Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

BỘ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA LỚP 8 CẤP HUYỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 12 trang )

UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

NĂM HỌC 2013 – 2014

MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (1,0 điểm) Chọn hệ số cân bằng các phương trình hóa học sau:
a) Na + O
2

0
t

Na
2
O

b) H
2
+ O
2

0
t

H
2


O
c) Fe
2
O
3
+ Al
0
t

Fe + Al
2
O
3

d) HCl + KMnO
4

0
t

KCl + MnCl
2
+ H
2
O + Cl
2

Câu 2: (2,0 điểm)
Đốt cháy 15,6 gam K (Kali) trong bình chứa 1,68 lít khí oxi (đktc). Sau khi
phản ứng kết thúc, thêm từ từ nước vào bình, lắc nhẹ cho chất rắn tan hoàn toàn.

a/ Viết các PTHH xảy ra.
b/ Tính khối lượng K đã tham gia phản ứng đốt cháy.
c/ Tính xem sau khi nước hòa tan hết chất rắn trong bình thì dung dịch trong
bình chứa bao nhiêu gam bazơ?
Câu 3: (3,0 điểm)
a. Nguyên tố Y có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 40. Xác định tên
nguyên tố, viết kí hiệu hóa học của Y, biết Y là nguyên liệu để tạo ra nhiều đồ dùng
trong gia đình.
b. Nung đá vôi thành phần chính là CaCO
3
thu được vôi sống (CaO) và khí
CO
2
. Khi nung 50 tấn đá vôi chứa 80% CaCO
3
thu được 18 tấn vôi sống. Tính hiệu
suất của quá trình phản ứng.
c. Để đánh giá hàm lượng nguyên tố P trong các loại phân lân người ta tính hàm
lượng P quy về điphotpho pentaoxit (P
2
O
5
). Hãy tính hàm lượng P trong các loại phân
lân sau: Ca
3
(PO
4
)
2
; Ca(H

2
PO
4
)
2
Câu 4 (3,0 điểm)
a. Xác định công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố Al và O biết tỉ
lệ khối lượng tương ứng của hai nguyên tố trong hợp chất là 9: 8.
b. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M trong dung dịch HCl, thu được 2,24 lít
khí H
2
(đktc). Tìm kim loại M.
c. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất X cần vừa đủ 11,2 lít O
2
(đktc). Phản
ứng kết thúc thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ khối lượng là 11/6.
Xác định khối lượng CO
2
và khối lượng H
2
O tạo thành sau phản ứng.
Câu 5: (1,0 điểm)
Dẫn 5,376 lít H
2
ở đktc qua (3a + 1) gam CuO nung nóng. Kết thúc phản ứng
thu được (2a + 6,16) gam hỗn hợp hai chất rắn. Tính giá trị của a biết phản ứng xảy ra

hoàn toàn.
( Cho biết: Cu: 64; O: 16; C: 12; H:1; Fe: 56; P: 31; Al: 27; Ca: 40; K: 39)
( Số Proton: N: 7; O:8; F:9; Na: 11; Mg: 12; Al; 13; Cu: 29; Fe:26; Zn:30)

=========Hết===========
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆT YÊN

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có
01
trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN THI: HÓA HỌC 8
Ngày thi: 03/4/2015
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (4,0 điểm):
1) Xác định các chất A, B, C rồi hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
a) KMnO
4

o
t

K
2
MnO
4
+ A + MnO

2
d) CH
4
+ A
o
t

B + C

b) H
2
+ A
o
t

B e) CaCO
3

o
t

CaO + C
c) Fe
x
O
y
+ H
2

o

t

Fe + B
2) Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế và thu khí H
2
trong phòng thí nghiệm từ chất ban đầu là Zn và
dung dịch HCl. Hỏi:









1.
Hệ thống dụng cụ lắp ráp như vậy đúng chưa? N
ếu
chưa đúng phải điều chỉnh các bộ phận như thế n
ào cho
phù hợp?
2. Ở phễu (1) và bình (2) phải chứa những chất nào?
3. Trong dòng khí H
2
thường có lẫn không khí
. Làm
thế nào để thử độ tinh khiết của khí H
2
? Làm thế n

ào
để thu được H
2
tinh khiết hơn?
4. Ta có thể thay kim loại Zn bằng kim loại nào, thay
dung dịch HCl bằng dung dịch hoặc hóa chất nào mà
vẫn thu được khí H
2
?
Câu 2. (4,0 điểm): Cho 19,5 gam Zn tác dụng với dung dịch loãng có chứa 39,2 gam axit sunfuric.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí H
2
thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?
c) Dẫn toàn bộ lượng khí thu được ở trên qua hỗn hợp A gồm CuO và Fe
3
O
4
nung nóng thì thấy
khối lượng hỗn hợp A giảm m gam. Xác định khoảng giá trị của m?
Câu 3. (4,0 điểm):
1) Có 4 chất lỏng không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn gồm: nước, natri clorua, natri hiđroxit,
axit clohiđric. Hãy nêu phương pháp nhận biết các chất lỏng trên?

2) Hợp chất A được cấu tạo bởi nguyên tố X (hóa trị V) và nguyên tố oxi. Biết phân tử khối của
hợp chất A bằng 142 đvC. Hợp chất B được tạo bởi nguyên tố Y (hóa trị y, với I  y  III) và nhóm
sunfat (=SO
4
), biết rằng phân tử hợp chất A chỉ nặng bằng 0,355 lần phân tử hợp chất B. Tìm nguyên tử
khối của các nguyên tố X và Y. Viết công thức hóa học của hợp chất A và hợp chất B?

Câu 4. (4,0 điểm):
1) Một hỗn hợp Y có khối lượng 7,8 gam gồm 2 kim loại Al và Mg, biết tỷ lệ số mol của Al và Mg
trong hỗn hợp là 2 : 1. Tính số mol và khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y?
2) Cho hỗn hợp khí X gồm CO
2
và N
2
(ở đktc) có tỉ khối đối với khí oxi là 1,225.
a) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X?
b) Tính khối lượng của 1 lít hỗn hợp khí X (ở đktc)?
Câu 5. (4,0 điểm): A là dung dịch KOH, B là dung dịch H
2
SO
4
. Trộn 300ml dung dịch A và 200ml
dung dịch B thu được 500ml dung dịch C có tính kiềm nồng độ 0,1M. Trộn 200ml dung dịch A và
300ml dung dịch B thu được 500ml dung dịch D có tính axit nồng độ 0,2M. Tính nồng độ mol của dung
dịch A và B. Biết KOH tác dụng với H
2
SO
4
theo sơ đồ phản ứng: KOH + H
2
SO
4
> K
2
SO
4
+ H

2
O

Cho: Zn = 65; H = 1; S = 32; O = 16; Cu = 64; Fe = 56; P = 31; Al = 27;
Mg = 24; C = 12; N = 14; K = 39
HẾT

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Giám thị 1 (Họ tên và ký)
Giám thị 2 (Họ tên và ký)
H
2
(1)
(2)
(3)










(Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,5đ) : Hãy xác định các chữ cái A,B,I,D,E,M,G,Q,J,T là những công thức hóa
học nào và viết phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu có)?
KClO

3
→ A + B
A + I → D
D + E → M
Zn + M → Zn
3
(PO
4
)
3
+ G
G + A → E
CaCO
3
→ Q + J
J + E → T ( T làm quỳ tím hóa xanh)
Câu 2 (3đ) : Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau
đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: canxi oxit; đi photpho pentaoxit; natri oxit;
magie oxit?
Câu 3(2đ) : Một hỗn hợp khí gồm 0,1 mol oxi; 0,15 mol nitơ; 0,25 mol khí cacbonic
a. Tìm khối lượng trung bình của một mol hỗn hợp khí nói trên?
b. Xác định tỉ khối của hỗn hợp khí đó với không khí và với khí hiđro?
Câu 4 (2,5đ): Nung 500 g đá vôi, chứa 95% CaCO
3
, phần còn lại là tạp chất không bị
phân hủy. Sau một thời gian người ta thu được chất rắn A và khí B.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra và tính khối lượng chất rắn A thu được, biết hiệu
suất phân hủy CaCO
3
là 80%?

b. Tính % về khối lượng của CaO có trong chất rắn A và thể tích khí B thu được ở
đktc?
Câu 5 (2đ):
1. Có 16 ml dung dịch HCl có nồng độ a mol/l (gọi là dung dịch A), thêm nước cất
vào dung dịch A cho đến khi thể tích của dung dịch là 200 ml, lúc này nồng độ của
dung dịch là 0,1 M . Tính a?
2. Lấy 10 ml dung dịch A trên, trung hòa vừa đủ V( l ) dung dịch NaOH 0,5 M. Tính
thể tích và nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng?
Câu 6 (3,5đ) : Hỗn hợp A gồm N
x
O; SO
2
;CO
2
trong đó N
x
O chiếm 30% ; SO
2
chiếm
30% về thể tích, còn lại là CO
2
. Trong hỗn hợp A, N
x
O chiếm 19,651% về khối lượng.
Xác định công thức hóa học của N
x
O và tính tỉ khối của A đối với hiđro?
Câu 7 (3,5đ):Cho 19,5 g kẽm tác dụng với dung dịch loãng có chứa 39,5g axit sunfuric.
a. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
b. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được ở trên qua hỗn hợp A (gồm CuO; Fe

3
O
4
) dư nung
nóng, thì thấy khối lượng hỗn hợp A giảm đi m g. Xác định giá trị của m?
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên học sinh:…………………………… số báo danh:…………………….
Họ và tên giám thị 1:…………………………….Giám thị 2:…………………….
PHÒNG GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO
HUYỆN DUY TIÊN
(Bản chính)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC
SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 NĂM
HỌC 2013 – 2014
1
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT
HẬU LỘC
ĐỀ DỰ BỊ
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn Thi: HÓA HỌC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2,0 điểm) Cho các chất sau: Na, Al, H
2
O, KMnO
4
, CuO, KNO
3
, dung dịch H

2
SO
4
loãng và các
dụng cụ cần thiết khác có đủ. Viết các phương trình hóa học điều chế khí hiđro, khí oxi và kim loại đồng
từ các chất trên.
Câu 2 (2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học em hãy trình bày phương pháp nhận biết các gói bột màu
trằng riêng biệt sau: Na
2
O, MgO, CaO, P
2
O
5
.
Câu 3 (2,0 điểm) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36. Số hạt mang điện
gấp đôi số hạt không manh điện. Xác định số hạt proton, nơtron, electron.
Câu 4 (2,0 điểm)
a) Tính số mol phân tử cần lấy để có 1,5.10
23
phân tử CO
2
. Phải cần lấy bao nhiêu lít khí CO
2
ở đktc để
có được số phân tử trên.
b) Có bao nhiêu nguyên tử trong 6,3 gam axit nitric.
Câu 5 (2,0 điểm) Hỗn hợp X chứa a mol CO
2
, b mol H
2

, c mol SO
2
. Hỏi a, b, c phải có tỉ lệ như thế nào
để tỉ khối của X so với khí oxi bằng 1,375.
Câu 6 (2,0 điểm)
Nung hoàn toàn 12,75 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở đktc). Trong hợp
chất B có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố là 33,33%Na, 20,29%N, 46,38%O. Xác
định công thức hóa học của A và B. Biết rằng công thức đơn giản cũng chính là công thức hóa học của
A, B.
Câu 7 (2,0 điểm)
Để khử hoàn toàn 53,2 gam hỗn hợp chất rắn A gồm CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, MgO cần dùng V lít khí H
2

(đktc), sau phản ứng thu được m gam chất rắn B và 14,4 gam nước.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính giá trị của m và V?
Câu 8 (2,0 điểm)
Khử hoàn toàn 3,48 gam một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít khí hiđro ở đktc. Toàn bộ lượng
kim loại thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít hiđro ở đktc. Tìm kim loại M
và oxit của nó.
Câu 9 (2,0 điểm) Trộn 300 gam dd H
2

SO
4
7,35% với 200 gam dd HCl 7,3% thu được dd X.
a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X.
b) Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe hòa tan vừa đủ trong 250 gam dung dịch X trên tạo ra dung dịch
Y và V lít khí hiđro. Tính V (ở đktc), tính khối lượng hỗn hợp muối có trong dd Y và khối lượng của
mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 10 (2,0 điểm) Độ tan của CuSO
4
ở nhiệt độ t
1
là 20g, ở nhiệt độ t
2
là 34,2g. Người ta lấy 134,2g dd
CuSO
4
bão hòa ở nhiệt độ t
2
hạ xuống nhiệt độ t
1
. Tính số gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O tách ra khổi dung
dịch khi hạ nhiệt độ từ t
2
xuống t
1
.

phòng giáo dục và đào tạo cẩm khê
kỳ thi chọn HọC SINH NĂNG KHIếU LớP 8 CấP HUYệN
năm học 2012 - 2013
đề thi môn: HOá HọC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
Cõu 1: (3,0 im)
Cho hn hp 2 kim loi Na v Fe vo mt lng H
2
O (ly d), sau khi kt thỳc
phn ng thu c 160 gam dung dch A v mt lng khớ phn ng va vi 40 (g)
bt ng (II) oxit (CuO) nhit cao.
Tớnh Nng phn trm ca dung dch A
Cõu 2:(2,0 im) Hóy nhn bit cỏc l mt nhón sau bng phng phỏp húa hc (Vit
phng trỡnh phn ng nu cú): CaO, P
2
O
5
, Al
2
O
3
Cõu 3: (2,0 im)
Lp phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng sau:
FeS
2
+ O
2
0
t


SO
2
+ Fe
2
O
3
Fe
x
O
y
+ CO
0
t

FeO + CO
2
Fe
x
O
y
+ HCl

FeCl
x
y2
+ H
2
O
KMnO
4

+ HCl

KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Cõu 4: (2,5 im)
Hn hp X cha a mol CO
2
, b mol H
2
v c mol SO
2
. Hi a, b, c phi cú t l nh
th no t khi ca X so vi khớ oxi bng 1,375.
Cõu 5: (5, 5 im)
a/ Nung hon ton 15,15 gam cht rn A thu c cht rn B v 1,68 lớt khớ oxi
( ktc). Trong hp cht B cú thnh phn % khi lng cỏc nguyờn t: 37,65% Oxi,
16,75% Nit cũn li l Kali. Xỏc nh cụng thc húa hc ca B v A. Bit rng cụng
thc n gin nht chớnh l cụng thc húa hc ca A, B
b/ Mt hp cht khớ X cú thnh phn gm 2 nguyờn t C v O. Bit t l v khi
lng ca C i vi O l m
C
: m
O
= 3 : 8
Xỏc nh cụng thc phõn t ca hp cht khớ X (Bit rng cụng thc n gin

nht chớnh l cụng thc phõn t ca X)
Cõu 6: (5,0 im)
Nung khụng hon ton 24,5 gam KClO
3
mt thi gian thu c 17,3 gam cht
rn A v khớ B. Dn ton b khớ B vo bỡnh 1 ng 4,96 gam Pht pho phn ng xong
dn khớ cũn li vo bỡnh 2 ng 0,3 gam Cacbon t.
a/ Tớnh hiu sut ca phn ng phõn hy
b/ Tớnh s phõn t, khi lng ca cỏc cht trong mi bỡnh sau phn ng?
(Cho H= 1 ; Na= 23 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; S= 32 ; O = 16 ; C = 12 ; K = 39 ; Cl = 35,5
; N = 14; P = 31)
HT
H v tờn thớ sinh d
thi: SBD:
Đề chính thức
PHÒNG GD-ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC HÓA HỌC LỚP 8
Trường THCS Thanh Thùy Năm học: 2014 - 2015
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I: ( 3đ)
1. Xác định hóa trị của nguyên tố và nhóm nguyên tố trong mỗi hợp chất sau: Cu
2
O;
HNO
3
; FeO, Fe
3
O
4
, KClO
3

; KMnO
4
; Ca(H
2
PO
4
)
2
2. Trong 68,4 gam Al
2
(SO
4
)
3
a) có bao nhiêu phâm tử Al
2
(SO
4
)
3
? Có bao nhiêu nguyên tử lưu huỳnh?
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) để có cùng số nguyên tử oxi trong lượng Al
2
(SO
4
)
3
trên.
Câu II( 5đ)
1. Phân biệt các chất khí sau: H

2
; O
2
; CO và CO
2
2. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
A+ B  G
G  A+ B
B+ D  E
E + A  D+ G
Biết: Ở điều kiện thường thì A, B ở thể khí, G phần lớn ở dạng lỏng; E là hợp chất của
Fe.
Hãy cho biết CTHH của A,B, C,D,E và viết các phương trình hóa học biểu diễn các sơ
đồ phản ứng trên.
Câu III: (5đ)
1. Đốt cháy 30 m
3
khí hidro trong bình chứa 20 m
3
khí oxi.
a) Sau phản ứng có còn thừa khí nào không? Thừa bao nhiêu m
3
?
b) Tính thể tích và khối lượng nước thu được ? Biết các khí đo ở đktc.
2. Khử hoàn toàn 20 gam hôn hợp gồm CuO và Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao cần dùng 7,84 lít
khí H

2
(đktc).
a) Viết các PTHH xảy ra
b) Tính thành phần % khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp.
Câu IV: (3đ)
1. Tính khối lượng CuSO
4
.5H
2
O tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 1,2Kg dung dịch
bão hòa CuSO
4
ở 80
0
C xuông 5
0
C. Biết độ tan của CuSO
4
ở 80
0
C và 5
0
C lần lượt là 50g
và 15g.
2. Dẫn 26,88 lít CO (đktc) đi qua a gam bột CuO nung nóng, sau khi phản ứng kết thúc
thu được hỗn hợp khí có tỷ khối so với hidro bằng 16. Tính a?
Câu V: (4đ)
Cho 5,4 g kim loại M hóa trị III cần vừa đủ 395,2 gam dung dịch H
2
SO

4
loãng thu được
6,72 lít H
2
(đktc).
a) Xác định kim loại M
b) Tính C% của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng.
c) Nếu thay dung dịch H
2
SO
4
bằng dung dịch HCl 1M Thì phải dùng bao nhiêu ml để có
thể hòa tan hết lượng kim loại M nói trên
Hết
Duyệt của tổ chuyên môn: Duyệt của ban giám hiệu:
UBND HUYỆN THANH SƠN
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Hóa học 8
(Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề )
( Đề thi có 01 trang )
Câu 1 (2,5 điểm). Cho sơ đồ phản ứng sau:
A
1
→

A
2
→
A
3
→
A
4
→
A
5
→
A
6
Cho biết công thức hóa học của A
1,
A
2
, A
3
, A
4
, A
5
, A
6
rồi viết các PTHH thực
hiện sự chuyển hóa trên.
Câu 2 (2,0 điểm). Có 4 khí: O
2

, H
2
, CO
2
và N
2
đựng trong 4 lọ riêng biệt. Hãy trình
bày phương pháp hóa học nhận biết mỗi lọ khí và viết phương trình phản ứng.
Câu 3 (3 điểm).
Cho luồng khí hiđrô đi qua ống thủy tinh chứa 20g bột đồng (II) oxit ở 400
0
C.
Sau phản ứng thu được 16,8g chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí H
2
tham gia phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 4 (4 điểm).
a) Khí A chứa 80% cacbon và 20% hiđrô; 1 lit khí A (đktc ) nặng 1,34gam. Xác
định công thức hóa học của A.
b) Hòa tan 16,25g kim loại B vào dung dịch HCl, phản ứng kết thúc thu được
5,6 lit khí H
2
(đktc). Hãy tìm kim loại B.
Câu 5 ( 8,5 điểm).
1. Có hỗn hợp khí H
2
và CO
2
. Nếu cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch Ca(OH)

2
dư thì thu được 1g chất kết tủa màu trắng. Nếu cho hỗn hợp khí này đi qua bột CuO
nóng dư thì thu được 0,64g Cu.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính thể tích của hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn và thể tích của mỗi khí
có ở trong hỗn hợp.
2. Hỗn hợp khí X gồm H
2
và CH
4
có thể tích 11,2 lít (đo ở đktc). Tỉ khối của
hỗn hợp X so với oxi là 0,325. Trộn 11,2 lít hỗn hợp khí X với 28,8 gam khí oxi rồi
thực hiện phản ứng đốt cháy, phản ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thì
thu được hỗn hợp khí Y.
a) Viết phương trình các phản ứng hoá học xảy ra và xác định phần trăm thể
tích các khí trong hỗn hợp X.
b) Xác định phần trăm thể tích và phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp
Y.
–––––––––––––––––––
Hết
––––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh SBD
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
P/ ứ phân hủy
P/ ứ phân hủy
p/ ư thế p/ ư thế p/ư hóa hợp
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Phòng GD&ĐT huyện Yên Thành
Đề thi phát hiện học sinh giỏi lớp 8 năm học 2008-2009.
Môn thi: Hoá Học.

Thời gian làm bài 120 phút.
Câu1.(2đ)
a. Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện
chiếm xấp xỉ 35%. Tính số hạt mỗi loaị. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử .
b. Cho các nguyên tố: Na, C, S, O, H. Hãy viết các công thức hoá học của các
hợp chất vô cơ có thể đ-ợc tạo thành các nguyên tố trên?
Câu 2 (1đ):
Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng đầy một trong những chất khí sau: khí Oxi, khí
Hiđro, khí cacbonic, khí me tan. Hãy nêu ph-ơng pháp hoá học để nhận ra khí trong
mỗi lọ. Biết hiện t-ợng cháy của khí Hiđro và khí me tan là giống nhau.
Câu3(2đ):
Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) và cho biết các
phản ứng trên thuộc loại nào?.
KMnO
4
7 KOH
O
2
Fe
3
O
4
Fe H
2
H
2
O H
2
SO
4

KClO
3
Câu 4.(2đ)
Lập công thức phân tử của A, B biết:
a) Đem nung 4,9 gam một muối vô cơA thì thu đ-ợc 1344 ml khí O
2
(ở đktc),
phần chất rắn còn lại chứa 52,35% K và 47,65% Cl.
b) B là oxit của một kim loại R ch-a rõ hoá trị có tỉ lệ % khối l-ợng của
oxi bằng
7
3
% R.
Câu 5.(1)
Đốt cháy 29,6 gam hỗn hợp kim loại Cu và Fe cần 6,72 lít khí oxi ở điều
kiện tiêu chuẩn.Tính khối l-ợng chất rắn thu đ-ợc theo 2 cách.
Câu 6 (2)
Khử 3,48 gam một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít khí hiđro (ở đktc). Toàn
bộ l-ợng kim loại thu đ-ợc tác dụng với dung dịch HCl d- cho 1,008 lít khí hiđro ở
đktc. Tìm kim loại M và oxit của nó.
(Biết:Cu=64; K=39; Fe=56; H=1; Cl=35,5; S=32; O=16;C= 12;)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
1
4
3
5
6
2
8
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8

Năm học: 2012 – 2013
Môn: Hóa học
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (3 điểm) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
KOH + Al
2
(SO
4
)
3

K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
Fe
x
O
y
+ CO
0
t
→
FeO + CO
2
C
n
H

2n-2
+ ?

CO
2
+ H
2
O.
FeS
2
+ O
2

Fe
2
O
3
+ SO
2
Al + HNO
3

Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2

O
Bài 2: (3 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn gồm:
CaO; P
2
O
5
; MgO và Na
2
O đều là chất bột màu trắng ?
Bài 3: (5 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít H
2
trong 3,36 lít O
2
.Ngưng tụ sản phẩm thu được
chất lỏng A và khí B .Cho toàn bộ khí B phản ứng hết với 5,6 gam Fe thu được
hỗn hợp chất rắn C. Hoà tan toàn bộ chất rắn C vào dung dịch chứa 14,6 gam HCl
thu được dung dịch D và khí E.
Xác định các chất có trong A,B,C,D,E. Tính khối lượng mỗi chất có trong A, C
và số mol các chất có trong dung dịch D.
Biết : 3Fe + 2O
2
0
t
→
Fe
3
O
4

Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
Fe
3
O
4
+ 8 HCl

FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
(Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn )
Bài 4: (4.5 điểm)
Một hỗn nợp khí của Nitơ gồm: NO, NO
2
; N
x
O biết thành phần phần % về
thể tích các khí trong hỗn nợp là: %V
NO
= 50% ;
2

% 25%
NO
V
=
. Thành phần % về khối
lượng NO có trong hỗn hợp là 40%. Xác định công thức hóa học của khí N
x
O
.
Bài 5: (4.5 điểm)
Nung 400gam đá vôi chứa 90% CaCO
3
phần còn lại là đá trơ. Sau một thời
gian thu được chất rắn X và khí Y
a.Tính khối lượng chất rắn X biết hiệu suất phân huỷ CaCO
3
là 75%
b. Tính % khối lượng CaO trong chất rắn X và thể tích khí Y thu được (ở ĐKTC)
Ghi chú: Cán bộ coi không được giải thích gì thêm.
H-íng dÉn chÊm vµ biÓu ®iÓm Thi häc sinh giái
PHềNG GIO DC V O TO PH NINH
THI CHN HC SINH NNG KHIU LP 8 NM HC 2012-2013
Môn: Hoá học
Thi gian: 120 phỳt (khụng k thi gian giao )
Cõu 1: Hóy lp cỏc phng trỡnh hoỏ hc theo s sau :
a. KNO
3
> KNO
2
+ O

2
b. Al + H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
c. C + Fe
3
O
4
> Fe + CO
2
d. CaO + P
2
O
4
> Ca
3
(PO
4
)
2
e. Al + Fe

2
O
3
> Al
2
O
3
+ Fe
f . CH
4
+ Cl > CH
3
Cl + HCl
Phn ng no l: Phn ng phõn hy? Phn ng hoỏ hp? Phn ng th? Phn ng oxi hoỏ
- kh? Ch rừ cht kh, cht oxi hoỏ.
Cõu 2: Cho lung khớ hiro i qua ng thu tinh cha 20g bt ng (II) oxit 400
0
C.
Sau phn ng thu c 16,8 g cht rn.
a) Nờu hin tng phn ng xy ra.
b) Tớnh th tớch khớ hiro tham gia phn ng trờn iu kin tiờu chun.
Cõu 3:
1. Mt hn hp Y cú khi lng 7,8 gam gm 2 kim loi Al v Mg, bit t l s mol ca
Al v Mg trong hn hp l 2 : 1.
a) Tớnh s mol ca mi kim loi trong hn hp Y.
b) Tớnh khi lng ca mi kim loi trong hn hp Y.
2. Khi phõn hy 2,17g thy ngõn oxit (HgO), ngi ta thu c 0,16g khớ oxi. Tớnh khi
lng thy ngõn thu c trong thớ nghim ny, bit rng ngoi oxi v thy ngõn, khụng cú cht
no khỏc c to thnh?
Cõu 4:

1. Cú hn hp khớ CO v CO
2
. Nu cho hn hp khớ i qua dung dch Ca(OH)
2
d thỡ thu
c 1g cht kt ta mu trng. Nu cho hn hp khớ ny i qua bt CuO núng d thỡ thu c
0,46g Cu.
a) Vit phng trỡnh phn ng xy ra?
b) Tớnh th tớch ca hn hp khớ iu kin tiờu chun v th tớch ca mi khớ cú trong
hn hp.
2. Hn hp khớ X gm H
2
v CH
4
cú th tớch 11,2 lớt (o ktc). T khi ca hn hp X
so vi oxi l 0,325. Trn 11,2 lớt hn hp khớ X vi 28,8 gam khớ oxi ri thc hin phn ng t
chỏy, phn ng xong lm lnh ngng t ht hi nc thỡ thu c hn hp khớ Y.
a) Vit phng trỡnh cỏc phn ng hoỏ hc xy ra v xỏc nh phn trm th tớch cỏc khớ
trong hn hp X.
b) Xỏc nh phn trm th tớch v phn trm khi lng cỏc cht trong hn hp Y.
Ht
L-u ý: Thí sinh thi môn Hoá học đ-ợc sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và
Bảng tính tan do Nhà xuất bản Giáo dục ấn hành và Máy tính cầm tay không có chức năng soạn
thảo văn bản và không có thẻ nhớ.
PHòNG gd&ĐT phù ninh
_______________
Đề thi chọn HọC SINH năng khiếu lớp 8
NĂM HọC 2010 - 2011
Môn: Hóa học
(Thời gian làm bài: 150 phút, không kể giao đề)

Ngày thi: 20 tháng 4 năm 2011
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Tính số mol của 13 gam Zn và đó là khối l-ợng của bao nhiêu nguyên tử Zn?
b) Phải lấy bao nhiêu gam Cu để có số nguyên tử Cu đúng bằng sốnguyên tử Zn ở
trên?
Bài 2. (5,0 điểm)
Hoàn thành các ph-ơng trình phản ứng sau:
1. Fe
2
O
3
+ CO
2. AgNO
3
+ Al Al(NO
3
)
3
+
3. HCl + CaCO
3
CaCl
2
+ H
2
O +
4. C
4
H
10

+ O
2
CO
2
+ H
2
O
5. NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
+ Na
2
SO
4
.
6. FeS
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2

7. KOH + Al
2
(SO
4
)
3
K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
8. CH
4
+ O
2
+ H
2
O CO
2
+ H
2
Bài 3. (5,0 điểm)
1. Hợp chất khí A gồm 2 nguyên tố hóa học là l-u huỳnh và oxi, trong đó l-u huỳnh
chiếm 40% theo khối l-ợng. Hãy tìm công thức hóa học của khí A, biết tỉ khối của A so
với không khí là 2,759 .
2. Tìm CTHH của một chất lỏng B dễ bay hơi có thành phần phân tử là: 23,8% C;
5,9% H; 70,3% Cl và biết PTK của B gấp 2,805 lần PTK của n-ớc.
Bài 4. (6,0 điểm)
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400

0
C. Sau
phản ứng thu đ-ợc 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện t-ợng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.
Bài 5. (1,0 điểm)
Nhiệt phân 12,6g hỗn hợp muối M
2
(CO
3
)
n
sau một thời gian thu đ-ợc chất rắn A và
khí B. Cho A tác dụng với dung dịch HCl d- thu đ-ợc 1,12 lít khí ( ở đktc ). Dẫn khí B vào
100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,75M thu đ-ợc 9,85g kết tủa. Tìm công thức muối cacbonat.
L-u ý: Thí sinh thi môn Hoá học đ-ợc sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học và Bảng tính tan do Nhà xuất bản Giáo dục ấn hành và Máy tính cầm tay không có
chức năng soạn thảo văn bản và không có thẻ nhớ.
PHÒNG GD - ĐT PHÙ MỸ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO
Môn : HOÁ HỌC – LỚP 8
Năm học 2009-2010
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề )

Câu 1: ( 2,0 điểm )
Muôùn điều chế nhômsunfat từ lưu huỳnh và nhôm cần thêm ít nhất những hoá chất
gì? Viết các phương trình phản ứng .
Câu 2: ( 2,0 điểm )

Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các lọ mất nhãn CaO, P
2
O
5
,
Al
2
O
3
.
Câu 3: ( 2,0 điểm )
Cho sơ đồø phản ứng :
A
→
B + C
B + H
2
O
→
D
D + C
→
A + H
2
O
Biết rằng hợp chất A chứa 3 nguyên tố Ca, C, O với tỉ lệ canxi chiếm 40%, ôxi 48%, cacbon
12% về khối lượng.
Câu 4: ( 2,0 điểm )
Một ôxit kim koại M chưa rõ hoá trò có tỉ lệ khối lượng ôxi bằng
7

3
% M . Xác đònh công
thức của ôxit kim loại nói trên.
Câu 5: ( 3,0 điểm )
Ở12
0
C có 1355 g dung dòch CuSO
4
bão hoà . Đun nóng dung dòch đó lên 90
0
C . Hỏi
phải thêm vào dung dòch này bao nhiêu gam CuSO
4
để được dung dòch bão hoà ở nhiệt độ
này . Biết độ tan S
CuSO4
(12
0
C) = 35,5g và S
CuSO4
(90
0
C) = 80g.
Câu 6: ( 3,0 điểm )
a) Có 16ml dung dòch HCl nồng độ a mol/lít (gọi dung dòch A). Thêm nước cất vào dung
dòch A cho đến khi thể tích dung dòch là 200ml, lúc này C
M
của dung dòch là 0,1 . Tính
a.
b) Lấy 10ml dung dòch A trung hoà vừa đủ V lít dung dòch NaOH 0,5M . Tính thể tích và

C
M
của dung dòch sau phản ứng .
Câu 7: ( 3,0 điểm )
Nung hỗn hợp muối gồm (CaCO
3
và MgCO
3
) thu được 7,6 gam hỗn hợp hai oxit và khí
A. Hấp thu khí A bằng dung dòch NaOH thu được 15,9 gam muối trung tính. Tính khối lượng
của hỗn hợp muối.
Câu8: ( 3,0 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại M (chưa rõ hóa trò) vào dung dòch axit HCl. Khi
phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít H
2
(đktc).
a)Xác đònh kim loại M trong số các kim loại cho sau: Na=23; Cu=64; Zn=65.
b) Tính thể tích dung dòch HCl 0,2M cần dùng để hòa tan hết lượng kim loại này.

( Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các NTHH để làm bài )

×