1
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU
CHÍNH SÁCH, LUẬT PHÁP LAO ĐỘNG VÀ
CÁC CHƢƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NHÌN DƢỚI GÓC ĐỘ BÌNH ĐẲNG GIỚI
Nghiên cứu này được thực hiện dưới sự uỷ quyền của Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO)
và Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội (Bộ LĐTBXH) trong khuôn khổ Chương trình
Chung về Bình đẳng giới giữa Chính phủ Việt Nam và Liên Hợp Quốc
Hà Nội, tháng 5 năm 2011
2
MỤC LỤC
DANH SÁCH HỘP ................................................................................................................. 3
TỪ VIẾT TẮT ......................................................................................................................... 4
LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................................... 5
TÓM TẮT NGHIÊN CỨU ..................................................................................................... 7
Nhng phát hin chính ca nghiên cu .................................................................................... 8
CHƢƠNG I ............................................................................................................................ 19
GIỚI THIỆU CHUNG ......................................................................................................... 19
................................................................................ 19
........................................................................................................... 20
.................................................................................. 20
ính ......................................................................................... 21
.................................................................. 22
................................................................................................. 22
........................................................................................... 23
CHƢƠNG II. CÁC PHÁT HIỆN CHÍNH CỦA NGHIÊN CỨU ..................................... 24
, .......................................... 24
........................................................... 25
3. Nh-
......................................................................................................................... 26
................................................................................................... 27
................................................................................................... 36
....................................................................................... 41
3.4. ..................................................................... 44
........................................................................................... 49
CHƢƠNG III. KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH ............................................................... 59
1. quy
- ....................................................................................... 59
...................... 61
.................................................................................................... 61
,
........................................................................................................................ 62
..................................................................................................... 63
PHỤ LỤC 1. PHƢƠNG ÁN TỔ CHỨC TOẠ ĐÀM ......................................................... 70
3
PHỤ LỤC 2. DANH MỤC TÀI LIỆU, VĂN BẢN ĐƢỢC RÀ SOÁT ............................. 72
PHỤ LỤC 3. KHOẢNG CÁCH GIỚI TRONG LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM VÀ ĐÓI
NGHÈO .................................................................................................................................. 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 91
P
.................................................................. 29
................................................................................. 30
..................................................................................................... 32
hành vi
........................................................................................................ 33
...................................................................................... 35
...... 40
.......................................................... 44
Lng tháng ........................................... 59
................................................................................. 58
4
TỪ VIẾT TẮT
BHXH Bo him xã hi
BHYT Bo him y t
DTTS Dân tc thiu s
ILO T chng Quc t
Khoa hng và Xã hi
ng n
-TBXH ng - i
THCS Trung h
THPT Trung hc ph thông
JPG ng gii
WB Ngân hàng Th gii
ILSSA Vin Khoa hng và Xã hi
5
LỜI GIỚI THIỆU
c
dy ngh
lao ng, a
pháp và chính sách có liên quan
tài chính
(MDGF).
thuc Vin Khoa hc Lao ng và Xã hi
-
-TBXH và Bà Aya Matsuura
6
bn
-
.
7
TÓM TẮT NGHIÊN CỨU
Tuy nhiên, trong quá tr
-
Ban Qun lý D án Ô và
-
-
Nghiên cu này rà soát thc trng lng ghép v ng gii trong B
lung và nhng n quy phm pháp lut và chính sách có nh nhng
, rào cn v gi xut nhng khuyn ngh nhm phc v cho quá trình si, b
sung B lung trong thi gian t xut nhng ni dung lng ghép v
ng ginh ca Lung gii i vi nhng n quy phm pháp lut
và chính sách có liên quan. Nghiên cu s rà soát, n quy phm pháp lut và
chính sách hin hành v ng - xã hi theo o nghng và vic
làm; quan h ng; an toàn - v ng; bo tr xã hm nghèo. Ngoài
c nêu trên, nghiên cc c tiêu quc gia
có liên quan c tiêu quc gia gim nghèo n 2006-
trình mc tiêu quc gia v vin 2010. Vi lng ghép bình
8
ng gic thc hin theo nhng nguyên tc v ng gii c
nh trong Lung gii.
c
-
quan.
Báo cáo nghiên cu
:
: C
-
:
II
Những phát hiện chính của nghiên cứu
Lĩnh vực việc làm
Quyền bình đẳng giữa phụ nữ và nam giới trong việc làm nh rõ trong B
lung. Tuy nhiên, quá trình trin khai cho thy có nhng doanh nghip vi phm khi các
thông báo tuyn dng ca h n dng cho mt gii (ch nam gii hoc ph n)
hou khon ràng buc hoc hn ch ng n sinh con trong mt khong
thi gian nhnh (c sinh con trong u tiên làm vic ti doanh nghip).
Quy định ưu tiên đối với lao động nữ trong tuyển dụng lao động
,
Quy định hỗ trợ người lao động nữ trong quá trình làm việc
y sinh khi
9
s
.
Quy định về hỗ trợ mất việc làm hoặc thôi việc đối với người lao động
Nguyên nhân doanh
mang tính mùa
.
tham gia
,
Quy định khuyến khích doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ.
xlà doanh
. T
ng dn thc hin thing bi nhiu
(2 Lut thu thu nhp doanh nghi ng dn hai Lut). Mt
trong nhnh khuyi vi doanh nghic xem xét gim thu các
th tc xét gim thu khá phc tp, khó thc hin. Bên ci thiu các hong tp hun
v nghip v c i vi các doanh nghip v nhng th tc này. Mt khác, các
khong n c coi là các khon chi phí hc tr tính thu nhp chu
thu nh ca pháp lui không mang tính bt buc, do vy các doanh nghip
ng né tránh thc hii vng n. Vì nu hch toán các chi phí
trên vào giá thành s n phm, dn hiu qu sn xut kinh doanh thp.
vì rút
nhân,
Quy định xử lý doanh nghiệp vi phạm những quy định riêng đối với lao động nữ. Trên
t
Vì
10
Chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm đến năm 2010.
tro
các
. Trong D
- kinh doanh -
- kinh doanh -
,
ch ,
nên
khi
Lĩnh vực dạy nghề
Chính sách xét tuyển trong dạy nghề
,
chuyên môn - . Tuy nhiên,
Một số chương trình đào tạo yêu cầu trình độ văn hóa tối thiểu (
Quy định về hợp đồng học nghề cho phép mt s ng hp bt kh i lao
ng không phi bi hoàn chi phí dy ngh n có thai trong thi k hc ngh, mà vic
tip tc hc có th ng xu ti sc khe thai nhi. T khía cnh bo v sc khe bà m và
thai nhi, nh này là ht sc cn thin xem xét li ích ca doanh nghic
bit là các doanh nghip s dng nhiu lao ng n, hong trong khu vc nng nhc
hi, nguy him thì s ng hp phát sinh không phi bi hoàn chi phí dy ngh là khá
ln. Trong nhng hp này, nu doanh nghic chia s mt phn thit hi thì
h s ngn ngi nhn lang n vào làm vic hoc ngi c ng n tu
hc to nâng cao tay ngh.
Quy định về đào tạo nghề dự phòng cho lao động nữ không tric trong thc
t vì nhiu : các nh ng dn thc hin lut thp, khó áp
dng trong thc t; to m cho doanh nghip khi s dng n, t
n dng, s dng n, n i vic làm ca
ng n. i vnh o lc khi chuyn ng sang làm
ngh khác trong doanh nghip
1
. nh này cn thit cho i ng c hai gii.
Các chính sách dạy nghề chưa được lồng ghép vấn đề bình đẳng giới, có thể gây thiệt
thòi cho nhóm lao động nam hoặc lao động nữ trong tiếp cận và thụ hưởng chính sách. Trình
a ph n ca nam giu điều kiện xét tuyển có yu t trình
1
11
hn ch i hc ngh ca ph n so vi nam ginh kin gii v vic tham
gio vn còn khá nng n trong xã ht thòi cho ph n và các em
nh kin gii ca xã hi trong ng ngh nghis ng bt li cho
c ph n và nam gii. Vic thit k các khóa hn nhu cu và kh a
ph n và nam gii có th n kt qu và cho.
Chính sách dạy nghề đối với người khuyết tật chưa lồng ghép vấn đề bình đẳng giới, vì
vậy những nhu cầu, năng lực khác nhau của phụ nữ và nam giới khuyết tật có thể không
được xem xét đầy đủ. Mc dù theo chính sách cc Vii khuyt tc
hc ngh mic tr cp thêm 540.ng/tháng, tuy nhiên, s i khuyt
tt tham gia hc ngh rt ít, ph n lân do khó la chn ngành, ngh
o phù hi khuyt to hòa nhp t ra không phù hp vi ph n
khuyt tt do tâm lý mc cm, t t thp.
Lĩnh vực quan hệ lao động
Quy định giao kết hợp đồng lao động bng ming nhm thit lp m linh ho
ng nhu cu s dng mang tính mùa v ca các ngành nông - lâm - p,
ch bin thy sn.
2
khác n
lao
trVì
Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn
nhiên
Quy định cấm người sử dụng lao động sa thải hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng
lao động đối với lao động nữ vì lý do kt hôn, có thai, ngh thai si 12 tháng
tui. Nhng bin pháp bo v này trên thc t ch i vng hp lao
ng n i vng hp còn li có th i nhng li ích
mong mun. Th nht, nhng bin pháp bo v quá mi vng n s khin i s
dng phi cân nhc khi tuyn dng h, dng n mi vic làm. Th
hai, nhng bin pháp bo v c phù hp nhn phát trin kinh t - xã
hi nh công ngh v bo h a cho phép bo v ng
n mang thai phi làm vic. Mt khác, nhìn t gic áp dng s
không công bng vi nhng nam gi mi 12
tháng tui), h ng mt s ch không phi làm thêm gi, không phi
giành th.
Quy định về tranh chấp lao động và giải quyết tranh chấp lao động. B lung
s rnh v ng hp gii quyt tranh chng,
2
Xem B,
12
trường hợp tranh chấp giữa người lao động giúp việc gia đình vi ch s dng lao
ng. Vic b sung nhnh này s i nhng lng n n
nhng giúp vi n. Tuy nhiên, k t c b
sung vng dn chi tit c th vic thc hin và do vy không có nhng
thông tin/báo cáo v kt qu áp du khoi vi ng giúp vi
Về thỏa ước lao động tập thể ở cấp doanh nghiệp ccó
Lĩnh vực an toàn - vệ sinh lao động
Quy định về trang bị bảo hộ lao động hay phương tiện bảo vệ cá nhân
. P
, th
Quy định cấm sử dụng lao động nữ trong một số công việc nặng nhọc, nguy hiểm hoặc
tiếp xúc với hóa chất độc hại
-
các là
3
.
pháp -
Quy định không được sử dụng lao động nữ có thai từ tháng thứ bảy hoặc đang nuôi
con dưới 12 tháng tuổi làm thêm giờ, làm việc ban đêm và đi công tác xa. T
. M
3
13
ràng
tá
Quy định người lao động nữ được nghỉ 30 phút/ngày
cho lao
Quy
Tuy nhiên,
.
Quy định về chế độ làm việc. Q
áp
Quy định về kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất.
không
Về hệ thống chỉ tiêu thống kê về an toàn - vệ sinh lao động:
chia
Chương trình quốc gia về Bảo hộ lao động, an toàn lao động và vệ sinh lao động.
các
an toàn -
chia tách theo
trong C
C
14
Lĩnh vực an sinh xã hội
Chính sách Bảo hiểm xã hội
Quy định về đối tượng tham gia BHXH:
BHXH nói chung và BHXH b
- kinh doanh -
, trong
khi l
Về chế độ ốm đau (BHXH bắt buộc)
Về chế độ thai sản (BHXH bắt buộc):
B luc ngh
i m và con nh trong thi gian sinh con. B lu
c quyn ngh thai sn, chia s thi gian ngh thai sn vi m.
c bing hp nhi 4 tháng tunh cho phép la chn
hoi cha hoi m ngh là ht sc cn thit và phù hp. Lut s
nh tin b i B lu ng trong ch thai sn khi công nh
ng ch thai sn không ch ca ph n mà ca c nam gii ng hp h nhn nuôi
i 4 tháng tui.
Quy định người lao động nghỉ thai sản sẽ không được xét thi đua khi
Hưởng trợ cấp BHXH trong thời gian nghỉ thai sản
Quy định nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản
15
Nghỉ thực hiện các biện pháp kế hoạch hóa gia đình: Cả nam giới và phụ nữ cùng
chia sẻ? B lL
làm
Chế độ tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp. Nhnh v thc hinh
mc suy gim kh i nhng khác bit v sinh hc gia nam gii và
ph nc s khác nhau v loi suy gim và m suy gim gia ph
n và nam gi phòng và khc phc phù hp vm ca tng gii.
Ch ng sc, phc hi sc khu tr t, bnh t ng hp
ng sc sau khi
Chế độ hưu trí
Quy định điều kiện tuổi đời để được hưởng chế độ hưu trí hàng tháng có sự phân biệt
đối xử về giới. ng, nam gii và ph n có quyn ngh tui
nh hin hành, tui v ca ph n thca nam gii là phân bit
i x i vi ph n. Nu tip tc làm vic, ph n s n, ci thic
mca c cuc s dng tính mi
thic t l n cho rt
i vi nam gii vì ph n có thlc hng t l tính mc
; mt khác do ph n s, nên th
a nam gii. Xét trên quan nim v quyu thi gian tham gia bo hi
nhau hoc thm chí ngng lng t l .
Nnh ngh nh tui vi nam gii và ph n, ví d nam
gii là 60 tui và ph n là 55 tui, khác bit trong quyc quynh khi nào
ngh a ph n và nam gii. Mt ra vi m
cho ph nc t n ch quyc ngh ng vi nam gii. Nu mun
nh cng n phc quyn la chn
v tui 55 hoc mu
Công thức tính lương hưu hiện hành mang tính thiên vị giới. tính
là 1
16
Bảo hiểm thất nghiệp:
vì
và
kinh doanh và ).
Chính sách bảo hiểm y tế ng tham gia BHYT gng,
không phân bit gii tính.
Chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội: ng bo tr xã hi gm 9
nhóm, không phân bit gii tính. ng n tu ng tr cp v
sinh cá nhân hng hng bo tr xã hng tr cp hàng tháng là
ph n , nuôi con thì mc tr cp nói trên s chi phí.
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010.
g ,
Tuy nhiên,
vây
Các
, rõ ràng
nghèo chung
Chính sách tín dng nghèo có vai trò quan tri vi nhóm h nghèo do ph
n làm ch h. Tuy nhiên, trong thc t, t l h nghèo do nam gii làm ch h c vay vn
vi t l h nghèo do ph n làm ch h; khong cách này càng ln nhng
vùng sâu, vùng xa, ng bào dân tc thiu s. Mt s p c
là thi hn vay ngn và mc vay thp so vi nhu cu ca ph n và nam gii nghèo.
Chính sách hỗ trợ đất sản xuất và nhà ở cho hộ nghèo: Các h nghèo do ph n là ch
h có p cn chính sách này vì (i) thiu thông tin, thiu hiu bit v chính
sách, (ii) không có vi ng; (iii) nh kin v vai trò gii - ving do nam gii
làm. Do vy, h nghèo do nam gii làm ch h tip cn chính sách này nhiso vi h
nghèo do ph n làm ch h.
Chính sách khuyến nông - lâm – ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành
nghề cho hộ nghèo n ng bào dân tc thiu s. Mt trong
nhng ni dung là h tr xây dng các mô hình sn xut trình din vi các tiêu chí la chn là
các h trung bình tr t yêu cu cn thit v hiu bit, kin thc k thui
tiêu chí la ch h thc hin mô hình có ch h là nam. Loi mô hình trình
din c la chg phù hp vi nhu cu ca nam gii và do vy nhiu nam gii quan
tâm, tham quan hc tp mô hình trình din
Chính sách hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn: ng là
ng n c làm. Các lp hc ngh t chc tng
n nghèo nông thôn do h không mu c tp trung ti các
17
ng dy ngh ca huyn/t nam gii tham gia. Còn các khóa hc t chc ta bàn
(xã) li n, thit b dy ngh. Kinh phí dành cho khóa hc li rt thp nên ch
dc mt s ngh . Các ngh này ch phù hp vi
nhóm ph n tr. Mt khác, nhu cu i vi nhng ngh này ph thuc rt nhiu vào a bàn,
mc thu nhp c, nên nhii hc xong không kic vic làm.
Mt s chc dy ngh th công m ngh t chiu -
nhng ngh phù hp vi nhóm ph n trung tui. Tuy nhiên, vic tiêu th sn phm khó k
thu nhp t ngh li rt thp, ch ngang vi thu nhp t sn xut nông nghip, nên nhiu ch em
b không làm ngh.
Kết luận chung
rong pháp - xã
và chính sách có liên quan
- n
nghèo,
vì sự
tiến bộ phụ nữ, ưu tiên phụ nữbình đẳng giới, với cách tiếp cận
lồng ghép vấn đề bình đẳng giới -
Một số khuyến nghị chính sách
Đề xuất quan điểm sửa đổi bổ sung Bộ luật Lao động theo hướng bình đẳng giới
-
p
am và lao
t
18
kép
).
oanh
Q
các
trong
chính sách phmô và vi mô. C
các .
i.
Quỹ Hỗ trợ bình đẳng giới
và
Báo ct s khuyn ngh si c th i vi u trong B lut Lao
ng (Xem chi tiết ở phần khuyến nghị cụ thể).
19
CHƢƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
1. Tổng quan chung và lý do nghiên cứu
là
có
giúp
và
phát huy vai trò làm
,
cãi
thay trong
-1
khoá
, công tác và
chính sách có liên quan
g -
(JPGE-2011
trong ,
và báo cáo
-
1.3.7:
có liên
quan.
20
nghiên rà soátvà
, an toàn -
nêu trên, hai
: 2010 và
(
pháp
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mc tiêu ca nghiên cu này bao gm:
- nh nh n v gii trong lut pháp, chính sách hin hành ca
c la chn;
- xut nhng khuyn ngh có trách nhim gii nhm giúp quá trình si, b sung
B lung và lut pháp, chính sách có liên quan ng c nguyên tn v bình
ng ginh ca Lung gii.
3. Phạm vi và phƣơng pháp nghiên cứu
3.1. Phạm vi nghiên cứu
và chính sách
- rong
- o ngh;
- ng và vic làm;
- Quan h ng;
- An toàn - v ng;
- Bo tr xã hm nghèo.
Ngoài
2006-
2010 và c làm 2010.
3.2 Phƣơng pháp nghiên cứu
rà soát,
pháp - và chính sách có liên quan
▪ Phương pháp rà soát tài liệu pháp
và chính sách
là 06-
2010 và 2010 trong
- ,
,
21
2007, (ii) K
,
UNIFEM ,
▪ Phương pháp chuyên gia
các chuyên gia, các
gia trong
4. Các hoạt động nghiên cứu chính
- T chc thu thp thông tin, chính sách: nhóm nghiên cn hành thu thp toàn b
n quy phm pháp lut và chính sách có liên quan còn hiu lc thi hành, lp
danh mc tài lih vc (Xem phụ lục 2: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật pháp
và chính sách có liên quan trong 5 lĩnh vực). Thu thp các tài liu, báo cáo nghiên cu v chính
sách và thc tin thc hin chính sách, pháp lut ng - xã hi t ng gii.
- Tin hành tcng quan các kt qu nghiên
c gii.
- Xây dng và xin ý kin chuyên gia v n phân tích gii, lng ghép vn
ng gii trong chính sách, pháp lut ng - xã hi; xây dng h thng câu hi
nghiên cu.
- Tin hành rà soát, phân tích h thng luc theo khung
thng câu hi nghiên cc xây dng trên. Kt qu ca hot
c các phát hi ca nghiên cc v:
o , chính sách;
o ,
o và các
o Các k ,
h
- T chc tn: Mc tiêu ca tlà thu thp ý kin các cán b hoch
nh chính sách, các cán b qun lý, các cán b chuyên môn các , t chc có liên quan
c cp tnh v:
o ,
o
N
, hai
22
- Cấp Trung ương: Các cán b qun lý, honh chính sách, các cán b nghiên cu,
i ding - xã hi
u ci din ca i và Công nghip
Vit Nam, Liên minh các hp tác xã Vit Nam, Tng Vit Nam; i din các
t ch i Liên hip Ph n Vit Nam, Hi biu tham d
to .
- Cấp địa phương: i din lý cp tnh, thành ph trc thuc Trung
ng tnh, thành ph trc thui din t chi
dii s dng (ch s hu hou hành doanh nghii dii
ng (Ban ch mt s doanh nghii biu n t 6 tnh,
thành ph trc thui din cho 3 min trong c c là Hà Ni, Thái Nguyên,
ng Nai và Thành ph H t (Xem chi
tiết tại Phụ lục 1 - Phương án tổ chức tọa đàm).
5. Khung phân tích, hệ thống câu hỏi nghiên cứu
- Nhng lut pháp, chính sách hin hành c lng ghép v bình
ng gii m nào và/hoc nhng lung gii hay
(So sánh, đối chiếu quy định trong luật pháp, chính sách hiện hành với nội dung Công ước
CEDAW và Luật Bình đẳng giới của Việt Nam).
- Nhng v tn tng mc trong lut pháp, chính sách hin hành c
làm n vic tip cn, tham gia và th ng gia ph n và nam gii
trong th ng là gì?
- Nhng chính sách, lut pháp hin hành ng ti nam gii và ph n
nào?
- C ng gic nêu trên? Cn có nhng hành
ng c th nào, cu chnh, si, b sung các lu nào
nhu chnh nhng s bn ti?
- Khuyn ngh nhng gii pháp thc tin nhng gii trong các lut
pháp, chính sách có liên quan.
6. Các khái niệm có liên quan
Tt c các khái nim, thut ng v ng ginh tu 5 ca Lut Bình
ng gic s dng trong nghiên cu này. Vì vy, khi phân tích hoc gii thích nhóm nghiên
c p nhng hn ch nh ng hp khái nim trong Lu ng gii
không hoàn toàn trùng khp vi khái nim quc t.
Mt s khái nic s d
Giới ch m, v trí, vai trò ca nam và n trong tt c các mi quan h xã hi.
23
Giới tính ch m sinh hc ca nam, n.
Bình đẳng giới là vic nam, n có v c tu kii
c ca mình cho s phát trin ca cng, c
nhau v thành qu ca s phát tri
Định kiến giới là nhn th ch, tiêu cc v m, v trí,
c ca nam hoc n.
Phân biệt đối xử về giới là vic hn ch, loi tr, không công nhn hoc không coi trng
vai trò, v trí ca nam và n, gây bng gia nam và n c ci sng
xã h
Biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới là bin pháp nhm bng gii thc cht,
c có thm quyng hp có s chênh lch ln gia nam
và n v v u kic và th ng thành qu ca s phát
trin mà vic áp da nam và n không làm gic s chênh
lch này. Bing gic thc hin trong mt thi gian nhnh và
chm dt khi mng gic.
Lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong xây dựng văn bản quy phạm pháp luật là bin
pháp nhm thc hin mng gii bnh v gii, d ng
gii cn, trách nhim, ngun l gii quyt v gii trong các quan h xã hc
n quy phm pháp luu chnh.
7. Những hạn chế của nghiên cứu
rà soát p, tuy nhiên,
có nêu
không
chính sách;
; chính sách
ày.
24
CHƢƠNG II
CÁC PHÁT HIỆN CHÍNH CỦA NGHIÊN CỨU
pháp. hi
theo , bao
Văn bản luật bao gm B lung và các lut
Bo him xã hi, Lut Dy ngh, Lut ng Vic c ngoài theo
hng, Lut Bo him y t, Lu v.v.
Văn bản dưới luật, bao gm các Pháp lnh, Ngh nh ca Chính ph, Quynh ca
Th ng Chính ph, a B ng, Th n ngang B,
tch gia các B ng, Th B (Xem Phụ lục 2-Danh mục tài liệu rà
soát).
- i .
2010 và
2006-2010.
1. Hệ thống chính sách, luật pháp về bình đẳng giới ở Việt Nam
4
.
, t
.
,
- xã
4
25
các là
chính sách, biện pháp đặc biệt nhằm thúc đẩy bình đẳng giới
Lung ginh vic bảo đảm lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong
xây dựng và thực thi pháp luật. Ni dung lng ghép v ng gii trong xây d
bn quy phm pháp lut bao gm:
- nh v gii và các bin pháp gii quyn quy phm
pháp luu chnh;
- D ng ca các n quy phm pháp luc ban hành
i vi ph n và nam gii;
- nh trách nhim và ngun l gii quyt các v gii trong phn
quy phm pháp luu chnh.
Khi xây dng hoc thc hin si, b sung cán quy phm pháp lut, mt trong
nhng ni dung quan trng bt buc phi rà soát là: Văn bản quy phạm pháp luật đã bảo đảm
các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới hay chưa? Lunh rõ trách nhim lng
ghép v ng gii, chun b báo cáo vic lng ghép v ng gii vào quá trình
xây dn quy phm pháp lut là c trì son th Vic thm
n quy phm pháp lut nh c lng ghép v ng gi
nh rõ ràng, c th trong Lut. Lung gii còn nh rõ trách nhim ca
chc thc him bng gii. Mi
hành vi vi phnh v ng gii s b x lý.
2. Các công ƣớc quốc tế liên quan đến bình đẳng giới
10, Vin hu ht các Cc quc t v ng
ging - xã hi nói riêng. Vic v
Xoá b mi hình thc phân bii x vi ph n
chunh s a Hc ngày
c CEDAW có hiu lc Vit Nam k t
1982.
khá thành công