Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

CHƯƠNG 4 SINH LÝ NỘI TIẾT - ĐẠI CƯƠNG VỀ NỘI TIẾT & HOCMON.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.98 KB, 22 trang )

Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 1
Chơng 3. Sinh lý nội tiết
Đ Đại cơng về nội tiết & hocmon
*
Tuyến nội tiết (Endocrine gland):
- Không ống dẫn (gland less duct)
- Đổ trực tiếp vào máu
- Đặc hiệu ??
- Có ống dẫn
- Đổ vào xoang
T nội tiết
T ngoại tiết
Tiết các chất hoạt tính sinh học, đổ trực tiếp vào máu,
tác dụng kích thích, điều hòa các quá trình trong cơ thể
* Hormone (harman = kích thích)
Chất truyền tin hoá học tuần theo máu, từ nơi sinh đến ni tiếp
nhận (đích) phát huy t/d sinh học cao, đợc điều hoà = feed-back
1. Nguồn gốc
- Tuyến nội tiết (Classical Hormone)
- Hệ TK
: (Neuro Hormone): TB TK ti
t
+ Hypothalamus, TK TV
(Adrenalin, Noradrenalin, Axetylcholin)
-
TB, t/c cục bộ
(Local Hormone): điều tiết c/n TB gần kề hoặc
ngay trong cơ quan nội tiết (không cần máu v/c)
+ Somatostatin (tuyến tụy) ứ/c tiết insulin, glucagon


+ Hạ vị tiết Gastrin tiết dịch vị
+ Tá tràng tiết Secretin



dịch tuỵ
H. t TB ni tit ủc mỏu
v/c ủn TB ủớch
H. t TB TK theo si trc vo synap kớch
thớch TB gn k (ủớch)
= cht dn truyn TK (Acetylcholin,
Adrenaline, Noradrenaline)
H. t TB TK theo vo mỏu ủn kớch thớch TB ủớch
(Adrenaline, Noradrenaline
tu thng thn thuc nhúm H. c ủin)
H. t TB ni tit vo dch ngoi bo
d- ủn kớch thớch TB ủớch
e- kớch thớch bn thõn TB tit
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 2
Các tuyến nội tiết quan trọng trong cơ thể
Melatonin ngủ, nhịp sinh học
Leptin
Mô mỡ
Điều khiển
Thèm ăn
2. Ph
õn loi
hormone:

Theo cu to (4 nhóm), tớnh tan (2 loi)
2.1. Dẫn xuất của a.a:
dẫn xuất tyrosine
(T/h ủn gin v nhanh hn)
-
C/yếu dạng kết hợp, dạng tự do ít
H. tuỷ thợng thận
(Adrenalin, Noradrenalin)
Ho tan trong nc
T/d = H-mng
H. tuyến giáp
(T
4 -
Thyroxine, T
3 -
Triiodothyronine)
Ho tan trong lipid
T/d = H-gen
2.2. Peptide và Protein
(3



400 a.a) Ho tan trong nc
- T/h ở lới nội chất nguyên sinh dạng prohormone (peptid dài hơ
n)
- T/d = H - màng
2.3. Steroid
(tan trong lipid)
-Ngoài ra còn calcitriol (chất chuyển hoá VTM D

3
đợc t/h ở thận)
Nhân: Cyclopentanperhydro phenantren
- Trong máu ở dạng k/h protein v/c
ủc hiu
- Khi t/d k/h receptor đặc hiệu nhân t/d lên ADN TB đích
adrenalin t/d ngay (phút), steroid phải sau vài giờ
- Phần lớn h/đ trực tiếp
(tr testosteron

sp h/đ dihydro-testosteron)
- T/h từ cholesterol dới xỳc tỏc hệ enzyme
nội bào (vỏ thợng thận, sinh dục, nhau thai)
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 3
2.4. Eicosanoid
(hợp chất của a.xít béo):
Tạo thành từ arachidonic (axít béo không no 20 C, nhiều nối đôi)
Prostaglandin
(phần lớn các mô)
, Leukotriene
(bạch cầu)
, Thromboxane
(bạch cầu và các mô khác)
T/d tại chỗ, các tế bào gần kề
Một số ví dụ về phân loại theo cấu tạo hoá học
Eicosanoid
Steroid
Dn xut amin

Peptid
Nhóm hormone
Phần lớn các mô
Bạch cầu
Prostaglandin
Leucotrien, Tromboxan
Vỏ thợng thận
Buồng trứng
Tinh hoàn
Thể vàng
Cortisol, Aldosteron


_estradiol
Testosteron
Progesteron
Tuỷ thợng thận
Tuyến giáp
Andrenalin, Noradrenalin
Thyroxin
Hypothalamus
Tiền yên
Tuyến ty
Nhân trên thị, cạnh não thất
TRH (Thyrotropin Releasing H)
ACTH (Adreno Cortico Tropin H)
Insulin, Glucagon
Vazopressin (Anti Diure H)
Nơi tiếtHormone
3. S vn chuyn hormone

- H. ho tan trong nc (catecholamine, peptide): t do (tr GH, IGF
1
)
- H. ho tan trong cht bộo (steroid, thyroid): kt hp protein v/c (ủc
hiu hoc khụng ủc hiu)
Albumin v prealbumin v/c
steroid, thyroid
CBG (Cortisol - Binding Globulin)
SHBG (Sex Hormone Binding Globulin)
DBG (VTM D - Binding Globulin)
Protein v/c khụng ủc hiuProtein v/c ủc hiu
Nhiều H. lu thông trong máu bằng 1 protein v/c đặc hiệu
Mao quản
H-Vật tải
4. Đặc tính sinh học của hormone
- Không đặc trng loài: HTNC, HCG
- Đặc hiệu với cơ quan (do receptor)



H. s.dục ả/h cơ
quan s/d (ả/h cơ quan khác nhng không rõ)
- Hoạt tính sinh học cao (àmol, nmol, pico mol): 1g
insulin gây giảm đờng huyết 125.000 thỏ
- T/d qua lại, hiệp đồng hoặc đối kháng
-iều hoà nhờ TK TD v feedback
Hàm lợng rất thấp: à
àà
àmol=10
-6

mol , nmol=10
-9
mol, picomol=10
-12
mol
khó tách chiết, định tớnh, định lợng chính xác
Miễn dịch phóng xạ RIA (Radio Immuno Assay) & 1 dạng của RIA:
ELISA (Enzym Linked Immunosorbent Assay)
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 4
5. Cơ chế tác dụng của hormone
H màng, H-gen và HEnzyme
Receptor bn cht protein: thiu hoc cu trỳc bt thng ???
Thiu receptor GH (cũi cc), receptor VTM D (cũi xng), receptor H. sinh
dc ủc (ri lon phỏt trin gii tớnh)
Peptide, amin
Steroid
H. tuyn giỏp
5.1. Cơ chế HMàng: (H. có trọng lợng phân tử lớn)

Hormone (The first messenger):
mang tin TK đến TB thay
đổi tính thấm màng xúc tác v/c tích cực vào hoạt hoá men xúc tác
hinh thành thông tin nội bào (The second messenger)

Có ít nhất 5 loại thông tin thứ 2:
ATP AMPvòng (Adenosine Mono Phosphate Cycle)
GTP (Guanosin Triphosphate) GMP vòng
IP

3
(Inositol Triphosphate)
PI (phosphatidyl inositol) Diacylglycerol (hay Diglyceride)
Ion Ca
2+
H
N
N
NH
2
N
N
H
C
H
CC
O
HH
OH OH
C
H
C O P
O
OH
O
~
P
O
OH
O

~
P
O
OH
OH
N
N
NH
2
N
N
C
H
C
O
HH
CH
2
OHO
H
P
OH
O
O
ATP
Adenylcyclaza
AMP
vòng
The second messenger)
Phạm Kim ðăng - Bộ môn HS-SL 24/01/2008

Khoa CN&NTTS -
ðHNN1 5
T¸c dông cña Adrenalin vµ glucagon
ATP AMP
vßng
(chÊt T.T 2)
H
ChÊt T.T1
R
Mµng TB
ho¹t ho¸
KINAZA
Photphorylaza b
(v« ho¹t)
Photphorylaza a
( ho¹t ®éng)
Glycogen
Glucose-1 P
Glucose-6 P
Glucose
G.6.photphataza


 ®−êng huyÕt
Vµo m¸u
ho¹t ho¸
Adenylcyclaza
T¸c dông hormone lªn trao ®æi lipit qua AMPc
(lipocain, tiroxin liÒu cao ….)
H

ChÊt T.T1
R
Mµng TB
ho¹t ho¸
triglyxerit-lipaza
ho¹t ho¸
ATP AMP
vßng
(chÊt T.T 2)
Lipit
Adenylcyclaza
Glyxªrin + AxÝt bÐo
5.2. C¬ chÕ H–gen
: (steroid )
 C¬ chÕ chung
HRE = H. Responsive Element



khëi ®éng tæng hîp protein ë bµo t−¬ng
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 6
Cơ chế tác động lên ADN
R
R
R-G P O
ADN
ADN
ARNm

Ribxom
Protein
chất ức chế
Hormon
- Gen t/h protein trên ADN đóng mở gen O
(Operator -
vận hành, tiền khởi động)
- Gen O đợc đ/khiển bởi R-G (Regular Gene) = sinh chất
ức chế R ( 2 đầu: R & R)
+ Nếu H bám vào R



mở gen O



tổng hợp P
+ Nếu H bám vào R



đóng gen O



không mở xoắn kép
T/h protein: ADN
ARN-polymeraza
mở xoắn kép

5.3. Cơ chế Hmen
- T/d Co-enzim: tăng hoặc ứ/c enzyme
VD: men NADF-transhydrogenaza xúc tiến sự v/c hydro từ
NADFH
2
đến NAD dới ả/h của oestrogen ở mô s.dục:
Oestrol + NADFH
2


Oestradiol + NADF
Oestradiol + NAD

Oestul + NADH
2
NADH
2
+ NAD

hormon NADF + NADH
2
- Hiệu quả này xúc tác q/trình chuyển điện tử và hydro trong
hô hấp, tăng chuyển hoá E, tăng hô hấp mô bào giải thích
HF mạnh khi động dục
6. Sự điều hoà nội tiết vùng dới đồi
- Trung tâm TK, cầu nối TK - nội tiết, c/n nội tiết
- Tiết 2 nhóm hormone
(điều hoà h/đ nội tiết đặc biệt tuyến yên)
Nhóm giải phóng
RF: Releasing Factor

tăng cờng h/đ các tuyến
Nhóm ức chế
IF: inhibiting Factor
ức chế h/đ các tuyến
[H] trong máu rất thấp thay đổi bệnh (u, nhợc năng)
điều hoà (TK-TD, feed-back)
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 7
ức chế tiết MSH tuyến yên
Peptit
(3 aa)
Melanotropin Inhibiting
Factor
Kích hắc tố
Melanocyte Stimulating
Hormone
Gây tng tiết MSH tuyến yên
Peptit
(5 aa)
Melanotropin Releasing
Factor
H.
hớng
thuỳ
giua
H chống lợi niệu
Chống bài niệu (ADH-Antidiure
H.)
Peptit

(9 aa)
Vazopressin
oxytoxin
Từ nhân trên thị & nhân
cạnh não thất theo sợi trục
xuống thuỳ sau tuyến yên
Gây co bóp cơ trơn tử cung, ống
dẫn tuyến vú
Peptit
(9 aa)
Oxytoxin
H.
hớng
thuỳ
sau
ức chế tiết Prolactin của tiền yên
amin
Prolactin Inhibiting
Factor (PIF)
Kích nhũ tốProlactin
Gây tiết Prolactin tiền yên
Peptit
Prolactin Releasing
Factor (PRF)
ức chế tiết STH của tiền yên
Peptit
(14 aa)
Somatotropin Inhibiting
Factor (SIF)
Kích tố sinh trởng

(Growth H)
Somato Tropin Hormone
Gây tiết STH tiền yên
Peptit
(44 aa)
Somatotropin Releasing
Factor (SRF)
Kích dục tố
Gonado Stimulin Hormone
(FSH-LH)
Gây tiết FSH và LH tiền yên
Peptit
(10 aa)
Gonadotropin Releasing
Factor (GnRF)
Kích vỏ thợng
thận tố
Adeno Cortico Tropin
Hormone
Gây tng tiết ACTH tiền yên
Peptit
(41 aa)
Cortico Releasing Factor
(CRF)
Kích giáp trạng tố
Thyroid Stimulating
Hormone
Gây tng tiết TSH tiền yên
Peptit
(3 aa)

Tirotropin Releasing
Factor (TRF)
H.
hớng
thuỳ
trớc
tuyến
yên
Tên tiếng việtTên đầy đủ
Hormon tuyến yên tơng ứng
Tác dụng
Cấu
trúc
Hormone
Hypothalamus
Các hormone Hypothalamus có tác dụng điều hoà nội tiết (RF, IF)
Hypothalamus
thuỳ sau
thu
ỳ tr


c
t
h
u

g
i


a
RF
+
IF
-
(Miền vỏ TT, Giáp trạng,, SD, Gan)
Hocmon
Cơ quan đích
Feed-back vòng ngắn
Feed-back vòng dài
Ngoại cảnh
(t
o
, a/s, độ ẩm )
Kích thích từ
bên trong
(Tuyến đích)
Tham khảo
B. SInh lý các tuyến nội tiết
I. Cấu tạo
(3 thuỳ)
-
Vị trí: hố yên của xơng bớm
Hypothalamus
thuỳ sau
(
thuỳ TK
)
thu
ỳ trớc

(
thuỳ tuyến)
RF
+
IF
-
t
h
u

g
i

a

Đ/m vào 2 lần mao quản:
- Hệ thống 1 nhận chất tiết
hypothalamus vào hệ mao quản
thứ cấp
- Hệ mao quản thứ 2 phân bố
cho các TB tiết
Đ
1- Tuyến yên
(Hypophyse)
Tham khảo
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 8
II. Các kích tố tuyến yên
1. Hormone thuỳ trớc

Các hormone thuỳ trớc tuyến yên và các tuyến đích của chúng
1.1. H. sinh trởng
(STH -Somatotropin Hormone
GH - Growth Hormone)
- P
rotein, 2 LK disulfur. Không cơ quan đích
(duy nhất)
Chức năng sinh lý chuyển hoá
- Tổng hợp protid (GH t/đ làm a.a dễ dàng vào TB)
- KT gan tạo Somatomedin kích thích sulfat hoá canxi (cốt hoá)
- đờng huyết = KT tiết glucagon đái đờng s.lý
- Thoái hoá lipit cung cấp E axít béo tự do huyết tơng
GH
KT biệt hoá TB sụn
KT sản xuất IGF-1
KT tổng hợp Protein
KT phân giải Lipit
Giảm s/d glucose
KT cơ thể sinh trởng
KT tạo glucose
Tăng đờng huyết
Kiểm soát
Rối loạn
Thiếu hụt (nhợc)
Trớc dậy thì chứng
ngời lùn, tí hon
(trí tuệ bì
nh
thờng, bất thờng gen tổng
hợp STH)

Thừa GH (u)
Trớc dậy thì chứng
khổng lồ
Sau dậy thì chứng to cực
GH-RH
GH-RH
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 9
1.2. Kích giáp tố
(TSH: Thyroid Stimulating H.)
glycoprotein, tuyến đích: tuyến giáp
Chức năng sinh lý
- Qua H. t giáp chuyển hoá cơ bản (nhịp tim, hô hấp),
chuyển hoá glucid và nitơ.
- KT trực tiếp quá trình thoái hoá lipit ở mô mỡ
- Tăng cờng hấp thu I
2
máu t/h tiroxin và thúc đẩy hoạt
tính men phân giải tireoglobulin tạo tiroxin
Kiểm soát
- TRH (dới đồi) tiết TSH
- ức chế bằng feed-back từ các H. tuyến giáp (T3, T4)
1.3. Kích vỏ thợng thận tố
(
ACTH
: Adenocorticotropin H.)
- Polypeptid 39 a.a, vị trí 2539 thay đổi

loài

- Tuyến đích: vỏ thợng thận
Tác dụng
- Điều tiết trao đổi đờng qua KT tiết glucocorticoid và
trao đổi khoáng qua Mineralocorticoid
Kiểm soát: CRH:
Corticotropin R.H
(dới đồi) và các H. vỏ
thợng thận qua feed-back
- Stress gây tăng tiết ACTH tăng tiết H. vỏ thợng thận
u năng: hội chứng Cushing
(tăng cờng tiết H. chuyển hoá đờng)
- Gần đây phát hiện
ACTH
ả/h đến não, trí nhớ, hành vi
1.4. Kích dục tố
(GSH: Gonado Stimulin Hormone)
FSH
:
Folliculo Stimulin H.
(kích noãn tố)
LH: Luteino Stimulin H.
(kích hoàng thể tố)
Đều là glycoprotein
Cái:
KT bao noãn phát triển
tiết oestrogen t/d lên
đờng sinh dục
Đực
:
KT ống dẫn tinh, sinh tinh

phát triển KT tạo tinh
Cái
: KT chín & rụng trứng thể
vàng tiết progesteron
Đực:
KT sản xuất testosteron
của tế bào kẽ (Leydig)
Kiểm soát
:
do GnRH
(Gonadotropin RH.)
& H. sinh dục
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 10
1.5. Kích nhũ tố (prolactin): protein, 3 cầu disulfur
Tác dụng
- Có thai tiết liên tục, KT thể vàng tiết progesteron trớc khi
tiết ở nhau thai và KT tiết sữa ngay sau đẻ
- ức chế tiết FSH, LH

/c động dục
- Gây bản năng làm mẹ.
Gà lơgo không ấp do [prolactin] thấp.
Tiêm prolactin



ấp
- Thành thục về tính, bao noãn tiết oestrogen tuyến vú

phát dục (đệm, ống dẫn). Trứng rụng thể vàng tiết
progesteron KT bao tuyến , sữa đợc tiết khi có prolactin
Kiểm soát
:
PRH

PIH (dopamine)
dới đồi
- TRH (dới đồi), oestrogen, stress, các chất KT
(thuốc phiện,
nicotin & một số thuốc an thần)
Tăng cảm giác TK
3. Các hormon hậu yên: Oxytoxin & Vazopressin
- Peptit (9 a.a), từ TB TK nhân trên thị & nhân cạnh não thất
- ĐV có vú: ADH có a.a
8
: Arg
(lợn, hà mã:
Lys
),
a.a
3
: Phe
- Oxytoxin ADH ở 2 a.a (số 8: Leu, số 3: Isoleu)
- Từ peptit dài cắt ngắn tạo 2 neurophysin đặc hiệu
(
neurophysinI cho oxytoxin, neurophysinII cho ADH).
Phức
oxytoxin-neurophysinI
&

vazopressin-neurophysinII
theo
sợi trục vào hậu yên.
2. Hormon thuỳ giữa
(MSH:
Melanocyte Stimulating H
.)
- Kích hắc tố
thay đổi màu da , điều hoà: MIF và MRF
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 11
2.1. Tác dụng

ADH:
chống lợi niệu, tái hấp thu H
2
O ở thận. Co
mạchPa
- Cơ chế: hoạt hoá hyaluronidaza phân giải hyaluronic thợng bì
ống thận hấp thu nớc ở ống thận
- Khi thiếu (tổn thơng dới đồi) đái tháo nhạt (đái nhiều, khát
nớc uống nhiều). Sự tăng tiết ứ nớc, tăng Pa nhng nhanh
chóng nhất thời
Oxytoxin:
- Co cơ trơn tử cung, đờng sinh dục cái nói chung thúc đẻ
- KT co bóp cơ trơn tuyến vú KT tiết sữa
- ứ/d:
Thụ tinh nhân tạo




KT nhu động t/c đa nhanh tinh trùng
gặp trứng



tăng tỷ lệ thụ thai. Thúc đẻ
2.2. Kiểm soát
-
Điều hoà ADH thông qua ASTT máu: (

ASTT



tiết nhiều,
ASTT





tiết)



khi mất nớc




máu đặc





tiết
- Khi KT núm vú, cơ quan s.dục

tăng tiết oxytoxin
Điều hoà tiết ADH
-TB nhận cảm thẩm thấu ở Hypothalamus
- TB nhận cảm ASTT trong hệ tuần hoàn
- Mặt ngoài khí quản : 2 thuỳ 2 bên + một eo ở giữa
Đ
2. tuyến giáp trạng
(Thyroid gland)
Bao tuyến
TB tiết (TB nang tuyến)
Tiết T
3
và T
4
TB cạnh nang
(canxitonin






Ca
++
huyết
Chất keo
T
4
Thyroxine
T
3
Triiodothyronine
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 12
1. Sinh tổng hợp T
3
& T
4
- Dẫn xuất của a.a tyrosine.
-
T
3
, T
4
+ globulin Tireoglobulin dự trữ ở xoang bao
tuyến. Dới t/d của TSH tiền yên thyroxine
- Tổng hợp cần 2 yếu tố: Iod
(ngoại sinh, nội sinh)
& protein
tuyến giáp thyroglobulin. Qua 4 bớc:

B2: Oxy hoá iod: 2I
-
peroxydaza
2e- + I
2
B1: TB tuyến giáp thu nhận, cô đặc Iodur
Iod
(T.ăn, nớc)
hấp thu ở ruột dạng (I
-
) đến tuyến giáp giữ lại
B
3
: Gắn Iod lên a.a tirozin tạo MIT và DIT
B
4
: Tạo T
3
và T
4
HO
CH
COOH
CH
2
NH
2
I
HO
CH

COOH
CH
2
NH
2
I
2
+
MIT
Tyrosine
Iodinaza
COOH
HO
I
O
CHCH
2
NH
2
I
I
I
I
O
CHCH
2
NH
2
I
I

COOH
HO
I
HO
CH
COOH
CH
2
NH
2
I
DIT
*
MIT + DIT

T
3
* DIT + DIT

T
4
2. Tác dụng của Thyroxine
TB đích: các TB cơ thể, đ/b cơ, TK, gan, phổi, thận
Chuyển hoá
- Tăng dị hoá
(oxy hoá)
sinh nhiệt
(nhợc năng




chống rét
kém, thân nhiệt giảm)
-

phân giải gluxit, lipit, protein

năng lợng
(u năng



con vật gầy,

thể trọng)
+ Gluxit:





hấp thu glucose ở ruột





chuyển glycogen




glucose ở gan
+ Protein:





dị hoá, bài xuất nitơ, cân bằng protein
+ Lipit:





huy động axít béo tự do
+ Nớc: ứ/c tái hấp thu nớc ống thận



nớc tiểu nhiều
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 13
Sinh trởng phát dục
- ả/h dinh dỡng da, lông. KT sụn liên hợp sinh xơng
- Gây biến thái nòng nọc
- KT sinh trởng, phát dục bào thai, hệ TK, xơng bào thai
(thiếu ở thời kỳ bào thai


đần độn, kém phát triển)
- Gia cầm: tỷ lệ ấp nở bổ sung KI cho gà đẻ
- KT biểu mô tuyến vú, t/h protein, mỡ sữa sản lợng sữa
- Khi thiếu ngừng động dục
- ả/h TKTW & thực vật
(cắt tuyến giáp

không lập đợc PXCĐK)
3. Khi rối loạn
* u năng: Basedow
- H. giáp trạng thiêu đốt hết dinh dỡng cung cấp E
gầy gò mắt lồi, dễ xúc cảm, thân nhiệt
* Nhợc năng
- Bớu cổ
(thiếu I

nhu cầu lớn

gian chất tuyến giáp

bớu)
- Thần kinh kém phát triển đần độn
- nhịp tim, Pa
4. Tác dụng của canxitonin
- caxi huyết. Cơ quan đích: xơng, thận
giải phóng Ca xơng, bài xuất Ca
++
ở thận
- Điều hoà: qua sự [Ca
++

] huyết
Đ
3. tuyến cận giáp
(Parathyroid gland)
- Cạnh tuyến giáp, tiết Parathyroid
(PTH)
cùng canxitonin và
VTM D
tham gia vào chuyển hoá Ca, P
-B/chất: protein
1. Tác dụng của PTH
: điều hoà canxi, photpho
Thận
ống thận xa:



tái hấp thu Ca
++
ống thận gần:



hấp thu PO
4

Xơng
Huy động Ca
++
từ xơng

Tăng Ca
++
huyết
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 14
2. Rối loạn
u năng

PTH mất Ca xơng, thờng gây sỏi thận (ứ đọng
photphat Ca các mô mềm)
Bệnh Reckling-Hausen: mất Ca
++
xơng, tạo hốc, dễ gãy
Nhợc năng:



canxi huyết co giật chết
3. Điều hoà: [Ca
++
] huyết, khi [Ca
++
] giảm tiết
PTH và ngợc lại
Đ 4. Tuyến tuỵ
(panereas)
- Ngoài ra, TB F (PP) tiết 1 polypeptid (36 aa) t/d lên đờng ruột
Ngoại tiết
Nội tiết

Dịch tuỵ
(tiêu hoá)
TB

(A)
(Glucagon)
Hocmon
(3TB tiểu đảo
Langerhans)
TB

(B)
(Insulin)
TB

(D)
(
Somatostatin
)


đờng huyết


đờng huyết
A B
D
F
(PP)
Glucagon Insulin

Somatostatin
Polypeptide Pancreatic
(PP)
(-)
(-)
(-)
(-)
(-)
(+)
(+)
Ngun gc v s ủiu tit ln nhau gia cỏc hormone tuyn tu
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 15
1. Các hormon tuyến tụy
1.1. Insulin
Polypeptid
Mạch

21 a.a
Mạch

30 a.a


phân giải &
sử dụng glucose


tạo đờng



V/c
glucose vào
cơ, mô


o.x.h
glucose mô
bào


T/h glycogen
ở gan


Ch.hoá
glucose

mỡ
+ a.béo



Tạo
glucose mới



quá trình

glycogen

glucose
= Hoạt hoá photpho-
diesteraza chuyển AMP



ATP
Hexokinaza
Insulin
Hexokinaza*
Glucose
Hexokinaza*
Glycogen
Tác dụng:

đờng huyết (2 hớng)


hấp thu glucose ở nhiều TB


tổng hợp glycogen ở gan
Giảm tạo glucose
tổng hợp triglyceride


hấp thu a.a ở nhiều TB



tổng hợp protein
Giảm glucose huyết


dự trữ glycogen ở TB


dự trữ triglyceride TB


[axít béo tự do] huyết tơng


[a.a] huyết tơng
Các tác dụng chính của Insulin
Insulin
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 16
1.2. Glucagon
- Polypeptit (29 a.a) do TB



, lu thông dạng tự do
- T/d:

[glucose] huyết (cùng chiều Adrenalin)



glycogen


glucose
ứ/c t/h lipit ở
gan
Chuyển
a.a

glucose
KT tuỷ
th/thận tiết
adrenalin
thoái hoá
protein
1.3. Somatostatin
-
Peptit (14 a.a), do TB D tuỵ (ngoài ra còn do hypothalamus)
- ứ/c giải phóng các H: insulin, glucagon và GH (STH)
2. Điều hoà bài tiết
[glucose] huyết cao KT dây X tụy tiết insulin
STH tuyến yên, [a.a] máu tiết cả hai
3. Rối loạn
Ưu năng: (u) thừa insulin

đờng huyết ác tínhmồ hôi,

Pa
Nhợc năng:


đờng huyếtđái đờng đói, khát, sút cân
mất G cạn dự trữ hydratcarbon oxh lipit tạo E xêton niệu
Lipit
oxy hoá
a.axetic

Axetyl CoA

axêto axít

axêton

thể xêton
- Xêton k/hợp kiềm dự trữ

[kiềm] mất cân bằng acid-bazơ
trúng độc, hôn mê, chết
- Cơ thể mất nớc phá hoại tuần hoàn não, hôn mê, chết
Đ
5: Tuyến thợng thận (Adrenal gland)
- Nạo bỏ miền tuỷ con vật sống
Cắt bỏ 2 tuyến con vật chết
Miền nào quan trọng hơn?
Vỏ
Tuỷ
Lớp lới
Lớp bó
Lớp cầu
Sợi trớc hạch

giao cảm
TB sản xuất
catecholanin
TB
Tuyến
TB TK
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 17
Nhóm glucocoticoid
(oxycocticoid)

Chuyển hoá gluxit, protein
và sinh đờng mới
(Cocticosteron, Coctisol)
Nhóm minera cocticoid
(Deoxycocticoid)
Cân bằng ion, ch/ hoá khoáng
Deoxycocticosteron (DOC)
Aldosteron
Nhóm H. sinh dục
Androgen, Oestrogen,
Progesteron.
I.
V

th


ng

th

n
đều là steroid (3 nhóm)
Chức năng các nhóm (xem sơ đồ)
GLUXIT


đồng hoá (glycogen ở gan)


sử dụng glucose ngoại vi
KT tạo đờng từ a.a

điều trị
coctisol lâu

đái đờng


hấp thu glucose ở ruột




đờng huyết
PROTEIN
KT phân huỷ protein tạo a.a ở da,
cơ, hệ lympho




nitơ nớc tiểu
ứ/c vận chuyển a.a qua màng
ở gan có t/d đồng hoá, tăng thu
nhận a.a, tạo nhiều men cho sinh
đờng mới & chuyển hoá a.a
LIPIT
- ứ/c tổng hợp lipit
-

phân giải lipit

[a.béo]
tự do & [cholesterol] máu
Trao đổi Na
+
, K
+
-Tái hấp thu Na
+
ở ống thận
& thải K
+
ra nớc tiểu
+Do giữ Na
+


giữ nớc,



nếu cắt

chết (mất nớc)
Tác dụng sinh lý hormone
vỏ thợng thận
TRAO I CHT
Chuyển hoá Gluxit, Lipit, protein &
trao đổi muối khoáng
Các tác dụng khác
SINH DC
nhóm H. sinh dục
Androgen, oestrogen, progesteron
Bình thờng không biểu hiện, khi
có u

nam hoá ở con gái
(androgen) & dậy thì sớm ở con trai
* Corticoid:
- Gây suy giảm MD

duy trì mảnh
ghép (do



b/c eosin & b/c lympho)
- Chống viêm: /c h/đ colagen
chống viêm ở 1 số bệnh thấp khớp

* Chống stress:
Cơ chế: stress

vỏ não

CRF
(vùng d đồi)

ACTH (tiền yên)


coctisol, aldosteron (vỏ th.thận)


tăng đề kháng
* Chống viêm, chống dị ứng:
Cortisol KT TB đích tạo
Macrococtin (chống viêm rất mạnh).
-

tính thấm mao quản

b/c
xuyên mạch và di chuyển về phía
tổn thơng (MD K
o
đặc hiệu)
A
l
d

o
s
t
e
r
o
n
G
l
u
c
o
c
o
c
t
i
c
o
i
d
O
O
Androstenedione
C
17
O
OH
CH
3

CH
3
Testosteron
O
OH
Dehydroepiandrosterone
Androgen (lớp lới) Glucocorticoids (lớp bó)
Pregnenolone
C
OH
O
CH
2
OH
CH
3
CH
3
Cholesteron
C
OH
CH
3
CH
3
C
C
C
CH
3

CH
3
CH
3
a b
c
d
1
3
5
6
19
11
17
20
21
25
Enzyme P-450scc
Hoạt hoá bởi
ACTH
Cortisol
C
O
O
CH
2
OH
OH
OH
Corticosterone

C
O
O
CH
2
OH
OH
Tổng hợp
Androgen &
Glucocorticoid
ở miền vỏ
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 18
II.
Tuỷ thợng thận
- B/chất: Catecholamin tổng hợp từ a.a tyrosine
- Còn có ở tận cùng dây TK g/c.
- Cấu tạo, cơ chế t/d biết rõ mô hình n/c các H. khác
HO
CH
2
CH
NH
2
OH
OH
Noradrenalin (Nor No radical)
CH
3

HO
CH
2
CH
NH
OH
OH
Adrenalin
Mô đích: gan, cơ trơn, tim, mạch
T/d nh
TK
g/c & có t/d ch/hoá
(noradrenalin không rõ)
Màng TB đích có 2 receptor ,
(khi k/h t/d ngợc nhau)
- Adrenalin + ở TB da


co mạch (sợ hãi làm mặt tái nhợt)
- Adrenalin +



nhịp tim,

huyết áp, ở gan

glycogen

glucose máu,

ở xơng tạo lactat, mô mỡ

phân huỷ triglycerid
Tim, mạch: h/đ tim, co mạch (trừ mạch vành)


can thiệp truỵ tim mạch
Cơ trơn: giãn cơ trơn dạ dày, ruột, túi mật, bàng quang,
phế quản, co cơ vòng p/xạ giãn đồng tử
Thận: tạo renin (cầu thận) Pa phù nề (viêm thận
tuần hoàn cầu thận trở ngại, TB ĐM cầu thận tiết renin)
trao đổi đờng:
KT p/giải glycogen ở gan, ứ/c s/d glucose
-
Mô mỡ, cơ vân:
không có G-6 phosphatase

phân huỷ
glucogen không dừng lại ở glucose mà là lactat
TKTW
: cờng HF
Vỏ thợng thận
:
tiết ACTH (Adre & Nor chống
stress thông qua sự tiết các H. miền vỏ

đề kháng)
Tuyến mồ hôi
: tiết
Điều hoà:

đờng huyết, h/á, stress là nhân tố KT
tiết H. miền tuỷ ./.
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 19
Đ 6:
Tuyến sinh dục
A. Tuyến sinh dục đực (tinh hoàn)
Do TB kẽ nằm giữa các ống sinh tinh(leydig)
1. H. sinh dục đực (Androgen - tính đực)
C/yếu Testosteron ngoài ra
Androsteron,
dehydroepiandrosteron
Steroid 19C, có nhóm OH ở C
17
TB kẽ tiết 95% Vỏ th/thận: 5%
C
17
O
OH
CH
3
CH
3
Testosteron
2. Tác dụng sinh lý
Đặc tính s/d sơ cấp: duy trì, KT cơ quan s/d & tuyến s/d phụ
Đặc tính s/d thứ cấp: giọng nói, râu, cơ bắp (mào, cựa,)
KT TĐC, đồng hoá, tạo máu (h/c, Hb >), t/h protit cơ,
phân giải lipit cơ

Melanin dự trữ da dày đen hơn
KT chức năng ngoại tiết cơ quan s/d
KT TK gây phản xạ s/d
KT tuyến nhờn, tuyến bã tiết VK dễ xâm nhập mụn
KT sinh các feromon mùi hấp dẫn



Khi thiến (mất k/n t/h testosteron):
+ Cơ quan s/d và tuyến s/d phụ teo
+ Mất p/xạ s/d
+ Giảm h/đ TK (HF, ứ/c đều yếu) g/s thiến hiền
+ Tăng tổng hợp lipit béo (vỗ béo)
3. Điều hoà bài tiết
- Thành thục về tính, các KT ngoại cảnh (mùi, con cái, T
o
, as,
thức ăn) hệ TK vỏ đại não hypothalamus RF
tuyến yên FSH, LH. LH kích tinh hoàn tiết testosteron.
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 20
Cơ chế điều hoà tiết H. sinh dục đực
B. Tuyến sinh dục cái
Thể vàng
Progesteron
Buồng trứng
Oestrogen
Nhau thai
Progesteron, oestrogen,

prolan (A, B), Relaxin
1. Hormone bung trng
a. Oestrogen: TB hạt biểu mô buồng trứng
O
OH
Oestrone
OH
OH
Oestradiol
Oestriol
OH
OH
OH
Tác dụng
+ Đặc tính s/d sơ cấp: KT cơ quan s/d :
ống dẫn trứng, tử
cung, kích thớc tuyến vú
+ Đặc tính SD thứ cấp (mào, lông, tiếng kêu)
+ KT xơng , đặc biệt xơng chậu
+ t/h protein (< H. s/d )
+ mạch máu dới da ấm hơn
+ Tích nớc, muối khoáng da căng, đầy đặn
+ độ mẫn cảm cơ trơn tử cung với oxytoxin khi đẻ
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 21
b. Progesteron: (streroid 21 C)

Trứng rụng thể vàng progesteron
- Chửa tồn tại gần hết thời gian chửa

- Nếu không 1 thời gian teo (bò:16-18 ngày) chửa giả?
Cơ quan s/d , đ.b mặt trong ống dẫn (tạo sóng)
chuẩn bị đón thai
(nội mạc tăng sinh,

tiết dinh dỡng)
Đặc tính s/d thứ cấp: bản năng làm mẹ, đi đứng cẩn thận
KT tuyến vú (bao tuyến)
Ư/c co bóp t/cung, đờng s/d an thai (ứ/c oxytoxin)
Ư/c tiết GSH ngừng động dục tránh thai
2 . Hormon nhau thai
tiết cuối kỳ chửa (t/d nh H. buồng trứng)
Oestrogen
Progesteron


cắt t/vàng kỳ chửa đầu

sẩy thai



Oestrogen kỳ cuối nhiều

mẫn cảm T/C với oxytoxin
Prolan A, Prolan B: tơng tự FSH, LH
Relaxin: cuối kỳ chửa giãn dây chằng x/chậu, mở cổ t/c,
gây đẻ. Ngoài ra, làm tăng sinh truởng tuyến sữa
Thành thục về tính: H. B.trứng + t/vàng phát triển s/d cái.
Chửa: Trứng ngừng, t/vàng vẫn tiết an thai

Sự phát triển đờng s/d cái vẫn cần nhau thai tiết thay thế.
Cuối kỳ chửa, T/vàng teo hết progesteron phản xạ đẻ
Kích dục tố
(các H. tiết trong kỳ chửa)

HTNC
(PMS-Pregnant Mare Serum):
prolan A, prolan B.
Ngày 40-45 (HT) đỉnh 70-75 giảm & mất hẳn ngày 150
HCG
(Human Chorionic Gonadotropin)
prolan A, prolan
B. Ngày thứ 8 (nớc tiểu) đỉnh (50-60) giảm đến ngày
80 và duy trì đến khi đẻ
T/d:
KT động dục, rụng trứng, siêu bài noãn
(nuôi cấy phôi)
Khi chửa trứng, ung th nhau [HCG] rất cao
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 22
Cơ chế điều hoà tiết H. sinh dục cái
Ngoại cảnh: T
0,
as, d
2
, mùi vị
Hypothalamus
Progesteron
Feed-back

Feed-back
Tín hiệu từ vỏ não
(+)GnRH
FSH
LH
Trứng chín
và rụng
(-)
(-)
Thể
vàng
(-)
Inhibin
Oestrogen
(-)
(-)
3. ứng dụng
Vỗ béo: dùng slilboestrol tổng hợp: cho ăn, tiêm hoặc ghép
dới da (dừng trớc giết thịt) ???
HTNC + HCG động dục nhân tạo, khắc phục chậm sinh,
vô sinh, siêu bài noãn.
Sinh đẻ KH: progesteron
(/c rụng trứng)
phối đồng loạt
Sử dụng FSH, LH, GnRH kích thích rụng trứng
Prostaglandin ph

thể vàng



có thai
MD định tính
VSVH

ếch đực (tiêm dới da đùi, dịch lỗ huyệt soi)
Định lợng progesteron
một số hormone khác
1. Melatonin (
tuyến tùng): từ a.a tryptophan serotonin
Melatonin. Tác dụng điều hoà giấc ngủ và nhịp sinh học
2. Leptin (mô mỡ), peptit, có tơng quan dơng với dự trữ mỡ
của cơ thể , kích thích tính thèm ăn
3. H. đờng tiêu hoá: (dạ dày, ruột): gastrin, secretin,
4. Atrial Natriuretic Peptide (ANP): Peptit, tiết từ thành tâm
nhĩ, liên quan đến bài tiết Na
+
ở thận ./.
-

×