Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Địa lí 8 tiết 19. Đăc điểm dân cư Đông nam á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.57 MB, 32 trang )


§Þa lÝ
8

1/ Tr
1/ Tr
ình bày vị trí và giới hạn của khu vực Đơng Nam Á.
ình bày vị trí và giới hạn của khu vực Đơng Nam Á.



-
-
Lãnh thổ Đông Nam Á gồm hai bộ phận:
Lãnh thổ Đông Nam Á gồm hai bộ phận:



+ Phần đất liền hay bán đảo Trung n
+ Phần đất liền hay bán đảo Trung n



+ Phần hải đảo hay quần đảo Mã Lai
+ Phần hải đảo hay quần đảo Mã Lai



- Đông Nam Á là cầu nối giữa n Độ Dương và Thái Bình Dương; gi
- Đông Nam Á là cầu nối giữa n Độ Dương và Thái Bình Dương; gi
aữ


aữ


Châu Á và Châu Đại Dương.
Châu Á và Châu Đại Dương.
2/ Tr
2/ Tr
ình bày
ình bày
đặc điểm địa hình của khu vực
đặc điểm địa hình của khu vực
Đơng Nam Á.
Đơng Nam Á.



- Phần đất liền: chủ yếu là núi cao hứơng Bắc-Nam và Tây Bắc-
- Phần đất liền: chủ yếu là núi cao hứơng Bắc-Nam và Tây Bắc-
Đông Nam; cao nguyên thấp; đồng bằng phù sa màu mỡ.
Đông Nam; cao nguyên thấp; đồng bằng phù sa màu mỡ.



- Phần hải đảo: núi hướng vòng cung, hứơng Đông-Tây hoặc Đông
- Phần hải đảo: núi hướng vòng cung, hứơng Đông-Tây hoặc Đông
Bắc – Tây Nam; đồng bằng nhỏ hẹp, tập trung ven biển; thừơng xuyên
Bắc – Tây Nam; đồng bằng nhỏ hẹp, tập trung ven biển; thừơng xuyên
xảy ra động đất, núi lửa; giàu tài nguyên thiên nhiên: dầu mỏ, khí đốt…
xảy ra động đất, núi lửa; giàu tài nguyên thiên nhiên: dầu mỏ, khí đốt…




V
V
ới đặc điểm vị trị địa lí và địa hình nêu
ới đặc điểm vị trị địa lí và địa hình nêu
trên, nó đã ảnh hưởng tới đặc điểm dân cư
trên, nó đã ảnh hưởng tới đặc điểm dân cư
và xã hội của các nước trong khu vực Đông
và xã hội của các nước trong khu vực Đông
Nam Á. Vậy, dân cư Đông Nam Á có đặc
Nam Á. Vậy, dân cư Đông Nam Á có đặc
điểm như thế nào? Trong sinh hoạt, sản
điểm như thế nào? Trong sinh hoạt, sản
xuất và lịch sử có những điểm nào tương
xuất và lịch sử có những điểm nào tương
đồng và những điểm nào khác biệt? Đó
đồng và những điểm nào khác biệt? Đó
chính là những nội dung của bài học hôm
chính là những nội dung của bài học hôm
nay.
nay.

TiÕt 19
Bµi 15

Lãnh thổ
Lãnh thổ
Số dân
Số dân

(Triệu người )
(Triệu người )
Mật độ dân số
Mật độ dân số
trung bình
trung bình
(ng
(ng
ười
ười
/km2)
/km2)
Tỷ lệ
Tỷ lệ


tăng tự
tăng tự
nhiên
nhiên
( % )
( % )
Đông Nam
Đông Nam


Châu
Châu



Thế giới
Thế giới
536
536
3766
3766
6215
6215
119
119
119
119
46
46
1.5
1.5
1.3
1.3
1.3
1.3
Dân số Đông Nam Á , châu Á và thế giới năm 2002
Qua số liệu trên hãy :
So sánh dân số , mật độ dân số trung bình , tỷ lệ tăng
dân số hàng năm của khu vực Đông Nam á so với châu
Á và Thế giới

TIẾT 19 – BÀI 15
TIẾT 19 – BÀI 15
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á

1/ Đ c đi m dân c : ặ ể ư
1/ Đ c đi m dân c : ặ ể ư


- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người, chiếm
- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người, chiếm
14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).
14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).

Lãnh thổ
Lãnh thổ
Số dân
Số dân
(Triệu người )
(Triệu người )
Mật độ dân số
Mật độ dân số
trung bình
trung bình
(ng
(ng
ười
ười
/km2)
/km2)
Tỷ lệ
Tỷ lệ


tăng tự

tăng tự
nhiên
nhiên
( % )
( % )
Đông Nam
Đông Nam


Châu
Châu


Thế giới
Thế giới
536
536
3766
3766
6215
6215
119
119
119
119
46
46
1.5
1.5
1.3

1.3
1.3
1.3
Dân số Đông Nam Á , châu Á và thế giới năm 2002
Qua số liệu trên hãy :
? So sánh dân số , mật độ dân số trung bình , tỷ lệ
tăng dân số hàng năm của khu vực Đông Nam á so với
châu Á và Thế giới ?

TIẾT 19 – BÀI 15
TIẾT 19 – BÀI 15
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
1/ Đ c đi m dân c : ặ ể ư
1/ Đ c đi m dân c : ặ ể ư


- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người,
- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người,
chiếm 14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).
chiếm 14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).
- Mật độ dân số trung bình cao: 119 người/km
- Mật độ dân số trung bình cao: 119 người/km
2
2
.
.

Lãnh thổ
Lãnh thổ

Số dân
Số dân
(Triệu người )
(Triệu người )
Mật độ dân số
Mật độ dân số
trung bình
trung bình
(ng
(ng
ười
ười
/km2)
/km2)
Tỷ lệ
Tỷ lệ


tăng tự
tăng tự
nhiên
nhiên
( % )
( % )
Đông Nam
Đông Nam


Châu
Châu



Thế giới
Thế giới
536
536
3766
3766
6215
6215
119
119
119
119
46
46
1.5
1.5
1.3
1.3
1.3
1.3
Dân số Đông Nam Á , châu Á và thế giới năm 2002
Qua số liệu trên hãy :
So sánh dân số , mật độ dân số trung bình , tỷ lệ tăng
dân số hàng năm của khu vực Đông Nam á so với châu
Á và Thế giới

TIẾT 19 – BÀI 15
TIẾT 19 – BÀI 15

ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
1/ Đ c đi m dân c : ặ ể ư
1/ Đ c đi m dân c : ặ ể ư


- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người,
- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người,
chiếm 14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).
chiếm 14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).
- Mật độ dân số trung bình cao: 119 người/km
- Mật độ dân số trung bình cao: 119 người/km
2
2
.
.
- Dân số tăng khá nhanh.
- Dân số tăng khá nhanh.



H6.1. Lựơc đồ mật độ dân số và những thành phố lớn của Châu Á
H6.1. Lựơc đồ mật độ dân số và những thành phố lớn của Châu Á


? Em hãy nhận xét về sự phân bố dân cư các nước Đơng Nam Á ?
? Em hãy nhận xét về sự phân bố dân cư các nước Đơng Nam Á ?
Tại
Tại
sao lại có sự phân bố đó?

sao lại có sự phân bố đó?



TIẾT 19 – BÀI 15
TIẾT 19 – BÀI 15
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
1/ Đ c đi m dân c : ặ ể ư
1/ Đ c đi m dân c : ặ ể ư


- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người,
- Đông Nam Á là khu vực có dân số đông: 536 triệu người,
chiếm 14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).
chiếm 14,2% dân số Châu Á và 8,6% dân số thế giới ( 2002).
- Mật độ dân số trung bình cao: 119 người/km
- Mật độ dân số trung bình cao: 119 người/km
2
2
.
.
- Dân số tăng khá nhanh.
- Dân số tăng khá nhanh.
- Dân cư phân bố không đều.
- Dân cư phân bố không đều.

×