Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 39 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
ĐỀ 1
Môn thi: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x
2
- 26x + 24 c) x
2
+ 6x + 5
b)
1
2
3
4
3
8
1
23
−+− xxx
d) x
4
+ 2015x
2
+ 2014x + 2015
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
(6
x
+ 7)(2
x


– 3) – (4
x
+ 1)
7
3
4
x
 

 ÷
 
b) Tính giá trị biểu thức P =
x y
x y

+
. Biết
x
2
– 2
y
2
=
x y
(x + y ≠ 0,
y
≠ 0).
c) Tìm số dư trong phép chia của biểu thức
( ) ( ) ( ) ( )
2 4 6 8 2015x x x x

+ + + + +
cho đa
thức
2
10 21x x
+ +
.
Bài 3 (1,25 điểm): Cho biểu thức
2 2 2 2 2 2
4xy 1 1
A :
y 2x y x y xy x
 
= +
 ÷
− − + +
 
a) Tìm điều kiện của x, y để giá trị của A được xác định.
b) Rút gọn A.
c) Nếu x; y là các số thực làm cho A xác định và thoả mãn: 3x
2
+ y
2
+ 2x – 2y = 1, hãy
tìm tất cả các giá trị nguyên dương của A?
Bài 4 : (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x
3
- 2x
2

- 5x + 6 = 0 c)
183
9
3
4
2410
2
45
3
222
−+
+=
++
+
++
xxxxxx

b)
5335 −=− xx
d, x
2
– y
2
+ 2x – 4y – 10 = 0 với x,y nguyên dương.
Bài 5 : (2,75 điểm) Cho hình vuông ABCD. Qua A vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau
lần lượt cắt BC tại P và R, cắt CD tại Q và S.
a) Chứng minh

AQR và


APS là các tam giác cân.
b) QR cắt PS tại H; M, N là trung điểm của QR và PS. Chứng minh tứ giác AMHN là
hình chữ nhật.
c) Chứng minh P là trực tâm

SQR.
d) Chứng minh MN là đường trung trực của AC.
e) Chứng minh bốn điểm M, B, N, D thẳng hàng.
Bài 6 : (0,5 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 13x
2
+ y
2
+ 4xy - 2y - 16x + 2015
b) Cho hai số a,b thỏa mãn điều điều kiện a + b = 1. Chứng minh a
3
+ b
3
+ ab

2
1
Hết
1
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI NỘI DUNG
THANG
ĐIỂM
Bài 1

(2
điểm)
a) 5x
2
- 26x + 24 = 5x
2
- 6x - 20x + 24 = x(5x - 6) - 4(5x - 6) = (5x - 6)(x
- 4)
0,5 điểm
b)
1
2
3
4
3
8
1
23
−+− xxx
=
32
23
11.
2
1
.31.
2
1
.3
2

1







+













xxx
=
3
1
2
1







−x
0,5 điểm
c) x
2
+ 6x + 5 = x
2
+ x + 5x + 5 = x(x + 1) + 5(x + 1) =
( )( )
51 ++ xx
0,5 điểm
d) x
4
+ 2015x
2
+ 2014x + 2015 = x
4
+ x
3
+ x
2
– x
3
– x
2
– x + 2015x
2

+
2015x +2015 = x
2
(x
2
+ x + 1) – x(x
2
+ x + 1) + 2015(x
2
+ x + 1) = (x
2
+
x + 1)(x
2
– x + 2015)
0,5 điểm
Bài 2
(1,5
điểm)
a) ( 6
x
+ 7)(2
x
– 3) – (4
x
+ 1)
7
3
4
x

 

 ÷
 
= 12x
2
– 18x + 14x - 21 – 12x
2
+
7x – 3x +
7
4
=
77
4

0,5 điểm
b) x
2
– 2y
2
= xy ⇔ x
2
– xy – 2y
2
= 0 ⇔ (x + y)(x – 2y) = 0
Vì x + y ≠ 0 nên x – 2y = 0 ⇔ x = 2y .Khi đó A =
2 1
2 3 3
y y y

y y y

= =
+
0,5 điểm
c)
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
( ) 2 4 6 8 2015 10 16 10 24 2015P x x x x x x x x x= + + + + + = + + + + +
Đặt
2
10 21 ( 3; 7)t x x t t= + + ≠ − ≠ −
, biểu thức P(x) được viết lại:
( ) ( )
2
( ) 5 3 2015 2 2000P x t t t t= − + + = − +
Do đó khi chia
2
2 2000t t− +
cho t ta có số dư là 2000
0,5 điểm
Bài 3
(1,25
a) Điều kiện: x

±
y; y

0 0,25 điểm

b) A = 2x (x+y) 0,5 điểm
2
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
điểm) c) Cần chỉ ra giá trị lớn nhất của A, từ đó tìm được tất cả các giá trị
nguyên dương của A
Từ (gt): 3x
2
+ y
2
+ 2x – 2y = 1

2x
2
+ 2xy + x
2
– 2xy + y
2
+ 2(x – y) =1

2x(x + y) + (x – y)
2
+ 2(x – y) + 1 = 2

A + (x – y + 1)
2
= 2

A = 2 – (x – y + 1)
2


2≤
(do (x – y + 1)
0≥
(với mọi x ; y)

A

2.
+ A = 2 khi
( )
x y 1 0
2x x y 2
x y;y 0
− + =


+ =


≠ ± ≠




1
x
2
3
y
2


=




=



+ A = 1 khi
( )
2
(x y 1) 1
2x x y 1
x y;y 0

− + =

+ =


≠ ± ≠

Từ đó, chỉ cần chỉ ra được một cặp giá trị
của x và y, chẳng hạn:
2 1
x
2
2 3

y
2


=



+

=


+ Vậy A chỉ có thể có 2 giá trị nguyên dương là: A = 1; A = 2
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 4
(2
điểm)
a) x
3
- 2x
2
- 5x + 6 = 0

x
3
- x
2
- x

2
+ x - 6x + 6 = 0

(x - 1)(x
2
- x - 6)
= 0

(x - 1)(x + 2)(x - 3) = 0





=
−=
=

3
2
1
x
x
x
0,5 điểm
b)
5335 −=− xx

5353 −=−⇔ xx


053 ≥−⇔ x

3
5
≥⇔ x
0,5 điểm
c) ĐKXĐ: x ≠ -1; -4; -6; 3
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2
3 2 4 9
1 4 4 6 3 3 6
1 1 1 1 4 1 1
1 4 4 6 3 3 6
3 3 4 1 3 3 1
1 4 1
1 3 3 3 1 3 3 1 3 3 1 3
4 8 0 4 2 0
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x x x x x x x
x x x x
⇔ + = +

+ + + + − +
     
⇔ − + − = + −
 ÷  ÷  ÷
+ + + + − +
     
− + − +
⇔ = + ⇔ = +
+ − + − + − + −
⇒ − = ⇔ − =
⇔ x = 0 hoặc x = 2 (thỏa mãn điền kiện)
Vậy tập nghiệm của phương trình: S =
0,25 điểm
0,25 điểm
d, x
2
– y
2
+ 2x – 4y – 10 = 0 với x,y nguyên dương.
x
2
- y
2
+ 2x - 4y - 10 = 0

(x
2
+2x+1) - (y
2
+4y+4) – 7 = 0


(x+1)
2
- (y+2)
2
= 7

(x – y - 1)(x + y + 3) = 7 Vì x, y nguyên dương
Nên x + y + 3 > x – y – 1 > 0

x + y + 3 = 7 và x – y – 1 = 1

x = 3;
y = 1
Phương trình có nghiệm dương duy nhất (x , y) = (3 ; 1)
0,5 điểm
3
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
Bài 5
(2,75
điểm
Vẽ đúng hình, cân đối đẹp.
a) a)

ADQ =

ABR vì chúng là hai tam
giác vuông (2 góc có cạnh t.ư vuông góc) và
DA = BD (cạnh hình vuông). Suy ra AQ=AR,
nên


AQR là tam giác vuông cân. Chứng
minh tương tự ta có:

ABP =

ADS
do đó AP =AS và

APS là tam giác cân tại A.
b) AM và AN là đường trung tuyến của tam
giác vuông cân AQR và APS nên AN

SP và
AM

RQ.
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Mặt khác :
·
·
PAN PAM
=
= 45

0
nên góc MAN vuông. Vậy tứ giác AHMN
có ba góc vuông, nên nó là hình chữ nhật.
c) Theo giả thiết: QA

RS, RC

SQ nên QA và RC là hai đờng cao của

SQR. Vậy P là trực tâm của

SQR.
d) Trong tam giác vuông cân AQR thì MA là trung điểm nên AM =
2
1
QR

MA = MC, nghĩa là M cách đều A và C.
Chứng minh tương tự cho tam giác vuông cân ASP và tam giác vuông
SCP, ta có NA = NC, nghĩa là N cách đều A và C. Hay MN là trung trực
của AC
e) Vì ABCD là hình vuông nên B và D cũng cách đều A và C. Nói cách
khác, bốn điểm M, N, B, D cùng cách đều A và C nên chúng phải nằm
trên đường trung trực của AC, nghĩa là chúng thẳng hàng.
Bài 6
(0,5
điểm
a) A = 13x
2
+ y

2
+ 4xy - 2y - 16x + 2015 = y
2
+ 4xy - 2y + 13x
2
- 16x +
2015
= y
2
+ 2y(2x - 1) + (2x -1)
2
+ 9x
2
- 12 x + 2015 = (y + 2x - 1)
2
+ (3x - 2)
2
+ 2010
Chứng tỏ A

2010, dấu " =" xảy ra khi và chỉ khi (x =
3
2
; y =
3
1

)
Vậy min A = 2010 khi (x =
3

2
; y =
3
1

)
0,25 điểm
b) Ta có a
3
+ b
3
+ ab

2
1
(1)

a
3
+b
3
+ab -
2
1

0

(a+b)(a
2
+ b

2
-ab) + ab-
2
1

0

a
2
+b
2
-
2
1

0 (vì a + b =1)

2a
2
+2b
2
-1
0


2a
2
+2(1-a)
2
-1

0

(vì b
= 1- a)

2a
2
+2 - 4a + 2a
2
- 1
0


4(a
2
- a +
4
1
)
0











2
2
1
4 a
0
a

(2)
đpcm.
0,25 điểm
4
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
ĐỀ 2
Bài 1: (4,0 điểm) Phân tích thành nhân tử:
a/ a
2
– 7a + 12
b/ x
4
+ 2015x
2
+ 2014x + 2015
c/ x
3
+ y
3
+ z
3
– 3xyz
d/ (x

2
- 8)
2
+ 36
Bài 2: (4,0 điểm) Tìm x, biết:
a/
2
4 12
3
x + = −
; b/
3 1
: 3
4 4
x+ = −
;
c/
3 5 4x − =
; d/
4 3 2 1
2011 2012 2013 2014
x x x x+ + + +
+ = +
Bài 3: (2,0 điểm)
a/ Cho A =
2
3 2
4 4
2 4 8
a a

a a a
+ +
+ − −
. Tìm
a Z

để A là số nguyên.
b/ Tìm số tự nhiên n để n
5
+ 1 chia hết cho n
3
+ 1
Bài 4: (2,0 điểm)
a/ Tìm a, b, c biết 5a - 3b - 4c = 46 và
1 3 5
2 4 6
a b c− + −
= =
.
b/ Tìm 2 số hữu tỉ a và b biết: a + b = ab = a : b (b

0)
Bài 5: (2,0 điểm)
a/ Cho a + b + c = 1 và
1 1 1
a b c
+ +
= 0. Tính
2 2 2
a b c+ +

b/ Cho a + b + c = 2014 và
1 1 1 1
2014a b a c b c
+ + =
+ + +
.
Tính: S =
a b c
b c a c a b
+ +
+ + +
Câu 6: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có góc A nhỏ hơn 90
0
. Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm C, bờ là
đường thẳng AB vẽ AF vuông góc với AB và AF = AB. Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B, bờ là
đường thẳng AC vẽ AH vuông góc với AC và AH = AC. Gọi D là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia
DA lấy điểm I sao cho DI = DA. Chứng minh rằng:
a/ AI = FH ; b/ DA

FH
Bài 7: (2 điểm)Cho hình bình hành ABCD có E, F thứ tự là trung điểm của AB, CD.
a/ Chứng minh rằng các đường thẳng AC, BD, EF cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
b/ Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chứng minh rằng EMFN là hình bình
hành.
Bài 8: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 3 4 6 10
x
A x x x x= − − − − +

HẾT
5
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: (4 điểm)
a/ a
2
– 7a + 12 = a
2
– 3a – 4a + 12
= a(a – 3) – 4(a – 3)
= (a – 3)(a – 4)
b/ x
4
+ 2015x
2
+ 2014x + 2015 = x
4
+ x
3
+ x
2
+ 2014x
2
+ 2014x + 2014 – x
3
+ 1
= x
2
(x

2
+ x + 1) + 2014(x
2
+ x + 1)–(x – 1)(x
2
+ x + 1)
= (x
2
+ x + 1)(x
4
+ 2014 – x + 1)
= (x
2
+ x + 1)(x
4
– x + 2015)
c/ x
3
+ y
3
+ z
3
– 3xyz = (x + y)
3
– 3xy(x + y) + z
3
– 3xyz =
= (x + y + z)
3
– 3z(x + y)(x + y + z) – 3xy(x + y + z)

= (x + y + z)[(x + y + z)
2
– 3z(x + y) – 3xy]
= (x + y + z)[x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2xy + 2yz + 2zx – 3zx – 3zy – 3xy]
= (x + y + z)(x
2
+ y
2
+ z
2
– xy – yz – zx)
d/ (x
2
- 8)
2
+ 36 = (x
2
+ 6x+10)(x
2
-6x +10)
Bài 2: (4 điểm)
a/
2 2
4 12 16 24

3 3
x x x+ = − ⇔ = − ⇔ = −
. Vậy x = -24
b/
3 1 1 15 1 15 1
: 3 : :
4 4 4 4 4 4 15
x x x x
 
+ = − ⇔ = − ⇔ = − ⇔ = −
 ÷
 
. Vậy x =
1
15

c/
3 5 4x − =
. Xét 2 trường hợp:
* Nếu x

5/3 ta có: 3x - 5 = 4

3x = 9

x = 3 (t/m ĐK trên)
* Nếu x < 5/3 ta có: 3x-5 = - 4

3x = 1


x = 1/3 (t/m ĐK đang xét)
Vậy x = 3 ; x = 1/3.
d/
4 3 2 1 4 3 2 1
1 1 1 1
2011 2012 2013 2014 2011 2012 2013 2014
x x x x x x x x+ + + + + + + +
       
+ = + ⇔ + + + = + + +
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
( )
2015 2015 1015 2015
2011 2012 2013 2014
1 1 1 1
2015 0
2011 2012 2013 2014
1 1 1 1
2015 0 2015 v 0
2011 2012 2013 2014
x x x x
x
x x ì
+ + + +
⇔ + = +
 
⇔ + + − − =
 ÷
 
⇔ + = ⇔ = − + − − ≠


Vậy x = - 2015
Bài 3: (2,0 điểm)
a/ Rút gọn A =
1
2a −
Để A nguyên
1
2a


nguyên

1
M


a = 1; a = 3
b/ n
5
+ 1
M
n
3
+ 1

n
2
(n
3

+ 1) - (n
2
- 1)
M
(n
3
+ 1)

(n + 1)(n - 1)
M
(n
3
+ 1)

(n + 1)(n - 1)
M
(n + 1)(n
2
– n + 1)

(n - 1)
M
(n
2
– n + 1) (vì n + 1

0)
+ Nếu n = 1 thì 0
M
1

+ Nếu n > 1 thì (n - 1) < n(n - 1) + 1 < n
2
– n + 1
nên không thể xảy ra n - 1
M
n
2
– n + 1
Vậy giá trị của n tìm được là n = 1
Bài 4: (2,0 điểm)
a/ Ta có:
6
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
( )
1 3 5 5 5 3 9 4 20
2 4 6 10 12 24
5 3 4 5 9 20
1 3 5
2 4 6 10 12 24
a b c a b c
a b c
a b c
− + − − + −
= = = = =
− − − − +
− + −
⇒ = = =
− +
Vì 5a - 3b - 4c = 46 nên:
1 3 5 46 6 52

2
2 4 6 26 26
a b c− + − +
= = = = = −
− −
Suy ra a - 1 = - 4

a = -3;
b + 3 = - 8

b = -11; c - 5 = -12

c = - 7
Vậy a = -3; b = - 11 ; c = - 7.
b/ Ta có a + b = ab

a = ab - b = b(a-1).
Do đó: a : b = b(a - 1) = a - 1
nên a + b = a - 1

b = -1 và a = -1(a - 1)

a = -a + 1

2a = 1

a = 0,5.
Vậy a = 0,5 ; b = -1.
Bài 5: (2,0 điểm)
a/ Phân tích 2 giả thiết để suy ra đfcm

Phân tích
1 1 1
a b c
+ +
Phần nào có a+b+c thì thay = 1
b/ Ta có:
1 1 1 1
2011a b a c b c
+ + =
+ + +
a + b + c = 2014

a = 2014- (b + c);
b = 2014-(a + c); c = 2014 - (a + b)
Do đó:
( ) ( ) ( )
2014 2014 2014b c a c a b
S
b c a c a b
− + − + − +
= + +
+ + +

2014 2014 2014
1 1 1
1 1 1
2014 3
b c a c a b
b c a c a b
= − + − + −

+ + +
 
= + + −
 ÷
+ + +
 
=
1
2014. 3 1 3 2
2014
− = − = −
.
Vậy S = - 2.
Câu 6: (3,0 điểm)

a/ - Xét

BDI và

CDA có: DB = DC (gt),

·
·
BDI CDA=
(đối đỉnh), DA = DI (gt)


BDI =

CDA (c.g.c)


BI = CA (2 cạnh tương ứng),
7
A
B C
D
I
H
K
F
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
·
·
BID CAD=
(2 góc tương ứng). Mặt khác 2 góc này ở vị trí so le trong nên suy ra BI//AC.
- Xét

ABI và

FAH có:
AB=AF (gt),
·
·
ABI FAH=
(cùng bù với
·
BAC
),
BI = AH (cùng = AC)



ABI =

EAH (c.g.c)

AI = FH (2 cạnh tương ứng).
b/ Gọi K là giao điểm của DA và FH ta có:

·
·
0
90BAI FAK+ =
, mà
·
·
AFH BAI=

hay
·
·
AFK BAI=
nên
·
·
0
90AFH FAK+ =
- Xét

AFK có
·

·
0
90AFH FAK+ =
·
0
90FKA AK FK AI FH⇒ = ⇒ ⊥ ⇒ ⊥
(vì I, K thuộc đường thẳng AD, K thuộc EH)
Bài 7: (2 điểm)
a/
- Hình vẽ:
- Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành
ABCD, ta có O là trung điểm của BD.
- Chứng minh BEDF là hình bình hành
- Có O là trung điểm của BD nên O cũng là trung điểm của
EF
- Vậy EF, BD, AC đồng quy tại O.
b/ Xét

ABD có M là trọng tâm, nên
1
3
OM OA=
- Xét

BCD có N là trọng tâm, nên
1
3
ON OC=

- Mà OA = OC nên OM = ON

- Tứ giác EMFN có OM = ON và OE = OF nên là hình bình hành.
Bài 8: (1 điểm)
( )
( ) ( )
2 2
7 6 7 12 10
x
A x x x x= − + − + +
Đặt
2
7 6x x− +
= t
( )
( )
( )
2
2
6 10
6 9 1 3 1 1
t
A t t
t t t
⇒ = + +
= + + + = + + ≥
( )
1
Min
t
A =
đạt được khi t = -3

( )
1
x Min
A⇒ =
đạt được khi
2
7 6x x− +
= -3

x
2
- 7x + 9 = 0

x =
7 13
2
+
; x =
7 13
2

8
/ /
/ /
/ /
//
O
N
M
F

E
D
C
A
B
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
ĐỀ 3
Môn thi: Toán Lớp 8
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1 (3,5 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử:
1) 18x
3
-
8
25
x
2) a(a + 2b)
3
- b(2a + b)
3

3) (x – 2)(x – 3)(x – 4)(x – 5) + 1
Bài 2 (2,5 điểm)
Cho biểu thức: A =
2 2
3 1 3 5
:
1 2 2 2 2 4 4
x x
x x x x

+ +
 
+ −
 ÷
− − + −
 
1) Hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định.
2) Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của
biến x.
Bài 3 (3,0 điểm)
1) (1,5 điểm) Cho a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn: ab + bc + ca = 1.
Tính giá trị của biểu thức: A =
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
1 1 1
a b b c c a
a b c
+ + +
+ + +
2) (1,5 điểm) Cho
2 2 2 2
x y a b
x y a b
+ = +


+ = +


.
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có: x
n
+ y
n
= a
n
+ b
n
Bài 4 (3,0 điểm)
1) Tìm x:
a)
1 3 5 4x x x x+ + + + + =
b) (x
2
– 5x + 6).
1 x−
= 0
2) Tìm x, y biết: 7x
2
+ y
2
+ 4xy – 24x – 6y + 21 = 0
Bài 5 (3,0 điểm)
1) (1,5 điểm) Tìm dư khi chia x
2015
+ x
1945
+ x
1930

- x
2
- x + 1 cho x
2
- 1
2) (1,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = (x
2
+ 3x + 4)
2
Bài 6 (5,0 điểm)
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của cạnh AD, BC. Đường chéo AC
cắt đường chéo BD tại O và các đoạn BE, DF lần lượt tại P, Q.
1) Chứng minh rằng: P là trọng tâm của tam giác ABD.
2) Chứng minh rằng: AP = PQ = QC.
3) Lấy M bất kỳ thuộc đoạn DC. Gọi I, K theo thứ tự là các điểm đối xứng của M qua tâm E, F.
Chứng minh rằng I, K thuộc đường thẳng AB.
4) Chứng minh: AI + AK không đổi khi M thuộc đường thẳng AB.
HẾT
9
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Câu Nội dung
Biểu
điểm
1
1
18x
3
-
8

25
x
= 2x
2
4
9
25
x
 

 ÷
 

0,5

2 2
2 3 3
5 5
x x x
  
= + −
 ÷ ÷
  
0,5
2
a(a + 2b)
3
- b(2a + b)
3
= a[(a + b) + b]

3
- b[a + (a + b)]
3
= a[(a + b)
3
+ 3(a + b)
2
b + 3(a + b)b
2
+ b
3
] - b[a
3
+ 3a
2
(a + b) +
+ 3a(a + b)
2
+ (a + b)
3
= a(a + b)
3
+ 3ab(a + b)
2
+ 3ab
2
(a + b) + ab
3
- a
3

b - 3a
2
b(a + b) –
- 3ab(a + b)
2
- b(a + b)
3
= a(a + b)
3
+ 3ab
2
(a + b) + ab
3
- a
3
b - 3a
2
b(a + b) - b(a + b)
3
= (a + b)[a(a + b)
2
+ 3ab
2
-ab(a - b) - 3a
2
b -b(a + b)
2
] 0,5
= (a + b)(a
3

+ 2a
2
b + ab
2
+ 3ab
2
- a
2
b + ab
2
- 3a
2
b - a
2
b - 2ab
2
- b
3
]
= (a + b) (a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
)
= (a + b)(a - b)
3

0,5
3
Đặt A = (x – 2)(x – 3)(x – 4)(x – 5) + 1
A = (x – 2)(x – 5)(x – 4)(x – 5) + 1
= (x
2
– 7x + 10)(x
2
– 7x + 12) + 1
= (x
2
– 7x + 11 – 1)(x
2
– 7x + 11 + 1) + 1
= (x
2
– 7x + 11)
2
– 1 + 1
= (x
2
– 7x + 11)
2
1,0
x
2
– 7x + 11 = x
2
– 2x.
2

7 7 49
11
2 2 4
 
+ + −
 ÷
 
=
2
2
7 5
2 2
x
 
 
− −
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
=
7 5 7 5
2 2
x x
  
+ −
− −
 ÷ ÷
 ÷ ÷

  
Vậy A =
2 2
7 5 7 5
2 2
x x
   
+ −
− −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
0,5
2 1
a) Giá trị của biểu thức A được xác định với điều kiện:
2
2
2
1 0
1
2 2 0
1 1
2 2 0
1
4 4 0
x
x
x
x x
x

x
x

− ≠



− ≠


⇔ ≠ ⇔ ≠ ±
 
+ ≠
 
≠ −


− ≠

0,5
2
Với
1x ≠ ±
, ta có:
A =
2
3 1 3 4 4
.
( 1)( 1) 2( 1) 2( 1) 5
x x x

x x x x
 
+ + −
+ −
 
− + − +
 
=
2
6 ( 1) ( 3)( 1) 4( 1)( 1)
.
2( 1)( 1) 5
x x x x x
x x
+ + − + − − +
− +
1,0
10
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
=
2 2
(6 2 1 2 3).2
5
x x x x+ + + − − +
= 4
Vậy khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị
của biến 0,5
3
1
Ta có:

1 + a
2
= ab + bc + ca + a
2
= a(a + b) + c(a + b) = (a + b)(c + a) 0,5
Tương tự: 1 + b
2
= (b + a)(b + c) và 1 + c
2
= (c + a)(c + b) 0,5
Do đó: A =
( )
2
2 2
( ) ( )
1
( )( )( )( )( )( )
a b b c c a
a b a c b a b c c a c b
+ + +
=
+ + + + + +
0,5
2
Từ x
2
+ y
2
= a
2

+ b
2


(x
2
– a
2
) + (y
2
– b
2
) = 0

(x – a)(x + a) + (y – b)(y + b) = 0 0,25
Bởi vì: x + y = a + b

x – a = b – y, thế vào ta có:
(b – y)(x + a) + (y – b)(y + b) = 0

(b – y)[(x + a) – (y + b)] = 0 0,25
0b y
x a y b
− =



+ = +

0,25

• Nếu b – y = 0
n n n n
y b x a y a b⇒ = ⇒ = + = +
0,25
• Nếu x + a = y + b
x y b a x b
x y a b y a
− = − =
 
⇒ ⇒
 
+ = + =
 
0,25
Do đó: x
n
+ y
n
= b
n
+ a
n
= a
n
+ b
n
Vậy trong mọi trường hợp, ta có: x
n
+ y
n

= a
n
+ b
n
0,25
4
1.a)

1 3 5 4x x x x+ + + + + =
(1)
Vế trái luôn luôn không âm với mọi x nên 4x

0
0x⇔ ≥
0,25
x

0 nên x + 1 > 0, x + 3 > 0, x + 5 > 0
1 1, 3 3, 5 5x x x x x x⇒ + = + + = + + = +
0,25
Do đó: (1)

x + 1 + x + 3 + x + 5 = 4x

x = 9. Vậy x = 9. 0,5
1.b)
(x
2
– 5x + 6).
1 x−

= 0 (1)
Điều kiện: 1 – x
10 ≤⇔≥ x
(*)
0,25
(1)

x
2
– 5x + 6 = 0 hoặc
x−1
= 0

(x – 2)(x – 3) = 0 hoặc 1 – x = 0

x = 2 hoặc x = 3 hoặc x = 1 0,5
Các giá trị x = 2, x = 3 không thỏa mãn điều kiện (*)
Vậy x = 1. 0,25
2
7x
2
+ y
2
+ 4xy – 24x – 6y + 21 = 0

y
2
+ 4xy – 6y + 7x
2
– 24x + 21 = 0


y
2
+ 2y(2x – 3) + (2x – 3)
2
+ 3x
2
– 12x + 12 = 0

(y + 2x – 3)
2
+ 3(x
2
– 4x + 4) = 0

(y + 2x – 3)
2
+ 3(x – 2)
2
= 0 0,5
2 3 0
2 0
y x
x
+ − =



− =


(vì (y + 2x – 3)
2


0 và 3(x – 2)
2


0)
0,5
2
1
x
y
=



= −

. Vậy x = 2; y = -1
0,5
5 1 Đặt f(x) = x
2015
+ x
1945
+ x
1930
- x
2

- x + 1 cho x
2
– 1 0,25
11
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
Gọi thương khi chia f(x) cho x
2
– 1 là Q(x), dư là ax + b.
Ta có: f(x) = (x
2
– 1).Q(x) + ax + b.
Đẳng thức trên đúng với mọi x nên:
- Với x = 1 ta được: f(1) = a + b

a + b = 2 (1) 0,25
- Với x = -1 ta được: f(-1) = -a + b

-a + b = 0 (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra: a = 1, b = 1. 0,5
Dư phải tìm là x + 1 0,25
2
Ta có: A = x
2
+ 3x + 4 = x
2
+ 2x.
4
9
4
2

3
2
3
2
−+






+
=
4
7
2
3
2
+






+x
0,25
Với mọi x, ta có:
4
7

4
7
2
3
0
2
3
22
≥+






+⇒≥






+ xx
> 0
25,12
4
49
2
7
2

==






≥⇒ A
0,25
Dấu “=” xảy ra khi
2
3
0
2
3
−=⇔=+ xx
0,5
Vậy minA = 12,25 khi x = -
2
3
0,5
6
1
1
Vì ABCD là hình bình hành nên hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O là trung
điểm của mỗi đường.
0,5
Ta có: AO, BE là trung tuyến của

ABD

Mà: AO cắt BE tại P nên P là trọng tâm của

ABD .
0,5
2
Theo câu 1) P là là trọng tâm của

ABD
2 2 1 1
.
3 3 2 3
AP AO AC AC⇒ = = =
Tương tự, ta có:
1
3
CQ AC=
Do đó: PQ = AC – AP – CQ =
1
3
AC
Vậy AP = PQ = QC
0,5
0,5
3
Vì I đối xứng với M qua E nên EI = EM
Ta có: AE = ED, EI = EM

AMDI là hình bình hành

AI // MD (1)

Chứng minh tương tự, ta có: BK // MC (2)
Từ (1), (2) và (3) suy ra I, A, B, K thẳng hàng hay I, K thuộc đường thẳng AB.
0,5
0,5
4

KMI có E, F lần lượt là trung điểm của MI, MK

EF là đường trung bình của

KMI
0,5
12
THI HC SINH GII MễN TON 8 CP HUYN Cể P N NM 2014-2015
1
EF=
2
KI

KI = 2.EF
Suy ra AI + AK = IK = 2.EF (4)
BF // AE v AF = AE

T giỏc ABFE l hỡnh bỡnh hnh

EF = AB (5)
T (4) v (5) suy ra: AI + AK = 2.AB khụng i khi M di ng trờn cnh CD.
0,5
Ghi chỳ: Nu hc sinh lm cỏch khỏc m ỳng thỡ vn cho im ti a
4

Mụn thi: Toỏn Lp 8
Thi gian lm bi: 150 phỳt
Cõu 1 (3,0 im).
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 12x
3
+ 16x
2
- 5x - 3
b) (x
2
- x + 1)
2
- 5x(x
2
- x + 1) + 4x
2
Cõu 2 (3,0 im).
a) Chng minh rng: Nu x
2
+ y
2
+ z
2
= xy + yz + zx thỡ x = y = z
b) Cho ba s a, b, c khỏc 0 tho món:
2 2 2
2 2 2
a b c a c b
b c a c b a

+ + = + +
.
Chng minh rng a = b = c.
Cõu 3 (4,0 im).
Gii cỏc phng trỡnh:
a)
2 1 2 5x x +
= 4 (1)
b)
( )
2
2 2
2
7 9
3 3
6 0
2 2 4
x
x x
x x x

+

+ =
ữ ữ
+

Cõu 4 (4,0 im).
a) Cho x, y > 0 tho món x + y = 2. Chng minh rng:
2

2
1 1
8x y
x y


+ + +




b) Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc A =
2015
3x
, vi x l s nguyờn.
Cõu 5 (6,0 im)
Cho hỡnh thang ABCD (AB // CD, AB < CD). Qua A v ng thng song song vi
BC ct BD E v ct CD K. Qua B k ng thng song song vi AD ct AC F v ct
CD I. Chng minh rng:
a) DK = CI
b) EF // CD
c) AB
2
= CD.EF
HNG DN CHM
13
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
14
Câu Nội dung Điểm
1

a)
12x
3
+ 16x
2
- 5x - 3
= 12x
3
- 6x
2
+ 22x
2
- 11x + 6x - 3
= 6x
2
(2x -1) + 11x(2x - 1) + 3(2x - 1)
= (2x - 1)(6x
2
+ 11x + 3)
= (2x - 1)(6x
2
+ 9x + 2x + 3)
= (2x - 1)[3x(2x + 3) + (2x + 3)]
= (2x - 1)(2x + 3)(3x + 1)
1,5
0,25
0,5
0,25
0,5
b)

A = (x
2
- x + 1)
2
- 5x(x
2
- x + 1) + 4x
2
§Æt x
2
- x + 1 = y, ta cã
A = 4x
2
- 5xy + y
2
= (4x - y)(x - y)
= (4x - x
2
+ x - 1)(x -x
2
+ x - 1) = (x
2
- 5x + 1)(x
2
- 2x + 1)
= (x - 1)
2
(x
2
- 5x + 1)

= (x - 1)
2
5 21 5 21
2 2
x x
  
+ −
− −
 ÷ ÷
 ÷ ÷
  
1,5
0,5
0,25
0,25
0,5
2
a)
Ta có: x
2
+ y
2
+ z
2
= xy + yz + zx


2x
2
+ 2y

2
+ 2z
2
= 2xy + 2yz + 2zx


x
2
– 2xy + y
2
+ y
2
– 2yz + z
2
+ z
2
– 2zx + x
2
= 0


(x – y)
2
+ (y – z)
2
+ (z – x)
2
= 0 (1)
Ta có : (x – y)
2



0, (y – z)
2

0≥
, (z – x)
2

0≥
Do đó: (1)
0
0
0
x y
y z
z x
− =


⇒ − =


− =

.

x y z
⇒ = =
1,0

0,5
0,25
0,25
b) Có thể chứng minh một trong hai cách sau:
Cách 1. Ta có:
2 2 2
2 2 2
a b c a c b
b c a c b a
+ + = + +


a
4
c
2
+ b
4
a
2
+ c
4
b
2
= abc(a
2
c + c
2
a + b
2

c)
Đặt x = a
2
c, y = b
2
a, z = c
2
b. Ta được:
x
2
+ y
2
+ z
2
= xy + yz + zx
Áp dụng kết quả câu a) ta được:
(x – y)
2
+ (y – z)
2
+ (z – x)
2
= 0


x = y = z


a
2

c = b
2
a = c
2
b


ac = b
2
; bc = a
2
; ab = c
2


a = b = c (đpcm).
Cách 2: Đặt x =
a
b
, y =
b
c
, z =
c
a
. Khi đó xyz = 1.
Từ
2 2 2
2 2 2
a b c a c b

+ + = + +
b c a c b a
suy ra:
x
2
+ y
2
+ z
2
=
1 1 1 xy + yz + zx
+ + = = xy + yz + zx
x y z xyz
Áp dụng kết quả câu a) ta được:
(x – y)
2
+ (y – z)
2
+ (z – x)
2
= 0


x = y = z

a b c
= =
b c a

2,0

0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
THI HC SINH GII MễN TON 8 CP HUYN Cể P N NM 2014-2015
Ghi chỳ: Nu hc sinh lm cỏch khỏc m ỳng thỡ vn cho im ti a.
5
Mụn thi: Toỏn Lp 8
Thi gian lm bi: 150 phỳt
Cõu 1 (2,0 im).
Rỳt gn biu thc: B =
3 3 3
2 2 2
3
( ) ( ) ( )
x y z xyz
x y y z x z

+ + + +
Cõu 2 (4,0 im).
a) Tỡm s d trong phộp chia a thc (x + 1)(x + 3)(x + 5)(x + 7) + 9 cho x
2
+ 8x + 12.
b) Tỡm mi s nguyờn x sao cho x

3
- 2x
2
+ 7x - 7 chia ht cho x
2
+ 3.
Cõu 3 (4,0 im).
Gii cỏc phng trỡnh:
a)
( )
3 3
3
1 3
3 4 1 0
4 4
x x x

+ + + =
ữ ữ

b)
3 3
2
1 1
x x
x x
x x


+ =

ữ ữ
+ +

Cõu 4 (4,0 im).
Tỡm giỏ tr nh nht ca cỏc biu thc
a) A =
3 1 2 4 3x x x+ + + +
b) B =
2
2
14x 8x 9
3x 6x 9
+
+ +
Cõu 5 (4,0 im)
Cho tam giỏc ABC cõn ti A. M, D tng ng l trung im ca BC, AM. H l hỡnh
chiu ca M trờn CD. AH ct BC ti N, BH ct AM ti E. Chng minh rng:
a) Tam giỏc MHD ng dng vi tam giỏc CMD.
b) E l trc tõm tam giỏc ABN.
Cõu 6 (2,0 im): Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh CD và N là một
điểm trên đờng chéo AC sao cho
ã
0
90BNM =
. Gọi F là điểm đối xứng của A qua N. Chứng
minh rằng FB

AC.
HNG DN CHM
15

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
16
Câu Nội dung Điểm
1
Ta có:
x
3
- y
3
- z
3
- 3xyz = (x - y)
3
+ 3xy(x - y) - z
3
- 3xyz
= (x - y - z)
3
+ 3(x - y)z(x - y - z) + 3xy(x - y - z)
= (x - y - z)[(x - y - z)
2
+ 3xz - 3yz + 3xy)]
= (x - y - z)(x
2
+ y
2
+ z
2
-2xy - 2xz + 2yz + 3xz - 3yz + 3xy)
= (x - y - z)(x

2
+ y
2
+ z
2
+ xy - yz + xz)
(x + y)
2
+ (y - z)
2
+ (x + z)
2
= x
2
+ 2xy + y
2
+ y
2
- 2yz + z
2
+ x
2
+ 2xz + z
2
= 2(x
2
+ y
2
+ z
2

+ xy - yz + xz)
Vậy B =
( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2
x y z x y z xy yz xz
2 x y z xy yz xz
− − + + + − +
+ + + − +
=
2
x y z− −

2,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
2
a) HS có thể làm một trong các cách sau:
Cách 1: Đặt f(x) = (x + 1)(x + 3)(x + 5)(x + 7) + 9
Ta có: A = (x + 1)(x + 7)(x + 3)(x + 5) + 9
= (x
2
+ 8x + 7)(x
2

+ 8x + 15) + 9
= (x
2
+ 8x + 7)[(x
2
+ 8x + 12) + 3] + 9
= (x
2
+ 8x + 7)(x
2
+ 8x + 12) + 3(x
2
+ 8x + 7) + 9
= (x
2
+ 8x + 7)(x
2
+ 8x + 12) + 3(x
2
+ 8x + 12) + 9 – 15
= (x
2
+ 8x + 12)(x
2
+ 8x + 10) - 6
Vậy số dư trong phép chia f(x) cho x
2
+ 8x + 12 là - 6.
Cách 2. f(x) = (x
2

+ 4x + 3)(x
2
+ 12x + 35) + 9
= x
4
+ 4x
3
+ 3x
2
+ 12x
3
+ 48x
2
+ 36x + 35x
2
+ 140x
+ 105 + 9
= x
4
+ 16x
3
+ 86x
2
+ 176x + 114
Thực hiện phép chia đa thức x
4
+ 16x
3
+ 86x
2

+ 176x + 114
cho x
2
+ 8x + 12 được thương là x
2
+ 8x + 10 và số dư là - 6.
Vậy số dư trong phép chia f(x) cho x
2
+ 8x + 12 là - 6.
Cách 3. Bậc của đa thức thương là 2 nên đa thức dư có dạng
ax + b.
Gọi đa thức thương là Q(x), ta có:
(x + 1)(x + 3)(x + 5)(x + 7) + 9
= (x
2
+ 8x + 12)Q(x) + ax + b
Cho x = - 2, ta có: - 1.1.3.5 + 9 = - 2a + b


- 2a + b = -6
Cho x = - 6, ta có: - 5.(- 3)(-1). 1 + 9 = - 6a + b


- 6a + b = - 6
Ta có (-2a + b) – (- 6a + b) = 0

a = 0
Do đó b = - 6.
Đa thức dư là - 6.
Cách 4. f(x) = (x + 1)(x + 7)(x + 3)(x + 5) + 9

= (x
2
+ 8x + 7)(x
2
+ 8x + 15) + 9
= [(x
2
+ 8x + 12)- 5][(x
2
+ 8x + 12) + 3] + 9
= (x
2
+ 8x + 12)
2
- 2(x
2
+ 8x + 12) – 15 + 9
= (x
2
+ 8x + 12)
2
- 2(x
2
+ 8x + 12) – 6
2,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5

0,5
0,25
0,25
0,25
0,75
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ 6
Môn thi: Toán Lớp 8
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1: (2 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) (x + y + z)
3
– x
3
– y
3
– z

3
. b) x
4
+ 2015x
2
+ 2014x + 2015.
Bài 2: (2,5 điểm)

Cho biểu thức:
2
2
x 2 1 10 x
A : x 2
x 4 2 x x 2 x 2
 

 
= + + − +
 ÷
 ÷
− − + +
 
 
a. Rút gọn biểu thức A. b. Tính giá trị của A , Biết |x| =
1
2
.
c. Tìm giá trị của x để A < 0. d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 3 : (2 điểm) a) Giải phương trình :
18

1
42x13x
1
30x11x
1
20x9x
1
222
=
++
+
++
+
++
b) Cho a , b , c là 3 cạnh của một tam giác . Chứng minh rằng :
A =
3
cba
c
bca
b
acb
a

−+
+
−+
+
−+
Bài 4: (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD.

Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là
hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD.
a) Tứ giác BEDF là hình gì ? Hãy chứng minh điều đó ?
b) Chứng minh rằng : CH.CD = CB.CK
c) Chứng minh rằng : AB.AH + AD.AK = AC
2
.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: (2 điểm) a) (x + y + z)
3
– x
3
– y
3
– z
3
=
( )
3
3 3 3
x y z x y z
 
 
+ + − − +
 
 
=
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2

2 2 2
y z x y z x y z x x y z y yz z
 
+ + + + + + + − + − +
 
=
( )
( )
2
y z 3x 3xy 3yz 3zx
+ + + +
= 3
( ) ( ) ( )
y z x x y z x y
+ + + +
 
 
= 3
( ) ( ) ( )
x y y z z x+ + +
. (1 điểm)
b)x
4
+ 2015x
2
+ 2014x + 2015 = (x
4
- x) + (2015x
2
+2015x+2015)

= x(x
3
- 1) + 2015 (x
2
+x+1) = x(x -1) (x
2
+x+1) )+ 2015 (x
2
+x+1)
= (x
2
+x+1) [x(x -1) + 2015] = (x
2
+x+1) (x
2
–x + 2015) (1 điểm)
17
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
Bài 2: (2,5 điểm) Biểu thức:
2
2
x 2 1 10 x
A : x 2
x 4 2 x x 2 x 2
 

 
= + + − +
 ÷
 ÷

− − + +
 
 
a) Rút gọn được kết qủa:
1
A
x 2

=

(0,75 điểm)
b)
1
x
2
=

1
x
2
⇒ =
hoặc
1
x
2

=
(0,25 điểm)



A=
3
2
hoặc A=
5
2
(0,75 điểm)
c) A < 0

x - 2 >0

x >2 (0,25 điểm)
d) A

Z

Z
2x
1




x-2

Ư(-1)

x-2

{ -1; 1}


x

{1; 3} (0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
a) (1đ) x
2
+9x+20= ( x+4)( x+5) ; x
2
+11x+30 = ( x+6)( x+5) ; x
2
+13x+42 = ( x+6)( x+7) ;
(0,25 điểm)
ĐKXĐ :
7;6;5;4
−≠−≠−≠−≠
xxxx
(0,25 điểm)
Phương trình trở thành :
18
1
)7)(6(
1
)6)(5(
1
)5)(4(
1
=
++
+

++
+
++
xxxxxx


18
1
7
1
6
1
6
1
5
1
5
1
4
1
=
+

+
+
+

+
+
+


+
xxxxxx

18
1
7
1
4
1
=
+

+
xx
(0,25 điểm)
18(x+7)-18(x+4)=(x+7)(x+4)
(x+13)(x-2)=0
Từ đó tìm được x=-13; x=2; (0,25 điểm)
b) (1đ) Đặt b+c-a = x >0; c+a-b = y >0; a+b-c = z >0 (0,25 điểm)
Từ đó suy ra a=
2
;
2
;
2
yx
c
zx
b

zy +
=
+
=
+
; (0,25 điểm) Thay
vào ta được A=






+++++=
+
+
+
+
+
)()()(
2
1
222 y
z
z
y
x
z
z
x

y
x
x
y
z
yx
y
zx
x
zy
(0,25 điểm)
Từ đó suy ra A
)222(
2
1
++≥
hay A
3≥
(0,25 điểm)
Bài 4: (3,5 điểm)
a)Ta có : BE

AC (gt); DF

AC (gt)

BE // DF (0,25 điểm)
Chứng minh :
( )BEO DFO g c g∆ = ∆ − −


BE = DF (0,5 điểm)
Suy ra : Tứ giác : BEDF là hình bình hành (0,25 điểm)
b) Chứng minh:

ABC=

ADC



HBC=

KDC (0,25 điểm)



CHB ∽

CKD(g-g)
CB.CKCD.CH
CD
CB
CK
CH
=⇒=⇒
(1 điểm)
c)Chứng minh :

AFD ∽


AKC(g-g) (0,25 điểm)

AC.AFAK.AD
AC
AD
AK
AF
=⇒=
(0,25 điểm)
18
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
Chứng minh :

CFD ∽

AHC(g-g)

AC
CD
AH
CF
=
(0,25 điểm)
Mà : CD = AB

AC.CFAH.AB
AC
AB
AH
CF

=⇒=
(0,25 điểm)
Suy ra : AB.AH + AD.AK = CF.AC + AF.AC = (CF + AF)AC = AC
2
(0,25 điểm)
O
F
E
K
H
C
A
D
B
GIAÛI MOÄT SOÁ ÑEÀ THI
Đề 1
Bài 1: a) Thực hiện phép chia: (x
3
- 2x - 4) : (x
2
+ 2x + 2)
b) Xác định a sao cho ax
3
- 2x - 4 chia hết cho x - 2
c) Tìm nghiệm của đa thức: x
3
- 2x - 4
Bài 2: a) Tính S =
a b c
(c a)(a b) (a b)(b c) (b c)(c a)

+ +
− − − − − −
b) Chứng minh
1 1 1 1
(3n 2)(3n 5) 3 3n 2 3n 5
 
= −
 ÷
+ + + +
 
c) Tính
150 150 150 150

5.8 8.11 11.14 47.50
+ + + +
Bài 3: Giải các phương trình
a)
2 2 4 2
x 1 x 1 2
x x 1 x x 1 x(x x 1)
+ −
− =
+ + − + + +
b)
7 x 5 x 3 x
3
1993 1995 1997
− − −
+ + = −
Bài 4: Cho

ABC∆
vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó các tam giác ABD vuông cân ở
B, ACE vuông cân ở C. CD cắt AB tại M, BE cắt AC tại N
a) Chứng minh ba điểm D, A, E thẳng hàng; các tứ giác BCE; ACBD là hình thang
b) Tính DM biết AM = 3cm; AC = 4 cm; MC = 5cm
c) Chứng minh AM = AN
Bài 5: Cho M là điểm nằm trong
ABC∆
, từ M kẻ MA’

BC, MB’

AC, MC’

AB
(A’

BC; B’

AC; C’

AB). Chứng minh rằng:
a b c
MA' MB' MC'
h h h
+ +
= 1
(Với h
a
, h

b
, h
c
là ba đường cao của tam giác hạ lần lượt từ A, B, C xuống ba cạnh của
ABC∆
)
Bài giải
Bài 1:
a) Thực hiện phép chia: (x
3
- 2x - 4) : (x
2
+ 2x + 2) = x - 2
b) Xác định a sao cho ax
3
- 2x - 4 chia hết cho x - 2
19
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MƠN TỐN 8 CẤP HUYỆN CĨ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
Vì ax
3
- 2x - 4 chia hết cho x - 2 nên x = 2 là nghiệm của đa thức ax
3
- 2x - 4 , nên ta có: a.
2
3
- 2. 2 - 4 = 0

8a - 8 = 0

a = 1

c) Tìm nghiệm của đa thức: x
3
- 2x - 4
Nghiệm của đa thức là các giá trị của x để
x
3
- 2x - 4 = 0

(x
2
+ 2x + 2)(x - 2) = 0


2
x 2x 2 0
x 2 0

+ + =

− =

+) x - 2 = 0

x = 2+) x
2
+ 2x + 2

(x
2
+ 2x + 1) + 1 = 0


(x + 1)
2
+ 1 = 0 : Vơ
nghiệm
Vì (x + 1)
2
+ 1 > 0 với mọi x
Bài 2:
a) S =
a b c a(b c) b(c a) c(a b)
(c a)(a b) (a b)(b c) (b c)(c a) (c a)(a b)(b c)
− + − + −
+ + =
− − − − − − − − −
=
a(b c) b(c a) c(a b) ab ac bc ab ac bc 0
0
(c a)(a b)(b c) (c a)(a b)(b c) (c a)(a b)(b c)
− + − + − − + − + −
= = =
− − − − − − − − −
b) Chứng minh
1 1 1 1
(3n 2)(3n 5) 3 3n 2 3n 5
 
= −
 ÷
+ + + +
 

Ta có:
1 1 1 1 3n 5 (3n 2) 1 3 1
.
3 3n 2 3n 5 3 (3n 2)(3n 5) 3 (3n 2)(3n 5) (3n 2)(3n 5)
 
+ − +
 
− = = =
 ÷
 
+ + + + + + + +
 
 
c) Tính :
150 150 150 150

5.8 8.11 11.14 47.50
+ + + +
áp dụng câu b ta tính được
150 150 150 150

5.8 8.11 11.14 47.50
+ + + +
= 9
Bài 3: Giải các phương trình
a)
2 2
2 2 4 2 4 2 4 2 4 2
x 1 x 1 2 x(x 1)(x x 1) x(x 1)(x x 1) 2
x x 1 x x 1 x(x x 1) x(x x 1) x(x x 1) x(x x 1)

+ − + − + − + +
− = ⇔ − =
+ + − + + + + + + + + +
(1)
ĐKXĐ: x(x
4
+ x
2
+ 1)

0

x

0 Vì x
4
+ x
2
+ 1 > 0
(1)

x(x + 1)(x
2
- x + 1) - x(x - 1)(x
2
+ x + 1) = 2

x(x
3
- 1) - x(x

3
+ 1) = 2

x
4
- x - x
4
- x = 2

- 2x = 2

x = - 1
b)
7 x 5 x 3 x 7 x 5 x 3 x
3 1 1 1 0
1993 1995 1997 1993 1995 1997
− − − − − −
+ + = − ⇔ + + + + + =

x = 2000
Bài 4:
Cho
ABC∆
vng tại A. Vẽ ra phía ngồi tam giác đó các tam giác ABD vng cân ở B,
ACE vng cân ở C. CD cắt AB tại M, BE cắt AC tại N
a) Chứng minh ba điểm D, A, E thẳng hàng; các tứ giác BCE; ACBD là hình thang
b) Tính DM biết AM = 3cm; AC = 4 cm; MC = 5cm
c) Chứng minh AM = AN
Giải
a) Chứng minh

·
·
·
DAB + BAC + CAE
= 180
0

D, A, E thẳng hàng
b) Đặt AB = c, AC = b.
BD // AC (cùng vuông góc với AB)
20
N
M
E
D
C
B
A
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MƠN TỐN 8 CẤP HUYỆN CĨ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
nên
MC AM AC AM AC
MD MB BD MB + AM AC + BD
= = ⇒ =



AM AC AM AC AC. AB
AM
AB AC + BD AB AC AB AC AB
= ⇒ = ⇒ =

+ +
(1)

AM(AC + AB) = AC. AB

3(4 + AB) = 4 AB

AB = 12 cm

MB = 9 cm
Từ
MC AM MC.MB 5.9
MD 15
MD MB MA 3
= ⇒ = = =
cm
c) AB // CE (cùng vuông góc với AC) nên
AN AB AN AB
NC CE NC + AN AB + CE
= ⇒ =



AN AB AB. AC
AN
AC AB + AC AB + AC
= ⇒ =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: AM = AN
Bài 5:

Cho M là điểm nằm trong
ABC∆
, từ M kẻ MA’

BC, MB’

AC, MC’

AB
(A’

BC; B’

AC; C’

AB). Chứng minh rằng:
a b c
MA' MB' MC'
h h h
+ +
= 1
(Với h
a
, h
b
, h
c
là ba đường cao của tam giác hạ lần lượt từ A, B, C xuống ba cạnh của
ABC


)
Giải
Kẻ đường cao AH, ta có:
MBC
a ABC
S
MA' MA'
h AH S
= =
(1)
Tương tự:
MCA
b ABC
S
MB'
h S
=
(2) và
MBA
c ABC
SMC'
h S
=
(3)
Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế, ta có:

MBC MCA
MBA
a b c ABC ABC ABC
S S

SMA' MB' MC'
h h h S S S
+ + = + +
=
MBC MCA MBA ABC
ABC ABC
S S S S
1
S S
+ +
= =
ĐỀ 2
Câu 1
a) Trong ba số a, b, c có 1 số dương, 1 số âm và 1 số bằng 0; ngồi ra còn biết thêm
2
a b (b c)= −
. Hỏi số nào dương, số nào âm, số nào bằng 0
b) Cho x + y = 1. Tính giá trị biểu thức A = x
3
+ y
3
+ 3xy
Câu 2: a) Giải phương trình:
x 2 3 1+ − =
b) Giả sử a, b, c là ba số đơi một khác nhau và
a b c
0
b c c a a b
+ + =
− − −

Chứng minh rằng:
2 2 2
a b c
0
(b c) (c a) (a b)
+ + =
− − −
21
H
C'
B'
A'
M
C
B
A
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MƠN TỐN 8 CẤP HUYỆN CĨ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
Câu 3: Cho tam giác ABC; gọi Ax là tia phân giác của
·
BAC
, Ax cắt BC tại E. Trên tia Ex
lấy điểm H sao cho
·
·
BAE ECH=
. Chứng minh rằng:
a) BE. EC = AE. EH
b) AE
2
= AB. AC - BE. EC

Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt BD tại E; từ B kẻ
đường thẳng song song với AD cắt AC tại F.
Chứng minh rằng: EF // DC
híng dÉn gi¶i
C©u 1:
a) V×
2
a b (b c)= −
nªn a

0 vµ b

0 v×
NÕu a = 0

b = 0 hc b = c. V« lÝ
NÕu b = 0

a = 0. V« lÝ

c = 0


a
= b
3

a



0 víi mäi a

b > 0

a < 0
b) V× x + y = 1

A = x
3
+ y
3
+ 3xy = x
3
+ y
3
+ 3xy (x + y) = (x + y)
3
= 1
C©u 2: b) Từ
a b c
+ 0
b - c c - a a - b
+ =



2 2
a b c b ab + ac - c
=
b - c a - c b - a (a - b)(c - a)


+ =


2 2
2
a b ab + ac - c
(b - c) (a - b)(c - a)(b - c)

=
(1) (Nhân hai vế với
1
b - c
)
Tương tự, ta có:
2 2
2
b c bc + ba - a
(c - a) (a - b)(c - a)(b - c)

=
(2) ;
2 2
2
c a ac + cb - b
(a - b) (a - b)(c - a)(b - c)

=
(3)
Cộng từng vế (1), (2) và (3) ta có đpcm

C©u 3:
a) Ta cã

BAE

HCE (g.g)


BE AE
BE.EC AE.EH
EH EC
= ⇒ =
(1)
b)

BAE

HCE (g.g)


·
·
ABE = CHE



·
·
ABE = CHA




BAE

HAC (g.g)


AE AB
AB.AC AE.AH
AC AH
= ⇒ =
(2)
Trõ (1) cho (2) vÕ theo vÕ ta cã :
AB. AC - BE. EC = AE.AH - AE. EH

AB. AC - BE. EC = AE. (AH - EH) = AE. AE = AE
2
C©u 4:
Gọi O là giao điểm của AC và BD
a) Vì AE // BC


OE OA
=
OB OC
(1)
BF // AD


OB OF

=
OD OA
(2)
Nhân (1) với (2) vế theo vế ta có:
OE OF
=
OD OC


EG // CD
22
H
E
x
C
B
A
O
F
D
E
C
B
A
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
ĐỀ 3
Bài 1: Cho phân thức: P =
2
2 x 4
x x 20


+ −
a) Tìm TXĐ của P b) Rút gọn P c) Tính giá trị của P khi
x 5 1,5− =
Bài 2: So sánh A và B biết:
a) A = 2002. 2004 và B = 2003
2
b) A = 3.(2
2
+ 1)(2
4
+ 1)(2
8
+ 1)(2
16
+ 1)(2
32
+ 1) và B = 2
64
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có đường chéo lớn AC. Hạ CE vuông góc với AB, CF
vuông góc với AD và BG vuông góc với AC. Chứng minh:
a)

ACE

ABG và

AFC

CBG

b) AB. AE + AD. AF = AC
2
Bài 4: Cho hình thoi ABCD cạnh a, có Â = 60
0
. Một đường thẳng bất kỳ qua C cắt tia đối
của tia BA và DA lần lượt tại M và N
a) Chứng minh: Tích BM. DN có giá trị không đổi
b) Gọi K là giao điểm của BN và DM. Tính số đo góc BKD
Bài 5:
Tìm nghiệm nguyên của phương trình
4(x + y) = 11 + xy
Giải
Bài 1:
a) Đkxđ: x
2
+ x - 20

0

(x - 4)(x + 5)

0

x

4 và x

- 5
b) P =
2

2 x 4 2 x 4
x x 20 (x 4)(x 5)
− −
=
+ − − +

Nếu x > 4

P =
2
x 5+
Nếu x < 4

P =
2
x 5

+
c)
x 5 1,5;(x 5) x 6,5
x 5 1,5
5 x 1,5;(x 5) x 3,5
− = > =
 
− = ⇔ ⇔
 
− = < =
 
Với x = 6,5 thì P =
2 2 2 20 4

x 5 6,5 5 11,5 115 23
= = = =
+ +
Với x = 3,5 thì P =
2 2 2 2
x 5 3,5 5 8,5 17
− − − −
= = =
+ +
Bài 2:
a) A = 2002. 2004 = (2003 - 1)(2003 + 1) = 2003
2
- 1 < 2003
2


A < B
b) Ta có:
A = 3.(2
2
+ 1)(2
4
+ 1)(2
8
+ 1)(2
16
+ 1)(2
32
+ 1)
= (2

2
- 1)(2
2
+ 1)(2
4
+ 1)(2
8
+ 1)(2
16
+ 1)(2
32
+ 1)
= (2
4
- 1)( 2
4
+ 1)(2
8
+ 1)(2
16
+ 1)(2
32
+ 1) = (2
8
- 1)(2
8
+ 1)(2
16
+ 1)(2
32

+ 1)
= (2
16
- 1)(2
16
+ 1)(2
32
+ 1) = (2
32
- 1)(2
32
+ 1) = 2
64
- 1 < 2
64


A < B
Bài 3:
23
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MƠN TỐN 8 CẤP HUYỆN CĨ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
Ta có

AGB

AEC

AE AC
=
AG AB



AB. AE = AC. AG (1)

CGB

AFC

AF CG CG
=
AC CB AD
=
(vì CB = AD)

AF . AD = AC. CG (2)
Cộng (5) và (6) vế theo vế ta có:
AB. AE + AF. AD = AC. AG + AC. CG

AB. AE + AF. AD = AC(AG + CG) = AC. AC
Vậy: AB. AE + AD. AF = AC
2
Bµi 4:
a) BC // AN


MB CM
=
BA CN
(1)
CD// AM


CM AD
=
CN DN
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
2
MB AD
= MB.DN = BA.AD = a.a = a
BA DN

b)

MBD và

BDN có
·
·
MBD = BDN
= 120
0

MB MB CM AD BD
= =
BD BA CN DN DN
= =
(Do ABCD là hình thoi có
µ
0
A = 60

nên
AB = BC = CD = DA)


MBD

BDN
Suy ra
µ
µ
1 1
M = B
.

MBD và

BKD có
·
·
BDM = BDK

µ
µ
1 1
M = B
nên
·
·
0
BKD = MBD = 120

®Ị 4
C©u 1: Cho
2
2
x 7x 6
A
x 1
− +
=

a) Rót gän A b) T×m x ®Ĩ A = 0 c) T×m gi¸ trÞ nguyªn cđa x ®Ĩ A cã gi¸ trÞ nguyªn
C©u 2: Gi¶i ph¬ng tr×nh: (x + 1)
2
= 4(x
2
+ 2x + 1)
C©u 3: Cho a, b, c tho· m·n:
1 1 1 1
a b c a b c
+ + =
+ +
TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc: A = (a
3
+ b
3
)(b
3
+ c
3
)(c

3
+ a
3
)
C©u 4: Cho

ABC cã
µ
µ µ
A 2B 4C 4= = = α
. Chøng minh:
1 1 1
AB BC CA
= +
C©u 5:
Cho

ABC c©n t¹i A cã BC = 2a, M lµ trung ®iĨm cđa BC. LÊy D, E theo thø tù thc AB,
AC sao cho:
·
µ
DME B=
a) Chøng minh r»ng: tÝch BD. CE kh«ng ®ỉi
b) Chøng minh r»ng DM lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc BDE
c) TÝnh chu vi cđa

ADE nÕu

ABC lµ tam gi¸c ®Ịu
Híng dÉn

C©u 3: Tõ
1 1 1 1
a b c a b c
+ + =
+ +


1 1 1 1
0
a b c a b c
+ + - =
+ +

a b a b
0
ab c(a b c)
+ +
+ =
+ +

c(a b c) ab
(a b). 0 (a + b)(b + c)(c + a) = 0
abc(a b c)
+ + +
+ = Û
+ +

Tõ ®ã suy ra : A = (a
3
+ b

3
)(b
3
+ c
3
)(c
3
+ a
3
) = ( a + b)(b + c)(c + a). B = 0
24
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MƠN TỐN 8 CẤP HUYỆN CĨ ĐÁP ÁN NĂM 2014-2015
C©u 4 :
VÏ tia CM (M

AB) sao cho
·
ACM = α
CAM


CBM

lµ c¸c tam gi¸c c©n


AB AB AM AB AM AB BM
1
BC AC CM CM CM CM
+

+ = + = = =
(v× BM = CM)


AB AB 1 1 1
1
BC AC AB BC CA
+ = ⇒ = +
C©u 5 :
a) Ta có
·
·
·
µ
·
DMC = DME + CME = B + BDM
, mà
·
µ
DME = B
(gt)
nên
·
·
CME = BDM
, kết hợp với
µ µ
B = C
(


ABC cân tại A)
suy ra

BDM

CME (g.g)


2
BD BM
= BD. CE = BM. CM = a
CM CE

không đổi
b)

BDM

CME


DM BD DM BD
= =
ME CM ME BM

(do BM = CM)



DME


DBM (c.g.c)


·
·
MDE = BMD
hay DM là tia phân giác của
·
BDE
c) chứng minh tương tự ta có EM là tia phân giác của
·
DEC
kẻ MH

CE ,MI

DE, MK

DB thì MH = MI = MK



DKM =

DIM

DK =DI




EIM =

EHM

EI = EH
Chu vi

AED là P
AED
= AD + DE + EA = AK +AH = 2AH (Vì AH = AK)

ABC là tam giác đều nên suy ra CH =
MC
2 2
a
=

AH = 1,5a

P
AED
= 2 AH = 2. 1,5 a = 3a

®Ị 5
Câu 1 : Giải phương trình: a)
)4(.)2(
2
4
3

2
1
xxx
x
x
x
−−
+

+
+


b) 6x
2
- x - 2 = 0
Câu 2 : Cho x + y + z = 0. Rút gọn :
222
222
)()()( yxxzzy
zyx
−+−+−
++
Câu 3 : Chứng minh rằng khơng tồn tại x thỏa mãn :
a) 2x
4
- 10x
2
+ 17 = 0
b) x

4
- x
3
+ 2x
2
- x + 1 = 0
Câu 4 : Cho tam giác ABC, điểm D nằm trên cạnh BC sao cho
2
1
=
DC
DB
;
điểm O nằm trên đoạn AD sao cho
OA 3
OD 2
=
. Gọi K là giao điểm của BO và AC.
Tính tỉ số AK : KC.
Câu 5 : Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, trực tâm H. Một đường thẳng qua H cắt AB, AC
thứ tự ở P và Q sao cho HP = HQ. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng tam giác
MPQ cân tại M.
Hướng dẫn giải
Câu 2:
25
3
α
4
α
α

3
α
2
α
α
M
C
B
A
K
H
I
M
E
D
C
B
A

×