LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay, nền kinh tế nước ta đang ngày càng phát triển, đời sống nhân dân
không ngừng được nâng cao. Dẫn tới nhu cầu điện năng trong các lĩnh vực công
nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt tăng lên nhanh chóng. Để đáp ứng nhu cầu
đó rất đông cán bộ trong và ngoài ngành điện lực đã và đang tham gia thiết kế, lắp đặt
các công trình cung cấp điện để phục vụ những nhu cầu trên.
Cấp điện là một công trình điện. Để thiết kế một công trình điện tuy nhỏ cũng
cần phải có kiến thúc tổng hợp từ các nghành khác nhau, phải có sự hiểu biết về xã hội,
môi trường, đối tượng cung cấp điện. Để từ đó tính toán lựa chọn đưa ra phương án tối
ưu nhất.
Đồ án gồm hai phần :
Phần 1 : Thiết kế cung cấp điện cho nhà ở Quân Đội
Chương 1 : Tổng quan về nhà ở Quân Đội
Chương 2 : Thiết kế chiếu sáng
Chương 3 : Tính toán nhu cầu phụ tải
Chương 4 : Thiết kế cung cấp điện
Chương 5 : Chọn các thiết bị cơ bản và tính toán chế độ mạng điện
Chương 6 : Thiết kế mạng điện căn hộ
Chương 7 : Tính toán nối đất
Chương 8 : Tính toán chống sét trực tiếp
Chương 9 : Hạch toán công trình
Phần 2 : Chuyên đề thiết kế trạm biến áp
Chương 1 : Chọn máy biến áp
Chương 2 : Chọn sơ đồ nguyên lý TBA và thiết bị trong trạm
Chương 3 : Tính toán ngắn mạch và kiểm tra thiết bị
Chương 4 : Tính toán nối đất cho trạm biến áp
Hà nội, tháng 12 năm 2013
Sinh viên thực hiện
Trần Tuấn Anh
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến tất cả các thầy cô của trường
Đại Học Điện Lực nói chung, của khoa Hệ Thống Điện và các thầy cô của bộ môn
Cung cấp điện nói riêng. Những người đã hướng dẫn, giảng dạy và trang bị cho em
nhiều kiến thức vô cùng quý giá trong những năm học đại học.
Đặc biệt, em cũng xin cảm ơn thầy Nguyễn Tuấn Hoàn đã hướng dẫn, giúp đỡ
tận tình và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong suất quá trình thực hiện đề tài
này.
Cảm ơn gia đình và người thân đã hết lòng tin tưởng và tạo cho em nhiều niềm
tin trong cuộc sống.
Cuối cùng, xin gửi lời cảm ơn đến tất cả anh em, bạn bè, những người đã giúp
đỡ về mặt vật chất và tinh thần để em có thể hoàn thành tập đồ án này.
Em xin chân thành cảm ơn!
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Hà Nội, ngày… tháng……năm 2014
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Hà Nội, ngày… tháng……năm 2014
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
===================
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: Trần Tuấn Anh
Lớp: Đ4H3 Khoá: D4 Hệ: Chính quy
Ngành : Hệ Thống Điện
TÊN ĐỀ TÀI :
TÊN ĐỀ TÀI :
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO KHU NHÀ Ở QUÂN ĐỘI
35 TÂN MAI- HÀ NỘI
Thiết kế cung cấp điện công trình nhà ở Quân Đội số 35 Tân Mai –Hoàng Mai–
Hà Nội có 17 tầng, gồm 01 tầng hầm, tầng 1 là khu dịch vụ và từ tầng 2 đến tầng 17 là
căn hộ cho thuê. Mỗi tầng có 8 căn hộ gồm 4 loại A- B- C- D, mỗi loại 2 căn. Nguồn điện
có công suất vô cùng lớn, khoảng cách từ điểm đấu điện đến tường của tòa nhà là 530
(m). Toàn bộ công trình có 02 thang máy công suất 15 kW và 12 kW với hệ số tiếp điện
trung bình là ε=0,6; ngoài ra còn có hệ thống bơm sinh hoạt, thoát nước và cứu hỏa. Thời
gian sử dụng công suất cực đại toàn công trình là 4450 (h/năm);
Thời gian mất điện trung bình trong năm là t
f
=24h. Suất thiệt hại do mất điện là
g
th
=4500 VND/kWh. Giá thành tổn thất điện năng: c
Δ
=1500 VND/kWh. Các số liệu khác
lấy trong phụ lục hoặc sổ tay thiết kế cung cấp điện.
Bảng số liệu hệ thống máy bơm bao gồm:
TT Loại bơm Công suất (kW) cosφ
1 Sinh hoạt 15+4x5,6 0,70
2 Thoát nước 2x5,5 0,78
3 Cứu hỏa 2x40 0,75
I. SỐ LIỆU BAN ĐẦU:
1. Điện áp: tự chọn theo công suất của công trình và khoảng cách từ công trình đến
TBA khu vực (hệ thống điện).
2. Công suất của nguồn điện: vô cùng lớn.
3. Dung lượng ngắn mạch về phía hạ áp của TBA khu vực: ≥ 250MVA.
4. Đường dây nối từ TBA khu vực về nhà máy dùng loại dây AC hoặc cáp XLPE.
II. NỘI DUNG CÁC PHẦN THUYẾT MINH VÀ TÍNH TOÁN:
PHẦN 1 : THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO KHU NHÀ Ở QUÂN ĐỘI.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỀ TÀI THIẾT KẾ
- Giới thiệu chung về chung cư : vị trí địa lý, kinh tế, đặc điểm và phân bố của phụ
tải; phân loại phụ tải điện…
CHƯƠNG 2 : THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
- Giới thiệu tổng quan về chiếu sáng.
- Thiết kế chiếu sáng cho chung cư.
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN NHU CẦU PHỤ TẢI
Xác định phụ tải tính toán của chung cư
-Phân nhóm phụ tải.
-Tổng hợp phụ tải.
+ Xác định phụ tải sinh hoạt
+ Xác định phụ tải động lực
+ Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
- Lựa chọn cấp điện áp truyền tải điện từ hệ thống điện về chung cư.
- Lựa chọn số lượng, dung lượng, vị trí đặt trạm biến áp và nguồn dự phòng.
- Thiết kế chi tiết HTCCĐ theo sơ đồ đã lựa chọn.
CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN CHỌN CÁC THIẾT BỊ CƠ BẢN CỦA CHUNG CƯ
- Tính toán ngắn mạch.
- Tính chọn các phần tử cơ bản.
+ Chọn cầu chì tự rơi
+ Chọn chống sét van
+ Chọn thanh dẫn
+ Chọn áp tô mát tổng và các áp tô mát cho từng tầng
+ Chọn cáp từ MBA đến tủ phân phối
+ Chọn cáp bốn lõi từ tủ phân phối đến các bảng điện tầng
+ Chọn thanh cái tủ phân phối
+ Chọn các đồng hồ đo đếm
-Chọn tủ phân phối điện hạ áp.
CHƯƠNG 6 : THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN CĂN HỘ
-Tính toán chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ.
CHƯƠNG 7 :
TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT CHO CHUNG CƯ
- Khái niệm về nối đất.
- Xác định điện trở nối đất cần thiết của hệ thống nối đất nhân tạo.
- Xác định điện trở tản của một điện cực chôn sâu.
- Xác định điện trở tản của điênn cực nằm ngang.
CHƯƠNG 8: TÍNH TOÁN CHỐNG SÉT TRỰC TIẾP
- Khái niệm về chống sét .
- Thiết kế chống sét.
CHƯƠNG 9 : HẠCH TOÁN CÔNG TRÌNH
- Bảng dự toán thiết bị.
PHẦN 2 : THIẾT KẾ TRẠM BIẾN ÁP TREO 630 KVA
CHƯƠNG 1 : CHỌN MBA VÀ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ TRẠM BIẾN ÁP
CHƯƠNG 2 : CHỌN THIẾT BỊ CAO ÁP VÀ HẠ ÁP
CHƯƠNG 3 : KIỂM TRA THIẾT BỊ
CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT
III. CÁC BẢN VẼ KHỔ A3
- Các bản sơ đồ chiếu sáng, nguyên lý cung cấp điên, nối đất, chống sét.
Ngày tháng… năm 2014
CHỦ NHIỆM KHOA
(Ký và ghi rõ họ tên)
TS. Trần Thanh Sơn
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ tên)
ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn
KẾT QUẢ ĐIỂM ĐÁNH GIÁ: SINH VIÊN ĐÃ HOÀN THÀNH
- Quá trình thiết kế (Nộp toàn bộ bản thiết kế cho khoa)
- Điểm duyệt Ngày tháng năm 2014
- Bản vẽ thiết kế (Ký tên).
Ngày tháng năm 2014
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký và ghi rõ họ tên).
GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn SVTH: Trần Tuấn Anh Đ4H3
MỤC LỤC
PHẦN I: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN KHU NHÀ Ở QUÂN ĐỘI N03
35 TÂN MAI HÀ NỘI……………………………………………… …… 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KHU NHÀ Ở QUÂN ĐỘI…………………… 2
1.1. Giới thiệu chung cư…………………………………………………………… 2
1.2. Vai trò và yêu cầu của việc cấp điện………………………………… ……….3
1.2.1. Pham vi nguyên tắc thiết kế đồ án………………………………………4
1.2.2. Các tiêu chuân áp dụng………………………………………………….4
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CHIẾU SÁNG………………………………………5
2.1. Tổng quan về chiếu sáng…………………………………………………………5
2.1.1. Lựa chọn các thông số………………………………………………… 5
2.1.2. Phương pháp tính toán chiếu sáng……………………………………….6
2.2. Tính toán chiếu sáng…………………………………………………………… 8
2.2.1. Tính toán chiếu sáng và cổ cắm cho tầng hầm………………………… 8
2.2.2. Tính toán chiếu sáng và cổ cắm cho tầng 1…………………………… 11
2.2.3. Tính toán chiếu sáng và cổ cắm cho tầng kĩ thuật………………………16
2.2.4. Tính toán chiếu sáng và cổ cắm cho tầng mái……………………… …18
2.2.3. Tính toán chiếu sáng và cổ cắm cho tầng 2 đến tầng 17…………… …18
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN NHU CẦU PHỤ TẢI…………………………………….20
3.1. Phụ tải sinh hoạt…………………………………………………………………20
3.2. Phụ tải động lực………………………………………………………………… 21
3.2.1. Công suất tính toán thang máy………………………………………… 22
3.2.2. Bơm vệ sinh kĩ thuật…………………………………………………… 22
3.2.3. Tổng hợp phụ tải động lực……………………………………………… 23
3.3. Phụ tải chiếu sáng……………………………………………………………… 24
3.4. Tổng hợp phụ tải……………………………………………………………… 24
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN………………………………………….36
4.1. Vị trí đặt trạm biến áp………………………………………………………… 26
GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn SVTH: Trần Tuấn Anh Đ4H3
4.2. Chọn số lượng và công suất MBA va nguồn dự phòng…………………………26
4.2.1. Phương án 1……………………………………………………………….27
4.2.2. Phương án 2………………………………………………………………28
4.2.3. Chọn máy phát điện dự phòng………………………………………… 29
4.3. Chọn tiết diện dây dẫn……………………………………………………… ….30
4.3.1. Lựa chọn phương án………………………………………………… …30
4.3.2. Chọn dây dẫn từ nguồn đấu điện vào trạm biến áp…………………… 33
4.3.3. Chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến tủ phân phối……………………… 34
4.3.4. Chọn dây dẫn tới tủ phân phối các tầng………………………………… 36
4.3.5. Chọn dây dẫn từ tủ phân phối tới tủ ưu tiên………………………………39
Chọn dây dẫn từ tủ ưu tiên đến tủ điện tầng hầm………………………… 40
Chọn dây dẫn từ tủ ưu tiên đến tủ điện tầng 1………………………………41
Chọn dây dẫn từ tủ ưu tiên đến tủ điện tầng kĩ thuật………………………42
Chọn dây dẫn từ tủ ưu tiên đến tủ điện tầng mái……………………………43
4.4.6. Chọn dây dẫn cho mạng điện thang máy…………………………………43
4.4.7. Chọn dây dẫn cho mạng điện trạm bơm………………………………… 45
4.4.8. Chọn dây dẫn cho mạng điện chiếu sáng…………………………………47
CHƯƠNG 5: CHỌN CÁC THIẾT BỊ CƠ BẢN VÀ TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ MẠNG
ĐIỆN…………………………………………………………………………………… 50
5.1. Tính toán ngắn mạch…………………………………………………………… 50
5.1.1. Tính dòng ngắn mạch tại điểm N1……………………………………….51
5.1.2. Tính dòng ngắn mạch tại điểm N2…………………………………… 51
5.1.3. Tính dòng ngắn mạch tại điểm N3……………………………………….52
5.2. Chọn thiết bị phân phối phía cao áp……………………………………….…….52
5.2.1. Cầu chảy cao áp……………………………………………………… …52
5.2.2. Dao cách ly…………………………………………………………….….53
5.2.3. Chống sét van…………………………………………………………… 53
5.3. Chọn thiết bị phân phôi phía hạ áp………………………………………………53
GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn SVTH: Trần Tuấn Anh Đ4H3
5.3.1. Chọn thanh cái……………………………………………………… 53
5.3.2. Chọn sứ cách điện…………………………………………………… 54
5.3.3. Chọn Aptomat………………………………………………………… 54
5.3.4. Chọn máy biến dòng…………………………………………………….56
5.4. Tính toán chế độ mạng điện…………………………………………………… 57
5.4.1. Tồn hao trong máy biến áp(MBA)……………………………………….57
5.4.2. Tổn thất từ MBA tới tủ hạ thế tổng………………………………… … 57
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN CĂN HỘ…………………………………….60
6.1. Những vấn đề chung…………………………………………………………….60
6.2. Thống kê phụ tải các căn hộ…………………………………………………….60
6.3. Tính toán chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho căn hộ………………………… 61
CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT…………………………………………………63
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ CHỐNG SÉT……………………………………………… 65
8.1. Tổng quan……………………………………………………………………… 65
8.2. Thiết kế chống sét……………………………………………………………… 67
8.2.1. Tính toán bảo vệ cho công trình…………………………………………67
8.2.2. Tính toán nối đất chống sét…………………………………………… 67
CHƯƠNG 9 HẠCH TOÁN CÔNG TRÌNH………………………………………… 69
PHẦN II: THIẾT KẾ TRẠM BIẾN ÁP HẠ ÁP 22/0,4 kV…………………………….72
CHƯƠNG 1: CHỌN MÁY BIẾN ÁP………………………………………………… 73
1.1 Đặt vấn đề…………………………………………………………………… …73
1.2 Chọn máy biến áp……………………………………………………………… 73
1.3 Chọn kiểu trạm biến áp………………………………………………………… 73
CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN CÁC THIẾT BỊ TRONG TRẠM BIẾN ÁP……………….74
2.1. Lựa chọn các thiết bị điện cao áp……………………………………………… 74
2.2. Lựa chọn các thiết bị điện hạ áp………………………………………………….77
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH VÀ KIỂM TRA THIẾT BỊ……………….82
3.1. Tính toán ngắn mạch…………………………………………………………… 82
GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn SVTH: Trần Tuấn Anh Đ4H3
3.1.1. Tính toán ngắn mạch phía cao áp…………………………………………83
3.1.2. Tính toán ngắn mạch phía hạ áp………………………………………… 84
3.2. Kiểm tra các thiết bị, khí cụ điện đã chọn……………………………………… 85
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT CHO TRẠM BIẾN ÁP…………………………88
4.1. Điện trở nối đất của thanh…………………………………………………… …88
4.2. Điện trở nối đất của cọc………………………………………………………… 88
4.3. Điện trở nối đất của hệ thống thanh cọc………………………………………….89
Tài liệu tham khảo……………………………………………………………………….90
1
GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn SVTH: Trần Tuấn Anh Đ4H3
PHẦN I
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN KHU NHÀ Ở QUÂN ĐỘI
N03
2
GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn SVTH: Trần Tuấn Anh Đ4H3
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ KHU NHÀ Ở QUÂN ĐỘI N03
35 TÂN MAI HÀ NỘI
1.1.Giới thiệu chung cư
Têncôngtrình :KhunhàởquânđộiN02
Chủđầutư :Banquảnlídựán98-BộQuốcPhòng
Đơnvịtưvấnthiếtkế:Việnkiếntrúcvàquyhoạchđôthịvànôngthôn
Vịtríđịalý :35TânMai-TươngMai-HoàngMai-HàNội
Phânkhuchứcnăng:Thiếtkếphânkhuchứcnăngcủakhunhàởnhưsau:
+Diệntíchkhuđấtxâydựng:1245m2,baogồm1tòanhà18tầng
-tầnghầm1713m
2
-diệntíchsànxâydựngtầng1là1001,4m
2
-tầngkĩthuậtlà950,52m
2
-từtầng2tớitầng17códiệntích2000m
2
,mỗitầngcó16cănhộ
-04thangmáy;02thangbộ+02thangthoáthiểm.
-Tầngápmáilà132m
2
đượcđặtcácđộngcơthangmáy
Côngtrìnhcó256cănhộđượcchialàm4loạiA,B,C,Dcụthể
+CănhộloạiAgồm128cănvớidiệntích85m
2
/căn.CănhộloạiAbaogồm:
Có2phòngngủcódiệntíchlà 11,4m
2
và16m
2
;
Có2phòngvệsinhcódiệntíchlà4m
2
;
Phòngkháchliềnkềbếpcódiệntíchlà30m
2
;
Lôgiacódiệntíchlà4m
2
;
Sảnhnhàcódiệntíchlà3,5m
2
;
+CănhộloạiBgồm64cănvớidiệntích100m
2
/căn.CănhộloạiBbaogồm:
Có2phòngngủcódiệntíchlà13,5m
2
;
Có2phòngvệsinhcódiệntíchlà4,5m
2
;
Phòngbếpcódiệntích12,5m
Phòngkháchcódiệntíchlà24m
2
;
Lôgiacódiệntíchlà9,3m
2
;
Sảnhnhàcódiệntíchlà7,2m
2
;
+CănhộloạiCgồm64cănvớidiệntích100m
2
/căn.CănhộloạiCbaogồm:
Có2phòngngủcódiệntíchlà13,5m
2
;
Có2phòngvệsinhcódiệntíchlà4,5m
2
;
Phòngbếpcódiệntích12,5m
Phòngkháchcódiệntíchlà24m
2
;
Lôgiacódiệntíchlà9,3m
2
;
Sảnhnhàcódiệntíchlà7,2m
2
;
+CănhộloạiDgồm32cănvớidiệntích135m
2
/căn.CănhộloạiDbaogồm:
3
GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn SVTH: Trần Tuấn Anh Đ4H3
Có3phòngngủcódiệntíchlà15,3m
2
,18,3m
2
,13m
2
Có2phòngvệsinhcódiệntích4,5m
2
;
Phòngkháchliềnkềbếpcódiệntíchlà53m
2
;
Lôgiacódiệntíchlà8m
2
;
Sảnhnhàcódiệntíchlà7,2m
2
;
Cácthiếtbịtiêuthụđiệncủakhuchungcư
Cácthiếtbịchiếusáng:baogồmchiếusángcôngcộng(tầnghầm,hành
lang,cầuthangbộ,thangmáy),chiếusángchokhuvựckinhdoanh,chiếusáng
hộgiađình.
Độngcơ:thangmáy,bơmnước,bơmchữacháy,bơmsửlýnướcthải,
quạttăngáp.
Cácthiếtbịđiệnchohộgiađình:máygiặt,điềuhòa,bìnhnướcnóng,bếp
điện,quạt,tivi,
1.2. Tổng quan về cung cấp điện
Ngàynay,nềnkinhtếnướctađangpháttriển,đờisốngnhândânđược
nânglênnhanhchóng.Dẫnđếnnhucầuđiệnnăngtrongcáclĩnhvựccôngnghiệp,
nôngnghiệp,dịchvụvàsinhhoạttăngtrưởngkhôngngừng.Đểđápứngnhucầu
đórấtđôngcánbộ,nhânviênkĩthuậttrongvàngoàinghànhđiệnlựcđangtham
rathiếtkế,lắpđặtcáccôngtrìnhcungcấpđiệnđểphụcvụnhucầutrên.
Cungcấpđiệnlàtrìnhbàynhữngbướccầnthiếtchotínhtoán,đểlựachọn
cácthiếtbịphùhợpvớitừngđốitượng.Thiếtkếchiếusángchophânxưởng,khu
dâncư,côngcộng.Tínhtoánchọndâydẫnphùhợp,đảmbảođộsụtápchấpnhận
được,cókhảnăngchịudòngngắnmạchvớithờigiannhấtđịnh.Tínhtoándung
lượngbùcầnthiếtđểgiảmtổnthấtđiệnnăngtrênlướitrunghạáp Thiếtkếđi
dâyđểbướcđếntriểnkhaihoàntấtmộtbảnthiếtkếcungcấpđiện.Bêncạnhđó,
cầnphảilựachọnmộtnguồndựphòngchocôngtrìnhcungcấpđiệnđểđảmbảo
sựlàmviệcổnđịnhcủacôngtrình.
Thiếtkếcungcấpđiệnđốivớicácđốitượnglàrấtđadạngvớicácđặcthù
khácnhau.Nhưvậyđểthiếtkếcungcấpđiệntốtđốivớibấtkìmộtđốitượngnào
cầnthỏamãncácyêucầusau:
Độtincậycungcấpđiện:mứcđộtincậycungcấpđiệntùytheođặcđiểm
từngphụtải.Vớinhữngcôngtrìnhquantrọngcấpquốcgiaphảiđảmbảo
cungcấpđiệnliêntục.Nhữngđốitượngnhưnhàmáy,chungcư, nên
dùngnguồndựphòng,khimấtđiệnsẽcungcấpchonhữngphụtảiquan
trọng.
Chấtlượngđiện:đượcđánhgiáquahaichỉtiêulàtầnsốvàđiệnáp.Chỉ
tiêutầnsốdohệthốngđiệnquốcgiađiềuchỉnh.Nhưvậyngườithiếtkế
4
GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn SVTH: Trần Tuấn Anh Đ4H3
cầnđảmbảoyêucầuvềđiệnáp.Điệnáplướitrungvàhạápđượcphép
daođộngtrongkhoảng±5%.
Antoàn:côngtrìnhcấpđiệncầnphảiđảmbảođộantoàncao.Antoàn
chongườivậnhành,chongườisửdụng,antoànchocácthiếtbịsửdụng
trongcôngtrình.
Kinhtế:trongquátrìnhthiếtkếthườngxuấthiệnnhiềuphươngán,các
phươngáncóưuđiểmvàkhuyếtđiểm.Phươngánnàycóthểlợivềkinhtế
nhưngvềmặtkĩthuậtlạikhôngđượctốtvàngượclại.Vìvậycầnphải
đảmbảohàihòahaiyếutốtrên.
Nộidungthiếtkếđồán:
1.2.1. Phạm vi nguyên tắc thiết kế đồ án.
Thiếtkếnàynêugiảiphápthiếtkếcấpđiện,chiếusáng,chốngsétchokhunhàởquân
độiN0335TânMai-TươngMai-HoàngMai-HàNội.Xácđịnhvịtrícáctủphân
phốiđiện,cáctủđiềukhiểnchiếusáng,hệthốngchốngsét.Triểnkhaithiếtkếhệ
thốngđiệnổcắmvàchiếusángchitiếtchocáccănhộchungcư.
Nguyêntắcthiếtkế:
Tuântheocáctiêuchẩnquyđịnh.
Đảmbảođộantoàn,tincậycungcấpđiện,đảmbảochodựántínhtiệnnghi
hiệnđạicủamộtchungcưcaotầng.
1.2.2. Các tiêu chuẩn áp dụng
- CácquiđịnhcủaCôngtyđiệnlựctrongcôngtácquảnlývậnhànhvàkinh
doanhbánđiện.
- TiêuchuẩnlắpđặtđườngdâydẫnđiệntrongcáccôngtrìnhxâydựngTCXD
27-91.
- Tiêuchuẩnchiếusángnhântạotrongcôngtrìnhdândụng20TCN16-86
- Tiêuchuẩnđặtthiếtbịđiệntrongnhàvàcôngtrìnhcôngcộng20TCN25-
1991
- TiêuchuẩnTCXD394:2007phầnAntoànđiện.
- TiêuchuẩnchốngsétchocôngtrìnhxâydựngTCXDVN46:2007
- Quyphạmtrangbịđiện:11TCN-(1821)2006
- QuyphạmnốiđấtvànốikhôngTCVN4756-1989.
Bản vẽ:
-BV02: Mặt đứng công trình
-BV03: Mặt bằng tầng điển hình (Tầng 4)
5
GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn SVTH: Trần Tuấn Anh Đ4H3
CHƯƠNG 2 : THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG KHU NHÀ Ở QUÂN ĐỘI N03
TÂN MAI – HÀ NỘI
2.1 TỔNG QUAN VỀ CHIẾU SÁNG
Ngàynayvấnđềchiếusángkhôngđơnthuầnlàcungcấpánhsángđểđạtđộ
sángtheoyêucầumàcònmangtínhchấtmỹquanvàtinhtế.
Trongbấtkìnhàmáy,xínghiệphaycôngtrìnhcaoốcnào,ngoàiánhsángtự
nhiêncònphảidùngchiếusángnhântạo.Đốivớithiếtkếchiếusángnhântạocho
chungcưcầnđạtđượcnhữngyêucầusau:
- Khôngbịlóamắt.
- Khônglóadophảnxạ.
- Phảicóđộrọiđồngđều.
- Phảitạođượcánhsánggiốngánhsángbanngày.
- Phảitạorađượcánhsángtheoyêucầutừngkhuvực.
Chiếusángchung:làchiếusángtoànbộdiệntíchcầnchiếusángbằngcáchbố
tríánhsángđồngđềuđểtạonênđộrọiđồngđềutrêntoànbộdiệntíchđượcchiếu
sáng.
Chiếusángcụcbộ:làchiếusángởnhữngnơicầncóđộrọicaomớilàmviệc
đượchaychiếusángởnhữngnơimàchiếusángchungkhôngtạođượcđộrọicần
thiết.
Cácchếđộlàmviệccủahệthốngchiếusáng:
Chiếu sáng làm việc:dùngđểđảmbảosựlàmviệc,hoạtđộngbìnhthường
củaconngười,vậtvàphươngtiệnvậnchuyểnkhikhôngcóhoặcthiếuánh
sángtựnhiên.
Chiếu sáng sự cố :chophépvẫntiếptụclàmviệctrongmộtthờigianhoạc
đảmbảoantoàncủangườiđirakhỏinhàkhihệthốngchiếusánglàmviệc
bịhưhỏnghoặcsựcố.
Chiếu sáng an toàn :đểphântánngười(trongnhàhoặcngoàinhà)cầnthiết
ởnhữnglốiđilại,nhữngnơitrongxínghiệpvàcôngcộngcótrên50người,
ởnhữngcầuthangtòanhàtrên6tầng.
Chiếu sáng bảo vệ :cầnthiếttrongđêmtạicáccôngtrìnhxâydưng,nơisản
xuất.
2.1.1 Lựa chọn các thông số
a) Chọnnguồnsáng
Chọnnguồnsángtheocáctiêuchuẩnsauđây:
- NhiệtđộmầuđượcchọntheobiểuđồKruithof.
- Chỉsốmầu.
- Việcsửdụngtăngcườngvàgiánđoạncủađịađiểm.
- Tuổithọđèn.
6
GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn SVTH: Trần Tuấn Anh Đ4H3
- Quanghiệuđèn.
b) Lựachọnhệthốngchiếusáng
Đểthiếtkếtrongnhà,thườngsửdụngcácphươngthứcchiếusáng:
- Hệ1:chiếusángchung
- Hệ2:chiếusánghỗnhợp.
c) Chọncácthiếtbịchiếusáng:dựatrêncácđiềukiệnsau
- Tínhchấtmôitrườngxungquanh.
- Cácyêucầuvềsựphânbốánhsángvàđọgiảmchói.
- Cácphươngánkinhtế.
d) ChọnđộrọiE:phụthuộcvàocácyếutốsau
- Loạicôngviệc
- Mứcđộcăngthẳngcủacôngviệc.
- Lứatuổingườisửdụng.
- Hệchiếusáng,nguồnsángsửdụng.
e) Chọnhệsốdựtrữk(hệsốbùd):
Trongthiếtkếchiếusáng,khitínhcôngsuấtchiếusángcầnphảichúýtrong
quátrìnhvậnhànhcủahệchiếusáng,giátrịđộrọitrênbềmặtphẳnglàmviệcbịgiảm.
nhữngnguyênnhânchínhlàmgiảmđộrọiElà:giảmquangthôngcủanguồnsáng,
tường,trầnbịbẩn,thiếtbịchiếusángbámbụi,…Vìvậy,khitínhcôngsuấtchiếusáng
đểđảmbảochiếusángtheotiêuchuẩncầnphảichothêmhệsốtínhđếnsựsuygiảm
E,gọilàhệsốdựtrữk.
2.1.2 Phương pháp tính toán chiếu sáng
Tínhtoánchiếusángtheophươngpháphệsốsửdụng.Gồmcácbướcsau:
1/Lựachọnđộrọiyêucầu
2/Chọnhệchiếusángvàkiểuđèn
3/Chọnnguồnsáng
4/Lựachọnchiềucaotreođèn
Tacóthểphânbốđènsáttrần(h’=0)hoặccáchtrầnmộtkhoảngh,chiềucao
làmviệccóthểtrên0,8msovớisàn.Khiđóđộcaotreođènsovớibềmặtlàmviệc:
)(8,0' mhHh
vớiH:chiềucaotừsàntớitrần.
5/Xácđịnhcácthôngsốkĩthậtchiếusáng:
- Hệsốkhônggian:
.
( )
kg
ab
k
h a b
vớia;blàchiềudàivàrộng,hlàđộcaotreođèn.
- Tỷsốtreođèn:
7
GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn SVTH: Trần Tuấn Anh Đ4H3
'
'
h
J
h h
6/Xácđịnhtổngquangthôngcủacácđènchiếusáng
. .
.
yc dt
ld
E S k
F
k
với:E
yc
–độrọiyêucầu,Lx;
S–diệntíchbềmặtchiếusáng,m2;
-hiệusuấtcủađèn(khoảng0,5÷0,7);
k
dt
-hệsốdựtrữ,thườnglấykdt=1,2÷1,3;
k
ld
–hệsốlợidụngquangthôngcủađèn;
7/Xácđịnhsốlượngđèncầnthiết
d
F
N
F
(F
d
–quangthôngcủađèn)
8/Kiểmtrađộrọitạicácđiểmchiếusáng
. . .
. .
d ld
dt
E N k
E
a b k
9/Phânbốđèn
Vậytínhtoánchiếusángtheocácbướcnhưtrên.Ngoàirayêucầuthiếtkế
chiếusángđảmbảođộsángtheocáctiêuchuẩnhiệnhành,ngoàiracònđảmbảo
yếutốthẩmmỹvàkếthợpvớikiếntrúcvàyêucầucủacôngtrình.
Yêucầuchiếusángchokhuvực:
Khudịchvụ:250–300Lux
Hànhlang:100–150Lux
Tầnghầm:100–150Lux
Khusảnh:150–200Lux
Khuvệsinh:100–150Lux
Cácphòngmáy:150–200Lux
Điềukhiểnhệthốngđènchiếusángtầnghầmdựkiếnsửdụnghệthốngđèn
huỳnhquang1x36Wlắpnổi.
Điềukhiểnhệthốngđènchiếusángtầng1sửdụnghệthốngmángđènlướitán
quang3x36Wvà3x14Wlắpâmtrần.
Ngoàiraởcáchànglang,cầuthang,lốiracóbốtrícácđèndownlightD190
bóngcompact220/26Wlắpchìm.
Trongcănhộchiếusángchủyếusửdụngcácloạiđèntrangtrícótínhmỹthuật
caonhưcácloạiđènchùm,đènthả,đènhắttường,đèndownlight.Đóngcắtcácđèn
chiếusángdùngcôngtắcđặttạicácvịtrídễdàngchothaotác.Cáccôngtắcđặtngầm
tườngởđộcao1.25msovớisàn.
8
GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn SVTH: Trần Tuấn Anh Đ4H3
2.2. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
Tatínhtoánvàthiếtkếchiếusángchotầnghầmvàtầng1.Từtầng2÷17tasẽ
tínhtoánvàthiếtkếởcácchươngtiếptheo.
2.2.1. Tính toán chiếu sáng và ổ cắm cho tầng hầm
Gồmbãigiữxe,phòngkĩthuậtđiện,phòngkĩthuậtnước,phòngbảovệ.
2.2.1.1. Nhà giữ xe
Đểdễtínhtoán,tachiabãigiữxethành4vùng.
Nhàgiữxe1:
- Kíchthước:chiềudàia=42m;chiềurộngb=10m;chiềucaoH=3,5m;diệntích
S=420m2.
- Trần:vàngkemHệsốphảnxạtrần
tr
=0,7
Tường:vàngHệsốphảnxạtường
0,5
tg
Sàn:gạchđỏHệsốphảnxạsàn
0,3
s
- Độrọiyêucầu:E
yc
=150Lux
Chọnhệchiếusáng:chungđều.
TheobiểuđồKruithofứngvớiđộrọi150lx,nhiệtđộmàucầnthiếtlà3000
o
K
sẽchomôitrườngsángtiệnnghi,vậytachọnđènhuỳnhquangkiểuTFP36,
côngsuấtP
dm
=36W,quangthôngF=3450lm.
- Sửdụnghệthốngđènhuỳnhquang2x36Wlắpnổi,cóhiệusuất
0, 6
.Phân
bốbộđèncáchtrầnh’=0(m).Giảthiếtchiềucaocủamặtbằnglàmviệclà
h
lv
=0,8m.xácđịnhđộcaotreođèn:
3,5 0,8 2,7
lv
h H h m
- Hệsốkhônggian:
. 42.110
2,99
( ) 2,7(42.10)
kg
a b
k
h a b
- Từhệsốphảnxạcủatrần,tườngvàsàntươngứnglà70:50:30.Trabảng2.pl
sáchBảohộlaođộngvàkĩthuậtantoànđiệnvớicáchệsốphảnxạvàhệsố
khônggiank
kg
=3,16tatìmđượchệsốlợidụngk
ld
=0,69;lấyk
dt
=1,2;Quang
thôngtổnglà:
. .
150.420.1,2
182608,7
. 0,6.0,69
yc dt
ld
E S k
F
k
lm;
- Sốlượngđèncầnthiết:
182608,7
26, 46
3450.2
d
F
N
F
(bộ)
VậychọnsốbộđènN=27(bộ)
- Kiểmtrađộrọithựctế:
9
GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn SVTH: Trần Tuấn Anh Đ4H3
. . .
3450.27.0,6.0,69.2
153,03
. . 420.1,2
d ld
dt
E N k
E
a b k
(lx)>E
yc
;
Vậythỏamãn,đảmbảođộchiếusángcầnthiết.
Làmtươngtựvớicácvùngcònlạitcóbảngsau:
vùng Chiều
dài(a)
Chiềurộng(b) Diệntích(S) Chiềucao(h) K
kg
Nhàgiữxe1
42 10 420 2,7 2,99
Nhàgiữxe2
42 12 504 2,7 3,46
Nhàgiữxe3
48 15 720 2,7 4,23
Nhàgiữxe4
20 15 300 2,7 3,17
TathấycácvùngđềucóE>E
yc
=>đảmbảođộchiếusangcầnthiết
2.2.1.2 Phòng kĩ thuật và kho
Chọn18bộđènhuỳnhquang2x36Wlắpnổiđượcbốtrínhưhìnhvẽ
2.2.1.3 Phòng để máy phát
- Kíchthước:chiềudàia=15m;chiềurộngb=6m;chiềucaoH=3,5m;diệntích
S=420m2.
- Trần:vàngkemHệsốphảnxạtrần
tr
=0,7
Tường:vàngHệsốphảnxạtường
0,5
tg
Sàn:gạchđỏHệsốphảnxạsàn
0,3
s
- Độrọiyêucầu:E
yc
=150Lux
Chọnhệchiếusáng:chungđều.
TheobiểuđồKruithofứngvớiđộrọi150lx,nhiệtđộmàucầnthiếtlà3000
o
K
sẽchomôitrườngsángtiệnnghi,vậytachọnđènhuỳnhquangkiểuTFP36,
côngsuấtP
dm
=36W,quangthôngF=3450lm.
- Sửdụnghệthốngđènhuỳnhquang2x36Wlắpnổi,cóhiệusuất
0, 6
.Phân
bốbộđèncáchtrầnh’=0(m).Giảthiếtchiềucaocủamặtbằnglàmviệclà
h
lv
=0,8m.xácđịnhđộcaotreođèn:
vùng E
yc
F n K
dt
K
ld
F
∑
N
Nchọn
E
Nhàgiữxe1
150
3450
0,6 1,2 0,69
182608,7
26,47 27 153,03
Nhàgiữxe2
150
3450
0,6 1,2 0,699
216309 31,35 32 153,11
Nhàgiữxe3
150
3450
0,6 1,2 0,725
297931 43,18 44 152,85
Nhàgiữxe4
150
3450
0,6 1,2 0,695
129496,4
18,77 19 151,86
10
GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn SVTH: Trần Tuấn Anh Đ4H3
3,5 0,8 2,7
lv
h H h m
- Hệsốkhônggian:
. 15.6
1,59
( ) 2,7(15.6)
kg
a b
k
h a b
- Từhệsốphảnxạcủatrần,tườngvàsàntươngứnglà70:50:30.Trabảng2.pl
sáchBảohộlaođộngvàkĩthuậtantoànđiệnvớicáchệsốphảnxạvàhệsố
khônggiank
kg
=1,59tatìmđượchệsốlợidụngk
ld
=0,585;lấyk
dt
=1,2;Quang
thôngtổnglà:
. .
150.90.1,2
94657,9
. 0,6.0,585
yc dt
ld
E S k
F
k
lm;
- Sốlượngđèncầnthiết:
94657,9
8,92
3450.2
d
F
N
F
(bộ)
VậychọnsốbộđènN=9(bộ)
- Kiểmtrađộrọithựctế:
. . .
3450.9.0,6.0,585.2
201,83
. . 90.1,2
d ld
dt
E N k
E
a b k
(lx)>E
yc
;
Vậythỏamãn,đảmbảođộchiếusángcầnthiết.
2.2.1.4. Tính toán công suất ổ cắm
Tasơbộsửdụng43ổcắmđôi3chấuvớicosφ=1.Vớicôngsuất300W/1ổ
cắm,vậycôngsuấtcầnthiếtchoổcắmlà:
Tầng
Vịtrí
chiếu
sáng
Bóngđèn
Số
lượng
Tổng
công
suất
(kW)
Loại
Quang
thông(lm)
Loại
mángđèn
Mãhiệu
sảnphẩm
Hầm
Nhàgiữ
xe1
Huỳnhquang
36W
3450 2bóng TFP36
27 1,944
Nhàgiữ
xe2
Huỳnhquang
36W
3450 2bóng TFP36
32 2,304
Nhàgiữ
xe3
Huỳnhquang
36W
3450 2bóng TFP36
44 3,168
300.21 6300( )
och
P W
11
GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Hoàn SVTH: Trần Tuấn Anh Đ4H3
Nhàgiữ
xe4
Huỳnhquang
36W
3450 2bóng
19 1,368
Phòng
máy
phát
Huỳnhquang
36W
3450 2bóng TFP36 9
0,648
Khukĩ
thuật
điện
nướcvà
kho
Huỳnhquang
36W
3450 2bóng 18
1,296
ổcắm Đôi 16/220V 21
6,3
17,028
2.2.2. Tính toán chiếu sáng và ổ cắm tầng 1
Baogồmkhudịchvụ,phòngkĩthuật,khuvệsinh.
2.2.2.1. Khu dịch vụ
Đểdễdàngchoviệctínhtoántachiakhudịchvụthànhnhiềuvùngkhácnhau.
khuphụcvụcôngcộng,E
yc
=300luxtachọnđènhuỳnhquangkiểuTFP36,
côngsuấtP
dm
=36W,quangthôngF=3450lm,sửdụnghệthốngđènhuỳnh
quang3x36Wlắpâmtrần,cóhiệusuất
0, 6
,chialàm3vùng
- côngcộng1cóchiềudàia=24,5m,chiềurộngb=12,5mchiềucao
H=4,5m,diệntíchS=306,25m
2
- côngcộng2cóchiềudàia=24,5m,chiềurộngb=12,5mchiềucao
H=4,5m,diệntíchS=306,25m
2
- côngcộng3cóchiềudàia=10m,chiềurộngb=6mchiềucaoH=4,5m,
diệntíchS=60m
2
phòngsinhhoạtcộngđồng,phòngquảnlí,E
yc
=300luxtachọnđènhuỳnh
quangkiểuTFP36,côngsuấtP
dm
=36W,quangthôngF=3450lm,sửdụnghệ
thốngđènhuỳnhquang3x36Wlắpâmtrần,cóhiệusuất
0, 6
,chialàm3
vùng
- cộngđồngcóchiềudàia=20m,chiềurộngb=7mchiềucaoH=4,5m,
diệntíchS=140m
2