Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

đồ án bê tông cốt thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 47 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
A. SỐ LIỆU THIẾT:
Số tầng B
1
B
2
L
1
L
2
H Khu vực
10 4.0 3.9 6.8 1.8 3.3 Vinh Long
B. MẶT BẰNG TẦNG TRỆT VÀ TẦNG ĐIỂN HÌNH:
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
C. CƠ SỞ THIẾT KẾ:
I. Các quy phạm và tiêu chuẩn thiết kế:
TCVN 356_2005: kết cấu bê tông cốt thép – tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 2737_1995: tải trọng và tác động – tiêu chuẩn thiết kế
II. Các dặc trưng tính toán của vật liệu:
1. Bê tông.
Sử dụng bê tông cấp độ bền chịu nén B15 có:
+ Cường độ chịu nén tính toán R
b
= 8,5 MPa
+ Cường độ chịu kéo tính toán R
bt
= 0,75 MPa
+ Mô đun đàn hồi E = 2.5x10
3
MPa


+ Hệ số passion của bê tông là: ϑ =0,2
2. Cốt thép :
+ cường độ thép AI (d=6:d=8) R
s
=2250kG/cm
2
= 225 MPa
+ cường độ thép AII(d>10) R
s
=2800 kG/cm
2
=280 Mpa
3. Nền lát gạch ceramic 400x400 mm, tường 200 gạch ống: 8x8x19 cm
4. Công trình đặt trên nền cát min lẫn bột đồng nhất, trạng thái dẻo, có γ
ω
=2.08 T/m
3
, w= 17%, ∆ =2.67, e = 0.502, c = 0.06 kG/cm
2
, φ = 32
o
D. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU:
I. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho công trình:
Chọn giải pháp kết cấu sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ chỉ có các
dầm qua cột.
II. Chọn kích thước tiết diện sàn:
1. Sàn phòng học:( Với ô sàn lớn và ô sàn nhỏ kích thước chênh lệch nhau
không đáng kể nên ta chọn chiều dày chung cho cả hai sàn)
a) Chọn chiều dày sàn theo công thức:
hs =

1
D
B
m

Với:
D = 0.8 ÷ 1.4 . Chọn D = 1
Xét tỷ số các cạnh của ô bản: L
1
\B
1
= 6.8\4.0= 1.7<2. Như vậy bản làm việc hai
phương, bản thuộc bản kê 4 cạnh : m= 40÷45.Chọn m= 40
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
⇒ h
s1
=
1
4000 100
40
x mm=
b) Chọn chiều dày sàn theo công thức thực nghiệm của tác giả Lê Bá
Huế:

.
37 8
ngan
k L
h

α
=
+
với
an
ài
ng
d
L
L
α
=
Hoạt tải ngắn hạn tính toán: p
s
= p
c
.n = 200.1,2 = 240
(daN/m
2
)
Tĩnh Tải tính toán : (chưa kể đến trọng lượng bản than sàn BTCT
Bảng phân cấu tạo các lớp sàn phòng học và tải trọng(chưa kể sàn BTCT)
các lớp vật liệu
tiêu chuẩn
daN/m
2
n
tính toán
daN/m
2

gạnh ceramic dày 8mm ,γ=2000
daN/m
2
16 1.1 17.6
0.008.2000 = 16 daN/m
2
vữa lát dày 30 mm, γ= 2000
daN/m
2
60 1.3 78
0.03.2000 = 60 daN/m
2
vữa trát dày20 mm,γ= 2000
daN/m
2
40 1.3 52
0.02.2000 = 40daN/m
2
Tổng
147.6
Do xét không đến trường hợp tường xây trực tiếp lên dầm nên không tính
tĩnh tãi do tường truyền xuống
Khi đó tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn:
q
o
= g
o
+ p
s
= 240 + 147.6 = 387.6 (daN/m

2
)
ta có : q
o
< 400 (daN/m
2
) => k = 1
Ô sàn trong phòng có : L
dài
= L
1
= 6,8 (m)
L
ngắn
= B
1
= 4 (m)
⇒ α =
1
1
4.0
0.588
6.8
B
L
= =
Chiều dày sàn trong phòng:
1
.
1.4,0

0,0959( ) 95,9( )
37 8 37 8.0,588
ngan
s
k L
h m mm
α
= = = =
+ +
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 3
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
Như vậy ta chọn sơ bộ h
s1
= 10 (cm) cho cả ô sàn lớn và ô sàn nhỏ trong
phòng học.
Vậy nếu kể cả tải trọng bản thân sàn trong phòng thì:
2
. . 147,6 2500.0,1.1,1 422,6( / )
s o bt s
g g h n daN m
γ
= + = + =
Tổng tải trọng phân bố tính toán trong phòng:

2
240 422,6 662,6( / )
s s s
q p g daN m
= + = + =
2. Sàn ngoài hành lang: (Với ô sàn lớn và ô sàn nhỏ kích thước chênh lệch

nhau không đáng kể nên ta chọn chiều dày chung cho cả hai sàn)
a) Chọn chiều dày sàn theo công thức:
hs =
2
D
L
m

Với:
D = 0.8 ÷ 1.4 . Chọn D = 1
Xét tỷ số các cạnh của ô bản: B
1
\L
2
= 4,0\1,8= 2,22>2. Như vậy
bản làm việc một phương theo phương cạnh ngắn, bản thuộc bản
loại dầm: m= 30÷35.Chọn m= 30
⇒ h
s2
=
1
1,8 0,06 60
30
x m mm= =
b) Chọn chiều dày sàn theo công thức thực nghiệm của tác giả Lê
Bá Huế:

.
37 8
ngan

k L
h
α
=
+
với
an
ài
ng
d
L
L
α
=
Hoạt tải tính toán:
2
. 300.1,2 360( / )
c
hl
p p n daN m
= = =
Bảng phân cấu tạo các lớp sàn hành lang và tải trọng(chưa kể sàn BTCT)
các lớp vật liệu
tiêu chuẩn
daN/m
2
n
tính toán
daN/m
2

SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 4
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
gạnh ceramic dày 8mm ,γ=2000
daN/m
2
16 1,1 17,6
0,008.2000 = 16 daN/m
2
vữa lát dày 30 mm,γ=2000
daN/m
2
60 1,3 78
0,03.2000 = 60 daN/m
2
vữa trát dày20 mm,γ= 2000
daN/m
2
40 1,3 52
0,02.2000 = 40daN/m
2
tổng 147,6
Do không xét đến trường hợp tường xây trực tiếp lên dầm nên không tính tĩnh tãi
do tường truyền xuống
Vậy tải trọng phân bố tính toán trên sàn:

2 2
0
147,6 360 507,6( / ) 400( / )
hl hl
q g p daN m daN m

= + = + = >
=>
3
3
507,6
1,08
400 400
hl
q
k
= = =
Ô sàn hành lang có: L
dài
= B
1
= 4,0(m)
L
ngắn
= L
1
= 1,8(m)
Suy ra:
1
1
1,8
0,45
4,0
L
B
α

= = =
Chiều dày sàn hanh lang:
2
.
1,08.1,8
0,0479( ) 47,9( )
37 8 37 8.0,45
ngan
s
k L
h m mm
α
= = = =
+ +
Như vậy ta chọn sơ bộ h
s2
= 80 (cm) cho cả ô sàn lớn và ô sàn nhỏ
ngoài hành lang.
Vậy nếu kể cả phần BTCT vào tải hành lang thì
Tĩnh tải tính toán của ô sàn hành lang:

2
0 2
. . 147,6 2500.0,08.1,1 367,6(daN/m )
hl bt s
g g h n
γ
= + = + =
Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn hành lang:


2
360 367,6 727,6( / )
tt
hl hl
q p g daN m
= + = + =
3. Với sàn mái:
Hoạt tải tính toán:
2
. 75.1,3 97,5(daN/m )
c
m
p p n
= = =
Bảng phân cấu tạo các lớp sàn mái và tải trọng(chưa kể sàn BTCT)
các lớp vật liệu tiêu chuẩn n tính toán
vữa lát(chống thấm) dày 30 mm,γ = 2000 60 1.3 78
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
daN/m
0.03.2000 = 40 daN/m
vữa trát dày20 mm,γ= 2000daN/m
40 1.3 520.02.2000 = 40daN/m
tổng
130
Do không có tường xây trực tiếp trên sàn mái nên tĩnh tải tính toán:
g
0
= 130 (daN/m
2

)
Vì vậy tải trọng phân bố tính toán trên sàn mái:

2
0
130 97,5 227,5( / )
m
q g p daN m
= + = + =
Nhận xét:
Do tải trọng trên mái nhỏ nên ta chọn chiều dày ô sàn lớnvà chiều dày ô
sàn bé trên mái là: h
m
=8(cm).
Vậy khi tính cả tải trong bản thân của sàn BTCT thì:
Tĩnh tải tính toán của ô sàn mái:

2
0
. . 130 2500.0,08.1,1 350(daN/m )
m bt sm
g g h n
γ
= + = + =
Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn mái:

2
97,5 350 447,5( / )
m m m
q p g daN m

= + = + =
III. Lựa chọn kích thước tiết diện bộ phận dầm:
Kích thước tiết diện dầm được xác định theo các công thức gần đúng kinh
nghiệm là:
d
k
h xL
m
=
;
1
(2 4)
d d
b h
=
÷
1. Dầm AB (dầm trong phòng)
Nhịp dầm L=L
2
=6,8 (m)
m = 8÷15 :Chọn m = 14
k= 1÷1,3 :Chọn k=1
Vậy:

. 6,8
0,486( )
14
d
k L
h m

m
= = =
Chọn tiết diện chiều cao dầm :h
d
= 0,5 (m),
Bề rộng dầm :b
d
= (0,3÷0,5).h
d
= 0,18÷0.3(m). Chọn b
d
= 0,25 (m)
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 6
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
Với dầm mái vì tải trọng nhỏ hơn nên ta lựa chọn chiều cao dầm nhỏ hơn:
h
dm
=0,4(m);b
dm
= 0,25(m)
2. Dầm BC(dầm ngoài hành lang)
Nhịp dầm :L
2
= 1,8(m) ở đây là khá nhỏ nên tiết diện có thể chọn như
sau:
H
hl
= 0,3(m) ;b
hl
= 0,25(m)

3. Dầm dọc nhà:
Nhịp dầm : L = 4(m)
m = 8÷15 :Chọn m = 14
k= 1÷1,3 :Chọn k=1
Vậy:

1.4,0
0,286( )
14
d
d
d
L
h m
m
= = =
Ta chọn kích thước tiết diện dầm: h
d
=0,30 (m),b
d
=0,25(m)
Hệ đà kiềng, sàn tầng trệt có kích thước tiết diện giống các dầm sàn.
IV. Kích thước tiết diên cột

DIỆN CHỊU TẢI CỦA CỘT
Diện tích tiết diện cột được xác định theo công thức:
.
b
k N
A

R
=
1. Cột trục A,B:
a. Cột B2,B3,B4:
Diện truyền tải của cột B3: (S
B3
)
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 7
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG

2
3
6,8 1,8
.3,9 16,7( )
2 2
B
S m
 
= + =
 ÷
 
Lực do tải phân bố đều trên sàn:

1 3
. 662,6.16,7 11065,4( )
s B
N q s daN
= = =
Lực dọc do tải trọng tường ngăn: Tường 200
2

6,8
. . . . 1800.0,2.( 2).(3,3 0.5).1,1 5987,52( )
2
t t t t g
N b h l n daN= γ = + − =
Lực do tải phân bố đều trên sàn mái:

3 3
. 447,5.16,7 7473.2( )
m B
N q S daN= = =
Với nhà 10 tầng có 9 sàn học và 1 sàn mái ta có:
1 2 3
. 9.( ) 1. 9.(11065,4 5987,52) 7473,2 160949,48( )
i i
N n N N N N daN
= = + + = + + =

Kể dến ảnh hưởng của moment (k=1) tiết diện cột được chọn:

2
1.160949,48
1893,5( )
85
b
kN
A cm
R
⇒ = = =
Vậy ta chọn kích thước cột b

c
x h
c
= 40x50(cm) có A=2000 (cm
2
)
b. Các cột còn lại:
Tương tự cột B3 ta có bảng tính toán các cột trục A,B còn lại như sau:
Cột Diện
truyền tải
(m
2
)
Tải phân
bố đều
trên sàn
(daN)
Tải trọng
tường
ngăn
(daN)
Tải phân
bố đều
Sàn mái
(daN)
Tải trọng
tính toán
(daN)
B1,B5 8,6 5698,4 5876,64 3848,5 108023,86
A 2,A3,A4 13,26 8786,08 8094,24 5933,85 157856,73

A1,A5 6,8 4505,68 5987,52 3043 97481,8
Nhận xét:
Các cột còn lại trục A,B có tải trọng tính toán nhỏ hơn tải trọng tính toán của
cột B2,B3,B4.Để thiên về an toan và việc định hình ván khuôn,nên ta chọn kích thước
tiết diện cột bằng với cột B2,B3,B4 (b
c
xh
c
=40x50cm)
2. Cột trục C:
a. Cột C2,C3,C4:
Diện truyền tải cột trục C:

2
1,8 3,9 4
.( ) 3,555( )
2 2
C
S m
+
= =
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn hành lang:
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG

1
. 727,6.3,555 2586,618( )
hl A
N q S daN
= = =

Lực dọc do tải trọng tường cao 1200mm:

2
3,9 4
. . . . 1800.0,2.1, 2( ).1,1 1877,04( )
2
t t hl t g
N b h l n daN
γ
+
= = =
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái:

3
. 447,5.3,555 1590,86( )
m C
N q S daN
= = =
Với nhà 10 tầng có 9 sàn hành lang và 1 sàn tầng mái ta có:
1 2 3
. 9( ) 9(2586,618 1877,04) 1590,86 41763,78( )
i i
N n N N N N daN
= = + + = + + =

Xét đến ảnh hưởng của moment do lực dọc gây rat a lấy k=1,1:

2
. 1,1.41763,78
540,47( )

85
b
k N
A cm
R
= = =
Vậy ta chọn kích thước cột b
c
xh
c
= 25x30 cm có A=750cm
2
.
b. Cột C1,C5:
Tương tự cột C2,C3,C4 ta có bảng tính toán các cột C1,C5 như sau:
Cột Diện
truyền tải
(m
2
)
Tải phân
bố đều
trên sàn
(daN)
Tải trọng
tường
ngăn
(daN)
Tải phân
bố đều

Sàn mái
(daN)
Tải trọng
tính toán
(daN)
C1,C5 1,8 1309,68 1378,08 805,5 24995,34
Nhận xét:
Các cột C1 và C5 có tải trọng tính toán nhỏ hơn tải trọng tính toán của cột
C2,C3,C4.Để thiên về an toan và việc định hình ván khuôn,nên ta chọn kích thước tiết
diện cột bằng với cột C2,C3,C4 (b
c
xh
c
=25x30cm)
Lên càng cao lực dọc càng giảm công trình nên ta chọn kích thước tiêt diện cột
khi càng lên cao như sau: (cứ 3 tầng tiến hành giật bậc một lần).
Cột trục A và trục B có kích thước:
+ b
c
xh
c
= 40x50 (cm) cho các tầng :trệt,1,2
+ b
c
xh
c
= 40x45 (cm) cho các tầng : 3,4,5
+ b
c
xh

c
= 35x40(cm) cho các tầng :6,7,8
+ b
c
xh
c
= 30x35(cm) cho tầng :9
Cột trục C có kích thước b
c
xh
c
= 25x30(cm) cho tất cả các tầng.
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 9
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
MẶT BẰNG BỐ TRÍ KẾT CẤU
E. LỰA CHỌN MÔ HÌNH,SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG THEO GIẢI PHÁP
KHUNG KHÔNG GIAN.
Để tính toán nội lực của công trình ta mô hình hóa công trình dưới dạng khung
không gian trong phần mềm SAP2000 với các quy ước như sau:
+ trục X theo phương ngang nhà từ truc A đến trục C
+ Trục Y theo phương dọc nhà từ trục 1 đến trục 5
+ Trục Z thẳng đứng có chiều dương hướng lên trên biểu thị chiều cao của công
trình.
+ Tiến hành tính toán theo mô hình khung không gian với mô hình “khung _sàn”
gồm cột,dầm,sàn.Công trình không có sàn tầng trệt nhưng lại bố trí hệ thống dầm
kiềng ,bề dày tường là 200 nên tải trọng tường quy trên dầm kiềng là khá lớn nên vẫn
tính toán dầm kiềng như là kết cấu dầm khung.
I. SƠ ĐỒ HÌNH HỌC.
Ghi chú:
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 10

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
 Ở đây chúng ta
chọn sơ bộ chiều chiều sâu
móng là 3m.
 Thiên về an toàn
Ta chọn trục tính toán là trục
của cột trên cùng (cột tầng 10)

II. SƠ ĐỒ KẾT CẤU:
Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang (dầm)
với trục của hệ kết cấu được tính đến trọng tâm của tiết diện của các thanh.
1. Nhịp tính toán của dầm theo trục
Nhịp tính toán của dầm được lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột.
+ xác định nhịp tính toán nhịp AB.
1
350
6800 6625 6,625( )
2 2
C
AB
h
L L mm m
= − = − = =

SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 11
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
(ở đây các trục cột là trục cột tầng trên cùng)
+ xác định nhịp tính toán của nhịp BC.
2
300

1800 1650 1,650( )
2 2
C
BC
h
L L mm m
= − = − = =
+ xác định nhịp tính toán theo bước cột 1-2;4-5
12 1
300
4000 3850( ) 3,850( )
2 2
C
b
L B mm m
= − = − = =
+ xác định nhịp tính toán theo bước cột 2-3;3-4
23 2
3,9( )L B m
= =
2. Chiều cao cột.
Chiều cao cột lấy bằng khoảng cách giữa các dầm trục .Do dầm khung thay đổi
tiết diện nên ta sẽ xác định chiều cao của cột theo trục dầm hành lang (dầm có tiết diên
nhỏ hơn).
+ xác định chiều cao cột từ vị trí ngàm tới cao trình cốt hoàn thiện sàn tầng trệt.
Lựa chọn chiều sâu chôn móng từ mặt đất tự nhiên trở xuống (cốt -0,500)
H=3(m),bề dày bản móng h
m
= 0,9m
0,35

3 0,9 0,5 2,35( )
2 2
d
cm m
h
h H h m
= − − = − + + =
+ Chiều cao cột của các tầng còn lại:
Theo sơ đồ khung thì chiều cao của tầng là từ cao độ dầm tầng dưới đến cao độ
dầm tầng trên.
H
tầng
= 3,3 (m)

SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG

SƠ ĐỒ KẾT CẤU KHUNG
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG:
Xác tịnh tải trọng tác dụng lên khung –sàn ta lần lượu tiến hành tính toán tải
trọng tác dụng lên tất cả các dầm sàn của tất cả các tầng.
Khi tiến hành xét từng tầng ta được:
1. Tĩnh tải :
a. Trọng lượng bản thân
Trọng lượng bản thân dầm,cột, sàn ta tiến hành khai báo trược tiếp vào phần
mềm tính toan kết cấu Sap2000 với hệ số nhân trọng lượng bản thân ( self weight
multiplier) là: 1,1
b. Tải trọng tường.
Tải tường ở dạng phân bố đều trực tiếp lên các dầm
. . .

t t t t
g b h n
γ
=
+ tính toán cho trục dầm kích thước 25x50 cm
Chiều cao tường :
0,5 3,3 0,5 2,8( )
t t
h H m
= − = − =
Trọng lượng tường xây:

. . . . 1800 0,2 2,8 1,1 1108,8( / )
t t t t t
g b h l n x x x daN m
γ
= = =
+ Tính toán cho trục dầm kích thước 25x30 (cm)
Chiều cao tường :
0,35 3,3 0,3 3( )
t t
h H m
= − = − =
Trọng lượng tường xây:

. . . 1800 0.2 3 1,1 1188( / )
t t t t
g b h n x x x daN m
γ
= = =

+Tính toán cho tường hành lang cao 1200mm:
. . . 1800 0,2 1,2 1,1 475,2( / )
t t t t
g b h n x x x daN m
γ
= = =
c. Tải trọng sàn:
Tọng lượng các lớp cấu tạo sàn (không kể đến sàn bê tông cốt thép) gồm các lớp
cấu tạo :vữa trát tôn nền, gạch nền ,vữa trát trần
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo gồm cả bản sàn bê tông cốt thép

. .
s i i i
g n
δ γ
=

(daN/m
2
)
+ đối với sàn trong phòng học: được xác định trong bảng sau
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
Bảng phân cấu tạo các lớp sàn phòng học và tải trọng(chưa kể sàn BTCT)
Các lớp vật liệu
tiêu
chuẩn
daN/m
2
n

tính toán
daN/m
2
Gạnh ceramic dày 8mm ,γ=2000
daN/m
2
16 1.1 17.6
0.008.2000 = 16 daN/m
2
Vữa lát dày 30 mm ,γ=2000 daN/m
2
60 1.3 78
0.03.2000 = 60 daN/m
2
Vữa trát dày20 mm,γ= 2000daN/m
2
40 1.3 52
0.02.2000 = 40daN/m
2
Tổng 147,6
+ Đối với sàn hành lang:
Bảng phân cấu tạo các lớp sàn hành lang và tải trọng(chưa kể sàn BTCT)
Các lớp vật liệu
Tiêu
chuẩn
daN/m
2
n
Tính
toán

daN/m
2
gạnh ceramic dày
8mm ,γ=2000 daN/m
2
16 1.1
1
7.6
0.008.2000 = 16 daN/m
2
vữa lát dày 20 mm ,γ= 2000
daN/m
2
60 1.3

78
0.03.2000 = 60 daN/m
2
vữa trát dày20 mm,γ=
2000daN/m
2
40 1.3 5
2
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
0.02.2000 = 40daN/m
2
Tổng
14
7,6

+ Đối với sàn tầng mái:
Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu sàn mái(chưa kể bản BTCT)
các lớp vật liệu
tiêu
chuẩn n tính toán
vữa lát(chống thấm) dày 30 mm
= 2000 daN/m
60 1.3 780.03.2000 = 40 daN/m
vữa trát dày20 mm,=
2000daN/m
40 1.3 520.02.2000 = 40daN/m
tổng 130
Sàn được xem là phần tử Shell và tải trọng g
s
được khai báo trực tiếp lên phần tử
Shell đó
d. Xác định tải trọng cho dầm kiềng:
vì trong mô hình tính toán có xét đến hề dầm kiềng và sàn tầng trệt có cấu tạo
như các sàn phòng bên trên.Khi đó tải tác dụng lên dầm kiềng cũng xác định tương tự
như hệ dầm của các tầng bên trên và xem như bỏ qua giá trị tác dụng của đất nền lên
dầm kiềng.
kích thước của hệ dầm kiềng tương tự kích thước của hệ dầm bên trên.
2. Hoạt tải.
Hoạt tải tác dụng lên sàn lấy theo tiêu chuẩn tải trọng và tác động
a. Đối với sàn phòng học
Hoạt tải ngắn hạn tính toán : p
s
= p
c
.n = 200.1,2 = 240 (daN/m

2
)
b. Đối với sàn hành lang
Hoạt tải tính toán:
2
. 300.1,2 360( / )
c
hl
p p n daN m
= = =
c.Đối với sàn mái:.
Hoạt tải tính toán:
2
. 75.1,3 97,5( / )
c
hl
p p n daN m
= = =
d. Xác định tải trọng gió:
Tải trọng gió được tính toán thành 2 thành phần là gió tĩnh và gió động nhưng
công trình đang xét có chiều cao <40m và có tỉ số chiều cao trên nhịp là h
t
/L=0,49<1,5
nên trông đồ án không xét đến thành phần gió động .
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 15
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
Tải gió được xác định tác dụng lên khung theo 4 hướng:gió trái,gió phải ,gió
trước ,gió sau.Mỗi gió lại xác định được gió đẩy và gió hút,tải trọng gió được tính toán
lên tất cả các cột biên của cô trình,nhưng đối với tải gió tác dụng vào mặt hành lang thì
cột trục B chịu tải gió thay cho cột trục A.

 Gió đẩy:( ở phía đón gió của công trình)
Cường độ tính toán của gió đẩy được xác định theo:

0
W W . . . .k C n B
=
(daN/m)
Trong đó : W
0
_giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đò phân vùng theo
địa hình hành chính (TCVN2737_1995): Vĩnh Long: khu vực gió IIA chịu ảnh hưởng
của gió bão yếu áp lực gió tiêu chuẩn W
0
= 95-12=83 (daN/m
2
).Co6nt trình được xây
dựng trong thành phố( Thành phố Mỹ Tho) bị che chắn mạnh nên có địa hình C.
k: hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và
dạnh địa hình . lựa chọn địa hình dạng B(địa hình tương đối trông trải thưa thớt it vật
cản cao không quá 10m và được xác định theo chiều cao nhà.
n: hệ số đọ tin cậy(hệ số vượt tải)
C:hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình,công trình hình
dang giản đơn hình chữ nhật nên C = +0,8
B:bề rộng đón gió của khung.
 Gió hút: ( ở phía hút gió của công trình)

0
W W . . '. .k C n B
=
Trong đó các hệ số đi kèm giống với trường hợp gió đẩy riêng hệ số C’= -0,6

BẢNG TÍNH TOÁN HỆ SỐ K
tầng H tầng(m) z(m) K
trệt 5,65 5,65 0.56
1 3,3 8,95 0,63
2 3,3 12,25 0,7
3 3,3 15,55 0,75
4 3,3 18,85 0,79
5 3,3 22,15 0,82
6 3,3 25,45 0,85
7 3,3 28,75 0,89
8 3,3 32,05 0,91
9 3,3 35,35 0,93
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 16
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THƠNG
Ở đây tầng trệt có chiều cao tầng là H
trệt
= 5,65(m) là xét đến chiều cao cột tầng
trệt từ cao trình dầm sàn tầng 1 trở xuống vị trí cột ngàm với móng xem như cổ cột
kích thước như cột .

BẢNG TÍNH TỐN TẢI TRỌNG GIĨ CỤ THỂ
CỘT TRỤC 2,3,4
Tầng
Cao
độ
q
o
tc
n c k B1 W
tt

(KG/m)
(m) Kg/m
2

Đón
gió
Khuấ
t gió
(m)
Đón Khuất Tổng
trệt
5.65 83 1.2 0.8 0.6 0.5600 3.90
174.02 130.52 304.54
1 8.95 83 1.2 0.8 0.6 0.6300 3.90
195.77 146.83 342.60
2 12.25 83 1.2 0.8 0.6 0.7000 3.90
217.53 163.14 380.67
3 15.55 83 1.2 0.8 0.6 0.7500 3.90
233.06 174.80 407.86
4 18.85 83 1.2 0.8 0.6 0.7900 3.90
245.49 184.12 429.61
5 22.15 83 1.2 0.8 0.6 0.8200 3.90
254.82 191.11 445.93
6 25.45 83 1.2 0.8 0.6 0.8500 3.90
264.14 198.10 462.24
7 28.75 83 1.2 0.8 0.6 0.8900 3.90
276.57 207.43 484.00
8 32.05 83 1.2 0.8 0.6 0.9100 3.90
282.78 212.09 494.87
9 35.35 83 1.2 0.8 0.6 0.9300 3.90

289.00 216.75 505.75
CỘT TRỤC 1,5
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 17
N Bấ TễNG CT THẫP II GVHD:Lấ QUANG THễNG
Tang
Cao
ủoọ
q
o
tc
n c K B2 W
tt
(KG/m)
(m) Kg/m
2

ẹoựn
gioự
Khuaỏt
gioự
(m)
ẹoựn Khuaỏt Toồng
trt
5.65 83 1.2 0.8 0.6 0.5600 2.00
89.24 66.93 156.17
1 8.95 83 1.2 0.8 0.6 0.6300 2.00
100.40 75.30 175.69
2
12.2
5 83 1.2 0.8 0.6 0.7000 2.00

111.55 83.66 195.22
3
15.5
5 83 1.2 0.8 0.6 0.7500 2.00
119.52 89.64 209.16
4 18.85 83 1.2 0.8 0.6 0.7900 2.00
125.89 94.42 220.32
5
22.1
5 83 1.2 0.8 0.6 0.8200 2.00
130.68 98.01 228.68
6
25.4
5 83 1.2 0.8 0.6 0.8500 2.00
135.46 101.59 237.05
7 28.75 83 1.2 0.8 0.6 0.8900 2.00
141.83 106.37 248.20
8
32.0
5 83 1.2 0.8 0.6 0.9100 2.00
145.02 108.76 253.78
9 35.35 83 1.2 0.8 0.6 0.9300 2.00
148.20 111.15 259.36
CT TRC A
Tang
Cao
ủoọ
q
o
tc

n c k B2 W
tt
(KG/m)
(m) Kg/m
2

ẹoựn
gioự
Khuaỏt
gioự
(m)
ẹoựn Khuaỏt Toồng
trt
5.65 83 1.2 0.8 0.6 0.5600 3.40
151.71 113.78 265.49
1 8.95 83 1.2 0.8 0.6 0.6300 3.40
170.67 128.01 298.68
2 12.25 83 1.2 0.8 0.6 0.7000 3.40
189.64 142.23 331.87
3 15.55 83 1.2 0.8 0.6 0.7500 3.40
203.18 152.39 355.57
4 18.85 83 1.2 0.8 0.6 0.7900 3.40
214.02 160.52 374.54
5 22.15 83 1.2 0.8 0.6 0.8200 3.40
222.15 166.61 388.76
6 25.45 83 1.2 0.8 0.6 0.8500 3.40
230.28 172.71 402.98
7 28.75 83 1.2 0.8 0.6 0.8900 3.40
241.11 180.83 421.95
8 32.05 83 1.2 0.8 0.6 0.9100 3.40

246.53 184.90 431.43
9 35.35 83 1.2 0.8 0.6 0.9300 3.40
251.95 188.96 440.91
CT TRC B
SVTH:Vế èNH NHT KHNH MSSV:0751160030 Trang 18
N Bấ TễNG CT THẫP II GVHD:Lấ QUANG THễNG
Tang
Cao
ủoọ
q
o
tc
n c k B2 W
tt
(KG/m)
(m) Kg/m
2

ẹoựn
gioự
Khuaỏt
gioự
(m)
ẹoựn Khuaỏt Toồng
trt
5.65 83 1.2 0.8 0.6 0.5600 4.30
191.87 143.90 335.77
1 8.95 83 1.2 0.8 0.6 0.6300 4.30
215.85 161.89 377.74
2 12.25 83 1.2 0.8 0.6 0.7000 4.30

239.84 179.88 419.71
3 15.55 83 1.2 0.8 0.6 0.7500 4.30
256.97 192.73 449.69
4 18.85 83 1.2 0.8 0.6 0.7900 4.30
270.67 203.00 473.68
5 22.15 83 1.2 0.8 0.6 0.8200 4.30
280.95 210.71 491.67
6 25.45 83 1.2 0.8 0.6 0.8500 4.30
291.23 218.42 509.65
7 28.75 83 1.2 0.8 0.6 0.8900 4.30
304.94 228.70 533.64
8 32.05 83 1.2 0.8 0.6 0.9100 4.30
311.79 233.84 545.63
9 35.35 83 1.2 0.8 0.6 0.9300 4.30
318.64 238.98 557.62

CT TRC C
Tang
Cao
ủoọ
q
o
tc
n c k B2 W
tt
(KG/m)
(m) Kg/m
2

ẹoựn

gioự
Khuaỏt
gioự
(m)
ẹoựn Khuaỏt Toồng
trt
5.65 83 1.2 0.8 0.6 0.5600 0.90
40.16 30.12 70.28
1 8.95 83 1.2 0.8 0.6 0.6300 0.90
45.18 33.88 79.06
2
12.2
5 83 1.2 0.8 0.6 0.7000 0.90
50.20 37.65 87.85
3
15.5
5 83 1.2 0.8 0.6 0.7500 0.90
53.78 40.34 94.12
4
18.8
5 83 1.2 0.8 0.6 0.7900 0.90
56.65 42.49 99.14
5
22.1
5 83 1.2 0.8 0.6 0.8200 0.90
58.80 44.10 102.91
6
25.4
5 83 1.2 0.8 0.6 0.8500 0.90
60.96 45.72 106.67

SVTH:Vế èNH NHT KHNH MSSV:0751160030 Trang 19
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
7
28.7
5 83 1.2 0.8 0.6 0.8900 0.90
63.82 47.87 111.69
8
32.0
5 83 1.2 0.8 0.6 0.9100 0.90
65.26 48.94 114.20
9
35.3
5 83 1.2 0.8 0.6 0.9300 0.90
66.69 50.02 116.71
IV. NHẬP SỐ LIỆU VÀO CHƯƠNG TRÌNH VÀ XUẤT NỘI LỰC:
1. Mô hình hóa các phần tử.
Thông qua phần mềm SAP2000 ta dựng mô hình với các phần tử FRAME mô tả
cho dầm và cột,phần tử SHELL mô tả sàn.
Tĩnh tải (tải trọng các lớp vật liệu và tải tường tác dụng lê dầm sàn)và hoạt tải
trực tiếp lên sàn.Tải gió được quy đổi theo diện rộng về tác dụng vào vào các cột
2. Các trường hợp tải trong
- Theo TCVN 2737-1995 về tải trọng và tác động tải trọng được phân thành :
- Tải trọng thường xuyên tác dụng ,các tải này không biến đổi trong suốt quá
trình xây dựng và sử dụng công trình bao gồm khối lượng các kết cấu chịu lực và kết
cấu bao che.
- Tải trọng tạm thời bao gồm các loại tải dài hạn và ngắn hạn xuất hiện trong một
giai đoạn nào đó trong quá trình xây dựng cũng như sủ dụng
- Tải trọng tam thời dài hạn :các vách ngăn ,thiết bị và vật dụng sử dụng thường
xuyên.
- Tải trọng tạm thời tác dụng ngắn hạn :tải trọng người , các tác động lên sàn , tải

trọng do gió tác dụng.
Dựa vào sự phân loại trên ta chọn các trường hợp tải tác động lên công trình bao
gồm các trường hợp tải trọng sau:
i. Tĩnh tải chất đầy
ii. Hoạt tải chất đầy cách tầng lẻ
iii. Hoạt tải chất đầy cách tầng chẵn
iv. Gió X (gió theo chiều trục X)
+ gió tới từ hướng trước nhà
+ gió tới theo hướng sau nhà
v. Gió Y(gió theo chiều trục Y)
+ gió tới từ hướng bên trái nhà
+ gió tới từ hường bê phải nhà
vi. Hoạt tải chất đầy.
vii. Hoạt tải cách nhịp:
+ HTCN1
+ HTCN2
+ HTCN3
+ HTCN4
+ HTCN5
3. Tổ hợp tải trọng:
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 20
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
Vì công trình trong thực tế không chịu tác động đồng thời cùng một lúc của tất cả
các tải và chúng ta cần xác định các nội lực nguy hiểm nhất có thể xảy ra trong kết cấu
trong suốt quá trình làm việc của công trình nên ta cần tiến hành tổ hợp nội lực
Tổ hợp gồm 2 loại tổ hợp cơ bản là: tổ hợp cơ bản I(tổ hợp chính) và tổ hợp cơ
bản 2(tổ hợp phụ)
- Tổ hợp chính bao gồm : tải trọng thường xuyên(TT) và một tải trọng tạm
thời .Hệ số tổ họp lấy bằng 1
- Tổ hợp phụ :có từ 2 loại tải trọng tạm thời trở lên thì các giá trị tinh toán của

tải trọng tạm thời hoặc các nội lực tương ứng của chúng phải được nhân hệ số tổ hợp
như nhau:tải trọng tạm thời ngắn hạn nhân với hệ số tổ hợp 0,9.
 Đặt các số thứ tự cho các trường hợp đặt tải :
- Tĩnh tải [1]
- Hoạt tải chất đầy tầng lẻ: [2]
- Hoạt tải chất đầy tầng chẵn: [3]
- Hoạt tải gió trước theo phương X: [4]
- Hoạt tải gió sau theo phương X: [5]
- Hoạt tải gió trái theo phương Y: [6]
- Hoạt tải gió phải theo hương Y: [7]
- Hoạt tải cách nhịp:
 HTCN1 [8]
 HTCN2 [9]
 HTCN3 [10]
 HTCN4 [11]
 HTCN5 [12]
 Các trường hợp tải trọng:
- Tổ hợp cơ bản 1:
+ TH1: [1]+[2] + TH7: [1]+[8]
+ TH2: [1]+[3] +TH8: [1]+[9]
+ TH3: [1]+[4] +TH9: [1]+[10]
+ TH4: [1]+[5] +TH10: [1]+[11]
+ TH5: [1]+[6] +TH11: [1]+[12]
+ TH6: [1]+[7]

- Tổ hợp cơ bản 2:
+ TH12: [1]+0.9[2]+0.9[4]
+ TH13: [1]+0,9[2]+0.9[5]
+ TH14: [1]+0.9[2]+0.9[6]
+ TH15: [1]+0.9[2]+0.9[7]

+ TH16: [1]+0,9[3]+0.9[4]
+ TH17: [1]+0,9[3]+0,9[5]
+ TH18: [1]+0,9[3]+0,9[6]
+ TH19: [1]+0.9[3]+0.9[7]
+ TH20: [1]+0,9[8]+0.9[4]
+ TH21: [1]+0.9[8]+0.9[5]
+ TH22: [1]+0.9[8]+0.9[6]
+ TH23: [1]+0.9[8]+0.9[7]
+ TH24: [1]+0,9[9]+0,9[4]
+ TH25: [1]+0.9[9]+0.9[5]
+ TH26: [1]+0,9[9]+0.9[6]
+ TH27: [1]+0.9[9]+0.9[7]
+TH28: [1]+0,9[10]+0,9[4]
+ TH29: [1]+0.9[10]+0.9[5]
+ TH30: [1]+0.9[10]+0.9[6]
+ TH31: [1]+0,9[10]+0.9[7]
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 21
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
+ TH32: [1]+0.9[11]+0.9[4]
+ TH33: [1]+0.9[11]+0.9[5]
+ TH34: [1]+0,9[11]+0.9[6]
+ TH35: [1]+0,9[11]+0,9[7]
+ TH36: [1]+0,9[12]+0,9[4]
+ TH37: [1]+0.9[12]+0.9[5]
+ TH38: [1]+0,9[12]+0.9[6]
+ TH39: [1]+0.9[12]+0.9[7]
+ TH40: [1]+0.9[13]+0.9[4]
+ TH41: [1]+0,9[13]+0.9[5]
+ TH42: [1]+0.9[13]+0.9[6]
+ TH43: [1]+0.9[13]+0.9[7]

+ TH44: [1]+0,9[14]+0.9[4]
+ TH45: [1]+0,9[14]+0,9[5]
+ TH46: [1]+0,9[14]+0,9[6]
+TH47: [1]+0,9[14]+0.9[7]
+BAO NOI LUC: TH1+TH2+TH3+TH4+… +TH47
- Trong các tổ hợp nội lực trên từ tổ hợp TH1 đến TH18 khi khai báo trong SAP
sử dụng phương thức cộng tuyến tính linear còn riêng với BAO NOI LUC thì là việc
lựa chọn và tổ hợp các giá trị max,min của các tổ hợp và được gán bằng phép cộng
enverloper.
MÔ HÌNH ĐIỂN HÌNH NHẬP TẢI GIÓ (Gió Trước)
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 22
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
MÔ HÌNH ĐIỂN HÌNH NHẬP TẢI TƯỜNG
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 23
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
MÔ HÌNH ĐIỂN HÌNH NHẬP TẢI CÁCH TẦNG CHẲN
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 24
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II GVHD:LÊ QUANG THÔNG
MÔ HÌNH ĐIỂN HÌNH NHẬP TẢI CÁCH NHỊP
4. Xuất kết quả nội lực trong SAP.
a. Nội lực cho dầm: nội lực trong dầm được xuất theo từng tầng và theo
trục dầm
BẢNG NỘI LỰC DẦM
SVTH:VÕ ĐÌNH NHẬT KHÁNH MSSV:0751160030 Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×