Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT HK II MÔN TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 10 BÀI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.92 KB, 5 trang )

+
+
-
1
0
0
+

-

f(x)
x
-
+
-
1
0
0
+

-

f(x)
x
0
-
+
-
1
0
0


+

-

f(x)
x
+
0
+
-
1
0
0
+

-

f(x)
x
Trường THPT Nguyễn Việt Khái Thứ ngày tháng năm 2009
Họ và tên:_______________________ BÀI KIỂM TRA 45’
Lớp: ____________ Môn:Toán

Điểm Lời phê của giáo viên
Đề I:
I - Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào khung bên dưới.
Câu 1: Cho bất phương trình
3 3x x− ≥ −
. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. S = (3; +


) B. S = (-

; 3) C. S = {3} D. S = {- 3}
Câu 2: Nghiệm của hệ bất phương trình
3 3 2 7
1 3 1
x x
x x
+ > −


+ < −

là:
A. x > -1 B. x > -10 C.x > 1 D. x > 10
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình
2 2
1
1 1
x
x x
+ ≤ +
− −
là:
A. S = [1; +

) B. S =
{ }
\ 1¡

C. S =
¡
D. S = (1; +

)
Câu 4: Điều kiện của bất phương trình 1 +
9
1x −
> 0 là:
A. x

1 B. x

-1 C. x = 1 D. x = -1
Câu 5: Cho f(x) = (m – 1)x + m – 2.
A. f(x) là nhò thức bậc nhất khi m > 1 B. f(x) là nhò thức bậc nhất khi m < 1
C. f(x) là nhò thức bậc nhất khi m = 1 D. f(x) là nhò thức bậc nhất khi m

1
Câu 6: Bất phương trình
2 1 1x + <
có nghiệm là:
A. x

-1/2 B. x

3 C. x

(-1; 0) D. x
∈¡

Câu 7: Cho nhò thức f(x) = 3x – 1. f(x) > 0 khi:
A. x

(-

;
1
3
) B. x

(
1
3
; +

) C. x

(-

;
1
3
] D. x

[
1
3
; +

)

Câu 8: Cho bất phương trình 2x + 4y < 5 có miền nghiệm là S. Khi đó:
A. M(1; 1)

S B. N(1; 2)

S C. P(1; -1)

S D. Q(1; 5)

S
Câu 9: Cho hệ bất phương trình
2 3 4 0
2 2 0
x y
x y
− + >


− + <

có tập nghiệm là S. Khi đó:
A. M(1; 1)

S B. N(-1; 1)

S C. P(1; - 1)

S D. Q(-1; -1)

S

Câu 10: Cho bất phương trình 2x + 3y < 3 và điểm O(0; 0). Miền nghiệm của bất phương trình là:
A. Nửa mặt phẳng chứa điểm O bờ là đường thẳng d
1
: 2x + 3y = 3
B. Nửa mặt phẳng chứa điểm O trừ đi đường thẳng d
1
: 2x + 3y = 3
C. Nửa mặt phẳng không chứa điểm O bờ là đường thẳng d
1
: 2x + 3y = 3
D. Nửa mặt phẳng không chứa điểm O trừ đi đường thẳng d
1
: 2x + 3y = 3
Câu 11: Cho biểu thức f(x) =
2
1
x
x −
. Xét dấu của f(x) ta được:
A. B.
C. D.
Câu 12: Nghiệm bất phương trình 2x – 1 > 0 là:
A. x = 1 B. x = -1 C. x < 1/2 D. x > 1/2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
II - Tự luận: 7 điểm.
Câu 1: Xét dấu biểu thức f(x) = (2x – 1)(x + 3).
Câu 2: Giải bất phương trình:
3
2 x−

< 1.
BÀI LÀM:





























+
+
-
1
0
0
+

-

f(x)
x
-
+
-
1
0
0
+

-

f(x)
x
0
-
+
-
1
0

0
+

-

f(x)
x
+
0
+
-
1
0
0
+

-

f(x)
x

Trường THPT Nguyễn Việt Khái Thứ ngày tháng năm 2009
Họ và tên:_______________________ BÀI KIỂM TRA 45’
Lớp: ____________ Môn:Toán

Điểm Lời phê của giáo viên
Đề II:
I - Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào khung bên dưới.
Câu 1: Cho bất phương trình
2 2x x− ≤ −

. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. S = ( 2; +

) B. S = (-

; 2) C. S = {2} D. S = {- 2}
Câu 2: Nghiệm của hệ bất phương trình
3 1 2
7 2 1
x x
x x
+ > −


− < +

là:
A. x > -2 B. x > 3/2 C.x < -2 D. x < 3/2
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình
3 3
2
2 2
x
x x
+ ≥ +
− −
là:
A. S = ( 2; +

) B. S =

{ }
\ 2¡
C. S =
¡
D. S = [ 2; +

)
Câu 4: Điều kiện của bất phương trình 2x +
3
1x −
> 0 là:
A. x

1 B. x

-1 C. x = 1 D. x = -1
Câu 5: Cho f(x) = (1 - m)x + 2 - m.
A. f(x) là nhò thức bậc nhất khi m > 1 B. f(x) là nhò thức bậc nhất khi m < 1
C. f(x) là nhò thức bậc nhất khi m = 1 D. f(x) là nhò thức bậc nhất khi m

1
Câu 6: Bất phương trình
2 1 1x− + ≤
có nghiệm là:
A. x

-1/2 B. x

3 C. x


( 0; 1) D. x
∈¡
Câu 7: Cho nhò thức f(x) = 2x – 1. f(x)

0 khi:
A. x

(-

;
1
2
) B. x

(
1
2
; +

) C. x

(-

;
1
2
] D. x

[
1

2
; +

)
Câu 8: Cho bất phương trình x - y > - 5 có miền nghiệm là S. Khi đó:
A. M(2; 2)

S B. N(1; 3)

S C. P(-2; 1)

S D. Q(-2; 4)

S
Câu 9: Cho hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 0
x y
x y
− + − <


+ + >

có tập nghiệm là S. Khi đó:
A. M(1; 1)

S B. N(-1; 1)

S C. P(1; - 1)


S D. Q(-1; -1)

S
Câu 10: Cho bất phương trình 2x + 3y

3 và điểm O(0; 0). Miền nghiệm của bất phương trình là:
A. Nửa mặt phẳng chứa điểm O bờ là đường thẳng d
1
: 2x + 3y = 3
B. Nửa mặt phẳng chứa điểm O trừ đi đường thẳng d
1
: 2x + 3y = 3
C. Nửa mặt phẳng không chứa điểm O bờ là đường thẳng d
1
: 2x + 3y = 3
D. Nửa mặt phẳng không chứa điểm O trừ đi đường thẳng d
1
: 2x + 3y = 3
Câu 11: Cho biểu thức f(x) =
2
1
x
x


. Xét dấu của f(x) ta được:
A. B.
C. D.
Câu 12: Nghiệm bất phương trình -2x + 1 < 0 là:

A. x = 1 B. x = -1 C. x < 1/2 D. x > 1/2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
II - Tự luận: 7 điểm.
Câu 1: Xét dấu biểu thức f(x) = (4x – 1)(x + 2).
Câu 2: Giải bất phương trình:
2
1 x−
> 1.
BÀI LÀM:






























×