Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Slide Địa lí 12 bài 33 VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ _L.T Tây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.89 MB, 34 trang )

UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN

Cuộc thi Thiết kế bài giảng E- learning
-----------Bài giảng :
Tiết 39 - Bài 33:
VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG
Chương trình : Địa lí, lớp 12
Giáo viên : Lường Thị Hây

Điện thoại di động : 01695164353
Trường PTDTNT THPT Mường Nhé
huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
Tháng 1, năm 2015


Tiết 39 - Bài 33:
VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG


NỘI DUNG BÀI HỌC

Khái
quát
chung

Các thế
mạnh


hạn chế
chủ yếu

Chuyển
dịch
cơ cấu
kinh tế
theo
ngành


1. CÁC THẾ MẠNH CHỦ YẾU CỦA VÙNG
a. Khái quát chung
ĐBSH

Quan sát
vị trí địa lí
của ĐBSH
trên bản đồ
( Atlat Địa lí
VN tr 17,26)


1. CÁC THẾ MẠNH CHỦ YẾU CỦA VÙNG
a. Khái quát chung

Diện tích: gần
15 nghìn km2
Bản đồ hành chính vùng Đồng bằng sơng Hồng
4,5%


21,6%

Dân số : 18,2
triệu người
Diện tích

Dân số

Diện tích, dân số của ĐBSH so với cả nước, năm 2006


Kể tên
1. TP Hà Nội
2. TP Hải Phòng
10 tỉnh,
3. Tỉnh Vĩnh Phúc
thành phố
4. Tỉnh Bắc Ninh
5. Tỉnh Hưng Yên
( tương đương
6. Tỉnh Hải Dương
cấp tỉnh) thuộc
7. Tỉnh Thái Bình
8. Tỉnh Hà Nam
ĐBSH trên
9. Tỉnh Nam Định
bản đồ
10.Tỉnh Ninh Bình
( Atlat Địa lí VN

trang 26 )


1. CÁC THẾ MẠNH CHỦ YẾU CỦA VÙNG
a. Khái quát chung
Hãy đánh giá
* Ý nghĩa vịXác địa lí :
trí định
* VịThuận lợi:để vị trí lưu,
địa lí
- trí ý nghĩa giao
vị trí
- Phía Bắc và lí tiếpTây : giáp
địa phía với
của
phát triển kinh tế giáp
vùng Trung du và của núi
Đồng bằng
các vùng trong miền
nước
Bắc Bộ Sông Hồng
đồng
và với các nước trên
- Phía Nam: giáp bằng
vùng
thế giới.đối với
Bắc Thuận Bộ để sơng triển
- Trung lợi phát
sự phát triển
- Phía Đơng: giápHồng Đơng

kinh tế biển. Biển
kinh tếkinh
- Nằm trong vùngtrên tế
trọng điểm xã hội đồ ?
phíabản
Bắc
của vùng ?


1. CÁC THẾ MẠNH CHỦ YẾU CỦA VÙNG
b. Các thế mạnh chủ yếu của vùng

Dựa vào sơ đồ hình 31.1:
trình bày các thế mạnh chủ
yếu của Đồng Bằng
Sông Hồng?


CÁC THẾ MẠNH CHỦ YẾU CỦA VÙNG

VỊ TRÍ ĐỊA LÍ

Đất NN
51,2%
Dtích
Đbằng

Nước
phong
phú


-Trong
- Sơng
vùng Trong
Hồng,
KT
đó
SThái
trọng 70% là
Bình
Điểm
đất
- Nước
PB
phù
ngầm,
- Giáp
sa
nước
các
màu
khống
vùng…
mỡ
N.nóng
và biển

TỰ NHIÊN

Bờ biển

dài
400 km
- Thủy
hải
sản
- Du
lịch
- Hải
cảng

KINH TẾ - XÃ HỘI

Khống
sản
khơng
nhiều

Dân

đơng

- Đá
vơi,
sét,
cao
lanh.
-Than
nâu.
-Khí tự
nhiên


- Lao
động
dồi
dào
- Có
kinh
nghiệm
& trình
độ

Cơ sở
hạ
tầng
tốt

Cơ sở
VCKT
hồn
thiện

Thế
mạnh
khác

Mạng
lưới
giao
thơng.
- Điện,

nước
bảo
đảm

Thủy
lợi,
trại
giống,
nhà
máy,

nghiệp

-Thị
trường
- Lịch
sử
khai
thác
lãnh
thổ


1. CÁC THẾ MẠNH CHỦ YẾU CỦA VÙNG

Quan sát
hình ảnh
hãy cho biết
tài nguyên
đất của

ĐBSH
thuận lợi
để phát triển
ngành

Tài nguyên đất

kinh tế nào ?


1. CÁC THẾ MẠNH CHỦ YẾU CỦA VÙNG

Quan sát
hình ảnh
hãy cho biết
tài nguyên
nước của
ĐBSH
thuận lợi
để phát triển
những ngành
kinh tế nào ?

Tài nguyên nước


1. CÁC THẾ MẠNH CHỦ YẾU CỦA VÙNG

GTVT đường biển


Du lịch biển

Khai thác thủy, hải sản


1. CÁC THẾ MẠNH CHỦ YẾU CỦA VÙNG

Tiềm năng về lao động


1. CÁC THẾ MẠNH CHỦ YẾU CỦA VÙNG

Cơ sở hạ tầng, cơ sở VCKT


1. CÁC THẾ MẠNH CHỦ YẾU CỦA VÙNG

Cơ sở hạ tầng, cơ sở VCKT


2. CÁC HẠN CHẾ CHỦ YẾU CỦA VÙNG

Quan sát các
hình ảnh sau
Em hãy
cho biết
vùng ĐBSH
có những
hạn chế gì ?



2. CÁC HẠN CHẾ CHỦ YẾU CỦA VÙNG

Dân số đông


2. CÁC HẠN CHẾ CHỦ YẾU CỦA VÙNG

Hãy phân tích
sức ép về mặt
dân số đối với
sự phát triển
KT – XH
của vùng
ĐBSH ?


2. CÁC HẠN CHẾ CHỦ YẾU CỦA VÙNG

Lũ lụt

Hạn hán

Bão

Bão


2. CÁC HẠN CHẾ CHỦ YẾU CỦA VÙNG


Ơ nhiễm mơi trường nước
Ơ nhiễm mơi trường đất


2. CÁC HẠN CHẾ CHỦ YẾU CỦA VÙNG

Các hạn chế về
tự nhiên đã
ảnh hưởng
như thế nào
tới sự phát triển
KT – XH của vùng ?


2. CÁC HẠN CHẾ CHỦ YẾU CỦA VÙNG
- Về xã hội : Dân số đông, mật độ dân số cao nhất cả nước
( 1225 người /km2 , năm 2006).
- Về tự nhiên :
+ Chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai : bão, lũ lụt, hạn
hán,...
+ Một số tài nguyên bị suy thoái : đất, nước trên mặt,...
+ Thiếu tài nguyên khoáng sản
- Về kinh tế : Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm,
chưa phát huy được thế mạnh của vùng.


3. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH
VÀ CÁC ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH
a. Thực trạng
* Lí do phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH :

- Vai trị1. Líbiệt củasao phải chuyển dịchlà vựa lúa lớn thứ
đặc do vì Đồng bằng sơng Hồng : cơ cấu
hai củangành kinh vùng phát triển công nghiệp, dịch ? quan
nước ta và là tế ở Đồng bằng sông Hồng vụ
trọng của cả nước.
- Cơ cấu KT theo ngành có nhiều hạn chế khơng phù hợp với
tình hình phát triển hiện nay : trong cơ cấu ngành nơng nghiệp
vẫn chiếm vị trí quan trọng.
- Số dân đông, mật độ cao, việc phát triển kinh tế với cơ cấu cũ
không đáp ứng yêu cầu sản xuất và đời sống.
- Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhằm khai thác có hiệu quả
những thế mạnh vốn có của vùng


3. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH
VÀ CÁC ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH
a. Thực trạng
* Thực trạng: Đang chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng
cịn chậm
- GiảmDựa vào hình 33.2 SGK - tr 151, nhận xét
2. tỷ trọng khu vực I ( nông- lâm- ngư nghiệp )
- Tăng tỷ trọng khu vực II CN-XD ) và ngành ở ĐBSH
sự chuyển dịch cơ cấu (kinh tế theoKV III (dịch vụ ) ?


3. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH
VÀ CÁC ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH
b. Các định hướng chính

Nghiên cứu ND SGK ,

em hãy trình bày các định hướng
chính của sự chuyển dịch
cơ cấu KT theo ngành ở ĐBSH ?


×