Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 1 -
Chuyªn ®Ò 1 :
ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
A. Tãm t¾t lÝ thuyÕt
I. Suất điện động xoay chiều
Cho một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω
quanh một trục ∆ vuông góc với các đường sức của một từ trường
đều có cảm ứng từ
B
. Theo định luật cảm ứng điện từ, trong
khung dây xuất hiện một suất điện động biến đổi theo định luật
dạng cosin theo thời gian gọi tắt là suất điện động xoay chiều.
)cos(
0
tEe
Từ đó hình thành trong mạch một dòng điện biến thiên điều
hòa với tần số gọi là dòng điện xoay chiều. Khi khung dây quay
một vòng (một chu kì) dòng điện trong khung dây đổi chiều 2 lần.
1. Từ thông: gởi qua khung dây dẫn gồm N vòng dây có diện
tích S quay trong từ trường đều
B
.
Giả sử tại t = 0,
,n B
thì :
)cos()cos(
ttNBS
Với :
= NBS là từ thông cực đại ; ω là tần số góc bằng tốc độ quay của khung (rad/s)
Đơn vị: : Vêbe (Wb) ; N : vòng ; B : Tesla (T) ; S : m
2
2. Suất điện động xoay chiều tức thời:
00)(
cos
2
cos)sin('
tEtNBStNBS
dt
d
e
t
Với: E
o
= NBS là suất điện động cực đại.
Đơn vị: e, E
o
: vôn (V)
II. Điện áp xoay chiều - Dòng điện xoay chiều
1. Biểu thức điện áp tức thời: nếu nối hai đầu khung dây với mạch ngoài thành mạch kín thì biểu
thức điện áp tức thời ở mạch ngoài là: u = e – ir
Xem khung dây có r
2
0 thì
00
cos
tEeu
Tổng quát:
)cos(
0 u
tUu
2. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời:
)cos(
0 i
tIi
3. Độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện i
Đại lượng:
iu
gọi là độ lệch pha của u so với i
Nếu φ > 0 thì u sớm pha (nhanh pha) so với i.
Nếu φ < 0 thì u trễ pha (chậm pha) so với i.
Nếu φ = 0 thì u đồng pha (cùng pha) với i.
III. Giá trị hiệu dụng
B
Khi khung
dây quay đ
ều trong từ
trường, trong khung dây xuất hiện
suất điện động xoay chiều.
B
U
Kin thc trng tõm mụn Vt Lý 12 Biờn son: inh Hong Minh Tõn
Thiờn ti: 99% l nh m hụi v nc mt, ch cú 1% l bm sinh - 2 -
Dũng in xoay chiu cng cú tỏc dng to nhit nh dũng in mt chiu. Xột v mt to nhit trong
mt thi gian di thỡ dũng in xoay chiu
)cos(
0 i
tIi
tng ng vi dũng in mt chiu khụng
i cú cng bng
2
0
I
.
Cng hiu dng ca dũng in xoay chiu bng cng ca mt dũng in khụng i, nu cho
hai dũng in ú ln lt i qua cựng mt in tr trong nhng khong thi gian bng nhau di thỡ
nhit lng to ra bng nhau. Nú cú giỏ tr bng cng cc i chia cho
2
.
Cỏc giỏ tr hiu dng ca dũng in xoay chiu: I =
2
o
I
; U =
2
o
U
v E =
2
o
E
.
* Lý do s dng cỏc giỏ tr hiu dng ca dũng in xoay chiu :
- Khi s dng dũng in xoay chiu, ta khụng cn quan tõm n cỏc giỏ tr tc thi ca i v u vỡ chỳng
bin thiờn rt nhanh, ta cn quan tõm ti tỏc dng ca nú trong mt thi gian di.
- Tỏc dng nhit ca dũng in t l vi bỡnh phng cng dũng in nờn khụng ph thuc vo
chiu dũng in.
- Ampe k o cng dũng in xoay chiu v vụn k o in ỏp xoay chiu da vo tỏc dng nhit
ca dũng in nờn gi l ampe k nhit v vụn k nhit, s ch ca chỳng l cng hiu dng v in
ỏp hiu dng ca dũng in xoay chiu.
B. Phân dạng và phơng pháp giải bài tập
Dng 1: XC NH SUT IN NG CM NG
Phng phỏp:
Thụng thng bi tp thuc dng ny yờu cu ta tớnh t thụng, sut in ng cm ng xut hin trong
khung dõy quay trong t trng. Ta s dng cỏc cụng thc sau gii:
- Tn s gúc:
2
o
n
, Vi n
o
l s vũng quay trong mi giõy bng tn s dũng in xoay chiu.
- Biu thc t thụng: )cos(
t
, Vi
= NBS.
- Biu thc sut in ng:
tEe sin
0
, Vi E
o
= NBS ;
,
B n
lỳc t = 0.
- V th: th l ng hỡnh sin: cú chu kỡ
2
T
cú biờn E
o
.
Vớ d : Mt khung dõy dn phng cú din tớch S = 50 cm
2
, cú N = 100 vũng dõy, quay u vi tc 50
vũng/giõy quanh mt trc vuụng gúc vi cỏc ng sc ca mt t trng u cú cm ng t B = 0,1 T.
Chn gc thi gian t = 0 l lỳc vect phỏp tuyn
n
ca din tớch S ca khung dõy cựng chiu vi vect
cm ng t
B
v chiu dng l chiu quay ca khung dõy.
a) Vit biu thc xỏc nh t thụng
qua khung dõy.
b) Vit biu thc xỏc nh sut in ng e xut hin trong khung dõy.
c) V th biu din s bin i ca e theo thi gian.
Bi gii :
a) Ti thi im ban u t = 0, vect phỏp tuyn
n
ca din tớch S ca khung dõy cú chiu trựng vi
chiu ca vect cm ng t
B
ca t trng => Biu thc ca t thụng qua khung dõy l :
)100cos(05,0)cos( ttNBS
(Wb)
b) Biu thc sut in ng xut hin trong khung dõy l :
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 3 -
2
314cos7,15
2
100cos5
tte
(V)
c) Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của suất điện động e theo thời gian t là đường hình sin có chu kì tuần
hoàn T = 0,02 s, có biên độ E
o
= 15,7 V.
Bảng giá trị của suất điện động e tại một số thời điểm đặc biệt :
t (s) 0 0,005 0,01 0,015 0,02 0,025 0,03
e (V) 0 15,7 0 -15,7 0 15,7 0
Đồ thị :
Dạng 2: DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC
Phương pháp:
1. Ta sử dụng tính chất hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hoà với cùng chu kì để giải các dạng toán này.
2. Tính thời gian đèn huỳnh quang sáng và tắt :
Khi đặt điện áp u = U
0
cos(t +
u
) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U
1
* Trong một chu kỳ :
- Thời gian đèn sáng:
Với:
- Thời gian đèn tắt :
t T t
s
t
* Trong khoảng thời gian t = nT :
- Thời gian đèn sáng:
- Thời gian đèn tắt :
.
S
t n t t t
t t
3. Sử dụng góc quét
.
t
để giải dạng toán tìm điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm :
t
2
= t
1
+
t
.
Bài 1 : Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là
))(100cos(
0
AtIi
. Tính
từ lúc 0 s, xác định thời điểm đầu tiên mà dòng điện có cường độ tức thời bằng cường độ hiệu dụng.
Bài giải : Sử dụng đường tròn ta có:
400
1
100
.
4
4
4
t
s.
t
(s)
e (V)
0
+ 15,7
-
15,7
0,005
0,015
0,025
0,01
0,02
0,03
4
t
s
1
os (0 )
2
0
U
c
U
.
t n t
s s
U
u
O
M'2
M2
M'1
M1
-U
U
0
0
1
-U
1
Sáng
Sáng
Tắt
Tắt
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 4 -
Bài 2 : Tại thời điểm t, điện áp
200 2 cos(100 )
2
u t
(trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị
100 2
V
và đang giảm. Sau thời điểm đó
1
300
s
, điện áp này có giá trị bao nhiêu ?
Bài giải : Sử dụng góc quét
.
t
để giải dạng toán này, ta được u =
100 2
V
Bài 3 : Một đèn neon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
127( )
U V
và tần số
)(50 Hzf
.
Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp giữa hai cực của nó không nhỏ hơn 90 V. Tính thời gian đèn sáng trong
mỗi phút.
Bài giải : Sử dụng công thức tính thời gian đèn sáng trong một phút ta có: t = 30s.
Dạng 3: TÍNH ĐIỆN LƯỢNG CHUYỂN QUA TIẾT DIỆN CỦA DÂY SAU THỜI GIAN t
Phương pháp:
Ta có:
2
'
( )
1
t
dq
i q dq idt q idt
t
dt
t
Ví dụ: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
t
T
Ii
2
cos
0
. Xác định
điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đoạn mạch trong thời gian:
a) một phần tư chu kì, tính từ thời điểm 0 s.
b) một phần hai chu kì, tính từ thời điểm 0 s.
Bài giải :
a)
2
2
sin
2
.
2
cos
2
cos
0
4
0
0
4
0
0
4
0
0
TI
t
T
T
Idtt
T
Idtt
T
Iq
T
TT
b)
0
2
sin
2
.
2
cos
2
cos
2
0
0
2
0
0
2
0
0
T
TT
t
T
T
Idtt
T
Idtt
T
Iq
C. C©u hái vµ bµi tËp tr¾c nghiÖm ¸p dông
Câu 1: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 2: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục
vuông góc với đường sức của một từ trường đều
B
. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến
n
của
khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ
B
. Biểu thức xác định từ thông
qua khung
dây là
A.
)sin( tNBS
. B.
)cos( tNBS
. C.
)sin( tNBS
. D.
)cos( tNBS
.
Câu 3: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm
2
, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50
vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0
s là lúc pháp tuyến
n
của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ
B
. Biểu thức xác
định từ thông
qua khung dây là
A.
Wb))(100sin(05,0 t
. B.
Wb))(100sin(500 t
.
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 5 -
C.
Wb))(100cos(05,0 t
. D.
Wb))(100cos(500 t
.
Câu 4: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục
vuông góc với đường sức của một từ trường đều
B
. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến
n
của
khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ
B
. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng
e xuất hiện trong khung dây là
A.
)sin( tNBSe
. B.
)cos( tNBSe
. C.
)sin( tNBSe
. D.
)cos( tNBSe
.
Câu 5: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm
2
, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3
000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc
thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến
n
của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ
B
.
Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là
A.
V))(314sin(7,15 te
. B.
V))(314sin(157 te
.
C.
V))(314cos(7,15 te
. D.
V))(314cos(157 te
.
Câu 6: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm
2
, có N = 1 000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3
000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Suất điện
động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V.
Câu 7: Cách nào sau đây không thể tạo ra một suất điện động xoay chiều (suất điện động biến đổi điều
hoà) trong một khung dây phẳng kim loại ?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
B. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng
khung dây và vuông góc với đường sức từ trường.
C. Cho khung dây chuyển động thẳng đều theo phương cắt các đường sức từ trường của một từ trường
đều.
D. Cho khung dây quay đều trong lòng của một nam châm vĩnh cửu hình chữ U (nam châm móng
ngựa) xung quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với đường sức từ
trường của nam châm.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về điện áp dao động điều hoà (gọi tắt là điện áp xoay
chiều) ?
A. Điện áp dao động điều hòa là một điện áp biến thiên đều đặn theo thời gian.
B. Biểu thức điện áp dao động điều hoà có dạng )cos(
0 u
tUu
, trong đó
0
U ,
là những hằng
số, còn
u
là hằng số phụ thuộc vào điều kiện ban đầu.
C. Điện áp dao động điều hòa là một điện áp tăng giảm đều đặn theo thời gian.
D. Điện áp dao động điều hòa là một điện áp biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ?
A. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ?
Dòng điện xoay chiều hình sin có
A. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. pha biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ?
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 6 -
Dòng điện xoay chiều hình sin có
A. chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. cường độ trung bình trong một chu kì là khác không.
D. cường độ hiệu dụng bằng cường độ cực đại chia cho
2
.
Câu 12: Khi có một dòng điện xoay chiều hình sin
)cos(
0
tIi
chạy qua một điện trở thuần R trong thời
gian t khá lớn (
2
t
) thì nhiệt lượng
Q
toả ra trên điện trở R trong thời gian đó là
A.
tRIQ
2
0
. B. RtIQ
2
0
)2( . C.
RtIQ
2
0
. D.
RtIQ
2
0
5,0
.
Câu 13: Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω có biểu thức
))(120cos(2 Ati
,
t
tính
bằng giây (s). Nhiệt lượng
Q
toả ra trên điện trở trong thời gian t = 2 min là
A. Q = 60 J. B. Q = 80 J. C. Q = 2 400 J. D. Q = 4 800 J.
Câu 14: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 Ω trong thời gian t = 120 s thì nhiệt lượng toả ra
trên điện trở là Q = 6 000 J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này là
A. 2 A. B. 3 A. C.
2
A. D.
3
A.
Câu 15: Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài thì dòng điện xoay chiều hình sin
)cos(
0 i
tIi
tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ bằng
A.
0
2I . B.
0
2I
. C.
2
2
0
I
. D.
2
0
I
.
Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức
)cos(
0 i
tIi
. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện xoay chiều này là
A.
0
2II . B.
0
2II
. C.
2
0
I
I
. D.
2
0
I
I
.
Câu 16: Dòng điện xoay chiều có biểu thức
))(200cos(32 Ati
,
t
tính bằng giây (s), có cường độ
hiệu dụng là
A. 2 A. B. 2
3
A. C.
3
A. D.
6
A.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
A. Cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế một chiều.
B. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế xoay chiều.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi.
D. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức
0
2II , trong đó
0
I
là cường độ cực đại
của dòng điện xoay chiều.
Câu 18: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức
)(
3
100cos Ati
,
t
tính bằng giây (s).
Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Tần số của dòng điện là 50 Hz.
B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s.
C. Biên độ của dòng điện là 1 A.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
2
A.
Câu 19: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức
)(
3
100cos2 Ati
, t tính bằng giây (s). Trong giây
đầu tiên tính từ 0 s, dòng điện xoay chiều này đổi chiều được mấy lần ?
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 7 -
A. 314 lần. B. 50 lần. C. 100 lần. D. 200 lần.
Câu 20: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)(
3
100cos25 Ati
,
t
tính
bằng giây (s). Vào thời điểm t =
300
1
s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ
A. cực đại. B. cực tiểu.
C. bằng không. D. bằng cường độ hiệu dụng.
Câu 21: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)(
2
100cos22 Ati
,
t
tính
bằng giây (s). Vào thời điểm t =
400
1
s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ
A. cực đại. B. cực tiểu.
C. bằng không. D. bằng cường độ hiệu dụng.
Câu 22: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)(100cos22 Ati
,
t
tính bằng
giây (s). Vào thời điểm t =
300
1
s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng bao nhiêu
và cường độ dòng điện đang tăng hay đang giảm ?
A. 1,0 A và đang giảm. B. 1,0 A và đang tăng.
C.
2
và đang tăng. D.
2
và đang giảm.
Câu 23: Giá trị của điện áp hiệu dụng trong mạng điện dân dụng ở nước ta
A. bằng 110 V. B. bằng 220 V.
C. thay đổi từ - 220 V đến + 220 V. D. thay đổi từ - 110 V đến + 110 V.
Câu 24: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức
))(100cos(2110 Vtu
,
t
tính bằng giây (s).
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của đoạn mạch này là
A. 110 V. B.
2110
V. C. 220 V. D.
2220
V.
Câu 25: Vôn kế và ampe kế xoay chiều là những dụng cụ dùng để đo
A. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 26: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)5,0100cos(
0
tIi
,
t
tính bằng giây (s).
Trong khoảng thời gian từ 0 (s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng 0,5I
0
vào
những thời điểm
A.
)(
400
1
s
và
)(
400
2
s
. B.
)(
200
1
s
và
)(
200
3
s
.
C.
)(
400
1
s
và
)(
400
3
s
. D.
)(
600
1
s
và
)(
600
5
s
.
Câu 27: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)100cos(
0
tIi
,
t
tính bằng giây (s). Trong
khoảng thời gian từ 0 (s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng 0,5I
0
vào thời điểm
A.
)(
300
2
s
. B.
)(
300
1
s
. C.
)(
600
1
s
. D.
)(
300
7
s
.
Câu 28: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch biến đổi điều hoà theo thời gian được mô
tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này là
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 8 -
A.
)(
3
2
100cos200 Vtu
. B.
)(
3
2
100cos200 Vtu
.
C.
)(
6
5
100cos200 Vtu
. D.
)(
6
5
100cos200 Vtu
.
Câu 29: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức )(
2
100cos2220 Vtu
,
t
tính bằng
giây (s). Tính từ thời điểm 0 s, tìm thời điểm đầu tiên điện áp có giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng và
điện áp đang giảm ?
A.
)(
400
1
s
. B.
)(
400
3
s
. C.
)(
600
1
s
. D.
)(
300
2
s
.
Câu 30: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức
)(
2
100cos2220 Vtu
,
t
tính bằng
giây (s). Tại một thời điểm
)(
1
st
nào đó điện áp đang giảm và có giá trị tức thời là
)(2110 V
. Hỏi vào
thời điểm
)(005,0)()(
12
sstst
thì điện áp có giá trị tức thời bằng bao nhiêu ?
A.
)(3110 V
. B.
)(3110 V
. C.
)(6110 V
. D.
)(6110 V
.
Câu 31: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà theo thời
gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Biểu thức cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều
chạy qua đoạn mạch điện này là
A.
)(
3
2
100cos2 Ati
. B.
)(
3
2
100cos2 Ati
.
C.
)(
4
3
100cos2 Ati
. D.
)(
4
3
100cos2 Ati
.
t (10
-
2
s)
u (V)
+ 200
3
1
6
5
3
4
6
11
3
7
6
17
3
10
-
200
-
100
0
t (10
-
2
s)
i (A)
0
+ 2
-
2
0,25
0,75
1,25
1,75
2,25
2,75
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 9 -
Câu 32: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)(120cos2 Ati
,
t
tính bằng
giây (s). Trong giây đầu tiên tính từ thời điểm 0 s, dòng điện có cường độ bằng không được mấy lần ?
A. 50 lần. B. 60 lần. C. 100 lần. D. 120 lần.
Câu 33: Một đèn neon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
)(220 VU
và tần số
)(50 Hzf
. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực của nó không nhỏ hơn )(200 V . Hỏi trong một giây có
bao nhiêu lần đèn sáng ?
A. 2 lần. B. 50 lần. C. 100 lần. D. 200 lần.
Câu 34: Một đèn điện có ghi 110 V – 75 W được dùng với dòng điện xoay chiều có tần số
)(50 Hzf
.
Cho biết bóng đèn sáng bình thường. Điện áp cực đại giữa hai đầu của dây tóc bóng đèn là
A.
)(110 V
. B.
)(2110 V
. C.
)(220 V
. D.
)(2220 V
.
Câu 35: Một đèn neon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
)(220 VU
và tần số
)(50 Hzf
. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực của nó không nhỏ hơn
)(6,155 V
(coi bằng
)(2110 V
). Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kì của dòng điện là
A.
1:1
. B.
1:2
. C.
2:1
. D.
5:2
.
Câu 36: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)(
2
100sin2 Ati
,
t
tính
bằng giây (s). Tính từ lúc
)(0 s
, thời điểm đầu tiên mà dòng điện có cường độ bằng cường độ hiệu dụng là
A.
)(
100
1
s
. B.
)(
300
1
s
. C.
)(
400
1
s
. D.
)(
600
1
s
.
Câu 37: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến
đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch
xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong
đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau
đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa u (t) và
i (t) ?
A. u (t) chậm pha so với i (t) một góc
2
rad.
B. u (t) nhanh pha so với i (t) một góc
2
rad.
C. u (t) chậm pha so với i (t) một góc
3
2
rad.
D. u (t) nhanh pha so với i (t) một góc
3
2
rad.
Câu 38: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)(100cos5,0 Ati
,
t
tính bằng
giây (s). Tính từ lúc
)(0 s
, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ ba vào thời điểm
A.
)(
200
1
s
. B.
)(
200
3
s
. C.
)(
200
5
s
. D.
)(
200
9
s
.
Câu 39: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)(
2
100cos2 Ati
,
t
tính bằng giây (s).
Trong khoảng thời gian từ 0 (s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ
hiệu dụng vào những thời điểm
u, i
t
u
(t)
i
(t)
0
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 10 -
A.
)(
600
1
s
và
)(
600
3
s
. B.
)(
200
1
s
và
)(
200
3
s
.
C.
)(
400
1
s
và
)(
400
3
s
. D.
)(
600
1
s
và
)(
600
5
s
.
Câu 40: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)(
2
100cos22 Ati
,
t
tính
bằng giây (s). Vào một thời điểm nào đó, dòng điện đang tăng và có cường độ tức thời bằng cường độ
hiệu dụng thì khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để dòng điện lại có cường độ tức thời bằng cường độ hiệu
dụng nhưng đang giảm là
A.
)(
400
1
s
. B.
)(
200
1
s
. C.
)(
100
2
s
. D.
)(
300
1
s
.
Câu 41: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều
)cos(
101
tIi
và
)cos(
202
tIi
đều có cùng giá trị tức thời là
0
25,0 I nhưng một dòng điện đang giảm, còn một
dòng điện đang tăng. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hai dòng điện dao động cùng pha.
B. Hai dòng điện dao động ngược pha.
C. Hai dòng điện dao động lệch pha nhau góc 120
0
.
D. Hai dòng điện dao động vuông pha (lệch pha nhau góc 90
0
).
Câu 42: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều
)cos(
101
tIi
và
)cos(
202
tIi
đều có cùng giá trị tức thời là
0
5,0 I
nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng
điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng
A.
6
. B.
3
2
. C.
6
5
. D.
3
4
.
Câu 43: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)(
2
100cos22 Ati
,
t
tính
bằng giây (s). Vào một thời điểm nào đó, dòng điện đang có cường độ tức thời bằng
)(22 A
thì sau đó
ít nhất là bao lâu để dòng điện có cường độ tức thời bằng
)(6 A
?
A.
)(
600
1
s
. B.
)(
300
1
s
. C.
)(
600
5
s
. D.
)(
300
2
s
.
Câu 44: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là
2
cos
0
tIi , I
0
> 0. Tính từ lúc
)(0 st
, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của
đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là
A. 0. B.
0
2I
. C.
2
0
I
. D.
0
2I
.
Câu 45: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là
)cos(
0 i
tIi
, I
0
> 0. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đoạn mạch đó trong thời
gian bằng chu kì của dòng điện là
A. 0. B.
0
2I
. C.
2
0
I
. D.
0
2I
.
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 11 -
Chuyªn ®Ò 2 :
ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN, TỤ ĐIỆN HOẶC CUỘN DÂY THUẦN CẢM
A. Tãm t¾t lÝ thuyÕt
Đoạn mạch chỉ có
điện trở thuần R
Đoạn mạch chỉ có
cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L
Đoạn mạch chỉ có
tụ điện có điện dung C
Sơ đồ mạch
Đặc điểm
hoặc
hoặc
hoặc
Định luật
Ôm
R
U
I
R
R
0
0
hoặc
R
U
I
R
R
L
L
L
Z
U
I
0
0
hoặc
L
L
L
Z
U
I
C
C
C
Z
U
I
0
0
hoặc
C
C
C
Z
U
I
Lưu ý:
- Điện dung của tụ điện phẳng:
9
.S
C
4 .9.10 .d
với d là khoảng cách giữa hai bản tụ.
R
L C
Giản đồ vectơ :
Giản đồ vectơ :
Giản đồ vectơ :
- Điện trở R, đơn vị Ôm (Ω)
-
C
ảm kháng
Z
L
=
Lω
, đơ
n
vị Ôm (Ω)
- Dung kháng
C
Z
C
1
,
đơn vị Ôm (Ω)
-
Điện áp
gi
ữa hai
đ
ầu
điện trở thuần biến thiên
điều hoà cùng pha với
dòng điện.
-
Điện áp
gi
ữa hai
đ
ầu cuộn
dây thuần cảm biến thiên
điều hoà sớm pha hơn
dòng điện góc
2
.
-
Điện áp
gi
ữa hai
đ
ầu
tụ điện biến thiên điều
hoà trễ pha hơn dòng
điện góc
2
.
R
U
0
R
I
0
R
U
R
I
L
U
0
L
I
0
2
C
U
0
C
I
0
2
L
U
L
I
2
C
U
C
I
2
(+)
(+) (+)
(+)
(+) (+)
Kin thc trng tõm mụn Vt Lý 12 Biờn son: inh Hong Minh Tõn
Thiờn ti: 99% l nh m hụi v nc mt, ch cú 1% l bm sinh - 12 -
- H s t cm ca cun dõy: L = 4
.10
-7
n
2
.V vi
N
n
l
l s vũng dõy trờn n v chiu
di ; V = S.l l th tớch ng dõy.
- Khi t in ỏp
2 cos
u U t
vo hai u mt cun cm thun (hoc t in) thỡ cng
dũng in qua nú cú giỏ tr hiu dng l I. Ti thi im t, in ỏp hai u cun cm
thun (hoc t in) l u v cng dũng in qua nú l i. H thc liờn h gia cỏc i
lng l :
2 2 2 2
2 2 2 2
0 0L L
i u i u
1 1
I U 2I 2U
2 2
2 2
u i
2
U I
B. Phân dạng và phơng pháp giải bài tập
Bi 1: Biu thc in ỏp xoay chiu gia hai u mt on mch ch cú cun dõy thun cm l
))(100cos(2200 Vtu
. Cng hiu dng ca dũng in xoay chiu chy trong on mch o c
bng ampe k xoay chiu l I = 2 A.
a) Xỏc nh t cm L ca cun dõy.
b) Vit biu thc cng dũng in chy qua cun dõy.
c) Tớnh cng dũng in qua cun dõy vo thi im
400
3
t
s.
Bi gii :
a) Cm khỏng ca cun dõy l :
100
2
200
I
U
Z
L
t cm ca cun dõy l :
1
100
100
L
Z
L
H
318
H
b) Biờn ca dũng in xoay chiu l :
222
0
II
A
Dũng in xoay chiu chy qua cun dõy thun cm bin i iu ho cựng tn s v tr pha gúc
2
so vi in ỏp nờn biu thc cng dũng in chy qua cun dõy l : )(
2
100cos22 Ati
.
c) Vo thi im
400
3
t
s thỡ 2
2400
3
.100cos22
i A
Bi 2: t in ỏp
0
cos 100
3
u U t
(V) vo hai u mt t in cú in dung
4
2.10
(F). thi
im in ỏp gia hai u t in l 150 V thỡ cng dũng in trong mch l 4A. Tỡm biu thc ca
cng dũng in trong mch.
Bi gii :
- T
3 6
u i
- T h thc:
2 2 2 2
2 2 2 2 2
0 0L 0 0 L
i u i u
1 1
I U I I .Z
ta tỡm c I
0
= 5A.
- Suy ra: 5cos 100
6
i t
(A)
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 13 -
Bài 3: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu một tụ điện. Tại thời điểm t
1
điện áp giữa hai đầu
tụ điện là 65V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,15A. Tại thời điểm t
2
điện áp giữa hai đầu tụ điện
là 63V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,25A. Tính điện dung của tụ.
Bài giải :
- Tại thời điểm t
1
:
2 2
1 1
2 2
0 0C
i u
1
I U
(1)
- Tại thời điểm t
2
:
2 2
2 2
2 2
0 0C
i u
1
I U
(2)
- Cho (1) = (2) ta được Z
C
=>
4
1,25.10
C
(F).
C. Bµi tËp ¸p dông
Bài 1: Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R là
)(
3
100cos2 Ati
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dầu điện trở thuần đo đuợc bằng vôn kế xoay
chiều là U = 150 V.
a) Xác định R.
b) Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R.
Bài 2: Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng bao nhiêu ?
Bài 3: Đặt điện áp xoay chiều
0
cos 100 ( )
3
u U t V
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
2
L
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
100 2
V thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm là 2A. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm .
Bài 4 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2
1
L H có biểu thức
)(
3
100cos25 Ati
, t tính bằng giây (s).
a) Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm này.
b) Tính điện áp giữa hai đầu cuộn dây vào thời điểm
600
1
t s.
Bài 5 : Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một
trong ba phần tử điện : điện trở thuần, cuộn dây thuần
cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi
theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó.
Đoạn mạch điện này chứa phần tử điện nào ?
i, u
t
i
(t)
u
(t)
0
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 14 -
D. Bµi tËp tr¾c nghiÖm
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R.
A. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn có pha ban ban đầu bằng không.
B. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở.
C. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở có biểu thức dạng
2
cos
0
tUu
thì biểu thức cường độ dòng
điện chạy qua điện trở R có dạng
)cos(
0
t
R
U
i
.
D. Cường độ hiệu dụng
I
của dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở, điện áp cực đại
0
U
giữa hai đầu
điện trở và điện trở R liên hệ với nhau bởi hệ thức
R
U
I
0
.
Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức
)cos(
0
tUu
thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức )cos(2
i
tIi
, trong đó
I
và
i
được xác định bởi các hệ thức tương ứng là
A.
R
U
I
0
và
2
i
. B.
R
U
I
2
0
và
0
i
.
C.
R
U
I
2
0
và
2
i
. D.
R
U
I
2
0
và 0
i
.
Câu 3: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, cường độ dòng điện chạy qua điện
trở có biểu thức
6
cos
0
tIi
. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở thuần R là
A.
)cos(
0 u
tUu
với
RIU
00
và
0
u
.
B.
)cos(
0 u
tUu
với RIU
00
2 và
0
u
.
C.
)cos(
0 u
tUu
với RIU
00
2 và
6
u
.
D.
)cos(
0 u
tUu
với
RIU
00
và
6
u
.
Câu 4: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai điện trở thuần R
1
= 20 Ω và R
2
= 40 Ω mắc nối tiếp với nhau.
Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức
))(100cos(2120 Vtu
, t tính
bằng giây (s). Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần cùng pha với nhau.
B. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có cùng cường độ hiệu dụng I = 2 A.
C. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có biểu thức
))(100sin(22 Ati
.
D. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần R
1
và R
2
có cường độ cực đại lần lượt là I
01
=
26
A và I
02
=
23
A.
Câu 5: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 220 Ω một điện áp xoay chiều
có biểu thức
)(
3
100cos2220 Vtu
,
t
tính bằng giây (s). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua
điện trở thuần R là
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 15 -
A.
)(
3
100cos2 Ati
. B.
)(
6
100cos2 Ati
.
C.
)(
3
100cos2 Ati
. D.
)(
6
100cos2 Ati
.
Câu 6: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai điện trở thuần R
1
= 60 Ω và R
2
= 90 Ω mắc song song với
nhau. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức
)(
6
100cos2180 Vtu
,
t
tính bằng giây (s). Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở cùng pha với nhau và cùng pha với điện áp đặt vào hai
đầu đoạn mạch.
B. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở R
1
và R
2
có cường độ hiệu dụng lần lượt là I
1
= 3 A và I
2
= 2 A.
C. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở có cùng biểu thức tức thời là
)(
6
100cos26 Ati
.
D. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở
1
R
và
2
R
có cường độ cực đại lần lượt là I
01
=
23
A
và I
02
=
22
A.
Câu 7: Biểu thức cường độ của dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R = 110 Ω là
)(
2
100cos22 Ati
,
t
tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở là
A.
))(100cos(2220 Vtu
. B.
))(100cos(2110 Vtu
.
C.
)(
2
100cos2220 Vtu
. D.
)(
2
100cos2110 Vtu
.
Câu 8: Hai bóng đèn điện như nhau có cùng số ghi 110 V – 75 W được mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V và tần số f = 50 Hz. Xem dây tóc bóng đèn chỉ có tác
dụng như một điện trở thuần. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện qua hai bóng đèn có cường độ tức thời
cực đại. Biểu thức cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chạy qua hai bóng đèn là
A.
)(
2
100cos682,0 Ati
. B.
)(100cos964,0 Ati
.
C.
)(
2
100cos364,1 Ati
. D.
)(100cos928,1 Ati
.
Câu 9: Hai bóng đèn điện như nhau có cùng số ghi 220 V – 25 W được mắc song song nhau rồi mắc vào
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V và tần số f = 50 Hz. Xem dây tóc bóng đèn chỉ có tác
dụng như một điện trở thuần. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện qua hai bóng đèn có cường độ tức thời
cực đại. Biểu thức cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chạy qua mỗi bóng đèn là
A.
)(100cos114,0 Ati
. B.
)(100cos161,0 Ati
.
C.
)(
2
100cos227,0 Ati
. D.
)(
2
100cos321,0 Ati
.
Câu 10: Một bóng đèn điện có ghi 220 V – 100 W được dùng với dòng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz.
Xem dây tóc bóng đèn chỉ có tác dụng như một điện trở thuần. Cho biết đèn sáng bình thường. Chọn gốc
thời gian là lúc điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn bằng không và ngay sau đó thì điện áp tức thời có
giá trị dương. Biểu thức cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chạy qua bóng đèn là
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 16 -
A.
)(
2
100cos455,0 Ati
. B.
)(100cos643,0 Ati
.
C.
)(
2
100(cos643,0 Ati
. D.
)(100cos455,0 Ati
.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của cuộn dây thuần cảm ?
A. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện một chiều đi qua nhưng không cho dòng điện xoay chiều đi qua.
B. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nên nó không có tính cản trở dòng điện xoay
chiều.
C. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị
cản trở càng ít.
D. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị
cản trở càng nhiều.
Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều hình sin
)cos(
0
tUu
vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây
thuần cảm. Nếu độ tự cảm của cuộn dây không đổi thì cảm kháng của cuộn dây
A. lớn khi tần số của dòng điện nhỏ. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. lớn khi tần số của dòng điện lớn. D. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
Câu 13: Sự phụ thuộc của cảm kháng Z
L
của cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi vào tần
số f của dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua cuộn dây được diễn tả bởi đồ thị ở hình nào sau đây
là đúng ?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 14: So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm sẽ biến đổi
điều hoà
A. sớm pha hơn một góc
2
. B. trễ pha hơn một góc
2
.
C. sớm pha hơn một góc
4
. D. trễ pha hơn một góc
4
.
Câu 15: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai
đầu cuộn dây có biểu thức
)cos(
0
tUu
thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức
)cos(2
i
tIi
, trong đó
I
và
i
được xác định bởi các hệ thức
A.
LUI
0
và
0
i
. B.
L
U
I
0
và
2
i
.
C.
L
U
I
2
0
và
2
i
. D.
L
U
I
2
0
và
2
i
.
Câu 16: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L
một điện
áp xoay chiều có biểu thức
)cos(
0
tUu
thì dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
Z
L
f
0
Z
L
f
0
Z
L
f
0
Z
L
f
0
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 17 -
A.
)cos(
0
tLUi
. B.
2
cos
0
tLUi
.
C.
2
cos
0
t
L
U
i
. D.
2
cos
0
t
L
U
i
.
Câu 17: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
L
H một
điện áp xoay chiều có biểu thức
))(100cos(2220 Vtu
,
t
tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều
chạy qua đoạn mạch có biểu thức
A.
))(100cos(22,2 Ati
. B.
)(
2
100cos22,2 Ati
.
C.
)(
2
100cos2,2 Ati
. D.
)(
2
100cos22,2 Ati
.
Câu 18: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
L
H một
điện áp xoay chiều có biểu thức
)(
6
100cos2220 Vtu
,
t
tính bằng giây (s). Dòng điện xoay
chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
A.
)(
6
100cos22,2 Ati
. B.
)(
2
100cos22,2 Ati
.
C.
)(
3
100cos2,2 Ati
. D.
)(
3
100cos22,2 Ati
.
Câu 19: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
L
H có biểu thức
)(
6
100cos22 Ati
,
t
tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai
đầu đoạn mạch này là
A.
)(
3
100cos200 Vtu
. B.
)(
3
100cos2200 Vtu
.
C.
)(
6
100cos2200 Vtu
. D.
)(
2
100cos2200 Vtu
.
Câu 20: Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm là
)(
3
100cos200 Vtu
, t tính bằng giây (s). Mắc ampe kế xoay chiều nối tiếp vào đoạn mạch thì
ampe kế chỉ 2 A. Độ tự cảm của cuộn dây này là
A. L ≈ 225 H. B. L ≈ 70,7 H. C. L ≈ 225 mH. D. L ≈ 70,7 mH.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của tụ điện ?
A. Tụ điện không cho dòng điện một chiều đi qua nhưng cho dòng điện xoay chiều “đi qua”.
B. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều “đi qua” nên nó không có tính cản trở dòng điện xoay chiều.
C. Tụ điện có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng
ít.
D. Tụ điện có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng nhỏ thì bị cản trở
càng nhiều.
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 18 -
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều hình sin
)cos(
0
tUu
vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện.
Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
Câu 23: Xét công thức tính dung kháng Z
C
của tụ điện có điện dung C không đổi với dòng điện
xoay chiều có tần số f thay đổi được :
fC
Z
C
2
1
. Nếu đặt
C
Zy
và
f
x
1
thì đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của y theo x có dạng nào dưới đây ?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 24: So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện
biến đổi điều hoà
A. sớm pha hơn một góc
2
. B. trễ pha hơn một góc
2
.
C. sớm pha hơn một góc
4
. D. trễ pha hơn một góc
4
.
Câu 25: Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50
Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1 A thì tần số dòng điện là
A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 200 Hz.
Câu 26: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, điện áp giữa hai đầu tụ điện có
biểu thức
)cos(
0
tUu
thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức )cos(2
i
tIi
,
trong đó
I
và
i
được xác định bởi các hệ thức
A.
CUI
0
và
0
i
. B.
C
U
I
2
0
và
2
i
.
C.
C
U
I
2
0
và
2
i
. D.
2
0
CU
I
và
2
i
.
Câu 27: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều
có biểu thức )cos(
0
tUu
thì dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
A.
)cos(
0
tCUi
. B.
2
cos
0
tCUi
.
C.
2
cos
0
t
C
U
i
. D.
2
cos
0
t
C
U
i
.
Câu 28: Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ chứa tụ điện là
))(100cos(2250 Vtu
, t tính bằng giây (s). Dòng điện chạy qua đoạn mạch có cường độ hiệu dụng I =
2 A. Điện dung C của tụ điện này là
A. C ≈ 25,5 F. B. C ≈ 25,5 μF. C. C ≈ 125 F. D. C ≈ 125 μF.
y
x
0
y
x
0
y
x
0
y
x
0
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 19 -
Câu 29: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung
4
10
C F một điện áp
xoay chiều có biểu thức
))(100cos(2220 Vtu
,
t
tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều chạy qua
đoạn mạch có biểu thức
A.
))(100cos(22,2 Ati
. B.
)(
2
100cos22,2 Ati
.
C.
)(
2
100cos2,2 Ati
. D.
)(
2
100cos22,2 Ati
.
Câu 30: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung
4
10
C F một điện áp
xoay chiều có biểu thức
)(
6
100cos200 Vtu
,
t
tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều chạy qua
đoạn mạch có biểu thức
A.
)(
3
100cos2 Ati
. B.
)(
2
100cos2 Ati
.
C.
)(
3
100cos2 Ati
. D.
)(
6
100cos2 Ati
.
Câu 31: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung
4
10
C F có biểu thức
)(
3
100cos22 Ati
,
t
tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu tụ điện là
A.
)(
6
100cos200 Vtu
. B.
)(
3
100cos2200 Vtu
.
C.
)(
6
100cos2200 Vtu
. D.
)(
2
100cos2200 Vtu
.
Câu 32: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung
4
1
10.2
C F mắc nối tiếp với
một tụ điện có điện dung
3
10.2
4
2
C F. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
)(
3
100cos Ati
,
t
tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
)(
6
100cos200 Vtu
. B.
)(
3
100cos200 Vtu
.
C.
)(
6
100cos7,85 Vtu
. D.
)(
2
100cos7,85 Vtu
.
Câu 33: Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm có độ lớn một nửa cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
0
2
U
L
. B.
0
3
2
U
L
. C.
0
U
L
. D. 0.
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 20 -
Chuyªn ®Ò 3:
MẠCH R, L, C KHÔNG PHÂN NHÁNH
A. Tãm t¾t lÝ thuyÕt
1. Giản đồ Fre-nen:
Việc tổng hợp các vectơ quay có thể tiến hành theo quy tắc hình bình hành hoặc theo quy tắc
đa giác. Các giản đồ ở các hình sau vẽ cho trường hợp: U
L
> U
C
.
- Tổng hợp các vectơ theo quy tắc
hình bình hành:
- Tổng hợp các vectơ theo quy tắc đa giác:
2. Biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Tổng trở của mạch
- Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch:
2
2
U U U U
R L C
- Tổng trở của đoạn mạch:
2
2
1
2 2
Z R Z Z R L
L
C
C
- Công thức định luật Ôm:
C
R L
L C
Z Z
U
U U
U
I
Z R
3. Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện
1
tan
L
Z Z
L C C
R R
Với
là độ lệch pha của u so với i
2 2
- Nếu đoạn mạch có tính cảm kháng, tức là
L C
Z Z
thì
> 0, cường độ dòng điện trễ pha so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch .
- Nếu đoạn mạch có tính dung kháng, tức là
L C
Z Z
thì
< 0, cường độ dòng điện sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Chú ý: nếu trong mạch không có dụng cụ nào thì coi như điện trở của nó bằng không
4. Công suất của dòng điện xoay chiều - Hệ số công suất.
- Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều: P = UIcos hay P = I
2
R =
2
2
Z
RU
P
L
U
I
R
U
x
U
O
C
U
L C
U U
S
I
O
U
C
U
S
P
R
U
x
Q
L
U
Kin thc trng tõm mụn Vt Lý 12 Biờn son: inh Hong Minh Tõn
Thiờn ti: 99% l nh m hụi v nc mt, ch cú 1% l bm sinh - 21 -
- H s cụng sut: cos
U
U o
R
R R
Z U U
o
* í ngha ca h s cụng sut cos :
- Trng hp cos = 1 tc l = 0 : mch ch cú R, hoc mch RLC cú cng hng in
Lỳc ú : P = P
max
= UI =
R
U
2
.
- Trng hp cos = 0 tc l =
2
: Mch ch cú L, hoc C, hoc cú c L v C m khụng cú R
Lỳc ú : P = P
min
= 0.
* nõng cao cos bng cỏch thng mc thờm t in thớch hp sao cho cm khỏng v dung
khỏng ca mch xp x bng nhau cos 1.
* Nõng cao h s cụng sut cos gim cng dũng in nhm gim hao phớ in nng trờn
ng dõy ti in. H s cụng sut ca cỏc thit b in quy nh phi 0,85.
5. Cng hng in.
a. iu kin xy ra cng hng in:
L C
Z Z
(U
L
= U
C
) hay
1
LC
b. Cỏc biu hin ca cng hng in:
- Z = Z
min
= R : tng tr cc tiu.
- U
Rmax
= U : in ỏp hai u in tr cc i bng in ỏp c mch.
-
max
U
I I
R
: cng dũng in cc i.
-
= 0 : u v i cựng pha.
-
cos 1
: h s cụng sut cc i.
- P = P
max
2
2
U
I R UI
R
: cụng sut tiờu th cc i.
B. Phân dạng và phơng pháp giải bài tập
Dng 1: VIT BIU THC CNG DềNG IN V IN P.
Phng phỏp:
- Xỏc nh giỏ tr cc i ca cng dũng in I
o
hoc in ỏp cc i U
o
.
- Xỏc nh gúc lch pha
gia u v i:
tan
Z Z U U
L C L C
R U
R
M
u
i
u
hoc
i
- Bit biu thc in ỏp ca on mch no thỡ cú th suy ra biu thc cng dũng in trong
on mch y v ngc li:
Nu bit biu thc:
cosi I t
o
i
thỡ suy ra:
cos cosu U t U t
o u o
i
Nu bit biu thc:
cosu U t
o u
thỡ suy ra:
cosi I t
o u
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 22 -
Chú ý:
- Cũng có thể tính các độ lệch pha và các biên độ hay giá trị hiệu dụng bằng giản đồ Fre-nen.
- Ta cũng có thể sử dụng máy tính FX 570 ES để giải nhanh chóng dạng toán này.
Bài 1: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100
; C =
4
1
10
. F
; L =
2
H. cường
độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100
t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp ở hai đầu mạch và hai
đầu mỗi phần tử mạch điện.
Hướng dẫn :
- Cảm kháng :
2
100 200
L
Z L.
; Dung kháng :
4
1 1
10
100
C
Z
.C
.
= 100
- Tổng trở: Z =
2 2 2 2
100 200 100 100 2
L C
R ( Z Z ) ( )
- HĐT cực đại: U
0
= I
0
.Z = 2.
2100
V =200
2
V
- Độ lệch pha:
200 100
tan 1
100 4
L C
Z Z
rad
R
; Pha ban đầu của HĐT:
0
4
u i
4
=> Biểu thức HĐT : u = )
4
100cos(2200)cos(
0
ttU
u
V
- HĐT hai đầu R : u
R
= U
0R
cos
)(
R
u
t
; Với : U
0R
= I
0
.R = 2.100 = 200 V;
Trong đoạn mạch chỉ chứa R nên u
R
cùng pha i => u
R
= U
0R
cos
)(
R
u
t
= 200cos
t
100
V
-HĐT hai đầu L : u
L
= U
0L
cos
)(
L
u
t
; Với : U
0L
= I
0
.Z
L
= 2.200 = 400 V;
Trong đoạn mạch chỉ chứa L nên u
L
nhanh pha hơn cđdđ
2
=>
2
2
0
2
iuL
rad
=> u
L
= U
0L
cos )(
R
u
t
= 400cos )
2
100(
t V
-HĐT hai đầu C : u
C
= U
0C
cos
)(
C
u
t
; Với : U
0C
= I
0
.Z
C
= 2.100 = 200V;
Trong đoạn mạch chỉ chứa C nên u
C
chậm pha hơn cđdđ
2
=>
2
2
0
2
iuL
rad
=> u
C
= U
0C
cos )(
C
u
t
= 200cos )
2
100(
t V
Bài 2: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, R = 100, L là độ tự cảm của cuộn dây thuần cảm,
4
10
3
C
F, R
A
0. Điện áp
50 2 cos100
u t
AB
(V). Khi K đóng hay khi K mở, số chỉ của ampe kế
không đổi.
a. Tính độ tự cảm L của cuộn dây và số chỉ không đổi của ampe kế.
b. Lập biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi K
đóng và khi K mở.
Hướng dẫn:
a. Theo đề bài, điện áp và số chỉ ampe kế không đổi khi K đóng hay khi K mở nên tổng trở Z khi K mở và
khi K đóng bằng nhau
2
2 2 2
m d L C C
Z Z R Z Z R Z
2
2
L C C
Z Z Z
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 23 -
2
0
Z Z Z Z Z
L L
C C C
Z Z Z Z
L L
C C
Ta có:
1 1
173
4
10
100 .
3
Z
C
C
2 2.173 346
Z Z
L
C
346
1,1
100
Z
L
L
H
Số chỉ ampe kế bằng cường độ dòng điện hiệu dụng khi K đóng:
25,0
173100
50
2222
C
d
dA
ZR
U
Z
U
II
A
b. Biểu thức cường độ dòng điện:
- Khi K đóng: Độ lệch pha :
173
tan 3
100
C
d
Z
R
3
d
rad
Pha ban đầu của dòng điện:
3
d
i u d d
Vậy
0,25 2 cos 100
3
d
i t
(A).
- Khi K mở: Độ lệch pha:
346 173
tan 3
100
L C
m
Z Z
R
3
m
Pha ban đầu của dòng điện:
3
m
i u m m
Vậy
0,25 2 cos 100
3
m
i t
(A).
Bµi tËp ¸p dông
Bài 1: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 40, một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm
0,8
L
H và một tụ điện có điện dung
4
2.10
C
F mắc nối tiếp. Biết rằng dòng điện qua mạch có
dạng
3cos100
i t
(A).
a. Tính cảm kháng của cuộn cảm, dung kháng của tụ điện và tổng trở toàn mạch.
b. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai đầu tụ điện, giữa
hai đầu mạch điện.
Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
1
10
L
H,
3
10
4
C
F và
đèn ghi (40V - 40W). Đặt vào 2 điểm A và N một hiệu điện thế
120 2 cos100
AN
u t
(V). Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng
đến mạch điện.
a. Tìm số chỉ của các dụng cụ đo.
b. Viết biểu thức cường độ dòng điện và điện áp toàn mạch.
(Loại)
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 24 -
Bµi tËp tr¾c nghiÖm
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều có R = 30
, L =
1
(H), C =
7
.
0
10
4
(F); hiệu điện thế 2 đầu mạch là
u=120
2
cos100
t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là
A.
4cos(100 )( )
4
i t A
B.
4cos(100 )( )
4
i t A
C.
2cos(100 )( )
4
i t A
D.
2cos(100 )( )
4
i t A
Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều có R = 40
, L =
1
(H), C =
6
.
0
10
4
(F), mắc nối tiếp hiệu điện thế 2 đầu mạch
u=100
2
cos100
t (V), công suất và cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
125W, i = 2,5cos(100 t - )( )
4
P A
B.
125W, i = 2,5cos(100 t + )( )
4
P A
C.
100W, i = 2cos(100 t - )( )
4
P A
D.
100W, i = 2cos(100 t + )( )
4
P A
Câu 3: Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp cho R = 30
,L =
1
(F). C thay đổi, hiệu điện thế 2 đầu
mạch là u = 120
2
cos100
t (V). Với C bằng bao nhiêu thì u,i cùng pha. Tìm P khi đó.
A.
4
10
, 480W
C F P
B.
4
10
, 400W
C F P
C.
4
2.10
, 480W
C F P
D.
4
2.10
, 400W
C F P
Câu 4: Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp có R = 30
, C =
4
10
(F) , L thay đổi được cho hiệu điện
thế 2 đầu mạch là u = 100
2
cos100
t (V) , để u nhanh pha hơn i góc
6
thì Z
L
và i khi đó là:
A.
5 2
117,3( ), cos(100 )( )
6
3
L
Z i t A
B.
100( ), 2 2cos(100 )( )
6
L
Z i t A
C.
5 2
117,3( ), cos(100 )( )
6
3
L
Z i t A
C.
100( ), 2 2cos(100 )( )
6
L
Z i t A
Câu 5: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
4
2
.10
C F
. Dòng điện qua mạch có biểu thức
2 2 cos100 )
3
i t A
. Biểu thức hiệu điện thế của hai
đầu đoạn mạch là:
A.
80 2 s(100 )
6
u co t
(V) B.
80 2 cos(100 )
6
u t
(V)
C.
120 2 s(100 )
6
u co t
(V) D.
2
80 2 s(100 )
3
u co t
(V)
Kiến thức trọng tâm môn Vật Lý 12 Biên soạn: Đinh Hoàng Minh Tân
“Thiên tài: 99% là nhờ mồ hôi và nước mắt, chỉ có 1% là bẩm sinh” - 25 -
Câu 6: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở
40
R
ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức thời
hai đầu đoạn mạch
80 s100
u co t
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
L
U
= 40V. Biểu thức i qua
mạch là:
A.
2
s(100 )
2 4
i co t A
B.
2
s(100 )
2 4
i co t A
C.
2 s(100 )
4
i co t A
D.
2 s(100 )
4
i co t A
Câu 7: Cho mạch R, L, C nối tiếp, R là biến trở. Hiệu điện thế hai đầu mạch là:
200 2 s100
u co t
(V);
1,4
L H
;
4
10
2
C F
. R có giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch là 320W.
A.
45
R
hoặc
80
R
B.
20
R
hoặc
45
R
C.
25
R
hoặc
45
R
D.
25
R
hoặc
80
R
Câu 8: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H). Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100
2
cos(100t - /4) (V). Biểu thức của cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100t - /2) (A). B. i = 2
2
cos(100t - /4) (A).
C. i = 2
2
cos100t (A). D. i = 2cos100t (A).
Câu 9: Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
có độ tự cảm
1
4
(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu
đoạn mạch này điện áp
u 150 2 cos120 t
(V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
i 5 2 cos(120 t )
4
(A). B.
i 5cos(120 t )
4
(A).
C.
i 5cos(120 t )
4
(A). D.
i 5 2 cos(120 t )
4
(A).
Dạng 2: QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG
Phương pháp:
- Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch:
2
2
U U U U
R L C
- Tổng trở của đoạn mạch:
2
2
1
2 2
Z R Z Z R L
L
C
C
- Công thức định luật Ôm:
C
R L
L C
Z Z
U
U U
U
I
Z R
Ví dụ 1: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu
mạch là 100V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Tính điện áp hiệu dụng hai đầu R là:
Giải :
Ta có:
2 2
( )
R L C
U U U U =
2 2
100 (120 60) 80
V
.