Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Slide Địa lí 12 Bài 16 Đăc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta _N.P Thảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 45 trang )

UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cuộc thi thiết kế bào giảng điện tử e – Learning
Bài giảng:
Bài 16: Đăc điểm dân số và phân bố dân cư ở
nước ta.
Chương trình địa lý lớp 12.
Giáo viên: Nguyễn Phương Thảo

Điện thoại: 01676 454 222
Trường THPT Tuần Giáo
Huyện Tuần Giáo
Tỉnh Điện Biên
Tháng 1 năm 2015
Bài 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN
BỐ DÂN CƯ Ở VIỆT NAM
Nội dung chính của bài:
Đông dân,
có nhiều
thành phần
dân tộc
Dân số
còn
tăng nhanh,
cơ cấu
dân số trẻ
Phân bố
dân cư
chưa hợp lý


4. Chiến lược
Phát triển
Dân số
hợp lí
Và sử dụng
Có hiệu quả
Nguồn
Lao động
Của nước ta
Đông dân,
có nhiều
thành phần
dân tộc
2. Dân số
còn
tăng nhanh,
cơ cấu
dân số trẻ
3. Phân bố
dân cư
chưa hợp lý
1. Đông dân,
có nhiều
thành phần
dân tộc
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
Nghiên cứu SGK mục 1
và hiểu biết của bản thân,
hãy chứng minh Việt Nam là một nước đông dân?
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc:

Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc:
a. Dân số:
- Số dân: 84.156 nghìn người (2006)
. Đứng thứ 3 Đông Nam Á ( Sau Inđônêxia và Philipin)
. Đứng thứ 13 trong số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ
trên thế giới.
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
STT Quốc gia Dân số (triệu người)
1 Trung Quốc 1.355
2 Ấn Độ 1.236
3 Hoa Kì 318
4 Inđônêxia 253
5 Braxin 202
6 Pakistan 196
7 Nigiêria 177
8 Băngladesh 166
9 LB Nga 142
10 Nhật Bản 127
11 Mêhicô 120
12 Philippin 107
13 Ethiopia 96
14 Việt Nam 93
Quy mô dân số của các nước có số dân lớn nhất trên thế giới - 2014
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc:
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc:
.
Dân số đông
đã đem lại cho Việt Nam

những thuận lợi và khó khăn gì
cho phát triển kinh tế - xã hội?
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc:
a. Thuận lợi:
- Có nguồn lao động dồi dào.
- Là thị trường tiêu rộng lớn
.
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc:
b. Khó khăn: số dân đông là một trở ngại lớn cho phát triển
kinh tế và nâng cao đời sống.
.
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc:
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc:
C. Thành phần dân tộc:
- Nước ta có 54 dân tộc:
- Dân tộc Việt( Kinh): chiếm 86.2% dân số cả nước.
- Dân tộc khác: chiếm 13.8% dân số cả nước.
- Ngoài ra còn có gần 3.2 triệu người Việt đang sinh sống ở
nước ngoài: Hoa Kỳ, Ôxtrâylia, Châu Âu.
? Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
Ảnh hưởng của nó?
Dân tộc kinhDân tộc kinhDân tộc kinh
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc:

C. Thành phần dân tộc:
Dân tộc kinhDân tộc kinh Phong tục của người kinh
Một số dân tộc
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc:
C. Thành phần dân tộc:
* Thuận lợi:
Đa dạng bản sắc văn hóa, phong tục tập quán, hoạt động sản
xuất …
* Khó khăn:
Bất đồng ngôn ngữ, chênh lệch về trình độ, …khó quản lí, dễ
bị các thế lực thù địch lợi dụng…
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc:
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ:
a. Dân số tăng nhanh:
Quan sát H16.1,
hãy nhận xét tỉ lệ gia tăng dân số qua các giai đoạn?
0
1
2
3
4
21-26
1.86
36- 39
31- 36
39- 43
43- 51
51- 54

54- 60
60- 65
65- 70
70- 76
76- 79
79- 89
89- 99
99- 02
02- 05
26- 31
0.69
1.39
%
năm
1.09
3.06
0.5
1.321.32
1.7
2.1
2.16
3.0
3.24
2.93
1.1
3.93
Hình 16.1 Biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số
trung bình năm qua các giai đoạn
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc:

2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ:
a. Dân số tăng nhanh:
- Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào nửa TK XX, đã dẫn
đến bùng nổ dân số.
- Tỉ lệ gia tăng dân số qua các giai đoạn không ổn định.
- Mức tăng dân số có giảm nhưng còn chậm. Hàng năm dân
số nước ta vân tăng hơn 1 triệu người.
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc:
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ:
a. Dân số tăng nhanh:
Dân số đông,
tăng nhanh sẽ gây ra những hậu quả gì ?
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ:
a. Dân sô còn tăng nhanh:
Tài nguyên môi
trường suy giảm,
ô nhiễm, không
đảm bảo sự phát
triển bền vững
Làm giảm tốc
độ tăng trưởng
kinh tế
-Chất lượng cuộc
sống của người dân
chậm được nâng cao
-Tỉ lệ thiếu việc làm,
thất nghiệp lớn
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.

2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ:
a. Dân sô còn tăng nhanh:
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ:
b. Cơ cấu dân số trẻ:
Dựa vào bảng 16.1
nhận xét về cơ cấu dân số
theo nhóm tuổi ở nước ta
năm 1999 và năm 2005?
Xu hướng biến đổi cơ cấu dân số?
Năm
Độ tuổi
1999 2005
Từ 0
đến 14
tuổi
33,5 27,0
Từ 15
đến 59
tuổi
58,4 64,0
Từ 60
tuổi trở
lên
8,1 9,0
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ:
b. Cơ cấu dân số trẻ:
- Cơ cấu dân số thuộc loại trẻ song đang có sự thay đổi theo
hướng già hóa.

- Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và dưới lao động còn cao.
* Thuận lợi:
- Nguồn lao động dồi dào.
- Lao động cần cù, sáng tạo, tiếp thu khoa học kỹ thuật
nhanh
* Khó khăn:
- Gây sức ép về việc làm, văn hóa, y tế, giáo dục
Cơ cấu dân số trẻ đã đem lại cho Việt Nam
những thuận lợi và khó khăn gì
cho phát triển kinh tế xã hội của đất nước?
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA.
3. Phân bố dân cư chưa hợp lý:
Mật độ dân số trung bình ở nước ta là 254 người / km2(năm
2006) nhưng phân bố chưa hợp lí giữa các vùng.
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
Dựa vào bảng số liệu 16.2 và hình 16.2,
Hãy so sánh và nhận xét
Về mật độ dân số giữa các vùng?

×