Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề kiểm tra 45 phút môn toán có ma trận tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.47 KB, 16 trang )

đề kiểm tra toán 9
A . PHầN ĐạI số
Tiết 18: kiểm tra chơng I
số 1:
I Ma trận kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Căn bậc hai hằng đẳng
thức
2
A
= /A/
1
1
0 1
1,5
1
1
3
3,5
Rút gọn biểu thức có
chứa căn bậc hai
0 1
2,5
1
2
1
2
3


6,5
Tổng 1
1
2
4
3
5
6
10
II .đề bài:
Đề số 1 :
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng : Nếu
2
a
=- a thì
A. a 0 B. a = 1 C. a 0 D. A,C đều đúng
Câu 2:
( )
551
2

kết quả là
A. 1 -
52
B.
152
C. 1 D. - 1
Câu 3:
Rút gọn
223

kết quả là.
A.
12
B.
21
C.
2
D.
12 +
Câu 4: Cho biểu thức A =
abba
ba
ba
ba
++




33
Với a> b 0
a) Rút gọn A
b) Tìm a, b để A = 0
Câu 5: Tính
6058012552
Câu 6: Rút gọn A =
2
42
2
2 baba

ba
b
ba
+=

với a> b > 0
III .Hớng dẫn chấm Toán 9: (đề số 1)
Câu1: C (1 đ)
Câu 2: C (1đ)
Câu3: A (1,5đ)
Câu :4- A=
abba
ba
ba
ba
++




33
với a > b 0
=
( )( ) ( )( )
abba
abbaba
ba
baba
++
++



+
(1đ)
=
( )
bbaba 2=+
(1đ)
b) Nếu A = 0 =>
002 == bb

Vậy a > 0
b = 0 thì A = 0 (0,5đ)
Câu 5:
54511545552 =
(2đ)
Câu 6:
A =
( )
( )
( )
( )
a
bab
abba
ba
ab
b
ba
ba

ab
b
ba
=


=


=


2
2
2
22
2
2
2
.
.
(1đ)
(1đ)

Tiết thứ 29 kiểm tra chơng II
đề số 2:
I .Ma trận thiết kế đề kiểm tra :
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hàm số bậc nhất
1
0,5
1
0,5
Đồ thị của hàm số
y= ax +b
3
1,5
1
1
1
1
4
3,5
Đờng thẳng song và
đờng thẳng cắt
nhau.
2
1
2
2
1
1
5
4
Hệ số góc của đờng
thẳng
y = ax +b

2
1
1
1
3
2
Tổng 8
4
3
3
3
3
II .đề bài :
a - trắc nghiệm (4đ điểm)
Câu 1 :(2 đ) .Khoanh tròn vào đáp án đúng trong những câu trả lời sau :
1, Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=2x-5 ?
a, A (-2;-1); b, B (3;2); c, C (1;-3) d) Cả ba điểm A, B và C
2 , Hai đờng thẳng y = ax + b và y = a'x + b' (a , a'0) đợc gọi là song song nếu :
A) a = a' B) a a' C) a = a' và b = b' D) a = a' và b b'
3, Tung độ gốc của đờng thẳng y = -2x -5 là :
A) 2 B) 5 C) -5 D)5
4, Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A)
x
xy
1
5
+=
; B)
13

2
+= xy
; C)
2)5(3
+=
xy
; D)
xy 73
+=
Câu 2 :(2 đ) Đánh dấu x vào ô đúng, sai cho thích hợp với nội dung từng mệnh đề :
Nội dung mệnh đề Đúng Sai
a,Với a>0 thì góc tạo bởi đờng thẳng y= ax+ b và tia Ox là góc
nhọn .
b, Đờng thẳng y= ax +b luôn đi qua gốc toạ độ O (o;o)
c, Hai đờng thẳng y= ax +b và y= ax+ b(a

o) cắt nhau khi
và chỉ khi a

a
d, Các đờng thẳng y= 3x+ 1 và y= x +3 tạo với trục Ox các góc
bằng nhau .
B - tự luận: (7 điểm)
Bài 1:(2đ) Viết phơng trình của đờng thẳng biết :
a) Đờng thẳng đó song song với đờng thẳng y = 2x - 3 và đi qua điểm
A (1;2)
b) Đờng thẳng đó cắt trục hoành tại điểm B có hoành độ bằng
3
2
và cắt trục tung tại

điểm có tung độ bằng 3 .
Bài 2 : (4đ) Cho hàm số y = (m - 1)x + 2m - 5 ( m 1) có đồ thi là (d)
a,Tìm giá trị của m để đờng thẳng d song song với đờng thẳng y = 3x + 1 .
b,Tìm giá trị của m để đờng thẳng d đi qua điểm M(2;-1) .
c,Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị của m tìm đợc ở câu b .
d,Tính góc tạo bởi đờng thẳng đó và tia Ox (kết quả đợc làm tròn đến phút)
III . sơ lợc đáp án và biểu chấm : (đề số 2)
a - trắc nghiệm (4 điểm)
Đáp án : Đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm
Câu1: 1 - C ; 2 - D ; 3 - C ; 4 - C
Câu2 : a- Đ ; b - S ; c - Đ ; d - S .
B - tự luận (6 điểm)
Bài 1 : Viết đợc dạng y = ax + b 0,25 đ
a) Xác định đợc a = 2 0,25 đ
b) Xác định đợc b = 0 0,25 đ
Kết luận đúng y = 2x 0,25 đ
b) Xác đinh a = - 4,5 ,b = 3 0,75 đ
Kết luận đúng y = - 4,5 x + 3 0,25 đ
Bài 2 :
a,Tìm đợc m = 4 1 đ
b,Tìm đợc m = 1,5 1 đ
c,Xác định đúng hai điểm đồ thị (bắt buộc) 0,5 đ
Vẽ đúng đồ thị : 0,5 đ
d,Tính đúng tg = 0,5 suy ra góc 26
6
34
'
1 đ
Tiết 46: kiểm tra chơng III
Đề số 3 :


I. Ma trận kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hệ hai ph-
ơng trình
bậc nhất hai
ẩn
1
1,5
0 1,
1,5
0 1
1,5
0 3
4,5
Giải toán
bằng cách
lập hệ phơng
trình
0 0 0 1
2,5
0 1
3
2
5,5
Tổng 1
1,5

1
1,5
1
2,5
1
1,5
1
3
5
10
II Đề bài :
Đề số 3
Câu 1: Cho hệ phơng trình
2x + 3x = 8
-x + 4y = 7
Nghiệm của hệ phơng trình là
A - (x, y)) - (2; 1)
B - (x, y) = (1; 2)
C - (x, y) - (-2, 2)
D - (x, y) - (-1; -2).
Câu 2: Giá trị nào của m, n thì hệ phơng trình.
2mx - ny = 4
mx + my = 2
có nghiệp (4, -1)
A, (m, n) =







0,
2
1
B, (m,n) =






0;
2
1
C, (m, n) =







2
1
,0
D, (m, n) =







2
1
,0
.
Câu 3: Cho đờng thẳng y - ax + b đi qua hai điểm P (0; 4) và Q (3; 0)
Phơng trình đờng thẳng D là:
A: y =
1
4
3
+x
B: y = - 4x +
4
3
C: y = -
4
1
4
3
+x
D: y = -
4
4
3
+x
Câu 4: Giải hệ phơng trình
15
1

5
yx
=
2x - 5y = 10
Câu 5: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó nhỏ hơn số đó lần và
thêm 25 vào tích của hai chữ số đó sẽ đợc số viết theo thứ tự ngợc lại với số phải tìm.
III. Hớng dẫn chấm Toán 9 :( Đề số 2)
Câu 1 - B (1,5 điểm)
Câu 2 - B (1,5 điểm)
Câu 3 - D (1,5 điểm)
Câu 4:

15
1
4
yx
=
2x - 5y = 10
3x + y = 15
2x - 5y = 10
15x + 5y = 75
2x - 5y = 10
17x = 85
2x - 5y = 10
x = 5
y = 0
Vậy nghiệm phơng trình là
x = 5
y = 0
Câu 5: Gọi x là chữ số hàng chục tạo thành số đã cho.

0,5đ. 0 < x

9
0,5 đ. Gọi y là chữ số hàng đơn vị tạo thành số hàng đơn vị đã cho; y nguyên và 0 y 9
0,5 đ. Vậy số đó là xy = 10x + y
ta có hệ phơng trình
0,5đ. 6 (x + y) = 10x + y
xy + 15 = 10y + x
0,5 đ. Giải ra ta đợc x = 5, y = 4
(thoả mãn điều kiện đề bài)
0,5 đ. Vậy số phải tìm là 54.
Tiết 67 : kiểm tra chơng Iv
Đề số 4
I Ma trận kiểm tra:
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Chuyên đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Phơng trình bậc hai
cách giải
1
1,5
1
1,5
1
1,5
3

4,5
2. Hệ thức viét ứng
dụng
1
1,5
1
2
1
2
3
5,5
Tổng
2
3
2
3,5
2
3,5
6
10
II Đề bài :
Đề số 4 :
Câu 1:Cho phơng trình
(m-2)x
2
- m
2
=2(3m-1)x (1)
Với m 2, m là hằng số hệ số a, b, c của phơng trình (1) là
a. a = m-2, b = 2(3m-1), c = m

2
b. a = m-2, b = -2(3m-1), c = - m
2
c. a = m-2, b = 6m+2, c = - m
2
d. Ba câu trên đều sai
Câu 2: Nghiệm của phơng trình 5x
2
+ 9x -14 là:
a. x
1
= -1, x
2
=14 , b. x
1
= -1, x
2
=
5
14
, c. x
1
= 1, x
2
=-
5
14
, d. vô nghiệm
Câu 3: Nếu phơng trình x
2

+(2m-1)x m
2
+1 = 0 có nghiệm kép thì giá trị của m là:
a. m > -
3
2
; b. m < -
4
3
; c. m > -
4
3
; d. m = -
4
3

Câu 4: Cho phơng trình x
2
+2(m-1)x - m = 0
a. Chứng tỏ rằng phơng trình luôn có nghiệm x
1,
x
2
thoả mãn x
1
-x
2
=1
b. Tìm m để phơng trình có nghiệm phân biệt
c. Tính giá trị nhỏ nhất A=x

1
2
+x
2
2
-6x
1
x
2
theo m
III.Đáp án: (Đề số 3)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 c 1,5
Câu 2 c 1,5
Câu 3 d 1,5
Câu 4
a.

= (2m-1)
2

+4m=4m
2
+1>0 với mọi m
b. Theo hệ thức viét x
1
+ x
2
= 1-2m theo giả thiết x
1

- x
2
= 1

x
1
=1- m ; x
2
=- m theo hệ thức viét ta có
- m=x
1
.x
2
=(1-m).(-m)

m
2
=0

m=0
c.
A=x
1
2
+x
2
2
- 6x
1
x

2
= (x
1
+ x
2
)
2
- 8 x
1
x
2
=(2m+1)
2
0
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 0 với mọi m
1,5
2
2
phần hình học
Tiết 19 kiểm tra cuối chơng I

I . ma trận thiết kế đề kiểm tra
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hệ thức về cạnh và đ-
ờng cao trong tam
giac vuông .
1

1
1
1
Tỉ số lợng giác của
góc nhọn .
3
3
1
2
4
5
Một số hệ thức về
cạnh và góc trong
tam giác vuông .
1
1
1
1
1
2
3
4
Tổng số 5
5

2
3
1
2
II. đề bài

A. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào ý trả lời trong từng câu hỏi sau đây?
Câu 1. Trong hình 1,
sin

bằng
A.
5
3
B.
3
5
D.
5
4
C.
3
4
Câu 2. Trong hình 2, cotgC bằng
3
4
5

Hình 1
C
A
H
B
Hình 2
A.

AC
AH
B.
AH
AB
C.
HC
HA
D.
HA
AB
Câu 3. Cho

ABC vuông tại A .Vẽ đờng cao AH. ý nào sau đây đúng?
A. BA
2
= BC. CH B. BA
2
= BC. BH
C. BA
2
= BC
2
+ AC
2
D. Cả 3 ý A, B, C đều đúng .
Câu 4. Chọn ý SAI trong các ý sau đây ?
A. cos
2


+ sin
2

= 1 B. cos
2

+ sin
2

= 1
C. cos

, sin

< 1 D. tg

.cotg

= 1
B. Tự luận (6 điểm )
Câu 6. Không dùng bảng số và máy tính điện tử, hãy sắp xếp các tỉ số lợng giác sau
đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn :
a, Sin15
0
; Cos20
0
; Sin22
0
; Cos32
0

b, Tg 42
0
, Cotg 21
0
, Tg 18
0
, Cotg 75
0
,
Câu 7. Cho tam giác vuông ABC, biết rằng

A
= 90
0
, AB =5 cm, BC= 7 cm, đờng cao
AH (H

BC).
a) Tính AC, BH, CH,

B
,

C
?
b) Tính diện tích tam giác AHB?
c) Đờng phân giác

A
cắt BC tại D. Tính AD?

(đối với góc làm tròn đến độ, độ dài các cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
iii. Đáp án và hớng dẫn chấm:
A. Mỗi câu trả lời đúng đợc 1 điểm: 1- B; 2-C; 3-B; 4-A;
B.
Câu Nội dung Điể
m
6
(2 điểm)
a, Ta có Cos20
0
= Sin80
0
; Cos32
0
= Sin58
0
Mà Sin15
0
< SinSin22
0
< Sin58
0
< Sin80
0
Nên: Sin15
0
< Sin22
0
< Cos32
0

< Cos20
0
b, Ta có: Cotg21
0
= Tg 69
0
; Cotg75
0
=Tg 15
0
;
Mà Tg15
0
< Tg18
0
< Tg42
0
< Tg69
0
Nên Cotg 75
0
< Tg18
0
< tg42
0
< Cotg21
0
0,5
0,5
0,5

0,5
7a
(2,5
điểm)
Ta có: AC =
2 2
BC -AB
=
2 2
7 -5

4,899 (cm).
AB
2
= BC.BH => BH=
2
5
7

3,571 (cm).
CH = BC BH = 7 3,571 = 3,459 (cm).
Trong tam giácvuông ABC có: sin B =
AC
BC
=
4,899
7

0,6999
0,25

0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
A
b c
h d
5
7
=>

B

44
0

=>

C
= 90
0
-

B
= 90
0
- 44
0

= 46
0
7b
(0,5điểm
)
Ta có AH = AB.sinB = 5. sin 44
0

3,473 (cm)
S
ABC
=
1
2
.BH.HA =
1
2
.3,571. 3,473 = 6,201 (cm
2
)
0,25
0,25
7c
(1 điểm)
Trong ABD có
B

=44
0
; BAD = 45

0
(AD là phân giác)
= >BDA=180
0
-(
B

+BAD )= 180
0
- (44
0
+45
0
) =91
0
Trong vuông AHD có: AH = AD. sinBDA
=> AD =
ã
AH
sinBDA
=
0
3,473
sin91

3,474 (cm)
0,25
0,25
0,25
0,25

Tiết 57: Bài kiểm tra cuối chơng iii

I . ma trận thiết kế đề kiểm tra :
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số
TNKQ
tl
TNKQ TL TNKQ TL
Góc nội tiếp ,góc có
đỉnh ở bên trong ,
ngoài đờng tròn .
2
2
1
1
3
3
Tứ giác nội tiếp .
2
2
2
2
Đờng tròn nội,ngoại
tiếp .
2
2
2
2
4

4
Độ dài đờng tròn
cung tròn.Diện tích
hình tròn ,hình quạt
tròn .
1
1
1
1
Tổng số
4
4
3
3
3
3


II .đề bài :
A.trắc nghiệm: (4điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: AB = R là dây cung của đờng tròn ( O, R ) . Số đo của cung AB là:
A. 60
0
B. 90
0
C. 120
0
D. 150
0

Câu 2: Cho r ABC nội tiếp đờng tròn ( O ), khoảng cách từ O đến 3 cạnh AB, AC, BC là OI, OK,
OL. Cho biết OI < OL < OK. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. AB < AC < BC B. AC < BC < AB
C. BC < AB < AC C. BC < AC <AB
Câu 3: Cho r ABC có góc A = 80
0
; góc B = 50
0
nội tiếp đờng tròn (O).
Khẳng định nào sau đây sai.
A. AB = AC B. sđ BC = 160
0

C.
0
100
==
AOBAOC
D. Không có câu nào đúng.
Câu 4: Cho đờng tròn (O; R) và dây cung AB sao cho sđ AB = 120
0
. Hai tiếp tuyến tại A và B cắt
nhau tại S. Số đo góc SAB là :
A. 120
0
B. 90
0
C. 60
0
D. 45

0
B. tự luận :(6điểm)
Bài 1:(4đ) Cho đờng tròn (O:R) và hai đờng kính AB, CD vuông góc với nhau. M là điểm trên
cung BC sao cho góc MAB = 30
0
.
a) Tính theo R độ dài của MA và MB
b) Tiếp tuyến tại M của đờng tròn (O) cắt đờng thẳng AB tại S và cắt đờng thẳng CD tại
K. Chứng minh MA = MS
c) AM cắt CD tại N. Chứng minh r KNM đều
d) Tính theo R chu vi và diện tích hình phẳng giới hạn bởi SM, MB và SB .
Bài 2: (2đ) Cho r ABC nhọn nội tiếp đờng tròn (O), các đờng cao BE, CF.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm I của đờng tròn ngoại tiếp tứ giác.
b) Kẻ tiếp tuyến xAx. Chứng minh xx // EF
Iii . Hớng dẫn chấm bài kiểm tra chơng iii:
A. Phần trắc nghiệm :
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Đáp án: 1A ; 2B; 3D; 4C
B. Bài toán :
Bài 1: ( 5điểm)
Hình vẽ:
a) Tính MA, MB: + AMB = 90
0
( Lí do) : 0,25 đ
Tính đợc MA : 0,5 đ
Tính đợc MB : 0,25 đ
b) Chứng minh đợc MA = MS : 1,0 đ
c) Chứng minh r KNM đều : 1,0 đ
d) Tính đợc chu vi : 0,5 đ
Tính đợc diện tích cần tìm : 0,5 đ

Bài 2: ( 2điểm)
Hình vẽ

a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp : 1,0 đ
b) Chứng minh xx //EF : 1,0 đ
đề bài kiểm tra 15 phút - toán 9
Năm học: 2009 - 2010
A . Phần đại số :
đề số 1.
I. đề bài :
Câu1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu các câu trả lời đúng .
a, Căn thức
1
1
2

+
x
x
xác định khi :
A : x > 1 ; B : x

1
C : x = 1 ; D : x < 1
b, Giá trị của căn thức
25.21,175.21,1 +
là :
A: 21 ; B : 1,1 ; C : 11 ; D : 12
Câu 2 : Rút gọn biểu thức sau :
a, a

2
b.
24
100
ba
với a

0 ;b < 0
b,
4
22
12
1
2
x
xx
x
x +

với x >1
Đề số 2.
I .đề bài :
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu các câu trả lời đúng :
a, Hàm số y = (m-3)x + 2 đồng biến khi :
A : m =3 ; B : m > 3 ; C : m

3 ; D : m < 3 .
b, Hàm số y =
5
1

1
+

x
m
nghịch biến khi :
A : m > 1 ; B : m

1 ; C : m =1 ; D : m < 1 .
Câu 2 : Cho hai hàm số bậc nhất y = (k+1) x + 3 và y = (2k -1)x -5
a, Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đờng thẳng song song với nhau ?
b, Với giá trị nào của k thì đồ thị cảu hai hàm số là hai đờng thẳng cắt nhau.
đề số 3.
I . đề bài :
Câu1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng .
Số nghiệm của hệ phơng trình



=
=+
5
33
yx
yx
là :
A : Vô số nghiệm ; B : Vô nghiệm
C : Có 1 nghiệm duy nhất : (x;y) = (2;-3) ; D : Cả 3 ý A,B,C đều sai
Câu 2 : Giải hệ phơng trình sau bằng phơng pháp thế .





=+
=
732
4
yx
yx
đề số 4 .
I đề bài :
Cho phơng trình : 2x
2
+ 4x - 4 + m = 0 (1)
1, Với giá trị nào của m thì phơng trình (1) có nghiệm .
2, Với giá trị nào của m thì phơng trình (1) có nghiệm kép .
3, giải phơng trình (1) với m = 3 .
Đề kiểm tra 15 phút - toán 9
Phần hình học:
đề số 1
I .đề bài :
Câu 1 : Điền Đ(đúng) ,S(sai) vào ô trống :
Cho ABC ,
A

=90
0
a, SinC =
BC
AC

b, CosC =
BC
AC
c, TgB =
AB
AC
d,CotgB =
BC
AB
Câu 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A ,đờng cao AH .Tính độ dài các đoạn thẳng AB,
AC, HC. Biết độ dài AH =
3
cm, BH =1cm.
đề số 2 :
I . đề bài :
Câu 1: Các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai :
a, Trong một đờng tròn , các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
b, Góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn có số đo là 180
0
.
c, Trong một đờng tròn , số đo của góc nội tiếp bằng số đo của cung bị chắn .
d, Trong một đờng tròn , các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng
nhau thì bằng nhau .
Câu 2 : Cho đờng tròn (O) đờng kính AB .C và D là hai điểm thuộc một nửa
đờng tròn nằm trên nửa mặt phẳng bờ AB, biết AC = BD .Chứng minh rằng
ACB = BDA
B
Â
C
trờng THCS nga tân

kiểm tra chất lợng học kỳ i
năm học 2009-2010
Môn : toán -lớp 9
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian chép đề)
I. ma trận thiết kế đề kiểm tra :

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Căn thức 1
2
1
1
2
3
Hàm số bậc nhất 1
1
1
1
2
2
Hệ thức lợng trong
tam giác vuông
1
2
1
2
Đờng tròn 1
1
2
2

3
3
Tổng 2
4
3
3
3
3
II .Đề BàI :
a .Trắc nghiệm khách quan :(4 điểm )
Câu 1 .(2 điểm)
Điền chữ Đ (đúng )hoặc chữ S (sai) thích hợp vào ô trống :
1 .
201636 =
2.
3)3(
2
=
3.
510)510(
2
=
4.
6)9)(4( =
Câu 2. (2 điểm)
Điền giá trị thích hợp vào ô trống :
Cho tam giác ABC vuông tại A có đờng cao AH .Biết cạnh AB = 8, AC = 6, BH =6,4. Khi
đó :
1 . AH =
2 . HC =

3 . BC =

B . Tự luận :(6 điểm )
Câu 1 :(1 điểm)
Cho
0

x

1

x
. Hãy rút gọn biểu thức sau :
A =
2
1
1
1
1









+










+
+
x
x
x
x
xx
Câu 2: (2 điểm)
Cho các hàm số y=2ax +4 và y= bx+ 1, với a và b là các tham số .
1 . Biết rằng trên cùng một mặt phẳng tạo độ , đồ thị các hàm số này cắt nhau
tại điểm B(1;2) . Hãy xác định a và b .
2 .Với các giá trị của a và b tìm đợc ở trên ,hãy vẽ đồ thị của các hàm số tơng
ứng trên cùng một mặt phẳng tọa độ .
Câu 3: (3 điểm)
Cho đờng tròn (o), đờng kính AB,điểm M thuộc đờng tròn . Vẽ điểm N đối xứng với A
qua M, BN cắt đờng tròn ở C . Gọi E là giao điểm của AC và BM .
a, Chứng minh rằng NE

AB.
b, Gọi F là điểm đối xứng với E qua M. Chứng minh rằng FA là tiếp tuyến của đờng tròn
tâm (o).
c,Chứng minh rằng FN là tiếp tuyến của đờng tròn (B; BA).


trờng thcs nga tân
kiểm tra chất lợng học kỳ II
năm học 2009-2010
Môn : toán - Lớp9
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian chép
đề)
I. ma trận thiết kế đề kiểm tra :
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ
T
L
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ phơng trình bậc
nhất hai ẩn .
1
1,5
1
1,5
Hàm số y=ax
2
(a

0)
Phơng trình bậc hai
một ẩn .
1

2
2
1,5
3
3,5
Góc với đờng tròn 1
2
2
2
3
4
Hình trụ-Hình nón
-Hình cầu .
2
1
2
1
Tổng 2
4
2
2,5
3
3,5
II . đề bài :
A . Phần trắc nghiệm khách quan :(4 điểm )
Câu1: (2 điểm ) . Hãy điền chữ Đ (đúng) ,S (sai) vào ô trống :
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đồ thị hàm số
2
4
1

xy =
và 4 điểm M







2
1
;1
, N







4
1
;1
, P(0;0), Q(2;1) .Điểm thuộc đồ thị hàm số là:
a . Điểm M b. Điểm P
c . Điểm N d . Điểm Q
Câu 2: (1 điểm ) . Khoanh tròn vào chữ cái đầu các câu trả lời đúng :
Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp một đờng tròn . Ta có :
A.
0

180

=+ CA
B .
0
90

=+ DB
C .
0
180


=+ CB
D .
0
180

=+ DB
B . phần tự luận :(6 điểm )
Câu 1 . (1,5 điểm )
Cho phơng trình x
2
- 6x +m , (m là tham số) .
1 . Giải phơng trình khi m =0.
. 2 . Tìm m để phơng trình có các nghiệm x
1
,x
2
thoả mãn điều kiện x

1
.x
2
=4
Câu 2 : (1,5 điểm )
Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình :
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 60 cm . Nếu tăng chiều rộng thêm 3 cm và chiều dài
thêm 2 cm thì diện tích của nó tăng thêm 86 cm
2
. Tính chiều dài và chiều rộng của hình
chữ nhật đó .

Câu 3 . (2 điểm )
Cho tam giác cân ABC có đáy BC và
A
=20
0
. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa
điểm C lấy điểm D sao cho DA= DB và
DAB
=40
0
.Gọi E là giao điểm của AB và CD .
a,Chứng minh ACBD là tứ giác nội tiếp .
b, Tính gócAED .
Câu 4 :(1điểm )
Một hình trụ có bán kính đờng tròn đáy là 6cm,chiều cao 9cm . Hãy tính :
a . Diện tích xung quanh của hình trụ .
b . Thể tích của hình trụ .
(Lấy

142,3

, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

×