Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề và đáp án hướng dấn chấm sinh học học kỳ II tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.14 KB, 14 trang )

phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên l ng ã năm học 2004-2005
Môn sinh học . lớp 9
( Thời gian làm bài 45 phút )
************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan (1 điểm)
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng .
Câu 1 .
Tính đặc thù của ADN ở từng loài sinh vật đợc quy định bởi :
A - hàm lợng ADN trong tế bào giảm đi một nửa trong giảm phân và lại khôi phục trong
thụ tinh .
B - số lợng, thành phần, trình tự sắp xếp các cặp nuclêôtit trong phân tử ADN .
C - ADN có đặc tính tự sao .
Câu 2 .
Gen là :
A- một đoạn của nhiễm sắc thể .
B- một chuỗi cặp nuclêôtit có trình tự xác định .
C- một đoạn xoắn kép của ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại protêin .
Phần II : Tự luận ( 9 điểm)
câu 3 : ( 4 điểm )
Trình bày cấu tạo và chức năng của bán cầu não lớn ở ngời ? Nêu đặc điểm tiến hoá thể
hiện ở bán cầu não lớn ở ngời ?
Câu 4 : ( 1 điểm )
Vì sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam:nữ xấp xỉ bằng nhau ?
Câu 5 : Bài tập ( 4 điểm )
ở lúa , tính trạng chín sớm là trội so với tính trạng chín muộn
a/ Tìm kết quả F
1
và F
2
khi lai giống lúa chín sớm thuần chủng với giống lúa chín muộn ?


b/ Làm thế nào để chọn ra đợc giống lúa chín sớm thuần chủng ở F
2
?
********************************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên l ng ã bài kiểm tra chất lợng học kỳ iI
năm học 2004-2005
Môn sinh học . lớp 9
************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan
câu 1 : ( 0.5điểm). B
câu 2 : ( 0.5điểm). C
Phần II : Tự luận
Câu 3 : (4 điểm )
a/ Cấu tạo :
- Một rãnh giữa sâu chia não lớn thành 2 nửa 0.25đ
- Mỗi nửa có 3 rãnh sâu ( rãnh thái dơng, rãnh đỉnh, rãnh thẳng góc ) chia thành 4 thuỳ ( thuỳ
trán , thuỳ đỉnh, thuỳ thái dơng, thuỳ chẩm ) . 0.25đ
- Trên mỗi thuỳ có nhiều khe tạo thành các khúc cuộn làm diện tích mặt ngoài của não lên tới
2000 2500cm
2
. 0.5 đ
- Chất xám ở ngoài tạo thành vỏ não chứa 14-17 tỉ nơron , dầy từ 2 - 4 mm, gồm 3 loại nơron :
nơron cảm giác , nơron vận động, nơ ron liên lạc . 0.5 đ
- Trong não có các nhân xám là trung khu dới vỏ não nằm trong chất trắng . 0.25đ
- Chất trắng ở trong là các đờng thần kinh liên hệ với các phần dới não và liên hệ giữa hai nửa
não với nhau . 0.25đ
b/ Chức năng
- Não có nhiều vùng thực hiện các chức năng khác nhau : vùng cảm giác, vùng
vận động, vùng thị giác 0.5đ

- Não là trung ơng thần kinh của các phản xạ có điều kiện, cảm giác, ý thức, trí nhớ, trí khôn .
0.25đ
c/ Những đặc điểm tiến hoá thể hiện ở bán cầu não lớn ở ngời
- BCN lớn ở ngời phát triển rất mạnh, trùm lên tất cả các phần còn lại của não. 0.25đ
- Vỏ não có diện tích tăng lên rất nhiều nhờ các rãnh và khe, vỏ não chứa đựng 14-17 tỉ nơron
dầy 2-4 mm . 0.5đ
- Vỏ não ở ngời còn có các vùng hiểu chữ viết, hiểu tiếng nói . Liên quan đến sự hình thành hệ
thống tín hiệu thứ hai là tiếng nói và chữ viết do kết quả quá trình lao động xã hội của con ngời .
0.5đ .
Câu 4 : (1 điểm ) .
Trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam:nữ xấp xỉ bằng nhau :
- Trong quá trình phân ly của nhiễm sắc thể trong quá trình phát sinh giao tử, số
giao tử đực mang X bằng số giao tử đực mang Y . 0.5đ
- Nên sự thụ tinh tạo ra hai loại hợp tử XX ( con gái) và XY ( con trai) tơng đơng nhau ( trên số
lớn cá thể ) . Vậy trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam:nữ bằng nhau . 0.5đ
Câu 5 : Bài tập (4 điểm ) .
Quy ớc :
- Gọi A là gen quy định tính trạng chín sớm ở lúa ( trội )
- Gọi a là gen quy định tính trạng chín muộn ở lúa ( lặn ) 0.25đ
Cây lúa chín sớm thuần chủng có kiểu gen AA .
Cây lúa chín muộn có kiểu gen aa . 0.25đ
a/ Kết quả F
1
, F
2
khi lai giống lúa chín sớm thuần chủng với giống lúa chín muộn
Sơ đồ : P
t/c
Chín sớm x Chín muộn
AA aa 0.25đ

GTP A a 0.25đ
F
1
Aa 0.25đ
Kiểu gen F
1
: 100% Aa
Kiểu hình F
1
:đồng tính chín sớm 0.25đ
F
1
x F
1
Aa x Aa 0.25đ
GTF
1
A ; a A ; a 0.25đ
F
2
AA; Aa ; Aa ; aa 0.25đ
Kiểu gen F
2
: 1AA : 2Aa :1aa 0.25đ
K/Hình : F
2
:3chín sớm:1chín muộn 0.25đ
b/ Để chọn ra cây lúa F
2
chín sớm thuần chủng tức là cho chúng lai phân tích( lai với lúa chín

muộn aa ) 0.25đ
- Nếu con lai đồng tính thì lúa chín sớm đem lai là thuần chủng ( đồng hợp tử )
AA x aa

Aa ( Đồng tính ) 0.5đ
- Nếu con lai có sự phân tính thì cây lúa chín sớm đem lai là không thuần chủng ( dị hợp tử )
Aa x aa

1Aa: 1aa ( Phân tính ) 0.5đ
****************************
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên l ng ã năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 9
( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Câu1 : (1điểm). Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng .
a/ Tổng hai nghiệm của phơng trình 2x
2
5x - 7 = 0 là :
A. -
2
5
. B.
2
5
. C. -
4
5
. D. -
2

7
.
b/ Với giá trị nào của m thì phơng trình x
2
- 3x m +1 = 0 có nghiệm x = 1 ?
A. m = 5. B. m = 1 C. m = -1 . D. m =-5.
c/ Cho A,B,C là các điểm nằm trên đờng tròn tâm O.
Nếu ABC = 60
o
thì AOC = ?
A. 60
o
. B. 30
o
. C. 120
o
. D. 300
o
.
d/ Diện tích hình tròn đờng kính 6cm bằng :
A. 6

cm
2
B. 36

cm
2
C. 3


cm
2
D. 9

cm
2

câu 2 : (1điểm). Điền vào chỗ trống ( ) để đợc khẳng định đúng :
1/ Nếu phơng trình bậc hai x
2
+ax+b = 0 có a = b+1 thì nó có các nghiệm là x
1
=
(1) và x
2
= (2)
2/ Tứ diện SABC có tất cả các cạnh bằng a . Diện tích toàn phần của tứ diện SABC bằng
(3)
Phần II : Tự luận
câu 3 : (2 điểm). Giải phơng trình :
a / 4x
2
- 3x-1 = 0 .
b/ 4x
4
- 3x
2
-1 = 0 .
câu 4 : (2 điểm). Cho các hàm số y = x
2

(P) và y = 3x m (d) .
a/ Với giá trị nào của m thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt ?
b/ Giả sử A và B là các giao điểm của (P) và (d) .
Tìm giá trị của m để y
2
A
+y
2
B
= 17 .
câu 5 : (4 điểm).
Cho M là điểm chính giữa cung AB của đờng tròn O . C là một điểm trên dây AB . Dây
MD đi qua C .
a/ Chứng minh MAB = MDA .
b/ Chứng minh MA
2
= MC.MD .
c/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
**********@**********
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên l ng ã bài kiểm tra chất lợng học kỳ iI
năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 9
Phần I : trắc nghiệm khách quan
câu 1 : (1điểm). Mỗi ý đúng cho 0.25đ : aB. bC. cC. dD.
câu 2 : (1điểm).
1/ Mỗi ý đúng cho 0.25đ : (1) điền -1 . (2) điền -b ( hoặc 1- a ).
2/ Điền đúng cho 0.5đ : (3) điền a
2
3

.
Phần II : Tự luận
câu 3 : (2 điểm).
a / 4x
2
- 3x-1 = 0 .
Xác định đợc phơng trình có dạng a+b+c = 0 hoặc tính đợc

= 25 0.5đ
Tìm đợc x
1
=1 0.25đ
x
2
=-
4
1
0.25đ
b/ 4x
4
- 3x
2
-1 = 0 .
Đặt y = x
2

0 phơng trình trở thành 4y
2
- 3y-1 = 0 0.25đ
Suy ra y

1
=1> 0 (t/m); y
2
=-
4
1
<0 (loại) . 0.5đ

x
2
=1

x =

1 0.25đ
câu 4 : (2 điểm).
a/ Phơng trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x
2
= 3x m

x
2
- 3x + m = 0. 0.25đ
Lập luận có

> 0

m <
4
9

0.5đ
Kết luận m <
4
9
thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. 0.25đ
b/ y
2
A
+y
2
B
= 17

(3x
A
- m)
2
+(3x
B
- m)
2
= 17

9x
2
A
- 6x
A
m+ m
2

+9x
2
B
- 6x
B
m+ m
2
= 17

9(x
A
+ x
B
)
2
18x
A
x
B
- 6(x
A
+ x
B
)m +2 m
2
= 17 0.25đ
x
A
+x
B

= 3; x
A
x
B
= m . 0.25đ

81-18m 18m +2 m
2
= 17

m
2
-18m +32 = 0

m
1
= 2(t/m), m
2
= 16 (Loại ) . 0.25đ
Với m = 2 thì y
2
A
+y
2
B
= 17 . 0.25đ
câu 5 : (4 điểm). Hình vẽ đúng cho câu a đợc 0.5đ M
a/ Chứng minh MAB = MDA .
sđMAB =
2

1
sđMB 0.25đ
sđMDA =
2
1
sđAM 0.25đ
MA = MB 0.25đ

MAB = MDA 0.25đ
A B
D
b/ Chứng minh MA
2
= MC.MD .
Chứng minh đợc hai tam giác MAC và MDA đồng dạng 0.75đ
Suy ra đợc MA
2
= MC.MD 0.5đ
c/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
Chứng minh đợc MB
2
= MC.MD 0.5đ
Giả sử MB cắt đờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại B và B
Chứng minh đợc MB.MB = MC.MD 0.5đ
Suy ra MB = MB do đó B

B hay MB là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tam giác
BCD 0.25đ
L u ý :
- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .

- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
**********@**********
O
phòng giáo dục Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
tiên l ngã Môn công nghệ. lớp 7
(Thời gian làm bài 45 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớccâu trả lời mà em cho là đúng :
Câu 1 : Loại phân bón nào dới đây dễ hoà tan trong nớc?
A . Phân hữu cơ . B . Phân đạm .
C . Phân lân . D . Phân lân hữu cơ - vi sinh .
Câu 2 : Loại đất nào dới đây có khả năng giữ nớc kém nhất ?
A . Đất pha cát . B . Đất thịt nhẹ .
C . Đất thịt trung bình . D . Đất thịt nặng .
Câu 3 : ý nghĩa nào dới đây không phù hợp vớimục đích của làm cỏ, vun xới cây trồng ?
A . Diệt cỏ dại . B . Diệt sâu, bệnh hại.
C . Làm cho đất tơi xốp . D . Chống đổ .
Câu 4 :Trình tự biến thái của côn trùng?
A . Trứng nhộng sâu non sâu trởng thành .
B . Trứng sâu trởng thành sâu non nhộng.
C . Trứng sâu non nhộng sâu trởng thành .
D. Trứng sâu non sâu trởng thành nhộng .
Câu 5 : Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn dẫn sau :
diệt cỏ dại ; tơi xốp; khoẻ mạnh; quan trọng; giữ nớc
- Làm đất là khâu kỹ thuật (1) có tác dụng làm cho đất (2) tăng khả năng (3)
đồng thời còn (4) tạo điều kiện cho cây trồng phát triển .
Phần II : Tự luận


Câu 6 :Thế nào là biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh hại ? Nêu u, nhợc điểm của biện pháp
này ?
Câu 7 : Em hãy nêu vai trò của phân bón và cách sử dụng phân bón trong sản xuất trồng trọt ? ở
địa phơng em thờng sử dụng phân bón theo cách nào?
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên l ngã bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
Môn công nghệ. lớp 7
Các câu 1,2,3,4 mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm .
1B 2A 3B 4C .
Câu 5 : Điền đúng mỗi ý cho 0.5điểm .
(1) quan trọng (2) tơi xốp (3) giữ nớc (4) diệt cỏ dại
Câu 6 :(2.5 điểm) Mỗi ý 0.5đ
Phòng trừ sâu, bệnh bằng phơng pháp hoá học là sử dụng các loại thuốc hoá học để diệt
sâu, bệnh hại .
Ưu điểm :
- Diệt sâu nhanh, triệt để .
Nhợc điểm :
- Độc với ngời, vật nuôi .
- Làm ô nhiễm môi trờng .
- Giết hại sinh vật có ích trên đồng ruộng .
Câu 7 :(3.5 điểm)Mỗi ý cho 0.5đ
- Vai trò của phân bón : Cung cấp dinh dỡng cho cây .
Bón lót: Bón trớc khi gieo cây trồng, cung cấp dinh dỡng cho cây con .
Bón thúc : Bón trong thời kỳ cây đang sinh trởng , phát triển, đáp ứng yêu cầu từng thời kỳ của
cây .
- Cách bón :
Bón vãi : Rải phân đều trên mặt ruộng
Bón tập trung : Rắc phân vào hố hoặc hàng cây .
Bón lên lá : Phun nớc phân lên lá .

- Liên hệ địa phơng về thời kỳ bón và cách bón cho 1 , 2 loại cây cụ thể
phòng giáo dục Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
tiên l ngã Môn toán. lớp 6
(Thời gian làm bài 90 phút )
Bài 1( 2 điểm ). Tìm x biết :
a/ 32.15:2 = (x+70).14 40
b/
12 x
= 7
Bài 2( 3 điểm ).
a/ So sánh : 5
28
và 26
14
b/ Chứng minh : 1+3+3
2
+3
3
+3
4
+ +3
2004
=
2
13
2005

c/ Chứng minh rằng hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau.
Bài 3( 3 điểm ).
a/ Tìm số nguyên n sao cho n+5 chia hết cho n+2.

b/ Cho 3 số tự nhiên a,b,c thoả mãn đẳng thức : a
2
+b
2
= c
2
. Chứng minh rằng : a.b.c

60
Bài 4( 2 điểm ).
Cho 100 điểm, trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng . Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đờng
thẳng . Có tất cả bao nhiêu đờng thẳng ?
**********************************************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên l ngã bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 6
Bài 1( 3 điểm ).
a/ 32.15:2 = (x+70).14 40
240 = (x+70).14 40 0.25đ
(x+70).14 = 280 0.25đ
x+70 = 20 0.25đ
x = -50 0.25đ
b/
12 x
= 7
2x-1 = 7 hoặc 2x-1=-7 0.5đ
x=4 hoặc x= -3 0.5đ
Bài 2( 3 điểm ).
a/ 26
14

>25
14
= (5
2
)
14
=5
28
0.75đ
Vậy 5
28
<26
14
0.25đ
b/ Chứng minh : Đặt S =1+3+3
2
+3
3
+3
4
+ +3
2004


3S = 3+3
2
+3
3
+3
4

+3
5
+ +3
2005
0.25đ

2S = 3
2005
-1 0.25đ

S =
2
13
2005

0.25đ
Vậy 1+3+3
2
+3
3
+3
4
+ +3
2004
=
2
13
2005

0.25đ

c/ Gọi 2 số TN lẻ liên tiếp là 2n+1 và 2n+3và d = UCLN(2n+1;2n+3) (n;d

N)0.25đ
Ta có (2n+1)

d và (2n+3)

d 0.25đ

(2n+3-2n-1)

d

2

d 0.25đ

2n

d

1

d

d=1(do d

N).Vậy hai STN lẻ liên tiếp bao giờ cũng NTCN 0.25đ
Bài 3( 3 điểm ).
a/ Có n+5 = (n+2)+3 0.25đ

(n+5)

(n+2)

3

(n+2)

(n+2)

U(3)
U(3)=
{ }
3;1
0.25đ
Ta có bảng sau
n+2 -3 -1 1 3
n -5 -3 -1 1
Vậy n = -5;-3;-1;1 thì n+5 chia hết cho n+2. 0.5đ
b/ Chứng minh đợc trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 3 0.5đ
Chứng minh đợc trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 4 0.5đ Chứng minh
đợc trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 5 0.5đ 3;4;5 đôi một nguyên tố
cùng nhau nên a.b.c

60 0.5đ
Bài 4( 2 điểm ).
Lập luận nếu 100 điểm đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ đợc
1+2+3+ +99 đờng thẳng 0.5đ
tính đợc 1+2+3+ +99=4950 1.0đ
Vì có 4 điểm thẳng hàng nên có 6 đt trùng nhau nên phải bớt 5 đờng thẳng 0.25đ

do đó số đờng thẳng vẽ đợc là 4950-5 = 4945 đờng thẳng 0.25đ
***************************************

phòng giáo dục Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005
tiên l ngã Môn toán. lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng ( Trừ câu 11 )
Câu 1: Số đối của
3
2
là :
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
2

.
Câu 2:
2
)3(
=

A. -9. B. 9. C. -3. D. 3.
Câu 3: Khi nào ta có
2x
= x-2 ?
A. x

0. B. x

2. C. x

- 2. D. x<2.
Câu 4: Nếu x + (-
3
2
) =
3
1
thì
3
1
- x =
A.
3
2
. B. 1. C. -
3
2
. D.
2
1

Câu 5: Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dới đây lập thành một tỉ lệ thức ?
A.
21
14

3
2
B. 0,45:0,3 và -3 :2 C.
4
1
:
4
5

77
12
:
11
4
D. 2,5% :0,5% và 15:3
Câu 6: Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -
20
1
. Khi
đó với y = 5 thì giá trị tơng ứng của x là :
A. 500 B.
500
1
C. -
500

1
D. -500
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung .
B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau và không trùng nhau .
C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau .
D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đờng thẳng song song .
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Nếu hai đờng thẳng a và b cắt đờng thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b .
B. Nếu hai đờng thẳng a và b cắt đờng thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b .
C. Nếu hai đờng thẳng a và b cắt đờng thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b .
D. Nếu hai đờng thẳng a và b cắt đờng thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
cặp góc ngoài cùng phía bù nhau thì a//b .
Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác PMN có A = P, AB = PM . Cần thêm điều kiện
nào để để hai tam giác đó bằng nhau theo trờng hợp cạnh-góc-cạnh ?
A. B = M. B. BC = MN. C. AC = PN. D. AB = MN .
Câu 10: Tam giác ABC có A = 40
o
và số đo của góc ngoài tại đỉnh B bằng 100
o
. Số đo của góc C
bằng :
A. 60
0
. B. 140
0
C. 180

0
D. 40
0
Câu 11: A
Trong hình vẽ bên cho biết A = 90
0
,
C = 30
0
, ABI = 50
0
. Điền các số liệu
thích hợp vào chỗ trong các câu sau :
I a/ ABC =
b/ BIC =
B C
phần II : tự luận
Câu 12: Tính
a/







3
2
5
1

:4 b/ 5,4 +7.
36,0
Câu 13:
a/ Tìm y biết :
5
2
1
y +
7
3
= -
5
4
.
b/ Cho 4 số nguyên dơng a,b,c,d trong đố b là trung bình cộng của a và c đồng thời






+=
dbc
11
2
11
. Chứng minh rằng 4 số đó lập thành một tỉ lệ thức .
Câu 14:
Cho góc xOy khác góc bẹt . Trên tia Ox lấy các điểm A và B ( A nằm giữa O và B) .Trên
tia Oy lấy các điểm C và D sau cho OA = OC; OB = OD . Gọi I là giao điểm của AD và BC .

Chứng minh :
a/

OAD =

OCB .
b/ AI = CI .
c/ OI là tia phân giác của xOy
******************************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên l ngã bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút )
Phần trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng cho 0,25 điểm . Riêng câu 11 cho 0,5 điểm
( Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm).
1C. 2D. 3B. 4C. 5D. 6D. 7D 8C. 9C. 10A.
Câu 11:
a/ 60
0
b/140
0

Câu 12:
a/








3
2
5
1
:4 =







15
10
15
3
:4 0.5đ
= -
15
7
.
4
1
= -
60
7
. 0.5đ
b/ 5,4 +7.
36,0

= 5,4 + 7.0,6 0.5đ
= 5,4 + 4,2 = 9,6 . 0.5đ
Câu 13:
a/
5
2
1
y +
7
3
= -
5
4


=y
5
7
-
7
3
-
5
4

=y
5
7
-
35

15
-
35
28
0.5đ

=y
5
7
-
35
43

y = -
35
43
:
5
7

y = -
49
43
0.5đ
b/ Vì b =
2
ca +
nên 2b = a + c . 0.25đ








+=
dbc
11
2
11


bd
db
c 2
1 +
=

2bd = bc + cd 0.25đ

(a + c)d = bc + cd

ad + cd = bc + cd

ad = bc.
Chứng tỏ 4 số a,b,c,d lập thành một tỉ lệ thức . 0.5đ
Câu 14: y Vẽ hình đúng cho phần a 0.25đ
a/ Chứng minh

OAD =


OCB .
D Xét

OAD và

OCB có :
OA = OC ( gt) 0.25đ
OB = OD(gt) 0.25đ
C O chung
I


OAD =

OCB ( c.g.c) 0.25đ
b/ Chứng minh AI = CI
O Chứng minh đợc CD = AB 0.25đ
A B x Chứng minh đợc B = D 0.25đ
Chứng minh đợc DCI = BAI 0.25đ


CID =

AIB ( g.c.g) 0.25đ
c/ Chứng minh OI là tia phân giác của xOy.
Ta có OA = OC (gt) 0.25đ
CI = IA(cmt) 0.25đ
OI chung



OCI =

OAI (c.c.c) 0.25đ

COI = AOI hay OI là tia phân giác của xOy. 0.25đ
L u ý :
- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
***********************************
A

×