===***===
áy phát
giáo TS.
án.
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2013
Sinh Viên
PHN I THIT K PHN NHÀ MÁY NHIN 1
TÍNH TOÁN PH TI - CH NI DÂY 2
2
2
1.2.1 Phụ tải toàn nhà máy 2
1.2.2 Phụ tải điện tự dùng 3
1.2.3 Phụ tải các cấp điện áp 3
1.2.4 Công suất phát về hệ thống 4
xun 7
_TÍNH TOÁN CHN MÁY BIN ÁP 11
11
2.1.A Chn máy bin áp 11
2.2.A Tính tn tht công sut trong máy bin áp 17
20
2.1.B Chn máy bin áp 20
2.2.B Tính tn tht công sut trong máy bin áp 27
TÍNH TOÁN KINH T - K THUT,LA CH
T 29
29
3.1.A Ch thit b phân phi 29
3.2.A Tính toán kinh t - k thut,ch 30
31
3.1.B Ch thit b phân phi 31
3.2.B Tính toán kinh t - k thut,ch 32
TÍNH TOÁN NGN MCH 35
4.1 Chm ngn mch 35
4.2 L thay th 36
4.3 Tính toán ngn mm 37
4.3.1 Điểm ngắn mạch N1 38
4.3.2 Điểm ngắn mạch N2 40
4.3.3 Điểm ngắn mạch N3 42
4.3.4 Điểm ngắn mạch N3
’
44
4.3.5 Điểm ngắn mạch N4 45
CHN KHÍ C N VÀ DÂY DN 47
ng bc các cn áp 47
5.1.1 Phía điện áp cao 220 kV 47
5.1.2 Phía điện áp trung 110 kV 48
5.1.3 Các mạch phía hạ áp cấp điện áp 10,5 kV 48
5.2 Chn máy ct và dao cách ly 49
5.2.1 Chọn máy cắt 49
5.2.2 Chọn dao cách ly 50
5.3 Chn thanh dn cu cc máy phát 50
5.3.1 Chọn loại và tiết diện thanh dẫn cứng 50
5.3.2 Kiểm tra ổn đinh động 52
5.3.3 Kiểm tra ổn định động có xét đến dao động riêng 53
5.3.4 Chọn sứ đỡ thanh dẫn cứng 54
5.4 Chn thanh dn mm 55
5.4.1 Chọn tiết diện dây dẫn và thanh góp mềm 55
5.4.2 Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch 55
5.4.3 Kiểm tra điều kiện vầng quang 59
5.5 Chn cáp và chng dây 60
5.5.1 Chọn hệ thống cáp cho phụ tải địa phương 60
5.5.2 Chọn kháng điện đường dây 61
5.5.3 Chọn máy cắt hợp bộ địa phương 64
5.6 Chn máy bing 65
5.6.1 Máy biến điện áp BU 65
5.6.2 Máy biến dòng điện BI 67
5.7 Chn chng sét van (CSV) 70
TÍNH TOÁN T DÙNG 72
6.1 Ch nn t dùng 72
6.2 Chn máy bin áp t dùng 73
6.2.1 Chọn máy biến áp tự dùng cấp1 ( 6,3kV) 73
6.2.2 Chọn máy biến áp tự dùng cấp 2 (0,4 kV) 74
6.3 Chn khí c n t dùng 75
6.3.1 Chọn máy cắt trước MBA tự dùng cấp điện áp máy phát 75
6.3.2 Chọn máy cắt sau MBA tự dùng cấp 6,3kV 75
6.3.3 Chọn aptomat cho mạch tự dùng phía hạ áp 76
PHN II TÌM HIU V KHI MÁY PHÁT-MÁY BIN ÁP T NGU I NHÀ
MÁY NHIN PH LI 78
TNG QUAN V N PH LI VÀ KHI MF-MBA
T NGU I 79
1.1 Tng quan v nhà máy nhin Ph Li 79
1.2 Máy bin áp t ngu AT1 79
1.2.1 Thông số kỹ thuật của AT1 79
1.2.2 Cấu tạo các bộ phận của MBA AT1 80
n S1 83
1.3.1 Thông số kỹ thuật của máy phát S1 và hệ thống kích từ 83
1.3.2 Cấu tạo của máy phát S1 85
NG VÀ TÌNH TRNG LÀM VIC KHÔNG BÌNH
NG CA MÁY PHÁT S1- H THNG BO V THIT CHO 90
MÁY PHÁT S1 90
ng và tình trng làm ving ca máy phát S1 ni vi
MBA AT1 90
2.2 Các bo v t cho máy phát S1 94
NG VÀ TÌNH TRNG LÀM VIC KHÔNG BÌNH
NG CA MBA AT1 CÁC BO V THIT CHO MBA T NGU
AT1 97
ng và tình trng làm ving ca MBA AT1 97
3.2 Các bo v thit cho MBA AT1 100
VN HÀNH MÁY BIN ÁP T NGU AT1 103
4.1 Vn hành máy bin áp trong ch làm vic 103
4.1.1 Nhiệt độ định mức của lớp dầu trên 103
4.1.2 Vận hành hệ thống làm mát của AT1 103
4.1.3 Vận hành AT1 ở chế độ điện áp cao hơn định mức và quá tải 103
4.2 Kim tra tình trng k thuc các thông s cho máy bin áp t
ngu 104
4.2.1 Đo điện trở cách điện của cuộn dây máy biến áp 104
4.2.2 Đo tg
và điện dung lớp cách điện của các cuộn dây 105
4.2.3 Đo điện áp đánh thủng của dầu ở trong thùng tiếp điểm của thiết bị PПH (
bộ điều chỉnh điện áp) 105
4.2.4 Đo tg
và điện dung lớp cách điện chính của các đầu vào 110kV và 220kV
105
4.3 Bng k thut máy bin áp 106
4.3.1 Giám sát vận hành máy biến áp 106
4.3.2 Sửa chữa thường kỳ máy biến áp tự ngẫu 107
4.3.3 Thử nghiệm chuyên môn máy biến áp tự ngẫu 107
Hình Vẽ Phần 1
-
toán
Hình Vẽ Phần 2
)
Các hình vẽ khổ A3
-
-
-
Danh mục bảng phần 1
-100-2
C-
Danh mục bảng phần 2
TS.Nguyn Nht Tùng án tt nghip
SV. Page 1
TS.Nguyn Nht Tùng án tt nghip
SV. Page 2
-
Tính toán phụ tải của toàn nhà máy và phụ tải của các cấp điện áp đóng vai trò
hết sức quan trọng. Từ việc tính toán phụ tải ta xác định được lượng công suất trao
đổi giữa nhà máy và hệ thống, từ đó giúp cho ta xây dựng đồ thị phụ tải, xây dựng các
bảng tính toán cân bằng công suất và phân phối công suất của nhà máy. Tính toán
phụ tải còn giúp chúng ta nắm bắt được các điều kiện kinh tế - kỹ thuật để đề ra các
phương án nối dây hợp lý và phù hợp với yêu cầu thực tế.
1.1
-100-2
Bảng 1.1 Thông số kỹ thuật của máy phát TBФ-100-2
1.2.1 Phụ tải toàn nhà máy
%
.
F
cos
Pt
S t S
tnm dmF
St
tnm
%Pt
S
dmF
S
(MVA)
P
(MW)
U
(kV)
-100-2
117,5
100
10,5
0,85
0,263
0,223
TS.Nguyn Nht Tùng án tt nghip
SV. Page 3
.S n S
dmF dmF
n
S
dmF
117,5S MVA
dmF
1.2.2 Phụ tải điện tự dùng
C
%. .
. 0,4 0,6.
100. os .
n P S t
dmF tnm
St
TD
c n S
td dmF
osc
td
os 0,82c
td
%
% 9%
1.2.3 Phụ tải các cấp điện áp
%.
ax
100. os
P t P
m
St
c
St
ax
P
m
osc
%Pt
:
a,Phụ tải địa phương cấp điện áp máy phát (10,5 kV)
TS.Nguyn Nht Tùng án tt nghip
SV. Page 4
P
max
b,Phụ tải cấp trung áp (110 kV)
P
max
1.2.4 Công suất phát về hệ thống
S t S t S t S t S t
VHT tnm DP UT TD
tnm
S
VHT
S
DP
S
UT
(MVA)
S
TD
Thanh góp cao áp 220 kV không c
S t S t
TGC VHT
Bảng 1.2 Bảng tổng hợp biến thiên phụ tải theo thời gian
gian
S
tnm
(t),
S
DP
(t),
S
TD
(t),
S
UT
(t),
S
VHT
(t),
MVA
MVA
MVA
MVA
MVA
0 - 7
376,47
8,47
38,66
162,79
166,55
7-8
423,53
8,47
41,29
209,30
164,47
8- 12
423,53
12,71
41,29
209,30
160,23
12-15
400,00
11,29
39,24
186,05
163,42
15 - 21
470,59
14,12
43,94
232,56
179,97
21 -24
352,94
9,88
37,34
174,42
131,30
TS.Nguyn Nht Tùng án tt nghip
SV. Page 5
240
300
S,MVA
Thời gian
400
400
12
7
15 21
200
500
100
376,47
423,53
352,94
470,59
240
30
S,MVA
Thời gian
40
39,24
12
7
15 21
50
38,66
41,29
37,34
43,94
Hình 1.1.Đồ thị phụ tải toàn nhà máy Hình 1.2.Đồ thị phụ tải tự dùng
240
5
S,MVA
Thời gian
10
11,29
12
15 21
15
8,47
12,71
9,88
14,12
8
240
150
S,MVA
Thời gian
200
232,56
12
7
15 21
250
174,42
209,3
186,05
100
162,79
Hình.1.3.Đồ thị phụ tải địa phương Hình 1.4.Đồ thị phụ tải cấp trung áp
TS.Nguyn Nht Tùng án tt nghip
SV. Page 6
Hình 1.5.Đồ thị phụ tải tổng
- hát toàn nhà
máy).
100
200
500
300
400
0
7
8
12
15
21
24
S, MVA
T,h
376,47
423,53
400
470,59
352,94
S ÐP
S TD
S T
S VHT
S NM
TS.Nguyn Nht Tùng án tt nghip
SV. Page 7
Bảng 1.3 Thông số cực đại, cực tiểu của các phụ tải
10,5 kV
Trung áp
110 kV
S
min
, kVA
37,34
8,47
162,79
112,21
S
max
, kVA
43,94
14,12
232,56
179,97
dp
=150 MVA
Ta có:
ax
14,12
.100% .100% 6,01% 15%
2. 2.117,5
m
S
DP
S
dmF
Do vy không cn thanh góp cn áp máy phát. Ph t c
cn trc tip t u cc ca máy phát.
Do nhà máy có công sut ln và có 3 cn áp( 10,5kV; 110kV; 220kV)
n áp phía trung u có trung tính nt trc tip và có h s có
li
220 110
0,5
220
Do vy ta s dng 2 MBA liên lc là 2 MBA t ngu.
Vì MBA liên lc là 2 MBA t ngu. Ta có:
max
232,56
1,979
117,5
S
UT
S
dmF
;
min
162,79
1,385
117,5
S
UT
S
dmF
-MBA
áp phía trung.
Vì t máy có công sut ln (117,5 MVA) nên không th ghép chung t 2 máy
phát vào mt máy bin áp bi vì:
TS.Nguyn Nht Tùng án tt nghip
SV. Page 8
2. 2.117,5 235 150S S MVA S MVA
dmF dmF duphong
ghep
Phương án 1:
-
-
B1
HT
F3F2F1
B4
B3B2
F4
TD
TD+DP
TD+DP
TD
Hình 1.6. Sơ đồ phương án 1
Phương án 2:
TS.Nguyn Nht Tùng án tt nghip
SV. Page 9
B1
HT
F3F2 F1
B3B2 B4
F4
Svht
Suc
Sut
TD
TD
TD+DP
TD+DP
Hình 1.7. Sơ đồ phương án 2
Phương án 3:
B1
220 kV
HT
110 kV
F1
B4B3B2
F2
B5
F3
B6
F4
PTDP
TD
TD TD
TD
Hình 1.8. Sơ đồ phương án 3
TS.Nguyn Nht Tùng án tt nghip
SV. Page 10
TS.Nguyn Nht Tùng án tt nghip
SV. Page 11
Máy biến áp là một thiết bị rất quan trọng trong hệ thống điện, công suất của mỗi
máy biến áp lớn hơn rất nhiều so với công suất định mức của mỗi máy phát trong hệ
thống nên vốn đầu tư cho máy biến áp nhiều. Do vậy trong chương này, ta đi tính toán
và lựa chọn công suất và loại MBA sao cho hợp lý và kiểm tra các điều kiện quá tải
của MBA nhằm thỏa mãn các chỉ tiêu về kinh tế và kỹ thuật.
A.
B1
HT
F3F2F1
B4
B3B2
F4
TD
TD+DP
TD+DP
TD
Hình 2.1. Sơ đồ phương án 1
2.1.A
2.1.1.a Phân bố công suất trong các máy biến áp
a. Máy biến áp hai cuộn dây trong sơ đồ bộ MF-MBA hai cuộn dây
-
).
TS.Nguyn Nht Tùng án tt nghip
SV. Page 12
11
ax
. 117,5 .43,94 106,52
14
4
m
S S S S S MVA
bo boB boB dmF TD
n
b. Máy biến áp liên lạc
-
án này:
PT UT bo
PC bo
PH PC PT
1
S t = × S t -S
2
1
S t = × S (t)-S
2
S t =S t +S t
VHT
Bảng 2.1 Phân bố công suất của máy biến áp tự ngẫu phương án 1
S
UT
(t),
S
VHT
(t),
S
bo
,
S
PT
(t),
S
PC
(t),
S
PH
(t),
MVA
MVA
MVA
MVA
MVA
MVA
0÷7
162,79
166,55
106,52
28,14
30,02
58,15
7÷8
209,30
164,47
106,52
51,39
28,98
80,37
8÷12
209,30
160,23
106,52
51,39
26,86
78,25
12÷15
186,05
112,21
106,52
39,77
2,85
42,61
15÷21
232,56
179,97
106,52
63,02
36,73
99,75
21÷24
174,42
131,30
106,52
33,95
12,39
46,34
2.1.2.a Chọn loại và công suất của các máy biến áp
a. Máy biến áp hai cuộn dây
dmB
dmF
2.5 và 2.6-
:
TS.Nguyn Nht Tùng án tt nghip
SV. Page 13
Bảng 2.2 Thông số của MBA 2 cuộn dây phương án 1
MBA
S
MVA
U
C
kV
U
H
kV
O
kW
N
kW
U
N
%
I
N
%
110 kV
125
121
10,5
100
400
10,5
0,5
220 kV
125
242
10,5
115
380
11
0,5
b, Máy biến áp liên lạc
max
thua
=S
dmF
=117,5
S
1
. S
max
thua
=
1
.
0,5
117,5= 235 (MVA)
Tra bng 2.6- Sách Thit k ph n và trm bin áp ta
chn MBA t ngu vi các thông s
Bảng 2.3 Thông số MBA tự ngẫu phương án 1
S
(MVA)
U
C
(kV)
U
T
(kV)
U
H
(kV)
P
O
(kW)
P
N
(kW)
U
N
%
I
o
%
C-T
C-H
T-H
250
230
121
10,5
120
520
11
32
20
0,6
2.1.3.a Kiểm tra quá tải cho máy biến áp
S c 1: Hng mt b bên trung khi ph ti trung ci
S c 2: Hng mt máy bin áp t ngu khi ph ti trung ci
TS.Nguyn Nht Tùng án tt nghip
SV. Page 14
Sự cố 1:
ax
232,56
m
UT
S MVA
-21h
B1
HT
F3F2F1
B4
B3B2
F4
TD
TD+DP
TD+DP
TD
116,78
99,46
16,86
106,52
Hình 2.2. Sơ đồ phân bố công suất sự cố 1
S
VHT
=179,97 (MVA); S
= 14,12(MVA) ;
Kiu kin quá ti nhm cung c công sut cho phía trung:
2K
qt
SC
TN
UT
max
= 232,56 (MVA)
qt
SC
TN
= 250 (MVA)
Phân b công sut trên các cun dây ca MBA t ngu khi xy ra s c:
S
PT
=
1
2
axM
UT
S
=
232,56
2
= 116,78 (MVA)