Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Slide Toán 6_Tiết 8 ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.19 KB, 23 trang )


UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử E - Learning

Bài giảng:
Tiết 8: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
Gmail:
Điện thoại di động: 0945490231
Trường: THCS Thanh xương
Huyện: Điện biên – Tỉnh: Điện biên
Tháng 01 năm 2015.

Câu 1: Đoạn thẳng AB là gì ?
Hãy vẽ đoạn thẳng AB ?
* Đoạn thẳng AB là hình gồm
điểm A, điểm B và tất cả những
điểm nằm giữa A và B.
A
B
Câu 2: Trong hình vẽ bên :
Có bao nhiêu đoạn thẳng tất
cả, hãy kể tên các đoạn thẳng
đó?
* Trong hình vẽ có 3 đoạn
thẳng là :
AB, BC, AC.

Tiết 8:
ĐỘ DÀI




ĐOẠN


THẲNG
+) Độ dài đoạn thẳng là gì?
+) Cách đo đoạn thẳng.
1. Đo đoạn thẳng.
2. So sánh hai
đoạn thẳng.
+) So sánh hai đoạn thẳng.
+) Một số dụng cụ đo độ dài.

Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN

THẲNG
1. Đo đoạn thẳng:
a) Dụng cụ: Để đo đoạn thẳng AB ta dùng
dụng cụ gì?
Thước thẳng có chia khoảng mm
(thước đo độ dài).
b) Cách đo đoạn thẳng AB:
Ta đo đoạn thẳng AB như thế
nào?
A B
0cm
6

54
3
2
1
- Đặt cạnh của thước đi qua hai
điểm A và B sao cho điểm A
trùng với vạch số 0.
- Và giả sử điểm B trùng với vạch
17 mm. Ta nói độ dài đoạn thẳng
AB bằng 17 mm và kí hiệu
AB = 17mm, hoặc BA = 17mm.
AB = 17mm
A
B
AB = 17mm
(SGK trang 117).
? Vẽ đoạn thẳng AB . Thực hành
đo đoạn thẳng vừa vẽ (đo 3 lần).
? Đoạn thẳng em vẽ được có
mấy độ dài.
Từ đó em hãy cho biết một đoạn
thẳng có mấy độ dài?
So sánh độ dài đoạn thẳng với số 0?
c) Nhận xét:
Mỗi đoạn thẳng có một độ dài.
Độ dài đoạn thẳng là một số
dương.
+ Khi độ dài đoạn thẳng AB bằng
17 mm ta còn nói khoảng cách giữa
2 điểm A và B bằng 17mm ( hoặc A

cách B một khoảng bằng 17mm ).
+ Khi A trùng với B ta nói khoảng
cách giữa 2 điểm A và B bằng 0.
Đoạn thẳng và độ dài đoạn
thẳng khác nhau như thế nào?
Đoạn thẳng là một hình, độ dài
đoạn thẳng là một số lớn hơn 0.

Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN

THẲNG
ÁP DỤNG: Mỗi cách đo sau đúng hay sai ?
a
)

A
B

=

6

c
m
b) CD = 7 cm
c) PQ = 7 cm
Sai
Sai

Đúng
A
B
C
D
P
Q

* Bài tập 1:
Hãy chọn câu đúng trong các phát biểu sau:
Em trả lời đúng rồi - bấm tiếp tục bài học
Em trả lời đúng rồi - bấm tiếp tục bài học
Em trả lời sai- bấm tiếp tục bài học
Em trả lời sai- bấm tiếp tục bài học
Em trả lời đúng rồi
Em trả lời đúng rồi
Câu trả lời của em là:
Câu trả lời của em là:
câu trả lời đúng là:
câu trả lời đúng là:
Em không trả lời được
Em không trả lời được
em không trả lời được
em không trả lời được
Kiểm traKiểm tra Làm lạiLàm lại
Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN

THẲNG

A)
Độ dài đoạn thẳng là một số tự nhiên.
B)
Độ dài đoạn thẳng là một số lẻ.
C)
Độ dài đoạn thẳng là một số chẵn.
D)
Độ dài đoạn thẳng là một số lớn hơn 0.

Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN

THẲNG

Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN

THẲNG
1. Đo đoạn thẳng:
2. So sánh hai đoạn thẳng:
* Ví dụ:
Cho ba đoạn thẳng
AB = 3cm, CD = 3cm, EG = 4 cm
A B
D
C
G
E

Em có nhận xét gì về độ dài của
hai đoạn thẳng AB và CD ?
Có nhận xét gì về độ dài của hai
đoạn thẳng EG và CD ?
Ta có:
+) AB = CD
+) EG > CD
Có nhận xét gì về độ dài của hai
đoạn thẳng AB và EG ?
+) AB < EG
Ở ví dụ trên để so sánh hai đoạn
thẳng ta đã làm thế nào ?
* Để so sánh hai đoạn thẳng ta
có thể so sánh độ dài của chúng.
* Lưu ý:
Để so sánh hai đoạn thẳng ta
phải đưa về cùng một đơn vị
đo độ dài.

Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN

THẲNG
?1
Cho các đoạn thẳng trong hình 41.
0
cm
2 3 4
6

7
1
5 108 9
C D
1
,
7
c
m
0

c
m
2
3
4
6
7
1
5
1
0
8
9
0
cm
2 3 4
6
7
1

5
10
8
9
F
E
0

c
m
2
3
4
6
7
1
5
0

c
m
2
3
4
6
1
5
4 cm
A B
2,8 cm

2
,
8

c
m
1
,
7
c
m
I
K
G
H
Hình 41.
a/ Hãy đo và chỉ ra các đoạn thẳng có cùng độ dài rồi đánh dấu giống
nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.
b/ So sánh hai đoạn thẳng EF và CD.
EF < CD (vì 1,7 cm < 4 cm)
AB = IK (= 2,8 cm)

?2
Sau đây là một số dụng cụ đo độ dài (hình 42a, b, c). Hãy
nhận dạng các dụng cụ đó theo tên gọi của chúng: thước
gấp, thước xích, thước dây.
Thước dây
Thước dây
Thước gấp
Thước gấp

Thước xích
Thước xích
Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN

THẲNG

?3
?3
0
cm
2 3 4
6
7
1
5 108 9
1 inch ≈ 2,54 cm
Hình 43 là thước đo độ dài mà học sinh châu Mỹ thường dùng.
Đơn vị độ dài là inh-sơ (inch). Hãy kiểm tra xem 1 inh-sơ bằng
khoảng bao nhiêu milimét.
Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN

THẲNG

* Vận dụng: Khi nói ti vi 14 inch có nghĩa là đường chéo
màn hình ti vi đó có độ dài là 14 inch.
Hãy tính xem đường chéo

màn hình ti vi 14 inch có
độ dài là bao nhiêu cm?
14 inch
Giải:
1 inch 2,54 cm

Vì:
Vậy đường chéo màn hình ti vi 14 inch có độ dài
theo cm là:
14 . 2,54 =
35,56 (cm)
Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN

THẲNG

* Bài tập 2:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Em trả lời đúng rồi - bấm tiếp tục bài học
Em trả lời đúng rồi - bấm tiếp tục bài học
Em trả lời sai- bấm tiếp tục bài học
Em trả lời sai- bấm tiếp tục bài học
Em trả lời đúng rồi
Em trả lời đúng rồi
Câu trả lời của em là:
Câu trả lời của em là:
câu trả lời đúng là:
câu trả lời đúng là:
Em không trả lời được

Em không trả lời được
em không trả lời được
em không trả lời được
Kiểm tra
Kiểm tra
Làm lại
Làm lại
Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN

THẲNG
b) Khi hai điểm A và B trùng nhau ta nói khoảng cách
c) Để so sánh hai đoạn thẳng ta có thể so sánh
.





a) Mỗi đoạn thẳng có một
.


Độ dài đoạn thẳng là một

. giữa hai điểm A và B
bằng
của
chúng.

AB là một hình,

d)
AB là một số lớn hơn
0.
còn

* Bài tập 3:
Cho các đoạn thẳng AB,CD, EF. Biết: CD = 7 cm, EF = 5 cm,
số đo độ dài đoạn thẳng AB là một số tự nhiên và AB > EF,
AB < CD. Vậy độ dài AB là:
Em trả lời đúng rồi - bấm tiếp tục bài học
Em trả lời đúng rồi - bấm tiếp tục bài học
Em trả lời sai- bấm tiếp tục bài học
Em trả lời sai- bấm tiếp tục bài học
Kiểm traKiểm tra Làm lạiLàm lại
Em trả lời đúng rồi
Em trả lời đúng rồi
Câu trả lời của em là:
Câu trả lời của em là:
câu trả lời đúng là:
câu trả lời đúng là:
Em không trả lời được
Em không trả lời được
em không trả lời được
em không trả lời được
Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN


THẲNG
A) 8 cm
B) 6 cm
C) 4 cm
D) 12 cm

* Bài tập 4:
Đố: Hình nào có chu vi lớn nhất ?
Em trả lời đúng rồi - bấm tiếp tục bài học
Em trả lời đúng rồi - bấm tiếp tục bài học
Em trả lời sai- bấm tiếp tục bài học
Em trả lời sai- bấm tiếp tục bài học
Kiểm traKiểm tra Làm lạiLàm lại
Hình 3
Hình 1
Hình 2
Em trả lời đúng rồi
Em trả lời đúng rồi
Câu trả lời của em là:
Câu trả lời của em là:
câu trả lời đúng là:
câu trả lời đúng là:
Em không trả lời được
Em không trả lời được
em không trả lời được
em không trả lời được
Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN


THẲNG
A)
Hình 1
B)
Hình 2
C)
Hình 3

* Bài tập 5:
Hãy tích vào ô đứng trước câu trả lời đúng.
Biết Đoạn thẳng MN = 2 inch, đoạn thẳng PQ = 4cm. Ta có:
Em trả lời đúng rồi - bấm tiếp tục bài học
Em trả lời đúng rồi - bấm tiếp tục bài học
Em trả lời sai- bấm tiếp tục bài học
Em trả lời sai- bấm tiếp tục bài học
Em trả lời đúng rồi
Em trả lời đúng rồi
Câu trả lời của em là:
Câu trả lời của em là:
câu trả lời đúng là:
câu trả lời đúng là:
Em không trả lời được
Em không trả lời được
em không trả lời được
em không trả lời được
Kiểm tra
Kiểm tra
Làm lại
Làm lại
Tiết 8: ĐỘ DÀI


ĐOẠN

THẲNG
A) MN = PQ
B) MN > PQ
C) MN < PQ

* Bài tập 6:
Nối mỗi ý ở cột I với một ý ở cột II để được kết quả đúng. Cho các
đoạn thẳng MN = 4cm, EF = 6 cm, PQ = 4 cm, RS = 30 mm.
Cột I Cột II
1. Đoạn thẳng PQ
2.
Lớn hơn đoạn thẳng RS và
nhỏ hơn đoạn thẳng EF
3. Đoạn thẳng RS
4. Đoạn thẳng EF
1
Đoạn thẳng MN bằng
3
Đoạn thẳng MN lớn hơn
4
Đoạn thẳng MN nhỏ hơn
2
Đoạn thẳng MN
Em trả lời đúng rồi - bấm tiếp tục bài học
Em trả lời đúng rồi - bấm tiếp tục bài học
Em trả lời sai- bấm tiếp tục bài học
Em trả lời sai- bấm tiếp tục bài học

Em trả lời đúng rồi
Em trả lời đúng rồi
Câu trả lời của em là:
Câu trả lời của em là:
câu trả lời đúng là:
câu trả lời đúng là:
Em không trả lời được
Em không trả lời được
em không trả lời được
em không trả lời được
Kiểm traKiểm tra Làm lạiLàm lại
Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN

THẲNG

Bảng điểm
Số điểm của bạn {score}
Số điểm cao nhất {max-score}
Số câu trả lời đúng {total-attempts}
Thông tin phản hồi câu hỏi/ thông tin tổng quan sẽ
xuất hiện ở đây
Thông tin phản hồi câu hỏi/ thông tin tổng quan sẽ
xuất hiện ở đây
Làm lạiTiếp tục
Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN


THẲNG

* Bài 42 (sgk/119) :
So sánh hai đoạn thẳng AB và AC trong hình 44 rồi đánh
dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.
AB =………cm
AC =………cm
2,8
2,8
Bài giải :
Vậy AB = AC = 2,8 cm
0

c
m
2
3
4
6
7
1
5
8
0

c
m
2
3
4

6
7
1
5
A
B
C
Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN

THẲNG
Hình 44

Câu 2: Trong hình vẽ có 3 đoạn thẳng là AB, AC, BC.
Muốn biết đoạn thẳng nào lớn nhất, đoạn thẳng nào nhỏ nhất ta
phải làm gì ?
AB = 4 cm
AC = 2,6 cm
BC = 5 cm
Ta có: AC < AB < BC
Trả lời:
Vì 2,6 cm < 4cm < 5cm
Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN

THẲNG

Hướng dẫn về nhà

Hướng dẫn về nhà
* Học nhớ được :
+) Độ dài đoạn thẳng là gì?
Rèn kĩ năng đo đoạn thẳng.
+) Cách so sánh hai đoạn thẳng.
* BTVN: 43; 44 (SGK/119).
38; 39 (SBT) .
*

Đọc trước bài :
“ KHI NÀO THÌ AM + MB = AB ? ’’
Tiết 8: ĐỘ DÀI

ĐOẠN

THẲNG

Tạm biệt các thầy cô giáo,
tạm biệt các em học sinh .

* Tài liệu tham khảo :
- Sách giáo khoa toán 6, sách bài tập toán 6, sách giáo
viên, chuẩn kiến thức kĩ năng môn toán THCS.
- Tài liệu bài giảng bạch kim, bài giảng điện tử trên
power point.
- Phần mềm Adobe Presenter.

×