Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tuyển đề kiểm tra và đáp án các năm gần đây toán lớp 9 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.41 KB, 9 trang )

phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lợng học kỳ iI
tiên lãng năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 9
( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Câu1 : (1điểm). Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng .
a/ Tổng hai nghiệm của phơng trình 2x
2
5x - 7 = 0 là :
A. -
2
5
. B.
2
5
. C. -
4
5
. D. -
2
7
.
b/ Với giá trị nào của m thì phơng trình x
2
- 3x m +1 = 0 có nghiệm x = 1 ?
A. m = 5. B. m = 1 C. m = -1 . D. m =-5.
c/ Cho A,B,C là các điểm nằm trên đờng tròn tâm O.
Nếu ABC = 60
o
thì AOC = ?
A. 60


o
. B. 30
o
. C. 120
o
. D. 300
o
.
d/ Diện tích hình tròn đờng kính 6cm bằng :
A. 6

cm
2
B. 36

cm
2
C. 3

cm
2
D. 9

cm
2

câu 2 : (1điểm). Điền vào chỗ trống ( ) để đợc khẳng định đúng :
1/ Nếu phơng trình bậc hai x
2
+ax+b = 0 có a = b+1 thì nó có các nghiệm là x

1
=
(1) và x
2
= (2)
2/ Tứ diện SABC có tất cả các cạnh bằng a . Diện tích toàn phần của tứ diện SABC bằng
(3)
Phần II : Tự luận
câu 3 : (2 điểm). Giải phơng trình :
a / 4x
2
- 3x-1 = 0 .
b/ 4x
4
- 3x
2
-1 = 0 .
câu 4 : (2 điểm). Cho các hàm số y = x
2
(P) và y = 3x m (d) .
a/ Với giá trị nào của m thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt ?
b/ Giả sử A và B là các giao điểm của (P) và (d) .
Tìm giá trị của m để y
2
A
+y
2
B
= 17 .
câu 5 : (4 điểm).

Cho M là điểm chính giữa cung AB của đờng tròn O . C là một điểm trên dây AB . Dây
MD đi qua C .
a/ Chứng minh MAB = MDA .
b/ Chứng minh MA
2
= MC.MD .
c/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
**********@**********
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên lãng bài kiểm tra chất lợng học kỳ iI
năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 9
Phần I : trắc nghiệm khách quan
câu 1 : (1điểm). Mỗi ý đúng cho 0.25đ : aB. bC. cC. dD.
câu 2 : (1điểm).
1/ Mỗi ý đúng cho 0.25đ : (1) điền -1 . (2) điền -b ( hoặc 1- a ).
2/ Điền đúng cho 0.5đ : (3) điền a
2
3
.
Phần II : Tự luận
câu 3 : (2 điểm).
a / 4x
2
- 3x-1 = 0 .
Xác định đợc phơng trình có dạng a+b+c = 0 hoặc tính đợc

= 25 0.5đ
Tìm đợc x
1

=1 0.25đ
x
2
=-
4
1
0.25đ
b/ 4x
4
- 3x
2
-1 = 0 .
Đặt y = x
2

0 phơng trình trở thành 4y
2
- 3y-1 = 0 0.25đ
Suy ra y
1
=1> 0 (t/m); y
2
=-
4
1
<0 (loại) . 0.5đ

x
2
=1


x =

1 0.25đ
câu 4 : (2 điểm).
a/ Phơng trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x
2
= 3x m

x
2
- 3x + m = 0. 0.25đ
Lập luận có

> 0

m <
4
9
0.5đ
Kết luận m <
4
9
thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. 0.25đ
b/ y
2
A
+y
2
B

= 17

(3x
A
- m)
2
+(3x
B
- m)
2
= 17

9x
2
A
- 6x
A
m+ m
2
+9x
2
B
- 6x
B
m+ m
2
= 17

9(x
A

+ x
B
)
2
18x
A
x
B
- 6(x
A
+ x
B
)m +2 m
2
= 17 0.25đ
x
A
+x
B
= 3; x
A
x
B
= m . 0.25đ

81-18m 18m +2 m
2
= 17

m

2
-18m +32 = 0

m
1
= 2(t/m), m
2
= 16 (Loại ) . 0.25đ
Với m = 2 thì y
2
A
+y
2
B
= 17 . 0.25đ
câu 5 : (4 điểm). Hình vẽ đúng cho câu a đợc 0.5đ M
a/ Chứng minh MAB = MDA .
sđMAB =
2
1
sđMB 0.25đ
sđMDA =
2
1
sđAM 0.25đ
MA = MB 0.25đ

MAB = MDA 0.25đ
A B
D

b/ Chứng minh MA
2
= MC.MD .
Chứng minh đợc hai tam giác MAC và MDA đồng dạng 0.75đ
Suy ra đợc MA
2
= MC.MD 0.5đ
c/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
Chứng minh đợc MB
2
= MC.MD 0.5đ
O
Giả sử MB cắt đờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại B và B
Chứng minh đợc MB.MB = MC.MD 0.5đ
Suy ra MB = MB do đó B

B hay MB là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tam giác
BCD 0.25đ
L u ý :
- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
**********@**********
phòng giáo dục Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
tiên lãng Môn công nghệ. lớp 7
(Thời gian làm bài 45 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớccâu trả lời mà em cho là đúng :

Câu 1 : Loại phân bón nào dới đây dễ hoà tan trong nớc?
A . Phân hữu cơ . B . Phân đạm .
C . Phân lân . D . Phân lân hữu cơ - vi sinh .
Câu 2 : Loại đất nào dới đây có khả năng giữ nớc kém nhất ?
A . Đất pha cát . B . Đất thịt nhẹ .
C . Đất thịt trung bình . D . Đất thịt nặng .
Câu 3 : ý nghĩa nào dới đây không phù hợp vớimục đích của làm cỏ, vun xới cây trồng ?
A . Diệt cỏ dại . B . Diệt sâu, bệnh hại.
C . Làm cho đất tơi xốp . D . Chống đổ .
Câu 4 :Trình tự biến thái của côn trùng?
A . Trứng nhộng sâu non sâu trởng thành .
B . Trứng sâu trởng thành sâu non nhộng.
C . Trứng sâu non nhộng sâu trởng thành .
D. Trứng sâu non sâu trởng thành nhộng .
Câu 5 : Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn dẫn sau :
diệt cỏ dại ; tơi xốp; khoẻ mạnh; quan trọng; giữ nớc
- Làm đất là khâu kỹ thuật (1) có tác dụng làm cho đất (2) tăng khả năng (3)
đồng thời còn (4) tạo điều kiện cho cây trồng phát triển .
Phần II : Tự luận

Câu 6 :Thế nào là biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh hại ? Nêu u, nhợc điểm của biện pháp
này ?
Câu 7 : Em hãy nêu vai trò của phân bón và cách sử dụng phân bón trong sản xuất trồng trọt ? ở
địa phơng em thờng sử dụng phân bón theo cách nào?
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên lãng bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
Môn công nghệ. lớp 7
Các câu 1,2,3,4 mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm .
1B 2A 3B 4C .
Câu 5 : Điền đúng mỗi ý cho 0.5điểm .

(1) quan trọng (2) tơi xốp (3) giữ nớc (4) diệt cỏ dại
Câu 6 :(2.5 điểm) Mỗi ý 0.5đ
Phòng trừ sâu, bệnh bằng phơng pháp hoá học là sử dụng các loại thuốc hoá học để diệt
sâu, bệnh hại .
Ưu điểm :
- Diệt sâu nhanh, triệt để .
Nhợc điểm :
- Độc với ngời, vật nuôi .
- Làm ô nhiễm môi trờng .
- Giết hại sinh vật có ích trên đồng ruộng .
Câu 7 :(3.5 điểm)Mỗi ý cho 0.5đ
- Vai trò của phân bón : Cung cấp dinh dỡng cho cây .
Bón lót: Bón trớc khi gieo cây trồng, cung cấp dinh dỡng cho cây con .
Bón thúc : Bón trong thời kỳ cây đang sinh trởng , phát triển, đáp ứng yêu cầu từng thời kỳ của
cây .
- Cách bón :
Bón vãi : Rải phân đều trên mặt ruộng
Bón tập trung : Rắc phân vào hố hoặc hàng cây .
Bón lên lá : Phun nớc phân lên lá .
- Liên hệ địa phơng về thời kỳ bón và cách bón cho 1 , 2 loại cây cụ thể
phòng giáo dục Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
tiên lãng Môn toán. lớp 6
(Thời gian làm bài 90 phút )
Bài 1( 2 điểm ). Tìm x biết :
a/ 32.15:2 = (x+70).14 40
b/
12 x
= 7
Bài 2( 3 điểm ).
a/ So sánh : 5

28
và 26
14
b/ Chứng minh : 1+3+3
2
+3
3
+3
4
+ +3
2004
=
2
13
2005

c/ Chứng minh rằng hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau.
Bài 3( 3 điểm ).
a/ Tìm số nguyên n sao cho n+5 chia hết cho n+2.
b/ Cho 3 số tự nhiên a,b,c thoả mãn đẳng thức : a
2
+b
2
= c
2
. Chứng minh rằng : a.b.c

60
Bài 4( 2 điểm ).
Cho 100 điểm, trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng . Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đờng

thẳng . Có tất cả bao nhiêu đờng thẳng ?
**********************************************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên lãng bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
Môn toán. lớp 6
Bài 1( 3 điểm ).
a/ 32.15:2 = (x+70).14 40
240 = (x+70).14 40 0.25đ
(x+70).14 = 280 0.25đ
x+70 = 20 0.25đ
x = -50 0.25đ
b/
12 x
= 7
2x-1 = 7 hoặc 2x-1=-7 0.5đ
x=4 hoặc x= -3 0.5đ
Bài 2( 3 điểm ).
a/ 26
14
>25
14
= (5
2
)
14
=5
28
0.75đ
Vậy 5
28

<26
14
0.25đ
b/ Chứng minh : Đặt S =1+3+3
2
+3
3
+3
4
+ +3
2004


3S = 3+3
2
+3
3
+3
4
+3
5
+ +3
2005
0.25đ

2S = 3
2005
-1 0.25đ

S =

2
13
2005

0.25đ
Vậy 1+3+3
2
+3
3
+3
4
+ +3
2004
=
2
13
2005

0.25đ
c/ Gọi 2 số TN lẻ liên tiếp là 2n+1 và 2n+3và d = UCLN(2n+1;2n+3) (n;d

N)0.25đ
Ta có (2n+1)

d và (2n+3)

d 0.25đ

(2n+3-2n-1)


d

2

d 0.25đ

2n

d

1

d

d=1(do d

N).Vậy hai STN lẻ liên tiếp bao giờ cũng NTCN 0.25đ
Bài 3( 3 điểm ).
a/ Có n+5 = (n+2)+3 0.25đ
(n+5)

(n+2)

3

(n+2)

(n+2)

U(3)

U(3)=
{ }
3;1
0.25đ
Ta có bảng sau
n+2 -3 -1 1 3
n -5 -3 -1 1
Vậy n = -5;-3;-1;1 thì n+5 chia hết cho n+2. 0.5đ
b/ Chứng minh đợc trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 3 0.5đ
Chứng minh đợc trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 4 0.5đ Chứng minh
đợc trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 5 0.5đ 3;4;5 đôi một nguyên tố
cùng nhau nên a.b.c

60 0.5đ
Bài 4( 2 điểm ).
Lập luận nếu 100 điểm đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ đợc
1+2+3+ +99 đờng thẳng 0.5đ
tính đợc 1+2+3+ +99=4950 1.0đ
Vì có 4 điểm thẳng hàng nên có 6 đt trùng nhau nên phải bớt 5 đờng thẳng 0.25đ
do đó số đờng thẳng vẽ đợc là 4950-5 = 4945 đờng thẳng 0.25đ
***************************************

phòng giáo dục Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005
tiên lãng Môn toán. lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng ( Trừ câu 11 )
Câu 1: Số đối của
3
2

là :
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
2

.
Câu 2:
2
)3(
=
A. -9. B. 9. C. -3. D. 3.
Câu 3: Khi nào ta có
2x
= x-2 ?
A. x

0. B. x

2. C. x

- 2. D. x<2.

Câu 4: Nếu x + (-
3
2
) =
3
1
thì
3
1
- x =
A.
3
2
. B. 1. C. -
3
2
. D.
2
1
Câu 5: Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dới đây lập thành một tỉ lệ thức ?
A.
21
14

3
2
B. 0,45:0,3 và -3 :2 C.
4
1
:

4
5

77
12
:
11
4
D. 2,5% :0,5% và 15:3
Câu 6: Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -
20
1
. Khi
đó với y = 5 thì giá trị tơng ứng của x là :
A. 500 B.
500
1
C. -
500
1
D. -500
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung .
B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau và không trùng nhau .
C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau .
D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đờng thẳng song song .
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Nếu hai đờng thẳng a và b cắt đờng thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b .
B. Nếu hai đờng thẳng a và b cắt đờng thẳng c mà trong các góc tạo thành có một

cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b .
C. Nếu hai đờng thẳng a và b cắt đờng thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b .
D. Nếu hai đờng thẳng a và b cắt đờng thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
cặp góc ngoài cùng phía bù nhau thì a//b .
Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác PMN có A = P, AB = PM . Cần thêm điều kiện
nào để để hai tam giác đó bằng nhau theo trờng hợp cạnh-góc-cạnh ?
A. B = M. B. BC = MN. C. AC = PN. D. AB = MN .
Câu 10: Tam giác ABC có A = 40
o
và số đo của góc ngoài tại đỉnh B bằng 100
o
. Số đo của góc C
bằng :
A. 60
0
. B. 140
0
C. 180
0
D. 40
0
Câu 11: A
Trong hình vẽ bên cho biết A = 90
0
,
C = 30
0
, ABI = 50
0

. Điền các số liệu
thích hợp vào chỗ trong các câu sau :
I a/ ABC =
b/ BIC =
B C
phần II : tự luận
Câu 12: Tính
a/







3
2
5
1
:4 b/ 5,4 +7.
36,0
Câu 13:
a/ Tìm y biết :
5
2
1
y +
7
3
= -

5
4
.
b/ Cho 4 số nguyên dơng a,b,c,d trong đố b là trung bình cộng của a và c đồng thời






+=
dbc
11
2
11
. Chứng minh rằng 4 số đó lập thành một tỉ lệ thức .
Câu 14:
Cho góc xOy khác góc bẹt . Trên tia Ox lấy các điểm A và B ( A nằm giữa O và B) .Trên
tia Oy lấy các điểm C và D sau cho OA = OC; OB = OD . Gọi I là giao điểm của AD và BC .
Chứng minh :
a/

OAD =

OCB .
b/ AI = CI .
c/ OI là tia phân giác của xOy
******************************
phòng giáo dục hớng dẫn chấm
tiên lãng bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005

Môn toán. lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút )
Phần trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng cho 0,25 điểm . Riêng câu 11 cho 0,5 điểm
( Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm).
1C. 2D. 3B. 4C. 5D. 6D. 7D 8C. 9C. 10A.
Câu 11:
a/ 60
0
b/140
0

Câu 12:
a/







3
2
5
1
:4 =








15
10
15
3
:4 0.5đ
= -
15
7
.
4
1
= -
60
7
. 0.5đ
b/ 5,4 +7.
36,0
= 5,4 + 7.0,6 0.5đ
= 5,4 + 4,2 = 9,6 . 0.5đ
Câu 13:
a/
5
2
1
y +
7
3
= -

5
4


=y
5
7
-
7
3
-
5
4

=y
5
7
-
35
15
-
35
28
0.5đ

=y
5
7
-
35

43

y = -
35
43
:
5
7

y = -
49
43
0.5đ
b/ Vì b =
2
ca +
nên 2b = a + c . 0.25đ







+=
dbc
11
2
11



bd
db
c 2
1 +
=

2bd = bc + cd 0.25đ

(a + c)d = bc + cd

ad + cd = bc + cd

ad = bc.
Chứng tỏ 4 số a,b,c,d lập thành một tỉ lệ thức . 0.5đ
Câu 14: y Vẽ hình đúng cho phần a 0.25đ
a/ Chứng minh

OAD =

OCB .
D Xét

OAD và

OCB có :
OA = OC ( gt) 0.25đ
OB = OD(gt) 0.25đ
C O chung
I



OAD =

OCB ( c.g.c) 0.25đ
b/ Chứng minh AI = CI
O Chứng minh đợc CD = AB 0.25đ
A B x Chứng minh đợc B = D 0.25đ
Chứng minh đợc DCI = BAI 0.25đ


CID =

AIB ( g.c.g) 0.25đ
c/ Chứng minh OI là tia phân giác của xOy.
Ta có OA = OC (gt) 0.25đ
CI = IA(cmt) 0.25đ
OI chung


OCI =

OAI (c.c.c) 0.25đ

COI = AOI hay OI là tia phân giác của xOy. 0.25đ
L u ý :
- Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0.5 điểm .
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
- Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .

- Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình .
***********************************
A

×