Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Tuyển đề kiểm tra và đáp án các năm gần đây toán lớp 6 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.5 KB, 38 trang )

Sở giáo dục & đào tạo Hải
Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
========&========
Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 6
( Thời gian làm bài 90 phút )
*****@******
I/ Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau (trừ câu 13):
Câu 1:
Tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Tập hợp B gồm các số tự nhiên có một chữ số
và chia hết cho 2. Có bao nhiêu số vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B ?
A. 2. B.3. C. 5. D. 9.
Câu 2:
Cho tập hợp M =
{ }
0
. Tập hợp M có bao nhiêu tập hợp con?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 3:
Khi chia số tự nhiên a cho 5 d 2, chia số tự nhiên b cho 5 d 4. Khi chia tích a.b cho 5 có
số d là bao nhiêu ?
A. 8. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 4:
Số các ớc nguyên tố của 6 là :
A. 4. B. 3 . C. 2. D. 2 và 3.
Câu 5:
3
2


+5
2
=
A. 64. B. 16. C.34. D.31 .
Câu 6:
Các số sau, số nào chia hết cho 15?
A. 42. B. 43. C. 44. D. 45.
Câu 7:
Nếu a = -1, b = -2, c = 3 thì a (-b + c ) =
A. -6. B. 6. C. 4. D. -2.
Câu 8:
Giá trị của biểu thức (-2) -
3
bằng
A. -5. B. -1. C. 1. D. 5.
Câu 9:
Nếu 3- ( 5- x) = 7 thì x - 5 =
A. 4. B. -4. C. 9. D. -9.
Câu 10:
M là một điểm nằm trên tia đối của tia AB, N là một điểm nằm trên tia đối của tia BA.
Trong 4 điểm A, B. M, N có bao nhiêu điểm thuộc đoạn thẳng MN ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. vô số.
Câu 11:
Cho AB = 12cm. O là trung điểm của AB, I là trung điểm của OB. Độ dài đoạn thẳng AI
bằng :
A. 3cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 9cm.
Câu 12:
Câu 13:
Các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

b/ Tổng của hai số nguyên dơng là một số nguyên dơng.
c/ Hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.
d/ Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm ):
a/ Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 72 và 5724.
b/ Tính tổng các số nguyên x thoả mãn -5 < x < 6.
c/ Tìm x biết 4- 2(3x- 1) = -6.
Bài 2 ( 2 điểm ):
Hai bạn Hải và Tùng đến th viện đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến th viện một lần, Hải 10
ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến th viện vào một ngày.
a/ Hỏi ít nhất sau bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến th viện?
b/ Nếu lần đầu hai bạn cùng đến th viện vào ngày thứ 2 thì sau ít nhất bao nhiêu ngày hai
bạn lại cùng đến th viện vào ngày thứ 2?
Bài 3 ( 2 điểm ):
Trên đờng thẳng xy lấy điểm A tuỳ ý. Trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 2 cm. Trên tia
Ay lấy điểm C sao cho AC = 4cm.
a/ Tính BC.
b/ Lấy điểm M trên tia Ay sao cho AM = 1cm. Chứng tỏ rằng M là trung điểm của BC.
*******************@*******************
Trong hình vẽ bên có bao nhiêu đ-
ờng thẳng cắt đoạn thẳng CE ?
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.

A
B C D E F
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
hớng dẫn chấm

bài kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 6
I/ Phần trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu đúng cho 0.25 điểm.
1.B 2.C 3.D 4.C 5.C 6.D 7.A 8.A 9.A 10.C 11.D 12.C
Câu 13, mỗi ý đúng cho 0.25 điểm: a. Đ. b. Đ. c. S. d. Đ
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm ):
a/ Phân tích đúng mỗi số cho 0.25đ
b/ Chỉ ra đợc các giá trị của x cho 0.25đ.
Tính đợc tổng của chúng cho 0.25đ
c/ Tìm đợc giá trị của x cho 1đ
Bài 2 ( 2 điểm ):
a/ Tìm đợc BCNN(8;10) = 40 0.75đ
Trả lời sau ít nhất 40 ngày thì hai bạn lại cùng đến th viện vào một ngày 0.25đ
b/ Tìm đợc BCNN(8;10;7) = 280. 0.75đ
Trả lời sau ít nhất 280 ngày thì hai bạn lại cùng đến th viện vào ngày thứ 2. 0.25đ
Bài 3 ( 2 điểm ):
a/ Chỉ ra đợc A nằm giữa B và C 0.25đ
Tính đợc BC = 6cm 0.75đ
b/ Chỉ ra đợc M nằm giữa B và C 0.25đ
Chứng minh đợc MB = MC 0.75đ
L u ý:
- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0,5 theo quy tắc làm tròn lên.
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu học sinh không vẽ hình thì chấm một nửa số điểm của phần làm bài hình, học
sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm bài hình.
x y
AB

C
M
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ các cơ sở ở phần nào thì trừ một nửa số điểm ở
phần đó.
*******************@*******************
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
bài kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 9
phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
( Thời gian làm bài 20 phút )
Họ và tên: Số báo danh Lớp
Trờng trung học cơ sở: Số phách
Điểm phần trắc nghiệm khách quan : Số phách
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau (trừ câu 13):
Câu 1:
Có bao nhiêu số thực x để
2
)1( + x
có giá trị là một số nguyên ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 2:
Nếu
1+x
= 2 thì (x+1)
2
= ?
A.
2

. B. 2. C. 4. D. 16.
Câu 3: Cách viết nào sau đây là đúng ?
A.
2221
=
)22)(21(
. B.
2221
=
)22)(12(
.
C.
2212
=
)22)(21(
. D.
2212
=
)22)(12(
.
Câu 4:
Nếu x< -1 thì
xx 4)1(
2
+
=
A. x-1 +2
x
. B. x-1 - 2
x

. C. x+1. D. -x-1.
Câu 5:
Các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A.y = 2x
2
+1. B.y = 1-2x. C.y = 2
x
+1. D.y =
x
2
+1 .
Câu 6:
Đồ thị của hàm số y =
2
1
x-2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng:
A 4. B 2. C. 4. D.(4;0).
Câu 7:
Đồ thị của hàm số y = 3 -
2
x có tính chất nào trong các tính chất sau?
A. Đi qua gốc toạ độ.
B. Tạo với tia Ox một góc nhọn.
C. Đi qua điểm M(-
2
;5).
D. Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -
2
.
Câu 8:

Với giá trị nào của m thì các đờng thẳng y = 2x-1 và y = (m
2
+1)x + m song song với
nhau?
A.m = -1. B. m = 1. C. m =

1. D. m = 2.
Câu 9:
Trong một tam giác vuông, nghịch đảo bình phơng đờng cao ứng với cạnh huyền bằng:
A. tổng các bình phơng hai cạnh góc vuông.
B. tích các nghịch đảo của bình phơng hai cạnh góc vuông.
C. tổng các bình phơng của nghịch đảo hai cạnh góc vuông.
D. nghịch đảo tổng các bình phơng hai cạnh góc vuông.
Câu 10:
Nếu sin

=
2
1
thì cos2

bằng :
A. 2cos

. B. 60
o
. C.
2
3
. D. sin


.
Câu 11:
Câu 12:
Cho tam giác ABC ngoại tiếp đờng tròn tâm O. Khi đó
A. O là giao điểm của ba đờng trung trực của tam giác ABC.
B. O là giao điểm của ba đờng trung tuyến của tam giác ABC.
C. O là giao điểm của phân giác các góc A và B của tam giác ABC.
D. O là giao điểm của ba đờng phân giác ngoài tam giác ABC.
Câu 13:
C

A B
H
Trong hình vẽ bên, C là một
điểm thuộc đờng tròn đờng kính AB, H
là hình chiếu của C trên AB.
Ta có :
A. AB
2
+AC
2
= BC
2
.
B. AC
2
-AH
2
= BC

2
-HB
2
.
C. AC+BC = CH+AB.
D. CH
2
= AH
2
+BH
2
.
Cho tam giác nhọn ABC. Đờng tròn tâm S đờng kính AB và đờng tròn tâm I đờng kính
AC cắt nhau tại D ( khác A). Các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
A. SI là đờng trung bình của tam giác ABC.
B. SI là đờng trung trực của AD.
C. SD là tiếp tuyến của đờng tròn tâm I.
D. Ba điểm B,C, D thẳng hàng.
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 9
phần tự luận (6 điểm)
( Thời gian làm bài 70 phút )
Bài 1 (1 điểm ): Cho các hàm số y = ( m
2
-3)x - m +1 (d) và y = x -1(d).
a/ Chứng tỏ rằng (d) đi qua điểm A(2;1).
b/ Tìm giá trị của m để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.

c/ Tìm giá trị của m để (d) song song với (d).
Bài 2(2 điểm ): a/ Rút gọn biểu thức (2
3
+
15
4
+
)
5
-
60
+
5
5
b/ Chứng minh đẳng thức :
2



















+


ba
ba
ab
ba
bbaa
= 1 với a, b không âm và a

b.
c/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
xx + 42
.
Bài 3(3điểm ):Cho đờng tròn tâm O bán kính 3cm. Từ một điểm A nằm bên ngoài đờng tròn kẻ
các tiếp tuyến AM và AN với đờng tròn (M, N là các tiếp điểm).
a/ Chứng minh OA

MN.
b/ Vẽ đờng kính NC của đờng tròn. Chứng minh MC//AO.
c/ Tính độ dài các cạnh của tam giác AMN khi OA = 5cm.
d/ Tiếp tuyến tại C của đờng tròn cắt AM tại K. Chứng minh rằng khi A di chuyển bên
ngoài đờng tròn tâm O thì tích AN.CK có giá trị không đổi.
*************************************
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng

hớng dẫn chấm
bài kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 9
I/ Phần trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu đúng cho 0.25 điểm.
1.B 2.D 3.C 4.D 5.B 6.C 7.C 8.B 9.C 10.D 11.B 12.C
Câu 13, mỗi ý đúng cho 0.25 điểm
A. Đ B. Đ C. S D. Đ
II/ Phần tự luận
Bài 1:a/ Thay x = 2 vào y = x -1 ta có y = 2-1 = 1
Vậy (d) đi qua điểm A(2;1). 0.25đ
b/ (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3




=+

31
03
2
m
m




=


2
3
m
m

m = -2
Vậy m =-2 thì (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. 0.25đ
c/ (d)//(d)

2
2
2
11
13
2
=




=




+
=
m
m
m

m
m
Vậy với m = 2 thì (d) song song với (d). 0.5đ
Nếu thiếu điều kiện m

2 trừ 0.25đ.
Bài 2: a/ (2
3
+
15
4
+
)
5
-
60
+
5
5
= (2
3
+
15
)
5
-
152
+
5
= 5 0.5đ

b/
2


















+


ba
ba
ab
ba
bbaa
=
( )

2
1
2








+
++
ba
baba
0.5đ
=
( )
( )
2
2
1
ba
ba
+
+
= 1 0.25đ
c/ ĐK : 2

x


4
A
2
= 2+2
2
)3(1 x

4 0.25đ

-2

A

2. 0.25đ
Vậy biểu thức A =
xx + 42
đạt giá trị lớn nhất là 2 khi và chỉ khi
xx = 42
hay x = 3. 0.25đ
Bài 3:
Hình vẽ đúng cho câu a 0.5đ
a/ Chứng minh OA

MN.
AM = AN; OM = ON 0.25đ


OA là đờng trung trực của MN.
Hay OA


MN. 0.25đ
b/ Chứng minh MC//AO.
OM = OC = ON nên tam giác ACM vuông tại M.
Hay CM

MN.
Mà OA

MN nên CM//OA. 0.5đ
K

C M
O I A
N
c/ Tính độ dài các cạnh của tam giác AMN khi OA = 5cm.
Gọi I là giao điểm của OA và MN.
Tính đợc AM = AN = 4cm. 0.25đ
MI = 2,4cm 0.25đ
Suy ra MN = 4,8cm do đó chu vi tam giác AMN bằng 12,8 cm. 0.25đ
d/ Chứng tỏ AN. CK có giá trị không đổi.
Chứng minh đợc tam giác KOA vuông và KM.MA = OM
2
. 0.5đ
AN = AM; CK = KM; OM = 3cm nên AN. CK = 9 không đổi. 0.25đ
L u ý:
- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0,5 theo quy tắc làm tròn lên.
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu học sinh không vẽ hình thì chấm một nửa số điểm của phần làm bài hình, học
sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm bài hình.

- Bài làm không chặt chẽ, không đủ các cơ sở ở phần nào thì trừ một nửa số điểm ở
phần đó.
****************************
Phòng giáo dục Tiên l ng ã Đề thi học sinh giỏi năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 9.
( Thời gian làm bài 60 phút )
*******************
Bài 1 ( 3 điểm ) :
Cho biểu thức P =
2
2
2
1
1
1
1
1



















+

+
x
xx
x
x
x
a/ Rút gọn P.
b/ Tìm x để
2>
x
P
.
Bài 2 ( 3 điểm ) :
Trên mặt phẳng tọa độ cho đờng thẳng (d) có phơng trình : 2kx + (k-1)y = 2. ( k là tham
số ).
a/ Với giá trị nào của k thì đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = x
3
? Khi đó hãy
tính góc tạo bởi (d) với tia Ox.
b/ Tìm k để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đờng thẳng (d) là lớn nhất.
Bài 3 (1 điểm ) :
Chứng minh rằng phơng trình sau vô nghiệm:
(x+2)

1+x
= 2x+1.
Bài 4 (3 điểm ) :
Cho tam giác ABC không cân có 3 góc nhọn nội tiếp trong đờng tròn tâm O. Hai đờng cao
AI và BE cắt nhau tại H.
a/ Chứng minh : CHI = CBA.
b/ Chứng minh EI

CO.
c/ Cho ACB = 60
o
. Chứng minh : CH = CO.
***************************
phòng giáo dục Đề thi thử năm học 2004-2005
tiên l ng ã Môn toán.
( Thời gian làm bài 120 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng ( trừ câu 6 ).
Câu 1 : Tại x = 4, xác định đợc giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau :
A.
5x
. B.
x
-2 . C.
2
1
x
. D.
x2
.

Câu 2 : Đồ thị hàm số y = 2x-4 là một đờng thẳng
A. cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 .
B. song song với đờng thẳng 2x+y = 4 .
C. đi qua điểm A(-1;6) .
D. cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 .
Câu 3 : Trong các giá trị sau của k, giá trị nào làm cho phơng trình x
2
- 2x - 2k + 4 = 0 có hai
nghiệm phân biệt ?
A. k = -2. B. k =
2
3
. C. k <
2
3
. D. k = 2.
Câu 4: Trong hình vẽ, cung tròn tâm O đi qua C
hai điểm C và D có bán kính gấp 2 lần cung tròn
tâm O đi qua 2 điểm A và B . Nếu diện tích hình A
quạt AOB bằng 5cm
2
thì diện tích phần tô màu
bằng bao nhiêu ? O B D
A. 5cm
2
. B. 10cm
2
.
C. 15cm
2

. D. 20cm
2
.
Câu 5 : Hai bể hình trụ có cùng chiều cao . Bể thứ nhất có bán kính đáy bằng 1m, bể thứ hai có
bán kính đáy bằng 2m . Nếu đựng đầy nớc thì bể thứ nhất đựng đợc 1m
3
nớc . Hỏi khi đựng đầy
nớc thì bể thứ hai đựng đợc bao nhiêu mét khối nớc ?
A. 1m
3
. B. 2m
3
. C. 3m
3
. D. 4m
3
.
Câu 6 : Hãy ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để đợc các kết luận đúng .
cột A cột B
1/ Tập hợp nghiệm của phơng trình x
2
- 5x + 4 = 0 là
a/ S =
{ }
4;1
2/ Tập hợp nghiệm của phơng trình x
2
+ 5x + 4 = 0 là
b/ S =
{ }

5;1
3/ Tập hợp nghiệm của phơng trình x
2
- 4x - 5 = 0 là
c/ S =
{ }
4;1
d/ S =
{ }
5;1

Phần II : Tự luận
câu 7 :
a/ Rút gọn biểu thức : A =
( )
2
21
+1 .
b/ Giải phơng trình : 5
1x
+
44 x
-
1616 x
= 3 .
c/ Giải hệ phơng trình :



=+

=
732
53
yx
yx
.
câu 8 :
Cho các hàm số y = x
2
(P) và y = x+2 (D).
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ .
b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phơng pháp đại số .
c/ Tìm các số a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b song song với (D) và tiếp xúc với (P) .
câu 9:
Cho nửa đờng tròn tâm O đờng kính AB, C là điểm chính giữa cung AB, M là một điểm
trên cung BC . Kẻ dờng cao CH của tam giác ACM .
a/ Chứng minh tam giác HMC là tam giác vuông cân .
b/ Gọi giao điểm của tia OH và BC là I, giao điểm thứ hai của đờng thẳng MI với nửa đờng tròn
tâm O là D . Chứng minh MC // BD .
c/ Xác định vị trí của M để D,B,H thẳng hàng
câu 10:
Tìm cặp số (x;y) thoả mãn :
5x- 2
x
(2+y)+y
2
+ 1 = 0 .
*************@*************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm Đề thi thử năm học 2004-2005
tiên l ng ã Môn toán.

Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng cho 0.25đ :1.B. 2D. 3D. 4C. 5D.
Câu 6 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ: 1 - c, 2 - a, 3 - d .
Phần II : Tự luận
câu 7 : a/ A =
( )
2
21
+1 =
2
- 1 + 1 =
2
. 0.25đ
b/ 5
1x
+
44 x
-
1616 x
= 3 .(đk : x

1)


5
1x
+ 2
1x
- 4
1x

= 3 0.25đ


x = 2( t/m) 0.5đ
c/ Giải hệ phơng trình :



=+
=
732
53
yx
yx
.
Tìm đợc x = 2 0.25đ
y = 1 0.25đ
Kết luận hệ phơng trình có 1 nghiệm



=
=
1
2
y
x
0.25đ
câu 8 : a/ Vẽ đồ thị chính xác 0.5đ
b/ Phơng trình hoành độ giao điểm của (P) và (D)là : x

2
= x+2 0.25đ
Giải phơng trình đợc x
1
= -1 ; x
2
= 2 . Suy ra y
1
= 1; y
2
= 4 . 0.5đ
Vậy (P) và (D) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A(-1;1) và B(2;4) . 0.25đ
c/ Từ đồ thị hàm số y = ax + b song song với (D) tìm đợc a = 1 . b

2 . 0.25đ
Từ đồ thị hàm số y = ax + b tiếp xúc với (P) tìm đợc b = -
4
1

2 0.5đ
câu 9: Vẽ hình đúng cho câu a 0.5đ
C a/ C/m tam giác AMC là tam giác vuông cân .
CHM = 1V 0.25đ
CMA = 45
o
.


CHM vuông cân . 0.25đ
b/ Chứng minh MC // BD .

Chứng minh đợc IH là đờng trung trực của CM nên tam giác
ICM cân suy ra ICM = IMC . 0.5đ
CMI =CBD nên CBD = MCI hay MC//BD 0.5đ
c/ Chỉ ra đợc D, B, H thẳng hàng khi và chỉ khi CMBH là hình
bình hành . 0.5đ
D
I M
H

A O B
Suy ra D,H,B thẳng hàng khi và chỉ khi M là giao điểm của đờng thẳng đi qua A và trung điểm
của BC với nửa đờng tròn tâm O 0.5đ
câu 10: 5x- 2
x
(2+y)+y
2
+ 1 = 0

(2
x
-1)
2
+ (y -
x
)
2
= 0

x =
4

1
; y =
2
1

L u ý : Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
**************@**************
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên l ng ã năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 6
( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1 : Viết hỗn số - 4
3
2
dới dạng phân số ta đợc :
A. -
3
14
. B. -
3
8
. C. -
3
10

. D. -
3
2
.
Câu 2 : Tổng
6
5
+
9
5
bằng :
A. 0 . B.
18
5
. C.
18
5
. D.
18
25
.
câu 3: Nếu - 2x = 16 thì 3x = ?
A. - 8. B. -24. C. 24. D. -48 .
câu 4 : Trong 4 phân số
44
8
;
33
6
;

77
14

;
22
6
, phân số không bằng những phân số còn lại là :
A.
44
8
. B.
33
6
. C.
77
14

. D.
22
6
.
câu 5 : Một vòi nớc chảy trong 3 giờ thì đầy bể . Trong 30 phút vòi nớc đó chảy đợc :
A.
10
1
bể . B.
6
1
bể. C.
3

1
bể. D.
2
1
bể.
câu 6 : Một phân số có giá trị là một số nguyên khi và chỉ khi
A. tử và mẫu đều là số nguyên . B. mẫu bằng 1 .
C. tử chia hết cho mẫu . D. tử và mẫu có ớc chung .
câu 7 : Phân số lớn nhất trong 4 phân số
17
6
;
17
5

;
17
4
;
17
0

là :
A.
17
6
. B.
17
5


. C.
17
4
. D.
17
0

.
câu 8 : Nếu
4
3
của x bằng 12 thì x bằng :
A. 9 . B. 16 . C.
9
1
. D.
6
1
.
câu 9 : Kho thứ nhất chứa 10 tấn thóc . Kho thứ hai chứa 20 tấn thóc . Sau khi chuyển 2 tấn
thóc ở kho thứ hai sang kho thứ nhất thì tỉ số giữa số thóc ở kho thứ hai và kho thứ nhất là :
A.
2
1
. B. 2 . C.
3
2
. D.
2
3

.
câu 10 : Trong hình 1, số tam giác có cạnh AM là :
A . 4 . B. 5 .
C. 6 . D. 8 .
câu 11 : Trong hình vẽ 2, biết aOb = 60
o
, a
On là tia phân giác của aOb , Om là tia đối của tia On .
Số đo mOb bằng :
A. 60
o
.
B . 90
o
. m O n
C. 120
o
. Hình 2
D. 150
o
. b
câu 12 : Cho A là một điểm nằm trên đờng
tròn tâm O bán kính 4cm . Đờng tròn tâm A
bán kính 3cm cắt OA tại B ( hình 3 ) . Độ dài
đoạn thẳng OB là :
A .1cm. B. 2cm .
C. 3cm . D. 4cm .
Hình 3
câu 13 : Trong hình 4 có xOy = yOz ; mOt = zOt .
Điền ký hiệu toán học hoặc số thích hợp vào chỗ trống ( ) . t z

a/ Tia (1) là tia phân giác của xOz .
b/ Tia Ot là tia phân giác của góc (2) y
c/ Hai góc mOz và (3) là hai góc kề bù .
d/ Số đo của góc tOy bằng (4) độ . m O x
Hình 4
Phần II : Tự luận
câu 14 : a/ Tìm tỉ số phần trăm của 1 và 8 .
b/ Tính :






+







+
22
2
11
10
.
2
7

4
3
.
c/ Tìm x biết : -
2
1
x +
4
5
.
3
2
=
6
5
5
3

.
câu 15: Lớp 6A có 45 học sinh . Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 40% số học sinh
cả lớp và bằng
11
9
số học sinh trung bình . Biết lớp 6A không có học sinh nào xếp loại yếu, kém .
Tính số học sinh xếp loại giỏi của lớp 6A .
câu 16: Cho hai góc kề nhau xOy và yOz thoả mãn xOy = 60
o
và yOz = 90
o
.

A
Hình 1
B M N P C

O B A
a/ Tính số đo góc xOz .
b/ Tính số đo góc kề bù với góc xOy .
c/ Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oz . Đoạn thẳng AB cắt tia Oy tại
C . Kể tên các cặp tam giác có góc chung ở trong hình vẽ .
**************@**************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên l ng ã bài kiểm tra chất lợng học kỳ iI
năm học 2004-2005
Môn toán . lớp 6 .
************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm .
1A. 2C. 3B. 4D. 5B. 6C. 7D. 8B. 9D. 10A. 11D. 12A.
câu 13 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ
1 điền Oy. 2 điền mOz . 3 điền xOz . 4 điền 90
Phần II : Tự luận
câu 14 : a/ Tỉ số phần trăm của 1 và 8 là 1:8 = 0,125 = 12,5%. 0.5đ
b/






+








+
22
2
11
10
.
2
7
4
3
=






+








11
1
11
10
.
4
14
4
3
= -
4
11
. 0.75đ
c/ -
2
1
x +
4
5
.
3
2
=
6
5
5
3



-
2
1
x -
6
5
=
6
5
5
3

0.5đ
-
2
1
x =
5
3
0.5đ
x = -
5
6
0.25đ
câu 15: Số học sinh khá là :
45.40% = 18 (học sinh) . 0.5đ
Số học sinh trung bình là :
18:
11

9
= 22 (học sinh) . 0.5đ
Số học sinh giỏi là : y
45- 18- 22 = 5 (học sinh) . z 0.5đ

câu 16: B C
Vẽ hình đúng số đo các góc 0.5đ
a/ Tính đợc xOz = 150
o
. O A x 0.5đ
b/ Tính đợc số đo góc kề bù với góc xOy bằng 120
0
. 0.5đ
c/

OAB và

OAC ;

OAB và

OBC 0.5đ
L u ý :
- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
**************@**************
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI

tiên l ng ã năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 7
( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1 : Có bao nhiêu nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau :
-x
2
y; 2xy
2
; -2xy; 3x
2
y; -2xy
2
; -
2
1
xy; 4y
2
x .
A.1. B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 2 : Cho biểu thức -
7
4
t
2
xz.5t
3
z
2

.
2
7
z ( x, t, z là biến ) . Thu gọn biểu thức trên ta đợc đơn thức
nào dới đây ?
A. 10t
6
z
2
x . B. -10t
6
z
2
x . C. 10t
5
z
4
x. D. -10t
5
z
4
x.
Câu 3 : Cho đa thức M = x
2
y
3
- x
4
+ xy xy
5

. Bậc của đa thức M là :
A. xy
5
. B. x và y . C. 6 . D. 5 .
Câu 4 : Giá trị của biểu thức A = 5x - 5y + 1 tại x = -2 ; y = 3 là :
A. 20 . B. -20 . C. -24 . D. 24 .
Câu 5 : Cho đa thức g(x) = 3x
3
12x
2
+3x + 18 . Giá trị nào sau đây không là nghiệm của đa
thức g(x) :
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. -1 .
Câu 6 : Tích của hai đơn thức -2xy
3
và -3xy
3
là :
A. 6xy
9
. B. 6xy
3
. C. 6x
2
y
6
. D 6x
2
y
6

.
Câu 7 : Cho đa thức Q = 3xy
2
- 2xy + x
2
y +2y
4
. Đa thức N nào trong các đa thức sau đây thoả
mãn Q N = 2y
4
+ x
2
y + xy .
A. N = 3xy
2
3x
2
y . B. N = -3xy
2
3x
2
y .
C. N = 3xy 3x
2
y . D. N = 3xy
2
3xy .
Câu 8 : Điểm kiểm tra chất lợng cuối năm học 2004-2005 môn Sinh học của tổ 1 lớp 7A trờng
X đợc ghi lại nh sau :
8 7 9 7 10 4 6 9 4 8

6 7 9 8 8 9 5 10 7 9
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A . 4,5,6,7,8,9,10 . B. 20 . C. 10 . D. 7 .
Câu 9 : Với các bộ 3 số sau đây, bộ 3 nào không thể là số đo 3 cạnh của một tam giác ?
A . 3; 4; 5 . B. 2; 4; 6 . C. 6; 9; 12 . D. 8; 10; 5 .
Câu 10 : Cho tam giác ABC có A = B = 40
o
. So sánh nào sau đây là đúng ?
A. AB = AC > BC . B. CB = AC > BA .
C. CB = AC < AB . D. AB = AC < BC .
Câu 11 : H là trực tâm của tam giác ABC . Nếu tam giác ABC vuông tại A thì
A . H nằm trên cạnh BC . B . H là trung điểm của cạnh BC .
C . H trùng với A . D . H nằm ở bên trong tam giác ABC .
Câu 12 : O là trọng tâm tam giác đều ABC . Kết quả nào sau đây là đúng ?
A . AOB = 60
o
. B . AOB = 120
o
. C. AOB = 150
o
C. AOB = 90
o
Câu 13 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc các khẳng định đúng .
cột A cột B
1. Trọng tâm của một tam giác a. nằm ở bên trong tam giác và cách đều 3
cạnh của tam giác đó .
2. Trực tâm của một tam giác có góc tù b. nằm ở bên ngoài tam giác và cách đều 3
cạnh của tam giác đó .
3. Giao điểm của 3 đờng phân giác trong
của một tam giác

c. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó .
4. Giao điểm ba đờng trung trực của một
tam giác
d. cách mỗi đỉnh tam giác đó một khoảng
bằng
3
2
độ dài đờng trung tuyến đi qua
đỉnh ấy .
e. nằm ở bên ngoài tam giác đó .
Phần II : Tự luận
Câu 14 : a/ Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức -3x
2
y
3
z rồi tính tổng của cả ba đơn thức
đó .
b/ Tính giá trị của biểu thức A = 2xy +
yx
yx
+
+
22
23
tại x = -1 ; y = 3 .
c/ Thu gọn rồi sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến :
f(x) = 2x
3
x
5

+ 3x
4
+ x
2
5x
3
+3x
5
2x
2
x
4
+ 1 .
d/ Cho đa thức g(x) = x
5
- 2005x
4
+ 2005x
3
- 2005x
2
+ 2005x - 1 . Tính g(2004) .
Câu 15 : Cho tam giác ABC có các đờng cao là BD và CE . Trên tia đối của tia BD lấy điểm I
sao cho BI = AC và trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB . Chứng minh :
a/ ABD = ACE.
b/ Tam giác AKI là tam giác vuông cân .
c/ BD + CE BC <
2
ACAB +
.

***************@***************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên l ng ã bài kiểm tra chất lợng học kỳ iI
năm học 2004-2005
Môn toán . lớp 7 .
************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm .
1B. 2D. 3C. 4C. 5A. 6C. 7D. 8D. 9B. 10C. 11C. 12B.
câu 13 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ :1- d; 2- e; 3-a; 4- c .
Phần II : Tự luận
Câu 14 : a/ Viết đúng 2 đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho 0.25đ
Tính đợc tổng của chúng 0.25đ
b/ Thay x = -1 và y = 3 vào biểu thức đợc: 2.(-1).3 +
31
3.2)1.(3
22
+
+
0.25đ
Thực hiện các phép tính đợc kết quả bằng
2
9
0.75đ
c/ Thu gọn đúng 0.75đ
Sắp xếp đúng kết quả f(x) = 2x
5
+ 2x
4
3x

3
x
2
+ 1 . 0.25đ
d/g(x) = (x 2004)(x
4
- x
3
+ x
2
x +1) +2003 0.25đ

g(2004) = 2003. A 0.25đ Câu
15 : Vẽ hình đúng 0.5đ
a/ ABD + BAD = 90
o
D 0.25đ
ACE + CAE = 90
o
E 0.25đ

ABD = ACE 0.25đ
b/ Chứng minh đợc ABI = KCA 0.25đ
Từ đó suy ra

ABI =

KCA B C 0.25đ



AI = AK
IAB = CKA K

KAi = KAB + BAI
= BAK + AKC I
= 90
o
.



aik là tam giác vuông cân . 0.5đ
c/ BD < BC ; BD < BA

2BD < AB + BC
Tơng tự có 2CE < CA + CB

2BD + 2CE < AB + AC + 2BC

2BD + 2CE - 2BC < AB + AC


BD + CE BC <
2
ACAB +
. 0.75đ
L u ý :- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .

- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
***************@***************
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên l ng ã năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 8
( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1 : Phơng trình x
2
= - 4
A. có nghiệm x = 2 . B. có nghiệm x = -2. C. có
2 nghiệm x = 2 và x = -2 . D. vô nghiệm .
Câu 2 : Điều kiện xác định của phơng trình 1 +
x
x
3
=
2
2
+x
là :
A. x

3 . B. x

-2. C. x

0 . D. x


3 và x

-2.
Câu 3 : Trong các bất phơng trình sau, bất phơng trình nào tơng đơng với bất phơng trình 2x-1
> x-3 ?
A. 2x - 1 + x > -3. B. 1 - 2x > 3 x .
C. x > 1-3 . D. (x 1 )(2x-1) >(x 1 )(x-3).
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 4 3x là một số dơng khi và chỉ khi :
A. x <
3
4
. B. x >
3
4
. C. x <
4
3
. D. x >
4
3
.
Câu 5 : Hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC = b . Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng:
A.
2
1
ab . B. ab . C. a+b. D. 2(a + b).
Câu 6 : Diện tích một hình vuông bằng 9cm
2
. Chu vi của hình vuông đó bằng :
A. 12cm . B. 3cm . C. 36cm . D. 6cm .

Câu 7 : Cho MN = 2cm: PQ = 5cm . Tỉ số của hai đoạn thẳng PQ và MN bằng :
A.
5
2
. B.
2
5
. C.
5
2
cm. D.
2
5
cm.
Câu 8 : Hai đoạn thẳng AB, AB tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD, CD . Biết AB = 4cm, AB =
5cm, CD = 6cm .Tính CD .
A. 4,8cm . B. 7,5 cm . C.
3
10
cm . D.
10
3
cm.
Câu 9 : Trong hình 1, biết IK // PQ, MK = 2cm, I K
MP = 3cm, PQ = 4cm . Độ dài đoạn thẳng IK là :
A. 1,5cm . B. 2,5 cm . M
C. 2
3
2
cm . D. 6 cm . Hình 1

P Q
Câu 10 : Trong hình 2 có ABD = CBD . A
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
BC
DC
BA
DA
=
. B.
BA
BC
DC
DA
=
. Hình 2 D
C.
BC
BA
AC
AD
=
. D. DA.DC = BA.BC.
B C
B C
Câu 11 : Cho hình lập phơng ABCD.ABCD A D
có cạnh AB = 2cm ( hình 3 ) . Tính AC .
A.
8
cm . B.

12
cm .
C. 4cm . D. 6cm. Hình 3 B C

A D
Câu 12 : Một hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3cm . Diện tích xung quanh
của hình chóp đó bằng :
A. 9cm
2
. B. 12cm
2
. C. 9
3
cm
2
. D. 9 + 9
3
cm
2
.
Câu 13 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
A. Phơng trình bậc nhất có một ẩn số là phơng trình có dạng ax + b = 0 trong đó a và b là
các số thực cho trớc .
B. Phơng trình có một nghiệm duy nhất là phơng trình bậc nhất một ẩn .
C. Phơng trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất .
D. Với mọi m là số thựckhác 0, phơng trình (m-1)x + 3 = 0 luôn là phơng trình bậc nhất
có một ẩn số .
Phần II : Tự luận
Câu 14 : a/ Giải phơng trình :
2

x
+
3
1
= 1 .
b/ Giải bất phơng trình : (x-2)(x+3) > (x-1)(x +5)
c/ Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình :
Tính tuổi của An và mẹ An biết rằng mẹ An hơn An 26 tuổi và trớc đây 1 năm tuổi của
An bằng
3
1
tuổi của mẹ An .
Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH . Gọi I và K lần lợt là hình chiếu của H
lên AB và AC .
a. Chứng minh các tam giác CHK và CAH đồng dạng .
b. Chứng minh : AI.AB = AK.AC .
c. Tính diện tích tam giác AIK, biết AB = 15cm và AC = 20cm.
****************@****************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên l ng ã bài kiểm tra chất lợng học kỳ iI
năm học 2004-2005
Môn toán . lớp 8 .
************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm .
1D. 2D. 3C. 4A. 5B. 6A. 7B. 8B. 9C. 10A. 11B. 12C.
câu 13 : Mỗi ý trả lời đúng cho 0.25đ :A.S B.S C.Đ D.S
Phần II : Tự luận
Câu 14 : a/ 3x + 2 = 6 . 0.25đ
x =

3
4
0.25đ
b/ (x-2)(x+3) > (x-1)(x +5)

x
2
+ x - 6 > x
2
+4x -5 0.25đ

x < -
3
1
0.5đ
c/ Gọi tuổi của An là x ( x nguyên dơng) 0.25đ
Lập đợc phơng trình : 3(x-1) = x+25 0.75đ
Giải phơng trình đợc x = 14 (t/m). 0.5đ
Tuổi của An là 14 tuổi .
Tuổi của mẹ An là 14+26 = 40 tuổi 0.25đ
Câu 15 : Vẽ hình đúng cho câu a A 0.5đ
a. AHC = CKH = 1V
C chung K


ahc đồng dạng với

HKC 0.5đ
I
B H C

b. Chứng minh đợc AIK = AHK = ACB . 0.75đ
Mà Â chung nên hai tam giác AIK và ACB đồng dạng . 0.25đ
Suy ra AI.AB = AK.AC 0.25đ
c.Tính đợc BC = 25cm ; AH = 12cm . 0.25đ
BH = 9cm; AK = HI = 7,2cm; HC = 16cm; AI = HK = 9,6 cm .

S
AIK
= 34,56 cm
2
. 0.5đ
L u ý :- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
***************@***************
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên l ng ã năm học 2004-2005
Môn văn tiếng việt . lớp 9
( Thời gian làm bài 90 phút )
************************
I / Phần Văn , Tiếng Việt . ( 3 điểm )
Câu 1 ( 1 điểm ) Cho đoạn văn :
Bình Ngô đại cáo có bố cục chặt chẽ, dẫn chứng chọn lọc tiêu biểu . Giọng văn khi sâu
lắng nghĩ suy, khi sôi sục căm hờn, khi hào hùng sảng khoái, khi thiết tha xúc động, hấp dẫn ng-
ời đọc từ đầu đến cuối . Bình Ngô đại cáo thật xứng đáng là một áng thiên cổ hùng văn .
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
a/ Đoạn văn trên đợc trình bày theo cách nào ?
+ Quy nạp .

+ Diễn dịch .
+ Móc xích .
+ Song hành .
b/ Đoạn văn thuộc loại văn bản gì ?
+ Khoa học .
+ Chính luận .
+ Hành chính .
+ Nghệ thuật .
c/ Tác phẩm Bình Ngô đại cáo của tác giả nào ?
+ Lý Thờng Kiệt .
+ Nguyễn Trãi .
+ Trần Quốc Tuấn .
+ Nguyễn Bỉnh Khiêm .
d/ Bình Ngô đại cáo ra đời sau khi dân tộc ta chiến thắng kẻ thù xâm lợc nào ?
+ Giặc Tống .
+ Giặc Nguyên Mông .
+ Giặc Minh .
+ Giặc Nam Hán .
Câu 2 ( 2 điểm ) .
Viết một đoạn văn ngắn ( độ dài 5-7 câu ) nội dung nói về lợi ích của cây xanh đối với
sức khoẻ con ngời, trình bày theo cách diễn dịch, chỉ rõ câu chốt .
Ii / Phần tập làm văn ( 7 điểm )
Viếng lăng Bác
Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác,
Đã thấy trong sơng hàng tre bát ngát .
Ôi ! Hàng tre xanh xanh Việt Nam,
Bão táp ma sa đứng thẳng hàng .
Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng,
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ .
Ngày ngày dòng ngời đi trong thơng nhớ,

Kết tràng hoa dâng bẩy mơi chín mùa xuân
Bác nằm trong giấc ngủ bình yên,
Giữa một vầng trăng sáng dịu hiền .
Vẫn biết trời xanh là mãi mãi,
Mà sao nghe nhói ở trong tim !
Mai về miền Nam, thơng trào nớc mắt,
Muốn làm con chim hót quanh lăng Bác,
Muốn làm đoá hoa tỏa hơng đâu đây,
Muốn làm cây tre trung hiếu chốn này .
Tháng 4-1976
( Viễn Phơng )
Em hãy phân tích bài thơ trên .
*************************************

phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên l ng ã bài kiểm tra chất lợng học kỳ iI
năm học 2004-2005
Môn Văn Tiếng việt . lớp 9
************************
I/ Phần văn tiếng việt
Câu 1( 1đ) : Mỗi ý đúng cho 0.25đ .
a/ Quy nạp . b/ Khoa học ( thuộc ngành Văn ) .
c/ Nguyễn Trãi . d/ Giặc Minh .
Câu 2 ( 2đ) :
- Viết đợc đoạn văn diễn dịch, đúng độ dài, gạch chân câu chốt ở đầu đoạn . 1đ
- Nội dung nói về lợi ích của cây xanh đối với sức khoẻ con ngời . 1đ
II/ Phần tập làm văn ( 7đ )
Mở bài : ( 1đ ) Giới thiệu tác giả, tác phẩm, hoàn cảnh ra đời của bài thơ .
- Viễn Phơng là một nhà thơ miền Nam thời chống Mỹ .
- Năm 1976 khi công trình lăng chủ tịch Hồ Chí minh hoàn thành, Viễn

Phơng cùng một số đồng bào chiến sĩ tiêu biểu của miền Nam ra viếng Bác .
- Bài thơ diễn tả niềm kính yêu, sự xót thơng, lòng biết ơn vô hạn của tác giả
đối với Bác .
Thân bài : ( 5đ ) Phân tích bài thơ theo diễn biến tâm trạng, cảm xúc của tác giả qua các khổ
thơ :
Khổ thơ 1 :
- Sau bao năm mong mỏi, tác giả bây giờ mới đợc ra viếng lăng Bác .
- Tác giả xúc động và tự hào khi bắt gặp hình ảnh hàng tre quanh lăng Bác .
- Hình ảnh thân thuộc, mang tính chất tợng trng, giàu ý nghĩa liên tởng là
một biểu tợng đẹp về dân tộc Việt Nam, dân tộc đó đã sản sinh ra ngời anh hùng Hồ Chí Minh .
Khổ thơ 2 :
- Hình ảnh ẩn dụ mặt trời nói lên sự vĩ đại của Bác Hồ với t tởng cách
mạng và lòng yêu nớc nồng nàn .
- Nhà thơ xúc động bồi hồi hoà nhập cùng dòng ngời vào lăng viếng Bác.
Hình ảnh ẩn dụ tràng hoa diễn tả lòng biết ơn, sự chân thành của nhân dân đối với Bác .
Khổ thơ 3 :
- Đứng trớc thi hài Bác, nhìn Bác ngủ nhà thơ đau đớn đến cực độ .
- Lối viết hàm súc, câu thơ giàu hỉnh ảnh để lại ấn tợng sâu sắc đối với ngời đọc .
Khổ thơ 4 :
- Cảm xúc lu luyến buồn thơng của tác giả khi ra về .
- ý thơ sâu lắng, hình ảnh thơ đẹp, độc đáo điệp ngữ muốn làm gợi cảm
xúc thiết tha, nồng hậu : Muốn hoá thân gần Ngời để đợc đền ơn đáp nghĩa
Kết bài ( 1 đ ) : Khái quát lại giá trị bài thơ .
- Viếng lăng Bác là bài thơ ngắn, giọng thơ tâm tình mà vẫn trang nghiêm kính cẩn .
- Bài thơ không chỉ là tấm lòng yêu thơng, kính trọng, biết ơn của tác giả đối
với Bác mà lời của cả nhân dân miền Nam, của cả dân tộc Việt Nam đối với Bác .
****************************************
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên l ng ã năm học 2004-2005
Môn sinh học . lớp 9

( Thời gian làm bài 45 phút )
************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan (1 điểm)
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng .
Câu 1 .
Tính đặc thù của ADN ở từng loài sinh vật đợc quy định bởi :
A - hàm lợng ADN trong tế bào giảm đi một nửa trong giảm phân và lại khôi phục trong
thụ tinh .
B - số lợng, thành phần, trình tự sắp xếp các cặp nuclêôtit trong phân tử ADN .
C - ADN có đặc tính tự sao .
Câu 2 .
Gen là :
A- một đoạn của nhiễm sắc thể .
B- một chuỗi cặp nuclêôtit có trình tự xác định .
C- một đoạn xoắn kép của ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại protêin .
Phần II : Tự luận ( 9 điểm)
câu 3 : ( 4 điểm )
Trình bày cấu tạo và chức năng của bán cầu não lớn ở ngời ? Nêu đặc điểm tiến hoá thể
hiện ở bán cầu não lớn ở ngời ?
Câu 4 : ( 1 điểm )
Vì sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam:nữ xấp xỉ bằng nhau ?
Câu 5 : Bài tập ( 4 điểm )

×