Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Trắc nghiệm Di Truyền Y Học ĐH Y Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.97 KB, 36 trang )

Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học
Bộ môn Y Sinh học - Di truyền
Đại Học Y Hải Phòng
Câu 1 : Hội chứng trisome nào sau đây không có khả năng sinh sản
A. Down, Edwars B. Klinerfelter, Down,
C. Klinerfelter, siêu nữ XXX D. Down, Patau
Câu 2 : Người nam có Karyotyp : 47, XXY
A. Có một vật thể Y và một vật thể Barr
trong nhân tế bào
B. Có một vật thể Y và hai vật thể Barr
trong nhân tế bào
C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào D. Có vật thể Barr và vật thể dùi trống
Câu 3 : Trẻ sơ sinh mà thiếu men Galacto 1 photphat urydyl tranferase thì có thể phát sinh bệnh
sau đây trong điều kiện gì
A. Bệnh Fructose niệu nếu ăn sữa bò B. Bệnh tích Glycozen nếu ăn sữa bò
C. Bệnh Galactose máu nếu ăn sữa bò D. Bệnh Ancapton niệu nếu ăn sữa bò
Câu 4 : Các Bệnh di truyền liên quan đến rối loạn chuyển hoá axit amin phenynalanin là
A. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh;
Bệnh tích Oxalat Ca; Bệnh phenynxeton
niệu; Bệnh ancapton niệu và Bệnh bạch
tạng
B. Bệnh ancapton niệu; Bệnh đần suy giáp
trạng bẩm sinh; Bệnh galactose máu và
Bệnh phenynxeton niệu
C. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh;
Bệnh galactose máu; Bệnh phenynxeton
niệu và Bệnh bạch tạng
D. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh
phenynxeton niệu và Bệnh bạch tạng và
Bệnh ancapton niệu
Câu 5 : Người nam bị Edwars lệch bội khảm có tế bào di truyền là


A. 47, XY, + 13/ 46, XY B. 47, XY, +18/ 46, XY
C. 47, XY, +18 D. 47, XY, +13
Câu 6 : Nội dung không đúng với bệnh phenylxeton niệu
A. Do đột biến gen lặn trên NST số 12 B. Biểu hiện trẻ ngộ độc thần kinh trung
ương, đầu nhỏ, có rối loạn định kì, chậm
biết nói, ngu đần
C. Thuộc nhóm bệnh quá sản enzym D. Có biểu hiện thiếu sắc tố da
Câu 7 : Để xác định chính xác các cặp nhiễm sắc thể là dùng
A. Nhuộm băng nhiễm sắc thể B. Nhuộm huỳng quang
C. Gây mất đoạn nhiễm sắc thể D. Nhuộm thừơng nhiễm sắc thể
Câu 8 : Hệ HLA được gọi là hệ kháng nguyên bạch cầu người vì
A. Có ở mọi tế bào của mọi mô trên cơ thể B. Có nhiều trên limpho bào
C. Có tính đa dạng cao và đặc trưng cho
từng cá thể
D. Có hơn 150 loại kháng nguyên HLA
Câu 9 : Quy luật di truyền “chéo” không đúng với trường
A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể Y B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể X
C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể X D. Bố bệnh truyền gen bệnh cho con gái của
mình
Câu 10 : Cho các gen sau : 1. oncogen tế bào; 2. P
53
; 3. sửa chữa ADN; 4. oncogen virut; 5. Rb-1.
Xác định gen có vai trò ức chế ung thư qua cơ chế
A. 2 và 3; hoạt động kiểm soát được chu kì
phân bào
B. 3 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì
phân bào
C. 1 và 4; hoạt động mạnh gây ung thư D. 2 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì
phân bào
Câu 11 : Đặc tính nào của gen của hệ HLA tạo ra tính đặc trưng cho từng cá thể nên không tìm

thấy 2 người giống nhau hoàn toàn về HLA trừ sinh đôi một trứng
A. Có tính liên kết chặt chẽ B. Có tính đa dạng cao vì do nhiều gen,
nhiều alen
C. Có tính đồng trội D. Đều đúng
Câu 12 : Hội chứng nữ hoá có tính hoàn thuộc
A. Nam lưỡng giới thật B. Nam lưỡng giới giả
C. Nữ lưỡng giới giả D. Nữ lưỡng giới thật
Câu 13 : Xét nghiệm đặc hiệu chung cho các hội chứng về Hemoglobin là
A. Soi hình thái hồng cầu B. Định lượng Hemoglobin
C. Điện di huyết sắc tố D. Định lượng sợi huyết
Câu 14 :
Bệnh β Thalassemia thuộc nhóm bệnh, ngoại trừ
A. Do rối loạn các phân tử protein không
là men
B. Bệnh rối loạn cả chuỗi Globin
C. Do đột biến đơn gen và là gen lặn liên
quan đến nhiễm sắc thể thường
D. Bệnh rối loạn một vài axit amin
Câu 15 : Nội dung không đúng với khái niệm về ung thư là
A. Nhóm bệnh do bất thường trong biệt
hoá và loạn sinh tế bào
B. Đều liên quan đến mất kiểm soát chu kì
phân bào
C. Có ở mọi tổ chức mọi mô D. Chỉ gặp ở người già
Câu 16 : Trong Bệnh tật di truyền đa nhân tố thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khác nhâu đó là do đặc
điểm nào sau đây
A. Theo đường phân phối chuẩn B. Có “ngưỡng bệnh”
C. Tính đa dạng lâm sàng D. Tính biến thiên lớn
Câu 17 : Cơ sở di truyền giải thích cơ chế phát sinh ung thư do Telomere là
A. Telomere đảm bảo cho sự toàn vẹn NST B. Telomere có trình tự các nucleotit

TTAGGG nhắc lại hàng nghìn lần
C. Sau mỗi chu kì phân bào Telomere ngắn
lại đến một giới hạn nhất định thì dừng
phân bào
D. Nếu Telomere cứ dài ra làm đầu mút NST
dài ra dẫn đến phân bào không ngừng
Câu 18 : Để đánh giá nhiễm sắc thể ở gian kì là dùng phương pháp
A. Làm vật thể giới tính B. Làmnhiễm sắc thể người gián tiếp
C. Làmnhiễm sắc thể người trực tiếp D. Di truyền phân tử
Câu 19 : Cho các bệnh : 1. Bạch tạng; 2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ; 4. fructose niệu; 5.
đần suy giáp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tăng Chlesterol máu có tính gia đình; 8. tích
Glycozen; 9. ancapton niệu. Đâu là nhóm bệnh do rối loạn chuyển hoá đường
A. 1,3, 5 và 9 B. 2, 4, 7 và 8
C. 2, 4 và 8 D. 1, 3, 5, 6 và 9
Câu 20 : Bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm sinh do tích Glycozen thì Glycogen thường được tích tụ ở
mô nào nhiều nhất
A. Mô não B. Mô cơ
C. Mô gan D. Mô liên kết
Câu 21 : Các phương pháp phòng bệnh di truyền là phòng ngừa
A. trước hôn nhân, trong hôn nhân và sau
hôn nhân
B. trước hôn nhân, sau hôn nhân và trước
thai
C. trước sinh, sau sinh và trong cộng đồng D. trước hôn nhân, trước thai và sau thai
Câu 22 : Cho các phương pháp nghiên cứu di truyền người sau: 1. làm tiêu bản nhiễm sắc thể ; 2.
khảo sát con sinh đôi; 3. di truyền phân tử; 4. làm tiêu bản vật thể Barr; 5. phả hệ; 6. di
truyền quần thể; 7. làm vật thể dùi trống; 8. khám lâm sàng; 9. nếp vân da bàn tay. Thì
phương pháp nghiên cứu áp dụng trong cộng đồng gồm
A. 4, 5, 7 và 9 B. 2, 4, 5, 6 và 1
C. 1, 2, 4, 5 và 6 D. 3, 4, 5, 7 và 8

Câu 23 : Trong bệnh tật di truyền đơn gen, nếu bệnh được truyền trực tiếp từ bố sang các con
trai của mình thì đó là do
A. Di truyền gen trên nhiễm sắc thể Y B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y
C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể Y D. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y
Câu 24 : Trẻ có karyotype 47, XY, +21 hoặc 47, XX, +13 hoặc 47, XY, +18 có nguyên nhân là
A. Do các nguyên nhân đột biến B. Do đột biến mới phát sinh trong quá
trình tạo giao tử hay trong quá trình
phân cắt của hợp tử
C. Do bố hay mẹ mang nhiễm sắc thể có
rối loạn di truyền ho con
D. Do tuổi bố mẹ cao
Câu 25 : Biểu hiện của bệnh nào sau đây có thể gây đái máu
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh phenylxeton niệu
C. Bệnh tích oxalic D. Bệnh porphyryl cấp từng cơn
Câu 26 : Bệnh ancapton niệu là do đột biến gen gây thiếu hụt enzym
A. Tyrozinase B. Degalogenase
C. phenynalanin hydroxynase D. Hemogentisic axit oxydase
Câu 27 : Để điều trị bệnh Galactose máu trước tiên là
A. Thay thế gen bệnh B. Chế độ ăn tiết chế đường hoa quả chín
C. Chế độ ăn tiết chế đường sữa bò D. Chế độ ăn nghèo phenylalanin trong
khẩu phần
Câu 28 : Xác định hình ảnh sau :
A. Karyotype 47, XY, +13; bị hội chứng
Edwars
B. Karyotype 47, XY, +13; bị hội chứng
Patau nhuộm băng
C. Karyotype 47, XY, +13; bị hội chứng
Edwars nhuộm băng
D. Karyotype 47, XY, +13; bị hội chứng
Patau nhuộm thường

Câu 29 : Nếu di truyền nhóm máu do 3 alen chi phối thì số kiểu gen có thể gặp trong quần thể
người là
A. 6 kiểu gen B. 8 kiểu gen
C. 3 kiểu gen D. 10 kiểu gen
Câu 30 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa ngón; 5. Turner;
6. hồng cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng cầu nhỏ; 10 tích oxalat. Thì
định lượng enzym áp dụng với
A. 1, 2, 4 và 5 B. 1, 2 và 5
C. 6, 8 và 9 D. 3, 7 và 10
Câu 31 : Các bệnh: porphyrin cấp từng , tăng Cholesterol máu có tính gia đình có tính chất di
truyền là
A. Đột biến gen lặn trên NST X B. Đột biến gen trội trên NST X
C. Đột biến gen lặn trên NST thường D. Đột biến gen trội trên NST thường
Câu 32 : Ngã ba trục của bàn tay là
A. Ngã ba gót gan bàn tay gọi là ngã ba t B. Ngã ba đáy ngón 2 gọi là ngã ba a và Ngã
ba đáy ngón 3 gọi là ngã ba b
C. Ngã ba đáy ngón 3 gọi là ngã ba b và D. Đều đúng
Ngã ba đáy ngón 4 gọi là ngã ba c
Câu 33 :
Sơ đồ sau minh hoạ hiện tượng di truyền nào sau đây
NST
TÝnh tr¹ng
A. Di truyền đa nhân tố B. Di truyền đa gen
C. Di truyền đơn gen D. Di truyền gen liên kết
Câu 34 : Nội dung không đúng với hội chứng hồng cầu liềm là
A. Bệnh di truyền gen lặn
trên nhiễm sắc thể
thường
B. Thay thế aa số 6 của
chuỗi β thứ tư là

Glutamic bằng Valin
C. Thể đồng hợp tử lặn
thiếu máu tan huyết
nhẹ và sống được
D. Do biến đổi mã số 6 của
chuỗi β thứ tư
Câu 35 : Một bệnh nguời nữ được xác định bị bệnh liên quan đến di truyền biểu hiện
chậm trễ về trí tuệ có rối loạn định kì kèm theo thiếu sắc tố da nhẹ thì đó là
bệnh
A. Bạch tạng da B. Chậm trí tuệ do đa
nhân tố
C. Ancapton niệu D. Phenynxeton niệu
Câu 36 : Hemoglobin của bệnh hồng cầu liềm là
A.
α
2
β
2 (26Lyzin)
B.
α
2
β
2 (26Valin)
C.
α
2
β
2 (6Valin)
D.
α

2
β
2 (6Lyzin)
Câu 37 : Đặc điểm không đúng với nhiễm sắc thể X ở người
A. Thuộc nhóm C B. Có tính biến thiên mạnh
C. ở người nữ có tính
ghép đôi
D. Có thể bị bất hoạt
không hoạt động di
truyền ở gian kỳ
Câu 38 : Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenens là do đột biến
A. Gen lặn nhiễm sắc thể X B. gen trội nhiễm sắc thể
thường
C. gen trội nhiễm sắc thể X D. Gen lặn nhiễm sắc thể
thường
Câu 39 : Nếu bố mẹ đều bình thường sinh ra con trai và con gái, trong đó chỉ có con
gái bệnh thì tính chất di truyền của bệnh là gì? biết rằng không có đột biến
mới phát sinh
A. Di truyền gen lặn nhiễm
sắc thể X
B. Di truyền gen lặn nhiễm
sắc thể thường
C. Di truyền gen trội
nhiễm sắc thể X
D. Di truyền gen trội
nhiễm sắc thể thường
Câu 40 : Kí hiệu L
U

A. Vân móc trụ B. Vân vòng

C. Vân móc quay D. Vân cung
Câu 41 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa
ngón; 5. Turner; 6. hồng cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng
cầu nhỏ; 10 tích oxalat.
Các hội chứng bất thường biểu hiện về phân tử protein là
A. 1, 2, 4 và 5 B. 3, 6, 7, 8, 9 và 10
C. 6, 8 và 9 D. 3, 7 và 10
Câu 42 : Người có Karyotype 45
XX
,
t(14;21)
có khả năng tạo giao tử nào thụ tinh và phát
triển được
A. 23
X, 14, 21
; 23
X, 14, t(14;21)

23
X, 21, t(14;21)
B. 23
X, 14, 21
; 22
X, t(14;21)

22
X, 21
C. 23
X, 14, 21
; 22

X, t(14;21)

23
X, 21, t(14;21)
D. 22
X, 14
; 23
X, 14, 21
và 23
X, 21,
t(14;21)
Câu 43 : Bệnh biểu hiện thiếu máu tan huyết nhẹ khi ở thể đồng hợp là
A. HbS B. HbF
C. HbC D. HbE
Câu 44 : Cơ chế không có trong các Hội chứng trisome do lệch bội là
A. Một cặp nhiễm sắc thể
nào đó không phân ly
trong giảm phân 1 tạo
giao tử
B. Thất lạc một nhiễm sắc
thể nào đó trong giảm
phân tạo giao tử hay
phân cắt của hợp tử
C. Một cặp nhiễm sắc thể
nào đó không phân ly
trong giảm phân 2 tạo
giao tử
D. Một cặp nhiễm sắc thể
nào đó không phân ly
trong phân cắt của hợp

tử
Câu 45 : Trong điều trị lưỡng giới căn cứ nào để có thể can thiệp bằng phẫu thuật để
chuyển giới nam hay nữ
A. Căn cứ vào biểu hiện
của cả 2 loại tuyến sinh
dục
B. Căn cứ vào có tuyến
sinh dục là nam hay là
nữ
C. Căn cứ vào sản phẩm
của gen TDF là (+) hay
(-)
D. Mức độ sai sót về hình
thái cơ quan sinh dục
hướng nam hay hướng
nữ nhiều
Câu 46 : Phương pháp điều trị không đặc hiệu không có
A. Dùng phương pháp
truyền máu hay can
thiệp bằng phẫu thuật
B. Trên cơ sở điều trị triệu
chứng của bệnh
C. Áp dụng cho nhiều bệnh D. Dùng phương pháp loại
bỏ hay thay thế hay
tránh các chất không
chuyển hoá được hay
điều trị tận gốc
Câu 47 : Trong các hội chứng rối loạn các yếu tố đông máu thì xét nghiệm đặc hiệu là
A. Soi hình thái hồng cầu B. Điện di huyết sắc tố
C. Định lượng sợi huyết D. Định lượng Hemoglobin

Câu 48 : Mục đích của phương pháp di truyền học tế bào là
A. Quan sát đánh giá
nhiễm sắc thể ở kì giữa
và ở gian kì
B. Quan sát đánh giá
nhiễm sắc thể ở kì giữa
C. Quan sát đánh giá
nhiễm sắc thể ở gian kì
D. Quan sát đánh giá
nhiễm sắc thể trong các

Câu 49 : Nhận định không đúng về hệ HLA ở người là
A. Được nghiên cứu nhiều
trong kháng nguyên
B. Do một phức hợp 4 gen
trên nhiễm sắc thể số 6
phù hợp tổ chức quy định theo thứ tự từ
cánh ngắn đến cánh dài
nhiễm sắc thể là A, B, C,
D
C. Được gọi là hệ kháng
nguyên tổ chức ở cơ thể
người
D. Do một phức hợp 4 gen
trên nhiễm sắc thể số 6
quy định theo thứ tự từ
cánh ngắn đến cánh dài
nhiễm sắc thể là D, B, C,
A
Câu 50 : Bệnh di truyền biểu hiện liên tục với tần suất cao trong trường hợp

A. Di truyền gen trội
nhiễm sắc thể thường
và gen trội nhiễm sắc
thể X
B. Di truyền gen trội hay
gen lặn nhiễm sắc thể
thường
C. Di truyền gen lặn nhiễm
sắc thể thường và gen
lặn nhiễm sắc thể X
D. Di truyền gen trội hay
gen lặn nhiễm sắc thể X
Câu 51 : Rãnh khỉ là dấu hiệu thường có của hội chứng nào sau đây
A. Edwars B. Down
C. Turner D. Patau
Câu 52 : Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh là do đột biến gen gây thiếu hụt enzym
A. phenynalanin
hydroxynase
B. Tyrozinase
C. Hemogentisic axit
oxydase
D. Degalogenase
Câu 53 : Cổ có nếp da hình cánh bướm là biểu hiện dị tật của hội chứng
A. Down B. Klinerfelter
C. Turner D. “Mèo kêu”
Câu 54 : Bố mẹ bình thường sinh con bị Down lệch bội thì nhận định nào là không
đúng
A. Con có Karyotype 47,
XX(XY), +21
B. Bệnh Down có tính chất

di truyền
C. Con bị bệnh là đột biến
mới phát sinh trong
quá trình tạo giao tử
hay quá trình phân cắt
của hợp tử
D. Có thể sàng lọc sớm
trước sinh những thai
có nguy cơ bị Down
bằng Triptest
Câu 55 : Khi thiếu hụt enzym Fructose kinase gây nên
A. Tích tụ Fructose 1
photphát trong máu rồi
đào thải ra nước tiểu
và gây bệnh
B. Đều đúng
C. Tích tụ Fructose 6
photphát trong máu rồi
đào thải ra nước tiểu
và gây bệnh
D. Tích tụ Fructose trong
máu rồi đào thải ra
nước tiểu và gây bệnh
Câu 56 : Với người đã được xác định là bị Down lệch bội thì Karyotype của bố (mẹ)
có thể là
A. 45, XY(XX), t(14;21) B. 46, XY (XX)
C. 46, XY(XX), t(14;21) D. 47, XY(XX)
Câu 57 : Kí hiệu L
R


A. Vân móc quay B. Vân cung
C. Vân móc trụ D. Vân vòng
Câu 58 : Phương pháp điều trị đặc hiệu không có
A. Dùng phương pháp loại
bỏ hay thay thế hay
tránh các chất không
chuyển hoá được hay
điều trị tận gốc
B. Điều trị riêng cho từng
bệnh
C. Tác động vào đúng
khâu bị bệnh hay còn
gọi là điều trị căn
nguyên
D. Dùng phương pháp
truyền máu hay can
thiệp bằng phẫu thuật
Câu 59 : Nội dung không đúng với bệnh quá sản enzzym gây nên
A. Trong nước tiểu có sản
phẩm chuyển hoá dưới
dạng dẫn chất mà bình
thường không có
B. Làm sản phẩm chuyển
hoá tăng cao trong
máu gây ngộ độc và gây
bệnh
C. Biểu hiện là ngộ độc
thần kinh trung ương
kèm theo thiếu sắc tố
Melanin

D. Liên quan đến đột biến
gen R hay vị trí O nên
làm operon cứ hoạt
động
Câu 60 : Phương pháp dùng AMP vòng để giải kìm hãm trong điều trị bệnh di truyền
nào
A. Bệnh tích glycozen B. Bệnh Glactase máu
C. Bệnh Thalasemia D. Bệnh porphyrin cấp
từng cơn
Câu 61 : Bệnh rối loạn chuyển hoá là nguyên chính gây sỏi tiết niệu có tính gia đình

A. Bệnh đần suy giáp
trạng có tính gia đình
B. Bệnh ancapton niệu
C. Bệnh tích oxalic D. Bệnh porphyryl cấp
từng cơn
Câu 62 : Với người đã được xác định là bị Down chuyển đoạn 14;21 thì Karyotype
của bố (mẹ) có thể là
A. 46, XY (XX) B. 45, XY(XX), t(14;21)
C. 47, XY(XX) D. 46, XY(XX), t(14;21)
Câu 63 : Nội dung không phải là đặc điểm sinh học của tế bào ung thư
A. Tính biệt hoá thấp hay
không có tính biệt hoá
tạo nên tế bào bất
thường và có tính di
căn, xâm lấn các mô các
tổ chức khác
B. Xuất phát từ tế bào gốc
gây ung thư và Mất
kiểm soát chu kì phân

bào
C. Tế bào có thể chuyển
ghép vào động vật thí
nghiệm gây u và tăng
D. Sinh ra ở đâu thì phát
triển ở tại đó
sinh không giới hạn
Câu 64 : Bệnh gây hiệu quả chết thai nam là do
A. Đột biến gen trội trên
nhiễm sắc thể X
B. Đột biến gen lặn trên X
C. Đột biến gen trội trên
nhiễm sắc thể thường
D. Đột biến gen lặn trên
nhiễm sắc thể thường
Câu 65 : Rãnh dọc của Nếp vân da bàn tay không có đặc điểm là
A. Bắt nguồn từ gian ngón
1 và ngón 2 và tận hết ở
nếp gấp cổ tay
B. Bắt nguồn từ gian ngón
2 và ngón 3 và tận hết ở
đáy mô ngón 5
C. Bắt nguồn từ gian ngón
1 và ngón 2 và tận hết ở
đáy mô ngón 4
D. Là do ngang gần và
ngang xa chập làm một
Câu 66 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa
ngón; 5. Turner; 6. hồng cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng
cầu nhỏ; 10 tích oxalat.

Các hội chứng bất thường biểu hiện về hình thái cơ thể là
A. 3, 6, 7, 8, 9 và 10 B. 3, 7 và 10
C. 6, 8 và 9 D. 1, 2, 4 và 5
Câu 67 : Kí hiệu A là
A. Vân cung B. Vân móc quay
C. Vân vòng D. Vân móc trụ
Câu 68 : Người có bộ nhiễm sắc thể là 45, XX, t(13;21) có thể sinh ra con cái bình
thường có bộ nhiễm sắc thể là
A. 46, XX (XY), t(13;21) B. 46, XX (XY)
C. 45, XX (XY), t(13;21) D. 47, XX (XY)
Câu 69 : Nguyên nhân di truyền của bệnh Hemophilia B là do
A. Đột biến gen trội trên
nhiễm sắc thể 11 làm
ức chế tổng hợp chuỗi β
Globin tạo huyết cầu tố
bào thai di truyền
B. Đột biến gen lặn trên Xq
làm thiếu yếu tố XI của
quá trình đông máu
C. Đột biến gen lặn trên
Xq làm thiếu yếu tố XI
của quá trình đông máu
D. Đột biến gen lặn trên Xq
làm thiếu yếu tố XI của
quá trình đông máu
Câu 70 : Cơ chế gây bệnh hồng cầu nhỏ là
A. Đột biến thay thế aa số
6 của chuỗi globin β
thứ 4 là glutamic bằng
Lyzin

B. Đột biến thay thế aa số
6 của chuỗi globin β
thứ 4 là glutamic bằng
Valin
C. Đột biến thay thế aa số
26 của chuỗi globin β
thứ 4 là glutamic bằng
Lyzin
D. Đột biến thay thế aa số
26 của chuỗi globin β
thứ 4 là glutamic bằng
Valin
Câu 71 : Nhận định đúng nhất về cơ sở di truyền của người nhóm máu A là
A. Có gen H và gen I
A
nên
có kháng nguyên A
B. Do gen I
A
trên nhiễm
sắc thể số 9 quy định
C. Có kháng nguyên A trên D. Có kháng A và kháng
bề mặt hồng cầu và có
kháng thể kháng B
trong huyết thanh
nguyên H trên bề mặt
hồng cầu
Câu 72 : Giải thích không đúng với Cơ chế gây ung thư do Telomerase
A. Là trình tự các
nucleotit TTAGGG nhắc

lại hàng nghìn lần
B. Là enzym cần thiết cho
sự duy trì đầu mút NST
dài ra
C. Enzym Telomerase làm
đầu mút NST cứ dài ra
và làm tế bào phân chia
không ngừng
D. Người bình thường có
enzym Telomerase
Câu 73 : Đặc điểm không phải của nhóm bệnh rối loạn di truyền đa nhân tố là
A. Bệnh chỉ biểu hiện khi
vượt qua “ngưỡng
bệnh”
B. Có thể tính được sác
xuất người bị bệnh,
người mang gen qua
điều tra phả hệ
C. Bệnh biểu hiện có tính
biến thiên lớn do chịu
tác động của nhiều
nhân tố môi trường
D. Có tính đa dạng về lâm
sàng vì bệnh biểu hiện
từ nhẹ đến nặng theo
đường phân phối chuẩn
Câu 74 : Nhận định không đúng của hội chứng Turner
A. Có karyotype 45, XO B. Trong nhân tế bào gian
kì vật thể Barr (+)
C. Vo kinh nguyên phát

nên không có khả năng
sinh sản
D. Nguyên nhân chủ yếu
do tinh trùng không có
nhiễm sắc thể giới nào
được thụ tinh với trứng
bình thường
Câu 75 : Trong nhóm bệnh tật di truyền đơn gen nếu bố bệnh toàn sinh con gái bệnh
thì bệnh được giải thích do
A. Di truyền gen Trội
nhiễm sắc thể X
B. Di truyền gen Lặn trên
nhiễm sắc thể thường
C. Di truyền gen Lặn trên
nhiễm sắc thể X
D. Di truyền gen Trội
nhiễm sắc thể thường
Câu 76 : Người có Karyotype 47, XXY được giải thích là
A. Do hợp tử 46
XY
cặp XY
không phân ly ngay lần
phân cắt đầu của hợp
tử
B. Đều đúng
C. Do trứng 24
XX
x tinh
trùng 23
Y

D. Do trứng 23
X
x tinh
trùng 24
XY
Câu 77 : Vân móc đầu ngón tay có đặc điểm là
A. Các đường vân hình
móc được xác định bởi
1 ngã ba
B. Các đường vân đồng
tâm hoặc không đồng
tâm xác định bởi 2 ngã
ba
C. Các đường vân tạo nên
hoa vân đầu ngón
D. Các đường vân hình
cung không có ngã ba
nào
Câu 78 : Bệnh phenylxeton niệu gồm có phenylxeton niệu
A. cổ điển và thuộc hồng
cầu
B. cổ điển và thuộc hồng
cầu
C. cổ điển và thuộc BH
4
D. thuộc gan và thuộc
hồng cầu
Câu 79 : Cơ chế giải thích hội chứng Martin-Bell là
A. Do đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể X dạng

đứt gãy
B. Do mất khả năng điều
hoà tổng hợp protein
cấu tạo nên noron thần
kinh và dẫn truyền
xung động thần kinh
của synap
C. Do đột biến lặn trên
nhiễm sắc thể X biểu
hiện là sự lặp lại > 60
lần của bộ 3 mã CGG
trên X gây mất ổn định
ADN dẫn đến dễ đứt
gãy trong môi trường
nuôi cấy đặc hiệu
D. Do nhiễm sắc thể X dễ
đứt gãy biểu hiện rõ ở
nam
Câu 80 : Một bệnh nguời nam được xác định bị bệnh liên quan đến di truyền biểu
hiện có nhiễm sắc tố tích tụ ở đầu xương đầu sụn kèm theo đái nước tiểu
gặp khí trời chuyển màu đen đó là bệnh
A. Bạch tạng da B. Phenynxeton niệu
C. Chậm trí tuệ do đa
nhân tố
D. Ancapton niệu
Câu 81 : Nước tiểu của bệnh nào khi thử với FeCl
3
chuyển màu xanh
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh porphyryl cấp
từng cơn

C. Bệnh phenylxeton niệu D. Bệnh tích oxalic
Câu 82 : Một công thức Karyotype thể hiện lần lượt là
A. Số lượng nhiễm sắc
thể , nhiễm sắc thể giới
tính, nhiễm sắc thể
thừa hay thiếu sau dấu
cộng hay dấu trừ
B. Nhiễm sắc thể giới tính,
số lượng nhiễm sắc thể ,
nhiễm sắc thể thừa hay
thiếu sau dấu cộng hay
dấu trừ
C. Nhiễm sắc thể thừa hay
thiếu sau dấu cộng hay
dấu trừ, số lượng
nhiễm sắc thể , nhiễm
sắc thể giới tính
D. Số lượng nhiễm sắc
thể , nhiễm sắc thể giới
tính
Câu 83 : Nếp vân da bàn tay có Rãnh khỉ là
A. Nếp ngang gần và
ngang xa chập làm một
B. Nếp dọc kéo dài tận hết
ở mô út
C. Nếp ngang gần kéo dài
tận hết ở mô út
D. Nếp ngang xa kéo dài
tận hết ở mô út
Câu 84 : Nội dung không phải của Bệnh Galactose máu là

A. Bệnh do thiếu hụt B. Dùng điều trị đặc hiệu
enzym liên quan đến
các phân tử protein là
men
bằng chế độ ăn tiết chế
loại đường sữa bò
C. Bệnh chỉ biểu hiện khi
trẻ sơ sinh thiếu men
chuyển hoá mà ăn sữa

D. Thuộc bệnh rối loạn di
truyền đơn gen do đột
biến gen trội liên quan
đến nhiễm sắc thể
thường
Câu 85 : Cơ chế gây bệnh hồng cầu bia là
A. Đột biến thay thế aa số
6 của chuỗi globin β
thứ 4 là glutamic bằng
Valin
B. Đột biến thay thế aa số
26 của chuỗi globin β
thứ 4 là glutamic bằng
Valin
C. Đột biến thay thế aa số
6 của chuỗi globin β
thứ 4 là glutamic bằng
Lyzin
D. Đột biến thay thế aa số
26 của chuỗi globin β

thứ 4 là glutamic bằng
Lyzin
Câu 86 : Nhận định đúng nhất về lưỡng giới thật thể xen kẽ là
A. Hình thái cơ quan sinh
dục ái nam ái nữ nhiều
mức độ
B. Một người có cả 2 bên
đều là tuyến hỗn hợp
giữa buồng trứng và
tinh hoàn
C. Một người có 1 bên là
buồng trứng và 1 bên là
tinh hoàn
D. Một người 1 bên là
buồng trứng hay tinh
hoàn còn 1 bên là tuyến
hỗn hợp giữa buồng
trứng và tinh hoàn
Câu 87 : Nhận định không đúng về hội chứng Martin-Bell là
A. Gọi là hội chứng Fragile
X
B. Bệnh biểu hiện chậm trí
tuệ rõ ở nam
C. Chậm phát triển trí tuệ
do đa nhân tố
D. Do đột biến lặn trên
nhiễm sắc thể X làm
mất khả năng điều hoà
tổng hợp protein cấu
tạo nên noron thần

kinh và dẫn truyền
xung động thần kinh
của synap
Câu 88 : Mô thường được dùng để làm tiêu bản nhiễm sắc thể trực tiếp là
A. Mô tuỷ xương B. Mô limpho bào
C. Mô tế bào sợi D. Mô buồng trứng
Câu 89 : Nội dung không đúng với bệnh Galactose máu là
A. Bệnh biểu hiện có rối
loạn tiêu hoá kéo dài
B. Là bệnh do thiếu hụt
enzzym và khi ăn
đường Lactose
C. Trong nước tiểu có
thành phần của
galactose
D. Bệnh do đột biến gen
lặn trên NST X gây nên
Câu 90 : Chiều dài tương đối của một nhiễm sắc thể được thể hiện là
A. L(p + q) x 100
Ln (x)
B. Lp x 100
L(p + q )
C. Lp x 1000
L(p + q )
D. Lq x 1000
L(p + q )
Câu 91 : Nhận định đúng nhất về cơ sở di truyền của người nhóm máu B là
A. Có gen H và gen I
B
nên

có kháng nguyên B
B. Có kháng nguyên B trên
bề mặt hồng cầu và có
kháng thể kháng A
trong huyết thanh
C. Do gen I
B
trên nhiễm
sắc thể số 9 quy định
D. Có kháng B và kháng
nguyên H trên bề mặt
hồng cầu
Câu 92 : Khi tan máu mà dùng nhóm thuốc ngủ Bacbituric có thể gây bệnh
A. Bệnh tích oxalic B. Bệnh phenylxeton niệu
C. Bệnh ancapton niệu D. Bệnh porphyrin cấp
từng cơn
Câu 93 : Hình ảnh hồng cầu dị dạng có hình giọt nước gặp trong hội chứng nào sau
đây
A. Hång cầu liềm B. Hång cầu bia
C. Thalasemia D. Hång cầu nhỏ
Câu 94 : Nếu gen Đột biến là trội trên nhiễm sắc thể thường thì khả năng giao phối
hay gặp trong quần thể để bệnh truyền cho thế hệ sau là
A. Aa x aa B. AA

x Aa
C. X
A
X
a
x X

a
Y D. Aa x Aa
Câu 95 : Cho các bệnh : 1. Bạch tạng; 2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ; 4.
fructose niệu; 5. đần suy giáp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tăng Chlesterol máu có
tính gia đình; 8. tích Glycozen; 9. ancapton niệu. Đâu là nhóm bệnh do rối
loạn chuyển hoá aa
A. 2, 4 và 8 B. 1, 3, 5, 6 và 9
C. 1,3, 5 và 9 D. 2, 4, 7 và 8
Câu 96 : Nhận định đúng nhất về cơ chế của hội chứng nữ lưỡng giới giả
A. Do đột biến gen lặn trên
nhiễm sắc thể X làm
giảm tác dụng của
Androgen gây hội
chứng kháng Androgen
hoàn toàn hoặc không
hoàn toàn
B. Do đột biến gen lặn trên
nhiễm sắc thể X là tăng
tác dụng của Androgen
C. Do đột biến làm biến
đổi cơ quan sinh dục
D. Do có Karyotype là 46,
XX và có buồng trứng
Câu 97 : Nội dung không đúng với gen gây ung thư
A. Là gen có thể chuyển tế
bào bình thường dần
dần trở thành ác tính
B. Là gen có thể tăng
cường cho tế bào đột
biến tiếp tục phân chia

C. Là các Oncogen D. Là các gen sửa chữa
ADN, gen P
53
, gen Rb-1
hoạt động bình thường
Câu 98 : Khi tan máu có dùng nhóm thuốc ngủ Mebrobamat có thể gây bệnh
A. Bệnh phenylxeton niệu B. Bệnh ancapton niệu
C. Bệnh tích oxalic D. Bệnh porphyrin cấp
từng cơn
Câu 99 : Đặc điểm không phải của di truyền bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể
thường là
A. Bệnh biểu hiện sớm và
có tính đồng nhất
B. Bệnh có cả ở trai và ở
gái
C. Trai gái đều có khả
năng mắc bệnh với tỉ lệ
cao
D. Có tính liên tục
Câu 100 : Hiện tượng khi tan huyết có có đau bụng cấp từng cơn, đau nhiều dây thần
kinh, đái nước tiểu đỏ là biểu hiện của bệnh nào
A. Bệnh porphyrin cấp
từng cơn thuộc hồng
cầu
B. Bệnh porphyrin cấp
từng cơn cổ điển
C. Bệnh tích oxalic D. Bệnh porphyrin cấp
từng cơn thuộc gan
Câu 101 : Các phương pháp sàng lọc bệnh di truyền là sàng lọc
A. trước hôn nhân, sau

hôn nhân và trước thai
B. trước hôn nhân, trước
thai và sau thai
C. trước hôn nhân, trong
hôn nhân và sau hôn
nhân
D. trước sinh, sau sinh và
trong cộng đồng
Câu 102 : Để giải thích cơ chế chỉ gây quái thai trong bất thường bẩm sinh đó là
A. Do rối loạn vật chất di
truyền có sẵn hay mới
phát sinh
B. Do các tác nhân
C. Do rối loạn quá trình
phân bào
D. Do chết tế bào có định
hướng
Câu 103 : Một bệnh nhân nữ 20 tuổi nhập viện với biểu hiện thiếu máu thường xuyên
không rõ nguyên nhân. Sau khi được khám có kết luận ban đầu không nghĩ
đến hội chứng thiếu máu liên quan đến di truyền là
A. Bệnh Thalasemia B. Bệnh hồng cầu nhỏ
C. Bệnh hồng cầu liềm D. Bệnh Hemophilia
Câu 104 : Biểu hiện lâm sàng chủ yếu của trẻ bị hội chứng Down là
A. Cổ ngắn, gáy dẹt, thừa
da gáy
B. Mắt xếch, mũi tẹt, lưỡi
dày dài, hai mắt xa
nhau, ngu đần
C. Đầu nhỏ, khớp rộng,
nhãn cầu có hoặc

không, gốc mũi có hoặc
không
D. Đầu to dài, miệng bé
hàm lùi sau có bàn tay
kì dị, nhẹ cân suy dinh
dưỡng
Câu 105 : Đặc điểm không phải của di truyền bệnh do gen Lặn trên nhiễm sắc thể
thường là
A. Bệnh biểu hiện muộn và
có tính biến thiên
B. Trai gái đều có khả
năng mắc bệnh với tỉ lệ
thấp
C. Có tính không liên tục D. Trong quần thể chủ yếu
là người mang gen
bệnh
Câu 106 : Tại trạm y tế có một bé gái được đưa đến khám với lý do có nhiều bất
thường về đầu mặt cổ như thừa da gáy, mũi tẹt, 2 mắt xa nhau, lưỡi dày dài
luôn thè ra, chậm trễ về trí tuệ…Đó là dấu hiệu biểu hiện của hội chứng
A. Patau B. Turner
C. Edwars D. Down
Câu 107 : Tính chất di truyền của bệnh bạch tạng ở người là
A. Di truyền gen Lặn trên
nhiễm sắc thể thường
B. Di truyền gen Trội
nhiễm sắc thể X
C. Di truyền gen Lặn trên
nhiễm sắc thể X
D. Di truyền gen Trội
nhiễm sắc thể thường

Câu 108 : Bệnh rối loạn chuyển hoá liên quan đến tổng hợp Hem là
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh tích oxalic
C. Bệnh porphyryl cấp
từng cơn
D. Bệnh đần suy giáp
trạng có tính gia đình
Câu 109 : Người có Karyotype 47, XY, + 13/ 46, XY được hình thành do
A. Trứng 24
13,13
x tinh
trùng 23
13
B. Hợp tử 46
13,13
từ lần
phân cắt thứ 2 trở đi
tạo phôi bào 47, XX, +
13 phát triển được
C. Hợp tử 46
13,13
ngay lần
phân cắt đầu tạo phôi
bào 47, XX, + 13 phát
triển được
D. trứng 23
13
x tinh trùng
24
13,13
Câu 110 : Các Phương pháp nghiên cứu di truyền vận dụng trong cộng đồng là

A. Làm vật thể Barr, làm
vật thể dùi trống, nếp
vân da bàn tay và Phả
hệ
B. Phả hệ, nếp vân da bàn
tay, di truyền học quần
thể và Tế bào học
C. Tế bào học, phả hệ,
khảo sát con sinh đôi, di
truyền học quần thể và
di truyền phân tử
D. Phả hệ, nếp vân da bàn
tay, khảo sát con sinh
đôi và làm tiêu bản
nhiễm sắc thể
Câu 111 : Nhận định đúng nhất về cơ sở di truyền của người nhóm máu AB là
A. Có gen H , gen I
A
và I
B

nên có kháng nguyên A
và B
B. Có kháng nguyên A và B
trên bề mặt hồng cầu
và không có kháng thể
kháng A, kháng B trong
huyết thanh
C. Có kháng A, B và kháng
nguyên H trên bề mặt

hồng cầu
D. Do gen I
A
và I
B
trên
nhiễm sắc thể số 9 quy
định
Câu 112 : Trong di truyền gen lặn trên nhiễm sắc thể thường, người dị hợp tử được
viết như thế nào và biểu hiện ra sao nếu bệnh liên quan đến enzym
A. Aa; kiểu hình bình
thường hoặc bệnh nhẹ
B. X
A
X
a
; kiểu hình bình
thường hoặc bệnh nhẹ
hay bệnh nặng
C. Aa; kiểu hình bình
thường
D. X
A
X
a
; kiểu hình bình
thường
Câu 113 : Nếp vân da bàn tay có nếp Sydney là
A. Nếp ngang gần kéo dài
tận hết ở mô út

B. Nếp ngang xa kéo dài
tận hết ở mô út
C. Nếp dọc kéo dài tận hết
ở mô út
D. Nếp ngang gần và
ngang xa chập làm một
Câu 114 : Phương pháp truyền máu được áp dụng trong điều trị nhóm bệnh di truyền
A. Bệnh thiếu hụt enzzym B. Bệnh rối loạn chuyển
hoá aa
C. Bệnh porphyrin cấp
từng cơn
D. Bệnh thiếu máu tan
huyết so sai sót về
hemoglobin và bệnh về
yếu tố đông máu
Câu 115 : Đột biến gen liên quan đến NST số 13 ở người có thể gây nên ung thư
A. Ung thư da B. Ung thư ruột già
C. Ung thư máu D. Ung thư võng mạc
Câu 116 : Nội dung không đúng với bệnh Porphyryl cấp từng cơn là
A. Khi vỡ hồng cầu cơ thể
phải tổng hợp men ALA
synthase để tổng hợp
protoporphyrin
B. Do đột biến làm men
ALA synthase cứ được
tổng hợp
C. Khi Hem được tổng hợp
đủ thì protoporphyrin
không được tổng hợp
D. Thuộc nhóm bệnh rối

loạn chuyển hoá bẩm
sinh các phân tử
protein không là men
Câu 117 : Để sơ bộ xác định Người bị hội chứng Klinerfelter thì xét nghiệm đơn giản
nhất anh (chị) có thể vận dụng được là
A. Karyotype B. Vật thể barr
C. Vật thể Y D. Định lượng nội tiết tố
nam Testosterol
Câu 118 : Để điều trị bệnh Phenylxeton niệu trước tiên là
A. Thay thế gen bệnh B. Chế độ ăn tiết chế
đường sữa bò
C. Chế độ ăn nghèo
phenylalanin trong
khẩu phần
D. Chế độ ăn tiết chế
đường hoa quả chín
Câu 119 : Nguyên tắc của phòng bệnh di truyền, ngoại trừ
A. Tránh và hạn chế các
tác hại của các tác
nhân
B. Giảm khả năng nhận
gen bệnh ở thế hệ sau
và cần cho lời khuyên di
truyền
C. Ngăn ngừa sớm tác hại
của gen đột biến
D. Cần phát hiện sớm, điều
trị sớm và điều trị suốt
đời
Câu 120 : Hemoglobin của bệnh hồng cầu bia là

A.
α
2
β
2 (6Valin)
B.
α
2
β
2 (26Valin)
C.
α
2
β
2 (6Lyzin)
D.
α
2
β
2 (26Lyzin)
Câu 121 : Người có bộ nhiễm sắc thể là 45, XX, t(13;21) có thể sinh ra con cái bị Down
có bộ nhiễm sắc thể là
A. 45, XX (XY), t(13;21) B. 46, XX (XY), t(13;21)
C. 46, XX (XY) D. 47, XX (XY)
Câu 122 : Rãnh ngang xa của nếp vân da bàn tay không có đặc điểm là
A. Bắt nguồn từ gian ngón
2 và ngón 3 và tận hết ở
đáy mô ngón 5
B. Bắt nguồn từ gian ngón
1 và ngón 2 và tận hết ở

nếp gấp cổ tay
C. Bắt nguồn từ gian ngón
1 và ngón 2 và tận hết ở
đáy mô ngón 4
D. Là do ngang gần và
ngang xa chập làm một
Câu 123 : Cho các bệnh sau: 1. bạch tạng; 2. thalasemia; 3. galactose máu; 4. mù màu
đỏ-lục; 5. porphyrin cấp từng cơn; 6. hồng cầu liềm; 7. tích oxalat; 8. tích
Glycozen; 9. hemophilia; 10. tăng cholesterol máu có tính gia đình; 11. teo
cơ duchener; 12. phenylxeton niệu; 13. dính thừa ngón; 14. hồng cầu nhỏ .
Đâu là nhóm bệnh do đột biến gây tắc nghẽn enzym gây nên
A. 1, 3, 5, 7, 8, 10 và 12 B. 4, 9 và 11
C. 1, 3, 7, 8 và 12 D. 2, 6, 9 và 14
Câu 124 : Vân A đầu ngón tay có đặc điểm là
A. Các đường vân hình
cung không có ngã ba
nào
B. Các đường vân hình
móc được xác định bởi
1 ngã ba
C. Các đường vân đồng
tâm hoặc không đồng
tâm xác định bởi 2 ngã
ba
D. Các đường vân tạo nên
hoa vân đầu ngón
Câu 125 : Kí hiệu W là
A. Vân vòng B. Vân cung
C. Vân móc quay D. Vân móc trụ
Câu 126 : Đặc tính nào của gen của hệ HLA giúp cho việc định hướng chẩn đoán một

số bệnh
A. Có tính đa dạng cao vì
do nhiều gen, nhiều
alen
B. Có tính liên kết chặt chẽ
C. Có tính đồng trội D. Đều đúng
Câu 127 : Nếu gen Đột biến là trội trên nhiễm sắc thể X thì khả năng giao phối hay gặp
trong quần thể để bệnh truyền cho con gái là
A. X
a
X
a
x X
A
Y B. X
A
X
a
x X
a
Y
C. X
A
X
a
x X
A
Y D. X
A
X

A
x X
a
Y
Câu 128 : Nguyên nhân di truyền của bệnh Hemophilia A là do
A. Đột biến gen lặn trên
Xq làm thiếu yếu tố XI
của quá trình đông máu
B. Đột biến gen lặn trên Xq
làm thiếu yếu tố XI của
quá trình đông máu
C. Đột biến gen lặn trên
Xq làm thiếu yếu tố XI
của quá trình đông máu
D. Đột biến gen trội trên
nhiễm sắc thể 11 làm
ức chế tổng hợp chuỗi β
Globin tạo huyết cầu tố
bào thai di truyền
Câu 129 : Nếu gen Đột biến là lặn trên nhiễm sắc thể X thì khả năng giao phối hay gặp
trong quần thể để bệnh truyền cho con trai là
A. X
A
X
a
x X
A
Y B. X
A
X

a
x X
a
Y
C. X
A
X
A
x X
A
Y D. X
A
X
A
x X
a
Y
Câu 130 : Đột biến gen liên quan đến NST số 5 ở người có thể gây nên ung thư
A. Ung thư võng mạc B. Ung thư da
C. Ung thư máu D. Ung thư ruột già
Câu 131 : Tính chất di truyền của hội chứng Marphan ở người là
A. Di truyền gen Trội
nhiễm sắc thể thường
B. Di truyền gen Lặn trên
nhiễm sắc thể thường
C. Di truyền gen Lặn trên
nhiễm sắc thể X
D. Di truyền gen Trội
nhiễm sắc thể X
Câu 132 : Nội dung đúng với hội chứng hồng cầu nhỏ là

A. Thể đồng hợp tử lặn
thiếu máu tan huyết
nhẹ và sống được
B. Bệnh di truyền gen lặn
trên nhiễm sắc thể
thường
C. Có hiện tượng bù hồng
cầu làm tăng số lượng
D. Thay thế aa số 6 của
chuỗi β thứ tư là
Glutamic bằng Lyzin
Câu 133 : Biểu hiện của bệnh nào sau đây khi đái nước tiểu màu đỏ
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh phenylxeton niệu
C. Bệnh porphyryl cấp
từng cơn
D. Bệnh tích oxalic
Câu 134 : Nội dung không đúng với bệnh bạch tạng
A. Là bệnh do đột biến gen
lặn trên NST số 16 gây
nên
B. Thuộc nhóm bệnh rối
loạn chuyển hoá bẩm
sinh do tắc nghẽn
enzym
C. Bệnh hay gặp ở con trai
mà hiếm gặp ở con gái
D. Thiếu 100% sắc tố
Melanin ở da, tóc,
mắt ở thể đồng hợp và
thiếu 50% sắc tố

Melanin ở thể dị hợp
Câu 135 : Đặc điểm không phải của vật thể Y
A. Có hình ảnh sáng chói
khi quan sát dưới kính
hiển vi quang học
B. Là phần xa cách dài
nhiễm sắc thể Y
C. Phát hiện được bằng
nhuộm huỳnh quang
D. Có ở tất cả các mô của
mỗi cơ thể nam
Câu 136 : ở người nam gen TDF có chức năng
A. Kìm hãm gen ức chế
tinh hoàn trên X
B. đều đúng
C. biệt hoá tinh hoàn D. Kìm hãm gen biệt hoá
buồng trứng trên X
Câu 137 : Nhận định đúng nhất về người có nhóm máu O là
A. Đa số người nhóm máu
O có kháng nguyên H
trên bề mặt hồng cầu
do gen H trên nhiễm sắc
thể số 19 quy định; một
số ít người nhóm máu O
không có kháng nguyên
B. Có kháng nguyên trên
bề mặt hồng cầu và có
kháng thể trong huyết
thanh
H trên bề mặt hồng cầu

do gen hh quy định
C. Có kiểu gen I
O
I
O
nên
không có kháng nguyên
trên bề mặt hồng cầu
mà có kháng thể kháng
A và kháng B trong
huyết thanh
D. Đa số người nhóm máu
O không có kháng
nguyên H trên bề mặt
hồng cầu do gen hh
trên nhiễm sắc thể số
19 quy định; một số ít
người nhóm máu O có
kháng nguyên H trên bề
mặt hồng cầu do gen H
quy định
Câu 138 : Rối loạn chuyển hoá aa phenyllanin có thể gây bệnh
A. đần suy giáp trạng B. bạch tạng
C. Đều đúng D. ancapton niệu
Câu 139 : Để điều trị bệnh Frutose niệu trước tiên là
A. Chế độ ăn tiết chế
đường sữa bò
B. Chế độ ăn nghèo
phenylalanin trong
khẩu phần

C. Chế độ ăn tiết chế
đường hoa quả chín
D. Thay thế gen bệnh
Câu 140 : Để đánh giá nhanh nhiễm sắc thể ở kì giữa là dùng phương pháp
A. Làm nhiễm sắc thể
người trực tiếp
B. Làm nhiễm sắc thể
người gián tiếp
C. Làm vật thể giới tính D. Di truyền phân tử
Câu 141 : Nội dung không đúng với gen Oncogen tế bào
A. Gọi là proto oncogen B. Có chức năng tổng hợp
protien điều chỉnh sự
tăng sinh và biệt hoá tế
bào
C. Khi bị đột biến là
nguyên nhân gây nên
nhiều loại ung thư
D. Có chức năng điều hoà,
kiểm soát chu kì phân
bào và bảo quản gen
Câu 142 :
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
A. Bệnh gen lặn nhiễm sắc
thể X
B. Bệnh di truyền gen lặn
trên nhiễm sắc thể
thường
C. Bệnh gen trội trên
nhiễm sắc thể thường
D. Bệnh di truyền gen trội

trên nhiễm sắc thể X
Câu 143 : Phương pháp làm tiêu bản nhiễm sắc thể là
A. Làm tiêu bản nhiễm sắc
thể trực tiếp hay gián
tiếp
B. Phương pháp nghiên
cứu di truyền tế bào
C. Làm tiêu bản vật thể
giới tính
D. Quan sát nhiễm sắc thể
ở gian kì
Câu 144 : Cho các bệnh : 1. Bạch tạng; 2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ; 4.
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
fructose niệu; 5. đần suy giáp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tăng Chlesterol máu có
tính gia đình; 8. tích Glycozen; 9. ancapton niệu. Đâu là nhóm bệnh do rối
loạn chuyển hoá aa
A. 2, 4 và 8 B. 2, 4, 7 và 8
C. 1, 3, 5, 6 và 9 D. 1,3, 5 và 9
Câu 145 : Bệnh Hemophilia là do đột biến
A. Gen lặn nhiễm sắc thể X B. gen trội nhiễm sắc thể
thường
C. gen trội nhiễm sắc thể X D. Gen lặn nhiễm sắc thể
thường
Câu 146 : Rãnh ngang gần của Nếp vân da bàn tay không có đặc điểm là
A. Bắt nguồn từ gian ngón
1 và ngón 2 và tận hết ở
đáy mô ngón 4
B. Là do ngang gần và
ngang xa chập làm một
C. Bắt nguồn từ gian ngón

1 và ngón 2 và tận hết ở
nếp gấp cổ tay
D. Bắt nguồn từ gian ngón
2 và ngón 3 và tận hết ở
đáy mô ngón 5
Câu 147 : Đâu là sản phẩm của gen I
A
trên nhiễm sắc thể số 9 trong cơ sở di truyền hệ
nhóm máu ABH
A. Fucosyl transferase B. N.axetyl.Galactozamin
transferase
C. Sphingolipit
polysaccarit
D. Galactose transferase
Câu 148 : Đâu là sản phẩm của gen I
B
trên nhiễm sắc thể số 9 trong cơ sở di truyền hệ
nhóm máu ABH
A. N.axetyl.Galactozamin
transferase
B. Galactose transferase
C. Fucosyl transferase D. Sphingolipit
polysaccarit
Câu 149 : Nếu bố mẹ đều bình thường sinh ra con trai và con gái, trong đó chỉ có con
trai bệnh thì tính chất di truyền của bệnh là gì? biết rằng không có đột biến
mới phát sinh
A. Di truyền gen lặn nhiễm
sắc thể X
B. Di truyền gen trội
nhiễm sắc thể X

C. Di truyền gen trội
nhiễm sắc thể thường
D. Di truyền gen lặn nhiễm
sắc thể thường
Câu 150 : Đặc điểm không phải về bất thường bẩm sinh là những bất thường
A. Có thể biếu hiện ở cấp
phân tử hay cấp tế bào
hay cấp hình thái cơ thể
B. Có nguyên nhân từ
trước khi sinh
C. Có thể biểu hiện ngay
khi mới sinh hay biểu
hiện ở giai đoạn muộn
trong quá trình phát
triển cá thể
D. Không liên quan đến di
truyền
Câu 151 : Người nam bị Patau lệch bội khảm có tế bào di truyền là
A. 47, XY, +18 B. 47, XY, + 13/ 46, XY
C. 47, XY, +18/ 46, XY D. 47, XY, +13
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
Câu 152 : Đặc điểm không đúng với nhiễm sắc thể Y ở người
A. Có tính biến thiên mạnh B. Có thể bị bất hoạt
không hoạt động di
truyền ở gian kỳ
C. Là nhiễm sắc thể tâm
đầu
D. Thuộc nhóm G
Câu 153 : Di truyền nhóm máu ABO được phát hiện đầu tiên do 3 alen nào sau đây
A. Alen I

A
, I
B
> I
O
B. Alen H, I
B
và I
A
C. Alen H, h và I
A
D. Alen H, I
A
và I
O
Câu 154 : Khi kết hôn cận huyết có khả năng làm tăng mắc bệnh tật di truyền nào sau
đây
A. Di truyền gen lặn nhiễm
sắc thể thường và gen
lặn nhiễm sắc thể X
B. Di truyền gen trội hay
gen lặn nhiễm sắc thể
thường
C. Di truyền gen trội hay
gen lặn nhiễm sắc thể X
D. Di truyền gen trội
nhiễm sắc thể thường
và gen trội nhiễm sắc
thể X
Câu 155 : Để xác định người bị hội chứng mèo kêu cần làm xét nghiệm

A. Nếp vân da bàn tay có
rãnh khỉ
B. Karyotype nhuộm băng
có mất đoạn 5p-
C. Karyotype nhuộm băng
có đứt gãy nhiễm sắc
thể X
D. Karyotype nhuộm băng
có mất đoạn 5q-
Câu 156 : Cho các dạng bất thường sau: 1. điếc do viêm tai trong; 2. bệnh HbS; 3. Cận
thị học đường; 4. bệnh thalasemia; 5. bệnh Down; 6. dính thừa ngón cái. Thì
bất thường bẩm sinh biểu hiện ở tế bào là
A. 3 và 5 B. 1 và 3
C. 5 và 6 D. 2 và 4
Câu 157 : Xét nghiệm đặc hiệu thường để xác định nhóm bệnh rối loạn chuyển hoá
bẩm sinh các phân tử protein là men là thể đồng hợp hay dị hợp
A. Định lượng các sản
phẩm trung gian
B. Điện di huyết sắc tố
C. Phân tích ADN D. Định lượng enzym
Câu 158 : Sàng lọc di truyền bằng siêu âm
A. Có thể áp dụng cho thai
từ tuần thứ 16 – 20
B. Phát hiện độ dài da gáy
C. Sàng lọc được các hội
chứng có liên quan đến
khuyết tật hệ thần kinh
D. Đều đúng
Câu 159 : Nội dung không đúng với gen DSS ở người là
A. Có chức năng ức chế

gen biệt hoá tinh hoàn
trên X
B. Có chức năng biệt hoá
buồng trứng
C. Trên nhiễm sắc thể X ở
người
D. Thuộc Xp
Câu 160 : Bệnh do rối loạn chuyển hoá axit Hemogentisic là
A. Bệnh đần suy giáp B. Bệnh tích oxalic
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
trạng có tính gia đình
C. Bệnh ancapton niệu D. Bệnh porphyryl cấp
từng cơn
Câu 161 : Dựa vào dấu hiệu nào chia ra các thể lưỡng giới thật
A. Mức độ sai sót về hình
thái cơ quan sinh dục
hướng nam hay hướng
nữ nhiều
B. Căn cứ vào có tuyến
sinh dục là nam hay là
nữ
C. Căn cứ vào biểu hiện
của cả 2 loại tuyến sinh
dục
D. Căn cứ vào sản phẩm
của gen TDF là (+) hay
(-)
Câu 162 : Nội dung không đúng để giải thích nguyên nhân gây bệnh rối loạn chuyển
hoá bẩm sinh Fructose niệu là
A. Do men Hexokinase

mất tác dụng vì bị ái
lực với Glucose
B. Do đột biến gây thiếu
men
Fructoza.1.photphat
aldolase
C. Do đột biến gây thiếu
men Fructokinase
D. Do men Galactokinase
mất tác dụng vì bị ái
lực với Glucose
Câu 163 : Nhận định không đúng của Nữ lưỡng giới giả là
A. Người có buồng trứng
và 46,XX nhưng cơ
quan sinh dục ngoài ái
nam ái nữ nhiều mức
độ
B. Người có tinh hoàn và
là 46,XY nhưng cơ quan
sinh dục ngoài ái nam
ái nữ ở nhiều mức độ
C. Có thể hình thái nam
hoàn toàn hoặc không
hoàn toàn
D. Người có tuyến sinh
dục và Karyotype của
một giới nhưng hình
thái cơ quan sinh dục
ngoài ái nam ái nữ ở
nhiều mức độ

Câu 164 : Bệnh nào sau đây khi điện di giọt máu thấm vào giấy
A. Bệnh Met Hemoglobin B. Bệnh Thalasemia
C. Bệnh phenylxeton niệu D. Bệnh hồng cầu nhỏ
Câu 165 : Trẻ có karyotype 47, XY, +21 thì xét nghiệm đặc hiệu của bố hay mẹ không

A. karyotype 46,XY B. karyotype 47, +21
C. karyotype 46,XX D. Đều đúng
Câu 166 : Biểu hiện của bệnh nào sau đây là thiếu sắc tố
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh tích oxalic
C. Bệnh phenylxeton niệu D. Bệnh porphyryl cấp
từng cơn
Câu 167 : Tính chất di truyền của hội chứng Huntington ở người là
A. Di truyền gen Trội
nhiễm sắc thể thường
B. Di truyền gen Lặn trên
nhiễm sắc thể thường
C. Di truyền gen Trội
nhiễm sắc thể X
D. Di truyền gen Lặn trên
nhiễm sắc thể X
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
Câu 168 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa
ngón; 5. Turner; 6. hồng cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng
cầu nhỏ; 10 tích oxalat.
Các hội chứng bất thường biểu hiện về hình thái tế bào là
A. 3, 6, 7, 8, 9 và 10 B. 3, 7 và 10
C. 1, 2, 4 và 5 D. 6, 8 và 9
Câu 169 : Vân vòng đầu ngón tay có đặc điểm là
A. Các đường vân đồng
tâm hoặc không đồng

tâm xác định bởi 2 ngã
ba
B. Các đường vân tạo nên
hoa vân đầu ngón
C. Các đường vân hình
móc được xác định bởi
1 ngã ba
D. Các đường vân hình
cung không có ngã ba
nào
Câu 170 : Nếu gen Đột biến là lặn trên nhiễm sắc thể thường thì khả năng giao phối
hay gặp trong quần thể để bệnh truyền cho thế hệ sau là
A. Aa x Aa B. AA

x Aa
C. X
A
X
a
x X
a
Y D. Aa x aa
Câu 171 : Nói hội chứng monosome duy nhất sống sót là nói hội chứng
A. Down B. Turner
C. Siêu nữ D. Patau
Câu 172 : ở trẻ sơ sinh ăn sữa bò bị rối loạn tiêu hoá kéo dài, nôn, ỉa chảy có thể dẫn
đến sơ gan và tử vong. Đó là biểu hiện của bệnh rối loạn chuyển hoá nào
A. Bệnh Phenylxeton niệu B. Bệnh Fructose niệu
C. Bệnh Galactose máu D. Bệnh tích Glycozen
Câu 173 : Bệnh nào làm xuất hiện sớm những hạch màu vàng ở các dải nối liên cơ,

nhân mắt dẫn đến sơ vữa động mạch khi còn rất trẻ (<15 tuổi)
A. Bệnh Galactose máu B. Bệnh Phenylxeton niệu
C. Bệnh tăng Cholesterol
máu có tính gia đình
D. Bệnh tích Glycozen
Câu 174 : Đây là hình ảnh gì ?
A. Vật thể Barr trong nhân
gian kì
B. Nhiễm sắc thể ở trong
nhân tế bào
C. Một đám nhiễm sắc thể
bị dị kết đặc
D. Vật thể dùi trống trong
nhân gian kì
Câu 175 : Đột biến gây thiếu enzym nào sẽ gây bệnh phenylxeton niệu ở người
A. Degalogenase B. Axit hemogentisic
oxydase
C. phenylalanyl
hydroxynase
D. Tyrozinase
Câu 176 : ở người lớn không bị bệnh Galactose máu dù có thiếu men chuyển hoá thì
giải thích đúng là
A. Người lớn không ăn
đường Galactose
B. Người lớn không ăn
sữa bò
C. Người lớn có con
đường chuyển hoá phụ
nhờ men
Pyrophotphorylase

D. Người lớn biết tự chọn
thức ăn thích hợp
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
Câu 177 : Khi cơ thể tổng hợp quá nhiều enzym ALA synthase có thể gây bệnh
A. Bệnh tích Glycozen B. Bệnh Galactose máu
C. Bệnh porphyrin cấp
từng cơn
D. Bệnh Ancapton niệu
Câu 178 : Người có gen H và gen I
O
thì nhận định không đúng về nhóm máu của họ là
A. Có kháng nguyên H trên
hồng cầu
B. Có chất lõi Sphingolipit
polysaccarit trên hồng
cầu
C. Người nhóm máu O
“Không bombay”
D. Chiếm đa số trong quần
thể
Câu 179 : Người có Karyotype 47, XX, + 21 được hình thành, ngoại trừ
A. Hợp tử 46
21,21
ngay lần
phân cắt đầu tạo phôi
bào 47, XX, + 21 phát
triển được
B. Hợp tử 46
21,21
từ lần

phân cắt thứ 2 trở đi
tạo phôi bào 47, XX, +
21 phát triển được
C. Trứng 24
21,21
x tinh
trùng 23
21
D. trứng 23
21
x tinh trùng
24
21,21
Câu 180 : Trẻ em sau ăn hoa quả chín bị rối loạn tiêu hoá, nôn, ỉa chảy,co giật đó là
biểu hiện của bệnh
A. Bệnh tích Glycozen B. Bệnh Ancapton niệu
C. Bệnh Galactose máu D. Bệnh Fructose niệu
Câu 181 : Nhận định không đúng của hội chứng Down là
A. Gồm có Down lệch bội
và Down chuyển đoạn
B. Down chuyển đoạn có
thể di truyền cho thế hệ
sau con bị Down theo tỷ
lệ 1/3
C. Thuộc nhóm bệnh rối
loạn về NST
D. Để xác định cính xác
phải làm karyotype
nhuồm băng
Câu 182 : Trẻ em khi thiếu men chuyển hoá đường hoa quả chín có thể bị bệnh

A. Bệnh Ancapton niệu B. Bệnh tích Glycozen
C. Bệnh Fructose niệu D. Bệnh Galactose máu
Câu 183 : Hemoglobin của bệnh hồng cầu nhỏ là
A.
α
2
β
2 (6Valin)
B.
α
2
β
2 (6Lyzin)
C.
α
2
β
2 (26Lyzin)
D.
α
2
β
2 (26Valin)
Câu 184 : Hội chứng nào biểu hiện thiếu máu tan huyết nặng kèm theo nhiễm sắt mô
khi là thể đồng hợp
A.
α Thalasemia
B. HbS
C.
β Thalasemia

D. HbC
Câu 185 : Nguyên nhân gây bất thường bẩm sinh chủ yếu là
A. Do bất thường có sẵn ở
cơ thể mẹ như dị dạng
tử cung, mẹ mắc các
bệnh chuyển hoá
B. Do rối loạn ADN, rối
loạn NST từ trước hay
mới phát sinh
C. Do các tác nhân lí, hóa
hay vi sinh vật trong
môi trường sống tác
D. Do chưa xác định được
nguyên nhân
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
động vào trước khi sinh
Câu 186 : Nhóm bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm sinh do tắc nghẽn enzym có thể là
A. Bệnh rối loạn chuyển
hoá aa
B. Bệnh rối loạn chuyển
hoá đường
C. Đều đúng D. Bệnh rối loạn chuyển
hoá lipit
Câu 187 : Nôi dung không đúng với gen TDF ở người là
A. Có chức năng biệt hoá
tinh hoàn
B. Có chức năng ức chế
gen biệt hoá tinh hoàn
C. Có trên Xp D. Có trên Yp
Câu 188 : Cơ chế gây bệnh hồng cầu liềm là

A. Đột biến thay thế aa số
6 của chuỗi globin β
thứ 4 là glutamic bằng
Lyzin
B. Đột biến thay thế aa số
26 của chuỗi globin β
thứ 4 là glutamic bằng
Valin
C. Đột biến thay thế aa số
6 của chuỗi globin β
thứ 4 là glutamic bằng
Valin
D. Đột biến thay thế aa số
26 của chuỗi globin β
thứ 4 là glutamic bằng
Lyzin
Câu 189 : Mất đoạn cánh ngắn nhiễm sắc thể số 5 gây hội chứng
A. Philadelphia B. Mèo kêu
C. Martin-Bell D. Down chuyển đoạn
Câu 190 : Di tật nội tạng như thận hình móng ngựa, ứ nước là biểu hiện của hội
chứng
A. Down B. Siêu nam
C. Turner D. Klinerfelter
Câu 191 : Nhận định đúng về Nhóm máu O “Không Bombay” là
A. Chiếm đa số người
nhóm máu O trong
quần thể vì có kháng
nguyên H trên bề mặt
hồng cầu do gen H quy
định

B. Chiếm thiểu số người
nhóm máu O trong
quần thể vì có kháng
nguyên H trên bề mặt
hồng cầu do gen H quy
định
C. Đa số người nhóm máu
O không có kháng
nguyên H trên bề mặt
hồng cầu do gen hh
D. Chiếm thiểu số người
nhóm máu O trong
quần thể vì không có
kháng nguyên H trên bề
mặt hồng cầu do gen hh
quy định
Câu 192 : Trường hợp trong nước tiểu có Uroporphyrin là dấu hiệu của bệnh
A. Bệnh porphyrin cấp
từng cơn cổ điển và
porphyrin cấp từng cơn
thuộc gan
B. Bệnh porphyrin cấp
từng cơn thuộc hồng
cầu và porphyrin cấp
từng cơn cổ điển
C. Bệnh tích oxalic và
bệnh porphyrin cấp
từng cơn
D. Bệnh porphyrin cấp
từng cơn thuộc gan và

porphyrin cấp từng cơn
Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ trên
thuộc hồng cầu
Câu 193 : Xét nghiệm đặc hiệu không phải của nhóm bệnh Hemglobin là
A. Hình thái hồng cầu B. Điện di huyết sắc tố
C. Định lượng enzym D. Phân tích ADN xác định
ngườii dị hợp
Câu 194 : Nội dung đúng với phương hướng điều trị bệnh porphyrin cấp từng cơn
A. Bằng chế độ ăn tiết chế
đường
B. Chế độ ăn tiết chế aa
C. Thể dục liệu pháp D. Dùng AMP vòng để làm
giải kìm hãm đóng
operon
Câu 195 : Trong di truyền hệ nhóm máu ABO thì gen I
A
, I
B
có vai trò nào sau đây
A. Quy định tính chất
kháng nguyên trên bề
mặt hồng cầu và kháng
thể trong huyết thanh
B. Là gen có nhiều alen
trên nhiễm sắc thể số 9
C. Quy định tính chất
kháng nguyên trên bề
mặt hồng cầu và trong
dịch tổ chức
D. Quy định tính chất

kháng nguyên trên bề
mặt hồng cầu và không
có kháng thể trong
huyết thanh
Câu 196 : Trẻ có Karyotype 47, XX, +18/ 46, XX là do
A. Cặp số 18 không phân
ly trong phân cắt lần
đầu của hợp tử
B. Cặp số 18 không phân
ly trong phân cắt lần
hai của hợp tử
C. Cặp số 18 không phân
ly trong giảm phân tạo
giao tử
D. Do thất lạc nhiễm sắc
thể 18
Câu 197 :
Xác định hình ảnh sau :
A. Karyotype 45, XX,
t(14;21)
B. Karyotype 45, XY,
t(14;21)
C. Karyotype 46, XY D. Karyotype 46, XX
Câu 198 : Cho các hội chứng sau : 1. Down; 2. mèo kêu; 3. Galactose máu; 4. thừa
ngón; 5. Turner; 6. hồng cầu liềm; 7. phenylxeton niệu; 8. thalasemia; 9 hồng
cầu nhỏ; 10 tích oxalat.
Các hội chứng bất thường liên quan đến gen lặn là
A. 1, 2, 4 và 5 B. 3, 7 và 10
C. 6, 8 và 9 D. 3, 6, 7, 8, 9 và 10
Câu 199 : Trẻ có bộ mặt tròn như mặt trăng, hai mắt xa nhau, tiếng khóc i ỉ đó là biểu

×