Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT HK II MÔN TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.79 KB, 2 trang )

Trường THPT Nguyễn Việt Khái Thứ ngày tháng năm 2009
Họ và tên:_______________________ BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 15’
Lớp: ____________ Môn: Toán

Điểm Lời phê của giáo viên
Đề I:
I - Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào khung bên dưới.
Bài 1: Nghiệm của hệ phương trình
3 2 7
4 3 2 15
2 3 5
x y z
x y z
x y z
− − =


− + − =


− − + = −

là:
A) (-10; 7; 9) B) (
3
2
; -2;
3
2
) C) (
1 9 5


; ;
4 2 4
− −
) D) (-5; -7; -8)
Bài 2: Cho phương trình 2x + 3y = 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình:
A) (0; -1) B) (1; 1) C) (1; 0) D) (-1; 1)
Bài 3: Cho phương trình 2x – 2y = 6. Biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình là đường thẳng:
A) y = - x + 3 B) y = x + 3 C) y = - x – 3 D) y = x + 3
Bài 4: Hãy chọn kết luận đúng trong các kết quả sau:
A)
1 1x x≤ ⇔ =
B)
1 1 1x x≤ ⇔ − ≤ ≤
C)
1 1 1x x≤ − ⇔ − ≤ ≤
D)
1 1x x≤ − ⇔ = −
Câu 1 2 3 4
Đáp án
II - Tự luận: 7 điểm.
Bài 1: Giải hệ phương trình sau:
7 3 5
5 2 4
x y
x y
− + = −


− =


.
Bài 2: Cho phương trình:
2 2
3 2(3 1) 3 1 0x m x m m+ − + − + =
. Giải phương trình khi m = -1.
Bài làm:
Trường THPT Nguyễn Việt Khái Thứ ngày tháng năm 2009
Họ và tên:_______________________ BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 15’
Lớp: ____________ Môn: Toán

Điểm Lời phê của giáo viên
Đề II:
I - Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào khung bên dưới.
Bài 1: Nghiệm của hệ phương trình
2 3 2
2 2 3
2 3 5
x y z
x y z
x y z
− + − =


+ + = −


− − + =

là:
A) (- 4;

11 12
;
7 7
) B) ( 4; -
11 12
;
7 7
) C) (- 4;
11 12
;
7 7
− −
) D) ( 4;
11 12
;
7 7

)
Bài 2: Cho phương trình - 2x + 3y = 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình:
A) (0; -1) B) (1; 1) C) (1; 0) D) (-1; 1)
Bài 3: Cho phương trình 4x – 2y = 8. Biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình là đường thẳng:
A) y = - 2x + 4 B) y = -2x - 4 C) y = 2x – 4 D) y = 2x + 4
Bài 4: Hãy chọn kết luận đúng trong các kết quả sau:
A)
2 2x x≤ ⇔ =
B)
2 2 2x x≤ ⇔ − ≤ ≤
C)
1 1 1x x≤ − ⇔ − ≤ ≤
D)

1 1x x≤ − ⇔ = −
Câu 1 2 3 4
Đáp án
II - Tự luận: 7 điểm.
Bài 1: Giải hệ phương trình sau:
3 4 2
5 3 4
x y
x y
− =


− + =

.
Bài 2: Cho phương trình: -
2 2
3 2(3 1) 3 1 0x m x m m− − − + − =
. Giải phương trình khi m = -1.
Bài làm:

×