cho mạch RCL nối tiếp có ,
R0≠
1,5
LH=
π
,
1
Cm
5
=
π
F

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
LTĐH Chương 3: Điện xoay chiều

PVH - ĐHTN 6
thế xoay chiều có tần số . Để dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch thì ta
phải:
f50Hz=

A. mắc nối tiếp vào mạch một tụ điện
4
10
C' F

=
π
.
B. mắc song song với tụ C một tụ
4
10
C' F

=
π
.
C. mắc nối tiếp vào mạch một cuộn dây thuần cảm L' 1/ H
=
π .
D. mắc song song với cuộn cảm L một cuộn dây thuần cảm
1
L' H=

π
.
Câu 10. Cho mạch điện RLC nối tiếp, có R100
=
Ω ,
1
L
1, 2
=
H
π
, C có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
f60Hz
=
và giá trị hiệu dụng không đổi. Thay đổi C để hiệu
điện thế hiệu dụng trên hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị của C khi đó là:
A.
4
10
F
1, 2

π
B.
4
10
F
2


π
C.
4
10
F
2, 4

π
D.
4
10
F
4

π

Câu 11. Cho mạch RLC có
2
LH=
π
,
5
5.10
C

=
π
F
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U xác định và tần số f thay đổi được. Khi thay đổi tần số thì thấy có hai giá trị của tần số cho cùng

một giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng là I, hai giá trị tần số đó gấp 4 lần nhau. Vậy hai giá trị tần số đó là:
A. 25 Hz và 100 Hz B. 50 Hz và 200 Hz C. 20 Hz và 80 Hz D. cặp giá trị khác
Câu 12. Cho mạch RLC có R1 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức 10=Ω
)V(ft2cos2220u π=
. Thay đổi f để hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu điện trở thuần đạt giá trị lớn nhất.
Công suất tiêu thụ của mạch khi đó là:
A. 220 W
B. 440 W C. 880 W D. 110 W

ĐỀ THI TS ĐẠI HỌC CÁC NĂM
Đề 07 (Mã đề 135)
Câu 1: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha
2
π
so với cường độ dòng điện B.
trễ pha
4
π
so với cường độ dòng điện
C.
trễ pha
2
π
so với cường độ dòng điện D.
sớm pha
4
π
so với cường độ dòng điện.


Câu 2: Đặt hiệu điện thế u = U
0 cos
ωt (U
0

và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch
đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng

2
2
A. 0,5. B. 0,85.
C D. 1
Câu 3: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ
< 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 4: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I
0
cos100πt. Trong khoảng thời gian từ 0
đến 0,01s
LTĐH Chương 3: Điện xoay chiều

PVH - ĐHTN 7
cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I
0

vào những thời điểm


A.
1
s
400

2
s
400
B.
1
s
500

3
s
500
C.
1
s
300

2
s
300
D.
1
s
600


5
s
600

Câu 5: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện
thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí
của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 1100.
B. 2200. C. 2500. D. 2000.

Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
0
uUcos(t)
ω
= thì dòng điện trong mạch là
0
iIcos(t )
6
π
ω
=+
. Đoạn mạch điện này luôn có:
A. Z
L

= R.
B. Z
L

< Z

C
C. Z
L

= Z
C
D. Z
L

> Z
C
.
Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz.
Biết điện trở thuần R = 25
Ω
, cuộn dây thuần cảm có L =
H
1
π
. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha
4
π
so
với cường độ dòng điện thì dung kháng tụ điện là:
A. 100 Ω. B. 150 Ω.
C. 125 Ω. D. 75 Ω.
Câu 8: Đặt hiệu điện thế
u 100 2cos100 t
π
=

(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R
có độ lớn không đổi và L =
H
1
π
. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R và C có độ lớn như nhau.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 350 W.
B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.
Câu 9 : Đặt hiệu điện thế u = U
0
cosωt (U
0

không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Đề 08 (Mã đề 319)
Câu 10: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3
π
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
bằng
3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là

A. 0. B.
2
π
. C.
3
π

. D.
2
3
π
.
Câu 11: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở
thuần R với cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng Z
C
của tụ điện là
A. R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C

). B. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
). C. R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
). D. R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
).
Câu 12: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm
2
, quay đều quanh trục đối
xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược

hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
LTĐH Chương 3: Điện xoay chiều

PVH - ĐHTN 8
A.
e48sin(40t )(V).
2
π
=π π−
B.
e4,8sin(4t )(V).
=
ππ+π

C.
e4
D.
8sin(4t )(V)=π π+π . e 4,8 sin(40 t ) (V).
2
π
=π π−

Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u 220 2 cos t
2
π
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠


(V)
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
i22cos t
4
π

=ω−

⎝⎠


(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
này là
A. 440W.
B.
220 2
W. C.
440 2
W. D. 220W.
Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ
điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
1
LC
chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch
này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
D. bằng 1.
Câu 15: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu

điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện.

D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có
tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A.
2
2
1
R
C
⎛⎞
+
⎜⎟
ω
⎝⎠
B.
2
2
1
R
C
⎛⎞

⎜⎟
ω

⎝⎠
C.
()
2
2
RC+ω
D.
()
2
2
RC−ω .

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha?

A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác
không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc
3
π

D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.
Câu 18: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z
L
, dung kháng Z
C
(với Z
C
≠ Z

L
)
và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R
0
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá
trị cực đại P
m
, khi đó
A. R
0
= Z
L
+ Z
C
. B.
2
m
0
U
P
R
=
.
C.
2
L
m
C
Z
P.

Z
= D.
0L
RZZ=−
C

Đề 09 (Mã đề 629)
Câu 19: Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng
R3. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
LTĐH Chương 3: Điện xoay chiều

PVH - ĐHTN 9
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có

độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U
L
, U
R
và U
C
lần lượt
là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
2
π
so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A.
222
RC
UUUU=++
2
L
2222
CRL
UUUU=++
. . B.
222
LRC
UUUU=++
2 2
D.
222
RCL
UUUU=++

C.
Câu 21: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp
giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
4
π
. B.
6
π
. C.
3
π
. D.
3
π

.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm thuần
có L =
1
10π
(H), tụ điện có C =
3
10
2

π
L

u 20 2 cos(100 t )
2
π

(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
+
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
u 40cos(100 t )
4
π
=
π−
(V) A.
u 40cos(100 t )
4
π

+
(V). B.
u 40 2 cos(100 t )
4
π

C.
u 40 2 cos(100 t )
4
π

+
(V). D.


(V).
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 30
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm Ω
0, 4
π
(H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh
điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.
Câu 24: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 25: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm
1

(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt
vào hai đầu đoạn mạch này điện áp
u 150 2 cos120 t=π
(V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn
mạch là
LTĐH Chương 3: Điện xoay chiều

PVH - ĐHTN 10
A.
i52cos(120t )
4

π
=π i5cos(120t )
4
π
=π+
(A).

(A). B.
C.
i52cos(120t )
4
π
=π i5cos(120t )
4
π
=π−
(A).
+
(A). D.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối
tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100
Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R
1
và R
2
công suất tiêu thụ
của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R
1
bằng hai lần điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện khi R = R

2
. Các giá trị R
1
và R
2
là:
A. R
1
= 50Ω, R
2
= 100 Ω. B. R
1
= 40Ω, R
2
= 250 Ω.

C. R
1
= 50Ω, R
2
= 200 Ω. D. R
1
= 25Ω, R
2
= 100 Ω.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt có U
0
không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L,

C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω
1
bằng cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch khi ω = ω
2
. Hệ thức đúng là :
A.
12
2
LC
ω+ω =
. B.
12
1
.
LC
ωω=
. C.
12
2
LC
ω+ω = . D.
12
1
.
LC
ωω= .
Câu 28: Đặt điện áp
0
cos 100

3
uU t
π
π

=

⎝⎠



(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
4
2.10
π

(F). Ở thời
điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là
A.
4 2 cos 100
6
it
π
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
(A). B.

5cos 100
6
it
π
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
(A)
C.
5cos 100
6
it
π
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
(A) D.
4 2 cos 100
6
it
π
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠

(A)
Câu 29: Từ thông qua một vòng dây dẫn là
(
2
2.10
cos 100
4
tW
π
π
π

⎛⎞
Φ= +
⎜⎟
⎝⎠
)
b
. Biểu thức của suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A.
2sin 100 ( )
4
et
π
π
⎛⎞
=− +
⎜⎟
⎝⎠

V
B.
2sin 100 ( )
4
et
π
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
V
V

C.
2sin100 ( )et
π
=−
D.
2 sin100 ( )etV
π
π
=

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều
0
cos 100 ( )
3
uU t V
π

π

=+

⎝⎠


vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
2
L
π
=
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
100 2
V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A.
2 3 cos 100 ( )
6
it
π
π

=−

⎝⎠
A



B.
2 3 cos 100 ( )
6
it
π
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
A

C.
2 2 cos 100 ( )
6
it
π
π

=+

⎝⎠
A


D.
2 2 cos 100 ( )
6
it

π
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
A

Đề 10 (Mã đề 485)
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện
LTĐH Chương 3: Điện xoay chiều

PVH - ĐHTN 11
dung C đến giá trị
4
10
4
F
π

hoặc
4
10
2
F
π

thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị
của L bằng

A.
1
.
2
H
π
B.
2
.
H
π
C.
1
.
3
H
π
D.
3
.
H
π

Câu 32: Tại thời điểm t, điện áp
200 2 cos(100 )
2
ut
π
π
=−

(trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị
100 2V
và đang giảm. Sau thời điểm đó
1
300
s
, điện áp này có giá trị là
A. −100V. B.
100 3 .V C.
100 2 .V−
D. 200 V.
Câu 33: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với
tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc
độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc
độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A.
23
R
. B.
2
3
R
. C. 3
R
. D.
3
R
.

Câu 34: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu
giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp
đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100V.
B. 200V. C. 220V. D. 110V.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn
mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay
đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C
1
thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở.
Với C =
1
2
C
thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng

A. 200 V. B.
100 2
V. C. 100 V. D.
200 2
V.
Câu 36: Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u
1
, u
2

và u
3
lần
lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A.
22
1
()
u
i
RL
C
ω
ω
=
+−
. B.
3
.iuC
ω
=


C.
1
u
i
.
R
=

D.
2
u
i
L
ω
=
.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ
số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R
1
lần lượt là U
C1
, U
R1
và cosϕ
1
; khi biến trở có giá trị R
2
thì
các giá trị tương ứng nói trên là U
C2
, U
R2
và cosϕ
2
. Biết U
C1
= 2U

C2
, U
R2
= 2U
R1
. Giá trị của cosϕ
1
và cosϕ
2
là:
A.
12
12
cos ,cos
35
ϕϕ
==. B.
12
11
cos , cos
53
ϕϕ
==.
LTĐH Chương 3: Điện xoay chiều

PVH - ĐHTN 12
C.
12
12
cos , cos

55
ϕϕ
==. D.
12
11
cos , cos
22 2
ϕϕ
==.
Câu 38: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần
50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
π
H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi
được. Đặt điện áp u = U
0
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
C
1
sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
2
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C
1
bằng
A.
5
4.10
F


π
B.
5
8.10
F

π
C.
5
2.10
F

π
D.
5
10
F

π

Câu 39: Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm là
A.
0
U
icos(t
L2
π

=ω+
ω
)
B.
0
U
icos(t
2
L2
)
π
=
ω+
ω


C.
0
U
icos(t
L2
π
=ω−
ω
)
D.
0
U
icos(t
2

L2
)
π
=
ω−
ω

Câu 40: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu
đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt này có các giá trị định mức : 220V -
88W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng
điện qua nó là ϕ, với cosϕ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng
A. 180 Ω B. 354Ω
C. 361Ω D. 267Ω
Câu 41: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công
suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất toả nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W.
Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A.
2
A B. 1 A C. 2 A D. 3A


×