GD
Hãy kể tên các loại tứ giác đã học?
Tiết 31 :
I/ LÍ THUYẾT
Hãy vẽ bản đồ tư duy thể hiện mối quan hệ giữa các hình trên ?
1/ Kiến thức cơ bản về các loại
tứ giác đặc biệt ( Định nghĩa,
tính chất, dấu hiệu nhận biết).
CHỦ ĐỀ : CÁC LOẠI TỨ GIÁC ĐẶC BIỆT
C
B
A
D
O
Tổng hai góc
kề cạnh bên
bằng 180
0
•
AD = BC
•
AC = BD
•
1 trục đx
•
AD // =BC; AB //=CD
•
AO = OC=OB = OD
•
1 tâm đx; 2 trục đx
C
B
A
D
O
•
AD = BC; AB =CD
•
Góc đối bằng nhau
•
AO = OC; OB = OD
•
1 tâm đx
•
AD//BC;AB//CD
•
Góc đối bằng nhau
•
AC ┴ BD;
AO=OC;OB=OD
AC , BD là pg
1 tâm đx;
2 trục đx
•
AC ┴ BD
AO = OC=OB = OD
AC; BD là đg pg
•
1 tâm đx; 4 trục đx
C
B
A
D
O
Sơ đồ ven biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp hình:hình thang, hình
bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Hình thang
Hình thang
Hình bình hành
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình thoi
Hình vuông
Hình vuông
I/ LÍ THUYẾT
1/ Các loaị tứ giác: ( Tự vẽ lại BĐTD)
2/ Đường trung bình
3/ Đường trung tuyến trong tam giác
C
A
B
M
BC
AM =
2
trung tuyến
ABC
∆
vuông tại A
⇔
II/ BÀI TẬP
Bài tập 1
Tứ giác có hai cạnh song
song và hai đường chéo bằng
nhau là hình gì?
a/ Hình chữ nhật
b/ Hình thang cân
c/ Hình hình hành
Tiết 31 :
CHỦ ĐỀ : CÁC LOẠI TỨ GIÁC ĐẶC BIỆT
sai
sai
Đúng
Đúng
Đúng
sai
1
2
3
4
5
6
Bài tập 2
Cho tứ giác ABCD. Gọi E , F , G , H theo thứ tự
là trung điểm của AB, BC, CD , DA. Các đường
chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì
tứ giác EFGH là:
a)Hình chữ nhật?
b) Hình thoi?
c) Hình vuông?
Bài tập3:
HE là đường trung bình của ∆ ABD
FG là đường trung bình của ∆ CBD
Phân tích tìm lời giải:
Bài giải:
Ta có EA = EB, FB = FC (gt)
⇒ EF là đường trung bình của ∆BAC
⇒ EF // AC và EF = AC : 2 (1)
Chứng minh tương tự ta có:
HG // AC và HG = AC : 2
(2)
Từ (1) (2) suy ra: EF // GH và EF = GH
⇒ EFGH là hình bình hành
c) Hình bình hành EFGH là hình vuông ⇔
a)Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật
⇔ AC ⊥
BD
b) Hình bình hành EFGH là hình thoi ⇔ EF = EH
⇔ AC = BD
=
⊥
BDAC
BDAC
⇔ FEH = 90
0
⇔ EF ⊥ EH
( Vì EF // AC, EH // BD)
( Vì EF = AC : 2 và EH = BD : 2 )
Vẽ lại bản đồ tư duy ôn tập về các loại tứ
giác đặc biệt ( Về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết,
mối quan hệ).
Ôn lại cách chứng minh các tứ giác đặc biệt.
Ôn lại tính chất và các công thức tính toán:
Đường trung bình; Đường trung tuyến.
Ôn tập chủ đề 2 cho tiết ôn tập sau : Đa
giác và diện tích đa giác ( Gồm đa giác đều, diện tích
hình chữ nhật, diện tích hình tam giác)
GD
Tổng hai góc
kề cạnh bên
bằng 180
0
•
AD = BC
•
AC = BD
•
1 trục đx
•
AD = BC; AB =CD
•
Góc đối bằng nhau
•
AO = OC; OB = OD
•
1 tâm đx
•
AD // =BC; AB //=CD
•
AO = OC=OB = OD
•
1 tâm đx; 2 trục đx
•
AD//BC;AB//CD
•
Góc đối bằng nhau
•
AC ┴ BD;
AO=OC;OB=OD
AC , BD là pg
1 tâm đx; 2 trục đx
•
AC ┴ BD
AO = OC=OB = OD
AC; BD là đg pg
•
1 tâm đx; 4 trục đx