Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

56 câu hỏi ôn tập tư tưởng Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.93 KB, 87 trang )

www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
56 CÂU H I T LU N VÀ ĐÁP ÁN MÔN TTHCM Ỏ Ự Ậ
PH N L I GI I DO NHÓM BIÊN T P L P BĐS 50BẦ Ờ Ả Ậ Ớ
Đ I H C KINH T QU C DÂN HÀ N I TH C HI NẠ Ọ Ế Ố Ộ Ự Ệ
www.Diachu.ning.com Đ a ch c p nh t tài li u ôn thi -Ph n m mị ỉ ậ ậ ệ ầ ề
thi tr c nhi m-Kho lu n văn-Báo cáo t t nghi p cho sinh viên NEUắ ệ ậ ố ệ
Câu 1. Trình bày khái ni m t t ng H Chí Minh.ệ ư ưở ồ
Câu 2. Đi u ki n l ch s - xã h i Vi t nam và th gi i nh h ng đ n s hình thành vàề ệ ị ử ộ ệ ế ớ ả ưở ế ự
phát tri n c a t t ng H Chí Minh nh th nào?ể ủ ư ưở ồ ư ế
Câu 3. Phân tích nh h ng c a truy n th ng văn hóa dân t c và tinh hoa văn hóa nhânả ưở ủ ề ố ộ
lo i đ i v i s hình thành t t ng H Chí Minh.ạ ố ớ ự ư ưở ồ
Câu 4. Phân tích vai trò c a ch nghĩa Mác - Lênin đ i v i vi c hình thành t t ng Hủ ủ ố ớ ệ ư ưở ồ
Chí Minh.
Câu 5. Phân tích vai trò c a nhân t ch quan (các ph m ch t riêng c a Ng i) trongủ ố ủ ẩ ấ ủ ườ
vi c hình thành t t ng H Chí Minh.ệ ư ưở ồ
Câu 6. Hãy trình bày các giai đo n hình thành và phát tri n t t ng H Chí Minh.ạ ể ư ưở ồ
Câu 7. D a trên c s nào đ kh ng đ nh đ n năm 1930, t t ng H Chí Minh đã đ cự ơ ở ể ẳ ị ế ư ưở ồ ượ
hình thành v c b n?ề ơ ả
Câu 8. Các giai đo n hình thành và phát tri n c a t t ng H Chí Minh đ c phân đ nhạ ể ủ ư ưở ồ ượ ị
theo nh ng căn c nào?ữ ứ
Câu 9. Hãy nêu ph ng pháp nghiên c u t t ng H Chí Minh?ươ ứ ư ưở ồ
Câu 10. Hãy k tên các tác ph m, bài vi t l n c a H Chí Minh ?ể ẩ ế ớ ủ ồ
Câu 11. Phân tích c s hình thành t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c.ơ ở ư ưở ồ ề ấ ề ộ
Câu 12. Ch ng minh r ng, t t ng H Chí Minh v quy n c a các dân t c v a mang tínhứ ằ ư ưở ồ ề ề ủ ộ ừ
cách m ng, khoa h c v a mang tính nhân văn sâu s c.ạ ọ ừ ắ
Câu 13. Phân tích c s hình thành t t ng H Chí Minh v cách m ng gi i phóng dânơ ở ư ưở ồ ề ạ ả
t c.ộ
Câu 14. Phân tích n i dung c b n c a t t ng H Chí Minh v cách m ng gi i phóngộ ơ ả ủ ư ưở ồ ề ạ ả
dân t c.ộ
Câu 15. Vì sao ph i v n d ng t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c vào s nghi p đ iả ậ ụ ư ưở ồ ề ấ ề ộ ự ệ ổ


m i hi n nay n c ta.ớ ệ ở ướ
Câu 16. Không có gì quý h n đ c l p, t do hay còn có gì quý h n đ c l p t do? Ch ngơ ộ ậ ự ơ ộ ậ ự ứ
minh tr l i.ả ờ
Câu 17. Phân tích ngu n g c hình thành t t ng H Chí Minh v ch nghĩa xã h i.ồ ố ư ưở ồ ề ủ ộ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
Câu 18. Phân tích quan ni m c a H Chí Minh v nh ng đ c tr ng b n ch t c a chệ ủ ồ ề ữ ặ ư ả ấ ủ ủ
nghĩa xã h i.ộ
Câu 19. Nh n th c c a anh (hay ch ) v quan ni m c a H Chí Minh v m c tiêu và đ ngậ ứ ủ ị ề ệ ủ ồ ề ụ ộ
l c c a ch nghĩa xã h iự ủ ủ ộ
Câu 20. Phân tích tính t t y u c a th i kỳ quá đ đi lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam?ấ ế ủ ờ ộ ủ ộ ở ệ
Câu 21. Phân tích quan ni m c a H Chí Minh v con đ ng quá đ lên ch nghĩa xã h iệ ủ ồ ề ườ ộ ủ ộ
Vi t Namở ệ
Câu 22. Nêu ph ng h ng v n d ng và phát huy t t ng H Chí Minh v ch nghĩa xãươ ướ ậ ụ ư ưở ồ ề ủ
h i trong giai đo n hi n nay n c ta.ộ ạ ệ ở ướ
Câu 23. B ng ki n th c t t ng H Chí Minh v ch nghĩa xã h i và con đ ng đi lênằ ế ứ ư ưở ồ ề ủ ộ ườ
ch nghĩa xã h i đ c liên h v i cu c s ng c a b n thân, hãy phác th o nh ngủ ộ ượ ệ ớ ộ ố ủ ả ả ữ
nét l n v cu c s ng trong t ng lai c a b n và ph ng h ng th c hi nớ ề ộ ố ươ ủ ạ ươ ướ ự ệ
Câu 24. Phân tích c s hình thành t t ng H Chí Minh v kh i đ i đoàn k t dân t c.ơ ở ư ưở ồ ề ố ạ ế ộ
Câu 25. Hãy làm rõ nh ng quan đi m c a H Chí Minh v đ i đoàn k t dân t c? Trongữ ể ủ ồ ề ạ ế ộ
công cu c đ i m i hi n nay, chúng ta v n d ng và phát tri n quan đi m đó nhộ ổ ớ ệ ậ ụ ể ể ư
th nào?ế
Câu 26. Vì sao Đ ng C ng s n Vi t Nam c n ph i quan tâm h n n a đ n công tác m tả ộ ả ệ ầ ả ơ ữ ế ặ
tr n trong giai đo n hi n nayậ ạ ệ
Câu 27. Hãy làm rõ quá trình nh n th c c a H Chí Minh v s k t h p s c m nh dân t cậ ứ ủ ồ ề ự ế ợ ứ ạ ộ
v i s c m nh th i đ i?ớ ứ ạ ờ ạ
Câu 28. Hãy phân tích nh ng n i dung c b n t t ng H Chí Minh v s k t h p s cữ ộ ơ ả ư ưở ồ ề ự ế ợ ứ
m nh dân t c v i s c m nh th i đ i?ạ ộ ớ ứ ạ ờ ạ

Câu 29. Trong s nghi p đ i m i hi n nay, t t ng H Chí Minh v s k t h p s c m nhự ệ ổ ớ ệ ư ưở ồ ề ự ế ợ ứ ạ
dân t c v i s c m nh th i đ i, đ c Đ ng ta v n d ng và phát tri n nh th nào?ộ ớ ứ ạ ờ ạ ượ ả ậ ụ ể ư ế
Câu 30. Trình bày c s hình thành t t ng H Chí Minh v Đ ng C ng s n Vi t Nam.ơ ở ư ưở ồ ề ả ộ ả ệ
Câu 31. Hãy phân tích quy lu t ra đ i c a Đ ng c ng s n Vi t Nam theo quan đi m c aậ ờ ủ ả ộ ả ệ ể ủ
H Chí Minh.ồ
Câu 32. Vì sao H Chí Minh l i kh ng đ nh: Đ ng là nhân t quy t đ nh hàng đ u đ đ aồ ạ ẳ ị ả ố ế ị ầ ể ư
cách m ng Vi t Nam t i th ng l i.ạ ệ ớ ắ ợ
Câu 33. Gi i thích quan đi m c a H Chí Minh: "Đ ng ta là Đ ng c a giai c p công nhânả ể ủ ồ ả ả ủ ấ
đ ng th i là Đ ng c a dân t c Vi t Nam".ồ ờ ả ủ ộ ệ
Câu 34. Hãy phân tích nh ng nguyên t c xây d ng Đ ng ki u m i Vi t Nam theo tữ ắ ự ả ể ớ ở ệ ư
t ng H Chí Minh? Trong b i c nh hi n nay nh ng v n đ gì trong công tác xâyưở ồ ố ả ệ ữ ấ ề
d ng Đ ng đòi h i chúng ta c n đ c bi t quan tâm?ự ả ỏ ầ ặ ệ
Câu 35. Vì sao Đ ng C ng s n Vi t Nam ph i luôn luôn gi v ng m i quan h ch t chả ộ ả ệ ả ữ ữ ố ệ ặ ẽ
v i nhân dân?ớ
Câu 36. Vì sao H Chí Minh l i kh ng đnh: Đ ng ph i th ng xuyên đ i m i, chnh đ n ?ồ ạ ẳ ị ả ả ườ ổ ớ ỉ ố
Câu 37. Hãy trình bày c s và quá trình hình thành t t ng H Chí Minh v xây d ngơ ở ư ưở ồ ề ự
nhà n c c a dân, do dân và vướ ủ ì dân.
Câu 38. Hãy phân tích nh ng n i dung c b n c a t t ng H Chí Minh v nhà n cữ ộ ơ ả ủ ư ưở ồ ề ướ ?
Câu 39. Phân tích t t ng H Chí Minh v xây d ng n n kinh t đ c l p t ch đi đôi v iư ưở ồ ề ự ề ế ộ ậ ự ủ ớ
h p tác kinh t qu c t .ợ ế ố ế
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
Câu 40. Phân tích t t ng H Chí Minh v vi c xác đ nh c c u kinh t n cư ưở ồ ề ệ ị ơ ấ ế ở ướ ta.
Câu 41. Phân tích quan đi m c a H Chí Minh trong vi c xác đ nh t c đ xây d ng vàể ủ ồ ệ ị ố ộ ự
phát tri n c a n n kinh t xã h i n c ta t th i kỳ mi n B c quá đ lên chể ủ ề ế ộ ở ướ ừ ờ ề ắ ộ ủ
nghĩa xã h i.ộ
Câu 42. Phân tích quan đi m c a H Chí Minh trong vi c xây d ng k ho ch qu n lý kinhể ủ ồ ệ ự ế ạ ả
t .ế

Câu 43. Vai trò và ph m ch t c a ng i cán b qu n lý kinh t trong t t ng H Chíẩ ấ ủ ườ ộ ả ế ư ưở ồ
Minh.
Câu 44. Ph ng h ng v n d ng t t ng H Chí Minh v kinh t và qu n lý kinh t vàoươ ướ ậ ụ ư ưở ồ ề ế ả ế
s nghi p đ i m i kinh t n c ta hi n nay đ c đ t ra nh th nào?ự ệ ổ ớ ế ở ướ ệ ượ ặ ư ế
Câu 45. Vì sao khi xây d ng nh ng ph m ch t đ o đ c c b n c a con ng i Vi t Namự ữ ẩ ấ ạ ứ ơ ả ủ ườ ệ
trong th i đ i m i, H Chí Minh th ng s d ng nh ng khái ni m đ o đ c c aờ ạ ớ ồ ườ ử ụ ữ ệ ạ ứ ủ
Nho giáo?
Câu 46. Hãy phân tích quan đi m c a H Chí Minh v vai trò, v trí c a Đ o đ c.ể ủ ồ ề ị ủ ạ ứ
Câu 47. Hãy trình bày quan đi m c a H Chí Minh v nh ng ph m ch t đ o đ c c a conể ủ ồ ề ữ ẩ ấ ạ ứ ủ
ng i Vi t Nam trong th i đ i m i? ý nghĩa c a quan đi m này đ i v i công cu cườ ệ ờ ạ ớ ủ ể ố ớ ộ
ch ng tham nhũng, lãng phí, quan liêu n c ta hi n nay?ố ở ướ ệ
Câu 48. Phân tích ngu n g c hình thành t t ng nhân văn H Chí Minh.ồ ố ư ưở ồ
Câu 49. Phân tích khái ni m "con ng i" trong t t ng nhân văn H Chí Minhệ ườ ư ưở ồ .
Câu 50. Lòng th ng yêu vô h n c a H Chí Minh đ i v i con ng i đ c th hi n nhươ ạ ủ ồ ố ớ ườ ượ ể ệ ư
th nào?ế
Câu 51. T i sao có th kh ng đ nh: đi m n i b t trong t t ng nhân văn H Chí Minh làạ ể ẳ ị ể ổ ậ ư ưở ồ
s khoan dung r ng l n.ự ộ ớ
Câu 52. Phân tích quan đi m c a H Chí Minh: con ng i v a là m c tiêu v a là đ ng l cể ủ ồ ườ ừ ụ ừ ộ ự
c a s nghi p cách m ng.ủ ự ệ ạ
Câu 53. Trong s nghi p đ i m i Vi t Nam hi n nay, ph ng h ng v n d ng t t ngự ệ ổ ớ ở ệ ệ ươ ướ ậ ụ ư ưở
H Chí Minh đ c th hi n nh th nào?ồ ượ ể ệ ư ế
Câu 54. Hãy làm rõ quan đi m c a H Chí Minh v tính ch t và ch c năng văn hoáể ủ ồ ề ấ ứ
Câu 55. Hãy phân tích các quan đi m c b n c a H Chí Minh v các lĩnh v c chính c aể ơ ả ủ ồ ề ự ủ
văn hóa.
Câu 56. Hãy làm rõ s v n d ng và phát tri n t t ng văn hoá c a H Chí Minh v i vi cự ậ ụ ể ư ưở ủ ồ ớ ệ
xây d ng n n văn hoá tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c?ự ề ế ậ ả ắ ộ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU

L I GI I CHI TIÊT 56 CÂU H I Ờ Ả Ỏ ÔN T P MÔN H C TTHCM Ậ Ọ
PH N L I GI I Ầ Ờ Ả Đ C TH C HI N B I NHÓM BIÊN T PƯỢ Ự Ệ Ớ Ậ
L P BĐS 50B ĐHKTQD HN-Đ A CH TÀI LI UỚ Ị Ỉ Ệ
WWW.DIACHU.NING.COM
Câu 1 :Trình bày khái ni m t t ng H Chí Minh.ệ ư ưở ồ
Tr l i:ả ờ
Khái ni m t t ng H Chí Minhệ ư ưở ồ
- T t ng H Chí Minh là m tư ưở ồ ộ h th ng quan đi m toàn di n và sâu s c v nh ng v n đ c b nệ ố ể ệ ắ ề ữ ấ ề ơ ả
c a quá trình cách m ng Vi t Nam, t cách m ng dân t c dân ch nhân dân đ n cách m ngủ ạ ệ ừ ạ ộ ủ ế ạ
XHCN; là k t qu s v n d ng sáng t o và phát tri n CNMLN vào đi u ki n c th c a n c ta;ế ả ự ậ ụ ạ ể ề ệ ụ ể ủ ướ
đ ng th i là s k t tinh tinh hoa dân t c và trí tu th i đ i nh m gi i phóng dân t c, gi i phóngồ ờ ự ế ộ ệ ờ ạ ằ ả ộ ả
giai c p, gi i phóng con ng i .ấ ả ườ
+ Th c ch t c a t t ng H Chí Minh là h th ng lý lu n ph n ánh nh ng v n đ có tính quyự ấ ủ ư ưở ồ ệ ố ậ ả ữ ấ ề
lu t c a cách m ng Vi t Nam.ậ ủ ạ ệ
+ N i dung t t ng H Chí Minh bao g m nh ng v n đ có liên quan đ n quá trình phát tri n tộ ư ưở ồ ồ ữ ấ ề ế ể ừ
cách m ng dân t c dân ch nhân dân ti n lên cách m ng xã h i ch nghĩa.ạ ộ ủ ế ạ ộ ủ
+ Ch ra ngu n g c hình thành t t ng H Chí Minh: đó là CNMLN, truy n th ng dân t c, tríỉ ồ ố ư ưở ồ ề ố ộ
tu th i đ i.ệ ờ ạ
Câu 2: Đi u ki n l ch s - xã h i Vi t nam và th gi i nh h ng đ n s hình thành vàề ệ ị ử ộ ệ ế ớ ả ưở ế ự
phát tri n c a t t ng H Chí Minh nh th nào?ể ủ ư ưở ồ ư ế
Tr l i:ả ờ
1. Hoàn c nh Vi t Nam:ả ệ
Tr c khi Pháp xâm l c, n c ta là m t n c phong ki n, kinh t nông nghi p l c h u, chínhướ ượ ướ ộ ướ ế ế ệ ạ ậ
quy n phong ki n suy tàn, b c nh c khi n n c ta không phát huy đ c nh ng l i th v v tríề ế ạ ượ ế ướ ượ ữ ợ ế ề ị
đ a lý, tài nguyên, trí tu , không t o đ s c m nh chi n th ng s xâm l c c a th c dân Pháp. ị ệ ạ ủ ứ ạ ế ắ ự ượ ủ ự
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
T gi a 1958 t m t n c phong ki n đ c l p, Vi t Nam b xâm l c tr thành m t n c thu cừ ữ ừ ộ ướ ế ộ ậ ệ ị ượ ở ộ ướ ộ

đ a n a phong ki n. ị ử ế
V i truy n th ng yêu n c anh dũng ch ng ngo i xâm, các cu c kh i nghĩa c a dân ta n raớ ề ố ướ ố ạ ộ ở ủ ổ
liên ti p, r m r nh ng đ u th t b i. ế ầ ộ ư ề ấ ạ
Các phong trào ch ng Pháp di n ra qua 2 giai đo n: ố ễ ạ
T 1858 đ n cu i Th k 19, các phong trào yêu n c ch ng Pháp di n ra d i d d n d từ ế ố ế ỷ ướ ố ễ ướ ự ẫ ắ
c a ý th c h Phong ki n nh ng đ u không thành công: nh Tr ng Đ nh, Đ Chi u, Thủ ứ ệ ế ư ề ư ươ ị ồ ể ủ
Khoa Huân. Nguy n Trung Tr c (Nam B ); Tôn Th t Thuy t, Phan Đình Phùng, Tr n T n,ễ ự ộ ấ ế ầ ấ
Đ ng Nh Mai, Nguy n Xuân Ôn (Trung B ); Nguy n Thi n Thu t, Nguy n Quy Binh, Hoàngặ ư ễ ộ ễ ệ ậ ễ
Hoa Thám (B c B ). ắ ộ
Sang đ u th k 20, xã h i Vi t Nam có s phân hóa sâu s c: giai c p CN, T s n dân t c, ti uầ ế ỷ ộ ệ ự ắ ấ ư ả ộ ể
t s n ra đ i, các cu c c i cách dân ch t s n Trung Qu c c a Khang Hi u Vi, La Kh iư ả ờ ộ ả ủ ư ả ở ố ủ ể ả
Siêu (d i hình th c Tân Th , Tân Sinh) tác đ ng vào Vi t Nam làm cho phong trào yêu n cướ ứ ư ộ ệ ướ
ch ng Pháp chuy n d n sang xu h ng dân ch t s n g n v i phong trào Đông Du, Vi t Namố ể ầ ướ ủ ư ả ắ ớ ệ
Quang Ph c H i c a Phan B i Châu, Đông Kinh Nghĩa Th c c a L ng Văn Can, Nguy nụ ộ ủ ộ ụ ủ ươ ễ
Quy n, Duy Tân c a Phan Chu Trinh,… do các sĩ phu phong ki n lãnh đ o. Nh ng do b t c pề ủ ế ạ ư ấ ậ
v i xu th l ch s nên đ u th t b i (12/1907 Đông Kinh Nghĩa Th c b đóng c a, 4/1908 cu cớ ế ị ử ề ấ ạ ụ ị ử ộ
bi u tình ch ng thu mi n Trung b đàn áp m nh m , 1/1909 căn c Yên Th b đánh phá;ể ố ế ở ề ị ạ ẽ ứ ế ị
phong trào Đông Du b tan rã, Phan B i Châu b tr c xu t kh i n c 2/1909, Tr n Quý Cáp,ị ộ ị ụ ấ ỏ ướ ầ
Nguy n H ng Chi lãnh t phong trào Duy Tân mi n Tây b chém đ u… Phan Chu Trinh,ễ ằ ụ ở ề ị ầ
Huỳnh Thúc Kháng, Ngô Đ c K , Đ ng Nguyên C n b đày ra Côn Đ o,… Tình hình đen t iứ ế ặ ầ ị ả ố
nh không có đ ng ra. ư ườ
Tr c b t c c a Cách M ng Vi t Nam và b i c nh th gi i đó, Nguy n T t Thành tìm đ ngướ ế ắ ủ ạ ệ ố ả ế ớ ễ ấ ườ
c u n c, t ng b c hình thành t t ng c a mình, đáp ng nh ng đòi h i b c xúc c a dân t cứ ướ ừ ướ ư ưở ủ ứ ữ ỏ ứ ủ ộ
và th i đ i. ờ ạ
2. Tình hình th gi i:ế ớ
Gi a th k 19, Ch nghĩa T b n t t do c nh tranh đã phát tri n sang giai đo n Đ qu cữ ế ỷ ủ ư ả ừ ự ạ ể ạ ế ố
Ch Nghĩa, xâm l c nhi u thu c đ a (10 Đ qu c l n M , Anh, Pháp, Đ c, B Đào Nha, Tâyủ ượ ề ộ ị ế ố ớ ỹ ứ ồ
Ban Nha, Hà Lan dân s : 320.000.000 ng i, di n tích: 11.407.000 km2). ố ườ ệ
Bên c nh mâu thu n v n có là mâu thu n gi a T s n và Vô s n, làm n y sinh mâu thu n m iạ ẫ ố ẫ ữ ư ả ả ả ẫ ớ
là mâu thu n gi a các nu c thu c đ a và các n c Ch nghĩa Đ qu c, phong trào gi i phóngẫ ữ ớ ộ ị ướ ủ ế ố ả

dân t c dâng lên m nh m nh ng ch a đâu giành đ c th ng l i. ộ ạ ẽ ư ư ở ượ ắ ợ
Ch Nghĩa T b n phát tri n không đ u, m t s n c T b n gây chi n tranh chia l i thu củ ư ả ể ề ộ ố ướ ư ả ế ạ ộ
đ a làm đ i chi n Th gi i 2 n ra, Ch Nghĩa Đ Qu c suy y u, t o đi u ki n thu n l i choị ạ ế ế ớ ổ ủ ế ố ế ạ ề ệ ậ ợ
Cách M ng Tháng 10 n ra và thành công, m ra th i đ i m i, th i đ i quá đ t Ch Nghĩaạ ổ ở ờ ạ ớ ờ ạ ộ ừ ủ
T B n lên Ch Nghĩa Xã H i, làm phát sinh mâu thu n m i gi a Ch Nghĩa T B n và Chư ả ủ ộ ẫ ớ ữ ủ ư ả ủ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
Nghĩa Xã h i. ộ
Cách m ng Tháng 10 và s ra đ i c a Liên Xô, c a qu c t 3 t o đi u ki n ti n đ cho đ yạ ự ờ ủ ủ ố ế ạ ề ệ ề ề ẩ
m nh Cách m ng gi i phóng dân t c các thu c đ a phát tri n theo xu h ng và tính ch t m i.ạ ạ ả ộ ở ộ ị ể ướ ấ ớ
Câu 3 : Phân tích nh h ng c a truy n th ng văn hóa dân t c và tinh hoa văn hóa nhânả ưở ủ ề ố ộ
lo i đ i v i s hình thành t t ng H Chí Minhạ ố ớ ự ư ưở ồ
Tr l i:ả ờ
1. nh h ng c a truy n th ng văn hoá dân t c Vi t NamẢ ưở ủ ề ố ộ ệ : H Chí Minh là m t trong nh ngồ ộ ữ
ng i con u tú c a dân t c. Trong m y nghìn năm phát tri n c a l ch s , dân t c Vi t Nam đãườ ư ủ ộ ấ ể ủ ị ử ộ ệ
t o ra anh hùng th i đ i – H Chí Minh ng i anh hùng dân t c. T t ng H Chí Minh, tr cạ ờ ạ ồ ườ ộ ư ưở ồ ướ
h t b t ngu n t truy n th ng c a dân t c, là s k th a và phát tri n các giá tr văn hoá dânế ắ ồ ừ ề ố ủ ộ ự ế ừ ể ị
t c. Trong đó chú ý đ n các giá tr tiêu bi u:ộ ế ị ể
+ Ch nghĩa yêu n c và ý chí b t khu t đ u tranh đ d ng n c và gi n c đã hình thànhủ ướ ấ ấ ấ ể ự ướ ữ ướ
cho dân t c Vi t Nam các giá tr truy n th ng phong phú, b n v ng. Đó là ý th c v ch quy nộ ệ ị ề ố ề ữ ứ ề ủ ề
qu c gia dân t c, t l c, t c ng, yêu n c…t o đ ng l c m nh m c a đ t n c.ố ộ ự ự ự ườ ướ ạ ộ ự ạ ẽ ủ ấ ướ
+ Tinh th n nhân nghĩa và truy n th ng đoàn k t, t ng thân, t ng ái trong khó khăn, ho nầ ề ố ế ươ ươ ạ
n n. ạ
+ Truy n th ng l c quan yêu đ i, ni m tin vào chính mình, tin vào s t t th ng c a chân lý vàề ố ạ ờ ề ự ấ ắ ủ
chính nghĩa dù ph i v t qua muôn ngàn khó khăn, gian kh . ả ượ ổ
+ Truy n th ng c n cù, dũng c m, thông minh, sáng t o, ham h c h i, ề ố ầ ả ạ ọ ỏ m r ng c a đón nh nở ộ ử ậ
tinh hoa văn hoá bên ngoài làm giàu cho văn hoá Vi t Nam. Chính nh ti p thu truy nệ ờ ế ề
th ng c a dân t c mà H Chí Minh đã tìm th y con đ ng đi cho dân t c. “Lúc đ u chínhố ủ ộ ồ ấ ườ ộ ầ

là ch nghĩa yêu n c ch ch a ph i là ch nghĩa c ng s n đã giúp tôi tin theo Lênin và điủ ướ ứ ư ả ủ ộ ả
theo Qu c t III.”ố ế
2. nh h ng c a tinh hoa văn hoá nhân lo iẢ ưở ủ ạ : Tr c khi ra đi tìm đ ng c u n c, H Chíướ ườ ứ ướ ồ
Minh đã đ c trang b và h p th n n Qu c h c và Hán h c khá v ng vàng, ch c ch n. Trênượ ị ấ ụ ề ố ọ ọ ữ ắ ắ
hành trình c u n c, Ng i đã ti p thu tinh hoa văn hoá nhân lo i, v n s ng, v n kinh nghi mứ ướ ườ ế ạ ố ố ố ệ
đ làm giàu tri th c c a mình và ph c v cho cách m ng Vi t Nam.ể ứ ủ ụ ụ ạ ệ
+ Văn hoá ph ng Đông: Ng i đã ti p thu t t ng c a Nho giáo, Ph t giáo, và t t ng ti nươ ườ ế ư ưở ủ ậ ư ưở ế
b khác c a văn hoá ph ng Đông.ộ ủ ươ
Nho giáo nói chung và Kh ng giáo nói riêng là khoa h c v đ o đ c và phép ng x , t t ngổ ọ ề ạ ứ ứ ử ư ưở
tri t lý hành đ ng, lý t ng v m t xã h i bình tr . Đ c bi t Nho giáo đ cao văn hoá, l giáoế ộ ưở ề ộ ộ ị ặ ệ ề ễ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
và t o ra truy n th ng hi u h c trong dân. Đây là t t ng ti n b h n h n so v i các h cạ ề ố ế ọ ư ưở ế ộ ơ ẳ ớ ọ
thuy t c đ i. Tuy nhiên, H Chí Minh cũng phê phán Nho giáo có t t ng tiêu c c nh b oế ổ ạ ồ ư ưở ự ư ả
v ch đ phong ki n, phân chia đ ng c p – quân t và ti u nhân, tr ng nam khinh n , ch đệ ế ộ ế ẳ ấ ử ể ọ ữ ỉ ề
cao ngh đ c sách. H Chí Minh đã ch u nh h ng c a Nho giáo r t nhi u d a trên n n t ngề ọ ồ ị ả ưở ủ ấ ề ự ề ả
ch nghĩa yêu n c Vi t Nam.ủ ướ ệ
Ph t giáoậ vào Vi t Nam t s m và có nh h ng r t m nh đ i v i Vi t Nam. Ph t giáo có tệ ừ ớ ả ưở ấ ạ ố ớ ệ ậ ư
t ng v tha, t bi, bác ái. Ph t giáo có t t ng bình đ ng, dân ch h n so v i Nho giáo. Ph tưở ị ừ ậ ư ưở ẳ ủ ơ ớ ậ
giáo cũng đ cao n p s ng đ o đ c, trong s ch, chăm làm đi u thi n, coi tr ng lao đ ng. Ph tề ế ố ạ ứ ạ ề ệ ọ ộ ậ
giáo vào Vi t Nam k t h p v i ch nghĩa yêu n c s ng g n bó v i dân, hoà vào c ng đ ngệ ế ợ ớ ủ ướ ố ắ ớ ộ ồ
ch ng k thù chung c a dân t c là ch nghĩa th c dân.ố ẻ ủ ộ ủ ự
T t ng dân chư ưở ủ ti n b nh ch nghĩa tam dân c a Tôn Trung S n có nh h ng đ n tế ộ ư ủ ủ ơ ả ưở ế ư
t ng H Chí Minh, vì Ng i tìm th y nh ng ưở ồ ườ ấ ữ đi u phù h p v i đi u ki n c a cách m ng n cề ợ ớ ề ệ ủ ạ ướ
ta. H Chí Minh là nhà mác-xít t nh táo và sáng su t, bi t khai thác nh ng y u t tích c c c a tồ ỉ ố ế ữ ế ố ự ủ ư
t ng văn hoá ph ng Đông đ ph c v cho s nghi p c a cách m ng Vi t Nam.ưở ươ ể ụ ụ ự ệ ủ ạ ệ
+ Văn hoá ph ng Tây:ươ
H Chí Minh ch u nh h ng sâu r ng c a n n văn hoá dân ch và cách m ng ph ng Tâyồ ị ả ưở ộ ủ ề ủ ạ ươ

nh : t t ng t do, bình đ ng trong Tuyên ngôn nhân quy n và dân quy n c a Đ i cách m ngư ư ưở ự ẳ ề ề ủ ạ ạ
Pháp 1791, t t ng dân ch , vư ưở ủ ề quy n s ng, quy n t do, quy n m u c u h nh phúc trongề ố ề ự ề ư ầ ạ
Tuyên ngôn đ c l p c a M 1776. Tr c khi ra n c ngoài, Bác đã nghe th y ba t Pháp: tộ ậ ủ ỹ ướ ướ ấ ừ ự
do, bình đ ng, bác ái. L n đ u sang Pháp H Chí Minh đã th hi n b n lĩnh, nhân cách ph mẳ ầ ầ ồ ể ệ ả ẩ
ch t cao th ng, t duy đ c l p t ch . Ng i đã nhìn th y m t trái c a “lý t ng” t do, bìnhấ ượ ư ộ ậ ự ủ ườ ấ ặ ủ ưở ự
đ ng, bác ái. Ng i cũng ti p thu t t ng c a nh ng nhà Khai sáng Pháp nh Voltaire,ẳ ườ ế ư ưở ủ ữ ư
Rousso, Montesquieu.
Thiên chúa giáo là tôn giáo l n c a ph ng Tây, H Chí Minh quan ni m Tôn giáo là văn hoá.ớ ủ ươ ồ ệ
Đi m tích c c nh t c a Thiên chúa giáo là lòng nhân ái. H Chí Minh ti p thu có ch n l c tể ự ấ ủ ồ ế ọ ọ ư
t ng văn hoá Đông - Tây đ ph c v cho cách m ng Vi t Nam. Ng i d n l i c a Lênin:ưở ể ụ ụ ạ ệ ườ ẫ ờ ủ
“Ch có nh ng ng i cách m ng chân chính m i thu hái đ c nh ng hi u bi t quý báu c a cácỉ ữ ườ ạ ớ ượ ữ ể ế ủ
đ i tr c đ l i.”ờ ướ ể ạ
Câu 4: Phân tích vai trò c a ch nghĩa Mác - Lênin đ i v i vi c hình thành t t ng Hủ ủ ố ớ ệ ư ưở ồ
Chí Minh.

Tr l i:ả ờ
Vai trò Ch nghĩa Mác Lê Nin – Th gi i quan, ph ng pháp lu n c a t t ng HCMủ ế ớ ươ ậ ủ ư ưở
Ch nghĩa Mác Lê Nin là đ nh cao trí tu nhân lo i bao g m 3 b ph n c u thành: ủ ỉ ệ ạ ồ ộ ậ ấ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
Tri t h c giúp H Chí Minh hình thành th gi i quan, ph ng pháp bi n ch ng, nhân sinhế ọ ồ ế ớ ươ ệ ứ
quan, khoa h c, Cách M ng, th y đ c nh ng quy lu t v n đ ng phát tri n c a th gi i và xãọ ạ ấ ượ ữ ậ ậ ộ ể ủ ế ớ
h i loài ng i. ộ ườ
Kinh t chính tr h c v ch rõ các quan h xã h i đ c hình thành phát tri n g n v i quá trìnhế ị ọ ạ ệ ộ ượ ể ắ ớ
s n xu t, th y đ c b n ch t b c l t c a ch nghĩa T b n đ i v i CN, xóa b b c l t g nả ấ ấ ượ ả ấ ố ộ ủ ủ ư ả ố ớ ỏ ố ộ ắ
li n v i xóa b quan h s n xu t t b n ch nghĩa và s chuy n bi n t t y u c a xã h i loàiề ớ ỏ ệ ả ấ ư ả ủ ự ể ế ấ ế ủ ộ
ng i t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa c ng s n ườ ừ ủ ư ả ủ ộ ả
Ch Nghĩa xã h i KH v ch ra quy lu t phát sinh, hình thành, phát tri n c a hình thái kinh t xãủ ộ ạ ậ ể ủ ế

h i c ng s n ch nghĩa, nh ng đi u ki n, ti n đ , nguyên t c, con đ ng, h c th c, ph ngộ ộ ả ủ ữ ề ệ ề ề ắ ườ ọ ứ ươ
pháp c a giai c p CN, nhân dân lao đ ng đ th c hi n s chuy n bi n xã h i t ch nghĩa tủ ấ ộ ể ự ệ ự ể ế ộ ừ ủ ư
b n lên ch nghĩa xã h i, c ng s n. ả ủ ộ ộ ả
Nh v y, ch nghĩa Mác Lê Nin v i b n ch t Cách m ng và khoa h c c a nó giúp Ng iư ậ ủ ớ ả ấ ạ ọ ủ ườ
chuy n bi n t Ch nghĩa yêu n c không có khuynh h ng rõ r t thành ng i c ng s n, chể ế ừ ủ ướ ướ ệ ườ ộ ả ủ
nghĩa yêu n c g n ch t v i ch nghĩa qu c t , đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i,ướ ắ ặ ớ ủ ố ế ộ ậ ộ ắ ề ớ ủ ộ
th y vai trò c a qu n chúng nhân dân, s m nh l ch s c a giai c p CN, liên minh công nôngấ ủ ầ ứ ệ ị ử ủ ấ
trí th c và vai trò lãnh đ o c a đ ng c ng s n trong cách m ng gi i phóng dân t c, gi i phóngứ ạ ủ ả ộ ả ạ ả ộ ả
giai c p, gi i phóng xã h i, gi i phóng con ng i, b o đ m th ng l i cho ch nghĩa xã h i,ấ ả ộ ả ườ ả ả ắ ợ ủ ộ
ch nghĩa c ng s n. ủ ộ ả
H Chí Minh đã v n đ ng sáng t o Ch nghĩa Mác Lê Nin vào đi u ki n c th c a Vi t Nam,ồ ậ ộ ạ ủ ề ệ ụ ể ủ ệ
gi i đáp đ c nh ng v n đ th c ti n đ t ra, đ a cách m ng n c ta giành h t th ng l i nàyả ượ ữ ấ ề ự ễ ặ ư ạ ướ ế ắ ợ
đ n th ng l i khác. ế ắ ợ
Câu 5: Phân tích vai trò c a nhân t ch quan (các ph m ch t riêng c a Ng i) trong vi củ ố ủ ẩ ấ ủ ườ ệ
hình thành t t ng H Chí Minh.ư ưở ồ
Tr l i:ả ờ
Nhân t ch quan thu c v ph m ch t cá nhân c a H Chí Minhố ủ ộ ề ẩ ấ ủ ồ
+ H Chí Minh có t duy đ c l p, t ch và sáng t o, có óc phê phán tinh t ng vàồ ư ộ ậ ự ủ ạ ườ
sáng su t trong vi c nghiên c u, tìm hi u các cu c cách m ng l n trên th gi i. ố ệ ứ ể ộ ạ ớ ế ớ
+ Nguy n Ái Qu c đã kh công rèn luy n đ ti p thu đ c nh ng ki n th c phong phúễ ố ổ ệ ể ế ượ ữ ế ứ
c a nhân lo i.ủ ạ
Ng i không ng ng h c t p nh m chi m lĩnh v n tri th c, v n kinh nghi m đ u tranhườ ừ ọ ậ ằ ế ố ứ ố ệ ấ
c a các phong trào gi i phóng dân t c. Nhân cách, ph m ch t, tài năng và trí tu c a H Chíủ ả ộ ẩ ấ ệ ủ ồ
Minh đã giúp Ng i đ n v i ch nghĩa Mác - Lênin và ti p thu đ c các giá tr văn hoá nhânườ ế ớ ủ ế ượ ị
lo i.ạ
+ Nguy n Ái Qu c có hoài bão, lý t ng yêu n c th ng dân s n sàng ch u đ ng hyễ ố ưở ướ ươ ẵ ị ự
sinh vì h nh phúc c a đ ng bào.ạ ủ ồ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề

NEU
Bác có tâm h n c a m t ng i yêu n c vĩ đ i, m t chi n sĩ c ng s n nhi t thành cáchồ ủ ộ ườ ướ ạ ộ ế ộ ả ệ
m ng; m t trái tim yêu th ng nhân dân, th ng ng i cùng kh , s n sàng ch u đ ng hy sinh vìạ ộ ươ ươ ườ ổ ẵ ị ự
đ c l p c a T qu c, vì h nh phúc c a nhân dân. Bác H t m t ng i tìm đ ng c u n c đãộ ậ ủ ổ ố ạ ủ ồ ừ ộ ườ ườ ứ ướ
tr thành ng i d n đ ng cho c dân t c đi theo. Nhân cách, ph m ch t, tài năng và trí tuở ườ ẫ ườ ả ộ ẩ ấ ệ
c a H Chí Minh đã tác đ ng r t l n đ n vi c hình thành và phát tri n t t ng c a Ng i. ủ ồ ộ ấ ớ ế ệ ể ư ưở ủ ườ
Câu 6: Hãy trình bày các giai đo n hình thành và phát tri n t t ng H Chí Minh.ạ ể ư ưở ồ
Tr l i:ả ờ
Quá trình hình thành và phát tri n t t ng H Chí Minh g m 5 giai đo nể ư ưở ồ ồ ạ
1. T 1890-1911: th i kỳ hình thành t t ng yêu n c và chí h ng cách m ngừ ờ ư ưở ướ ướ ạ . Bác ti pế
thu truy n th ng dân t c, h p th v n văn hoá Qu c h c và Hán h c, ti p xúc v i văn hoáề ố ộ ấ ụ ố ố ọ ọ ế ớ
ph ng Tây, ch ng ki n cu c s ng kh c c c a đ ng bào. Bác n y ý đ nh đi tìm đ ng c uươ ứ ế ộ ố ổ ự ủ ồ ả ị ườ ứ
n c, sang ph ng Tây tìm hi u xem th gi i làm gì r i tr v giúp đ ng bào mình.ướ ươ ể ế ớ ồ ở ề ồ
2. T 1911-1920: th i kỳ tìm tòi con đ ng c u n c gi i phóng dân t c.ừ ờ ườ ứ ướ ả ộ Năm 1911, Bác
sang Pháp, sau đó sang Anh, M . Năm 1913, Ng i t M quay l i Anh tham gia công đoànỹ ườ ừ ỹ ạ
thu th Anh. Năm 1917, Ng i t Anh l i sang Pháp vào lúc n ra cách m ng Tháng M iỷ ủ ườ ừ ạ ổ ạ ườ
Nga, Pa-ri sôi đ ng tìm hi u cách m ng tháng M i. Năm 1919, Nguy n Ái Qu c raộ ể ạ ườ ễ ố nh pậ
Đ ng xã h i Pháp. Tháng 8/1919, Bác g i b n yêu sách c a nhân dân An-nam đ n h i nghả ộ ử ả ủ ế ộ ị
Véc-xay. Đ i h i XVIII Đ ng xã h i Pháp th o lu n v n đ gia nh p Qu c t III, ngàyạ ộ ả ộ ả ậ ấ ề ậ ố ế
30/12/1920 H Chí Minh bi u quy t tán thành Đ ng c ng s n Pháp, tr thành ng i c ng s n.ồ ể ế ả ộ ả ở ườ ộ ả
Giai đo n này đánh d u s phát tri n v t b c th gi i quan c a H Chí Minh t giác ng chạ ấ ự ể ượ ậ ế ớ ủ ồ ừ ộ ủ
nghĩa dân t c đ n giác ng ch nghĩa Mác-Lênin, t chi n sĩ ch ng th c dân tr thành chi n sĩộ ế ộ ủ ừ ế ố ự ở ế
c ng s n Vi t Nam.ộ ả ệ
3. T 1921-1930: th i kỳ hình thành c b n t t ng H Chí Minh v con đ ng cáchừ ờ ơ ả ư ưở ồ ề ườ
m ng Vi t Nam:ạ ệ v a khoa h c v a th c ti n. H Chí Minh đã ho t đ ng th c ti n và lý lu nừ ọ ừ ự ễ ồ ạ ộ ự ễ ậ
phong phú trên đ a bàn Pháp nh : tích c c ho t đ ng trong ban nghiên c u thu c đ a c a Đ ngị ư ự ạ ộ ứ ộ ị ủ ả
xã h i Pháp, xu t b n t Le Paria nh m truy n bá ch nghĩa Mác-Lênin vào Vi t Nam (tộ ấ ả ờ ằ ề ủ ệ ừ
1921-1923). Năm 1923-1924, t i Liên-Xô, d đ i h i Qu c t Nông dân, d đ i h i V Qu c tạ ự ạ ộ ố ế ự ạ ộ ố ế
c ng s n. Năm 1924, Bác v Qu ng Châu, t ch c Vi t Nam thanh niên cách m ng, m l pộ ả ề ả ổ ứ ệ ạ ở ớ
hu n luy n cán b . Năm 1925, tác ph m “B n án ch đ th c dân Pháp” đ c xu t b n t iấ ệ ộ ẩ ả ế ộ ự ượ ấ ả ạ

Pa-ri. Năm 1927, Bác xu t b n tác ph m “Đ ng Kách M nh”. Tháng 2/1930, Nguy n Áiấ ả ẩ ườ ệ ễ
Qu c ch trì h i ngh h p nh t và thành l p Đ ng c ng s n Vi t Nam. Ng i tr c ti p th oố ủ ộ ị ợ ấ ậ ả ộ ả ệ ườ ự ế ả
văn ki n “Chánh c ng v n t t, sách l c v n t t c a Đ ng”. Ngày 3/2/1930, H Chí Minhệ ươ ắ ắ ượ ắ ắ ủ ả ồ
tr thành nhà t t ng theo đúng nghĩa. T t ng H Chí Minh v cách m ng Vi t Nam đ cở ư ưở ư ưở ồ ề ạ ệ ượ
hình thành c b n. Có th tóm t t n i dung chính c a nh ng quan đi m l n, đ c đáo, sáng t oơ ả ể ắ ộ ủ ữ ể ớ ộ ạ
c a H Chí Minh v con đ ng cách m ng Vi t Nam nh sau:ủ ồ ề ườ ạ ệ ư
- Cách m ng gi i phóng dân t c trong th i đ i m i ph i đi theo con đ ng cách m ng vô s n.ạ ả ộ ờ ạ ớ ả ườ ạ ả
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
- Cách m ng thu c đ a và cách m ng vô s n chính qu c có quan h m t thi t v i nhau.ạ ộ ị ạ ả ở ố ệ ậ ế ớ
- Cách m ng thu c đ a tr c h t là m t cu c “dân t c cách m ng”, đánh đu i đ qu c xâmạ ộ ị ướ ế ộ ộ ộ ạ ổ ế ố
l c, giành l i đ c l p, t do.ượ ạ ộ ậ ự
- Gi i phóng dân t c là vi c chung c a c dân chúng; ph i t p h p l c l ng dân t c thànhả ộ ệ ủ ả ả ậ ợ ự ượ ộ
m t s c m nh to l n ch ng đ qu c và tay sai.ộ ứ ạ ớ ố ế ố
- Ph i đoàn k t và liên minh v i các l c l ng cách m ng qu c t .ả ế ớ ự ượ ạ ố ế
- Cách m ng là s nghi p c a qu n chúng, ph i đoàn k t dân t c, ph i t ch c qu n chúng,ạ ự ệ ủ ầ ả ế ộ ả ổ ứ ầ
lãnh đ o và t ch c đ u tranh b ng hình th c và kh u hi u thích h p.ạ ổ ứ ấ ằ ứ ẩ ệ ợ
- Cách m ng tr c h t ph i có đ ng lãnh đ o, v n đ ng và t ch c qu n chúng đ u tranh.ạ ướ ế ả ả ạ ậ ộ ổ ứ ầ ấ
Đ ng có v ng cách m ng m i thành công…ả ữ ạ ớ
Cùng v i ch nghĩa Mác-Lênin, t t ng cách m ng c a H Chí Minh trong nh ng năm 20 c aớ ủ ư ưở ạ ủ ồ ữ ủ
th k XXđ c truy n bá vào Vi t Nam, làm cho phong trào dân t c và giai c p n c ta làế ỷ ượ ề ệ ộ ấ ở ướ
phong trào t giác.ự
4. T 1930-1945: th i kỳ th thách, kiên trì gi v ng quan đi m, nêu cao t t ng đ c l p,ừ ờ ử ữ ữ ể ư ưở ộ ậ
t do và quy n dân t c c b n.ự ề ộ ơ ả
Đây là th i kỳ th ng l i c a t t ng H Chí Minh c v ph ng di n lý lu n và ph ng di nờ ắ ợ ủ ư ưở ồ ả ề ươ ệ ậ ươ ệ
th c ti n. Kh ng đ nh quan đi m c a H Chí Minh v con đ ng cách m ng Vi t Nam là đúngự ễ ẳ ị ể ủ ồ ề ườ ạ ệ
đ n. Th i kỳ này H Chí Minh và Qu c t c ng s n mâu thu n trong nh n th c v liên minhắ ờ ồ ố ế ộ ả ẫ ậ ứ ề
các l c l ng cách m ng, H Chí Minh đã gi v ng quan đi m cách m ng c a mình, v t quaự ượ ạ ồ ữ ữ ể ạ ủ ượ

khuynh h ng “t ” c a Qu c t c ng s n, lãnh đ o cách m ng Vi t Nam th ng l i. Đi u nàyướ ả ủ ố ế ộ ả ạ ạ ệ ắ ợ ề
ph n ánh quy lu t c a cách m ng Vi t Nam, giá tr và s c s ng c a t t ng H Chí Minh.ả ậ ủ ạ ệ ị ứ ố ủ ư ưở ồ
5. T 1945-1969: th i kỳ phát tri n m i v t t ng kháng chi n và ki n qu cừ ờ ể ớ ề ư ưở ế ế ố .
Đây là th i kỳ mà H Chí Minh cùng trung ng Đ ng lãnh đ o nhân dân ta v a ti n hànhờ ồ ươ ả ạ ừ ế
kháng chi n ch ng th c dân Pháp, v a xây d ng ch đ dân ch nhân dân mà đ nh cao làế ố ự ừ ự ế ộ ủ ỉ
chi n th ng Đi n Biên Ph ; ti n hành cu c kháng chi n ch ng M c u n c và xây d ng chế ắ ệ ủ ế ộ ế ố ỹ ứ ướ ự ủ
nghĩa xã h i mi n B c. T t ng H Chí Minh có b c phát tri n m i:ộ ở ề ắ ư ưở ồ ướ ể ớ
- T t ng k t h p kháng chi n v i ki n qu c, ti n hành kháng chi n k t h p v i xây d ng chư ưở ế ợ ế ớ ế ố ế ế ế ợ ớ ự ế
đ dân ch nhân dân, ti n hành đ ng th i hai chi n l c cách m ng khác nhau.ộ ủ ế ồ ờ ế ượ ạ
- T t ng chi n tranh nhân dân, toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính.ư ưở ế ệ ự ứ
- Xây d ng quy n làm ch c a nhân dân, xây d ng Nhà n c c a dân, do dân, vì dân.ự ề ủ ủ ự ướ ủ
- Xây d ng Đ ng C ng s n v i t cách là m t Đ ng c m quy n…ự ả ộ ả ớ ư ộ ả ầ ề
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
T t ng H Chí Minh hình thành trên c s khoa h c và cách m ng, có quá trình tr ngư ưở ồ ơ ở ọ ạ ưở
thành liên t c trong đ u tranh cách m ng ch ng k thù, ch ng nh n th c ch a phù h p gi aụ ấ ạ ố ẻ ố ậ ứ ư ợ ữ
trong n c và qu c t v cách m ng Vi t Nam. T t ng H Chí Minh là s n ph m t t y uướ ố ế ề ạ ệ ư ưở ồ ả ẩ ấ ế
c a cách m ng Vi t Nam trong th i đ i m i, là nh n c th ng l i c a dân t c Vi t Nam trongủ ạ ệ ờ ạ ớ ọ ờ ắ ợ ủ ộ ệ
cu c đ u tranh vì đ c l p, t do, vì gi i phóng dân t c và ch nghĩa xã h i. T t ng H Chíộ ấ ộ ậ ự ả ộ ủ ộ ư ưở ồ
Minh là m t chân lý, có ý nghĩa l n trong nh ng năm đ u th k XXI này.ộ ớ ữ ầ ế ỷ
Câu 7: D a trên c s nào đ kh ng đ nh đ n năm 1930, t t ng H Chí Minh đã đ cự ơ ở ể ẳ ị ế ư ưở ồ ượ
hình thành v c b n?ề ơ ả

Tr l i:ả ờ
Có th kh ng đ nh đ n năm 1930 t t ng H Chí Minh hình thành c b n v con đ ng cáchể ẳ ị ế ư ưở ồ ơ ả ề ườ
m ng Vi t Namạ ệ : v a khoa h c v a th c ti n. H Chí Minh đã ho t đ ng th c ti n và lý lu nừ ọ ừ ự ễ ồ ạ ộ ự ễ ậ
phong phú trên đ a bàn Pháp nh : tích c c ho t đ ng trong ban nghiên c u thu c đ a c a Đ ngị ư ự ạ ộ ứ ộ ị ủ ả
xã h i Pháp, xu t b n t Le Paria nh m truy n bá ch nghĩa Mác-Lênin vào Vi t Nam (tộ ấ ả ờ ằ ề ủ ệ ừ

1921-1923). Năm 1923-1924, t i Liên-Xô, d đ i h i Qu c t Nông dân, d đ i h i V Qu c tạ ự ạ ộ ố ế ự ạ ộ ố ế
c ng s n. Năm 1924, Bác v Qu ng Châu, t ch c Vi t Nam thanh niên cách m ng, m l pộ ả ề ả ổ ứ ệ ạ ở ớ
hu n luy n cán b . Năm 1925, tác ph m “B n án ch đ th c dân Pháp” đ c xu t b n t iấ ệ ộ ẩ ả ế ộ ự ượ ấ ả ạ
Pa-ri. Năm 1927, Bác xu t b n tác ph m “Đ ng Kách M nh”. Tháng 2/1930, Nguy n Áiấ ả ẩ ườ ệ ễ
Qu c ch trì h i ngh h p nh t và thành l p Đ ng c ng s n Vi t Nam. Ng i tr c ti p th oố ủ ộ ị ợ ấ ậ ả ộ ả ệ ườ ự ế ả
văn ki n “Chánh c ng v n t t, sách l c v n t t c a Đ ngệ ươ ắ ắ ượ ắ ắ ủ ả ”. Ngày 3/2/1930 đ ng C ng s nả ộ ả
Vi t Nam đã ra đ iệ ờ . S ki n này đã châm d t th i kỳ kh ng ho ng v đ ng l i c u n c c aự ệ ứ ờ ủ ả ề ườ ố ứ ướ ủ
cách m ng Vi t Nam H Chí Minh tr thành nhà t t ng theo đúng nghĩa. T t ng H Chíạ ệ ồ ở ư ưở ư ưở ồ
Minh v cách m ng Vi t Nam đ c hình thành c b n.ề ạ ệ ượ ơ ả Có th nói s ki n ĐCS VN ra đ i v iể ự ệ ờ ớ
c ng lĩnh đúng đ n đã th hi n t t ng HCM đã hình thành v c b n.ươ ắ ể ệ ư ưở ề ơ ả
Có th tóm t t n i dung chính c a nh ng quan đi m l n, đ c đáo, sáng t o c a H Chí Minhể ắ ộ ủ ữ ể ớ ộ ạ ủ ồ
v con đ ng cách m ng Vi t Nam nh sau:ề ườ ạ ệ ư
- Cách m ng gi i phóng dân t c trong th i đ i m i ph i đi theo con đ ng cách m ng vô s n.ạ ả ộ ờ ạ ớ ả ườ ạ ả
- Cách m ng thu c đ a và cách m ng vô s n chính qu c có quan h m t thi t v i nhau.ạ ộ ị ạ ả ở ố ệ ậ ế ớ
- Cách m ng thu c đ a tr c h t là m t cu c “dân t c cách m ng”, đánh đu i đ qu c xâmạ ộ ị ướ ế ộ ộ ộ ạ ổ ế ố
l c, giành l i đ c l p, t do.ượ ạ ộ ậ ự
- Gi i phóng dân t c là vi c chung c a c dân chúng; ph i t p h p l c l ng dân t c thànhả ộ ệ ủ ả ả ậ ợ ự ượ ộ
m t s c m nh to l n ch ng đ qu c và tay sai.ộ ứ ạ ớ ố ế ố
- Ph i đoàn k t và liên minh v i các l c l ng cách m ng qu c t .ả ế ớ ự ượ ạ ố ế
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
- Cách m ng là s nghi p c a qu n chúng, ph i đoàn k t dân t c, ph i t ch c qu n chúng,ạ ự ệ ủ ầ ả ế ộ ả ổ ứ ầ
lãnh đ o và t ch c đ u tranh b ng hình th c và kh u hi u thích h p.ạ ổ ứ ấ ằ ứ ẩ ệ ợ
- Cách m ng tr c h t ph i có đ ng lãnh đ o, v n đ ng và t ch c qu n chúng đ u tranh.ạ ướ ế ả ả ạ ậ ộ ổ ứ ầ ấ
Đ ng có v ng cách m ng m i thành công…ả ữ ạ ớ
Câu 8: Các giai đo n hình thành và phát tri n c a t t ng H Chí Minh đ c phân đ nhạ ể ủ ư ưở ồ ượ ị
theo nh ng căn c nào?ữ ứ
Tr l iả ờ : Câu này mình nghĩ là tr l i t ng t nh câu 6 ( Nêu ra m t s m c)ả ờ ư ự ư ộ ố ố

Câu 9: Hãy nêu ph ng pháp nghiên c u t t ng H Chí Minh?ươ ứ ư ưở ồ
Tr l i:ả ờ
- V ph ng pháp lu n:ề ươ ậ
+ Ph i đ ng v ng trên l p tr ng c a ch nghĩa Mác Lênin đ xem xét m i v n đ liên quanả ứ ữ ậ ườ ủ ủ ể ọ ấ ề
đ n t t ng H Chí Minh.ế ư ưở ồ
+ Th ng nh t gi a tính Đ ng vô s n và tính khoa h c.ố ấ ữ ả ả ọ
+ Ph i k t h p ph ng pháp l ch s , ph ng pháp lôgícả ế ợ ươ ị ử ươ
+Ph ng pháp nghiên c u d a trên c s n m v ng phép duy v t bi n ch ng và duy v t l ch sươ ứ ự ơ ở ắ ữ ậ ệ ứ ậ ị ử
c a ch nghĩa Mác-Lênin, v n d ng nguyên lý k th a và phát tri n sáng t o.ủ ủ ậ ụ ế ừ ể ạ
+V n d ng quan đi m toàn di n và h th ng, k t h p khái quát và mô t , phân tích và t ngậ ụ ể ệ ệ ố ế ợ ả ổ
h p, các ph ng pháp liên ngành khoa h c xã h i và nhân văn.ợ ươ ọ ộ
+H c t p ph ng pháp c a H Chí Minh: g n lý lu n v i th c ti n trong quá trình cách m ngọ ậ ươ ủ ồ ắ ậ ớ ự ễ ạ
Vi t Nam; lý trí cách m ng v i tình c m cao đ p.ệ ạ ớ ả ẹ
Câu 10: Hãy k tên các tác ph m, bài vi t l n c a H Chí Minh ?ể ẩ ế ớ ủ ồ
Tr l i:ả ờ
1.Các tác ph m,bài vi t l n c a HCMẩ ế ớ ủ
-Đông d ng.ươ
-N c an nam d i con m t ng i pháp.ướ ướ ắ ườ
-Báo cáo chính tr t i đ i h i l n th 2 c a đ ng.ị ạ ạ ộ ầ ứ ủ ả
-B n án ch đ th c dân Phápả ế ộ ự (1925)
- Đ ng kách m nhườ ệ (1927)
-Con r ng treồ (1922, k ch, nh m đ kích vua Kh i Đ nh).ị ằ ả ả ị
-Nh t ký trong tùậ (1942, th )ơ
-Nh ng m u chuy n v đ i ho t đ ng c a H Ch t chữ ẩ ệ ề ờ ạ ộ ủ ồ ủ ị (bút danh Tr n Dân Tiên ầ
V a đi đ ng v a k chuy nừ ườ ừ ể ệ (bút danh T. Lan .Trong cu n sách này, H Chí Minh hóa thânố ồ
thành m t cán b trong đoàn tùy tùng (T. Lan), đi công tác cùng v i H Chí Minh trong r ngộ ộ ớ ồ ừ
núi Vi t B c và đ c H Chí Minh vui mi ng k chuy n cho nghe nhi u chuy n.ệ ắ ượ ồ ệ ể ệ ề ệ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề

NEU
Các b n có th k thêm m t s tác ph m khác,mình ch bi t có v y thôi,căn c vào giáoạ ể ể ộ ố ẩ ỉ ế ậ ứ
trình TTHCM
Câu 11 : Phân tích c s hình thành t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c.ơ ở ư ưở ồ ề ấ ề ộ
Tr l i :ả ờ
T t ng H Chí Minh v v n đ dân t c đ c hình thành d a trên nh ng c s sauư ưở ồ ề ấ ề ộ ượ ự ữ ơ ở
1. Lý lu n ch nghĩa Mác Lênin v v n đ dân t c.ậ ủ ề ấ ề ộ
- Nhà n c dân t c ra đ i cùng v i s xu t hi n c a ph ng th c s n xu t TBCN; đó là Nhàướ ộ ờ ớ ự ấ ệ ủ ươ ứ ả ấ
n c dân t c TBCN. Khi CNTB chuy n sang giai đo n đ qu c thì xu t hi n v n đ dân t cướ ộ ể ạ ế ố ấ ệ ấ ề ộ
thu c đ a.ộ ị
- Theo Lênin dân t c TBCN có hai xu h ng phát tri n:ộ ướ ể
+ S th c t nh ý th c dân t c t đó d n đ n vi c thành l p các qu c gia dân t c đ c l p.ự ứ ỉ ứ ộ ừ ẫ ế ệ ậ ố ộ ộ ậ
+ V i vi c phát tri n c a LLSX d n đ n vi c phá h y hàng r o ngăn cách gi a các dân t c.ớ ệ ể ủ ẫ ế ệ ủ ả ữ ộ
- Hai xu h ng c a dân t c TBCN phát tri n trái ng c nhau. CNTB phát tri n làm cho mâuướ ủ ộ ể ượ ể
thu n dân t c ngày càng tăng lên. Ch có d i CNXH thì m i có th gi i quy t đ c mâuẫ ộ ỉ ướ ớ ể ả ế ượ
thu n đó.ẫ
2. Truy n th ng yêu n c nhân ái, tinh th n c k t dân t c c ng đ ng c a dân t c vi t nam. ề ố ướ ầ ố ế ộ ộ ồ ủ ộ ệ
Câu 12: Ch ng minh r ng, t t ng H Chí Minh v quy n c a các dân t c v a mang tínhứ ằ ư ưở ồ ề ề ủ ộ ừ
cách m ng, khoa h c v a mang tính nhân văn sâu s c.ạ ọ ừ ắ
Tr l iả ờ (Câu này b n mình làm không ch c m y đâu,ai s a đ c l i thì pm nhé)ọ ắ ấ ử ượ ạ
Tính khoa h cọ
+Hoà bình chân chính trong n n đ c l p dân t c đ nhân dân xây d ng cu c s ng m no h nhề ộ ậ ộ ể ự ộ ố ấ ạ
phúc cũng là quy n c b n c a dân t c. Hoà bình không th tách r i đ c l p dân t c, và mu nề ơ ả ủ ộ ể ờ ộ ậ ộ ố
có hoà bình th t s thì ph i có đ c l p th t s . H Chí Minh đã nêu: “Nhân dân chúng tôiậ ự ả ộ ậ ậ ự ồ
thành th t mong mu n hoà bình. Nh ng nhân dân chúng tôi cũng kiên quy t chi n đ u đ nậ ố ư ế ế ấ ế
cùng đ b o v đ c l p và ch quy n thiêng liêng nh t: toàn v n lãnh th cho T qu c và đ cể ả ệ ộ ậ ủ ề ấ ẹ ổ ổ ố ộ
l p cho đ t n c”. Chân lý có giá tr cho m i th i đ i: “Không có gì quý h n đ c l p, t do”.ậ ấ ướ ị ọ ờ ạ ơ ộ ậ ự
+ Đ c l p dân t c ph i g n li n v i s th ng nh t toàn v n lãnh th qu c gia.ộ ậ ộ ả ắ ề ớ ự ố ấ ẹ ổ ố
Tính cách m ngạ
+Đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h iộ ậ ộ ắ ề ớ ủ ộ . H Chí Minh th y rõ m i quan h gi a sồ ấ ố ệ ữ ự

nghi p gi i phóng dân t c v i s nghi p gi i phóng giai c p c a giai c p vô s n. “C hai cu cệ ả ộ ớ ự ệ ả ấ ủ ấ ả ả ộ
gi i phóng này ch có th là s nghi p c a CNCS và c a cách m ng th gi i”.ả ỉ ể ự ệ ủ ủ ạ ế ớ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
+ Đ c l p cho dân t c mình và cho t t c các dân t c khácộ ậ ộ ấ ả ộ . H Chí Minh không ch đ u tranhồ ỉ ấ
cho đ c l p dân t c mình mà còn đ u tranh cho t t c các dân t c b áp b c. “Chúng ta ph iộ ậ ộ ấ ấ ả ộ ị ứ ả
tranh đ u cho t do, đ c l p c a các dân t c khác nh là đ u tranh cho dân t c ta v y”. Chấ ự ộ ậ ủ ộ ư ấ ộ ậ ủ
nghĩa dân t c th ng nh t v i ch nghĩa qu c t trong sáng. H Chí Minh nêu cao tinh th n tộ ố ấ ớ ủ ố ế ồ ầ ự
quy t c a dân t c, song không quên nghĩa v qu c t cao c c a mình trong vi c giúp đ cácế ủ ộ ụ ố ế ả ủ ệ ỡ
đ ng c ng s n m tả ộ ả ở ộ
Tính nhân văn sâu s cắ
Th ng yêu con ng i, th ng yêu nhân dân.ươ ườ ươ
+ T t c các dân t c trên th gi i ph i đ c đ c l p hoàn toàn và th t s . Đ c l p trên t t cấ ả ộ ế ớ ả ượ ộ ậ ậ ự ộ ậ ấ ả
các m t kinh t , chính tr , quân s , ngo i giao, toàn v n lãnh th . M i v n đ c a ch quy nặ ế ị ự ạ ẹ ổ ọ ấ ề ủ ủ ề
qu c gia do dân t c đó t quy t đ nh. Theo H Chí Minh đ c l p t do là khát v ng l n nh tố ộ ự ế ị ồ ộ ậ ự ọ ớ ấ
c a các dân t c thu c đ a và theo nguyên t c: N c Vi t Nam là c a ng i Vi t Nam, do dânủ ộ ộ ị ắ ướ ệ ủ ườ ệ
t c Vi t Nam quy t đ nh, nhân dân Vi t Nam không ch p nh n b t c s can thi p nào t bênộ ệ ế ị ệ ấ ậ ấ ứ ự ệ ừ
ngoài. Trong n n đ c l p đó m i ng i dân đ u m no, t do, h nh phúc, n u không đ c l pề ộ ậ ọ ườ ề ấ ự ạ ế ộ ậ
ch ng có nghĩa gì. H Chí Minh nói: “chúng ta đã hy sinh, đã giành đ c đ c l p, dân ch th yẳ ồ ượ ộ ậ ỉ ấ
giá tr c a đ c l p khi ăn đ no, m c đ m”. T t ng này th hi n tính nhân văn cao c vàị ủ ộ ậ ủ ặ ủ ấ ư ưở ể ệ ả
tri t đ cách m ng c a H Chí Minh. Đ c l p t do là quy n t nhiên c a dân t c, thiêng liêngệ ể ạ ủ ồ ộ ậ ự ề ự ủ ộ
và vô cùng quý giá. H Chí Minh đã ti p xúc v i Tuyên ngôn đ c l p c a M 1776 và Tuyênồ ế ớ ộ ậ ủ ỹ
ngôn nhân quy n và dân quy n c a Pháp 1791, Ng i đã khái quát chân lý: “T t c các dânề ề ủ ườ ấ ả
t c trên th gi i sinh ra đ u có quy n bình đ ng, dân t c nào cũng có quy n s ng, quy n sungộ ế ớ ề ề ẳ ộ ề ố ề
s ng và quy n t do”. Trong hành trình tìm đ ng c u n c cho dân t c khi còn Phápướ ề ự ườ ứ ướ ộ ở
Nguy n Ái Qu c đ u tranh đ đòi các quy n cho nhân dân An Nam:+ T t c các dân t c trênễ ố ấ ể ề ấ ả ộ
th gi i ph i đ c đ c l p hoàn toàn và th t s . Đ c l p trên t t c các m t kinh t , chính tr ,ế ớ ả ượ ộ ậ ậ ự ộ ậ ấ ả ặ ế ị
quân s , ngo i giao, toàn v n lãnh th . M i v n đ c a ch quy n qu c gia do dân t c đó tự ạ ẹ ổ ọ ấ ề ủ ủ ề ố ộ ự

quy t đ nhế ị
M t làộ , đòi quy n bình đ ng v ch đ pháp lý cho ng i b n x Đông D ng nh đ i v iề ẳ ề ế ộ ườ ả ứ ươ ư ố ớ
châu Âu, xoá b ch đ cai tr b ng s c l nh, thay th b ng ch đ đ o lu t.ỏ ế ộ ị ằ ắ ệ ế ằ ế ộ ạ ậ
Hai là, đòi quy n t do dân ch t i thi u cho nhân dân, t do ngôn lu n, t do báo chí, h iề ự ủ ố ể ự ậ ự ộ
h p, t do c trú Ngày 18/6/1919, Nguy n Ái Qu c thay m t nh ng ng i Vi t Nam yêuọ ự ư ễ ố ặ ữ ườ ệ
n c t i Pháp g i đ n h i ngh Véc-xây b n yêu sách c a nhân dân An-nam đòi quy n bìnhướ ạ ử ế ộ ị ả ủ ề
đ ng cho dân t c Vi t Nam. B n yêu sách không đ c ch p nh n, Nguy n Ái Qu c rút ra bàiẳ ộ ệ ả ượ ấ ậ ễ ố
h c: Mu n bình đ ng th c s ph i đ u tranh giành đ c l p dân t c- làm cách m ng, mu n gi iọ ố ẳ ự ự ả ấ ộ ậ ộ ạ ố ả
phóng dân t c ch có th trông c y vào chính mình, vào l c l ng c a b n thân mình.ộ ỉ ể ậ ự ượ ủ ả
Đi u này th hi n m c tiêu c a cách m ng Vi t Nam là: Đánh đ Đ qu c Pháp và phongề ể ệ ở ụ ủ ạ ệ ổ ế ố
ki n, làm cho n c Nam hoàn toàn đ c l p. Sau Cách m ng Tháng 8 thành công, H Chí Minhế ướ ộ ậ ạ ồ
đã đ c b n tuyên ngôn đ c l p và kh ng đ nh: “N c Vi t Nam có quy n h ng t do và đ cọ ả ộ ậ ẳ ị ướ ệ ề ưở ự ộ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
l p, và s th t đã thành m t n c t do, đ c l p. Toàn th dân t c Vi t Nam quy t đem t t cậ ự ậ ộ ướ ự ộ ậ ể ộ ệ ế ấ ả
tinh th n và l c l ng, tính m ng và c a c i đ gi quy n t do đ c l p y”.ầ ự ượ ạ ủ ả ể ữ ề ự ộ ậ ấ
Câu 13: Phân tích c s hình thành t t ng H Chí Minh v cách m ng gi i phóng dânơ ở ư ưở ồ ề ạ ả
t c.ộ
Tr l i :ả ờ
TTHCM v cách m ng gi i phóng dân t c là h th ng nh ng quan đi m toàn di n và sâu s cề ạ ả ộ ệ ố ữ ể ệ ắ
v con đ ng c u n c, chi n l c cách m ng, sách l c cách m ng và phong trào CM nh mề ườ ứ ướ ế ượ ạ ượ ạ ằ
gi i phóng áp b c bóc l t, nô d ch, xây d ng m t n c Vn hoà bình th ng nh t, đ c l p vàả ứ ộ ị ự ộ ướ ố ấ ộ ậ
CNXH
C s hình thànhơ ở
Lý lu n: ậ Theo CN MacLênin: CM là s nghi p c a qu n chúng, còn Vn" Gi cđ n nhà đàn bàự ệ ủ ầ ở ặ ế
cũng đánh", " đâu có áp b c đó có đ u tranh"Ở ứ ở ấ
Th c ti n: KH o sát nh ng PTCMGPDT (CM Pháp, M , Nga)ự ễ ả ữ ỹ
Mu n thoát kh i ách áp b c ph i ti n hành CMTS.ố ỏ ứ ả ế

1.CM gi i phóng dân t c mu n th ng l i ph i theo con đ ng CM vô s n:ả ộ ố ắ ợ ả ườ ả
Tr c nh ng th t b i và b t c c a các phong trào ch ng Pháp, Nguy n T t Thành tìm đ ngướ ữ ấ ạ ế ắ ủ ố ễ ấ ườ
c u n c, HCM nghiên c u 3 cu c CM đi n hình: CM M ứ ướ ứ ộ ể ỹ 1776, CM t s n Pháp 1789 và CMư ả
tháng 10 Nga, HCM rút ra k t lu n:ế ậ
-CM Pháp cũng nh CM M đ u là CM t s n, CM không đ n n i, ti ng là C ng hòa dân ch ,ư ỹ ề ư ả ế ơ ế ộ ủ
kỳ th c trong thì nó t c l c công nông, ngoài thì nó áp b c thu c đ a, chúng ta đã hi sinh làmự ướ ụ ứ ộ ị
CM thì làm đ n n i, làm sao khi CM r i thì quy n giao l i cho dân chúng s nhi u, th thì dânế ơ ồ ề ạ ố ề ế
chúng kh i ph i hi sinh nhi u l n, dân chúng m i h nh phúc.ỏ ả ề ầ ớ ạ
-Trong th gi i bây gi ch có CM tháng 10 là thành công và thành công đ n n i, nghĩa là dânế ớ ờ ỉ ế ơ
chúng đ c h ng h nh phúc t do bình đ ng th t s .ượ ưở ạ ự ẳ ậ ự
Ti p xúc v i lu n c ng c a Lê Nin, HCM tìm th y đó con đ ng gi i phóng dân t c và chế ớ ậ ươ ủ ấ ở ườ ả ộ ỉ
rõ: Các đ qu c v a xâu xé thu c đ a, v a liên k t nhau đàn áp CM thu c đ a; Thu c đ a cungế ố ừ ộ ị ừ ế ộ ị ộ ị
c p c a c i và binh lính đánh thuê cho đ qu c đ đàn áp CM chính qu c và thu c đ a. Vì thấ ủ ả ế ố ể ố ộ ị ế
giai c p vô s n chính qu c và thu c đ a có chung k thù và ph i bi t h tr nhau ch ng Đấ ả ố ộ ị ẻ ả ế ỗ ợ ố ế
qu c.ố
-HCM ví CN đ qu c nh con đ a 2 vòi, 1 vòi c m vào chính qu c, 1 vòi v n sang thu c đ a,ế ố ư ỉ ắ ố ươ ộ ị
mu n gi t nó thì ph i c t 2 vòi, ph i ph i h p CM chính qu c v i thu c đ a. CM gi i phóngố ế ả ắ ả ố ợ ố ớ ộ ị ả
thu c đ a và CM chính qu c là 2 cánh c a CM vô s n, mu n c u n c gi i phóng dân t cộ ị ố ủ ả ố ứ ướ ả ộ
không có con đ ng nào khác con đ ng CM vô s n.ườ ườ ả
2.CM gi i phóng dân t c mu n th ng l i ph i do Đ ng c a giai c p CN lãnh đ o:ả ộ ố ắ ợ ả ả ủ ấ ạ
-Trong các phong trào ch ng Pháp tr c 1930 n c ta đã xu t hi n các đ ng phái, h i, đoànố ướ ở ướ ấ ệ ả ộ
th nh Duy Tân H i, Vn Quang Ph c H i, Vn Qu c Dân Đ ng, nh ng nh ng Đ ng nàyể ư ộ ụ ộ ố ả ư ữ ả
thi u đ ng l i đúng đ n, thi u t ch c ch t ch , thi u c s r ng rãi trong qu n chúng nênế ườ ố ắ ế ổ ứ ặ ẽ ế ơ ở ộ ầ
không th lãnh đ o kháng chi n thành công và b tan rã v i các khuynh h ng c u n ctheo hể ạ ế ị ớ ướ ứ ướ ệ
t t ng phong ki n, t s n. ư ưở ế ư ả
-T th ng l i c a CM Tháng 10 Nga do Đ ng CS lãnh đ o, HCM kh ng đ nh: CM gi i phóngừ ắ ợ ủ ả ạ ẳ ị ả
dân t c mu n th ng l i, tr c h t ph i có Đ ng lãnh đ o, không có Đ ng chân chính lãnh đ oộ ố ắ ợ ướ ế ả ả ạ ả ạ
CM không th th ng l i. Đ ng có v ng CM m i thành công, HCM c m lái có v ng thì thuy nể ắ ợ ả ữ ớ ầ ữ ề
m i ch y. Đ ng mu n v ng thì ph i có CN làm c t. Không có ch nghĩa cũng nh HCM khôngớ ạ ả ố ữ ả ố ủ ư
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề

NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
có trí khôn, không có kim ch nam. Đ ng ph i xác đ nh rõ m c tiêu, lý t ng CNCS, ph i tuânỉ ả ả ị ụ ưở ả
th các nguyên t c t ch c sinh ho t Đ ngtheo h c thuy t Đ ng ki u m i c a Lê Nin. ủ ắ ổ ứ ạ ả ọ ế ả ể ớ ủ
3. CM gi i phóng dân t c là s nghi p c a toàn dân, trên c s liên ả ộ ự ệ ủ ơ ở minh công nông:
-CN Mác Lê Nin kh ng đ nh CM là s nghi p c a qu n chúng nhân dân, nhân dân lao đ ng làẳ ị ự ệ ủ ầ ộ
HCM sáng t o và quy t đ nh s ptri n l ch s .ạ ế ị ự ể ị ử
-HCM ch tr ng đ a CM Vn theo con đ ng CM vô s n, nh ng ch a làm ngay CM vô s n,ủ ươ ư ườ ả ư ư ả
mà th c hi n CM gi i phóng dân t c, gi i quy t mâu thu n dân t c v i đ qu c xâm l c vàự ệ ả ộ ả ế ẫ ộ ớ ế ố ượ
tay sai. M c tiêu là giành đ c l p dân t c. Vì v y CM là đoàn k t dân t c, không phân bi t thụ ộ ậ ộ ậ ế ộ ệ ợ
thuy n, dân cày, phú nông, ề trung, ti u đ a ch , t s n b n x , ai có lòng yêu n c th ng nòiể ị ủ ư ả ả ứ ướ ươ
s cùng nhau th ng nh t m t tr n, thu gom toàn l c đem t t c ra giành đ c l p t do, đánhẽ ố ấ ặ ậ ự ấ ả ộ ậ ự
tan gi c Pháp Nh t xâm l c n c ta.ặ ậ ượ ướ
Câu 14: Phân tích n i dung c b n c a t t ng H Chí Minh v cách m ng gi i phóngộ ơ ả ủ ư ưở ồ ề ạ ả
dân t c.ộ
Tr l i:ả ờ
1.Cm gi i phóng dân t c mu n th ng l i ph i đi theo con đ ng cm vô s nả ộ ố ắ ợ ả ườ ả
NAQ cho r ng c n ph i tìm con đ ng đ u tranh cm m i cho dân t c. CMTS không đem l i tằ ầ ả ườ ấ ớ ộ ạ ự
do tri t đ , th ng l i c a cmt10 Nga 1917 là t m g ng sáng cho con đ ng đ u tranh c a cácệ ể ắ ợ ủ ấ ươ ườ ấ ủ
dân t c ch ng ch nghia đ qu c.ộ ố ủ ế ố
2.Cm gp dân t c trong th i đ i m i ph i do đ ng cs lãnh đ oộ ờ ạ ớ ả ả ạ
Các t ch c cm ki u cũ không th đ a cm gp dt đi đ n thành công, vì nó thi u m t đ ng l iổ ứ ể ể ư ế ế ộ ườ ố
chính tr đúng đ n và m t ph ng pháp cm khoa h c, khôngcó c s r ng rãi trong qu nị ắ ộ ươ ọ ơ ở ộ ầ
chúng.
Đ n v i cn Mác lenin HCM nh n th c đ c tính ch t c a th i đ i m i là th i đ i cm vs trongế ớ ầ ứ ượ ấ ủ ờ ạ ớ ờ ạ
đó giai c p công nhân gi vai trò trung tâmấ ữ
3.L c l ng cmgp dt bao g m toàn dân t cự ượ ồ ộ
HCM đánh giá cao vai trò c a nhân dân trong kh i nghĩa vũ trang, ng i coi s c m nh vĩ đ iủ ở ườ ứ ạ ạ
và năng l c sáng t o vô t n c a qu n chúng là then ch t đ m b o th ng l i.ự ạ ậ ủ ầ ố ả ả ắ ợ

4.cmgp dân t c c n đ c ti n hành ch đ ng sáng t o và có kh năng giànhộ ầ ượ ế ủ ộ ạ ả th ng l i tr cắ ợ ướ
cm vs chính qu c.ở ố
5.CM gp dân t c ph i đ c ti n hành b ng con đ ng cm b o l c.ộ ả ượ ế ằ ườ ạ ự
B o l c cm trng cmgpdt vi t nam.Đánh giá đúng b n ch t c c kì ph n đ ng c a b n đ qu cạ ự ở ệ ả ấ ự ả ộ ủ ọ ế ố
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
và tay sai , HCM cho r ng “ Trong cu c đ u tranh gian kh chông k thù c a giai c p và c aằ ộ ấ ổ ẻ ủ ấ ủ
dân t c, c n dùgn b o l c CM ch ng l i b o l c ph n cm, giành l y chính quy n và b o v ộ ầ ạ ự ố ạ ả ự ả ấ ề ả ệ
chính quy n”ề
Câu 15:Vì sao ph i v n d ng t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c vào s nghi p đ iả ậ ụ ư ưở ồ ề ấ ề ộ ự ệ ổ
m i hi n nay n c ta.ớ ệ ở ướ
Tr l i:ả ờ
Vì các lý do sau đây
1.Kh i d y CN yêu n c và tinh th n dân t c, ngu n l c m nh m nh t đ xây d ng và b oơ ậ ướ ầ ộ ồ ự ạ ẽ ấ ể ự ả
v t qu c:ệ ổ ố
Trong đ i m i Đ ng ta luôn kh ng đ nh ti p t c v n d ng t t ng H Chí Minh v quan hổ ớ ả ẳ ị ế ụ ậ ụ ư ưở ồ ề ệ
gi a dân t c và giai c p, dân t c và qu c t đ c l p dân t c và CNXH nh m t o ra ngu n l cữ ộ ấ ộ ố ế ộ ậ ộ ằ ạ ồ ự
m i đ phát tri n đ t n c. Trong đó c n phát huy t i đa ngu n n i l c, nh t là ngu n l c conớ ể ể ấ ướ ầ ố ồ ộ ự ấ ồ ự
ng i (trí tu , truy n th ng dân t c, v n, tài nguyên) kiên quy t không ch u nghèo hèn, th pườ ệ ề ố ộ ố ế ị ấ
kém, đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa v ng b c ti n lên CNXH. ẩ ạ ệ ệ ạ ữ ướ ế
2. Nh n th c và gi i quy t v n đ dân t c trên quan đi m c a giai c p CN:ậ ứ ả ế ấ ề ộ ể ủ ấ
H Chí Minh r t coi tr ng v n đ dân t c, đ cao ch nghĩa yêu n c nh ng luôn v ng vàngồ ấ ọ ấ ề ộ ề ủ ướ ư ữ
trên l p tr ng giai c p CN trong gi i quy t v n đ dân t c. ậ ườ ấ ả ế ấ ề ộ
Đ ng ta luôn kh ng đ nh: Giai c p CN Vi t Nam là giai c p đ c quy n lãnh đ o CM Vi t Namả ẳ ị ấ ệ ấ ộ ề ạ ệ
t khi có Đ ng . Đ i đoàn k t nh ng ph i trên n n t ng liên minh công nông trí th c do giaiừ ả ạ ế ư ả ề ả ứ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
56 CÂU H I T LU N VÀ ĐÁP ÁN MÔN TTHCM CHO CÁC L P H C T I NVHỎ Ự Ậ Ớ Ọ Ạ

PH N L I GI I DO NHÓM BIÊN T P L P BĐS 50B Đ I H C KINH T QU C DÂNẦ Ờ Ả Ậ Ớ Ạ Ọ Ế Ố
HÀ N I TH C HI NỘ Ự Ệ
www.Diachu.ning.com Đ a ch c p nh t tài li u ôn thi -Ph n m m thi tr c nhi m-Kho lu nị ỉ ậ ậ ệ ầ ề ắ ệ ậ
văn-Báo cáo t t nghi p cho sinh viên Đ i H c Kinh T Qu c Dânố ệ ạ ọ ế ố
www.Diachu.ning.com Đ a ch c p nh t tài li u ôn thi -Ph n m m thi tr c nhi m-Kho lu nị ỉ ậ ậ ệ ầ ề ắ ệ ậ
văn-Báo cáo t t nghi p cho sinh viên Đ i H c Kinh T Qu c Dânố ệ ạ ọ ế ố
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
c p CN lãnh đ o. Trong giành, gi chính quy n ph i s d ng b o l c CM c a qu n chúngấ ạ ữ ề ả ử ụ ạ ự ủ ầ
ch ng l i b o l c ph n CM. ố ạ ạ ự ả
Kiên trì m c tiêu đ c l p dân t c và CNXH: Đây là nguyên t c b t bi n c n v n d ng m iụ ộ ậ ộ ắ ấ ế ầ ậ ụ ọ
hoàn c nh. ả
(Phong trào CM th gi i có lúc t , có lúc h u, lúc nh n m nh l i ích giai c p coi nh l i íchế ớ ả ữ ấ ạ ợ ấ ẹ ợ
dân t c, g n đây l i g t b l i ích giai c p, tuy t đ i h n l i ích dân t c, t b CM, t b CNộ ầ ạ ạ ỏ ợ ấ ệ ố ơ ợ ộ ừ ỏ ừ ỏ
qu c t vô s n. Đ ng ta v n kh ng đ nh: Dù Liên Xô, Đông Âu tan rã, th gi i bi n đ ng, đ uố ế ả ả ẫ ẳ ị ế ớ ế ộ ấ
tranh giai c p dân t c di n ra d i nhi u hình th c khác, nh ng không đ c buông l i quy nấ ộ ễ ướ ề ứ ư ượ ơ ề
l i giai c p, nh n m nh l i ích dân t c làm suy y u phong trào CM th gi i, tan rã CNXH,ợ ấ ấ ạ ợ ộ ế ế ớ
bùng phát xung đ t dân t c, tôn giáo, lãnh th là làm giàu cho b n lái súng,…) ộ ộ ổ ọ
C n ch ng l i quan đi m cho r ng đ t n c đi theo con đ ng nào cũng đ c, không nh tầ ố ạ ể ằ ấ ướ ườ ượ ấ
thi t đ c l p dân t c g n li n v i CNXH, CNXH là lý t ng nh ng là không t ng, ép ta t bế ộ ậ ộ ắ ề ớ ưở ư ưở ừ ỏ
CNXH, đa nguyên chính tr , t b s lãnh đ o c a Đ ng đ có t do t s n. ị ừ ỏ ự ạ ủ ả ể ự ư ả
Đ ng ta kh ng đ nh xây d ng CNXH vì m c tiêu "dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, dânả ẳ ị ự ụ ướ ạ ộ ằ
ch , văn minh" không ch là v n đ giai c p mà còn là v n đ dân t c, Vi t Nam ch có Đ ngủ ỉ ấ ề ấ ấ ề ộ ở ệ ỉ ả
CS Vi t Nam m i là đ i bi u cho l i ích giai c p CN,nhân dân lao đ ng và dân t c, m i xâyệ ớ ạ ể ợ ấ ộ ộ ớ
d ng đ c kh i đ i đoàn k t th c hi n m c tiêu nêu trên nh ng l ch l c t t ng t ho c h uự ượ ố ạ ế ự ệ ụ ữ ệ ạ ư ưở ả ặ ữ
đ u trái v i t t ng H Chí Minh. ề ớ ư ưở ồ
3. Chăm lo xây d ng kh i đ i đòan k t dân t c, gi i quy t t t m i quan h gi a các dân t cự ố ạ ế ộ ả ế ố ố ệ ữ ộ
anh em trong đ i gia đình dân t c Vi t Nam:ạ ộ ệ
Trong đ i m i, Đ ng ta l y m c tiêu dân giàu n c m nh… làm đi m t ng đ ng, đ ng th iổ ớ ả ấ ụ ướ ạ ể ươ ồ ồ ờ
cũng ch p nh n nh ng đi m khác nh ng không trái v i l i ích dân t c (5 ngón tay có ngón dàiấ ậ ữ ể ư ớ ợ ộ

ngón v n, nh ng dù dài v n đ u h p l i n i lòng bàn tay), gi ng cao ng n c đ i đoàn k tắ ư ắ ề ợ ạ ơ ươ ọ ờ ạ ế
dân t c H Chí Minh đ hoàn thành m c tiêu trên. ộ ồ ể ụ
ĐH 9 ch rõ: v n đ dân t c và đ i đoàn k t luôn có v trí chi n l c trong CM Vi t Nam. Bácỉ ấ ề ộ ạ ế ị ế ượ ệ
H ch rõ: Đ ng bào mi n núi có truy n th ng c n cù trong CM và kháng chi n, đã có nhi uồ ỉ ồ ề ề ố ầ ế ề
công tr ng v vang và oanh li t. Ng i ch th ph i chăm lo phát tri n KT-XH vùng dân t cạ ẻ ệ ườ ỉ ị ả ể ộ
mi n núi, th c hi n đ n n đáp nghĩa v i đ ng bào. ề ự ệ ề ơ ớ ồ
Nh ng năm đ i m i v a qua, đ i s ng các vùng dân t c có nh ng chuy n bi n rõ r t, songữ ổ ớ ừ ờ ố ộ ữ ể ế ệ
nhìn chung còn nghèo, khó khăn còn nhi u, s p t i ph i đ u t xây d ng k t c u h t ng, phátề ắ ớ ả ầ ư ự ế ấ ạ ầ
tri n kinh t hàng hóa , xóa đói nghèo, nâng cao dân trí, đào t o cán b , ch ng kì th dân t c,ể ế ạ ộ ố ị ộ
t ty dân t c, dân t c h p hòi. ự ộ ộ ẹ
Câu 16: Không có gì quý h n đ c l p, t do hay còn có gì quý h n đ c l p t do? Ch ngơ ộ ậ ự ơ ộ ậ ự ứ
minh tr l i.ả ờ
Tr l i:ả ờ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
Là m t ng i dân c a m t đ t n c đ c l p, ta đã tìm, đ c, hi u đ c r ng t do và đ c l pộ ườ ủ ộ ấ ướ ộ ậ ọ ể ượ ằ ự ộ ậ
đã ph i đ x ng máu bao th h th và còn h n th n a.ả ổ ươ ế ệ ế ơ ế ữ
Là dân n c nô l đi tìm đ ng c u n c, nhi u l n ch ng ki n t i ác dã man c a CN th cướ ệ ườ ứ ướ ề ầ ứ ế ộ ủ ự
dân đ i v i đ ng bào mình và các dân t c b áp b c trên th gi i, ng i th y rõ m t dân t cố ớ ồ ộ ị ứ ế ớ ườ ấ ộ ộ
không có quy n bình đ ng vì dân t c đó m t đ c l p, t do. ề ẳ ộ ấ ộ ậ ự
Mu n có bình đ ng dân t c thì các dân t c thu c đ a ph i đ c gi i phóng kh i ch nghĩa th cố ẳ ộ ộ ộ ị ả ượ ả ỏ ủ ự
dân. Nên đ c l p dân t c ph i th hi n 3 đi m sau: ộ ậ ộ ả ể ệ ở ể
Dân t c đó ph i đ c đ c l p toàn di n v chính tr , kinh t , an ninh, toàn v n lãnh th vàộ ả ượ ộ ậ ệ ề ị ế ẹ ổ
quan tr ng nh t là đ c l p v chính tr . ọ ấ ộ ậ ề ị
M i v n đ ch quy n qu c gia ph i do ng i dân n c đó t quy t đ nh. ọ ấ ề ủ ề ố ả ườ ướ ự ế ị
N n đ c l p th c s ph i đ c th hi n cu c s ng m no, t do, h nh phúc c a ng i dân. ề ộ ậ ự ự ả ượ ể ệ ở ộ ố ấ ự ạ ủ ườ
Vì th , n n đ c l p c a Vi t nam ph i theo nguyên t c n c Vi t nam c a ng i Vi t Nam,ế ề ộ ậ ủ ệ ả ắ ướ ệ ủ ườ ệ
m i v n đ v ch quy n qu c gia ph i do ng i dân Vi t Nam t quy t đ nh, không có s canọ ấ ề ề ủ ề ố ả ườ ệ ự ế ị ự

thi p c a n c ngoài. ệ ủ ướ
Quy n đ c l p, bình đ ng dân t c là quy n thiêng liêng, quý giá nh t và b t kh xâm ph m.ề ộ ậ ẳ ộ ề ấ ấ ả ạ
“Không có gì quý h n đ c l p t do” là l s ng, là tri t lý Cách m ng H Chí Minh và c aơ ộ ậ ự ẽ ố ế ạ ồ ủ
dân t c VI t Nam. Đó cũng là ngu n c vũ to l n đ i v i các dân t c b áp b c, đ u tranh choộ ệ ồ ổ ớ ố ớ ộ ị ứ ấ
m t n n đ c l p t do, th ng nh t đ t n c, dân ch , m no, h nh phúc c a ng i dân. ộ ề ộ ậ ự ố ấ ấ ướ ủ ấ ạ ủ ườ
KHÔNG CÓ GÌ QUÝ H N Đ C L P T DO Ơ Ộ Ậ Ự
Tr ng Đình Lãm (1945 - 2000) ươ
Toàn dân ta hân hoan xây d ng vùng Gi i phóng ự ả
Toàn dân ta reo vui d i c cách m ng ướ ờ ạ
Dân ta quy t không bao gi làm nô l ế ờ ệ
Dân ta quy t m t lòng đánh đu i xâm lăng ế ộ ổ
C Gi i phóng s bay trên tr i Sài Gòn ờ ả ẽ ờ
Tình B c Nam n i l i trong m t ngày ắ ố ạ ộ
Câu 17: Phân tích ngu n g c hình thành t t ng H Chí Minh v ch nghĩa xã h i.ồ ố ư ưở ồ ề ủ ộ
Tr l i:ả ờ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
T t ng H Chí Minh v CNXH có ngu n g c sâu xa t ch nghĩa yêu n c, truy n th ngư ưở ồ ề ồ ố ừ ủ ướ ề ố
nhân ái và tinh th n c ng đ ng làng xã Vi t Nam, đ c hình thành t lâu đ i trong l ch sầ ộ ồ ệ ượ ừ ờ ị ử
d ng n c và gi n c c a dân t c.ự ướ ữ ướ ủ ộ
+ H Chí Minh ti p c n t t ng v CNXH t ph ng di n kinh tồ ế ậ ư ưở ề ừ ươ ệ ế
H Chí Minh đã ti p thu nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác-Lênin, v n d ng sáng t oồ ế ữ ơ ả ủ ủ ậ ụ ạ
và đ a ra nhi u ki n gi i m i phù h p v i Vi t Nam. Ng i kh ng đ nh vai trò quy t đ nh c aư ề ế ả ớ ợ ớ ệ ườ ẳ ị ế ị ủ
s c s n xu t đ i v i s phát tri n c a xã h i cũng nh đ i v i s chuy n bi n t xã h i nứ ả ấ ố ớ ự ể ủ ộ ư ố ớ ự ể ế ừ ộ ọ
sang xã h i kia. Trên c s n n t ng kinh t m i, ch nghĩa xã h i s xác l p m t h th ng các giáộ ơ ở ề ả ế ớ ủ ộ ẽ ậ ộ ệ ố
tr đ c thùị ặ mang tính nhân b n th m sâu vào các quan h xã h i. Bác cũng kh ng đ nh, trong l chả ấ ệ ộ ẳ ị ị
s loài ng i có 5 hình th c quan h s n xu t chính, và nh n m nh “ không ph i qu c gia dân t cử ườ ứ ệ ả ấ ấ ạ ả ố ộ
nào cũng đ u tr i qua các b c phát tri n tu n t nh v y”. Bác s m đ n v i t t ng quá đ ti nề ả ướ ể ầ ự ư ậ ớ ế ớ ư ưở ộ ế

th ng lên ch nghĩa xã h i không tr i qua giai đo n t b n ch nghĩa.ẳ ủ ộ ả ạ ư ả ủ
+ H Chí Minh ti p c n ch nghĩa xã h i t văn hoá, đ a văn hoá thâm nh p vào chính tr ,ồ ế ậ ủ ộ ừ ư ậ ị
kinh t t o nên s th ng nh t bi n ch ng gi a văn hoá, kinh t và chính tr .ế ạ ự ố ấ ệ ứ ữ ế ị
+ H Chí Minh ti p c n ch nghĩa xã h i t ph ng di n đ o đ c. Ch nghĩa xã h i là đ i l pồ ế ậ ủ ộ ừ ươ ệ ạ ứ ủ ộ ố ậ
v i ch nghĩa cá nhân.ớ ủ
+ H Chí Minh ti p c n CNXH t ch nghĩa yêu n c và truy n th ng văn hoá t t đ p c a dânồ ế ậ ừ ủ ướ ề ố ố ẹ ủ
t cộ
T đ c đi m l ch s dân t c: N c ta không tr i qua th i kỳ chi m h u nô l , mang đ m d uừ ặ ể ị ử ộ ướ ả ờ ế ữ ệ ậ ấ
n phong ki n ph ng Đông, mâu thu n giai c p không gay g t, quy t li t, kéo dài, nh ấ ế ươ ẫ ấ ắ ế ệ ư ở
ph ng Tây, do đó hình thành Qu c gia dân t c t s m; Ngay t bu i đ u d ng n c, chúng taươ ố ộ ừ ớ ừ ổ ầ ự ướ
liên t c ph i đ u tranh ch ng ngo i xâm, hình thành ch nghĩa yêu n c truy n th ng; Làụ ả ấ ố ạ ủ ướ ề ố
n c nông nghi p, l y đ t và n c làm n n t ng v i ch đ công đi n hình thành c ng đ ngướ ệ ấ ấ ướ ề ả ớ ế ộ ề ộ ồ
thêm b n ch t. T t c đi u này là giá tr c b n c a tinh th n và t t ng XHCN Vi t Nam:ề ặ ấ ả ề ị ơ ả ủ ầ ư ưở ở ệ
Tinh th n yêu n c, yêu th ng đùm b c trong ho n n n đ u tranh, c k t c ng đ ng Qu cầ ướ ươ ọ ạ ạ ấ ố ế ộ ồ ố
gia dân t c.ộ
T truy n th ng văn hoá lâu đ i, b n s c riêng: đó là n n văn hoá l y nhân nghĩa làm g c, trừ ề ố ờ ả ắ ề ấ ố ừ
đ c, tr tham, tr ng đ o lý; n n văn hoá mang tính dân ch ; có tính ch t khoan dung; m t dânộ ừ ọ ạ ề ủ ấ ộ
t c tr ng hi n tài; hi u h c H Chí Minh quan ni m, ch nghĩa xã h i là th ng nh t v i vănộ ọ ề ế ọ ồ ệ ủ ộ ố ấ ớ
hoá, “ch nghĩa xã h i là giai đo n phát tri n cao h n so v i ch nghĩa t b n v m t văn hoáủ ộ ạ ể ơ ớ ủ ư ả ề ặ
và gi i phóng con ng i”.ả ườ
T t duy tri t h c ph ng Đông: coi tr ng hoà đ ng, đ o đ c nhân nghĩa. V ph ng di nừ ư ế ọ ươ ọ ồ ạ ứ ề ươ ệ
đ o đ c, Ng i cho r ng: ch nghĩa xã h i đ i l p v i ch nghĩa cá nhân.ạ ứ ườ ằ ủ ộ ố ậ ớ ủ
H Chí Minh nh n th c v ch nghĩa xã h i là k t qu tác đ ng t ng h p c a các nhân t :ồ ậ ứ ề ủ ộ ế ả ộ ổ ợ ủ ố
truy n th ng và hi n đ i; dân t c và qu c t ; kinh t , chính tr , đ o đ c, văn hoá. H Chí Minhề ố ệ ạ ộ ố ế ế ị ạ ứ ồ
đã làm phong phú thêm cách ti p c n v ch nghĩa xã h i, đóng góp vào phát tri n lý lu n c aế ậ ề ủ ộ ể ậ ủ
ch nghĩa Mác-Lênin.ủ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU

+ H Chí Minh ti p c n CNXH t yêu c u th c ti n c a cách m ng Vi t Nam và xu h ngồ ế ậ ừ ầ ự ễ ủ ạ ệ ướ
phát tri n c a th i đ iể ủ ờ ạ
Cách m ng Vi t Nam đ u th k XX đ t ra yêu c u khách quan là tìm m t ý th c h m i đạ ệ ầ ế ỷ ặ ầ ộ ứ ệ ớ ủ
s c v ch ra đ ng l i và ph ng pháp cách m ng đúng đ n đem l i th ng l i cho cách m ngứ ạ ườ ố ươ ạ ắ ạ ắ ợ ạ
Vi t Nam. (B c cách m ng ti n b i ho c là có ý th c giành đ c l p dân t c l i không có ý th cệ ậ ạ ề ố ặ ứ ộ ậ ộ ạ ứ
canh tân đ t n c; ho c là có ý th c canh tân đ t n c l i kém ý th c ch ng Pháp). Cáchấ ướ ặ ứ ấ ướ ạ ứ ố
m ng Vi t Nam đòi h i có m t giai c p tiên ti n đ i di n cho ph ng th c s n xu t m i, có hạ ệ ỏ ộ ấ ế ạ ệ ươ ứ ả ấ ớ ệ
t t ng đ c l p, có ý th c t ch c và tr thành giai c p t giác đ ng lên làm cách m ng. Hư ưở ộ ậ ứ ổ ứ ở ấ ự ứ ạ ồ
Chí Minh s m nhìn th y phong trào yêu n c Vi t Nam đang r i vào kh ng ho ng v đ ngớ ấ ướ ệ ơ ủ ả ề ườ
l i, vì v y cách m ng ch a đem l i gi i phóng dân t c. T t ng đ c l p dân t c g n li n v iố ậ ạ ư ạ ả ộ ư ưở ộ ậ ộ ắ ề ớ
ch nghĩa xã h i xu t phát t th c ti n cách m ng Vi t Nam.ủ ộ ấ ừ ự ễ ạ ệ
Cách m ng tháng m i Nga giành th ng l i đã m ra con đ ng hi n th c cho gi i phóng dânạ ườ ắ ợ ở ườ ệ ự ả
t c ph ng Đông: đ c l p dân t c g n li n v i CNXH và Nguy n Ái Qu c đã b t đ u truy nộ ở ươ ộ ậ ộ ắ ề ớ ễ ố ắ ầ ề
bá t t ng CNXH trong dân.ư ưở
+ H Chí Minh đ n v i CNXH t t duy đ c l p sáng t o t chồ ế ớ ừ ư ộ ậ ạ ự ủ
Đ c đi m c a đ nh h ng t duy t ch sáng t o là: đ nh h ng t duy trên c s th c ti n;ặ ể ủ ị ướ ư ự ủ ạ ị ướ ư ơ ở ự ễ
luôn tìm t n g c c a s v t, hi n t ng; k t h p lý trí khoa h c và tình c m cách m ng. T duyậ ố ủ ự ậ ệ ượ ế ợ ọ ả ạ ư
c a H Chí Minh là t duy r ng m và văn hoá.ủ ồ ư ộ ở
Câu 18: Phân tích quan ni m c a H Chí Minh v nh ng đ c tr ng b n ch t c a chệ ủ ồ ề ữ ặ ư ả ấ ủ ủ
nghĩa xã h i.ộ
Tr l i:ả ờ
- CNXH là ch đ do nhân dân lao đ ng làm ch .ế ộ ộ ủ CNXH là do qu n chúng nhân dân t xâyầ ự
d ng nên d i s lãnh đ o c a Đ ng. Có th khái quát b n ch t c a CNXH theo tthcm: Chự ướ ự ạ ủ ả ể ả ấ ủ ế
đ do nhân dân làm ch ; có n n kt phát tri n cao, d a trên l c l ng sx hi n đ i và ch độ ủ ề ể ự ự ượ ệ ạ ế ộ
công h u v t li u sx; m t xh phát tri n cao v văn hóa, đ o đ c; m t xh công b ng, h p lý;ữ ề ư ệ ộ ể ề ạ ứ ộ ằ ợ
là công trình t p th c a nhân dân do nhân dân xây d ng d i s lãnh đ o c a Đ ng.ậ ể ủ ự ướ ự ạ ủ ả
- CNXH là n n KT phát tri n cao d a trên LLSX hi n đ i và ch đ công h u TLSX chề ể ự ệ ạ ế ộ ữ ủ
y u.ế Nhi m v quan tr ng nh t là phát tri n s n xu t. S n xu t là m t tr n chính c a chúngệ ụ ọ ấ ể ả ấ ả ấ ặ ậ ủ
ta. Ng i vi t:… “l y nhà máy, xe l a, ngân hàng làm c a chung. Ai làm nhi u thì ăn nhi u, aiườ ế ấ ử ủ ề ề
làm ít thì ăn ít, ai không làm thì không ăn, t t nhiên tr nh ng ng i già c , đau y u và trấ ừ ữ ườ ả ế ẻ

em…”.

- CNXH là xã h i phát tri n cao v văn hóa, đ o đ c. ộ ể ề ạ ứ H Chí Minh ti p c n v i CNXH b ngồ ế ậ ớ ằ
cách xác đ nh đ ng l c xây d ng nó là ph i g n v i phát tri n khoa h c k thu t “nh m nângị ộ ự ự ả ắ ớ ể ọ ỹ ậ ằ
cao đ i s ng v t ch t và văn hoá c a nhân dân”. do qu n chúng nhân dân t xây d ng nênờ ố ậ ấ ủ ầ ự ự
d i s lãnh đ o c a Đ ngướ ự ạ ủ ả
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
- Con ng i đ c gi i phóng kh i áp b c bóc l t, có đi u ki n đ phát tri n toàn di n cáườ ượ ả ỏ ứ ộ ề ệ ể ể ệ
nhân. - H Chí Minh ti p c n b ng cách xác đ nh m c tiêu c a CNXH: không có ng i bóc l tồ ế ậ ằ ị ụ ủ ườ ộ
ng i, ai cũng ph i lao đ ng, có quy n lao đ ng; th c hi n công b ng, bình đ ng… “là m iườ ả ộ ề ộ ự ệ ằ ẳ ọ
ng i đ c ăn no m c m, sung s ng t do”, “là đoàn k t, vui kho ”…ườ ượ ặ ấ ướ ự ế ẻ

- CNXH là xã h i công b ng, h p lý.ộ ằ ợ
-CNXH là công trình t p th c a nhân dân, do nhân dân xây d ng d i s lãnh đ o c aậ ể ủ ự ướ ự ạ ủ
ĐCS.
Có th khái quát b n ch t c a CNXH theo tthcm: Ch đ do nhân dân làm ch ; có n n ktể ả ấ ủ ế ộ ủ ề
phát tri n cao, d a trên l c l ng sx hi n đ i và ch đ công h u v t li u sx; m t xhể ự ự ượ ệ ạ ế ộ ữ ề ư ệ ộ
phát tri n cao v văn hóa, đ o đ c; m t xh công b ng, h p lý; là công trình t p th c aể ề ạ ứ ộ ằ ợ ậ ể ủ
nhân dân do nhân dân xây d ng d i s lãnh đ o c a Đ ng. ự ướ ự ạ ủ ả
Câu 19: Nh n th c c a anh (hay ch ) v quan ni m c a H Chí Minh v m c tiêu và đ ngậ ứ ủ ị ề ệ ủ ồ ề ụ ộ
l c c a ch nghĩa xã h i.ự ủ ủ ộ
Tr l i:ả ờ
a. M c tiêu c b nụ ơ ả
+ M c tiêu chung,ụ đó là đ c l p cho dân t c, t do h nh phúc cho nhân dân. “Tôi ch có m tộ ậ ộ ự ạ ỉ ộ
ham mu n…”. Ch nghĩa xã h i là không ng ng nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n choố ủ ộ ừ ờ ố ậ ấ ầ
nhân dân, tr c h t là nhân dân lao đ ng”. Ho c “không ng ng nâng cao m c s ng c a nhânướ ế ộ ặ ừ ứ ố ủ
dân”. Đây là m c tiêu cao nh t c a ch nghĩa xã h i. M c tiêu c a ch nghĩa xã h i theo quanụ ấ ủ ủ ộ ụ ủ ủ ộ

ni m c a H Chí Minh đã kh ng đ nh tính u vi t c a ch nghĩa xã h i so v i các ch đ đãệ ủ ồ ẳ ị ư ệ ủ ủ ộ ớ ế ộ
t n t i trong l ch s là ch ra nhi m v gi i phóng con ng i m t cách toàn di n.ồ ạ ị ử ỉ ệ ụ ả ườ ộ ệ
Quá trình xây d ng ch nghĩa xã h i là lâu dài, H Chí Minh cho r ng: “chúng ta ph i xâyự ủ ộ ồ ằ ả
d ng m t xã h i hoàn toàn m i x a nay ch a t ng có trong l ch s dân t c ta….”, Đ c p đ nự ộ ộ ớ ư ư ừ ị ử ộ ề ậ ế
các m c tiêu c th :ụ ụ ể
+ M c tiêu chính tr :ụ ị là ch đ do nhân dân lao đ ng làm ch , nhà n c là c a dân, do dân vàế ộ ộ ủ ướ ủ
vì dân.
+ M c tiêu kinh t :ụ ế N n kinh t xã h i ch nghĩa v i công-nông nghi p hi n đ i, khoa h c - kề ế ộ ủ ớ ệ ệ ạ ọ ỹ
thu t tiên ti n, bóc l t b xoá b d n, c i thi n đ i s ng. K t h p các l i ích.ậ ế ộ ị ỏ ầ ả ệ ờ ố ế ợ ợ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
+ M c tiêu văn hoáụ - xã h i:ộ văn hoá là m c tiêu c b n, xoá mù ch , phát tri n ngh thu t,ụ ơ ả ữ ể ệ ậ
th c hi n n p s ng m i, nâng cao dân trí…ự ệ ế ố ớ
+ M c tiêu con ng i: ụ ườ Theo H Chí Minh, CNXH là công trình t p th c a nhân dân. Do đó,ồ ậ ể ủ
n u không có con ng i thì s không có CNXH.ế ườ ẽ
Tr c h t, đ xây d ng CNXH thì ph i có con ng i XHCN. Đó là con ng i có lý t ngướ ế ể ự ả ườ ườ ưở
XHCN, đ u tranh cho lý t ng c a CNXH.ấ ưở ủ
Th hai, con ng i XHCN ph i luôn g n tài năng v i đ o đ c. Ng i quan ni m: Có tài màứ ườ ả ắ ớ ạ ứ ườ ệ
không có đ c là h ng. Có đ c mà không có tài thì không th làm vi c đ c.ứ ỏ ứ ể ệ ượ
b. V đ ng l c c a CNXHề ộ ự ủ
+ Phát huy các ngu n đ ng l c v v t ch t và t t ng cho vi c xây d ng CNXH: v n, khoaồ ộ ự ề ậ ấ ư ưở ệ ự ố
h c công ngh , con ng i (năng l c c a con ng i); trong đó l y con ng i làm đ ng l c quanọ ệ ườ ự ủ ườ ấ ườ ộ ự
tr ng và quy t đ nh. “CNXH ch có th xây d ng đ c v i s giác ng đ y đ và lao đ ng sángọ ế ị ỉ ể ự ượ ớ ự ộ ầ ủ ộ
t o c a hàng ch c tri u ng i” (tr. 495 T-8). Nòng c t là công – nông – trí th c.ạ ủ ụ ệ ườ ố ứ
Phát huy đ ng l c con ng i trên c hai ph ng di n: c ng đ ng và cá nhân. Phát huy đ ngộ ự ườ ả ươ ệ ộ ồ ộ
l c c a c ng đ ng là phát huy s c m nh c a kh iự ủ ộ ồ ứ ạ ủ ố đ i đoàn k t - đ ng l c ch y u đ phátạ ế ộ ự ủ ế ể
tri n đ t n c. Phát huy s c m nh c a cá nhân trên c s kích thích hành đ ng g n li n v iể ấ ướ ứ ạ ủ ơ ở ộ ắ ề ớ
l i ích v t ch t chính đáng c a ng i lao đ ng; “ph i chăm nom đ n ch ăn, ch , vi c làmợ ậ ấ ủ ườ ộ ả ế ỗ ỗ ở ệ

c a nhân dân”. “N u dân đói, Đ ng và Chính ph có l i. N u dân rét, Đ ng và Chính ph cóủ ế ả ủ ỗ ế ả ủ
l i”.ỗ
H Chí Minh coi tr ng đ ng l c v kinh t , phát tri n s n xu t, kinh doanh, gi i phóng m iồ ọ ộ ự ề ế ể ả ấ ả ọ
năng l c s n xu t, làm cho m i ng i, m i nhà tr nên giàu có, ích qu c l i dân, g n li n v iự ả ấ ọ ườ ọ ở ố ợ ắ ề ớ
phát tri n kinh t - k thu t, kinh t - xã h i. Tác đ ng c v chính tr và tinh th n trên c sể ế ỹ ậ ế ộ ộ ả ề ị ầ ơ ở
phát huy quy n làm ch c a nhân dân lao đ ng và ý th c làm ch , H Chí Minh cũng quan tâmề ủ ủ ộ ứ ủ ồ
đ n văn hoa, khoa h c, giáo d c. Đó là nh ng đ ng l c bên trong, ti m tàng c a s phát tri n.ế ọ ụ ữ ộ ự ề ủ ự ể
S lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng nh t là trong v n đ th c hi n công b ng xã h i ph i theoự ạ ắ ủ ả ấ ấ ề ự ệ ằ ộ ả
nguyên t c: “không s thi u, ch s không công b ng”. Tránh bình quân, Bác nêu kh u hi u 3ắ ợ ế ỉ ợ ằ ẩ ệ
khoán và 1 th ng. Th ng ph t công minh. “Khoán là m t đi u ki n c a ch nghĩa xã h i…”.ưở ưở ạ ộ ề ệ ủ ủ ộ
S d ng vai trò đi u ch nh các nhân t tinh th n khác nh : văn hoá, đ o đ c, pháp lu t đ i v iử ụ ề ỉ ố ầ ư ạ ứ ậ ố ớ
ho t đ ng c a con ng i. Đó là nh ng đ ng l c bên trong quan tr ng.ạ ộ ủ ườ ữ ộ ự ọ
Ngoài ra H Chí Minh còn nêu các đ ng l c bên ngoài nh k t h p v i s c m nh th i đ i, tăngồ ộ ự ư ế ợ ớ ứ ạ ờ ạ
c ng đoàn k t qu c t , s d ng nh ng thành qu khoa h c k thu t th gi i.ườ ế ố ế ử ụ ữ ả ọ ỹ ậ ế ớ
+ Nét đ c đáo trong phong cách t duy H Chí Minh là ch ra y u t kìm hãm, tri t tiêu ngu nộ ư ồ ỉ ế ố ệ ồ
l c v n có c a ch nghĩa xã h i. Đó là các l c c n:ự ố ủ ủ ộ ự ả
Căn b nh thoái hoá, bi n ch t c a cán b ;ệ ế ấ ủ ộ
Ch ng ch nghĩa cá nhân; Bác coi đó làố ủ k thù hung ác c a CNXH.ẻ ủ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
Ch ng tham ô lãng phí; Bác coi đó là b n đ ng minh c a th c dân phong ki n.ố ạ ồ ủ ự ế
Ch ng bè phái m t đoàn k t n i b ; ch ng ch quan, b o th , giáo đi u; ch ng l i bi ng ố ấ ế ộ ộ ố ủ ả ủ ề ố ườ ế
Theo Bác các căn b nh trên s phá ho i đ o đ c cách m ng, làm suy gi m uy tín và ngăn trệ ẽ ạ ạ ứ ạ ả ở
s nghi p cách m ng c a Đ ng, Bác g i đó là gi c n i xâm.ự ệ ạ ủ ả ọ ặ ộ
Câu 20: Phân tích tính t t y u c a th i kỳ quá đ đi lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam?ấ ế ủ ờ ộ ủ ộ ở ệ
Tr l i : ả ờ
Tính t t y u:ấ ế
Đ chuy n t xã h i TBCN lên xã h i XHCN c n ph i tr i qua m t th i kỳ quá đ nh t đ nh.ể ể ừ ộ ộ ầ ả ả ộ ờ ộ ấ ị

Tính t t y u c a TKQĐ lên CNXH đ c lý gi i t các căn c sau đây:ấ ế ủ ượ ả ừ ứ
- M t là, CNTB và CNXH khác nhau v b n ch t. CNTB đ c xây d ng trên c s ch đ tộ ề ả ấ ượ ự ơ ở ế ộ ư
h u TBCN v các t li u s n xu t; d a trên ch đ áp b c và bóc l t. CNXH đ c xây d ngữ ề ư ệ ả ấ ự ế ộ ứ ộ ượ ự
trên c s ch đ công h u v t li u s n xu t ch y u, t n t i d i 2 hình th c là nhà n cơ ở ế ộ ữ ề ư ệ ả ấ ủ ế ồ ạ ướ ứ ướ
và t p th ; không còn các giai c p đ i kháng, không còn tình tr ng áp b c, bóc l t. Mu n có xãậ ể ấ ố ạ ứ ộ ố
h i nh v y c n ph i có m t th i kỳ l ch s nh t đ nh.ộ ư ậ ầ ả ộ ờ ị ử ấ ị
- Hai là, CNXH đ c xây d ng trên n n s n xu t đ i công nghi p có trình đ cao. Quá trìnhượ ự ề ả ấ ạ ệ ộ
phát tri n c a CNTB đã t o ra c s v t ch t – k thu t nh t đ nh cho CNXH, nh ng mu n cóể ủ ạ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ấ ị ư ố
c s v t ch t – k thu t đó c n ph i có th i gian t ch c, s p x p l i.ơ ở ậ ấ ỹ ậ ầ ả ờ ổ ứ ắ ế ạ
Đ i v i nh ng n c ch a t ng tr i qua quá trình CNH ti n lên CNXH , TKQĐ cho vi c xâyố ớ ữ ướ ư ừ ả ế ệ
d ng c s v t ch t – k thu t cho CNXH có th kéo dài v i nhi m v tr ng tâm c a nó là ti nự ơ ở ậ ấ ỹ ậ ể ớ ệ ụ ọ ủ ế
hành CNH XHCN.
- Ba là, các quan h xã h i c a CNXH không t phát n y sinh trong lòng CNTB, chúng là k tệ ộ ủ ự ả ế
qu c a quá trình xây d ng và c i t o XHCN. S phát tri n c a CNTB dù đã trình đ caoả ủ ự ả ạ ự ể ủ ở ộ
cũng ch có th t o ra nh ng đi u ki n, ti n đ cho s hình thành các quan h xã h i XHCN,ỉ ể ạ ữ ề ệ ề ề ự ệ ộ
do v y cũng c n ph i có th i gian nh t đ nh đ xây d ng và phát tri n các quan h đó.ậ ầ ả ờ ấ ị ể ự ể ệ
- B n là, công cu c xây d ng CNXH là m t công vi c m i m , khó khăn và ph c t p, c n ph iố ộ ự ộ ệ ớ ẻ ứ ạ ầ ả
có th i gian đ GCCN t ng b c làm quen v i nh ng công vi c đó.ờ ể ừ ướ ớ ữ ệ
TKQĐ lên CNXH các n c có trình đ phát tri n kinh t – xã h i khác nhau có th di n raở ướ ộ ể ế ộ ể ễ
v i kho ng th i gian dài, ng n khác nhau. Đ i v i nh ng n c đã tr i qua CNTB phát tri n ớ ả ờ ắ ố ơ ữ ướ ả ể ở
trình đ cao thì khi ti n lên CNXH, TKQĐ có th t ng đ i ng n. Nh ng n c đã tr i qua giaiộ ế ể ươ ố ắ ữ ướ ả
đo n phát tri n CNTB m c đ trung bình, đ c bi t là nh ng n c còn trình đ phát tri nạ ể ở ứ ộ ặ ệ ữ ướ ở ộ ể
ti n t b n, có n n kinh t l c h u thì TKQĐ th ng kéo dài v i r t nhi u khó khăn, ph c t p.ề ư ả ề ế ạ ậ ườ ớ ấ ề ứ ạ
Đ c đi m và th c ch t c a th i kỳ quá đ t CNTB lên CNXH là s t n t i đan xen gi a nh ngặ ể ự ấ ủ ờ ộ ừ ự ồ ạ ữ ữ
y u t c a xã h i cũ bên c nh nh ng nhân t m i c a CNXH trong m i quan h v a th ngế ố ủ ộ ạ ữ ố ớ ủ ố ệ ừ ố
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU
nh t v a đ u tranh v i nhau trên t t c các lĩnh v c (kinh t , chính tr , t t ng – văn hóa) c aấ ừ ấ ớ ấ ả ự ế ị ư ưở ủ

đ i s ng xã h i.ờ ố ộ
Câu 21: Phân tích quan ni m c a H Chí Minh v con đ ng quá đ lên ch nghĩa xã h iệ ủ ồ ề ườ ộ ủ ộ
Vi t Nam.ở ệ
Tr l i (ả ờ Câu này tr l i căn c theo Slide c a th y)ả ờ ứ ủ ầ
Quan ni m c a HCM v TKQĐ lên CNXH VN:ệ ủ ề ở
-V đ c đi m c a n c ta khi b c vào TKQĐ:ề ặ ể ủ ướ ướ
+Tính khách quan c a th i kỳ quá đ : ủ ờ ộ
Mác cho r ng: hình th c quá đ tr c ti p t xh TBCN lên CNXH di n ra các n c TB phátằ ứ ộ ự ế ừ ễ ở ướ
tri n nh t châu âu không th là gì khác ngoài th c hi n CCVS. Lênin cho r ng: quá đ giánể ấ ở ể ự ệ ằ ộ
ti p không qua CNTB nh ng n c ti u nông c n có s giúp đ t bên ngoài c a 1 n c côngế ở ữ ướ ể ầ ự ỡ ừ ủ ướ
nghi p tiên ti n đã làm cách m ng XHCN thành công và đi u ki n bên trong ph i có 1 chínhệ ế ạ ề ệ ả
Đ ng vô s n lãnh đ o đ t n c đi theo CNXH. S sáng t o c a Lênin b xung cho h c thuy tả ả ạ ấ ướ ự ạ ủ ổ ọ ế
Mác, xu t phát t th c ti n n c Nga, không ch là quá đ v chính tr . ấ ừ ự ễ ướ ỉ ộ ề ị
- V nhi m v c a TKQD:ề ệ ụ ủ Ng i nêu: ph i xây d ng n n t ng v t ch t và k thu t c aườ ả ự ề ả ậ ấ ỹ ậ ủ
CNXH , v a c i t o kt cũ v a xây d ng kt m i, mà xây d ng là ch y u và lâu dài. HCM chừ ả ạ ừ ự ớ ự ủ ế ỉ
ra nhi m v c th v chính tr , kt, văn hóa, xã h i. ệ ụ ụ ể ề ị ộ
Chính tr , cu c đ u tranh gay go gi a cái cũ đang suy tàn và cái m i đang n y n cho nên sị ộ ấ ữ ớ ả ở ự
nghi p xây d ng CNXH khó khăn và ph c t p. ệ ự ứ ạ
Kinh t , t o l p nh ng y u t , nh ng l c l ng đ t đ c th i kỳ t b n nh ng sao cho khôngế ạ ậ ữ ế ố ữ ự ượ ạ ượ ở ờ ư ả ư
đi ch ch sang CNTB; s d ng hình th c và ph ng ti n c a CNTB đ xây d ng CNXH. K thùệ ử ụ ứ ươ ệ ủ ể ự ẻ
mu n đè b p ta v kt thay b ng quân s , vì v y ta ph i phát tri n kt. ố ẹ ề ằ ự ậ ả ể
T t ng, văn hóa, xh: bác nêu ph i kh c ph c s y u kém v ki n th c, s b p bênh v chínhư ưở ả ắ ụ ự ế ề ế ứ ự ấ ề
tr , s trì tr v kt, l c h u v văn hóa t t c s d n đ n nh ng bi u hi n x u xa, thoái hóaị ự ệ ề ạ ậ ề ấ ả ẽ ẫ ế ữ ể ệ ấ
cán b , đ ng viên là khe h CNTB d dàng l i d ng. HCM nh n m nh "mu n c i t o XHCNộ ả ở ễ ợ ụ ấ ạ ố ả ạ
thì ph i c i t o chính mình, n u không có t t ng XHCN thì không làm vi c XHCN đ c". ả ả ạ ế ư ưở ệ ượ

- V b c đi c a th i kỳ quá đ :ề ướ ủ ờ ộ Ph i h c t p kinh nghi m c a các n c anh em nh ng khôngả ọ ậ ệ ủ ướ ư
áp d ng máy móc vì n c ta có đ c đi m riêng c a ta. "Ta không th gi ng LX " ụ ướ ặ ể ủ ể ố
"T t c các dt đ u ti n t i CNXH không ph i 1 cách hoàn toàn gi ng nhau". ấ ả ề ế ớ ả ố
- V b c đi: ph i qua nhi u b c, "b c ng n, b c dài, tùy theo hoàn c nh, ch ham làmề ướ ả ề ướ ướ ắ ướ ả ớ

mau, ham r m r Đi b c nào v ng ch c b c y, c ti n d n d n". ầ ộ ướ ữ ắ ướ ấ ứ ế ầ ầ
www.Diachu.ning.com N i c p nh t tài li u-Ph n m m thiơ ậ ậ ệ ầ ề
NEU

×