Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Slide Địa lí 12 bài 15 bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai _ N.n Trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.09 MB, 47 trang )


Tháng 01/2015
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử E-learning
Bài giảng
Chương trình: Địa lí lớp 12
Email:
ĐT: 0973.250.216
Huyện Mường Ảng - Tỉnh Điện Biên
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Trường
Trường THPT Mường Ảng
B¶o vÖ m«I tr êng vµ phßng chèng thiªn
tai


1. Bảo vệ môi trường
b¶o vÖ m«I tr êng vµ
phßng chèng thiªn tai
3. Chiến lược quốc
gia về bảo vệ tài
nguyên và môi trường
2. Một số thiên tai chủ
yếu và biện pháp
phòng chống

a. Tình trạng mất cân bằng sinh
thái môi trường
1. Bảo vệ môi
trường
a. Tình trạng mất


cân bằng sinh thái
môi trường
b. Tình trạng ô
nhiễm môi trường

1. Bảo vệ môi
trường
a. Tình trạng mất
cân bằng sinh thái
môi trường

Hãy nêu biểu hiện của mất
cân bằng sinh thái môi trường và
nguyên nhân gây ra tình trạng này
ở nước ta ?
1. Bảo vệ môi
trường
a. Tình trạng mất
cân bằng sinh thái
môi trường
a. Tình trạng mất cân bằng sinh
thái môi trường

1. Bảo vệ môi
trường
a. Tình trạng mất
cân bằng sinh thái
môi trường
a. Tình trạng mất cân bằng sinh
thái môi trường

- Biểu hiện:
Gia tăng các hiện tượng thiên tai
như lũ lụt, hạn hán và sự biến đổi
bất thường về thời tiết, khí hậu….
- Nguyên nhân:
Do khai thác, tác động quá mức vào
thành phần tự nhiên như ô nhiễm
môi trường, mất rừng.

1. Bảo vệ môi
trường
a. Tình trạng mất
cân bằng sinh thái
môi trường
b. Tình trạng ô
nhiễm môi trường
b. Tình trạng ô nhiễm môi trường
- Biểu hiện:
+ Ô nhiễm môi trường nước, không
khí, ô nhiễm đất.
+ Nồng độ ô nhiễm vượt tiêu chuẩn
nhiều lần.
- Nguyên nhân:
Do chất thải sinh hoạt và sản xuất.

1. Bảo vệ môi
trường
a. Tình trạng mất
cân bằng sinh thái
môi trường

b. Tình trạng ô
nhiễm môi trường

Theo các em, chúng ta cần có
những biện pháp gì để bảo vệ môi
trường ?
* Biện pháp
- Sử dụng tài nguyên hợp lý, lâu bền.
- Đảm bảo chất lượng môi trường
sống cho con người.
1. Bảo vệ môi
trường
a. Tình trạng mất
cân bằng sinh thái
môi trường
b. Tình trạng ô
nhiễm môi trường

2. Một số thiên tai
chủ yếu và biện
pháp phòng chống

NH÷NG
NH÷NG
THI£N
THI£N
TAI
TAI



TH êng
TH êng


x¶y
x¶y
ra
ra
ë
ë
n íc
n íc


ta
ta
B·O
B·O
NGËP LôT
NGËP LôT
Lò QUÐT
Lò QUÐT


H¹N H¸N
H¹N H¸N
THI£N TAI KH¸C
THI£N TAI KH¸C
1. Biểu hiện
2. Thời gian

hoạt động
3. Nơi xảy ra
4. Hậu quả
5. Nguyên nhân
6. Biện pháp
phòng chống

Hãy nhận xét về thời
gian và tần suất hoạt
động của bão ? Cho biết
vùng bờ biển nào của
nước ta chịu ảnh hưởng
nặng nề của bão ?
Các hậu quả do bão gây
ra ở nước ta ?
2. Một số thiên tai
chủ yếu và biện
pháp phòng chống
a. Bão

2. Một số thiên tai
chủ yếu và biện
pháp phòng chống
a. Bão
* Hoạt động của
bão ở nước ta
* Hoạt động của bão ở nước ta
- Thời gian hoạt động: Từ tháng VI,
kết thúc vào tháng XI. Bão hay xảy
ra nhất vào tháng IX sau đó đến

tháng X và tháng VIII.
- Mùa bão chậm dần từ bắc vào
nam.
- Bão hoạt động mạnh nhất ở ven
biển Trung Bộ, Nam Bộ ít chịu ảnh
hưởng của bão.
- Trung bình mỗi năm có 8 trận bão.

2. Một số thiên tai
chủ yếu và biện
pháp phòng chống
a. Bão
* Hoạt động của
bão ở nước ta

* Hậu quả của bão:
- Mưa lớn trên diện rộng (300 -
400mm), gây ngập lụt trên diện
rộng. . . Nước biển dâng cao làm
ngập mặn vùng ven biển.
- Gió mạnh làm lật úp tàu thuyền,
tàn phá nhà cửa, cầu cống, cột
điện Gây thiệt hại lớn cho sản
xuất và đời sống
- Ô nhiễm môi trường, dịch bệnh.
2. Một số thiên tai
chủ yếu và biện
pháp phòng chống
a. Bão
* Hoạt động của

bão ở nước ta
* Hậu quả

* Biện pháp phòng chống bão:
- Dự báo chính xác về quá trình
hình thành và hướng di chuyển của
cơn bão.
- Thông báo cho tàu thuyền đánh cá
trở về đất liền.
- Củng cố hệ thống đê kè ven biển.
- Sơ tán dân khi có bão mạnh.
- Chống lũ lụt ở đồng bằng, chống
xói mòn lũ quét ở miền núi.
2. Một số thiên tai
chủ yếu và biện
pháp phòng chống
a. Bão
* Hoạt động của
bão ở nước ta
* Hậu quả
* Biện pháp phòng
chống bão

2. Một số thiên tai
chủ yếu và biện
pháp phòng chống
a. Bão
b. Ngập lụt
b. Ngập lụt
- Nơi xảy ra:

+ Châu thổ sông Hồng
+ Đồng bằng SCL.
+ Các vùng trũng BTB và hạ lưu
các con sông lớn NTB.
- Thời gian:
Vào mùa mưa bão (tháng 5 đến
tháng 10) riêng duyên hải miền
Trung từ tháng 9 đến tháng 12.

2. Một số thiên tai
chủ yếu và biện
pháp phòng chống
a. Bão
b. Ngập lụt

2. Một số thiên tai
chủ yếu và biện
pháp phòng chống
a. Bão
b. Ngập lụt
- Hậu quả:
Phá hủy mùa màng, tắc nghẽn
giao thông, ô nhiễm môi trường.
- Nguyên nhân:
+ Địa hình thấp.
+ Mưa nhiều tập trung theo mùa.
+ Ảnh hưởng của thủy triều
- Biện pháp phòng chống:
Làm tốt công tác thủy lợi như: đê
điều, nạo vét kênh mương…


2. Một số thiên tai
chủ yếu và biện
pháp phòng chống
a. Bão
b. Ngập lụt
c. Lũ quét
c. Lũ quét
- Nơi xảy ra: Xảy ra đột ngột ở miền
núi. Những khu vực sông suối có địa
hình chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất
lớp phủ thực vật.
- Thời gian hoạt động:
+ Tháng 6 đến tháng 10 ở vùng núi
phía Bắc.
+ Tháng 10 đến tháng 12 ở các vùng
núi từ Hà Tĩnh đến Nam Trung Bộ.
- Hậu quả: Thiệt hại về mùa màng,
ảnh hưởng đến kinh tế, tính mạng của
dân cư

2. Một số thiên tai
chủ yếu và biện
pháp phòng chống
a. Bão
b. Ngập lụt
c. Lũ quét

Độ cao (m)


1000 –

0 –

Biển Đông
Biển Đông
Nước từ miền đồi núi chảy đổ xuống
Mưa bão
Miền đồi núi
Đồng bằng
Thường xảy ra lũ quét Thường xảy ra ngập lụt
NGUYÊN NHÂN GÂY RA LŨ QUÉT VÀ NGẬP LỤT

2. Một số thiên tai
chủ yếu và biện
pháp phòng chống
a. Bão
b. Ngập lụt
c. Lũ quét
- Nguyên nhân:
+ Địa hình dốc.
+ Mưa nhiều, tập trung theo mùa.
+ Rừng bị chặt phá, mất lớp phủ
thực vật.
- Biện pháp phòng chống:
+ Trồng rừng, quản lí và sử dụng
đất đai hợp lí. Canh tác hiệu quả trên
đất dốc.
+ Dự báo nhanh chóng, kịp thời về
thời tiết, sơ tán dân ra khỏi vùng nguy

hiểm.
+ Quy hoạch các điểm dân cư.

2. Một số thiên tai
chủ yếu và biện
pháp phòng chống
a. Bão
b. Ngập lụt
c. Lũ quét
d. Hạn hán
d. Hạn hán
- Nơi xảy ra: Nhiều địa phương.
- Thời gian hoạt động: Mùa khô ở
nước ta (tháng 11 - 4) mức độ kéo
dài tuỳ nơi.
- Hậu quả: Mất mùa, cháy rừng,
thiếu nước cho sản xuất và sinh
hoạt
- Nguyên nhân: Mưa ít, cân bằng
ẩm nhỏ hơn 0.

×