Phm Kim ng - B mụn HS-SL ủng vt 2/19/2008
Khoa CN & NTTS -
HNN1 1
Ch
Ch
ơ
ơ
ng
ng
2.
2.
Sinh
Sinh
lý
lý
c
c
ơ
ơ
-
-
v
v
ậ
ậ
n
n
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
Cơ vân (cơ xơng):
ở xơng, V/đ chủ động
Cơ trơn (cơ tạng):
nội tạng, c/n nội tạng
Cơ tim:
cấu tạo là cơ vân nhng đ
2
c/n gần giống cơ trơn
I. Đặc tính của cơ
1. Tính đàn hồi: có thể kéo dài, hết t/d trở lại gần ban đầu
cơ trơn > cơ vân > cơ tim
2. Tính HF: tính HF từ xung TK đến
(tính tự động yếu)
cơ vân > cơ tim > cơ trơn
3. Tính co rút:
k/n giảm rút chiều dài
Cơ vân: có thể rút 40%, nhanh mạnh nhng nhanh mỏi
Cơ trơn (
70% chiều dài
), k/n giãn mạnh (
3-4 lần
) nhng
chậm, yếu, thời gian co có thể kéo dài
(có thể co suốt 24h)
2 loại co cơ:
- Co đẳng trơng: trơng lực không đổi khi cơ ngắn lại
VD: cơ lỡi, cơ hàm
- Co đẳng trờng: độ dài không đổi, trơng lực thay đổi
VD: cử tạ, xách nặng
II. Thành phần hoá học của cơ
72-80% H
2
O 20-28% VCK
chủ yếu Protein
(16-21%)
Nhóm P. Sarcoplasm Nhóm P. Miofibrin
Miogen, globulin,
mioglobulin, enzym
& Nucleoproteit
Miozin, actin,
actomiozin,
tropomiozin
Trong đó actomiozin có hoạt tính
men cao ging nh ATP-aza phân
giải ATP cung cấp năng lợng
Phm Kim ng - B mụn HS-SL ủng vt 2/19/2008
Khoa CN & NTTS -
HNN1 2
III. Phân tích co cơ
-
Co cơ do các đơn vị v/đ (1dây TK + sợi cơ)
-
1 sợi TK chi phối 10-3000 sợi cơ
sợi cơ
sợi trục nơron
v/động
Túi chứa
axetylcolin
Màng trớ
c
Màng sau
Nhân
TB cơ
Synap
nơron - cơ
ĐV vận
động
Cấu trúc tấm vận
động cơ -nơron
1. Co đơn: KT đơn co đơn
(3 kỳ)
KT
tiềm phục
kỳ co
kỳ giãn
sức căng
Trong TN. Trong cơ thể không
xuất hiện vì xung TK đến liên tục
2. Co lắp
KT
Muốn gây co lắp:
k/c 2 KT > kỳ tiềm phục
& < thời gian co đơn
3. Co Tetanos
Không hoàn toàn
KT nhanh vừa
Hoàn toàn
KT cực nhanh
KT
IV. Cơ chế co cơ
1. Cấu tạo cơ vân
Kính hiển vi thờng
1 sợi cơ nh 1 chồng đĩa xếp xen
kẽ (đĩa tối A - đĩa sáng I)
Đĩa sáng I Đĩa tối A
Đĩa sáng I
Tấm Z Tấm Z
Bình thờng các sợi
cơ xếp sát nhau nh 1
bó đũa các vùng tối
sáng ngang nhau
Phm Kim ng - B mụn HS-SL ủng vt 2/19/2008
Khoa CN & NTTS -
HNN1 3
Hiển vi điện tử:
Cơ có nhiều sợi tơ b/c là protein
Các xoắn peptit, xếp cài răng lợc khi co kéo actin trợt trên miozin
Actin
Miozin
=10nm
l=1.5àm
=5nm
l=2àm
2. Biến đổi hoá sinh trong cơ:
oxy hoá (yếm & hiếu khí)
a. Oxy hoá yếm khí
(không có oxy)
Hexose
+
H
3
PO
4
Yếm khí
Hexophotphat
(photphoryl hoá)
(glucose, lactose)
Lactic + H
3
PO
4
+ Q
Yếm khí
Creatin photphat
Yếm khí
~C + P + Q
(hoàn nguyên ATP)
(Dạng LK cao năng dự trữ)
ATP
ATPaza
ADP + H
3
PO
4
+ Q
(co cơ)
Glycogen
Yếm khí
Lactic + Q
Sản phẩm trung gian là Lactic
b. Oxy hoá hiếu khí
(có oxy)
L
ý thuyết
ATP, C~P
không đổi, thực chất glycogen
1/5 A.lactic + O
2
C0
2
+ H
2
0 +
Q
(dùng tổng hợp glycogen,
hoàn nguyên ATP, Creatin photphat)
4/5 Axít
lactic
Q
Glycogen
Quá trình phục hồi:
- C ~P + ADP
Creatinkinaza (Q)
Creatin + ATP
- 2ADP
Miokinaza (Q)
ATP + AMP
Phm Kim ng - B mụn HS-SL ủng vt 2/19/2008
Khoa CN & NTTS -
HNN1 4
Biến đổi hoá sinh trong cơ
ADP
ATP
Creatinin phophate
Creatinin
Yếm khí
ATP, Hexose, Creatinin
phophate, glycogen
Hiếu khí
1/5Lactic +O
2
H
2
O + CO
2
+ Q
4/5Lactic Glycogen
3. Sự nợ oxy
- P.giải yếm khí tạo lactic nhanh, nhiều hơn oxh tạo
glycogen
tích tụ lactic
cần O
2
oxh. Nhu cầu O
2
oxh
này (nợ oxy)
- Hoạt động nhanh, mạnh
nợ oxy càng cao. Sự nợ giảm
nhờ tăng hô hấp
4. Cơ chế co cơ
Khi co cơ sợi cơ không ngắn lại mà chỉ sợi actin trợt
trên miozin. Actin lồng vào miozin
Sarcomere ngắn lại
Actin liên kết với miozin = cầu xoắn
(polypeptit của miozin)
Trạng thái giãn do:
Vòng xoắn căng ra do sức đẩy 2 điện tích âm
(phía
miozin do OH
-
, phía actin PO
4
3-
)
Trong cơ có yếu tố ức chế
ATP
aza
ATP không
phân giải đợc
-
nối photphát
nối protein
Cấu tạo phân tử của sợi miozin và sợi actin
nối photphát (-)
nối protein (-)
Phm Kim ng - B mụn HS-SL ủng vt 2/19/2008
Khoa CN & NTTS -
HNN1 5
Xung TK đến màng
giải phóng Ca
2+
từ cơ tơng vào
tơ cơ, 3 t/d:
+
ứ/c yếu tố giãn cơ
+ Hoạt hoá miozin
phân giải ATP cho Q
+ Trung hoà P0
4
3-
mất lực đẩy ở đầu & chân cầu
cầu
protein co lại và kéo miozin trợt trên actin làm cơ ngắn lại
Vị trí sợi miozin và sợi actin ở trạng thái giãn và co
V. Sinh lý cơ trơn
Tính HF & dẫn truyền cơ trơn < cơ xơng
Khả năng co rút lâu hơn, kéo dài hơn cơ vân
Co rút khẩn trơng, cờng độ TĐC thấp
ít tốn E
Co giãn, đàn hồi tốt lớn
c/n dự trự
Có t/d tự động (k/n co rút do ả/h xung bản thân)
Phm Kim ng - B mụn HS-SL ủng vt 2/19/2008
Khoa CN & NTTS -
HNN1 6
VI Sự mỏi
Cơ quan, tổ chức làm việc 1 thời gian
các
chất cung cấp E tiêu hao, tích nhiều A.lactic
giảm sút k/n
sự mệt mỏi
Thực nghiệm
-
Dùng TB Cơ-TK, KT dây TK đến ngừng co
- KT trực tiếp vào cơ
vẫn co
cơ cha mỏi
- Dùng máy kiểm tra k/n dẫn truyền dây TK
vẫn còn
dây cũng cha mỏi
Cơ thể sự mỏi trớc hết ở
TKTW
Mệt mỏi kèm theo tính mẫn cảm các thụ quan giảm
Sự HF vỏ não có t/d loại trừ mệt mỏi
VD: hô hào, cổ vũ
KT vỏ não HF
TK g/c
tăng
TĐC
giảm mệt mỏi
Thực tập: sự mỏi đầu tiên ở xinap
KT
cơ 1
đến khi ngừng co
c
ơ 1 K
0
co
cơ 2 co
KT
cơ 1
KT
cơ co
VII. Huấn luyện gia súc (Sgk)
MĐ :
độ chính xác, V, lực, dẻo dai
(tạo đk tốt nhất cho cơ)
1.
Lực co quyết định k/n làm việc của cơ. Cơ co quá sức
chóng mỏi
cần cho gia súc làm việc vừa phải tránh
các động tác thừa
2.
Tạo kỹ năng v/đ (thành lập chuỗi PXCĐK về v/đ) với sự
tham gia của hàng loạt thụ quan (thị, thính giác )
3.
Huấn luyện phải có hệ thống, trình tự, dựa vào đặc
điểm cơ thể & loại hình TK để tăng tính phức tạp. Cần
bảo đảm chế độ quản lý, nuôi dỡng & sử dụng
4.
Cần có thời gian nghỉ ngơi hợp lý . /.