ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page1
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
Họvàtên:TrầnHoàngHải.
Lớp:D4-H3.
TÊNĐỀTÀI:
TÍNH TOÁN BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP 220/110/35kV
I.Các số liệu
Hệthống
S
1Nmax
=2500MVA
S
1Nmin
=2125MVA
X
0H1
=1,2X
1H
ĐườngdâyD1
1
0
0,305
12
/
0,61 /
0
X km
L km
X km
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page2
Máy biến áp tự ngẫu MBA1, MBA
S
dđ
=200MVA
Cấpđiệnáp230/121/38,5kV
%
11%; 31%; 19%
10%
C T C H T H
N N N
dc
U U U
U
II. Nội dung phần thuyết minh tính toán
-Phần 1
1.Môtảđốitượngbảovệ,thôngsốchính
2.Tínhtoánngắnmạchphụcvụchỉnhđịnhrơle
3.Lựachọnthiếtbịbiếndòng,biếnáp,máycắtđiện
4.Lựachọnphươngthứcbảovệphùhợp
5.Chọnthiếtbịbảovệ
6.Tínhtoáncácthôngsốcủabảovệvàkiểmtrasựlàmviệccủabảovệ
-Phần 2: Giới thiệu tính năng làm việc của rơle số sử dụng trong bảo vệ trạm biến
áp 220kV
III. Các bản vẽ
-Sơđồnốidâyvàcácthôngsốchính
-Kếtquảtínhtoánngắnmạch
-Phươngthứcbảovệ
-Tínhnăngvàthôngsốcủarơle
-Kếtquảtínhtoánthôngsốbảovệ
-Kếtquảkiểmtrasựlàmviệccủabảovệ
Ngày giao nhiệm vụ : ngày 5 tháng 10 năm 2013
Ngày hoàn thành nhiệm vụ :ngày 9 tháng 1 năm 2014
Hà Nội,ngày…tháng…năm 2013
Trưởng khoa Cán bộ hướng dẫn
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page3
LỜI NÓI ĐẦU
Điệnnănglànguồnnănglượngvôcùngquantrọngđốivớicuộcsốngconngười.
Nóđượcsửdụnghầuhếttrongcáclĩnhvựccủanềnkinhtếquốcdânnhư:sảnxuất,giao
thông,dịchvụ,sinhhoạt…Chínhvìthếnênviệchiểubiếtvềcáchưhỏngcũngnhưviệc
làmviệckhôngbìnhthườngcóthểxảyratronghệthốngđiệncùngvớinhữngphương
phápvàthiếtbịbảovệnhằmpháthiệnsớmđểcáchlyphầntửrakhỏihệthốngnhằm
tránhhưhỏng.Cảnhbáovàxửlýkhắcphụcchếđộkhôngbìnhthườnglàmảngkiến
thứcrấtquantrọngcủakỹsưhệthốngđiện.
Điệnnăngđượcsảnxuất,truyềntảivàphânphốirộngkhắpvớicáccấpđiệnáptừ
hạáp,trungáp,caoáp,đếnsiêucaoápvớisốlượngthiếtbịrấtlớn.Tỷlệthuậnvớiđộ
phứctạpcủalướiđiệnlàkhảnăngxảyracácsựcốvàhậuquảdocácsựcốgâyra.
Dođó,emchọnđềtàitốtnghiệp:‘Thiếtkếbảovệrolechotrạmbiếnáp
220/110/35KV-2×200MVA.Đồángồm5chương.
-ChươngI:Môtảđốitượngbảovệ,thôngsốchính
-ChươngII:Tínhtoánngắnmạchphụcvụchỉnhđịnhrơle
Lựachọncácthiếtbịbiếndòng,biếnáp,máycắtđiện.
-ChươngIII:Lựachọnphươngthứcbảovệ
-ChươngIV:Giớithiệutínhnăngvàthôngsốcủacácloạirơleđịnhsửdụng
-ChươngV:Chỉnhđịnhvàkiểmrasựlàmviệccủarơle
EmcũngbàytỏlòngbiếtơnchânthànhtớicôgiáoTh.SNgôThịNgọcAnhđãtậntình
hướngdẫnemtrongsuốtthờigianquađểhoànthànhđồánnày.
HàNội,ngày15tháng10năm2013
Sinhviênthựchiện
TrầnHoàngHải
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page4
CHƯƠNG I
MÔ TẢ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC BẢO VỆ - THÔNG SỐ CHÍNH CỦA
ĐỐI TƯỢNG
I.1 Mô tả đối tượng được bảo vệ.
Đốitượngbảovệlàtrạmbiếnáp220/110/35KVcóhaimáybiếnáptựngẫuvậnhành
songsong,vớicôngsuấtdanhđịnhlà200MVA.Haimáynáyđượccungcấptừmột
nguồncủahệthốngđiện,hệthốngđiệncungcấpđénthanhcái220KV,phíatrungápvà
hạápcủatrạmcócấpđiệnáplà110KVvà35KV.
HìnhI-1:Sơđồđốitượngcầnđượcbảovệ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page5
I.2 Các thông số chính của đối tượng được bảo vệ
I.2.1 Thông số hệ thống
Côngsuấtngắnmạchcựcđại
1 max
2500
N
S M VA
Côngsuấtngắnmạchcựctiểu
1min
2125
N
S MVA
Điệnkhángthứtựkhôngcủahệthống
0 1 1
1,2
H H
X X
I.2.2 Thông số các máy biến áp
Côngsuấtđịnhmức
dd
200
S MVA
Cấpđiệnáp230/110/35KV
Điệnápngắnmạch
%
11%; 31%; 19%
10%
C T C H T H
N N N
dc
U U U
U
I.2.3 Đường dây D
1
0
0,305
12
/
0,61 /
0
X km
L km
X km
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page6
CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH PHỤC VỤ BẢO VỆ
I.1 Mục đích tính toán ngắn mạch
Việctínhtoánngắnmạchtrongnộidungđồánnàynhằmcácmụcđíchcơbảnsau:
-Chọncáckhícụđiệnchocácphầntửđượcbảovệsaochokhicódòngđiệnchay
qua,nhữngthiếtbịđóphảithỏamãnđềukiệnlàmviệcbìnhthườngvàcótínhổn
định
khicódòngđiệnngắnmạch
-Xácđịnhdòngngắnmạchlớnnhất(NmaxI)đểphụcvụchochỉnhđịnhrơlevà
dòng
ngắnmạchbénhất(NminI)đểkiểmchođộnhạychorơleđãđượcchỉnhđịnh.
Tronghệthốngdiện(HTĐ),cácdạngngắnmạchgồmcó:
Ngắnmạch3phaN
(3)
Ngắnmạch2phachạmđấtN
(1.1)
Ngắnmạch1phachạmđấtN
(1)
Ngắnmạch2phachạmnhauN
(2)
I.2 Các giả thiết cơ bản để tính ngắn mạch
Việctínhtoánngắnmạchdựatrêncácgiảthiết:
-Cácmáyphátđiệnkhôngcódaođộngcôngsuất,nghĩalàgóclệchphagiữacác
vectơsuấtđiệnđộngcủamáyphátlàkhôngđổivàgầnbằngkhông
-Tínhtoánthựctếchothấyhầunhưphụtảikhôngthamgiavàongắnmạchlúc
đầu,dovậytabỏquaphụtảikhitínhngắnmạchbanđầu.
-Hệthốngtừbãohòa:giảthiếtnàychophéptínhđơngiảnđirấtnhiều,bởitacho
mạchlàtuyếntínhnêncóthểdungphươngphápxếpchồngđểtínhtoán
-Bỏquađiệntrở:
-vớiđiệnáplớnhơn1kvthìbỏquađiệntrởvìR<<X
-vớiđiệnápbéhơn1KVthìR>1/3X
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page7
-Bỏquađiệndung
-Bỏquadòngtừhóamáybiếnáp
-Hệthốngbaphalàđốixứng
-Cáctínhtoánđượcthựchiênởdạngtươngđốicơbản.
I.2.1 Các đại lượng cơ bản trong tính toán ngắn mạch
ChọnS
cb
=200MVA
ChọnU
tb
=1,05U
dd
cáccấp.Cáccấpđiệnáplà230/121/38,5KV.
Dòngđiệncơbảncáccấplà:
1
1
200
0,502
3 3.230
cb
cb
cb
S
I KA
U
2
2
200
0,954
3 3.121
cb
cb
cb
S
I KA
U
3
3
100
1, 449
3 3.38,5
cb
cb
cb
S
I KA
U
I.2.2 Các thông số của các phần tử
I.2.2.1 Hệ thống điện:
1max 2 max
max
200
0, 08
2500
cb
HT HT
N
S
X X
S
0 max 1max
1, 2 1, 2.0, 0741 0, 096
HT HT
X X
1min 2 min
min
200
0, 0941
2125
cb
HT HT
N
S
X X
S
0min 0min
1,2 1, 2.0,0941 0,113
HT HT
X X
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page8
I.2.2.2 Thông số máy biến áp tự ngẫu:
Điện áp ngắn mạch của MBA1, MBA 2
1 1
% ( % % %) (11 31 19) 11,5%
2 2
C CT CH TH
N N N N
U U U U
1 1
% ( % % %) (11 19 31) 0%
2 2
T CT TH CH
N N N N
U U U U
1 1
% ( % % %) (31 19 11) 19,5%
2 2
H TH CH CT
N N N N
U U U U
Điệnkhángcủacuộndây:
%
11,5 200
. . 0,115
100 100 200
C
N cb
C
dmB
U S
X
S
%
0 200
. . 0
100 100 200
T
N cb
T
dm B
U S
X
S
%
19,5 200
. . 0,195
100 100 200
H
N cb
H
dmB
U S
X
S
I.2.2.3 Thông số đường dây
Điệnkhángthứtựthuậnvàđiệnkhángthứtựnghịch
1 2 1
2 2
200
. . 0,305.120. 0,151
220
cb
d d
cb
S
X X X L
U
Điệnkhángthứtựkhông:
0 1
2 0,302
d d
X X
I.3 Tính toán ngắn mạch ở chế độ công suất ngắn mạch hệ thống cực đại
ViệctínhtoánngắnmạchtrongchếđộcôngsuấtngắnmạchcủahệthốngcựcđạiSNmax
chophépxácđịnhdòngđiệnngắnmạchcựcđạiđiquacácvịtríđặtbảovệ(cácBI).Việc
tínhtoánđượctiếnhànhtronghaitrườnghợp
-TrườnghợpI:HTĐcungcấpcho1MBAlàmviệcđộclập.
-TrườnghợpII:HTĐcungcấpcho2MBAlàmviệcsongsong
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page9
Cácdạngngắnmạchtínhtoántrongchếđộvậnhànhnàygồmcó
-NgắnmạchbaphaN(3)
-NgắnmạchmộtphaN(1)
-NgắnmạchhaiphachạmđấtN(1,1)
Cácđiểmngắnmạchxéttớitrongtrườnghợpnàygồmcó
-Ngắnmạchphía220kV(ĐiểmngắnmạchN1vàN1’)
-Ngắnmạchphía110kV(ĐiểmngắnmạchN2vàN2’)
-Ngắnmạchphía22kV(ĐiểmngắnmạchN3vàN3’)
DothôngsốcủahaiMBAlàgiốngnhau,nênchỉcầnxácđịnhdòngđiệnchạyquacác
máybiếndòngBI1,BI2,BI3,BI4củaMBA.DòngngắnmạchquacácBIcủaMBA2có
giátrịtươngtự
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page10
I.3.1 Công suất ngắn mạch hệ thống cực đại – Một MBA làm việc độc lập.
2 đường dây song song
Cácđiểmngắnmạchtínhtoán
I.3.1.1 Ngắn mạch phía 220 KV.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page11
Biếnđổisơđồvềdạngđơngiản:
1 2 1 max
0,151
0, 08 0,1555
2 2
d
HT
X
X X X
0
0 axHT
0,302
( ) / /( ) (0,195 0,115) / /(0,096 ) 0,137
2 2
d
o H C m
X
X X X X
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page12
I.3.1.1.1 Ngắn mạch ba pha N
(3)
Dòngđiệntạichỗngắnmạch
(3)
1
1 1
6,43
0,1555
N
I
X
1.ĐiểmngắnmạchN
1
1 2 3 4
0
BI BI BI BI
I I I I
2.ĐiểmngắnmạchN
1
’
Dòngđiệnquacácvịtríđặtbảovệ
(3)
1
6, 43
BI N
I I
KhôngcódòngngắnmạchchạyquacácBIcònlại.
I.3.1.1.2 Ngắn mạch một pha N
(1)
Điệnkhángphụ:
(1)
2 0
0,1555 0,137 0,2925
X X X
Cácthànhphầntạichỗngắnmạch:
1 2 0
(1)
1
1 1
2,23
0,1555 0,2925
I I I
X X
Phânbốdòngthứtựkhông:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page13
Dòngthứtựkhôngchạytừhệthốngvềđiểmngắnmạch:
0
max
0 0
0
max
0,096 0,151
2
. 2,23. 0,989
0,195 0,096 0,115 0,151
2
d
o HT
C
d
H o HT C
X
X
I I
X
X X X
0
2, 23 0,989 1, 241
HT o OC
I I I
Tronghệđơnvịcótên:
0 0 1
. 0,989.0,502 0,496
C C cb
I I I kA
Dòngchạyquadâytrungtínhcủamáybiếnáp:
0
3. 3.0,496 1,488
tt C
I I kA
1. ĐiểmngắnmạchN
1
Phânbốquacácbiếndòng:
DòngquaBI1:
1 0
0,989
BI C
I I
DòngquaBI4
4
1,488
BI tt
I I
Khôngcódòngngắnmạchquacácbiếndòngcònlại
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page14
2. ĐiểmngắnmạchN
1
’
DòngquaBI1
1 1 1
2, 23
BI
I I
2 1 2
2, 23
BI
I I
0 1 0
1, 241
BI HT
I I
1 1 1 2 1 0 1
2,23.2 1,241 5,701
BI BI BI BI
I I I I
DòngquaBI4:
I
BI4
=I
tt
=2,967
I.3.1.1.3 Ngắn mạch hai pha cham đất N
(1,1)
Điệnkhángphụ:
(1,1)
2 0
2
.
0,1555.0,137
0,073
0,1555 0,137
o
X X
X
X X
Cácthànhphầndòngtạichỗngắnmạch:
1
(1,1)
1
1 1
4,38
0,1555 0,073
I
X X
0
2 1
2 0
0,137
4,38. 2,05
0,1555 0,137
X
I I
X X
2
0 1
2 0
0,1555
4,38. 2,33
0,1555 0,137
X
I I
X X
Phânbốdòngthứtựkhông:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page15
Dòngthứtựkhôngchạytừhệthốngvềđiểmngắnmạch:
0
0max
0 0
0
0max
0,096 0,151
2
2,33. 1,033
0,195 0,096 0,115 0,151
2
d
HT
C
d
H HT C
X
X
I I
X
X X X
0 0 0
2,33 ( 1,033) 1,297
HT C
I I I
Dòngquadâytrungtínhcủamáybiếnáp:
0
3 3.( 1,033) 3,1
tt C
I I
1. ĐiểmngắnmạchN1.
DòngquaBI1:
1 0
1,033
BI C
I I
DòngquaBI4:
4
3,1
BI tt
I I
KhôngcódòngngắnmạchquacácBIcònlại.
2.ĐiểmngắnmạchN
1
’
:
DòngquaBI1:
1 1
4,38
BI
I I
2 1 2
2,05
BI
I I
0 1 0
1,297
BI HT
I I
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page16
.
.
2
1 1 2 1 0 1
1
. .
BI BI BI
BI
I a I a I I
=
1 3 1 3
.4,38 ( 2,05) 1,297 6,089
2 2 2 2
i i
DòngquaBI4:
4
3,1
BI tt
I I
KhôngcódòngngắnmạchquacácBIcònlại.
I.3.1.2 Ngắn mạch phía 110 KV
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page17
Biếnđổivềsơđồvềdạngđơngiảntacó:
1 2 1max
0,151
0,08 0,115 0,2705
2 2
d
HT C
X
X X X X
0
0 0max
0,302
( )/ / (0,096 0,115 )/ /0,195 0,1267
2 2
d
HT C H
X
X X X X
I.3.1.2.1 Ngắn mạch ba pha N
(3)
Dòngngắnmạchtạichỗsựcố:
(3)
1
1 1
3,697
0,2705
N
I
X
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page18
1.ĐiểmngắnmạchN
2
:
1 2
1
1
3,697
BI BI
I I
X
2.ĐiểmngắnmạchN
2
’
:
DòngquaBI1:
1
1
1
3,697
BI
I
X
KhôngcódòngngắnmạchquacácBIcònlại.
I.3.1.2.2 Ngắn mạch một pha N
(1)
.
Điệnkhángphụ:
(1)
2 0
0,2705 0,1267 0,3972
X X X
Cácthànhphầndòngtạichỗngắnmạch:
1 2 0
(1)
1
1 1
1,498
0,2705 0,3972
I I I
X X
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page19
Phânbốdòngthứtựkhông:
Dòngthứtựkhôngchạyvềđiểmngắnmạch:
0 0
0
0max
0,195
. 1,498. 0,5244
0,302
0,195 0,096 0,115
2
2
H
C
d
H HT C
X
I I
X
X X X
0 0 0
1,498 0,5244 0,9736
H C
I I I
Dòngthứtựkhôngchạyquacuộndâytrungcủamáybiếnáp(tronghệđơnvịcótên)
0 0 2 0 1
. 1,498.0,954 0,5244.0,502 1,166
ch T cb C cb
I I I I I KA
Dòngquadâytrungtínhcủamáybiếnáp:
0
3 3.1,166 3,498
tt ch
I I KA
1. ĐiểmngắnmạchN2:
DòngquaBI1:
1 1 1
1,498
BI
I I
2 1 2
1,498
BI
I I
0 1 0
0,5244
BI C
I I
1 1 1 2 1 0 1
1,498.2 0,5244 3,520
BI BI BI BI
I I I I
DòngquaBI2:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page20
2 1
3 3.1,498 4,494
BI
I I
DòngquaBI4:
4
3,498
BI tt
I I KA
KhôngcódòngngắnmạchđiquacácBIcònlại
2. ĐiểmngắnmạchN’2:
DòngquaBI1:
1
3,520
BI
I
DòngquaBI4:
4
3,498
BI tt
I I KA
KhôngcódòngngắnmạchđiquacácBIcònlại.
I.3.1.2.3 Ngắn mạch hai pha cham đất N
(1,1)
Điệnkhángphụ:
(1,1)
2 0
2 0
.
0,2705.0,1267
0,086
0,2705 0,1267
X X
X
X X
Cácthànhphầndòngtạichỗngắnmạch:
1
(1,1)
1
1 1
2,803
0,2705 0,086
I
X X
0
2 1
2 0
0,1267
2,803. 0,894
0,2705 0,1267
X
I I
X X
2
0 1
2 0
0,2705
2,803. 1,909
0,2705 0,1267
X
I I
X X
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page21
Dòngthứtựkhôngtừhệthốngchạyvềđiểmngắnmạch:
0 0 0
0
0max
0,195
. 1,909. 0,668
0,302
0,195 0,096 0,115
2
2
H
C HT
d
H HT C
X
I I I
X
X X X
Dòngthứtựkhôngquacuộntrungtínhtronghệđơnvịcótên
0 0 2 0 1
. . 1,909.0,954 ( 0,668).0,502 1,486
ch T cb C cb
I I I I I KA
Dòngquadâytrungtínhcủamáybiếnáp:
0
3 3.( 1, 486) 4, 457
tt ch
I I KA
1. ĐiểmngắnmạchN2:
DòngquaBI1:
1 1 1
2,803
BI
I I
2 1 2
0,894
BI
I I
0 1 0
0,668
BI C
I I
.
.
2
1 1 2 1 0 1
1
. .
BI BI BI
BI
I a I a I I
=
1 3 1 3
.2,803 ( 0,894) 0,668 3,589
2 2 2 2
i i
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page22
DòngquaBI2:
1 2 1
2,803
BI
I I
2 2 2
0,894
BI
I I
0 2 0
1,909
BI
I I
.
.
2
1 2 2 2 0 2
2
. .
BI BI BI
BI
I a I a I I
=
1 3 1 3
.2,803 ( 0,894) 1,909 4,295
2 2 2 2
i i
DòngquaBI4:
4
4,457
BI tt
I I KA
KhôngcódòngquaBI3
2. ĐiểmngắnmạchN’2
DòngquaBI1:
1
3,589
BI
I
DòngquaBI4:
4
4,457
BI tt
I I KA
KhôngcódòngquaBI2vàBI3
I.3.1.3 Ngắn mạch phía 35 KV.
Dophía35kVnốitamgiácnênchỉxéttrườnghợpngắnmạch3phaN
(3)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page23
Biếnđổisơđồvềdạngđơngiảntacó:
1 2 1max
0,151
0,08 0,115 0,195 0,466
2 2
d
HT C H
X
X X X X X
DòngngắnmạchbaphaN
(3)
(3)
1
1 1
2,148
0,466
N
I
X
1.ĐiểmngắnmạchN3
DòngquaBI1,BI3
1 3
1
1 1
2,148
0,4031
BI BI
I I
X
KhôngcódòngngắnmạchđiquacácBIcònlại.
2.ĐiểmngắnmạchN
3
’
.
DòngquaBI1
1
1
1 1
2,148
0,4031
BI
I
X
KhôngcódòngngắnmạchđiquacácBIcònlại
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page24
Phía
ngắn
mạch
Điểmngắn
mạch
Dạngngắn
mạch
DòngquacácBI
220kV
N1
BI1 BI2 BI3 BI4(kV)
N
(3)
0 0 0 0
N
(1)
0,989 0 0 1,448
N
(1,1)
-1,033 0 0 -3,1
N’1
N
(3)
6,43 0 0 0
N
(1)
5,701 0 0 2,967
N
(1,1)
6,089 0 0 -3,1
110kV
N2
N
(3)
3,697 3,697 0 0
N
(1)
3,520 4,494 0 3,498
N
(1,1)
3,589 4,295 0 -4,457
N’2
N
(3)
3,697 0 0 0
N
(1)
3,520 0 0 3,498
N
(1,1)
3,589 0 0 -4,457
35kV
N3 N
(3)
2,148 0 2,148 0
N’3 N
(3)
2,148 0 0 0
Bảng II-1 kết quả tính toán ngắn mạch khi 1 MBA làm việc độc lập S
Nmax
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE CHO TRẠM BIẾN ÁP
SVTH:TRẦNHOÀNGHẢI;LỚPĐ4H3 Page25
I.3.2 Hai máy biến áp vận hành song song ở chế độ cực đại:
I.3.2.1 Ngắn mạch phía 220 KV.