Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

đồ án bê tông cốt thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 23 trang )

Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III

SỐ LIỆU THIẾT KẾ
STT Nhòp
L
1
(m)
Nhòp
L
2
(m)
Nhòp
L
3
(m)
Chiều
Cao
H
1
(m)
Chiều
Cao
H
2
(m)
Chiều
Cao
H
3
(m)
Chiều


Cao
H
4
(m)
Bước
Khung
B(m)
Hoạt
tải p
c
(kG/m
2
)
Vùng
gió
59 5.1 6.1 3.1 3.8 3.3 3.3 3.3 3.8 200 III
Hoạt tải mái : p
cm
= 75 kG/m
2

I . LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1. Chọn vật liệu sử dụng
Sử dụng bêtơng cấp độ bền B20 có R
b
= 115 kG/cm
2
, R
bt
= 8.8 kG/cm

2
Sử dụng thép :
Nếu φ < 10 mm , dùng thép AI có R
s
= R
sc
= 2250 kG/cm
2
Nếu φ ≥ 10 mm , dùng thép AII có R
s
= R
sc
= 2800 kG/cm
2
2. Lựa chọn giải pháp kết cấu :
Hệ kết cấu thuần khung tồn khối , sàn sườn tồn khối, khơng bố trí dầm phụ , chỉ có
các dầm qua cột .
II . XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
1. Tĩnh tải tính tốn :
a) Sàn tầng 1 , 2 , 3 : ( chưa kể trọng lượng bản thân sàn)
Vật liệu Chiều
Dày (m)
G
(kg/m
3
)
TLTC
(kg/m
2
)

Hệ số độ
Tin cậy n
Trị số
Tinh tốn
(kg/m
2
)
Tổng
Cộng
(kg/m
2
)
Gạch ceramic lát nền 0.01 1800 18 1.2 22 21.6
Vữa đệm # 50 0.02 2000 40 1.3 52 52
Vữa XM #50 trát trần 0.015 2000 30 1.3 39 39
Vậy g
0s
= 112.6 + g
t
= 112.6 + 150 = 262.6 (kG/m
2
)
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:1
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
b) Sàn tầng Mái : ( chưa kể trọng lượng bản thân sàn)
Vật liệu Chiều
Dày (m)
G
(kg/m
3

)
TLTC
(kg/m
2
)
Hệ số độ
Tin cậy n
Trị số
Tinh tốn
(kg/m
2
)
Tổng
Cộng
(kg/m
2
)
Gạch lá nem 0.02 1800 36 1.1 40 39.6
Vữa lót XM # 50 0.03 2000 60 1.3 78 78
Gạch hộp chống nóng 0.25 1200 300 1.2 360 360
Lớp BT chống thấm 0.05 2500 125 1.1 138 137.5
Vữa XM#50 trát trần 0.015 2000 30 1.3 39 39
Vậy g
0m
= 654 + 150 = 804 (kG/m
2
)
c) Hoạt tải tính tốn :
p
s

= p
c
. n = 200x1.2 = 240 (kG/m
2
)
p
sm
= p
cm
.n = 75x1.2 = 90 (kG/m
2
)
III .TÍNH TỐN SƠ BỘ CÁC CẤU KIỆN
1) Chọn kích thước chiều dày sàn :
Sử dụng cơng thức :
1
xL
m
D
h =
≥ h
min
Với h
min
= 6 mm
D = ( 0.8 – 1.4 )
m = ( 40 – 45 )
Sơ bộ chọn kích thước ơ bản sàn tầng 2,3,4
Tên ơ bản D m L
1

h(m) h chọn (m) h chọn
(cm)
S
1
(3.8x5.1m
2
) 1 40 3.8 0.095 0.1 100
S
2
(3.8x6.1m
2
) 1 40 3.8 0.095 0.1 100
S
3
(3.1x3.8m
2
) 1 40 3.1 0.0775 0.1 100
Sơ bộ chọn kích thước ơ bản sàn tầng mái :
Tên ơ bản D m L
1
h(m) h chọn (m) h chọn
(cm)
S
1
(3.8x5.1m
2
) 1.1 40 3.8 0.1045 0.1 100
S
2
(3.8x6.1m

2
) 1.1 40 3.8 0.1045 0.1 100
S
3
(3.1x3.8m
2
) 1.1 40 3.1 0.0853 0.1 100
Tĩnh tải phân bố tính tốn ( tính cả trọng lượng bản thân bản BTCT ) trên sàn tầng 2,3,4 là :
g
s
= g
o
+ g
s
= 262.6 + 2500x0.1x1.1 = 538 (kG/m
2
)
Tĩnh tải phân bố tính tốn ( tính cả trọng lượng bản thân bản BTCT ) trên sàn tầng mái là :
g
sm
= g
om
+ g
sm
= 804 + 2500x0.1x1.1 = 1079 (kG/m
2
)
Tổng tải trọng phân bố tính tốn ( tính cả trọng lượng bản thân bản BTCT ) trên sàn tầng 2,3,4 là :
q
s

= g
s
+ p
s
= 538 + 240 = 778 (kG/m
2
)
Tổng tải trọng phân bố tính tốn ( tính cả trọng lượng bản thân bản BTCT ) trên sàn tầng mái là :
q
sm
= g
sm
+ p
sm
= 1079 + 90 = 1169 (kG/m
2
)
2) Kích thước tiết diện dầm khung :
Theo cơng thức kinh nghiệm :
m
Lk
h
.
=
Với : L là nhịp dầm
k là hệ số tải trọng , k = 1 – 1.3
m là hệ số , m = 8 - 15
a) Dầm AB ( nhịp L
1
)

Nhịp dầm L = L
1
= 5.1 m
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:2
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
Chọn k = 1 , m = 12

m
Lk
h
.
=
=
425.0
12
1.51
=
x
( m )
Chọn h
d
= 0.45 ( m ), bề rộng dầm b
d
= 0.2 ( m )
b) Dầm BC ( nhịp L
2
)
Nhịp dầm L = L
2
= 6.1 m

Chọn k = 1 , m = 12

m
Lk
h
.
=
=
508.0
12
1.61
=
x
( m )
Chọn h
d
= 0.55 ( m ), bề rộng dầm b
d
= 0.2 ( m )
c) Dầm CD ( nhịp L
3
)
Nhịp dầm L = L
3
= 3.1 m
Chọn k = 1 , m = 12

m
Lk
h

.
=
=
26.0
12
1.31
=
x
( m )
Chọn h
d
= 0.35 ( m ), bề rộng dầm b
d
= 0.2 ( m )
d) Dầm dọc các trục A,B,C,D,E,F
Nhịp dầm L = B = 3.8 ( m )
Tải trọng tác dụng lên dầm “ khơng lớn lắm “ , ta chọn k = 1 , m = 12

m
Lk
h
.
=
=
316.0
12
8.31
=
x
( m )

Chọn h
d
= 0.35 ( m ), bề rộng dầm b
d
= 0.2 ( m )
3 ) Kích thước tiết diện cột :
Diên tích tiết diện cột được xác định theo cơng thức :
b
R
kxN
A =
a) Cột trục A :
Diện truyền tải vào cột A :
2
1
L
BS
A
=
=
2
1.5
8.3
= 9.69 ( m
2
)
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn tầng 2,3,4
N
1
= q

s
.S
A
= 778 x 9.69 = 7539 ( kG )
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái
N
2
= q
sm
.S
A
= 1169 x 9.69 = 11328 ( kG )
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc :
N
dd
= 2500x0.2x0.35x3.8x1.1 = 732 ( kG )
Lực dọc tổng cộng truyền vào cột trục A là :
N = 3N
1
+ N
2
+ N
dd
= 3x7539 + 11328 + 732 = 34677 ( kG )

b
R
Nk
A
.

=
=
115
346772.1 x
= 365 ( cm
2
)
Vậy ta chọn kích thước cột 25x25 cm có A = 625 cm
2
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:3
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
b) Cột trục B :
Diện truyền tải vào cột B :
2
21
LL
BS
A
+
=
=
2
1.61.5
8.3
+
= 21.28 ( m
2
)
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn tầng 2,3,4
N

1
= q
s
.S
A
= 778 x 21.28 = 16556 ( kG )
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái
N
2
= q
sm
.S
A
= 1169 x 21.28 = 24876 ( kG )
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc :
N
dd
= 2500x0.2x0.35x3.8x1.1 = 732 ( kG )
Lực dọc tổng cộng truyền vào cột trục B là :
N = 3N
1
+ N
2
+ N
dd
= 3x16556 + 24876 + 732 = 75276 ( kG )

b
R
Nk

A
.
=
=
115
752762.1 x
= 786 ( cm
2
)
Vậy ta chọn kích thước cột 25x35 cm có A = 875 cm
2
c) Cột trục C :
Diện truyền tải vào cột C :
2
21
LL
BS
A
+
=
=
2
1.31.5
8.3
+
= 15.58 ( m
2
)
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn tầng 2,3,4
N

1
= q
s
.S
A
= 778 x 15.58 = 12121 ( kG )
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái
N
2
= q
sm
.S
A
= 1169 x 15.58 = 18213 ( kG )
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc :
N
dd
= 2500x0.2x0.35x3.8x1.1 = 732 ( kG )
Lực dọc tổng cộng truyền vào cột trục C là :
N = 3N
1
+ N
2
+ N
dd
= 3x12121 + 18213 + 732 = 55308 ( kG )

b
R
Nk

A
.
=
=
115
553082.1 x
= 577 ( cm
2
)
Vậy ta chọn kích thước cột 25x25 cm có A = 750 cm
2
Tầng 1 và tầng 2 Tầng 3 và tầng 4
Cột trục A – 4 25x25 cm
2
25x25 cm
2
Cột trục B – 4 25x35 cm
2
25x25 cm
2
Cột trục C – 4 25x30 cm
2
25x25 cm
2
Vì nhà có hình dạng đối xứng , nên các tiết diện cột cũng phân bố đối xứng qua
trục nhà .
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:4
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
4 ) Mặt bằng bố trí kết cấu ( MB sàn tầng điển hình )
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:5

Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
IV – SƠ ĐỒ TÍNH TỐN KHUNG PHẲNG
1 ) Sơ đồ hình học :
2 ) Sơ đồ kết cấu :
a ) Nhịp tính tốn của dầm :
Nhịp tính tốn của dầm AB :
975.4
2
25.0
1.5 =−=
AB
l
( m )
Nhịp tính tốn của dầm BC :
L
BC
= 6.1 ( m )
Nhịp tính tốn của dầm CD :
L
CD
= 3.1 ( m )
b ) Chiều cao tính tốn của cột :
Chiều cao của cột lấy bằng khoảng cách giữa các trục dầm .
Xác định chiều cao cột tầng 1 .
Chọn chiều sâu chon móng 1.5m tính từ cos 0.000 đến vị trí mặt trên của
tảng móng . h
m
= 1.5m

m

h
hHH
d
mt
025.5
2
55.0
5.18.3
2
1
=−+=−+=
Xác định chiều cao tầng 2 , 3 , 4 . h
2
= h
3
= h
4
= 3.3 m
Ta có sơ đồ kết cấu được thể hiện như hình vẽ :
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:6
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
V ) XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐƠN VỊ :
1 ) Tĩnh tải đơn vị :
Sàn tầng 1,2,3 (kg/m
2
) Sàn mái (kg/m
2
) Tường xây (kg/m
2
) TLBT dầm (kg/m)

538 1079 150
2 ) Hoạt tải đơn vị :
Sàn tầng 1,2,3 (kg/m
2
) Sàn mái (kg/m
2
)
240 90
VI ) XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG :
1 ) Tĩnh tải tầng 1 , 2 , 3 :
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ TĨNH TẢI TẦNG 1, 2, 3
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:7
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
TĨNH TẢI PHÂN BỐ TẦNG 1,2,3
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp AB , EG (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung
độ lớn nhất là : g
ht
= 538 x3.8 = 2044
g(S1) 2044
Nhịp BC , DE
1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung
độ lớn nhất là : g
ht
= 538x3.8 = 2044
g(S2) 2044
Nhịp CD
1 Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ
lớn nhất là : g

tg
= 538x3.1 = 1668
g(S3) 1668
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẦNG 1,2,3
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
G
A
, G
G
(kG)
1 Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.35x0.2
G
A1
= 0.35x0.2x2500x1.1x3.8 = 732
G
A1
732
2 Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
G
A2
= 538x3.8x3.8/4 = 1942
G
A2
1942
Tổng cộng : G
A
2674
G
B
, G

E
(kG)
1 Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.35x0.2
G
B1
= 0.35x0.2x2500x1.1x3.8 = 732
G
B1
732
2 Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
G
B2
= 2x538x3.8x3.8/4 = 3884
G
B2
3884
Tổng cộng : G
B
4616
G
C
, G
D
(kG)
1 Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.35x0.2
G
C1
= 0.35x0.2x2500x1.1x3.8 = 732
G
C1

732
2 Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
G
C2
= 538x3.8x3.8/4 = 1942
G
C2
1942
3 Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
G
C3
= 538x((3.8+(3.8-3.1))3.1)/4 = 1942
G
C3
1876
Tổng cộng : G
C
4550
1 ) Tĩnh tải tầng mái :
Sơ đồ phân bố tĩnh tải tầng mái
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:8
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
TĨNH TẢI PHÂN BỐ TẦNG MÁI
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp AB , EG (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung
độ lớn nhất là : g
S1m
= 1079 x3.8 = 4100
g(S1m) 4100

Nhịp BC , DE
1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung
độ lớn nhất là : g
S2m
= 1079x3.8 = 4100
g(S2m) 4100
Nhịp CD
1 Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ
lớn nhất là : g
tgm
= 1079x3.1 = 3345
g(S3m) 3345
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẦNG MÁI
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
G
Am
, G
Gm
(kG)
1 Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.35x0.2
G
A1m
= 0.35x0.2x2500x1.1x3.8 = 732
G
A1m
732
2 Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
G
A2m
= 1079x3.8x3.8/4 = 3895

G
A2m
3895
Tổng cộng : G
Am
4627
G
Bm
, G
Em
(kG)
1 Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.35x0.2
G
B1m
= 0.35x0.2x2500x1.1x3.8 = 732
G
B1m
732
2 Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
G
B2m
= 2x1079x3.8x3.8/4 = 7790
G
B2m
7790
Tổng cộng : G
Bm
8522
G
Cm

, G
Dm
(kG)
1 Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.35x0.2
G
C1m
= 0.35x0.2x2500x1.1x3.8 = 732
G
C1m
732
2 Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
G
C2m
= 1079x3.8x3.8/4 = 3895
G
C2m
3895
3 Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
G
C3m
= 1079x((3.8+(3.8-3.1))3.1)/4 = 3763
G
C3m
3763
Tổng cộng : G
Cm
8390
VII ) XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG :
1 ) Trường hợp hoạt tải 1
Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 1 tầng 3

SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:9
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 1 – TẦNG 1 , 3
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp AB , EG (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S1
= 240 x3.8 = 912
p
S1
912
2 Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : p
S3
= 240x3.1 = 744
p
S3
744
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 1 – TẦNG 1 , 3
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
P(A1) = P(B1) = P(E1) = P(G1) (kG)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(A1) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(A1) 866
P(C1) = P(D1)
1 Do sàn S3 truyền vào :
P(C1) = 240x((3.8+(3.8-3.1))x(3.1/4) = 837
P(C1) 837
Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải tầng 2

HOẠT TẢI PHÂN BỐ 1 – TẦNG 2
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp BC , DE (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S2
= 240 x3.8 = 912
p
S2
912
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 1 – TẦNG 2
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
P(B1) = P(C1) = P(D1) = P(E1) (kG)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(B1) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(B1) 866
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 1 – TẦNG MÁI
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp BC , DE (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S2m
= 75 x3.8 = 285
p
S2m
285
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 1 – TẦNG MÁI
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
P(B1) = P(C1) = P(D1) = P(E1) (kG)
1 Do sàn S1 truyền vào :

P(B1m) = 75x3.8x3.8/4 = 271
P(B1m) 271
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:10
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 1 tầng mái
2 ) Trường hợp hoạt tải 2
Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 2 tầng 1 , 3
Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 2 tầng 2
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 2 – TẦNG 1,3
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp BC , DE (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S2
= 240 x3.8 = 912
p
S2
912
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 2 – TẦNG 1,3
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
P(B2) = P(C2) = P(D2) = P(E2) (kG)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(B2) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(B2) 866
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:11
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 2 – TẦNG 2
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp AB , EG (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn

nhất là : p
S1
= 240 x3.8 = 912
p
S1
912
Nhịp CD
1 Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : p
S3
= 240x3.1 = 744
p
S3
744
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 2 – TẦNG 2
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
P(A2) = P(B2) = P(E2) = P(G2) (kG)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(A2) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(A2) 866
P(C2) = P(D2)
1 Do sàn S3 truyền vào :
P(C2) = 240x((3.8+(3.8-3.1))x(3.1/4) = 837
P(C2) 837
Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 2 tầng mái
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 2 – TẦNG MÁI
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp AB , EG (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p

S1m
= 75 x3.8 = 285
p
S1m
285
Nhịp CD
1 Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : p
S3m
= 75x3.1 = 233
p
S3m
233
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 2 – TẦNG MÁI
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
P(A2m) = P(B2m) = P(E2m) = P(G2m) (kG)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(A2m) = 75x3.8x3.8/4 = 271
P(A2m) 271
P(C2m) = P(D2m)
1 Do sàn S3 truyền vào :
P(C2m) = 75x((3.8+(3.8-3.1))x(3.1/4) = 837
P(C2m) 262
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:12
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
3 ) Trường hợp hoạt tải 3
Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 3 tầng 1,3
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 3 – TẦNG 1 , 3
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp AB , EG (kG/m)

1 Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S1
= 240 x3.8 = 912
p
S1
912
Nhịp BC , DE
1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S2
= 240 x3.8 = 912
p
S2
912
Nhịp CD
1 Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : p
S3
= 240x3.1 = 744
p
S3
744
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 3 – TẦNG 1 , 3
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
P(A3) = P(G3) (kG)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(A3) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(A3) 866
P(B3) = P(E3)

1 Do sàn S1 truyền vào :
P(B3) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(B3) 866
2 Do sàn S2 truyền vào :
P(B3’) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(B3’) 866
Tổng 1732
P(C3) = P(D3)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(C3) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(C3) 866
2 Do sàn S3 truyền vào :
P(C3’) = 240x((3.8+(3.8-3.1))x(3.1/4) = 837
P(C3’) 837
Tổng 1703
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:13
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
4 ) Trường hợp hoạt tải 4
Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 4 tầng 2
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 4 – TẦNG 2
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp AB , EG (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S1
= 240 x3.8 = 912
p
S1
912
Nhịp BC , DE

1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S2
= 240 x3.8 = 912
p
S2
912
Nhịp CD
1 Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : p
S3
= 240x3.1 = 744
p
S3
744
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 4 – TẦNG 2
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
P(A4) = P(G4) (kG)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(A4) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(A4) 866
P(B4) = P(E4)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(B4) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(B4) 866
2 Do sàn S2 truyền vào :
P(B4’) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(B4’) 866
Tổng 1732
P(C4) = P(D4)

1 Do sàn S2 truyền vào :
P(C4) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(C4) 866
2 Do sàn S3 truyền vào :
P(C4’) = 240x((3.8+(3.8-3.1))x(3.1/4) = 837
P(C4’) 837
Tổng 1703
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:14
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
HOẠT TẢI 4 TẦNG MÁI
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp AB , EG (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S1m
= 75 x3.8 = 285
p
S1m
285
Nhịp BC , DE
1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S2m
= 75 x3.8 = 285
p
S2m
285
Nhịp CD
1 Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : p

S3m
= 75x3.1 = 233
p
S3m
233
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 4 TẦNG MÁI
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
P(A4m) = P(G4m) (kG)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(A4m) = 75x3.8x3.8/4 = 271
P(A4m) 271
P(B4m) = P(E4m)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(B4m) = 75x3.8x3.8/4 = 271
P(B4m) 271
2 Do sàn S2 truyền vào :
P(B4’m) = 75x3.8x3.8/4 = 271
P(B4’m) 271
Tổng 813
P(C4m) = P(D4m)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(C4m) = 75x3.8x3.8/4 = 271
P(C4m) 271
2 Do sàn S3 truyền vào :
P(C4’m) = 75x((3.8+(3.8-3.1))x(3.1/4) = 262
P(C4’m) 262
Tổng 533

Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 4 tầng mái
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:15

Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
5 ) Trường hợp hoạt tải 5
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 5 – TẦNG 1,3
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp AB (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S1
= 240 x3.8 = 912
p
S1
912
Nhịp BC , DE
1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S2
= 240 x3.8 = 912
p
S2
912
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 5 – TẦNG 1,3
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
P(A5) (kG)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(A5) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(A5) 866
P(B5)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(B5) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(B5) 866

2 Do sàn S2 truyền vào :
P(B5’) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(B5’) 866
Tổng 1732
P(C5) = P(D5)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(C5) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(C5) 866
P(E5)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(E5) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(E5) 866
Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 5 tầng 1,3
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:16
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 5 tầng 2
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 5 – TẦNG 2
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp BC (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S2
= 240 x3.8 = 912
p
S2
912
Nhịp CD
1 Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : p
S3

= 240x3.1 = 744
p
S3
744
Nhịp EG
1 Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S1
= 240 x3.8 = 912
p
S1
912
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 5 – TẦNG 2
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
P(B5)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(B5) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(B5) 866
P(C5)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(C5) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(C5) 866
2 Do sàn S3 truyền vào :
P(C5’) = 240x((3.8+(3.8-3.1))x(3.1/4) = 837
P(C5’) 837
Tổng 1703
P(D5)
1 Do sàn S3 truyền vào :
P(D5) = 240x((3.8+(3.8-3.1))x(3.1/4) = 837
P(D5) 837

P(E5)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(E5) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(E5) 866
P(G5)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(G5) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(G5) 866
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:17
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 5 tầng mái
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 5 – TẦNG MÁI
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp BC (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S2m
= 75 x3.8 = 285
p
S2m
285
Nhịp CD
1 Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : p
S3m
= 75x3.1 = 233
p
S3m
233
Nhịp EG

1 Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S1m
= 75 x3.8 = 285
p
S1m
285
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 5 – TẦNG MÁI
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
P(B5m)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(B5m) = 75x3.8x3.8/4 = 271
P(B5m) 271
P(C5m)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(C5m) = 75x3.8x3.8/4 = 271
P(C5m) 271
2 Do sàn S3 truyền vào :
P(C5’m) = 75x((3.8+(3.8-3.1))x(3.1/4) = 262
P(C5’m) 262
Tổng 533
P(D5m)
1 Do sàn S3 truyền vào :
P(D5m) = 75x((3.8+(3.8-3.1))x(3.1/4) = 262
P(D5m) 262
P(E5m)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(E5m) = 75x3.8x3.8/4 = 271
P(E5m) 271
P(G5m)

1 Do sàn S2 truyền vào :
P(G5m) = 75x3.8x3.8/4 = 271
P(G5m) 271
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:18
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
6 ) Trường hợp hoạt tải 6
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 6 – TẦNG 1,3
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp BC (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S2
= 240 x3.8 = 912
p
S2
912
Nhịp CD
1 Do tải trọng sàn S3 truyền vào : dạng tam giác với tung độ lớn
nhất là : p
S3
= 240x3.1 = 744
p
S3
744
Nhịp EG
1 Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S1
= 240 x3.8 = 912
p

S1
912
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 6 – TẦNG 1,3
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
P(B6)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(B6) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(B6) 866
P(C6)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(C6) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(C6) 866
2 Do sàn S3 truyền vào :
P(C6’) = 240x((3.8+(3.8-3.1))x(3.1/4) = 837
P(C6’) 837
Tổng 1703
P(D6)
1 Do sàn S3 truyền vào :
P(D6) = 240x((3.8+(3.8-3.1))x(3.1/4) = 837
P(D6) 837
P(E6)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(E6) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(E6) 866
P(G6)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(G6) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(G6) 866
Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 6 tầng 1,3
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:19

Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 6 tầng 2
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 6– TẦNG 2
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp AB (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S1
= 240 x3.8 = 912
p
S1
912
Nhịp BC , DE
1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S2
= 240 x3.8 = 912
p
S2
912
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 5 – TẦNG 2
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
P(A6) (kG)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(A6) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(A6) 866
P(B6)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(B6) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(B6) 866

2 Do sàn S2 truyền vào :
P(B6’) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(B6’) 866
Tổng 1732
P(C6) = P(D6)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(C6) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(C6) 866
P(E6)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(E6) = 240x3.8x3.8/4 = 866
P(E6) 866
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:20
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
Sơ đồ phân bố trường hợp hoạt tải 6 tầng mái
HOẠT TẢI PHÂN BỐ 6– TẦNG MÁI
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
Nhịp AB (kG/m)
1 Do tải trọng sàn S1 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S1m
= 75 x3.8 = 285
p
S1m
285
Nhịp BC , DE
1 Do tải trọng sàn S2 truyền vào : dạng hình thang với tung độ lớn
nhất là : p
S2m
= 75 x3.8 = 285

p
S2m
285
HOẠT TẢI TẬP TRUNG 6 – TẦNG MÁI
STT Loại tải trọng và cách tính Kí hiệu Kết quả
P(A6m) (kG)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(A6m) = 75x3.8x3.8/4 = 271
P(A6m) 271
P(B6m)
1 Do sàn S1 truyền vào :
P(B6m) = 75x3.8x3.8/4 = 271
P(B6m) 271
2 Do sàn S2 truyền vào :
P(B6’m) = 75x3.8x3.8/4 = 271
P(B6’m) 271
Tổng 542
P(C6m) = P(D6m)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(C6m) = 75x3.8x3.8/4 = 271
P(C6m) 271
P(E6m)
1 Do sàn S2 truyền vào :
P(E6m) = 75x3.8x3.8/4 = 271
P(E6m) 271
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:21
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
VIII ) XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TRỌNG GIĨ TÁC DỤNG VÀO KHUNG
Khu vực xây dựng thuộc địa hình B , áp lực gió là III B có W
0

= 125 ( Kg/m
2
).
Cơng trình cao dưới 40m nên ta chỉ xét tác dụng tĩnh của tải trọng gió. Tải trọng gió
truyền lên khung sẽ được tính theo cơng thức .
Gió đẩy : q
đ
= W
0
.n.k
1
.C
đ
.B
Gió hút : q
h
= W
0
.n.k
1
.C
h
.B
BẢNG TÍNH TỐN HỆ SỐ K
Tầng H tầng( m ) Z ( m ) k
4 3.3 13.7 1.059
3 3.3 10.4 1.006
2 3.3 7.1 0.93
1 3.8 3.8 0.832
BẢNG TÍNH TỐN TẢI TRỌNG GIĨ

Tầng H (m) Z (m) k n B (m) c
đ
c
h
q
đ
q
h
4 3.3 13.7 1.059 1.2 3.8 0.8 0.6 483 362
3 3.3 10.4 1.006 1.2 3.8 0.8 0.6 459 344
2 3.3 7.1 0.93 1.2 3.8 0.8 0.6 424 318
1 3.8 3.8 0.832 1.2 3.8 0.8 0.6 380 285
Tải trọng tác dụng lên tường chắn mái sẽ được qui về lực tập trung đặt ở đầu cột.
Tầng H (m) Z (m) k n B (m) c
đ
c
h
q
đ
q
h
Mái 1.2 14.9 1.078 1.2 3.8 0.8 0.6 492 369
Trị số lực tập trung S được tính theo cơng thức :

=
tt
hCBwknS
0
Phía gió đẩy :
S

đ
= 1.2x1.078x125x3.8x(0.8x1.2) = 590 ( kG ).
Phía gió hút :
S
h
= 1.2x1.078x125x3.8x(0.6x1.2) = 442 ( kG ).
Sơ đồ gió TRÁI tác dụng vào khung
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:22
Đồ án Môn Học Bêtông Cốt Thép III
Sơ đồ gió PHẢI tác dụng vào khung
SVTH: Nguyễn Văn Thành – Lớp XDLTPY09 Trang:23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×