Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tuyển đề kiểm tra và đáp án các năm gần đây toán lớp 9 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.09 KB, 23 trang )

phòng giáo dục Đề thi thử năm học 2004-2005
tiên lãng Môn toán.
( Thời gian làm bài 120 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng ( trừ câu 6 ).
Câu 1 : Tại x = 4, xác định đợc giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau :
A.
5x
. B.
x
-2 . C.
2
1
x
. D.
x2
.
Câu 2 : Đồ thị hàm số y = 2x-4 là một đờng thẳng
A. cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 .
B. song song với đờng thẳng 2x+y = 4 .
C. đi qua điểm A(-1;6) .
D. cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 .
Câu 3 : Trong các giá trị sau của k, giá trị nào làm cho phơng trình x
2
- 2x - 2k + 4 = 0 có hai
nghiệm phân biệt ?
A. k = -2. B. k =
2
3
. C. k <
2


3
. D. k = 2.
Câu 4: Trong hình vẽ, cung tròn tâm O đi qua C
hai điểm C và D có bán kính gấp 2 lần cung tròn
tâm O đi qua 2 điểm A và B . Nếu diện tích hình A
quạt AOB bằng 5cm
2
thì diện tích phần tô màu
bằng bao nhiêu ? O B D
A. 5cm
2
. B. 10cm
2
.
C. 15cm
2
. D. 20cm
2
.
Câu 5 : Hai bể hình trụ có cùng chiều cao . Bể thứ nhất có bán kính đáy bằng 1m, bể thứ hai có
bán kính đáy bằng 2m . Nếu đựng đầy nớc thì bể thứ nhất đựng đợc 1m
3
nớc . Hỏi khi đựng đầy
nớc thì bể thứ hai đựng đợc bao nhiêu mét khối nớc ?
A. 1m
3
. B. 2m
3
. C. 3m
3

. D. 4m
3
.
Câu 6 : Hãy ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để đợc các kết luận đúng .
cột A cột B
1/ Tập hợp nghiệm của phơng trình x
2
- 5x + 4 = 0 là
a/ S =
{ }
4;1
2/ Tập hợp nghiệm của phơng trình x
2
+ 5x + 4 = 0 là
b/ S =
{ }
5;1
3/ Tập hợp nghiệm của phơng trình x
2
- 4x - 5 = 0 là
c/ S =
{ }
4;1
d/ S =
{ }
5;1

Phần II : Tự luận
câu 7 :
a/ Rút gọn biểu thức : A =

( )
2
21
+1 .
b/ Giải phơng trình : 5
1x
+
44 x
-
1616 x
= 3 .
c/ Giải hệ phơng trình :



=+
=
732
53
yx
yx
.
câu 8 :
Cho các hàm số y = x
2
(P) và y = x+2 (D).
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ .
b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phơng pháp đại số .
c/ Tìm các số a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b song song với (D) và tiếp xúc với (P) .
câu 9:

Cho nửa đờng tròn tâm O đờng kính AB, C là điểm chính giữa cung AB, M là một điểm
trên cung BC . Kẻ dờng cao CH của tam giác ACM .
a/ Chứng minh tam giác HMC là tam giác vuông cân .
b/ Gọi giao điểm của tia OH và BC là I, giao điểm thứ hai của đờng thẳng MI với nửa đờng tròn
tâm O là D . Chứng minh MC // BD .
c/ Xác định vị trí của M để D,B,H thẳng hàng
câu 10:
Tìm cặp số (x;y) thoả mãn :
5x- 2
x
(2+y)+y
2
+ 1 = 0 .
*************@*************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm Đề thi thử năm học 2004-2005
tiên lãng Môn toán.
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng cho 0.25đ :1.B. 2D. 3D. 4C. 5D.
Câu 6 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ: 1 - c, 2 - a, 3 - d .
Phần II : Tự luận
câu 7 : a/ A =
( )
2
21
+1 =
2
- 1 + 1 =
2
. 0.25đ
b/ 5

1x
+
44 x
-
1616 x
= 3 .(đk : x

1)


5
1x
+ 2
1x
- 4
1x
= 3 0.25đ


x = 2( t/m) 0.5đ
c/ Giải hệ phơng trình :



=+
=
732
53
yx
yx

.
Tìm đợc x = 2 0.25đ
y = 1 0.25đ
Kết luận hệ phơng trình có 1 nghiệm



=
=
1
2
y
x
0.25đ
câu 8 : a/ Vẽ đồ thị chính xác 0.5đ
b/ Phơng trình hoành độ giao điểm của (P) và (D)là : x
2
= x+2 0.25đ
Giải phơng trình đợc x
1
= -1 ; x
2
= 2 . Suy ra y
1
= 1; y
2
= 4 . 0.5đ
Vậy (P) và (D) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A(-1;1) và B(2;4) . 0.25đ
c/ Từ đồ thị hàm số y = ax + b song song với (D) tìm đợc a = 1 . b


2 . 0.25đ
Từ đồ thị hàm số y = ax + b tiếp xúc với (P) tìm đợc b = -
4
1

2 0.5đ
câu 9: Vẽ hình đúng cho câu a 0.5đ
C a/ C/m tam giác AMC là tam giác vuông cân .
CHM = 1V 0.25đ
CMA = 45
o
.


CHM vuông cân . 0.25đ
b/ Chứng minh MC // BD .
Chứng minh đợc IH là đờng trung trực của CM nên tam giác
ICM cân suy ra ICM = IMC . 0.5đ
CMI =CBD nên CBD = MCI hay MC//BD 0.5đ
c/ Chỉ ra đợc D, B, H thẳng hàng khi và chỉ khi CMBH là hình
bình hành . 0.5đ
Suy ra D,H,B thẳng hàng khi và chỉ khi M là giao điểm của đờng thẳng đi qua A và trung điểm
của BC với nửa đờng tròn tâm O 0.5đ
câu 10: 5x- 2
x
(2+y)+y
2
+ 1 = 0

(2

x
-1)
2
+ (y -
x
)
2
= 0

x =
4
1
; y =
2
1

L u ý :Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
**************@**************
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên lãng năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 6
( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1 : Viết hỗn số - 4
3

2
dới dạng phân số ta đợc :
A. -
3
14
. B. -
3
8
. C. -
3
10
. D. -
3
2
.
Câu 2 : Tổng
6
5
+
9
5
bằng :
A. 0 . B.
18
5
. C.
18
5
. D.
18

25
.
câu 3: Nếu - 2x = 16 thì 3x = ?
A. - 8. B. -24. C. 24. D. -48 .
câu 4 : Trong 4 phân số
44
8
;
33
6
;
77
14

;
22
6
, phân số không bằng những phân số còn lại là :
A.
44
8
. B.
33
6
. C.
77
14

. D.
22

6
.
câu 5 : Một vòi nớc chảy trong 3 giờ thì đầy bể . Trong 30 phút vòi nớc đó chảy đợc :
A.
10
1
bể . B.
6
1
bể. C.
3
1
bể. D.
2
1
bể.
câu 6 : Một phân số có giá trị là một số nguyên khi và chỉ khi
A. tử và mẫu đều là số nguyên . B. mẫu bằng 1 .
C. tử chia hết cho mẫu . D. tử và mẫu có ớc chung .
câu 7 : Phân số lớn nhất trong 4 phân số
17
6
;
17
5

;
17
4
;

17
0

là :
D

I M
H

A O B
A.
17
6
. B.
17
5

. C.
17
4
. D.
17
0

.
câu 8 : Nếu
4
3
của x bằng 12 thì x bằng :
A. 9 . B. 16 . C.

9
1
. D.
6
1
.
câu 9 : Kho thứ nhất chứa 10 tấn thóc . Kho thứ hai chứa 20 tấn thóc . Sau khi chuyển 2 tấn
thóc ở kho thứ hai sang kho thứ nhất thì tỉ số giữa số thóc ở kho thứ hai và kho thứ nhất là :
A.
2
1
. B. 2 . C.
3
2
. D.
2
3
.
câu 10 : Trong hình 1, số tam giác có cạnh AM là :
A . 4 . B. 5 .
C. 6 . D. 8 .
câu 11 : Trong hình vẽ 2, biết aOb = 60
o
, a
On là tia phân giác của aOb , Om là tia đối của tia On .
Số đo mOb bằng :
A. 60
o
.
B . 90

o
. m O n
C. 120
o
. Hình 2
D. 150
o
. b
câu 12 : Cho A là một điểm nằm trên đờng
tròn tâm O bán kính 4cm . Đờng tròn tâm A
bán kính 3cm cắt OA tại B ( hình 3 ) . Độ dài
đoạn thẳng OB là :
A .1cm. B. 2cm .
C. 3cm . D. 4cm .
Hình 3
câu 13 : Trong hình 4 có xOy = yOz ; mOt = zOt .
Điền ký hiệu toán học hoặc số thích hợp vào chỗ trống ( ) . t z
a/ Tia (1) là tia phân giác của xOz .
b/ Tia Ot là tia phân giác của góc (2) y
c/ Hai góc mOz và (3) là hai góc kề bù .
d/ Số đo của góc tOy bằng (4) độ . m O x
Hình 4
Phần II : Tự luận
câu 14 : a/ Tìm tỉ số phần trăm của 1 và 8 .
b/ Tính :







+







+
22
2
11
10
.
2
7
4
3
.
c/ Tìm x biết : -
2
1
x +
4
5
.
3
2
=

6
5
5
3

.
câu 15: Lớp 6A có 45 học sinh . Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 40% số học sinh
cả lớp và bằng
11
9
số học sinh trung bình . Biết lớp 6A không có học sinh nào xếp loại yếu, kém .
Tính số học sinh xếp loại giỏi của lớp 6A .
câu 16: Cho hai góc kề nhau xOy và yOz thoả mãn xOy = 60
o
và yOz = 90
o
.
a/ Tính số đo góc xOz .
b/ Tính số đo góc kề bù với góc xOy .
c/ Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oz . Đoạn thẳng AB cắt tia Oy tại
A
Hình 1
B M N P C

O B A
C . Kể tên các cặp tam giác có góc chung ở trong hình vẽ .
**************@**************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên lãng bài kiểm tra chất lợng học kỳ iI
năm học 2004-2005

Môn toán . lớp 6 .
************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm .
1A. 2C. 3B. 4D. 5B. 6C. 7D. 8B. 9D. 10A. 11D. 12A.
câu 13 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ
1 điền Oy. 2 điền mOz . 3 điền xOz . 4 điền 90
Phần II : Tự luận
câu 14 : a/ Tỉ số phần trăm của 1 và 8 là 1:8 = 0,125 = 12,5%. 0.5đ
b/






+







+
22
2
11
10
.

2
7
4
3
=






+







11
1
11
10
.
4
14
4
3
= -
4

11
. 0.75đ
c/ -
2
1
x +
4
5
.
3
2
=
6
5
5
3


-
2
1
x -
6
5
=
6
5
5
3


0.5đ
-
2
1
x =
5
3
0.5đ
x = -
5
6
0.25đ
câu 15: Số học sinh khá là :
45.40% = 18 (học sinh) . 0.5đ
Số học sinh trung bình là :
18:
11
9
= 22 (học sinh) . 0.5đ
Số học sinh giỏi là : y
45- 18- 22 = 5 (học sinh) . z 0.5đ

câu 16: B C
Vẽ hình đúng số đo các góc 0.5đ
a/ Tính đợc xOz = 150
o
. O A x 0.5đ
b/ Tính đợc số đo góc kề bù với góc xOy bằng 120
0
. 0.5đ

c/

OAB và

OAC ;

OAB và

OBC 0.5đ
L u ý :
- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
**************@**************
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên lãng năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 7
( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1 : Có bao nhiêu nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau :
-x
2
y; 2xy
2
; -2xy; 3x
2
y; -2xy

2
; -
2
1
xy; 4y
2
x .
A.1. B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 2 : Cho biểu thức -
7
4
t
2
xz.5t
3
z
2
.
2
7
z ( x, t, z là biến ) . Thu gọn biểu thức trên ta đợc đơn thức
nào dới đây ?
A. 10t
6
z
2
x . B. -10t
6
z
2

x . C. 10t
5
z
4
x. D. -10t
5
z
4
x.
Câu 3 : Cho đa thức M = x
2
y
3
- x
4
+ xy xy
5
. Bậc của đa thức M là :
A. xy
5
. B. x và y . C. 6 . D. 5 .
Câu 4 : Giá trị của biểu thức A = 5x - 5y + 1 tại x = -2 ; y = 3 là :
A. 20 . B. -20 . C. -24 . D. 24 .
Câu 5 : Cho đa thức g(x) = 3x
3
12x
2
+3x + 18 . Giá trị nào sau đây không là nghiệm của đa
thức g(x) :
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. -1 .

Câu 6 : Tích của hai đơn thức -2xy
3
và -3xy
3
là :
A. 6xy
9
. B. 6xy
3
. C. 6x
2
y
6
. D 6x
2
y
6
.
Câu 7 : Cho đa thức Q = 3xy
2
- 2xy + x
2
y +2y
4
. Đa thức N nào trong các đa thức sau đây thoả
mãn Q N = 2y
4
+ x
2
y + xy .

A. N = 3xy
2
3x
2
y . B. N = -3xy
2
3x
2
y .
C. N = 3xy 3x
2
y . D. N = 3xy
2
3xy .
Câu 8 : Điểm kiểm tra chất lợng cuối năm học 2004-2005 môn Sinh học của tổ 1 lớp 7A trờng
X đợc ghi lại nh sau :
8 7 9 7 10 4 6 9 4 8
6 7 9 8 8 9 5 10 7 9
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A . 4,5,6,7,8,9,10 . B. 20 . C. 10 . D. 7 .
Câu 9 : Với các bộ 3 số sau đây, bộ 3 nào không thể là số đo 3 cạnh của một tam giác ?
A . 3; 4; 5 . B. 2; 4; 6 . C. 6; 9; 12 . D. 8; 10; 5 .
Câu 10 : Cho tam giác ABC có A = B = 40
o
. So sánh nào sau đây là đúng ?
A. AB = AC > BC . B. CB = AC > BA .
C. CB = AC < AB . D. AB = AC < BC .
Câu 11 : H là trực tâm của tam giác ABC . Nếu tam giác ABC vuông tại A thì
A . H nằm trên cạnh BC . B . H là trung điểm của cạnh BC .
C . H trùng với A . D . H nằm ở bên trong tam giác ABC .

Câu 12 : O là trọng tâm tam giác đều ABC . Kết quả nào sau đây là đúng ?
A . AOB = 60
o
. B . AOB = 120
o
. C. AOB = 150
o
C. AOB = 90
o
Câu 13 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc các khẳng định đúng .
cột A cột B
1. Trọng tâm của một tam giác a. nằm ở bên trong tam giác và cách đều 3
cạnh của tam giác đó .
2. Trực tâm của một tam giác có góc tù b. nằm ở bên ngoài tam giác và cách đều 3
cạnh của tam giác đó .
3. Giao điểm của 3 đờng phân giác trong
của một tam giác
c. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó .
4. Giao điểm ba đờng trung trực của một
tam giác
d. cách mỗi đỉnh tam giác đó một khoảng
bằng
3
2
độ dài đờng trung tuyến đi qua
đỉnh ấy .
e. nằm ở bên ngoài tam giác đó .
Phần II : Tự luận
Câu 14 : a/ Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức -3x
2

y
3
z rồi tính tổng của cả ba đơn thức
đó .
b/ Tính giá trị của biểu thức A = 2xy +
yx
yx
+
+
22
23
tại x = -1 ; y = 3 .
c/ Thu gọn rồi sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến :
f(x) = 2x
3
x
5
+ 3x
4
+ x
2
5x
3
+3x
5
2x
2
x
4
+ 1 .

d/ Cho đa thức g(x) = x
5
- 2005x
4
+ 2005x
3
- 2005x
2
+ 2005x - 1 . Tính g(2004) .
Câu 15 : Cho tam giác ABC có các đờng cao là BD và CE . Trên tia đối của tia BD lấy điểm I
sao cho BI = AC và trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB . Chứng minh :
a/ ABD = ACE.
b/ Tam giác AKI là tam giác vuông cân .
c/ BD + CE BC <
2
ACAB +
.
***************@***************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên lãng bài kiểm tra chất lợng học kỳ iI
năm học 2004-2005
Môn toán . lớp 7 .
************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm .
1B. 2D. 3C. 4C. 5A. 6C. 7D. 8D. 9B. 10C. 11C. 12B.
câu 13 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ :1- d; 2- e; 3-a; 4- c .
Phần II : Tự luận
Câu 14 : a/ Viết đúng 2 đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho 0.25đ
Tính đợc tổng của chúng 0.25đ

b/ Thay x = -1 và y = 3 vào biểu thức đợc: 2.(-1).3 +
31
3.2)1.(3
22
+
+
0.25đ
Thực hiện các phép tính đợc kết quả bằng
2
9
0.75đ
c/ Thu gọn đúng 0.75đ
Sắp xếp đúng kết quả f(x) = 2x
5
+ 2x
4
3x
3
x
2
+ 1 . 0.25đ
d/g(x) = (x 2004)(x
4
- x
3
+ x
2
x +1) +2003 0.25đ

g(2004) = 2003. A 0.25đ Câu

15 : Vẽ hình đúng 0.5đ
a/ ABD + BAD = 90
o
D 0.25đ
ACE + CAE = 90
o
E 0.25đ

ABD = ACE 0.25đ
b/ Chứng minh đợc ABI = KCA 0.25đ
Từ đó suy ra

ABI =

KCA B C 0.25đ


AI = AK
IAB = CKA K

KAi = KAB + BAI
= BAK + AKC I
= 90
o
.



aik là tam giác vuông cân . 0.5đ
c/ BD < BC ; BD < BA


2BD < AB + BC
Tơng tự có 2CE < CA + CB

2BD + 2CE < AB + AC + 2BC

2BD + 2CE - 2BC < AB + AC


BD + CE BC <
2
ACAB +
. 0.75đ
L u ý :- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
***************@***************
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên lãng năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 8
( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1 : Phơng trình x
2
= - 4
A. có nghiệm x = 2 . B. có nghiệm x = -2. C. có
2 nghiệm x = 2 và x = -2 . D. vô nghiệm .

Câu 2 : Điều kiện xác định của phơng trình 1 +
x
x
3
=
2
2
+x
là :
A. x

3 . B. x

-2. C. x

0 . D. x

3 và x

-2.
Câu 3 : Trong các bất phơng trình sau, bất phơng trình nào tơng đơng với bất phơng trình 2x-1
> x-3 ?
A. 2x - 1 + x > -3. B. 1 - 2x > 3 x .
C. x > 1-3 . D. (x 1 )(2x-1) >(x 1 )(x-3).
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 4 3x là một số dơng khi và chỉ khi :
A. x <
3
4
. B. x >
3

4
. C. x <
4
3
. D. x >
4
3
.
Câu 5 : Hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC = b . Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng:
A.
2
1
ab . B. ab . C. a+b. D. 2(a + b).
Câu 6 : Diện tích một hình vuông bằng 9cm
2
. Chu vi của hình vuông đó bằng :
A. 12cm . B. 3cm . C. 36cm . D. 6cm .
Câu 7 : Cho MN = 2cm: PQ = 5cm . Tỉ số của hai đoạn thẳng PQ và MN bằng :
A.
5
2
. B.
2
5
. C.
5
2
cm. D.
2
5

cm.
Câu 8 : Hai đoạn thẳng AB, AB tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD, CD . Biết AB = 4cm, AB =
5cm, CD = 6cm .Tính CD .
A. 4,8cm . B. 7,5 cm . C.
3
10
cm . D.
10
3
cm.
Câu 9 : Trong hình 1, biết IK // PQ, MK = 2cm, I K
MP = 3cm, PQ = 4cm . Độ dài đoạn thẳng IK là :
A. 1,5cm . B. 2,5 cm . M
C. 2
3
2
cm . D. 6 cm . Hình 1
P Q
Câu 10 : Trong hình 2 có ABD = CBD . A
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
BC
DC
BA
DA
=
. B.
BA
BC
DC

DA
=
. Hình 2 D
C.
BC
BA
AC
AD
=
. D. DA.DC = BA.BC.
B C
B C
Câu 11 : Cho hình lập phơng ABCD.ABCD A D
có cạnh AB = 2cm ( hình 3 ) . Tính AC .
A.
8
cm . B.
12
cm .
C. 4cm . D. 6cm. Hình 3 B C

A D
Câu 12 : Một hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3cm . Diện tích xung quanh
của hình chóp đó bằng :
A. 9cm
2
. B. 12cm
2
. C. 9
3

cm
2
. D. 9 + 9
3
cm
2
.
Câu 13 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
A. Phơng trình bậc nhất có một ẩn số là phơng trình có dạng ax + b = 0 trong đó a và b là
các số thực cho trớc .
B. Phơng trình có một nghiệm duy nhất là phơng trình bậc nhất một ẩn .
C. Phơng trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất .
D. Với mọi m là số thựckhác 0, phơng trình (m-1)x + 3 = 0 luôn là phơng trình bậc nhất
có một ẩn số .
Phần II : Tự luận
Câu 14 : a/ Giải phơng trình :
2
x
+
3
1
= 1 .
b/ Giải bất phơng trình : (x-2)(x+3) > (x-1)(x +5)
c/ Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình :
Tính tuổi của An và mẹ An biết rằng mẹ An hơn An 26 tuổi và trớc đây 1 năm tuổi của An
bằng
3
1
tuổi của mẹ An .
Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH . Gọi I và K lần lợt là hình chiếu của H

lên AB và AC .
a. Chứng minh các tam giác CHK và CAH đồng dạng .
b. Chứng minh : AI.AB = AK.AC .
c. Tính diện tích tam giác AIK, biết AB = 15cm và AC = 20cm.
****************@****************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên lãng bài kiểm tra chất lợng học kỳ iI
năm học 2004-2005
Môn toán . lớp 8 .
************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm .
1D. 2D. 3C. 4A. 5B. 6A. 7B. 8B. 9C. 10A. 11B. 12C.
câu 13 : Mỗi ý trả lời đúng cho 0.25đ :A.S B.S C.Đ D.S
Phần II : Tự luận
Câu 14 : a/ 3x + 2 = 6 . 0.25đ
x =
3
4
0.25đ
b/ (x-2)(x+3) > (x-1)(x +5)

x
2
+ x - 6 > x
2
+4x -5 0.25đ

x < -
3

1
0.5đ
c/ Gọi tuổi của An là x ( x nguyên dơng) 0.25đ
Lập đợc phơng trình : 3(x-1) = x+25 0.75đ
Giải phơng trình đợc x = 14 (t/m). 0.5đ
Tuổi của An là 14 tuổi .
Tuổi của mẹ An là 14+26 = 40 tuổi 0.25đ
Câu 15 : Vẽ hình đúng cho câu a A 0.5đ
a. AHC = CKH = 1V
C chung K


ahc đồng dạng với

HKC 0.5đ
I
B H C
b. Chứng minh đợc AIK = AHK = ACB . 0.75đ
Mà Â chung nên hai tam giác AIK và ACB đồng dạng . 0.25đ
Suy ra AI.AB = AK.AC 0.25đ
c.Tính đợc BC = 25cm ; AH = 12cm . 0.25đ
BH = 9cm; AK = HI = 7,2cm; HC = 16cm; AI = HK = 9,6 cm .

S
AIK
= 34,56 cm
2
. 0.5đ
L u ý :- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .

- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
***************@***************
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên lãng năm học 2004-2005
Môn văn tiếng việt . lớp 9
( Thời gian làm bài 90 phút )
************************
I / Phần Văn , Tiếng Việt . ( 3 điểm )
Câu 1 ( 1 điểm ) Cho đoạn văn :
Bình Ngô đại cáo có bố cục chặt chẽ, dẫn chứng chọn lọc tiêu biểu . Giọng văn khi sâu
lắng nghĩ suy, khi sôi sục căm hờn, khi hào hùng sảng khoái, khi thiết tha xúc động, hấp dẫn ng-
ời đọc từ đầu đến cuối . Bình Ngô đại cáo thật xứng đáng là một áng thiên cổ hùng văn .
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
a/ Đoạn văn trên đợc trình bày theo cách nào ?
+ Quy nạp .
+ Diễn dịch .
+ Móc xích .
+ Song hành .
b/ Đoạn văn thuộc loại văn bản gì ?
+ Khoa học .
+ Chính luận .
+ Hành chính .
+ Nghệ thuật .
c/ Tác phẩm Bình Ngô đại cáo của tác giả nào ?
+ Lý Thờng Kiệt .
+ Nguyễn Trãi .
+ Trần Quốc Tuấn .
+ Nguyễn Bỉnh Khiêm .

d/ Bình Ngô đại cáo ra đời sau khi dân tộc ta chiến thắng kẻ thù xâm lợc nào ?
+ Giặc Tống .
+ Giặc Nguyên Mông .
+ Giặc Minh .
+ Giặc Nam Hán .
Câu 2 ( 2 điểm ) .
Viết một đoạn văn ngắn ( độ dài 5-7 câu ) nội dung nói về lợi ích của cây xanh đối với
sức khoẻ con ngời, trình bày theo cách diễn dịch, chỉ rõ câu chốt .
Ii / Phần tập làm văn ( 7 điểm )
Viếng lăng Bác
Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác,
Đã thấy trong sơng hàng tre bát ngát .
Ôi ! Hàng tre xanh xanh Việt Nam,
Bão táp ma sa đứng thẳng hàng .
Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng,
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ .
Ngày ngày dòng ngời đi trong thơng nhớ,
Kết tràng hoa dâng bẩy mơi chín mùa xuân
Bác nằm trong giấc ngủ bình yên,
Giữa một vầng trăng sáng dịu hiền .
Vẫn biết trời xanh là mãi mãi,
Mà sao nghe nhói ở trong tim !
Mai về miền Nam, thơng trào nớc mắt,
Muốn làm con chim hót quanh lăng Bác,
Muốn làm đoá hoa tỏa hơng đâu đây,
Muốn làm cây tre trung hiếu chốn này .
Tháng 4-1976
( Viễn Phơng )
Em hãy phân tích bài thơ trên .
*************************************


phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên lãng bài kiểm tra chất lợng học kỳ iI
năm học 2004-2005
Môn Văn Tiếng việt . lớp 9
************************
I/ Phần văn tiếng việt
Câu 1( 1đ) : Mỗi ý đúng cho 0.25đ .
a/ Quy nạp . b/ Khoa học ( thuộc ngành Văn ) .
c/ Nguyễn Trãi . d/ Giặc Minh .
Câu 2 ( 2đ) :
- Viết đợc đoạn văn diễn dịch, đúng độ dài, gạch chân câu chốt ở đầu đoạn . 1đ
- Nội dung nói về lợi ích của cây xanh đối với sức khoẻ con ngời . 1đ
II/ Phần tập làm văn ( 7đ )
Mở bài : ( 1đ ) Giới thiệu tác giả, tác phẩm, hoàn cảnh ra đời của bài thơ .
- Viễn Phơng là một nhà thơ miền Nam thời chống Mỹ .
- Năm 1976 khi công trình lăng chủ tịch Hồ Chí minh hoàn thành, Viễn
Phơng cùng một số đồng bào chiến sĩ tiêu biểu của miền Nam ra viếng Bác .
- Bài thơ diễn tả niềm kính yêu, sự xót thơng, lòng biết ơn vô hạn của tác giả
đối với Bác .
Thân bài : ( 5đ ) Phân tích bài thơ theo diễn biến tâm trạng, cảm xúc của tác giả qua các khổ
thơ :
Khổ thơ 1 :
- Sau bao năm mong mỏi, tác giả bây giờ mới đợc ra viếng lăng Bác .
- Tác giả xúc động và tự hào khi bắt gặp hình ảnh hàng tre quanh lăng Bác .
- Hình ảnh thân thuộc, mang tính chất tợng trng, giàu ý nghĩa liên tởng là
một biểu tợng đẹp về dân tộc Việt Nam, dân tộc đó đã sản sinh ra ngời anh hùng Hồ Chí Minh .
Khổ thơ 2 :
- Hình ảnh ẩn dụ mặt trời nói lên sự vĩ đại của Bác Hồ với t tởng cách
mạng và lòng yêu nớc nồng nàn .

- Nhà thơ xúc động bồi hồi hoà nhập cùng dòng ngời vào lăng viếng Bác.
Hình ảnh ẩn dụ tràng hoa diễn tả lòng biết ơn, sự chân thành của nhân dân đối với Bác .
Khổ thơ 3 :
- Đứng trớc thi hài Bác, nhìn Bác ngủ nhà thơ đau đớn đến cực độ .
- Lối viết hàm súc, câu thơ giàu hỉnh ảnh để lại ấn tợng sâu sắc đối với ngời đọc .
Khổ thơ 4 :
- Cảm xúc lu luyến buồn thơng của tác giả khi ra về .
- ý thơ sâu lắng, hình ảnh thơ đẹp, độc đáo điệp ngữ muốn làm gợi cảm
xúc thiết tha, nồng hậu : Muốn hoá thân gần Ngời để đợc đền ơn đáp nghĩa
Kết bài ( 1 đ ) : Khái quát lại giá trị bài thơ .
- Viếng lăng Bác là bài thơ ngắn, giọng thơ tâm tình mà vẫn trang nghiêm kính cẩn .
- Bài thơ không chỉ là tấm lòng yêu thơng, kính trọng, biết ơn của tác giả đối
với Bác mà lời của cả nhân dân miền Nam, của cả dân tộc Việt Nam đối với Bác .
****************************************
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên lãng năm học 2004-2005
Môn sinh học . lớp 9
( Thời gian làm bài 45 phút )
************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan (1 điểm)
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng .
Câu 1 .
Tính đặc thù của ADN ở từng loài sinh vật đợc quy định bởi :
A - hàm lợng ADN trong tế bào giảm đi một nửa trong giảm phân và lại khôi phục trong
thụ tinh .
B - số lợng, thành phần, trình tự sắp xếp các cặp nuclêôtit trong phân tử ADN .
C - ADN có đặc tính tự sao .
Câu 2 .
Gen là :
A- một đoạn của nhiễm sắc thể .

B- một chuỗi cặp nuclêôtit có trình tự xác định .
C- một đoạn xoắn kép của ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại protêin .
Phần II : Tự luận ( 9 điểm)
câu 3 : ( 4 điểm )
Trình bày cấu tạo và chức năng của bán cầu não lớn ở ngời ? Nêu đặc điểm tiến hoá thể
hiện ở bán cầu não lớn ở ngời ?
Câu 4 : ( 1 điểm )
Vì sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam:nữ xấp xỉ bằng nhau ?
Câu 5 : Bài tập ( 4 điểm )
ở lúa , tính trạng chín sớm là trội so với tính trạng chín muộn
a/ Tìm kết quả F
1
và F
2
khi lai giống lúa chín sớm thuần chủng với giống lúa chín muộn ?
b/ Làm thế nào để chọn ra đợc giống lúa chín sớm thuần chủng ở F
2
?
********************************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên lãng bài kiểm tra chất lợng học kỳ iI
năm học 2004-2005
Môn sinh học . lớp 9
************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan
câu 1 : ( 0.5điểm). B
câu 2 : ( 0.5điểm). C
Phần II : Tự luận
Câu 3 : (4 điểm )
a/ Cấu tạo :

- Một rãnh giữa sâu chia não lớn thành 2 nửa 0.25đ
- Mỗi nửa có 3 rãnh sâu ( rãnh thái dơng, rãnh đỉnh, rãnh thẳng góc ) chia thành 4 thuỳ ( thuỳ
trán , thuỳ đỉnh, thuỳ thái dơng, thuỳ chẩm ) . 0.25đ
- Trên mỗi thuỳ có nhiều khe tạo thành các khúc cuộn làm diện tích mặt ngoài của não lên tới
2000 2500cm
2
. 0.5 đ
- Chất xám ở ngoài tạo thành vỏ não chứa 14-17 tỉ nơron , dầy từ 2 - 4 mm, gồm 3 loại nơron :
nơron cảm giác , nơron vận động, nơ ron liên lạc . 0.5 đ
- Trong não có các nhân xám là trung khu dới vỏ não nằm trong chất trắng . 0.25đ
- Chất trắng ở trong là các đờng thần kinh liên hệ với các phần dới não và liên hệ giữa hai nửa
não với nhau . 0.25đ
b/ Chức năng
- Não có nhiều vùng thực hiện các chức năng khác nhau : vùng cảm giác, vùng
vận động, vùng thị giác 0.5đ
- Não là trung ơng thần kinh của các phản xạ có điều kiện, cảm giác, ý thức, trí nhớ, trí khôn .
0.25đ
c/ Những đặc điểm tiến hoá thể hiện ở bán cầu não lớn ở ngời
- BCN lớn ở ngời phát triển rất mạnh, trùm lên tất cả các phần còn lại của não. 0.25đ
- Vỏ não có diện tích tăng lên rất nhiều nhờ các rãnh và khe, vỏ não chứa đựng 14-17 tỉ nơron
dầy 2-4 mm . 0.5đ
- Vỏ não ở ngời còn có các vùng hiểu chữ viết, hiểu tiếng nói . Liên quan đến sự hình thành hệ
thống tín hiệu thứ hai là tiếng nói và chữ viết do kết quả quá trình lao động xã hội của con ngời .
0.5đ .
Câu 4 : (1 điểm ) .
Trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam:nữ xấp xỉ bằng nhau :
- Trong quá trình phân ly của nhiễm sắc thể trong quá trình phát sinh giao tử, số
giao tử đực mang X bằng số giao tử đực mang Y . 0.5đ
- Nên sự thụ tinh tạo ra hai loại hợp tử XX ( con gái) và XY ( con trai) tơng đơng nhau ( trên số
lớn cá thể ) . Vậy trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam:nữ bằng nhau . 0.5đ

Câu 5 : Bài tập (4 điểm ) .
Quy ớc :
- Gọi A là gen quy định tính trạng chín sớm ở lúa ( trội )
- Gọi a là gen quy định tính trạng chín muộn ở lúa ( lặn ) 0.25đ
Cây lúa chín sớm thuần chủng có kiểu gen AA .
Cây lúa chín muộn có kiểu gen aa . 0.25đ
a/ Kết quả F
1
, F
2
khi lai giống lúa chín sớm thuần chủng với giống lúa chín muộn
Sơ đồ : P
t/c
Chín sớm x Chín muộn
AA aa 0.25đ
GTP A a 0.25đ
F
1
Aa 0.25đ
Kiểu gen F
1
: 100% Aa
Kiểu hình F
1
:đồng tính chín sớm 0.25đ
F
1
x F
1
Aa x Aa 0.25đ

GTF
1
A ; a A ; a 0.25đ
F
2
AA; Aa ; Aa ; aa 0.25đ
Kiểu gen F
2
: 1AA : 2Aa :1aa 0.25đ
K/Hình : F
2
:3chín sớm:1chín muộn 0.25đ
b/ Để chọn ra cây lúa F
2
chín sớm thuần chủng tức là cho chúng lai phân tích( lai với lúa chín
muộn aa ) 0.25đ
- Nếu con lai đồng tính thì lúa chín sớm đem lai là thuần chủng ( đồng hợp tử )
AA x aa

Aa ( Đồng tính ) 0.5đ
- Nếu con lai có sự phân tính thì cây lúa chín sớm đem lai là không thuần chủng ( dị hợp tử )
Aa x aa

1Aa: 1aa ( Phân tính ) 0.5đ
****************************
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên lãng năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 9
( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan

Câu1 : (1điểm). Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng .
a/ Tổng hai nghiệm của phơng trình 2x
2
5x - 7 = 0 là :
A. -
2
5
. B.
2
5
. C. -
4
5
. D. -
2
7
.
b/ Với giá trị nào của m thì phơng trình x
2
- 3x m +1 = 0 có nghiệm x = 1 ?
A. m = 5. B. m = 1 C. m = -1 . D. m =-5.
c/ Cho A,B,C là các điểm nằm trên đờng tròn tâm O.
Nếu ABC = 60
o
thì AOC = ?
A. 60
o
. B. 30
o
. C. 120

o
. D. 300
o
.
d/ Diện tích hình tròn đờng kính 6cm bằng :
A. 6

cm
2
B. 36

cm
2
C. 3

cm
2
D. 9

cm
2

câu 2 : (1điểm). Điền vào chỗ trống ( ) để đợc khẳng định đúng :
1/ Nếu phơng trình bậc hai x
2
+ax+b = 0 có a = b+1 thì nó có các nghiệm là x
1
=
(1) và x
2

= (2)
2/ Tứ diện SABC có tất cả các cạnh bằng a . Diện tích toàn phần của tứ diện SABC bằng
(3)
Phần II : Tự luận
câu 3 : (2 điểm). Giải phơng trình :
a / 4x
2
- 3x-1 = 0 .
b/ 4x
4
- 3x
2
-1 = 0 .
câu 4 : (2 điểm). Cho các hàm số y = x
2
(P) và y = 3x m (d) .
a/ Với giá trị nào của m thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt ?
b/ Giả sử A và B là các giao điểm của (P) và (d) .
Tìm giá trị của m để y
2
A
+y
2
B
= 17 .
câu 5 : (4 điểm).
Cho M là điểm chính giữa cung AB của đờng tròn O . C là một điểm trên dây AB . Dây
MD đi qua C .
a/ Chứng minh MAB = MDA .
b/ Chứng minh MA

2
= MC.MD .
c/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
**********@**********
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên lãng bài kiểm tra chất lợng học kỳ iI
năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 9
Phần I : trắc nghiệm khách quan
câu 1 : (1điểm). Mỗi ý đúng cho 0.25đ : aB. bC. cC. dD.
câu 2 : (1điểm).
1/ Mỗi ý đúng cho 0.25đ : (1) điền -1 . (2) điền -b ( hoặc 1- a ).
2/ Điền đúng cho 0.5đ : (3) điền a
2
3
.
Phần II : Tự luận
câu 3 : (2 điểm).
a / 4x
2
- 3x-1 = 0 .
Xác định đợc phơng trình có dạng a+b+c = 0 hoặc tính đợc

= 25 0.5đ
Tìm đợc x
1
=1 0.25đ
x
2
=-

4
1
0.25đ
b/ 4x
4
- 3x
2
-1 = 0 .
Đặt y = x
2

0 phơng trình trở thành 4y
2
- 3y-1 = 0 0.25đ
Suy ra y
1
=1> 0 (t/m); y
2
=-
4
1
<0 (loại) . 0.5đ

x
2
=1

x =

1 0.25đ

câu 4 : (2 điểm).
a/ Phơng trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x
2
= 3x m

x
2
- 3x + m = 0. 0.25đ
Lập luận có

> 0

m <
4
9
0.5đ
Kết luận m <
4
9
thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. 0.25đ
b/ y
2
A
+y
2
B
= 17

(3x
A

- m)
2
+(3x
B
- m)
2
= 17

9x
2
A
- 6x
A
m+ m
2
+9x
2
B
- 6x
B
m+ m
2
= 17

9(x
A
+ x
B
)
2

18x
A
x
B
- 6(x
A
+ x
B
)m +2 m
2
= 17 0.25đ
x
A
+x
B
= 3; x
A
x
B
= m . 0.25đ

81-18m 18m +2 m
2
= 17

m
2
-18m +32 = 0

m

1
= 2(t/m), m
2
= 16 (Loại ) . 0.25đ
Với m = 2 thì y
2
A
+y
2
B
= 17 . 0.25đ
câu 5 : (4 điểm). Hình vẽ đúng cho câu a đợc 0.5đ M
a/ Chứng minh MAB = MDA .
sđMAB =
2
1
sđMB 0.25đ
sđMDA =
2
1
sđAM 0.25đ
MA = MB 0.25đ

MAB = MDA 0.25đ
A B
D
b/ Chứng minh MA
2
= MC.MD .
Chứng minh đợc hai tam giác MAC và MDA đồng dạng 0.75đ

Suy ra đợc MA
2
= MC.MD 0.5đ
c/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
Chứng minh đợc MB
2
= MC.MD 0.5đ
Giả sử MB cắt đờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại B và B
Chứng minh đợc MB.MB = MC.MD 0.5đ
Suy ra MB = MB do đó B

B hay MB là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tam giác
BCD 0.25đ
L u ý :
- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
**********@**********
phòng giáo dục Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
tiên lãng Môn công nghệ. lớp 7
(Thời gian làm bài 45 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớccâu trả lời mà em cho là đúng :
Câu 1 : Loại phân bón nào dới đây dễ hoà tan trong nớc?
A . Phân hữu cơ . B . Phân đạm .
C . Phân lân . D . Phân lân hữu cơ - vi sinh .
Câu 2 : Loại đất nào dới đây có khả năng giữ nớc kém nhất ?
A . Đất pha cát . B . Đất thịt nhẹ .

C . Đất thịt trung bình . D . Đất thịt nặng .
Câu 3 : ý nghĩa nào dới đây không phù hợp vớimục đích của làm cỏ, vun xới cây trồng ?
A . Diệt cỏ dại . B . Diệt sâu, bệnh hại.
C . Làm cho đất tơi xốp . D . Chống đổ .
Câu 4 :Trình tự biến thái của côn trùng?
A . Trứng nhộng sâu non sâu trởng thành .
O
B . Trứng sâu trởng thành sâu non nhộng.
C . Trứng sâu non nhộng sâu trởng thành .
D. Trứng sâu non sâu trởng thành nhộng .
Câu 5 : Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn dẫn sau :
diệt cỏ dại ; tơi xốp; khoẻ mạnh; quan trọng; giữ nớc
- Làm đất là khâu kỹ thuật (1) có tác dụng làm cho đất (2) tăng khả năng (3)
đồng thời còn (4) tạo điều kiện cho cây trồng phát triển .
Phần II : Tự luận

Câu 6 :Thế nào là biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh hại ? Nêu u, nhợc điểm của biện pháp
này ?
Câu 7 : Em hãy nêu vai trò của phân bón và cách sử dụng phân bón trong sản xuất trồng trọt ? ở
địa phơng em thờng sử dụng phân bón theo cách nào?
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên lãng bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
Môn công nghệ. lớp 7
Các câu 1,2,3,4 mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm .
1B 2A 3B 4C .
Câu 5 : Điền đúng mỗi ý cho 0.5điểm .
(1) quan trọng (2) tơi xốp (3) giữ nớc (4) diệt cỏ dại
Câu 6 :(2.5 điểm) Mỗi ý 0.5đ
Phòng trừ sâu, bệnh bằng phơng pháp hoá học là sử dụng các loại thuốc hoá học để diệt
sâu, bệnh hại .

Ưu điểm :
- Diệt sâu nhanh, triệt để .
Nhợc điểm :
- Độc với ngời, vật nuôi .
- Làm ô nhiễm môi trờng .
- Giết hại sinh vật có ích trên đồng ruộng .
Câu 7 :(3.5 điểm)Mỗi ý cho 0.5đ
- Vai trò của phân bón : Cung cấp dinh dỡng cho cây .
Bón lót: Bón trớc khi gieo cây trồng, cung cấp dinh dỡng cho cây con .
Bón thúc : Bón trong thời kỳ cây đang sinh trởng , phát triển, đáp ứng yêu cầu từng thời kỳ của
cây .
- Cách bón :
Bón vãi : Rải phân đều trên mặt ruộng
Bón tập trung : Rắc phân vào hố hoặc hàng cây .
Bón lên lá : Phun nớc phân lên lá .
- Liên hệ địa phơng về thời kỳ bón và cách bón cho 1 , 2 loại cây cụ thể
phòng giáo dục Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
tiên lãng Môn toán. lớp 6
(Thời gian làm bài 90 phút )
Bài 1( 2 điểm ). Tìm x biết :
a/ 32.15:2 = (x+70).14 40
b/
12 x
= 7
Bài 2( 3 điểm ).
a/ So sánh : 5
28
và 26
14
b/ Chứng minh : 1+3+3

2
+3
3
+3
4
+ +3
2004
=
2
13
2005

c/ Chứng minh rằng hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau.
Bài 3( 3 điểm ).
a/ Tìm số nguyên n sao cho n+5 chia hết cho n+2.
b/ Cho 3 số tự nhiên a,b,c thoả mãn đẳng thức : a
2
+b
2
= c
2
. Chứng minh rằng : a.b.c

60
Bài 4( 2 điểm ).
Cho 100 điểm, trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng . Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đờng
thẳng . Có tất cả bao nhiêu đờng thẳng ?
**********************************************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên lãng bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005

Môn toán. lớp 6
Bài 1( 3 điểm ).
a/ 32.15:2 = (x+70).14 40
240 = (x+70).14 40 0.25đ
(x+70).14 = 280 0.25đ
x+70 = 20 0.25đ
x = -50 0.25đ
b/
12 x
= 7
2x-1 = 7 hoặc 2x-1=-7 0.5đ
x=4 hoặc x= -3 0.5đ
Bài 2( 3 điểm ).
a/ 26
14
>25
14
= (5
2
)
14
=5
28
0.75đ
Vậy 5
28
<26
14
0.25đ
b/ Chứng minh : Đặt S =1+3+3

2
+3
3
+3
4
+ +3
2004


3S = 3+3
2
+3
3
+3
4
+3
5
+ +3
2005
0.25đ

2S = 3
2005
-1 0.25đ

S =
2
13
2005


0.25đ
Vậy 1+3+3
2
+3
3
+3
4
+ +3
2004
=
2
13
2005

0.25đ
c/ Gọi 2 số TN lẻ liên tiếp là 2n+1 và 2n+3và d = UCLN(2n+1;2n+3) (n;d

N)0.25đ
Ta có (2n+1)

d và (2n+3)

d 0.25đ

(2n+3-2n-1)

d

2


d 0.25đ

2n

d

1

d

d=1(do d

N).Vậy hai STN lẻ liên tiếp bao giờ cũng NTCN 0.25đ
Bài 3( 3 điểm ).
a/ Có n+5 = (n+2)+3 0.25đ
(n+5)

(n+2)

3

(n+2)

(n+2)

U(3)
U(3)=
{ }
3;1
0.25đ

Ta có bảng sau
n+2 -3 -1 1 3
n -5 -3 -1 1
Vậy n = -5;-3;-1;1 thì n+5 chia hết cho n+2. 0.5đ
b/ Chứng minh đợc trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 3 0.5đ
Chứng minh đợc trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 4 0.5đ Chứng minh
đợc trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 5 0.5đ 3;4;5 đôi một nguyên tố
cùng nhau nên a.b.c

60 0.5đ
Bài 4( 2 điểm ).
Lập luận nếu 100 điểm đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ đợc
1+2+3+ +99 đờng thẳng 0.5đ
tính đợc 1+2+3+ +99=4950 1.0đ
Vì có 4 điểm thẳng hàng nên có 6 đt trùng nhau nên phải bớt 5 đờng thẳng 0.25đ
do đó số đờng thẳng vẽ đợc là 4950-5 = 4945 đờng thẳng 0.25đ
***************************************

phòng giáo dục Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005
tiên lãng Môn toán. lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng ( Trừ câu 11 )
Câu 1: Số đối của
3
2
là :
A.
2
3

. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
2

.
Câu 2:
2
)3(
=
A. -9. B. 9. C. -3. D. 3.
Câu 3: Khi nào ta có
2x
= x-2 ?
A. x

0. B. x

2. C. x

- 2. D. x<2.
Câu 4: Nếu x + (-
3
2
) =

3
1
thì
3
1
- x =
A.
3
2
. B. 1. C. -
3
2
. D.
2
1
Câu 5: Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dới đây lập thành một tỉ lệ thức ?
A.
21
14

3
2
B. 0,45:0,3 và -3 :2 C.
4
1
:
4
5

77

12
:
11
4
D. 2,5% :0,5% và 15:3
Câu 6: Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -
20
1
. Khi
đó với y = 5 thì giá trị tơng ứng của x là :
A. 500 B.
500
1
C. -
500
1
D. -500
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung .
B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau và không trùng nhau .
C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau .
D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đờng thẳng song song .
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Nếu hai đờng thẳng a và b cắt đờng thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b .
B. Nếu hai đờng thẳng a và b cắt đờng thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b .
C. Nếu hai đờng thẳng a và b cắt đờng thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b .
D. Nếu hai đờng thẳng a và b cắt đờng thẳng c mà trong các góc tạo thành có một

cặp góc ngoài cùng phía bù nhau thì a//b .
Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác PMN có A = P, AB = PM . Cần thêm điều kiện
nào để để hai tam giác đó bằng nhau theo trờng hợp cạnh-góc-cạnh ?
A. B = M. B. BC = MN. C. AC = PN. D. AB = MN .
Câu 10: Tam giác ABC có A = 40
o
và số đo của góc ngoài tại đỉnh B bằng 100
o
. Số đo của góc C
bằng :
A. 60
0
. B. 140
0
C. 180
0
D. 40
0
Câu 11: A
Trong hình vẽ bên cho biết A = 90
0
,
C = 30
0
, ABI = 50
0
. Điền các số liệu
thích hợp vào chỗ trong các câu sau :
I a/ ABC =
b/ BIC =

B C
phần II : tự luận
Câu 12: Tính
a/







3
2
5
1
:4 b/ 5,4 +7.
36,0
Câu 13:
a/ Tìm y biết :
5
2
1
y +
7
3
= -
5
4
.
b/ Cho 4 số nguyên dơng a,b,c,d trong đố b là trung bình cộng của a và c đồng thời







+=
dbc
11
2
11
. Chứng minh rằng 4 số đó lập thành một tỉ lệ thức .
Câu 14:
Cho góc xOy khác góc bẹt . Trên tia Ox lấy các điểm A và B ( A nằm giữa O và B) .Trên
tia Oy lấy các điểm C và D sau cho OA = OC; OB = OD . Gọi I là giao điểm của AD và BC .
Chứng minh :
a/

OAD =

OCB .
b/ AI = CI .
c/ OI là tia phân giác của xOy
******************************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên lãng bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút )
Phần trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng cho 0,25 điểm . Riêng câu 11 cho 0,5 điểm
( Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm).

1C. 2D. 3B. 4C. 5D. 6D. 7D 8C. 9C. 10A.
Câu 11:
a/ 60
0
b/140
0

Câu 12:
a/







3
2
5
1
:4 =







15
10

15
3
:4 0.5đ
= -
15
7
.
4
1
= -
60
7
. 0.5đ
b/ 5,4 +7.
36,0
= 5,4 + 7.0,6 0.5đ
= 5,4 + 4,2 = 9,6 . 0.5đ
Câu 13:
a/
5
2
1
y +
7
3
= -
5
4



=y
5
7
-
7
3
-
5
4

=y
5
7
-
35
15
-
35
28
0.5đ

=y
5
7
-
35
43

y = -
35

43
:
5
7

y = -
49
43
0.5đ
b/ Vì b =
2
ca +
nên 2b = a + c . 0.25đ







+=
dbc
11
2
11


bd
db
c 2

1 +
=

2bd = bc + cd 0.25đ

(a + c)d = bc + cd

ad + cd = bc + cd

ad = bc.
Chứng tỏ 4 số a,b,c,d lập thành một tỉ lệ thức . 0.5đ
Câu 14: y Vẽ hình đúng cho phần a 0.25đ
a/ Chứng minh

OAD =

OCB .
D Xét

OAD và

OCB có :
OA = OC ( gt) 0.25đ
OB = OD(gt) 0.25đ
C O chung
I


OAD =


OCB ( c.g.c) 0.25đ
b/ Chứng minh AI = CI
O Chứng minh đợc CD = AB 0.25đ
A B x Chứng minh đợc B = D 0.25đ
Chứng minh đợc DCI = BAI 0.25đ


CID =

AIB ( g.c.g) 0.25đ
c/ Chứng minh OI là tia phân giác của xOy.
Ta có OA = OC (gt) 0.25đ
CI = IA(cmt) 0.25đ
OI chung


OCI =

OAI (c.c.c) 0.25đ

COI = AOI hay OI là tia phân giác của xOy. 0.25đ
L u ý :
- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
***********************************
A

×