Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra toán 9 bồi dưỡng học sinh đại trà tham khảo (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.3 KB, 6 trang )

Phòng GD đT lục ngạn
Trờng THCS Trần Hng Đạo
Đề kiểm tra chất lợng giữa học kỳ I
năm học 2008 - 2009
Môn Toán - Lớp 7
( Thời gian làm bài 60 phút - Không kể thời gian giao đề )
Đề số 1
Bài 1. (2 điểm)
Tìm các số hữu tỉ có thể biểu diễn dới dạng một phân số có mẫu bằng 20 mà lớn
hơn
1
4
và nhỏ hơn
3
5
?
Bài 2. (3 điểm)
Thực hiện các phép tính bằng cách hợp lý:
a)
+ +
5 23 17
11 29 11
b)




51 51 1
27 7
59 59 3
c)


+
2
4,60 4
5
Bài 3. (2 điểm)
Tìm các giá trị của x biết:
a)
=1 3 3x
b)
=
3 2
x x
Bài 4. (1 điểm)
Tìm x; y biết:
=
2
3
x
y
và 2x + 3y = 26
Bài 5. (2 điểm)
Cho hai góc AOB và BOC kề nhau có tổng bằng
0
160
tong đó
ã
ã
7.AOB BOC=
a) Tính các góc
ã

AOB

ã
BOC
?
b) Trong góc
ã
AOC
vẽ tia
CD OC
.Chứng minh OD là phân giác của góc
ã
AOB
.Hết
Phòng GD đT lục ngạn
Trờng THCS Trần Hng Đạo
Đề kiểm tra chất lợng giữa học kỳ I
năm học 2008 - 2009
Môn Toán - Lớp 7
( Thời gian làm bài 60 phút - Không kể thời gian giao đề )
Đề số 2
Bài 1. (2 điểm)
Tìm các số hữu tỉ có thể biểu diễn dới dạng một phân số có tử bằng 12 mà lớn hơn
1
2
và nhỏ hơn
3
5
?
Bài 2. (3 điểm)

Thực hiện các phép tính bằng cách hợp lý:
a)

+


2 15 2
17 6
31 17 31
b)
+ +
2 18 6
13 1
5 23 10
c)
+
2
5,60 4
5
Bài 3. (2 điểm)
Tìm các giá trị của x biết:
a)
( )
=
2
2 1 16x
b)
=1 2x
Bài 4. (1 điểm) Tìm x; y biết:
=

3
4
x
y
và 2x + 5y = 52
Bài 5. (2 điểm)
Cho
ã
0
135xOy =
. Kẻ đởng thẳng zz vuông góc với Ox tại O và tt vuông góc với
Oy tại O sao cho các tia Ot; Oz nằm trong góc
ã
xO y
.
a) Chứng tỏ rằng Oz là tia phân giác của góc

tOy
.
b) Cho Oy là tia đối của tia Oy, Ox là tia đối của tia Ox. Hãy so sánh các góc
ã
' 't Ox

ã
'y Ox

.Hết
Híng dÉn chÊm bµi kiÓm tra chÊt lîng gi÷a häc kú I
n¨m häc 2008 – 2009
M«n to¸n : Líp 7

§Ò sè 1
A
O
D
B
C
Bài Hớng dẫn chấm Điểm
Bài 1. (2
điểm)
Tìm các số hữu tỉ có thể biểu diễn dới dạng một phân số
có mẫu bằng 20 mà lớn hơn
1
4
và nhỏ hơn
3
5
?
Gọi phân số cần tìm có dạng
20
a
. (a là số tự nhiên)
Theo bài ra:

1
4
<
20
a
<
3

5

5 12
20 20 20
a
< <
=> 5 < a < 12
a = 6, 7, 8, 9, 10, 11
Vởy các số hữu tỉ cần tìm là:
6 7 8 9 10 11
; ; ; ; ;
20 20 20 20 20 20
0.5 điểm
0.5 điểm
Bài 2. (3
điểm)
a)
+ +
5 23 17
11 29 11
=
+ + = + =
5 17 23 22 23 23
( ) 2
11 11 29 11 29 29

b)





51 51 1
27 7
59 59 3
=
+ =
51 51 1 1
27 7 20
59 59 3 3
c)
+
2
4,60 4
5
=
+ + = + =
2 3 2 1
4 - 0,6 4
5 5 5 5
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Bài 3. (2
điểm)
a)
=1 3 3x

2
1 3 3 3 2
3

1 3 3 3 4 4
3
x
x x
x x
x

=

= =

<=> <=>


= =


=



b)
=
3 2
x x

=

= <=> = <=>


=

3 2 2
0
0 .( 1) 0
1
x
x x x x
x
1 điểm
1 điểm
Bài 4. (1
điểm)
Từ:
=
2
3
x
y
=>
+
= => = = = = = =
+
2 3 2 3 26
2
2 3 2 3 4 9 4 9 13
x y x y x y x y
(Do 2x + 3y = 26 và theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
=> x = 2.2 = 4; y = 3.2 = 6
1 điểm

Bài 5. (2
điểm)
* Vẽ hình ghi gt kl chính xác
a) Ta có
ã
AOB

ã
BOC
kề nhau và
ã
AOB
+
ã
BOC
=
0
160
(gt)

ã
ã
7.AOB BOC=
=> 8
ã
BOC
=
0
160
=>

ã
BOC
=
0
20

ã
ã
0 0
7. 7.20 140AOB BOC= = =
b) Theo gt OD nằm trong góc AOC và
OD OC
=>
ã
ã
COB COD<
=> Tia OB nằm giữa hai tia OC và OD =>
ã
ã ã
CCB BOD COD+ =

ã
ã
ã
ã
0 0 0
90 20 70DOB DOC BOC DOB= <=> = =
(1)
Ta lại có:
ã

ã
BOD BOA<
nên tia OD nằm giữa hai tia OB và
OA. (*) Từ đó tính đợc
ã
0
70AOD =
(2)
Từ (1) và (2) ta có
ã
ã
AOD DOB=
kết hợp với (*) => OD là tia
phân giác của góc AOB
0.5 điểm
0.75 điểm
0.5 điểm
0.75 điểm
Híng dÉn chÊm bµi kiÓm tra chÊt lîng gi÷a häc kú I
n¨m häc 2008 – 2009
M«n to¸n : Líp 7
§Ò sè 2
Bài Hớng dẫn chấm Điểm
Bài 1. (2
điểm)
TGọi số hữu tỉ cần tìm là
12
a
( a là số tự nhiên)
Theo bài ra ta có:

1
2
<
12
a
<
3
5

12 12 12
24 20a
< <
=> 20 < a < 24 => a = 21; 22; 23
Vậy các số cần tỳim là
12 12 12
; ;
21 22 23
0.5 điểm
0.5 điểm
Bài 2. (3
điểm)
a)

+


2 15 2
17 6
31 17 31
=


2 2 15
17 6
31 31 17
=
=
15 2
11 10
17 17
b)
+ +
2 18 6
13 1
5 23 10
=
+ + = + + + =
2 6 18 2 3 18 18
13 1 14 15
5 10 23 5 5 23 23

c)
+
2
5,60 4
5
=
+ + = + =
2 3 2 6
5 0,6 4 1
5 5 5 5

1 điểm
1 điểm
1 điểm
Bài 3. (2
điểm)
a)
( )
=
2
2 1 16x

5
2 1 4 2 5
2
2 1 4 2 3 3
2
x
x x
x x
x

=

= =

<=> <=>


= =



=



b)
=1 2x

= =

<=>

= =

1 2 3
1 2 1
x x
x x
1 điểm
1 điểm
Bài 4. (1
điểm)
Từ:
=
3
4
x
y
=>
+

= => = = = = = =
+
2 5 2 5 52
2
3 4 3 4 6 20 6 20 26
x y x y x y x y
(Do 2x + 5y = 52 và theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
=> x = 3.2 = 6; y = 4.2 = 8
1 điểm
Bài 5. (2
điểm)
Vẽ hình ghi gt kl chính xác
a) Tìm đợc góc

ã
0
45tOz zOy= =

Chỉ ra Oz nằm giữa hai tia Ot và Oy => Oz là phân giác
của góc

tOy
b) Chứng minh đợc
ã
' 't Ox
=

tOx
0
45=

(Hai góc đối đỉnh)

ã
'y Ox
=
ã
'yOx
=
0
45
Từ đó =>
ã
' 't Ox
=
ã
'y Ox
0.5 điểm
0.75 điểm
0.75 điểm
O
x
t
z
y
Z
t
y
x

×