Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Đồ án tốt nghiệp Hệ thống điện nguyen ma dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 131 trang )

Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại
TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN NHÀ MÁY ĐIỆN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC

NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP

Họ và tên sinh viên : Nguyễn Mã Đại
Lớp : Đ4H2
Ngành : Hệ Thống Điện
TÊN ĐỀ TÀI:
PHẦN 1: THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
I. Các số liệu ban đầu
Thiết kế phần điện cho nhà máy nhiệt điện gồm 04 tổ máy, công suất của mỗi tổ
máy bằng P
đmF
= 100 MW. Hệ số tự dùng α
TD
= 10,8%, cos = 0,85. Nhà máy có
nhiệm vụ cung cấp điện cho các phụ tải hạ áp, trung áp, cao áp và phát về hệ thống.
1. Phụ tải cấp điện áp máy phát U
MPĐ
11kV
P
max
= 16 MW, cos = 0,87. Gồm 2 kép công suất 6 MW, dài 2 km; và 2 đơn công suất
2 MW, dài 1 km. Biến thiên phụ tải ghi trên bảng.Tại địa phƣơng dùng máy cắt hợp bộ


có dòng điện định mức I
cắt
21 kA và t
cắt
=0,7s và cáp nhôm, vỏ PVC với tiết diện nhỏ
nhất bằng 70 mm².
2. Phụ tải cấp điện áp trung UT (110 kV)
P
max
= 160MW; cosφ = 0,86. Gồm 2 kép x 80 MW. Biến thiên phụ tải ghi trên bảng.
3. Phụ tải cấp điện áp cao UC (220 kV)
P
max
= 180MW; cosφ = 0,85. Gồm 1 kép x 140 MW; và 1 đơn x 40 MW. Biến thiên
phụ tải ghi trên bảng.
4. Nhà máy được liên lạc với hệ thống điện bằng đường dây kép 220 kV
dài 50 km
Hệ thống có công suất bằng (không kể nhà máy đang thiết kế) : S
đmHT
= 6000
MVA, điện kháng ngắn mạch tính đến thanh góp phía hệ thống : X*
HT
= 0,85, công
suất dự phòng của hệ thống : S
dtHT
= 180 MVA.
Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại
5. Công suất toàn nhà máy : ghi trên bảng.

Bảng biến thiên công suất của phụ tải ở các cấp điện áp và toàn nhà máy
t(h)
0 5
5 8
8 11
11 14
14 17
17 20
20 22
22 24
P
MPĐ
(t)
70
85
80
85
85
100
90
70
P
UT
(t)
70
80
90
100
80
90

80
70
P
UC
(t)
90
90
90
80
80
90
100
90
P
TNM
(%)
80
80
90
100
100
90
90
90
P 2:




Đồ án tốt nghiệp


Sv: Nguyễn Mã Đại
LỜI






















Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại
LỜI























Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại

LỜI NÓI ĐẦU
===***===
Trong nền kinh tế theo hƣớng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, nhu cầu về việc sử
dụng điện năng cho các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, sinh hoạt …
tăng lên một cách đáng kể và việc xây mới một nhà máy điện là một nhu cầu tất yếu và

vô cùng cần thiết.
Xây dựng mới một nhà máy điện là một vấn đề rất quan trọng, nó sẽ tăng tính ổn
định của hệ thống, giảm thiểu vấn đề thiếu điện năng đồng thời nâng cao và đảm bảo
về vấn đề cung cấp điện liên tục cho hộ tiêu thụ.
Việc giải quyết đúng đắn các vấn đề kinh tế – kỹ thuật sẽ đem lại lợi ích không nhỏ
cho nền kinh tế và hệ thống điện.Trong bối cảnh đó, thiết kế phần điện nhà máy nhiệt
điện và tính toán chế độ vận hành tối ƣu không chỉ là nhiệm vụ mà còn là sự củng cố
toàn diện về mặt kiến thức đối với mỗi sinh viên nghành hệ thống điện trƣớc khi xâm
nhập thực tế Sau khi họ ủa ngành hệ thống điện, và
xuất phát từ nhu cầu thực tế, em đƣợc giao nhiệm vụ thiết kế các nội dung sau:
Phần I: Thiết kế phần điện trong nhà máy nhiệt điện, gồm 4 tổ máy với công
suất mỗi tổ máy là 100 MW, cung cấp điện cho phụ tải địa phƣơng, phụ tải cấp trung
áp 110 kV, phụ tải cấp điện áp cao áp 220 kV và phát về hệ thống qua đƣờng dây kép
dài 50 km.
-
-
-
-
-
- Chƣơng VI:
Phần II: trong
- Chƣơng



Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại
LỜI


Em xin

TS.


9 4
Sinh viên
Nguyễn Mã Đại




Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
LỜI 2
7
9
PHẦN I 1
THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN 1
CHƢƠNG I 2
TÍNH TOÁN PHỤ TẢI VÀ CHỌN SƠ ĐỒ NỐI DÂY 2
1.1 Lựa chọn máy phát điện trong nhà máy nhiệt điện 2
MVA 2
MW 2
1.2 Tính toán phụ tải và cân bằng công suất 2
1.2.a Công suất phát toàn nhà máy 2
1.2.b Công suất tự dùng của nhà máy nhiệt điện. 3

1.2.c. Các cấp điện áp 5
1.2.d Cấp 11kV ( 02 kép dài 2km và 02 đơn dài 1km) 5
1.2.e. Cấp 110kV ( 02 phụ tải kép) 6
1.2.f. Cấp 220kV (1kép và 1 đơn) 7
1.2.g.Công suất phát về hệ thống 8
10
1.3 Đề suất các phƣơng án nối dây 12
1.3.a Cơ sở chung để thành lập các phương án nối dây: 12
1.3.b. Đề suất các phương án nối dây 12
1.4 Kết luận chƣơng I 16
CHƢƠNG II: TÍNH TOÁN CHỌN MÁY BIẾN ÁP 17
A.Phƣơng án 1 17
2.1.a Máy biến áp hai cuộn dây trong sơ đồ bộ MPĐ-MBA hai cuộn dây
17
2.1.b Máy biến áp liên lạc. 18
2.1.c Máy biến áp 2 cuộn dây không điều chỉnh dưới tải 18
2.1.d Máy biến áp tự ngẫu có điều chỉnh dưới tải 19
Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại
2.1.e Kiểm tra qu tải 20
2.1.f Máy biến áp liên lạc 20
2.1.g Tính tổn thất điện năng trong máy biến áp 24
B.Phƣơng án 2 26
2.2.a Phân bố công suất cho máy biến áp 26
2.2.b Máy biến áp liên lạc 27
2.2.c Chọn máy biến áp hai cuộn dây trong sơ đồ bộ MFĐ-MBA hai cuộn dây 28
2.2.d. Máy biến áp liên lạc 29
2.2.e. Kiểm tra quá tải của các máy biến áp 29
2.2.f. Tính tổn thất điện năng trong máy biến áp 32

CHƢƠNG III 35
TÍNH TOÁN KINH TẾ KỸ THUẬT, CHỌN PHƢƠNG ÁN TỐI ƢU 35
3. Chọn sơ đồ thiết bị phân phối 35
3.1 Tính toán kinh tế kĩ thuật – chọn phƣơng án tối ƣu 36
3.1.a Về mặt kinh tế 36
3.1.b. Về mặt kỹ thuật. 37
3.2. Tính toán cụ thể cho từng phƣơng án 38
3.2.a. Phương án 1 38
3.2.b. Phương án 2 39
40
CHƢƠNG IV: TÍNH TOÁN DÒNG ĐIỆN NGẮN MẠCH 41
4.1 Chọn điểm ngắn mạch 41
4.2 Lập sơ đồ thay thế 42
4.3 Tính toán theo điểm ngắn mạch 45
CHƢƠNG V: CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN VÀ DÂY DẪN 54
5.1 Tính toán dòng cƣỡng bức các cấp điện áp 54
5.1.1 Các mạch phía cao áp 220 kV 54
5.1.2 Các mạch phía cao áp 110 kV 55
5.1.3 Các mạch phía 10,5kV 56
5.2 Chọn máy cắt và dao cách ly 57
5.2.1 Chọn máy cắt 57
5.2.2 Chọn dao cách ly 58
Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại
5.3. Chọn thanh dẫn cứng đầu cực máy phát 59
5.3.1.Chọn loại và tiết diện thanh dẫn cứng 59
5.3.2.Kiểm tra ổn đinh động 60
Trong đó : a


là khoảng cách giữa các pha ; Chọn a=60 cm 61
5.3.3 Kiểm tra ổn định động có xét đến dao động riêng 62
5.3.4 Chọn sứ đỡ thanh dẫn cứng 62
Loại sứ 62
Điện áp định 62
mức (KV) 62
Điện áp duy trì ở trạng thái khô (KV) 62
Lực phá hoại nhỏ nhất F
ph
(KG) 62
Chiều cao H (mm) 62
O - 20-2000KP-Y3 62
20 62
75 62
2000 62
206 62
5.4. Chọn thanh góp mềm 63
5.4.2. Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch 64
70
5.5. Chọn cáp và chọn kháng điện đƣờng dây 71
71
72
5.6. Chọn máy biến áp đo lƣờng 76
5.6.1. Máy biến điện áp BU 76
5.6.2 Máy biến dòng điện BI 79
5.7 Chọn chống sét van (CSV) 82
CHƢƠNG VI: TÍNH TOÁN TỰ DÙNG 83
6.1. Chọn sơ đồ nối điện tự dùng 83
6.2 Chọn máy biến áp tự dùng 84
6.2.1 . Chọn máy biến áp tự dùng cấp1 ( 6,3kV) 84

6.2.2 . Chọn máy biến áp tự dùng cấp 2 (0,4 kV) 85
Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại
6.3 Chọn khí cụ điện tự dùng 86
86
88
CHƢƠNG I 89
PHẦ 90
TRONG NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN 90
CHƢƠNG I: TÍNH TOÁN 91
91
91
1.1.2 Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản 95
1.1.4 Xác định hệ số dự trữ 105
1.2 Tính toán ổn định động 105
1.2.1 Lập đặc tính công suất cho các chế độ: 106
1.3 Xác định góc cắt tới hạn 111
1.3.1 Xác định miền cắt giới hạn 111
1.3.2 Tính góc cắt giới hạn 112











Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại


Thông số máy phát điện TB -100-2
Công suất phát toàn nhà máy tại từng thời điểm ( t )
Công suất phụ tải tự dùng của nhà máy nhiệt điện
Công suất phụ tải cấp 11kV tại từng thời điểm (t)
Công suất phụ tải 110kV tại từng thời điểm t
Công suất phụ tải 220kV tại từng thời điểm t
Công suất phát về hệ thống
tổng kết phân bố công suất nhà máy nhiệt điện

Phân bố công suất cho các cuộn dây máy biến áp
Thông số máy biến áp B
3
và B
4
Thông số máy biến áp B
1
và B
2
Phân bố công suất cho các cuộn dây máy biến áp liên lạc
Thông số kĩ thuật máy biến áp B
4
và B
3

Thông số kĩ thuật máy biến áp tự ngẫu




cb
p

Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại




b từng trong các tình huống
5.5.2.c
Phụ tải BU cần phải phân bố cho cả hai biến điện áp
Thông số của BU cần lựa chọn
Thông số của đồng hồ đo điện
Bảng phụ tải các dụng cụ đo
Thông số của BI cấp 110KV và 220KV
Thông số của chống sét van

Bảng chọn MBA tự dùng cấp điện áp 0,4 kV
Thông số máy cắt cấp 10,5 kV
Thông số dao cách ly cấp 10,5 kV
Thông số máy cắt cấp điện áp 6,3 kV
Thông số Aptomat

Đồ án tốt nghiệp


Sv: Nguyễn Mã Đại

Đồ thị phụ tải toàn nhà máy nhiệt điện
Đồ thị tự dùng của nhà máy nhiệt điện
Đồ thị phụ tải cấp 11kV
Đồ thị phụ tải cấp 110kV
Đồ thị phụ tải 220kV tại từng thời điểm t






Phân bố lại công suất tại sự cố 1
Phân bố công suất tại sự cố hỏng MBA-TN B2
Phân bố công suất hỏng MBA-TN B2 khi UT cực tiểu


Phân bố công suất khi hỏng MBA B
2
Sơ đồ lựa chọn điểm ngắn mạch

Sơ đồ thiết bị phân phối
Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại



Hình 5.5.2.b chọn sơ đồ kháng kép cho phụ tải địa phương

Sơ đồ nối dụng cụ đo vào máy biến điện áp và máy biến dòng điện

1.1 Sơ đồ thay thế ổn định tĩnh
Hình 1.1.3 Đặc tính công suất của P
0

Hình 1.3.1 Đường cong đặc tính công suất của P

Hình 1.3.2 Góc cắt và thời gian cắt












Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại Page 1












PHẦN I
THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN

Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại Page 2
CHƢƠNG I
TÍNH TOÁN PHỤ TẢI VÀ CHỌN SƠ ĐỒ NỐI DÂY
Trong quá trình thiết kế phần điện cho nhà máy nhiệt điện, số lƣợng máy phát và
công suất của mỗi máy phát đã đƣợc đề suất từ trƣớc. Do đó việc tính toán phụ tải làm
căn cứ cho việc lập các phƣơng án nối dây giúp ngƣời thiết kế có cơ sở định hình tiến
đến lựa chọn các phƣơng án nối dây sao cho tối ƣu.
Các bƣớc để thực hiện việc tính toán phụ tải và chọn phƣơng án nối dây đƣợc thực
hiện trong chƣơng I này:
1.1 Lựa chọn máy phát điện trong nhà máy nhiệt điện
Theo yêu cầu thiết kế: nhà máy nhiệt điện gồm 4 tổ máy với mỗi tổ máy là 100
MW.
Tra trong sổ tay thiết kế nhà máy điện PGS.TS Phạm Văn Hòa và Th.S Phạm Ngọc
Hùng (bảng 1.1 máy phát điện đồng bộ tuabin hơi) ta chọn đƣợc loại máy phát điện
đồng bộ tua bin hơi TB -100-2 với các thông số kĩ thuật nhƣ sau:
Bảng 1.1: Thông số máy phát điện TB -100-2
S
đm
MVA
P

đm
MW
cos
U
đm
kV
I
đm
kA
n
V/ph
Điện kháng tƣơng đối
X
d
’’
X
d

X
d
117,5
100
0,85
10,5
6,475
3000
0,183
0,263
1,79
1.2 Tính toán phụ tải và cân bằng công suất

Trong nhiệm vụ thiết kế, ngƣời ta thƣờng cho công suất cực đại (P
max
), hệ số công
suất cos và biểu đồ biến thiên công suất trong các khoảng thời gian dạng phần trăm
P%(t), dựa vào các số liệu bảng cho trong đề bài ta tiến hành xây dựng các đồ thị phụ
tải tự dùng, cao áp, trung áp, toàn nhà máy …
1.2.a Công suất phát toàn nhà máy
Ta có công thức tính công suất phát toàn nhà máy tại từng khoảng thời gian (t) là:
%( )
( ) .
cos
TNM đmF
đmF
Pt
S t P
(1.1)
Trong đó:
()
TNM
St
: Công suất phát ra của nhà máy tại thời điểm t, MVA

%( )Pt
: Phần trăm công suất phát toàn nhà máy tại từng thời điểm t
Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại Page 3
cos
đmF
: Hệ số công suất định mức của máy phát ,

cos
đmF
=0,85
đmF
P
: Tổng công suất tác dụng định mức toàn nhà máy, MW

đmF
P
= n.

đmF
P
= 4.100=400 (MW)
Với :
đmF
P

- công suất định mức của 1 tổ MF (
đmF
P
= 100); n- số tổ máy (n=4)
Áp dụng công thức (1.1) ta có bảng công suất phát toàn nhà máy tại các thời điểm
(t) :
Bảng 1.2.a: Công suất phát toàn nhà máy tại từng thời điểm ( t )
t(h)
0 5
5 8
8 11
11 14

14 17
17 20
20 22
22 24
P
TNM
(%)
80
80
90
100
100
90
90
90
TNM
S

(MVA)
376,47
376,47
423,52
470,58
470,58
423,52
423,52
423,52
Ta có đồ thị nhƣ sau:
85 11 14 17 20 22 24
0

100
200
300
400
500
MVA
h
376,47
423,52
470,58
423,52

Hình1.2.a: Đồ thị phụ tải toàn nhà máy nhiệt điện
1.2.b Công suất tự dùng của nhà máy nhiệt điện.
Trong nhà máy nhiệt điện công suất tự dùng của nhà máy chiếm khoảng 5% - 13%.
Theo yêu cầu của đề bài công suất tự dùng của nhà máy ( =10,8%). Công suất tự
dùng của nhà máy đƣợc tính gần đúng theo công thức nhƣ sau:
Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại Page 4


. ( )
%
( ) . (0,4 0,6 )
100 cos .
đmF NM
TD
TD
TD đmF

n P S t
St
nS

(1.2)
Trong đó:

()
TD
St
: Công suất phụ tải tự dùng tại thời điểm t, MVA.


%
TD
: Lƣợng điện phần trăm tự dùng,
% 10,8%
TD
.

cos
TD
: Hệ số công suất phụ tải tự dùng,
cos 0,85
TD
.

n
: Số tổ máy phát, n=4.
S

TNM
(t): Công suất phát của nhà máy tại thời điểm t, MVA.

đmF
P
,
đmF
S
: Công suất tác dụng và công suất biểu kiến định mức của 1 tổ máy phát.
Áp dụng công thức (1.2) ta có bảng công suất phụ tải tự dùng tại các thời điểm nhƣ sau
Bảng1.2.b: Công suất phụ tải tự dùng của nhà máy nhiệt điện
t(h)
0 5
5 8
8 11
11 14
14 17
17 20
20 22
22 24
S
tnm
(MVA)
376,47
376,47
423,52
470,58
470,58
423,52
423,52

423,52
S
TD
(MVA)
44,7
44,7
47,8
50,8
50,8
47,8
47,8
47,8

Ta có đồ thị nhƣ sau:
Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại Page 5
85 11 14 17 20 22 24
0
MVA
h
5
10
15
20
25
30
35
40
45

50
44,7
47,8
50,8
47,8

Hình 1.2.b: Đồ thị tự dùng của nhà máy nhiệt điện
1.2.c. Các cấp điện áp
Công suất phụ tải tại các cấp điện áp đƣợc xác định theo công thức tổng quát sau:

max
( ) %( ).
cos
P
S t P t

(1.3)
Trong đó:
: Công suất phụ tải tại thời điểm t, (MVA)

max
P
: Công suất lớn nhất của phụ tải tại từng cấp điện áp, (MW)

cos
: Hệ số công suất tƣơng ứng tại từng cấp điện áp

%( )Pt
: Phần trăm công suất phụ tải tại từng thời điểm t
1.2.d Cấp 11kV ( 02 kép dài 2km và 02 đơn dài 1km)

Các thông số:
- U
đm
=11kV P
max=
16 MW cos = 0,87
Áp dụng công thức tổng quát (1.3) ta có bảng công suất phụ tải cấp 11kV tại từng thời
điểm (t):


St
Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại Page 6
Bảng 1.2.d: Công suất phụ tải cấp 11kV tại từng thời điểm (t)
t(h)
0 5
5 8
8 11
11 14
14 17
17 20
20 22
22 24
P%(t)

70
85
80
85

85
100
90
70
S
DP
(MVA)
12,87
15,6
14,7
15,6
15,6
18,3
16,5
12,87
Ta có đồ thị nhƣ sau:
85 11 14 17 20 22 24
0
MVA
h
2
4
6
8

14
16

18
20

12
10
12,87
15,6
14,7
15,6
18,3
16,5
12,87

Hình 1.2.d: Đồ thị phụ tải cấp 11kV
1.2.e. Cấp 110kV ( 02 phụ tải kép)
Các thông số:
- U
đm
= 110kV P
max=
160 MW cos = 0,86
Áp dụng công thức tổng quát (1.3) ta có bảng công suất phụ tải cấp 110kV tại từng
thời điểm t:



Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại Page 7
Bảng 1.2.e: Công suất phụ tải 110kV tại từng thời điểm t
t(h)
0 5
5 8

8 11
11 14
14 17
17 20
20 22
22 24
P%(t)

70
80
90
100
80
90
80
70
S
UT
(MVA)
130,2
148,8
167,4
186
148,8
167,4
148,8
130,2
Ta có đồ thị nhƣ sau:
85 11 14 17 20 22 24
0

MVA
h
50
100
150
200
130,2
148,8
167,4
186
148,8
167,4
148,8
130,2

Hình 1.2.e: Đồ thị phụ tải cấp 110kV
1.2.f. Cấp 220kV (1kép và 1 đơn)
Các thông số:
- U
đm
=220kV P
max=
180 MW cos = 0,85
Áp dụng công thức tổng quát (1.3) ta có bảng công suất phụ tải cấp 220kV tại từng
thời điểm t:




Đồ án tốt nghiệp


Sv: Nguyễn Mã Đại Page 8
Bảng 1.2.f: Công suất phụ tải 220kV tại từng thời điểm t
t(h)
0 5
5 8
8 11
11 14
14 17
17 20
20 22
22 24
P%(t)

90
90
90
80
80
90
100
90
S
UC
190,5
190,5
190,5
169,4
169,4
190,5

211,7
190,5

- Ta có đồ thị sau:
85 11 14 17 20 22 24
0
MVA
h
50
100
150
200
190,5
169,4
190,5
211,7
190,5

Hình 1.2.f: Đồ thị phụ tải 220kV tại từng thời điểm t
1.2.g.Công suất phát về hệ thống
Theo nguyên tắc cân bằng công suất, tại mọi thời điểm ( công suất phát = công suất
thu) không xét đến tổn thất trong máy biến áp (mba) ta có:
Công suất phát về hệ thống (
VHT
S
) đƣợc xác định theo công thức sau:
C

S ( )
UFVHT NM UT UC TD

UC VHT
S t S t S t S t S t S t
S t S tt

(1.4)
Trong đó:
S
VHT
(t):công suất phát về hệ thống tại thời điểm t, MVA.
S
NM
(t):công suất phát toàn nhà máy tại thời điểm t, MVA.
Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại Page 9
S
UF
(t):công suất máy phát tại thời điểm t, MVA.
S
UT
(t):công suất phụ tải cấp điện áp trung áp tại thời điểm t, MVA.
S
UC
(t):công suất phụ tải cấp điện áp cao áp tại thời điểm t, MVA.
S
TD
(t):công suất phụ tải tự dùng tại thời điểm t, MVA.
Áp dụng công thức (1.4) ta có bảng công suất phát về hệ thống nhƣ sau:
Bảng 1.2.g: Công suất phát về hệ thống
t(h)

0 5
5 8
8 11
11 14
14 17
17 20
20 22
22 24
S
VHT

-1,8
-23,13
3,12
48,78
85,95
-0,48
-1,28
42,15
S
UC
190,5
190,5
190,5
169,4
169,4
190,5
211,7
190,5
S

∑C
188,7
167,37
193,7
218,18
255,35
190,02
210,42
232,65
- Bảng tổng kết phân bố công suất
Bảng tổng kết phân bố công suất nhà máy nhiệt điện
t(h)
0 5
5 8
8 11
11 14
14 17
17 20
20 22
22 24
S
tnm
376,47
376,47
423,52
470,58
470,58
423,52
423,52
423,52

S
UC
190,5
190,5
190,5
169,4
169,4
190,5
211,7
190,5
S
UT
130,2
148,8
167,4
186
148,8
167,4
148,8
130,2
S
DP
12,87
15,6
14,7
15,6
15,6
18,3
16,5
12,87

S
TD
44,7
44,7
47,8
50,8
50,8
47,8
47,8
47,8
S
VHT

-1,8
-23,13
3,12
48,78
85,95
-0,48
-1,28
42,15
S
∑C
188,7
167,37
193,7
218,18
255,35
190,02
210,42

232,65
- ảng tổng kết phân bố công suất nhà máy nhiệt điện ta có bảng tổng hợp kết
quả sau:

Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại Page 10

Phụ tải
Giá trị
max
Giá trị
min
S
tnm
470,58
376,47
S
TD
50,8
44,7
S
DP
18,3
12,87
S
UT
186
130,2
S

UC
211,7
169,4
S
∑C

255,35
167,37
S
VHT

85,95
-23,13
1.2.h

Đồ án tốt nghiệp

Sv: Nguyễn Mã Đại Page 11
50
100
150
200
250
300
350
400
450
0
5 8 11 14 17 20 22 24
12,87

57,57
187,7
378,3
S(MVA)
t(h)
SĐP
STD
SUT
SUC
SVHT
Hình 1.2.h Sơ đồ tổng hợp toàn nhà máy

×