Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Slide tin học 11 bài kiểu mảng _B.V Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.98 KB, 23 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT MƯỜNG NHÉ
Trường: THPT Mường Nhé - Mường Nhé - Điện Biên
Tác giả: Bùi Văn Vinh - Điện Thoại: 0912708363
Chương trình: Tin Học, Lớp 11
Bài giảng: KIỂU MẢNG
Phân phối chương trình: Tiết 20
Email:

Tháng 01/2014

Cuôc thi Thiết kế bài giảng điện tử E - Learning

Bài 11:
Bài 11:
Kiểu mảng
Kiểu mảng
Chương IV: Kiểu dữ liệu có cấu trúc
Chương IV: Kiểu dữ liệu có cấu trúc
I. MẢNG MỘT CHIỀU:
I. MẢNG MỘT CHIỀU:
1. Khái niệm :
1. Khái niệm :

Mảng là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu.

Mảng được đặt tên và mỗi phần tử có 1 chỉ số.

Mảng 1 chiều là dãy số: a
1
,a


2
, ,a
N
I. MẢNG MỘT CHIỀU:
I. MẢNG MỘT CHIỀU:
2. Xác định mảng 1 chiều :
2. Xác định mảng 1 chiều :

Các NNLT cho phép xác định:

Tên kiểu Mảng 1 chiều.

Số lượng phần tử

Kiểu dữ liệu của phần tử

Cách khai báo biến mảng

Cách tham chiếu đến từng phần tử
II. BÀI TOÁN MỞ ĐẦU:
II. BÀI TOÁN MỞ ĐẦU:
1. Bài toán :
1. Bài toán :
Tính nhiệt độ TB của tuần khi nhiệt độ (TB) 7 ngày
nhập từ bàn phím.
2. Xác định bài toán:

Input : dãy số A
i
(i=1 7)


Output : Nhiệt độ TB
3. Tổ chức dữ liệu:

Dãy A có 7 phần tử; A[i] là nhiệt độ TB của ngày I,

S: Thực; I: Nguyên
BÀI TOÁN 1:
BÀI TOÁN 1:
4. Thuật toán:
4. Thuật toán:
B1: Nhập dãy các số Ai (i=1,7)
B1: Nhập dãy các số Ai (i=1,7)
B2: S := 0;
B2: S := 0;
B3: Cho I:= 1 đến 7 làm
B3: Cho I:= 1 đến 7 làm
S := S + A[i];
S := S + A[i];
B4: TB := S/7;
B4: TB := S/7;
B5: Xuất: TB
B5: Xuất: TB
II. BÀI TOÁN :
II. BÀI TOÁN :
Mô phỏng:
Mô phỏng:
A
A
S

S
0
0
A
A
1
12
2 3
1
37
4
77
5 6
20 40
A
A
S
S
12
12
I
I
A
A
S
S
13
13
A
A

S
S
50
50
A
A
S
S
12
12
7
7
A
A
S
S
14
14
7
7
A
A
S
S
18
18
7
7
A
A

TB
TB
26.
26.
7
7
III. BIẾN MẢNG 1 CHIỀU
1. Khai báo biến mảng 1 chiều:
a. Khai báo trực tiếp:
VAR
Tên_biến: ARRAY[<kiểu chỉ số>] OF <Kiểu
phần tử>;
Trong đó:
<kiểu chỉ số>: Kiểu đoạn số NGUYÊN hoặc CHAR
Ví dụ:
VAR
T: ARRAY[ 1 7] OF REAL;
III. BIẾN MẢNG 1 CHIỀU
1. Khai báo biến mảng 1 chiều:
b. Khai báo gián tiếp:
TYPE
Tênkiểu = ARRAY[<kiểu chỉ số>] OF <Kiểu
phần tử>;
VAR
Tên_biến: Tênkiểu;
Ví dụ:
TYPE
DAYSO = ARRAY[ 1 7] OF REAL;
VAR
T: DAYSO;

III. BIẾN MẢNG 1 CHIỀU
2. Truy cập đến phần tử mảng:
TênMảng[chỉ số]
Ví dụ:
A[4] : Phần tử chỉ số 4 mảng A
B[-8] : phần tử chỉ số -8 mảng B
IV. CHƯƠNG TRÌNH BÀI TOÁN :
IV. CHƯƠNG TRÌNH BÀI TOÁN :
PROGRAM
PROGRAM
THOITIET;
THOITIET;
VAR T : ARRAY [1 7] OF REAL;
I: BYTE; S,TB: REAL;
BEGIN
FOR I:=1 TO 7 DO
BEGIN
WRITE('nhiet do tb ngay ', I);
READLN( T[I] );
END;
S:=0;
FOR I:=1 TO N DO S :=S+T[I];
TB:= S/7;
WRITELN(‘nhiet do tb cua tuan:', TB:5:1);
READLN;
END.
BÀI TOÁN 2:
BÀI TOÁN 2:
1. Bài toán :
1. Bài toán :

Sắp xếp dãy số nguyên A tăng dần.
2. Xác định bài toán:

Input : N và dãy số A
i
(i=1,N)

Output : Dãy A tăng dần
3. Tổ chức dữ liệu:

Mảng A nguyên (số lượng 250 phần tử)

N,I, J, TG: Nguyên
BÀI TOÁN 2:
BÀI TOÁN 2:
4. Thuật toán:
4. Thuật toán:
B1: Nhập N và dãy Ai (i=1,N)
B1: Nhập N và dãy Ai (i=1,N)
B2: Cho I:=1 đến N-1 làm
B2: Cho I:=1 đến N-1 làm
Cho j:= I+1 đến N làm
Cho j:= I+1 đến N làm
Nếu A[i] > A[j] thì
Nếu A[i] > A[j] thì
Tráo A[i] cho A[j];
Tráo A[i] cho A[j];
B3:Xuất: Dãy A
B3:Xuất: Dãy A
12

1
38
77
25 48
BÀI TOÁN 2:
BÀI TOÁN 2:
Mô phỏng:
Mô phỏng:
A
A
1 2 3 4 5 6
J
I
BÀI TOÁN 2:
BÀI TOÁN 2:
5. Chương trình:
5. Chương trình:

FOR I := 1 TO N-1 DO
FOR J := 1 TO N DO
IF A[I] > A[j] THEN
BEGIN
TG := A[I];
A[I] := A[J];
A[J] := A[I];
END;
BÀI TOÁN 3:
BÀI TOÁN 3:
1. Bài toán :
1. Bài toán :

Tính tổng của dãy số nguyên A.
2. Xác định bài toán:

Input : N và dãy số A
i
(i=1,N)

Output : Tổng S
3. Tổ chức dữ liệu:

Mảng A nguyên (số lượng 250 phần tử)

N,I, S: Nguyên
BÀI TOÁN 3:
BÀI TOÁN 3:
4. Thuật toán:
4. Thuật toán:
B1: Nhập N và dãy Ai (i=1,N)
B1: Nhập N và dãy Ai (i=1,N)
B2: S :=0;
B2: S :=0;
B3: Cho I:=1 đến N làm
B3: Cho I:=1 đến N làm
S:= S + A[i];
S:= S + A[i];
B4: Xuất: S.
B4: Xuất: S.
BÀI TOÁN 3:
BÀI TOÁN 3:
5. Chương trình:

5. Chương trình:

S:=0;
FOR I:=1 TO N DO
S := S + A[I];
BÀI TOÁN 4:
BÀI TOÁN 4:
1. Bài toán :
1. Bài toán :
Đếm phần tử chẵn của dãy số nguyên A.
2. Xác định bài toán:

Input : N và dãy số A
i
(i=1,N)

Output : Số lượng phần tử chẵn(Dem)
3. Tổ chức dữ liệu:

Mảng A nguyên (số lượng 250 phần tử)

N,I, Dem: Nguyên
BÀI TOÁN 4:
BÀI TOÁN 4:
4. Thuật toán:
4. Thuật toán:
B1: Nhập N và dãy Ai (i=1,N)
B1: Nhập N và dãy Ai (i=1,N)
B2: Dem :=0;
B2: Dem :=0;

B3: Cho I:=1 đến N làm
B3: Cho I:=1 đến N làm
Nếu A[i] MOD 2 =0 thì
Nếu A[i] MOD 2 =0 thì
Dem := Dem +1;
Dem := Dem +1;
B4: Xuất: Dem.
B4: Xuất: Dem.
BÀI TOÁN 4:
BÀI TOÁN 4:
Mô phỏng:
Mô phỏng:
A
A
Dem
Dem
0
0
A
A
1
12
2 3
1
37
4
77
5 6
20 40
A

A
Dem
Dem
1
1
I
I
A
A
Dem
Dem
2
2
A
A
Dem
Dem
3
3
BÀI TOÁN 4:
BÀI TOÁN 4:
5. Chương trình:
5. Chương trình:

Dem:=0;
FOR I:=1 TO N DO
IF A[I] MOD 2 =0 THEN
Dem := Dem + 1;
Bài tập về nhà


Có 2 đội bóng đá, mỗi đội có 7 người. Xem thử
đội nào có cầu thủ chủ công nhiều hơn?

Một bản có 15 hộ, Có bao nhiêu hộ có 2 chiếc xe
máy trở lên?

×