Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG HÓA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.08 KB, 35 trang )

Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

Chuyên đề 1:
Nguyên tử- Nguyên tố hoá học
I. Kiến thức cơ bản
1/ NT là hạt vô cùng nhỏ ,trung hoà về điện và từ đó tạo mọi chất
.NT gồm hạt nhân mang điện tích + và vỏ tạo bởi electron (e) mang
điện tích -
2/ Hạt nhân tạo bởi prôton (p) mang điện tích (+) và nơtron (n) ko
mang điên .Những NT cùng loại có cùng số p trong hạt nhân .Khối
lợng HN =khối lợng NT
3/Biết trong NT số p = số e .E luôn chuyển động và sắp xếp thành
từng lớp.Nhờ e mà NT có khả năng liên kết đợcvới nhau
1/ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại,có cùng số p
trong hạt nhân .
Vởy : số P là số đặc trng cho một nguyên tố hoá học .
4/ Cách biểu diễn nguyên tố:Mỗi nguyên tố đợc biễu diễn bằng một
hay hai chữ cái ,chữ cái đầu đợc viết dạng hoa ,chữ cái hai nếu có
viết thờng Mỗi kí hiệu còn chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó.
Vd:Kí hiệu Na biểu diễn {nguyên tố natri ,một nguyên tử natri }
5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguên tử C
m
C
=19,9206.10
-27
kg
1đvC =19,9206.10
-27
kg/12 = 1,66005.10
-27
kg.


6/Nguyên tử khối là khối lợng của1 nguyên tử tính bằng đơn vị C .
II. Bài Tập

Bùi Thị Hạnh
1
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

Bài 1: Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt ko
mang điện chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu
tạo nguyên tử .
Bài 2 :nguyên tử sắt gồm 26 p,30 n ,26 e ,
a) Tính khối lợng e có trong 1 kg sắt '
b) Tính khối lợng sắt chứa 1kg e .
Bài 3:Nguyên tử oxi có 8 p trong hạt nhân.Cho biết thành phần hạt
nhân của 3 nguyên tử X,Y ,Z theo bảng sau:
Nguyên tử Hạt nhân
X 8p , 8 n
Y 8p ,9n
Z 8p , 10 n
Những nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố nào ? vì sao ?
Bài 4: a)Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi .
b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần .
c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvc .
Hãy tính nguyên tử khối của X,Y ,Z .tên nguyên tố ,kí hiệu hoá học
của nguyên tốđó ?
Bài 5 : Một hợp chất có PTK bằng 62 .Trong phân tử oxi chiếm 25,8%
theo khối lợng , còn lại là nguên tố natri .Hãy cho biết số nguyên tử của
mỗi nguỷên tố có trong phân tử hợp chất .
Bài 6


Bùi Thị Hạnh
2
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 16 bhạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X.
Bài 7.
Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn
số hạt không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?
Bài 8.Trong phản ứng hoá học cho biết:
a) Hạt vi mô nào đợc bảo toàn, hạt nào có thể bị chia nhỏ ra?
b) Nguyên tử có bị chia nhỏ không?
c)Vì sao có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác? Vì sao có
sự biến đổi chất này thành chất khác trong phản ứng hóa học?
Chuyên đề 2
Chất và sự biến đổi chất
A/Kiến thức cần nhớ
1/.Hiện tợng vật lí là sự bién đổi hình dạng hay trạng thái của
chất.
2/.Hiện tợng hoá học: là sự biến đổi chất này thành chất khác.
3/ Đơn chất: là những chất đợc tạo nên từ một nguyên tố hoá học từ
một nguyên tố hh có thể tạo nhiều đơn chất khác nhau

Bùi Thị Hạnh
3
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8


4/Hợp chất : là những chất đợc tạo nên từ hai nguyên tố hoá
học trở lên.
5/Phân tử:là hạt gồm 1số nguyên tử liên kết với nhau và thể
hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất .
6/Phân tử khối :- Là khối lợng của nguyên tử tính bằng đơn vị
cacbon
- PTK bằng tổng các nguyên tử khối có trong phân
tử.
7/Trạng thái của chất:Tuỳ điều kiện một chất có thể tồn tại ơtrangj
thái lỏng ,rắn hơi
B/ Bài tập
Bài 1:Khi đun nóng , đờng bị phân huỷ biến đổi thành than và n-
ớc.Nh vậy ,phân tử đuờng do nguyên tố nào tạo nên ?Đờng là đơn
chất hay hợp chất .
Bài 2:a) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy, hiện tợng đó là hiện tợng gì?
b) Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào là hiện tợng hóa
học: trứng bị thối; mực hòa tan vào nớc; tẩy màu vải xanh thành
trắng.
Bài 3:Em hãy cho biết những phơng pháp vật lý thông dụng dùng để
tách các chất ra khỏi một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm những
chất nào thì áp dụng đợc các phơng pháp đó. Cho ví dụ minh họa.
Bài 4:Phân tử của một chất A gồm hai nguyên tử, nguyên tố X liên kết
với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.
a) A là đơn chất hay hợp chất

Bùi Thị Hạnh
4
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

b) Tính phân tử khối của A

c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên
tố.
Chuyên đề 3
Hiệu xuất phản ứng (H%)
A. Lý thuyết
Cách 1: Dựa vào lợng chất thiếu tham gia phản ứng
H = L ợng thực tế đã phản ứng .100%
Lợng tổng số đã lấy
- Lợng thực tế đã phản ứng đợc tính qua phơng trình phản ứng theo lợng
sản phẩm đã biết.
- Lợng thực tế đã phản ứng < lợng tổng số đã lấy.
Lợng thực tế đã phản ứng , lợng tổng số đã lấy có cùng đơn vị.
Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm
H = L ợng sản phẩm thực tế thu đ ợc .100%
Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết đợc tính qua phơng trình phản ứng
theo lợng chất tham gia phản ứng với giả thiết H = 100%
- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc thờng cho trong đề bài.
- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc < Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc và Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết
phải có cùng đơn vị đo.
B. Bài tập

Bùi Thị Hạnh
5
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

Bài 1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO
3
thu đợc 112 dm

3
CO
2

(đktc) .Tính hiệu suất phân huỷ CaCO
3
.
Bài 2:
a) Khi cho khí SO
3
hợp nớc cho ta dung dịch H
2
SO
4
. Tính lợng H
2
SO
4
điều chế đợc khi cho 40 Kg SO
3
hợp nớc. Biết Hiệu suất phản ứng là
95%.
b) Ngời ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau:
Al
2
O
3
điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O
2
Hàm lợng Al

2
O
3
trong quặng boxit là 40% . Để có đợc 4 tấn nhôm
nguyên chất cần bao nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là
90%
Bài 3:
Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95%
nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.
PT: Al
2
O
3
điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O
2
Bài 4
Ngời ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn
49kg than cha cháy.
a) Tính hiệu suất của sự cháy trên.
b) Tính lợng CaCO
3
thu đợc, khi cho toàn bộ khí CO
2
vào nớc vôi trong
d.

Bùi Thị Hạnh
6
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8


Bài 5:Ngời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO
3
).
Lợng vôi sống thu đợc từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn.
Tính hiệu suất phản ứng.
Đáp số: 89,28%
Bài 6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa
95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.
Đáp số: 493 kg
Bài 7:Khi cho khí SO
3
tác dụng với nớc cho ta dung dịch H
2
SO
4
. Tính l-
ợng H
2
SO
4
điều chế đợc khi cho 40 kg SO
3
tác dụng với nớc. Biết hiệu
suất phản ứng là 95%.
Đáp số: 46,55 kg
Bài 8.Ngời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO
3
. L-
ợng vôi sống thu đợc từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là:
A. O,352 tấn B. 0,478 tấn C. 0,504 tấn D.

0,616 tấn
Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%.
Chuyên đề 4
Tạp chất và lợng dùng d trong phản ứng
I: Tạp chất
Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhng là chất
không tham gia phản ứng. Vì vâỵ phải tính ra lợng nguyên chất trớc khi
thực hiện tính toán theo phơng trình phản ứng.
Bài 1: Nung 200g đá vôi có lẫn tạp chất đợc vôi sống CaO và CO
2
.Tính
khối lợng vôi sống thu đợc nếu H = 80%

Bùi Thị Hạnh
7
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

Bài 2
Đốt cháy 6,5 g lu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi d đợc 4,48l khí
SO
2
ở đktc
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính độ tinh khiết của mẫu lu huỳnh trên?
Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất
Hoặc độ tinh khiết = khối l ợng chất tinh khiết .100%
Khối lợng ko tinh khiết
Bài 3:
Ngời ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi( CaCO
3

) .Tính lợng vôi
sống thu đợc từ 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất.
Bài 4: ở 1 nông trờng ngời ta dùng muối ngậm nớc CuSO
4
.5H
2
O để bón
ruộng. Ngời ta bón 25kg muối trên 1ha đất >Lợng Cu đợc đa và đất là
bao nhiêu ( với lợng phân bón trên). Biết rằng muối đó chứa 5% tạp chất.
( ĐSố 6,08 kg)
II. Lợng dùng d trong phản ứng
Lợng lấy d 1 chất nhằm thực hện phản ứng hoàn toàn 1 chất khác.
Lợng này không đa vào phản ứng nên khi tính lợng cần dùng phải tính
tổng lợng đủ cho phản ứng + lợng lấy d.
Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g
Al, biết đã dùng d 5% so với lợng phản ứng.
Giải: -
10,8
0,4
27
Al
mol
n
= =

Bùi Thị Hạnh
8
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

2Al + 6HCl 2AlCl

3
+ 3H
2
0,4mol 1,2mol
-
1, 2
HCl
mol
n
=
Vdd HCl (pứ) = 1,2/2 = 0,6 lit
V dd HCl(d) = 0,6.5/100 = 0,03 lit
> Vdd HCl đã dùng = Vpứ + Vd = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit
Bài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O
2
(đktc). Hỏi
phải dùng bao
nhiêu gam KClO
3
?
Biết rằng khí oxi thu đợc sau phản ứng bị hao hụt 10%)
Chuyên đề 5
Lập công thức hoá học
A: Lí thuyết
Dạng 1: Biết tỉ lệ khối l ợng các nguyên tố trong hợp chất.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: A
x
B
y
- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố: M

A
.x : M
B.
.y = m
A
:
m
B
- Tìm đợc tỉ lệ :x : y= m
A
: m
B
= tỉ lệ các số nguyên dơng
M
A
M
B
VD: Tìm công thức hoá học của hợp chất khi phân tích đợc kết quả sau:
m
H
/m
O
= 1/8
Giải: - Đặy công thức hợp chất là: H
x
O
y


Bùi Thị Hạnh

9
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

- Ta có tỉ lệ: x/16y = 1/8 > x/y = 2/1
Vậy công thức hợp chất là H
2
O
Dạng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là M A
x
B
y
Cách giải: Giống trên thêm bớc: M
A
.x + M
B.
.y = MA
x
B
y

Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối l ợng các nguyên tố và Phân
tử khối( M )
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: A
x
B
y

. .
% % 100
X Y

A B
A B
x y
A B
M
M M
= =

- Giải ra đợc x,y
Bài 1: hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp
chất nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lợng, còn lại là nguyên tố Na.
Số nguyên tử của nguyên tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao
nhiêu ?
Dạng 4: Biết thành phần phần trăm về khối l ợng các nguyên tố mà đề
bài không cho phân tử khối.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: A
x
B
y
- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố: M
A
.x = %
A
M
B.
.y %
B
- Tìm đợc tỉ lệ :x và y là các số nguyên dơng
Bài 2: hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit .
Trong phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lợng .Tìm nguyên tố

X (Đs: Na)
B/Bài Tập:

Bùi Thị Hạnh
10
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

Bài 1: Hãy xác định công thức các hợp chất sau:
a) Hợp chất A biết : thành phần % về khối lợng các nguyên tố là:
40%Cu. 20%S và 40% O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S.
b) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lợng các nguyên tố tạo
thành: m
C
: m
H
= 6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g.
c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lợng các nguyên tố là : m
Ca
: m
N
: m
O
=
10:7:24 và 0,2 mol hợp chất C nặng 32,8 gam.
d) Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2g Na, 2,4g C và 9,6g
O
Bài 2:Nung 2,45 gam một chất hóa học A thấy thoát ra 672 ml khí O
2
(đktc). Phần rắn còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lợng).
Tìm công thức hóa học của A.

Bai 3:Tìm công thức hoá học của các hợp chất sau.
a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,
70,3%Cl và có PTK bằng 50,5
b ) Một hợp chất rấn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .53,3%
O và có PTK bằng 180
Bài 4:Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl Trong đó Na
chiếm39,3% theo khối lợng .Hãy tìm công thức hoá học của muối ăn
,biết phân tử khối của nó gấp 29,25 lần PT Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái
Nguyên) có một loại quặng sắt. Khi phân tích mẫu quặng này ngời ta
nhận thấy có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên, khối lợng Fe
2
O
3
ứng
với hàm lợng sắt nói trên là:

Bùi Thị Hạnh
11
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

A. 6 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 3
gam
Đáp số: C
Bài 5.Xác định công thức phân tử của Cu
x
O
y
, biết tỉ lệ khối lợng giữa
đồng và oxi trong oxit là 4 : 1. Viết phơng trình phản ứng điều chế đồng
và đồng sunfat từ Cu

x
O
y
(các hóa chất khác tự chọn).
Bài 6:Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung
dịch axit sunfuric loãng H
2
SO
4
và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đợc
1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một
lợng nhỏ nhất.
A. Mg và H
2
SO
4
B. Mg và HCl
C. Zn và H
2
SO
4
D. Zn và HCl
Đáp số: B
Bài 8: a)Tìm công thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khối l-
ợng.
b) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe
x
O
y
cùng số mol nh nhau

bằng hiđro đợc 1,76 gam kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dung dịch
HCl d thấy thoát ra 0,488 lít H
2
(đktc). Xác định công thức của oxit sắt.
Đáp số: a) Fe
2
O
3

b) Fe
2
O
3.
.
Chuyên đề 6
Tính theo phơng trình hoá học
A.Lí thuyết

Bùi Thị Hạnh
12
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

1.Dạng 1:Tính khối lợng (hoặc thể tích khí, đktc) của chất này khi đã
biết (hoặc thể tích) của 1 chất khác trong phơng trình phản ứng.
2. Dạng 2: Cho biết khối lợng của 2 chất tham gia, tìm khối lợng chất tạo
thành.
3. Dạng 3: Tính theo nhiều phản ứng
B. Bài tập
Bài 1:Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một lợng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn
toàn bộ lợng khí sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit nóng.

a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
b) Tính khối lợng kim loại đồng thu đợc sau phản ứng.
Bài 2:Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau:
Cacbon + oxi

khí cacbon đioxit
a) Viết và cân bằng phơng trình phản ứng.
b) Cho biết khối lợng cacbon tác dụng bằng 9 kg, khối lợng oxi tác dụng
bằng 24 kg. Hãy tính khối lợng khí cacbon đioxit tạo thành.
c) Nếu khối lợng cacbon tác dụng bằng 6 kg, khối lợng khí cacbonic thu
đợc bằng 22 kg, hãy tính khối lợng oxi đã phản ứng.
Đáp số: b) 33 kg
c) 16 kg
Bài 3:Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, d thu
đợc 5,6 lít khí H
2
(đktc). Tính khối lợng mỗi kim loại ban đầu. Biết phản
ứng xảy ra hoàn toàn.
Baì 4:Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric
HCl nguyên chất.

Bùi Thị Hạnh
13
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.

b) Chất nào còn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H
2
thu đợc (đktc)?
d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia
một lợng là bao nhiêu?
Đáp số: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lít; d) 8, 4 gam sắt.
Bài 5:Cho hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng với H
2
ở nhiệt độ thích hợp.
Hỏi nếu thu đợc 26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối lợng đồng
gấp 1,2 lần khối lợng sắt thì cần tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.
Đáp số: 12,23 lít.
Bài 6:Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với
nớc.
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu đợc (đktc)
c) Dung dịch sau phản ứng làm quì tím biến đổi màu nh thế nào?
Đáp số: b) 3,36 lít;
c) màu xanh
Bài 7:Có một hỗn hợp gồm 60% Fe
2
O
3
và 40% CuO. Ngời ta dùng H
2

(d) để khử 20 gam hỗn hợp đó.
a) Tính khối lợng sắt và khối lợng đồng thu đợc sau phản ứng.
b) Tính số mol H
2
đã tham gia phản ứng.
Bài 8: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung
dịch axit sunfuric loãng H
2
SO
4
và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đợc

Bùi Thị Hạnh
14
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một
lợng nhỏ nhất.
A. Mg và H
2
SO
4
B. Mg và HCl
C. Zn và H
2
SO
4
D. Zn và HCl
Bài 9:Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tác
dụng với dung dịch axit clohiđric. Thành phần phần trăm về khối lợng

của sắt chiếm 46,289% khối lợng hỗn hợp.Tính
a) Khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp.
b) Thể tích khí H
2
(đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác
dụng với dung dịch axit clohiđric.
c) Khối lợng các muối tạo thành.
Đáp số: a) 28 gam Fe và 32,5 gam kẽm
b) 22,4 lít
c)
2
FeCl
m
= 63,5gam và
2
ZnCl
m
= 68 gam
Chuyên đề 7 :
Oxi- hiđro và hợp chất vô cơ
Bài 1:
Có 4 bình đựng riêng các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí
cacbonic. Bằng cách nào để nhận biết các chất khí trong mỗi bình.
Giải thích và viết các phơng trình phản ứng (nếu có).
Bài 2:Viết phơng trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các
đơn chất: cacbon, photpho, hiđro, nhôm, magiê, lu huỳnh . Hãy
gọi tên các sản phẩm.

Bùi Thị Hạnh
15

Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

Bài 3: Viết các phơng trình phản ứng lần lợt xảy ra theo sơ đồ:
C

)1(
CO
2


)2(
CaCO
3


)3(
CaO

)4(
Ca(OH)
2
Để sản xuất vôi trong lò vôi ngời ta thờng sắp xếp một lớp than, một
lớp đá vôi, sau đó đốt lò. Có những phản ứng hóa học nào xảy ra trong
lò vôi? Phản ứng nào là phản ứng toả nhiệt; phản ứng nào là phản ứng
thu nhiệt; phản ứng nào là phản ứng phân huỷ; phản ứng nào là phản
ứng hóa hợp?
Bài 4: Từ các hóa chất: Zn, nớc, không khí và lu huỳnh

hãy điều chế 3
oxit, 2 axit và 2 muối. Viết các phơng trình phản ứng.

Bài 5.Có 4 lọ mất nhãn đựng bốn chất bột màu trắng gồm: Na
2
O, MgO,
CaO, P
2
O
5
.Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?
A.dùng nớc và dung dịch axit H
2
SO
4
B. dùng dung dịch axit H
2
SO
4
và phenolphthalein
C. dùng nớc và giấy quì tím.
D.không có chất nào khử đợc
Bài 6. Để điều chế khí oxi, ngời ta nung KClO
3
. Sau một thời gian
nung ta thu
đợc 168,2 gam chất rắn và 53,76 lít khí O
2
(đktc).
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi nung KClO
3
.
b) Tính khối lợng KClO

3
ban đầu đã đem nung.
c) Tính % khối lợng mol KClO
3
đã bị nhiệt phân.
Đáp số: b) 245 gam.
c) 80%

Bùi Thị Hạnh
16
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

Bài 7. Có 3 lọ đựng các hóa chất rắn, màu trắng riêng biệt nhng không
có nhãn :
Na
2
O, MgO, P
2
O
5
. Hãy dùng các phơng pháp hóa học để nhận biết
3 chất ở
trên. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
Bài 8. Lấy cùng một lợng KClO
3
và KMnO
4
để điều chế khí O
2
. Chất

nào cho
nhiều khí oxi hơn?
a) Viết phơng trình phản ứng và giải thích.
b) Nếu điều chế cùng một thể tích khí oxi thì dùng chất nào kinh tế hơn?
Biết rằng giá của KMnO
4
là 30.000đ/kg và KClO
3
là 96.000đ/kg.
Đáp số: 11.760đ (KClO
3
) và 14.220 đ (KMnO
4
)
Bài 9.Hãy lập các phơng trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
a) Sắt (III) oxit + nhôm

nhôm oxit + sắt
b) Nhôm oxit + cacbon

nhôm cacbua + khí cacbon oxit
c) Hiđro sunfua + oxi

khí sunfurơ + nớc
d) Đồng (II) hiđroxit

đồng (II) oxit + nớc
e) Natri oxit + cacbon đioxit

Natri cacbonat.

Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử?
Xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.
Bài 10. Có 4 chất rắn ở dạng bột là Al, Cu, Fe
2
O
3
và CuO. Nếu chỉ dùng
thuốc thử là dung dịch axit HCl có thể nhận biết đợc 4 chất trên đợc
không? Mô tả hiện tợng và viết phơng trình phản ứng (nếu có).
Bài 11.

Bùi Thị Hạnh
17
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

a) Có 3 lọ đựng riêng rẽ các chất bột màu trắng: Na
2
O, MgO, P
2
O
5
. Hãy
nêu phơng pháp hóa học để nhận biết 3 chất đó. Viết các phơng trình
phản ứng xảy ra.
b) Có 3 ống nghiệm đựng riêng rẽ 3 chất lỏng trong suốt, không màu là
3 dung dịch NaCl, HCl, Na
2
CO
3
. Không dùng thêm một chất nào khác

(kể cả quì tím), làm thế nào để nhận biết ra từng chất.
Bài 12. Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric
HCl nguyên chất.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H
2
thu đợc (đktc)?
d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia
một lợng là bao nhiêu?
Đáp số: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lít; d) 8, 4 gam sắt.
Bài 13.Hoàn thành phơng trình hóa học của những phản ứng giữa các
chất sau:
a) Al + O
2



b) H
2
+ Fe
3
O
4


+
c) P + O
2




d) KClO
3


+
e) S + O
2



f) PbO + H
2


+
Bài 14. Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung
dịch axit

Bùi Thị Hạnh
18
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

sunfuric loãng H
2
SO
4
và axit clohiđric HCl.
Muốn điều chế đợc 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào,

axit nào
để chỉ cần một lợng nhỏ nhất.
A. Mg và H
2
SO
4
B. Mg và HCl
C. Zn và H
2
SO
4
D. Zn và HCl
Đáp số: B
Bài 15. a ) Hãy nêu phơng pháp nhận biết các khí: cacbon đioxit,
oxi,nitơ và hiđro
b) Trình bày phơng pháp hóa học tách riêng từng khí oxi và khí
cacbonic ra
khỏi hỗn hợp. Viết các phơng trình phản ứng. Theo em để thu đợc
khí CO
2

có thể cho CaCO
3
tác dụng với dung dịch axit HCl đợc không?
Nếu không
thì tại sao?
Bài 16.a) Từ những hóa chất cho sẵn: KMnO
4
, Fe, dung dịch CuSO
4

,
dung dịch H
2
SO
4
loãng, hãy viết các phơng trình hóa học để điều chế các
chất theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Cu

CuO

Cu
a) Khi điện phân nớc thu đợc 2 thể tích khí H
2
và 1 thể tích khí
O
2
(cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Từ kết quả này em hãy chứng
minh công thức hóa học của nớc.

Bùi Thị Hạnh
19
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

Bài 17.Cho các chất nhôm., sắt, oxi, đồng sunfat, nớc, axit clohiđric.
Hãy điều chế đồng (II) oxit, nhôm clorua ( bằng hai phơng pháp) và sắt
(II) clorua. Viết các phơng trình phản ứng.
Bài 18. Có 6 lọ mất nhãn đựng các dung dịch các chất sau:
HCl; H
2

SO
4
; BaCl
2
; NaCl; NaOH; Ba(OH)
2
Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên,
A.quì tím
B. dung dịch phenolphthalein
C. dung dịch AgNO
3
D.tất cả đều sai
chuyên đề 8
dung dịch
L u ý khi làm bài tập:
1. Sự chuyển đổi giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol
Công thức chuyển từ nồng độ % sang nồng độ C
M
.
d là khối lợng riêng của dung
dịch g/ml
M là phân tử khối của chất tan


Chuyển từ nồng độ mol (M) sang nồng độ %.


Bùi Thị Hạnh
20
1000.

%.
M
dc
C
M
=
d
CM
C
M
1000.
%
ì
=
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8


2. Chuyển đổi giữa khối lợng dung dịch và thể tích dung dịch.
Thể tích của chất rắn và chất lỏng:
D
m
V =
Trong đó d là khối lợng riêng: d(g/cm
3
) có m (g) và V (cm
3
) hay
ml.
d(kg/dm
3

) có m (kg) và V (dm
3
) hay lit.
3. Pha trộn dung dịch
a) Phơng pháp đờng chéo
Khi pha trộn 2 dung dịch có cùng loại nồng độ ( C
M
hay C%),
cùng loại
chất tan thì có thể dùng phơng pháp đờng chéo.
Trộn m
1
gam dung dịch có nồng độ C
1
% với m
2
gam dung dịch có
nồng độ C
2
% thì thu đợc dung dịch mới có nồng độ C%.
m
1
gam dung dịch C
1
C
2
- C


C

CC
CC
m
m


=
1
2
2
1
m
2
gam dung dịch C
2
C
1
- C
Trộn V
1
ml dung dịch có nồng độ C
1
mol với V
2
ml dung dịch có
nồng độ C
2
mol thì thu đợc dung dịch mới có nồng độ C mol và giả
sử có thể tích V
1

+V
2
ml:

Bùi Thị Hạnh
21
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

V
1
ml dung dịch C
1
C
2
- C


C
CC
CC
V
V


=
1
2
2
1


V
2
ml dung dịch C
2
C
1
- C
Sơ đồ đờng chéo còn có thể áp dụng trong việc tính khối lợng riêng
D
V
1
lít dung dịch D
1


D
2
- D


D
DD
DD
V
V


=
1
2

2
1

V
2
lít dung dịch D
2
D
1
- D
(Với giả thiết V = V
1
+ V
2
)
b) Dùng phơng trình pha trộn: m
1
C
1
+ m
2
C
2
= (m
1
+ m
2
).C
Trong đó: m
1

và m
2
là số gam dung dịch thứ nhất và dung dịch
thứ hai.
C
1
và C
2
là nồng độ % dung dịch thứ nhất và dung dịch
thứ hai.
C là nồng độ dung dịch mới tạo thành sau khi pha trộn
m
1
(C
1
-C) = m
2
( C -C
2
)
C
1
> C > C
2
Từ phơng trình trên ta rút ra:
CC
CC
m
m



=
1
2
2
1
Khi pha trộn dung dịch, cần chú ý:
Có xảy ra phản ứng giữa các chất tan hoặc giữa chất tan với dung
môi? Nếu có cần phân biệt chất đem hòa tan với chất tan.

Bùi Thị Hạnh
22
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

Ví dụ: Cho Na
2
O hay SO
3
hòa tan vào nớc, ta có các phơng trình
sau:
Na
2
O + H
2
O

2NaOH
SO
3
+ H

2
O

H
2
SO
4
Khi chất tan phản ứng với dung môi, phải tính nồng độ của sản
phẩm chứ không phải tính nồng độ của chất tan đó.
Ví dụ: Cần thêm bao nhiêu gam SO
3
vào 100 gam dung dịch H
2
SO
4
10%
để đợc dung dịch H
2
SO
4
20%.
Hớng dẫn cách giải: Gọi số x là số mol SO
3
cho thêm vào
Phơng trình: SO
3
+ H
2
O


H
2
SO
4
x mol x mol

42
SOH
m
tạo thành là 98x;
3
SO
m
cho thêm vào là 80x
C% dung dịch mới:
100
20
10080
9810
=
+
+
x
x
Giải ra ta có
molx
410
50
=


3
SO
m
thêm vào 9,756 gam
Cũng có thể giải theo phơng trình pha trộn nh đã nêu ở trên.
4. Tính nồng độ các chất trong trờng hợp các chất tan có phản ứng với
nhau.
a) Viết phơng trình phản ứng hóa học xảy ra để biết chất tạo thành sau
phản
ứng.
b) Tính số mol (hoặc khối lợng) của các chất sau phản ứng.

Bùi Thị Hạnh
23
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

c) Tính khối lợng hoặc thể tích dung dịch sau phản ứng.
Cách tính khối lợng sau phản ứng:
Nếu chất tạo thành không có chất bay hơi hoặc kết tủa
m
dd sau phản ứng
= m
các chất tham gia
Nếu chất tạo thành có chất bay hơi hay kết tủa
m
dd sau phản ứng
= m
các chất tham gia
- m
khí

m
dd sau phản ứng
= m
các chất tham gia
- m
kết tủa
hoặc: m
dd sau phản ứng
= m
các chất tham gia
- m
kết tủa
- m
khí
Chú ý: Trờng hợp có 2 chất tham gia phản ứng đều cho biết số mol
(hoặc khối
lợng) của 2 chất, thì lu ý có thể có một chất d. Khi đó tính số
mol
(hoặc khối lợng) chất tạo thành phải tính theo lợng chất không
d.
d) Nếu đầu bài yêu cầu tính nồng độ phần trăm các chất sau phản ứng,
nên tính
khối lợng chất trong phản ứng theo số mol, sau đó từ số mol qui ra
khối
lợng để tính nồng độ phần trăm.
5. Sự chuyển từ độ tan sang nồng độ phần trăm và ngợc lại
Chuyển từ độ tan sang nồng độ phần trăm: Dựa vào định nghĩa độ
tan, từ đó tính khối lợng dung dịch suy ra số gam chất tan trong
100 gam dung dịch.


Bùi Thị Hạnh
24
Chuyên đề bồi dỡng hsg hoá 8

Chuyển từ nồng độ phần trăm sang độ tan: Từ định nghĩa nồng độ
phần trăm, suy ra khối lợng nớc, khối lợng chất tan, từ đó tính 100
gam nớc chứa bao nhiêu gam chất tan.
Biểu thức liên hệ giữa độ tan (S) và nồng độ phần trăm của chất
tan trong dung dịch bão hòa:
C% =
%100
100
ì
+ S
S
6. Bài toán về khối lợng chất kết tinh
Khối lợng chất kết tinh chỉ tính khi chất tan đã vợt quá độ bão hòa
của dung dịch
1. Khi gặp dạng bài toán làm bay hơi c gam nớc từ dung dịch có nồng
độ a% đợc dung dịch mới có nồng độ b%. Hãy xác định khối lợng của
dung dịch ban đầu ( biết b% > a%).
Gặp dạng bài toán này ta nên giải nh sau:
- Giả sử khối lợng của dung dịch ban đầu là m gam.
- Lập đợc phơng trình khối lợng chất tan trớc và sau phản ứng theo
m, c,
a, b.
+ Trớc phản ứng:
100
ma ì
+ Sau phản ứng:

100
)( cmb
- Do chỉ có nớc bay hơi còn khối lợng chất tan không thay đổi
Ta có phơng trình:

Bùi Thị Hạnh
25

×