Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KÌ THI THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN ĐỊA LÝ LỚP 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.86 KB, 2 trang )

UBND HUYỆN HÓC MÔN
Phòng Giáo Dục – Đào tạo
KÌ THI THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2010-2011
MÔN THI : ĐỊA LÍ KHỐI LỚP 7
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian phát đề )
Câu 1: (6 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:
Tên nước
Số dân
(nghìn người)
Lương thực có
hạt (triệu tấn)
GDP
(Tỉ USD)
Cơ cấu ngành trong GDP (%)
Ca-na-da 31.000 44,25 677,178 27 5 68
Hoa Kì 284.500 325,31 10.171,400 26 2 72
Mê-hi-cô 99.600 29,73 617,817 28 4 68
1- Tính bình quân lương thực, GDP bình quân chia theo mỗi đầu người ở từng nước ?
2- Nhận xét về ngành dịch vụ của Bắc Mĩ.
3- Tính % GDP của từng nước trong tổng GDP của khối NAFTA?
4- Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu ngành trong GDP % của Hoa Kì?
Câu 2 : ( 4điểm )
Quan sát biểu đồ mối quan hệ giữa dân số và lương
thực ở châu Phi
1- Giải thích vì sao từ năm 1975-1990 bình quân
lương thực theo đầu người giảm ?
2- Vì sao sản lượng lương thực của châu Phi có
xu hướng giảm?
3- Cho biết bùng nổ dân số ở châu Phi sẽ dẫn đến
hậu quả gì cho xã hội và môi trường ?
Câu 3 : (2điểm) Quan sát biểu đồ phát triển dân số thế giới giai đoạn 1804 - 2010


a. Nhận xét số năm để dân số tăng thêm 1 tỉ người ngày càng có xu hướng như thế nào?
b. Dân số thế giới tăng nhanh từ giai đoạn nào?
Tỉ người
Câu 4: (3 điểm) Quan sát mô hình về cảnh quan tự nhiên vùng núi Ki-li-man-gia-rô (châu Phi)
Cho biết các đặc điểm tự nhiên của môi trường vùng núi Ki-li-man-gia-rô.
Câu 5: (5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau
Nước Diện tích (nghìn
km
2
)
Dân số (triệu người) GDP (triệu người) Lương thực có hạt
(triệu tấn)
Bốt-xoa-na 235 1,6 7387 1,3
Lê-xô-thô 119 1,8 1135,6 1,1
Na-mi-bia 245 1,9 4658 1,35
Cộng hòa Nam Phi 1137 44 159885,9 18,9
a- Tính mật độ dân số, bình quân lương thực theo đầu người, GDP bình quân mỗi người của các nước.
b- Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân theo đầu người.
HẾT

×