Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Tuyển đề kiểm tra và đáp án các năm gần đây toán lớp 8 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.5 KB, 44 trang )

Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
=======&========
Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 8
( Thời gian làm bài 90 phút )
*********@*********
I/ Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau (trừ câu 13):
Câu 1:

2
2
2
1






+ y
= ?
A.
4
1
+ 4y
2
. B.
4


1
+ 4y + 4y
2
. C.
4
1
+ 2y + 4y
2
. D.
4
1
+ 2y + 2y
2
.
Câu 2:
Kết quả phân tích đa thức x(x-y) - (y-x) thành nhân tử là :
A.(x-1)(x-y). B.(x+1)(x-y). C.(x+1)(y-x). D. x
2
-xy+x-y.
Câu 3:
Các đa thức sau, đa thức nào không chia hết cho đa thức x- 2?
A . x
3
- 8. B. x
2
- 4x + 4. C. x
2
- 2x + 4. D. x
2
- 4.

Câu 4:
Phân thức đối của phân thức
1
1


x
là :
A.
x1
1
. B.
1
1

x
. C. -
1
1
x
. D.
x

1
1
.
Câu 5:
Phân thức
x
x

55
5


rút gọn thành
A.
5
1
. B.
x
x
1
. C.
1x
x
. D.
1

x
x
.
Câu 6:
Kết quả của phép tính
xy
y
yx
x

+


bằng
A.1. B.
yx
yx

+
. C.
( ) ( )
xyyx
yx
+

. D.
xy
yx


.
Câu 7:
Phân thức
1
1
2


x
x
xác định khi :
A. x


1. B. x

-1. C. x


1. D.x = -1 .
Câu 8:
Tại x = - 2, giá trị của biểu x
2
- 4x +5 bằng:
A.1. B. 9. C. 21. D. 17.
Câu 9:
Một tứ giác có nhiều nhất
A. 4 góc tù. B. 3 góc tù. C. 2 góc tù. D. 1 góc tù.
Câu 10:
Số trục đối xứng của một tam giác đều là
A. 1. B. 2. C.3. D. vô số.
Câu 11:
Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một hình thang cân là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi. D. hình vuông.
Câu 12:
Câu 13:
Các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a/ Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai cạnh kề.
b/ Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh và chiều cao tơng ứng với cạnh đó.
c/ Hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
d/ Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1điểm ):
a/ Phân tích đa thức a

2
b
4
- a
4
b
2
thành nhân tử .
b/ Rút gọn :
33
22
2
ba
baba

+
.
Bài 2 (2 điểm ): Cho biểu thức A =
3
2
:
3
9
6
3
3
2






+
+





x
x
x
x
x
x
x
.
a/ Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức đợc xác định.
b/ Rút gọn biểu thức A.
c/ Tìm các số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên.
Bài 3 (3điểm ): Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD . Gọi M, N thứ tự là trung điểm của
AB, CD.
a/ Xác định hình dạng của tứ giác AMND.
b/ Chứng minh rằng AN//MC.
c/ Gọi E là giao điểm của AN và DM, F là giao điểm của MC và BN.Chứng minh EMFN
là hình chữ nhật.
d/ Tính diện tích tứ giác EMFN, biết AB = 4cm và ABC = 60
o
.


*************************************
A
B
D
C
C
D
C
C
C
M
Trong hình vẽ bên, ABCD là hình vuông, M là
trung điểm của CD, diện tích tam giác CBM bằng
2 cm
2
. Diện tích hình vuông ABCD bằng bao
nhiêu?
A. 4cm
2
. B. 6cm
2
.
C. 8cm
2
. D. 10cm
2
.
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
hớng dẫn chấm

bài kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 8
I/ Phần trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu đúng cho 0.25 điểm.
1.C 2.B 3.C 4.D 5.C 6.A 7.C 8.D 9.B 10.C 11.C 12.C
Câu 13, mỗi ý đúng cho 0.25 điểm: a. S B. Đ C. Đ D. S
II/ Phần tự luận
Bài 1 (1điểm ): a/ a
2
b
4
-a
4
b
2
= a
2
b
2
(b
2
-a
2
) = a
2
b
2
(b-a)(a+b). 0.5đ
b/

33
22
2
ba
baba

+
=
))((
)(
22
2
bababa
ba
++

=
22
baba
ba
++

0.5đ
Bài 2 (2 điểm ): a/ Tìm đợc A xác định khi và chỉ khi x

3 và x
2
. 0.25đ
b/ A =
)3)(3(

)3(6)3(3
+
+++
xx
xxxx
:
3
2


x
x
0.5đ
=
)3)(3(
3693
2
+
+++
xx
xxxx
.
2
3


x
x
=
)3)(3(

)3(
2
+
+
xx
x
.
2
3


x
x
=
2
3

+
x
x
0.5đ
c/ A = 1+
2
5
x
. 0.25đ
Với x nguyên thì A nguyên

x-2 là ớc của 5.Từ đó tìm đợc x = -3; 1; 3; 7. 0.25đ
Kiểm tra điều kiện thấy chỉ có x = 1 và x = 7 thoả mãn điều kiện xác định của A.

Vậy các số nguyên x để A nhận giá trị nguyên là x = 1 và x = 7. 0.25đ
Bài 3 (3điểm ):

c/ Chứng minh MEN = 1V; MFN = 1V 0.25đ
Chứng minh FNE = 1V
Suy ra EMFN là hình chữ nhật 0.5đ
d/ Tính đợc các kích thớc của hình chữ nhật EMFN bằng 1cm và
3
cm suy ra diện tích
hình chữ nhật EMFN bằng
3
cm
2
. 0.5đ
L u ý:
- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0,5 theo quy tắc làm tròn lên.
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu học sinh không vẽ hình thì chấm một nửa số điểm của phần làm bài hình, học
sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm bài hình.
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ các cơ sở ở phần nào thì trừ một nửa số điểm ở
phần đó.
****************************
Hình vẽ đúng cho câu a 0.5đ
a/ C/mđợc AMND là hình bình hành 0.5đ
AM = AD nên AMND là hình thoi. 0.25đ
b/ C/mđợc AMCN là hình bình hành 0.25đ
Suy ra AN// CM 0.25đ
A M B
E F


D N C


Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
=======&========
Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 7
( Thời gian làm bài 90 phút )
*********@*********
I/ Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau (trừ câu 13):
Câu 1:
Nếu
x
= 3 thì x
2
bằng
A.
3
. B. 3. C. 9. D. 81.
Câu 2:
Nếu 2x +3 = 9 thì 9 - 2x bằng
A. 3. B. -3. C. 1,5. D. 6.
Câu 3:
87,013,0
=
A. -1. B. 1. C. 0,1. D. - 0,79.
Câu 4:

Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
suy ra
A.
d
a
b
c
=
. B.
b
d
c
a
=
. C. ad = cb. D. ac = bd.
Câu 5:
Các cách sắp xếp sau, cách nào đúng?
A. 3
2
>(-3)
2
>-3
2
. B. 3
2

=(-3)
2
>-3
2
. C. 3
2
>(-3)
2
=-3
2
. D. 3
2
<(-3)
2
=-3
2
.
Câu 6:
Trong mặt phẳng toạ độ điểm A(-2;-5) nằm ở góc phần t nào?
A. Góc phần t thứ I. B. Góc phần t thứ II.
C. Góc phần t thứ III. D. Góc phần t thứ IV.
Câu 7:
Đồ thị của hàm số y = -2x đi qua điểm A có tung độ bằng -2. Hoành độ của điểm A là:
A. -1. B. 1. C. - 4. D. 4.
Câu 8:
Câu 9:
Cho

ABC =


MNP và

NPM =

DFE. Cách viết nào sau đây đúng quy ớc?
A.

ABC =

DFE. B.

ABC =

DEF.
C.

ABC =

EDF. D.

ABC =

EFD.
Câu 10:

MNP =

MNQ nếu
A. MP = MQ và MNP = MNQ. B. MP = MQ và MPN = MQN.
C. MP = MQ và PMN = QMN. D. MP = MQ và MNP = MQN.

y
A
1
-2 -1 O x
Đờng thẳng OA trong hình vẽ bên biểu diễn đồ thị của
hàm số nào?
A. y = 2x. B. y = -2x.
C. y =
2
1
x. D. y = -
2
1
x.
Câu 11:
Tam giác ABC có Â = 60
o
, B = 3C .Ta có B - C =
A. 120
o
. B. 90
o
. C. 60
o
. D. 30
o

Câu 12:
Câu 13:
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?

a/ Hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đờng thẳng thứ ba thì chúng vuông góc
với nhau.
b/ Hai đờng thẳng phân biệt cùng song song với đờng thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
c/ Qua một điểm luôn vẽ đợc một đờng thẳng song song với đờng thẳng đã cho.
d/ Qua một điểm luôn vẽ đợc một đờng thẳng vuông góc với đờng thẳng đã cho.
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 ( 1 điểm ):
a/ Thực hiện phép tính 2
2
1
+
7
4
:







9
8
.
b/ Tìm x biết :
60
29
5
2

4
3
=+ x
.
Bài 2 ( 2 điểm ):
a/ Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng
5
2
và chu vi
của nó bằng 56cm.
b/ Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.
Bài 3 ( 3 điểm ): Cho góc nhọn xOy. Gọi C là một điểm trên tia phân giác của góc xOy. Kẻ CA
vuông góc với Ox ( A thuộc Ox ), kẻ CB vuông góc với Oy ( B thuộc Oy ).
a/ Chứng minh rằng CA = CB.
b/ Gọi D là giao điểm của BC và Ox, E là giao điểm của AC và Oy. So sánh CD và CE.
c/ Chứng minh AB // DE.
**************************
A
C
B
x
y
Trong hình vẽ bên có : Ax// Cy, ABC = 100
o
, 2BCy = 3BAx.
Số đo góc BCy bằng:
A. 40
o
. B. 50
o

.
C. 60
o
. D. 70
o

Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
hớng dẫn chấm
bài kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 7
I/ Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu đúng cho 0.25 điểm.
1.D 2.A 3.B 4.C 5.B 6.C 7.B 8.D 9.C 10.C 11.C 12.C
Câu 13, mỗi ý đúng cho 0.25 điểm: a. S. b. Đ. c. S. d. Đ
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 ( 1 điểm ): Mỗi phần đúng cho 0.5 điểm
Bài 2 ( 2 điểm ):
a/ Tính đợc các cạnh của hình chữ nhật bằng 8cm và 20cm 1đ
Tính đợc diện tích hình chữ nhật bằng 160cm
2
0.5đ .
b/ Vẽ đúng đồ thị của hàm số y = 2x. 0.5đ
Bài 3 ( 3 điểm ):
L u ý:
- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0,5 theo quy tắc làm tròn lên.
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu học sinh không vẽ hình thì chấm một nửa số điểm của phần làm bài hình, học
sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm bài hình.

- Bài làm không chặt chẽ, không đủ các cơ sở ở phần nào thì trừ một nửa số điểm ở
phần đó.
****************************
Vẽ đúng hình cho câu a, ghi GT, KL 0.5đ
a/ Chứng minh đợc

OAC =

OBC 0.5đ
Suy ra CA = CB 0.25đ
b/ Chứng minh đợc

CBE =

CAD 0.5đ
Suy ra CD = CE 0.25đ
c/ Chứng minh đợc AB

OC 0.5đ
Chứng minh đợc DE

OC


AB // DE 0.5đ

O
x
y
C

B
A
D
E
Sở giáo dục & đào tạo Hải
Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
========&========
Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 6
( Thời gian làm bài 90 phút )
*****@******
I/ Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau (trừ câu 13):
Câu 1:
Tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Tập hợp B gồm các số tự nhiên có một chữ số
và chia hết cho 2. Có bao nhiêu số vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B ?
A. 2. B.3. C. 5. D. 9.
Câu 2:
Cho tập hợp M =
{ }
0
. Tập hợp M có bao nhiêu tập hợp con?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 3:
Khi chia số tự nhiên a cho 5 d 2, chia số tự nhiên b cho 5 d 4. Khi chia tích a.b cho 5 có
số d là bao nhiêu ?
A. 8. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 4:

Số các ớc nguyên tố của 6 là :
A. 4. B. 3 . C. 2. D. 2 và 3.
Câu 5:
3
2
+5
2
=
A. 64. B. 16. C.34. D.31 .
Câu 6:
Các số sau, số nào chia hết cho 15?
A. 42. B. 43. C. 44. D. 45.
Câu 7:
Nếu a = -1, b = -2, c = 3 thì a (-b + c ) =
A. -6. B. 6. C. 4. D. -2.
Câu 8:
Giá trị của biểu thức (-2) -
3
bằng
A. -5. B. -1. C. 1. D. 5.
Câu 9:
Nếu 3- ( 5- x) = 7 thì x - 5 =
A. 4. B. -4. C. 9. D. -9.
Câu 10:
M là một điểm nằm trên tia đối của tia AB, N là một điểm nằm trên tia đối của tia BA.
Trong 4 điểm A, B. M, N có bao nhiêu điểm thuộc đoạn thẳng MN ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. vô số.
Câu 11:
Cho AB = 12cm. O là trung điểm của AB, I là trung điểm của OB. Độ dài đoạn thẳng AI
bằng :

A. 3cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 9cm.
Câu 12:
Câu 13:
Các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
b/ Tổng của hai số nguyên dơng là một số nguyên dơng.
c/ Hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.
d/ Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm ):
a/ Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 72 và 5724.
b/ Tính tổng các số nguyên x thoả mãn -5 < x < 6.
c/ Tìm x biết 4- 2(3x- 1) = -6.
Bài 2 ( 2 điểm ):
Hai bạn Hải và Tùng đến th viện đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến th viện một lần, Hải 10
ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến th viện vào một ngày.
a/ Hỏi ít nhất sau bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến th viện?
b/ Nếu lần đầu hai bạn cùng đến th viện vào ngày thứ 2 thì sau ít nhất bao nhiêu ngày hai
bạn lại cùng đến th viện vào ngày thứ 2?
Bài 3 ( 2 điểm ):
Trên đờng thẳng xy lấy điểm A tuỳ ý. Trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 2 cm. Trên tia
Ay lấy điểm C sao cho AC = 4cm.
a/ Tính BC.
b/ Lấy điểm M trên tia Ay sao cho AM = 1cm. Chứng tỏ rằng M là trung điểm của BC.
*******************@*******************
Trong hình vẽ bên có bao nhiêu đ-
ờng thẳng cắt đoạn thẳng CE ?
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.


A
B C D E F
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
hớng dẫn chấm
bài kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 6
I/ Phần trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu đúng cho 0.25 điểm.
1.B 2.C 3.D 4.C 5.C 6.D 7.A 8.A 9.A 10.C 11.D 12.C
Câu 13, mỗi ý đúng cho 0.25 điểm: a. Đ. b. Đ. c. S. d. Đ
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm ):
a/ Phân tích đúng mỗi số cho 0.25đ
b/ Chỉ ra đợc các giá trị của x cho 0.25đ.
Tính đợc tổng của chúng cho 0.25đ
c/ Tìm đợc giá trị của x cho 1đ
Bài 2 ( 2 điểm ):
a/ Tìm đợc BCNN(8;10) = 40 0.75đ
Trả lời sau ít nhất 40 ngày thì hai bạn lại cùng đến th viện vào một ngày 0.25đ
b/ Tìm đợc BCNN(8;10;7) = 280. 0.75đ
Trả lời sau ít nhất 280 ngày thì hai bạn lại cùng đến th viện vào ngày thứ 2. 0.25đ
Bài 3 ( 2 điểm ):
a/ Chỉ ra đợc A nằm giữa B và C 0.25đ
Tính đợc BC = 6cm 0.75đ
b/ Chỉ ra đợc M nằm giữa B và C 0.25đ
Chứng minh đợc MB = MC 0.75đ
L u ý:
- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0,5 theo quy tắc làm tròn lên.

- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu học sinh không vẽ hình thì chấm một nửa số điểm của phần làm bài hình, học
sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm bài hình.
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ các cơ sở ở phần nào thì trừ một nửa số điểm ở
phần đó.
*******************@*******************
x y
AB
C
M
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
bài kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 9
phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
( Thời gian làm bài 20 phút )
Họ và tên: Số báo danh Lớp
Trờng trung học cơ sở: Số phách
Điểm phần trắc nghiệm khách quan : Số phách
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau (trừ câu 13):
Câu 1:
Có bao nhiêu số thực x để
2
)1( + x
có giá trị là một số nguyên ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 2:
Nếu
1+x

= 2 thì (x+1)
2
= ?
A.
2
. B. 2. C. 4. D. 16.
Câu 3: Cách viết nào sau đây là đúng ?
A.
2221
=
)22)(21(
. B.
2221
=
)22)(12(
.
C.
2212
=
)22)(21(
. D.
2212
=
)22)(12(
.
Câu 4:
Nếu x< -1 thì
xx 4)1(
2
+

=
A. x-1 +2
x
. B. x-1 - 2
x
. C. x+1. D. -x-1.
Câu 5:
Các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A.y = 2x
2
+1. B.y = 1-2x. C.y = 2
x
+1. D.y =
x
2
+1 .
Câu 6:
Đồ thị của hàm số y =
2
1
x-2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng:
A 4. B 2. C. 4. D.(4;0).
Câu 7:
Đồ thị của hàm số y = 3 -
2
x có tính chất nào trong các tính chất sau?
A. Đi qua gốc toạ độ.
B. Tạo với tia Ox một góc nhọn.
C. Đi qua điểm M(-
2

;5).
D. Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -
2
.
Câu 8:
Với giá trị nào của m thì các đờng thẳng y = 2x-1 và y = (m
2
+1)x + m song song với
nhau?
A.m = -1. B. m = 1. C. m =

1. D. m = 2.
Câu 9:
Trong một tam giác vuông, nghịch đảo bình phơng đờng cao ứng với cạnh huyền bằng:
A. tổng các bình phơng hai cạnh góc vuông.
B. tích các nghịch đảo của bình phơng hai cạnh góc vuông.
C. tổng các bình phơng của nghịch đảo hai cạnh góc vuông.
D. nghịch đảo tổng các bình phơng hai cạnh góc vuông.
Câu 10:
Nếu sin

=
2
1
thì cos2

bằng :
A. 2cos

. B. 60

o
. C.
2
3
. D. sin

.
Câu 11:
Câu 12:
Cho tam giác ABC ngoại tiếp đờng tròn tâm O. Khi đó
A. O là giao điểm của ba đờng trung trực của tam giác ABC.
B. O là giao điểm của ba đờng trung tuyến của tam giác ABC.
C. O là giao điểm của phân giác các góc A và B của tam giác ABC.
D. O là giao điểm của ba đờng phân giác ngoài tam giác ABC.
Câu 13:
Cho tam giác nhọn ABC. Đờng tròn tâm S đờng kính AB và đờng tròn tâm I đờng kính
AC cắt nhau tại D ( khác A). Các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
A. SI là đờng trung bình của tam giác ABC.
B. SI là đờng trung trực của AD.
C. SD là tiếp tuyến của đờng tròn tâm I.
D. Ba điểm B,C, D thẳng hàng.
C

A B
H
Trong hình vẽ bên, C là một
điểm thuộc đờng tròn đờng kính AB, H
là hình chiếu của C trên AB.
Ta có :
A. AB

2
+AC
2
= BC
2
.
B. AC
2
-AH
2
= BC
2
-HB
2
.
C. AC+BC = CH+AB.
D. CH
2
= AH
2
+BH
2
.
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 9
phần tự luận (6 điểm)
( Thời gian làm bài 70 phút )

Bài 1 (1 điểm ): Cho các hàm số y = ( m
2
-3)x - m +1 (d) và y = x -1(d).
a/ Chứng tỏ rằng (d) đi qua điểm A(2;1).
b/ Tìm giá trị của m để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
c/ Tìm giá trị của m để (d) song song với (d).
Bài 2(2 điểm ): a/ Rút gọn biểu thức (2
3
+
15
4
+
)
5
-
60
+
5
5
b/ Chứng minh đẳng thức :
2



















+


ba
ba
ab
ba
bbaa
= 1 với a, b không âm và a

b.
c/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
xx + 42
.
Bài 3(3điểm ):Cho đờng tròn tâm O bán kính 3cm. Từ một điểm A nằm bên ngoài đờng tròn kẻ
các tiếp tuyến AM và AN với đờng tròn (M, N là các tiếp điểm).
a/ Chứng minh OA

MN.
b/ Vẽ đờng kính NC của đờng tròn. Chứng minh MC//AO.
c/ Tính độ dài các cạnh của tam giác AMN khi OA = 5cm.

d/ Tiếp tuyến tại C của đờng tròn cắt AM tại K. Chứng minh rằng khi A di chuyển bên
ngoài đờng tròn tâm O thì tích AN.CK có giá trị không đổi.
*************************************
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
hớng dẫn chấm
bài kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 9
I/ Phần trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu đúng cho 0.25 điểm.
1.B 2.D 3.C 4.D 5.B 6.C 7.C 8.B 9.C 10.D 11.B 12.C
Câu 13, mỗi ý đúng cho 0.25 điểm
A. Đ B. Đ C. S D. Đ
II/ Phần tự luận
Bài 1:a/ Thay x = 2 vào y = x -1 ta có y = 2-1 = 1
Vậy (d) đi qua điểm A(2;1). 0.25đ
b/ (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3




=+

31
03
2
m
m





=

2
3
m
m

m = -2
Vậy m =-2 thì (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. 0.25đ
c/ (d)//(d)

2
2
2
11
13
2
=




=





+
=
m
m
m
m
m
Vậy với m = 2 thì (d) song song với (d). 0.5đ
Nếu thiếu điều kiện m

2 trừ 0.25đ.
Bài 2: a/ (2
3
+
15
4
+
)
5
-
60
+
5
5
= (2
3
+
15
)
5

-
152
+
5
= 5 0.5đ
b/
2


















+


ba
ba

ab
ba
bbaa
=
( )
2
1
2








+
++
ba
baba
0.5đ
=
( )
( )
2
2
1
ba
ba
+

+
= 1 0.25đ
c/ ĐK : 2

x

4
A
2
= 2+2
2
)3(1 x

4 0.25đ

-2

A

2. 0.25đ
Vậy biểu thức A =
xx + 42
đạt giá trị lớn nhất là 2 khi và chỉ khi
xx = 42
hay x = 3. 0.25đ
Bài 3:
Hình vẽ đúng cho câu a 0.5đ
a/ Chứng minh OA

MN.

AM = AN; OM = ON 0.25đ


OA là đờng trung trực của MN.
Hay OA

MN. 0.25đ
b/ Chứng minh MC//AO.
OM = OC = ON nên tam giác ACM vuông tại M.
Hay CM

MN.
Mà OA

MN nên CM//OA. 0.5đ
K

C M
O I A
N
c/ Tính độ dài các cạnh của tam giác AMN khi OA = 5cm.
Gọi I là giao điểm của OA và MN.
Tính đợc AM = AN = 4cm. 0.25đ
MI = 2,4cm 0.25đ
Suy ra MN = 4,8cm do đó chu vi tam giác AMN bằng 12,8 cm. 0.25đ
d/ Chứng tỏ AN. CK có giá trị không đổi.
Chứng minh đợc tam giác KOA vuông và KM.MA = OM
2
. 0.5đ
AN = AM; CK = KM; OM = 3cm nên AN. CK = 9 không đổi. 0.25đ

L u ý:
- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0,5 theo quy tắc làm tròn lên.
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu học sinh không vẽ hình thì chấm một nửa số điểm của phần làm bài hình, học
sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm bài hình.
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ các cơ sở ở phần nào thì trừ một nửa số điểm ở
phần đó.
****************************
Phòng giáo dục Tiên l ng ã Đề thi học sinh giỏi năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 9.
( Thời gian làm bài 60 phút )
*******************
Bài 1 ( 3 điểm ) :
Cho biểu thức P =
2
2
2
1
1
1
1
1



















+

+
x
xx
x
x
x
a/ Rút gọn P.
b/ Tìm x để
2>
x
P
.
Bài 2 ( 3 điểm ) :
Trên mặt phẳng tọa độ cho đờng thẳng (d) có phơng trình : 2kx + (k-1)y = 2. ( k là tham
số ).
a/ Với giá trị nào của k thì đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = x
3
? Khi đó hãy

tính góc tạo bởi (d) với tia Ox.
b/ Tìm k để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đờng thẳng (d) là lớn nhất.
Bài 3 (1 điểm ) :
Chứng minh rằng phơng trình sau vô nghiệm:
(x+2)
1+x
= 2x+1.
Bài 4 (3 điểm ) :
Cho tam giác ABC không cân có 3 góc nhọn nội tiếp trong đờng tròn tâm O. Hai đờng cao
AI và BE cắt nhau tại H.
a/ Chứng minh : CHI = CBA.
b/ Chứng minh EI

CO.
c/ Cho ACB = 60
o
. Chứng minh : CH = CO.
***************************
phòng giáo dục Đề thi thử năm học 2004-2005
tiên l ng ã Môn toán.
( Thời gian làm bài 120 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng ( trừ câu 6 ).
Câu 1 : Tại x = 4, xác định đợc giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau :
A.
5x
. B.
x
-2 . C.
2

1
x
. D.
x2
.
Câu 2 : Đồ thị hàm số y = 2x-4 là một đờng thẳng
A. cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 .
B. song song với đờng thẳng 2x+y = 4 .
C. đi qua điểm A(-1;6) .
D. cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 .
Câu 3 : Trong các giá trị sau của k, giá trị nào làm cho phơng trình x
2
- 2x - 2k + 4 = 0 có hai
nghiệm phân biệt ?
A. k = -2. B. k =
2
3
. C. k <
2
3
. D. k = 2.
Câu 4: Trong hình vẽ, cung tròn tâm O đi qua C
hai điểm C và D có bán kính gấp 2 lần cung tròn
tâm O đi qua 2 điểm A và B . Nếu diện tích hình A
quạt AOB bằng 5cm
2
thì diện tích phần tô màu
bằng bao nhiêu ? O B D
A. 5cm
2

. B. 10cm
2
.
C. 15cm
2
. D. 20cm
2
.
Câu 5 : Hai bể hình trụ có cùng chiều cao . Bể thứ nhất có bán kính đáy bằng 1m, bể thứ hai có
bán kính đáy bằng 2m . Nếu đựng đầy nớc thì bể thứ nhất đựng đợc 1m
3
nớc . Hỏi khi đựng đầy
nớc thì bể thứ hai đựng đợc bao nhiêu mét khối nớc ?
A. 1m
3
. B. 2m
3
. C. 3m
3
. D. 4m
3
.
Câu 6 : Hãy ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để đợc các kết luận đúng .
cột A cột B
1/ Tập hợp nghiệm của phơng trình x
2
- 5x + 4 = 0 là
a/ S =
{ }
4;1

2/ Tập hợp nghiệm của phơng trình x
2
+ 5x + 4 = 0 là
b/ S =
{ }
5;1
3/ Tập hợp nghiệm của phơng trình x
2
- 4x - 5 = 0 là
c/ S =
{ }
4;1
d/ S =
{ }
5;1

Phần II : Tự luận
câu 7 :
a/ Rút gọn biểu thức : A =
( )
2
21
+1 .
b/ Giải phơng trình : 5
1x
+
44 x
-
1616 x
= 3 .

c/ Giải hệ phơng trình :



=+
=
732
53
yx
yx
.
câu 8 :
Cho các hàm số y = x
2
(P) và y = x+2 (D).
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ .
b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phơng pháp đại số .
c/ Tìm các số a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b song song với (D) và tiếp xúc với (P) .
câu 9:
Cho nửa đờng tròn tâm O đờng kính AB, C là điểm chính giữa cung AB, M là một điểm
trên cung BC . Kẻ dờng cao CH của tam giác ACM .
a/ Chứng minh tam giác HMC là tam giác vuông cân .
b/ Gọi giao điểm của tia OH và BC là I, giao điểm thứ hai của đờng thẳng MI với nửa đờng tròn
tâm O là D . Chứng minh MC // BD .
c/ Xác định vị trí của M để D,B,H thẳng hàng
câu 10:
Tìm cặp số (x;y) thoả mãn :
5x- 2
x
(2+y)+y

2
+ 1 = 0 .
*************@*************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm Đề thi thử năm học 2004-2005
tiên l ng ã Môn toán.
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng cho 0.25đ :1.B. 2D. 3D. 4C. 5D.
Câu 6 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ: 1 - c, 2 - a, 3 - d .
Phần II : Tự luận
câu 7 : a/ A =
( )
2
21
+1 =
2
- 1 + 1 =
2
. 0.25đ
b/ 5
1x
+
44 x
-
1616 x
= 3 .(đk : x

1)


5

1x
+ 2
1x
- 4
1x
= 3 0.25đ


x = 2( t/m) 0.5đ
c/ Giải hệ phơng trình :



=+
=
732
53
yx
yx
.
Tìm đợc x = 2 0.25đ
y = 1 0.25đ
Kết luận hệ phơng trình có 1 nghiệm



=
=
1
2

y
x
0.25đ
câu 8 : a/ Vẽ đồ thị chính xác 0.5đ
b/ Phơng trình hoành độ giao điểm của (P) và (D)là : x
2
= x+2 0.25đ
Giải phơng trình đợc x
1
= -1 ; x
2
= 2 . Suy ra y
1
= 1; y
2
= 4 . 0.5đ
Vậy (P) và (D) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A(-1;1) và B(2;4) . 0.25đ
c/ Từ đồ thị hàm số y = ax + b song song với (D) tìm đợc a = 1 . b

2 . 0.25đ
Từ đồ thị hàm số y = ax + b tiếp xúc với (P) tìm đợc b = -
4
1

2 0.5đ
câu 9: Vẽ hình đúng cho câu a 0.5đ
C a/ C/m tam giác AMC là tam giác vuông cân .
CHM = 1V 0.25đ
CMA = 45
o

.


CHM vuông cân . 0.25đ
b/ Chứng minh MC // BD .
Chứng minh đợc IH là đờng trung trực của CM nên tam giác
ICM cân suy ra ICM = IMC . 0.5đ
CMI =CBD nên CBD = MCI hay MC//BD 0.5đ
c/ Chỉ ra đợc D, B, H thẳng hàng khi và chỉ khi CMBH là hình
bình hành . 0.5đ
Suy ra D,H,B thẳng hàng khi và chỉ khi M là giao điểm của đờng thẳng đi qua A và trung điểm
của BC với nửa đờng tròn tâm O 0.5đ
câu 10: 5x- 2
x
(2+y)+y
2
+ 1 = 0

(2
x
-1)
2
+ (y -
x
)
2
= 0

x =
4

1
; y =
2
1

L u ý : Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
**************@**************
D
I M
H

A O B
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên l ng ã năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 6
( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1 : Viết hỗn số - 4
3
2
dới dạng phân số ta đợc :
A. -
3
14
. B. -

3
8
. C. -
3
10
. D. -
3
2
.
Câu 2 : Tổng
6
5
+
9
5
bằng :
A. 0 . B.
18
5
. C.
18
5
. D.
18
25
.
câu 3: Nếu - 2x = 16 thì 3x = ?
A. - 8. B. -24. C. 24. D. -48 .
câu 4 : Trong 4 phân số
44

8
;
33
6
;
77
14

;
22
6
, phân số không bằng những phân số còn lại là :
A.
44
8
. B.
33
6
. C.
77
14

. D.
22
6
.
câu 5 : Một vòi nớc chảy trong 3 giờ thì đầy bể . Trong 30 phút vòi nớc đó chảy đợc :
A.
10
1

bể . B.
6
1
bể. C.
3
1
bể. D.
2
1
bể.
câu 6 : Một phân số có giá trị là một số nguyên khi và chỉ khi
A. tử và mẫu đều là số nguyên . B. mẫu bằng 1 .
C. tử chia hết cho mẫu . D. tử và mẫu có ớc chung .
câu 7 : Phân số lớn nhất trong 4 phân số
17
6
;
17
5

;
17
4
;
17
0

là :
A.
17

6
. B.
17
5

. C.
17
4
. D.
17
0

.
câu 8 : Nếu
4
3
của x bằng 12 thì x bằng :
A. 9 . B. 16 . C.
9
1
. D.
6
1
.
câu 9 : Kho thứ nhất chứa 10 tấn thóc . Kho thứ hai chứa 20 tấn thóc . Sau khi chuyển 2 tấn
thóc ở kho thứ hai sang kho thứ nhất thì tỉ số giữa số thóc ở kho thứ hai và kho thứ nhất là :
A.
2
1
. B. 2 . C.

3
2
. D.
2
3
.
câu 10 : Trong hình 1, số tam giác có cạnh AM là :
A . 4 . B. 5 .
C. 6 . D. 8 .
A
Hình 1
B M N P C

câu 11 : Trong hình vẽ 2, biết aOb = 60
o
, a
On là tia phân giác của aOb , Om là tia đối của tia On .
Số đo mOb bằng :
A. 60
o
.
B . 90
o
. m O n
C. 120
o
. Hình 2
D. 150
o
. b

câu 12 : Cho A là một điểm nằm trên đờng
tròn tâm O bán kính 4cm . Đờng tròn tâm A
bán kính 3cm cắt OA tại B ( hình 3 ) . Độ dài
đoạn thẳng OB là :
A .1cm. B. 2cm .
C. 3cm . D. 4cm .
Hình 3
câu 13 : Trong hình 4 có xOy = yOz ; mOt = zOt .
Điền ký hiệu toán học hoặc số thích hợp vào chỗ trống ( ) . t z
a/ Tia (1) là tia phân giác của xOz .
b/ Tia Ot là tia phân giác của góc (2) y
c/ Hai góc mOz và (3) là hai góc kề bù .
d/ Số đo của góc tOy bằng (4) độ . m O x
Hình 4
Phần II : Tự luận
câu 14 : a/ Tìm tỉ số phần trăm của 1 và 8 .
b/ Tính :






+








+
22
2
11
10
.
2
7
4
3
.
c/ Tìm x biết : -
2
1
x +
4
5
.
3
2
=
6
5
5
3

.
câu 15: Lớp 6A có 45 học sinh . Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 40% số học sinh
cả lớp và bằng

11
9
số học sinh trung bình . Biết lớp 6A không có học sinh nào xếp loại yếu, kém .
Tính số học sinh xếp loại giỏi của lớp 6A .
câu 16: Cho hai góc kề nhau xOy và yOz thoả mãn xOy = 60
o
và yOz = 90
o
.
a/ Tính số đo góc xOz .
b/ Tính số đo góc kề bù với góc xOy .
c/ Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oz . Đoạn thẳng AB cắt tia Oy tại
C . Kể tên các cặp tam giác có góc chung ở trong hình vẽ .
**************@**************
O B A
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên l ng ã bài kiểm tra chất lợng học kỳ iI
năm học 2004-2005
Môn toán . lớp 6 .
************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm .
1A. 2C. 3B. 4D. 5B. 6C. 7D. 8B. 9D. 10A. 11D. 12A.
câu 13 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ
1 điền Oy. 2 điền mOz . 3 điền xOz . 4 điền 90
Phần II : Tự luận
câu 14 : a/ Tỉ số phần trăm của 1 và 8 là 1:8 = 0,125 = 12,5%. 0.5đ
b/







+







+
22
2
11
10
.
2
7
4
3
=






+








11
1
11
10
.
4
14
4
3
= -
4
11
. 0.75đ
c/ -
2
1
x +
4
5
.
3
2
=

6
5
5
3


-
2
1
x -
6
5
=
6
5
5
3

0.5đ
-
2
1
x =
5
3
0.5đ
x = -
5
6
0.25đ

câu 15: Số học sinh khá là :
45.40% = 18 (học sinh) . 0.5đ
Số học sinh trung bình là :
18:
11
9
= 22 (học sinh) . 0.5đ
Số học sinh giỏi là : y
45- 18- 22 = 5 (học sinh) . z 0.5đ

câu 16: B C
Vẽ hình đúng số đo các góc 0.5đ
a/ Tính đợc xOz = 150
o
. O A x 0.5đ
b/ Tính đợc số đo góc kề bù với góc xOy bằng 120
0
. 0.5đ
c/

OAB và

OAC ;

OAB và

OBC 0.5đ
L u ý :
- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .

- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
**************@**************
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên l ng ã năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 7
( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1 : Có bao nhiêu nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau :
-x
2
y; 2xy
2
; -2xy; 3x
2
y; -2xy
2
; -
2
1
xy; 4y
2
x .
A.1. B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 2 : Cho biểu thức -
7
4
t

2
xz.5t
3
z
2
.
2
7
z ( x, t, z là biến ) . Thu gọn biểu thức trên ta đợc đơn thức
nào dới đây ?
A. 10t
6
z
2
x . B. -10t
6
z
2
x . C. 10t
5
z
4
x. D. -10t
5
z
4
x.
Câu 3 : Cho đa thức M = x
2
y

3
- x
4
+ xy xy
5
. Bậc của đa thức M là :
A. xy
5
. B. x và y . C. 6 . D. 5 .
Câu 4 : Giá trị của biểu thức A = 5x - 5y + 1 tại x = -2 ; y = 3 là :
A. 20 . B. -20 . C. -24 . D. 24 .
Câu 5 : Cho đa thức g(x) = 3x
3
12x
2
+3x + 18 . Giá trị nào sau đây không là nghiệm của đa
thức g(x) :
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. -1 .
Câu 6 : Tích của hai đơn thức -2xy
3
và -3xy
3
là :
A. 6xy
9
. B. 6xy
3
. C. 6x
2
y

6
. D 6x
2
y
6
.
Câu 7 : Cho đa thức Q = 3xy
2
- 2xy + x
2
y +2y
4
. Đa thức N nào trong các đa thức sau đây thoả
mãn Q N = 2y
4
+ x
2
y + xy .
A. N = 3xy
2
3x
2
y . B. N = -3xy
2
3x
2
y .
C. N = 3xy 3x
2
y . D. N = 3xy

2
3xy .
Câu 8 : Điểm kiểm tra chất lợng cuối năm học 2004-2005 môn Sinh học của tổ 1 lớp 7A trờng
X đợc ghi lại nh sau :
8 7 9 7 10 4 6 9 4 8
6 7 9 8 8 9 5 10 7 9
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A . 4,5,6,7,8,9,10 . B. 20 . C. 10 . D. 7 .
Câu 9 : Với các bộ 3 số sau đây, bộ 3 nào không thể là số đo 3 cạnh của một tam giác ?
A . 3; 4; 5 . B. 2; 4; 6 . C. 6; 9; 12 . D. 8; 10; 5 .
Câu 10 : Cho tam giác ABC có A = B = 40
o
. So sánh nào sau đây là đúng ?
A. AB = AC > BC . B. CB = AC > BA .
C. CB = AC < AB . D. AB = AC < BC .
Câu 11 : H là trực tâm của tam giác ABC . Nếu tam giác ABC vuông tại A thì
A . H nằm trên cạnh BC . B . H là trung điểm của cạnh BC .
C . H trùng với A . D . H nằm ở bên trong tam giác ABC .
Câu 12 : O là trọng tâm tam giác đều ABC . Kết quả nào sau đây là đúng ?
A . AOB = 60
o
. B . AOB = 120
o
. C. AOB = 150
o
C. AOB = 90
o
Câu 13 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc các khẳng định đúng .
cột A cột B
1. Trọng tâm của một tam giác a. nằm ở bên trong tam giác và cách đều 3

cạnh của tam giác đó .
2. Trực tâm của một tam giác có góc tù b. nằm ở bên ngoài tam giác và cách đều 3
cạnh của tam giác đó .
3. Giao điểm của 3 đờng phân giác trong
của một tam giác
c. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó .
4. Giao điểm ba đờng trung trực của một
tam giác
d. cách mỗi đỉnh tam giác đó một khoảng
bằng
3
2
độ dài đờng trung tuyến đi qua
đỉnh ấy .
e. nằm ở bên ngoài tam giác đó .
Phần II : Tự luận
Câu 14 : a/ Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức -3x
2
y
3
z rồi tính tổng của cả ba đơn thức
đó .
b/ Tính giá trị của biểu thức A = 2xy +
yx
yx
+
+
22
23
tại x = -1 ; y = 3 .

c/ Thu gọn rồi sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến :
f(x) = 2x
3
x
5
+ 3x
4
+ x
2
5x
3
+3x
5
2x
2
x
4
+ 1 .
d/ Cho đa thức g(x) = x
5
- 2005x
4
+ 2005x
3
- 2005x
2
+ 2005x - 1 . Tính g(2004) .
Câu 15 : Cho tam giác ABC có các đờng cao là BD và CE . Trên tia đối của tia BD lấy điểm I
sao cho BI = AC và trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB . Chứng minh :
a/ ABD = ACE.

b/ Tam giác AKI là tam giác vuông cân .
c/ BD + CE BC <
2
ACAB +
.
***************@***************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên l ng ã bài kiểm tra chất lợng học kỳ iI
năm học 2004-2005
Môn toán . lớp 7 .
************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm .
1B. 2D. 3C. 4C. 5A. 6C. 7D. 8D. 9B. 10C. 11C. 12B.
câu 13 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ :1- d; 2- e; 3-a; 4- c .
Phần II : Tự luận
Câu 14 : a/ Viết đúng 2 đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho 0.25đ
Tính đợc tổng của chúng 0.25đ
b/ Thay x = -1 và y = 3 vào biểu thức đợc: 2.(-1).3 +
31
3.2)1.(3
22
+
+
0.25đ
Thực hiện các phép tính đợc kết quả bằng
2
9
0.75đ
c/ Thu gọn đúng 0.75đ

Sắp xếp đúng kết quả f(x) = 2x
5
+ 2x
4
3x
3
x
2
+ 1 . 0.25đ
d/g(x) = (x 2004)(x
4
- x
3
+ x
2
x +1) +2003 0.25đ

g(2004) = 2003. A 0.25đ Câu
15 : Vẽ hình đúng 0.5đ
a/ ABD + BAD = 90
o
D 0.25đ
ACE + CAE = 90
o
E 0.25đ

ABD = ACE 0.25đ
b/ Chứng minh đợc ABI = KCA 0.25đ
Từ đó suy ra


ABI =

KCA B C 0.25đ


AI = AK
IAB = CKA K

KAi = KAB + BAI
= BAK + AKC I
= 90
o
.



aik là tam giác vuông cân . 0.5đ
c/ BD < BC ; BD < BA

2BD < AB + BC
Tơng tự có 2CE < CA + CB

2BD + 2CE < AB + AC + 2BC

2BD + 2CE - 2BC < AB + AC


BD + CE BC <
2
ACAB +

. 0.75đ
L u ý :- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
***************@***************
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên l ng ã năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 8
( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1 : Phơng trình x
2
= - 4
A. có nghiệm x = 2 . B. có nghiệm x = -2. C. có
2 nghiệm x = 2 và x = -2 . D. vô nghiệm .
Câu 2 : Điều kiện xác định của phơng trình 1 +
x
x
3
=
2
2
+x
là :
A. x

3 . B. x


-2. C. x

0 . D. x

3 và x

-2.
Câu 3 : Trong các bất phơng trình sau, bất phơng trình nào tơng đơng với bất phơng trình 2x-1
> x-3 ?
A. 2x - 1 + x > -3. B. 1 - 2x > 3 x .
C. x > 1-3 . D. (x 1 )(2x-1) >(x 1 )(x-3).
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 4 3x là một số dơng khi và chỉ khi :
A. x <
3
4
. B. x >
3
4
. C. x <
4
3
. D. x >
4
3
.
Câu 5 : Hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC = b . Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng:
A.
2
1

ab . B. ab . C. a+b. D. 2(a + b).
Câu 6 : Diện tích một hình vuông bằng 9cm
2
. Chu vi của hình vuông đó bằng :
A. 12cm . B. 3cm . C. 36cm . D. 6cm .
Câu 7 : Cho MN = 2cm: PQ = 5cm . Tỉ số của hai đoạn thẳng PQ và MN bằng :
A.
5
2
. B.
2
5
. C.
5
2
cm. D.
2
5
cm.
Câu 8 : Hai đoạn thẳng AB, AB tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD, CD . Biết AB = 4cm, AB =
5cm, CD = 6cm .Tính CD .
A. 4,8cm . B. 7,5 cm . C.
3
10
cm . D.
10
3
cm.
Câu 9 : Trong hình 1, biết IK // PQ, MK = 2cm, I K
MP = 3cm, PQ = 4cm . Độ dài đoạn thẳng IK là :

A. 1,5cm . B. 2,5 cm . M
C. 2
3
2
cm . D. 6 cm . Hình 1
P Q
Câu 10 : Trong hình 2 có ABD = CBD . A
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
BC
DC
BA
DA
=
. B.
BA
BC
DC
DA
=
. Hình 2 D
C.
BC
BA
AC
AD
=
. D. DA.DC = BA.BC.
B C

×