Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

HƯỚNG dẫn ôn tập học kì i toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.63 KB, 3 trang )

Nhm Ton 9 – Trưng THCS Lê Li – TP Vinh – Ngh An
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HOC.
2014-2015
MÔN: TOÁN 9
I. PHẦN ĐẠI SỐ
A. LÝ THUYẾT
Câu 1- Nêu các định nghĩa, tính chất, hằng đẳng thức,các phép biến đổi về căn thức bậc hai
Câu 2- Nêu các định nghĩa, tính chất của hàm số bậc nhất
Câu 3- Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a

0)
Câu 4-Nêu đ/ kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a

0) và y = a

x + b
'
(a'

0) cắt nhau,
song song với nhau, trùng nhau
Câu 5-Nêu hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
B. BÀI TẬP CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI- CĂN BẬC BA
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 1: a)
20 80 45+ −
b)
98 72 0,5 8− +
c)
( )
28 2 14 7 . 7 7 8− + +



d)
2 1
4 2
9 18
+ +
e)
( )
15 200 3 450 2 50 : 10− +
f)
( ) ( )
3 3 . 2 3 5 3 2− − + −

Bài 2: a)
2 2
7 5 7 5

− +
b)
2 3 6 216 1
.
3
8 2 6
 


 ÷
 ÷

 

d)
22
)48()223(
−−−

e)
1528


Dạng 2: Giải phương trình.
Bài 3: a)
25 16 9x x− =
b)
3 2 5 8 7 18 28 0x x x− + − =

d)
16 16 9 9 4 4 1 16x x x x+ − + + + + + =
e)
25 5x x
+ = −
Bài4: a)
( )
2
2 1 3x − =
b)
2
4 4 1 6x x+ + =

Dạng 3: Tổng hợp
Bài 5 Cho biểu thức

x 2 1
A :
x 1 x x x 1
 
= +
 ÷
− − −
 
a)Tìm điều kiện xác định, Rút gọn A
b)Tính giá trị củaA khi x= 1;x =3-2
2

c*) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 6 Cho biểu thức
4 1 4
.
4
2 2 2
x
M
x
x x x x
 
 
= − +
 ÷
 ÷
 ÷

− − +

 
 
a) Tìm điều kiện xác định,Rút gọn M. b) Tìm giá trị của x để M > 0
Bài 7: Cho biểu thức
4 1 2
1 :
1 1
1
x x x
H
x x
x
 

= − +
 ÷
 ÷
− −

 
a) Tìm điều kiện xác định,Rút gọn H.
Năm hc 2013 - 2014
Nhm Ton 9 – Trưng THCS Lê Li – TP Vinh – Ngh An
b) Tìm x để H=
3
4

c)Tìm giá trị nguyên của x để H có giá trị nguyên
Bài 8 Cho biểu thức:
x 3 6 x 4

P
x 1
x 1 x 1

= + −

− +
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P b) Tìm x để P <
1
2
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài 9. Cho hàm số bậc nhất
( )
4 1y m x= + +
a. Xác định các hệ số a,b của hàm số?
b. Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến? nghịch biến?
c. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;1)?
d. *Chứng minh rằng khi m thay đổi thì các đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 10. Cho hàm số
( )
3 2 2y m x m= − − +
(1)
a. Xác định hệ số góc và tung độ gốc của đường thẳng (1)
b. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
c. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1.
Bài 11 : Cho hàm số y = 2x+2 và y =
1
2
2
x −


a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một hệ tọa độ
b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng với trục Ox thứ tự là A,B.Giao điểm của chúng là C.
Tìm tọa độ của A,B,C.
c) *Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC
Bài 12: Xác định hàm số y = ax + b
a) Biết đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 và đi qua điểm A( 2; -2).
b) Biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = -2x + 3 và đi qua điểm B( 3; 1).
c) Biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(-1; 2) và có hệ số góc là 3
d) Biết đồ thị hàm số đi qua điểm N(-2; 1) và có tung độ gốc là 1
Bài 13.
a. Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y = (a -1)x + 2 (d)và y = (3 - a)x + 1 (d’)song song
với nhau.
b. Xác định m và k để hai đường thẳng y = kx + (m – 2)(d) và y = (5 - k)x + (4 - m) (d’)
trùng nhau
c. Xác định m và k để hai đường thẳng
:
y = kx + (m–2) (d
1
) và y = (5- k)x+(4 - m) (d
2
):
cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
D*. Xác định k để các đường thẳng sau đồng quy. (d
1
): y = 2x + 3;(d
2
): y = - x - 3; (d
3
): y =

kx – 4
Năm hc 2013 - 2014
Nhm Ton 9 Trng THCS Lờ Li TP Vinh Ngh An
II. PHN HèNH HC:
A. Lí THUYT
Cõu 1- Nờu cỏc h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng.
Cõu 2- Nờu nh ngha t s lng giỏc ca gúc nhn.V tam giỏc ABC (vuụng ti A) ,nờu
cỏc t s lng giỏc ca gúc B.Nờu cỏc tớnh cht ca cỏc t s lng giỏc.
Cõu 3- Nờu cỏc h thc v cnh v gúc trong tam giỏc vuụng.
Cõu 4- Nờu cỏc nh lớ v liờn h gia ng kớnh v dõy, dõy v khong cỏch t tõm n
dõy
Cõu 5- Nờu cỏc v trớ tng i ca ng thng v ng trũn h thc gia khong cỏch t
tõm ộn ng thng v bỏn kớnh ca ng trũn,
Cõu 6- Nờu du hiu nhn bit v tớnh cht tip tuyn ca ng trũn.
B. BI TP
Bi 1 :
Cho tam giỏc ABC vuụng ti A, ng cao AH chia cnh huyn BC thnh hai on BH, CH
cú di ln lt 4cm, 9cm. Gi D, E ln lt l hỡnh chiu ca H trờn AB v AC.
a,Tớnh di AB, AC.
b, T giỏc ADHE l hỡnh gỡ vỡ sao ?
c, Tớnh di DE, s o gúc B, gúc C
Baứi 2Cho tam giỏc ABC vuụng ti A, AB = 12, BC = 13 .
a,Tớnh sin C,cos C,tan C,cot C ?
b, K AH vuụng gúc vi BC,Tớnh
ã
BAH
?
Baứi 3
Cho ng trũn (O), ng kớnh AB v tip tuyn Bx. Trờn tia Bx ly im M; AM ct
ng trũn ti S, gi I l trung im ca AS.

a,. Chng minh 4 im O, I, M, B cựng thuc mt ng trũn.
b,. Chng minh OI.MA = OA.MB
Baứi 4:
Cho ủửụứng troứn (O;R), Dõy BC khỏc ng kớnh.Qua O k ng thng vuụng gúc vi BC
, ct tip tuyn ti B ca ng trũn A
a,Xỏc nh v trớ tng i ca ng thng AC vi ng trũn (O)
b,Veừ ủửụứng kớnh BD. Chửựng minh CD // AO.
c,Bit R = 5cm;BC = 8 cm .Tớnh OA?
d,ng trung trc ca BD ct CD E Cm: AE=R
e,Cm: im A, E, B, O, C cựng thuc mt ng trũn ng kớnh OA.
Bi 5 :
Cho (O;R) ng kớnh AB. V cỏc tip tuyn Ax v By nm v cựng mt na mt phng.
T E thuc (O) ta v tip tuyn vi ng trũn ct Ax, By ln lt ti C v D.
a, Cm: AC+BD=CD;
ã
COD
= 90
0
; R
2
=AC.BD
b,BC v AD ct nhau ti M CmR: ME//AC//BD.
c*,Xỏc nh v trớ ca E trờn (O) chu vi hỡnh thang ABDC cú giỏ tr nh nht.
Nm hc 2013 - 2014

×