Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

SINH LÝ ĐỘNG VẬT NÂNG CAO-PHẦN I TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT DẠ DÀY ĐƠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 66 trang )

Sinh lý động vật nâng cao
Phần I
tiêuhoáởđộngvật dạdày đơn
Ngờibiên soạn:PGS.Ts. NguyễnBáMùi
1.
Cấu
t

o,
ch

c
n
ă
ng
đ
ờng
tiêuhoá
1.1 Chứcnăngcơbản củađờngtiêuhoálà:
Vậnchuyển: Thứcăn đa vào đờngtiêuhoá, chúngđợcvận
chuyểnqua từngphầncủađờngtiêuhoá
Tiêuhoácơhọc: thứcăn đợccắt, nghiềnnhỏnhờrăng, bàn nhaivà
sựco bópcủadạdày
Tiêuhoáhoáhọc: nhờcác enzymcủađộngvậthay củavi sinhvật,
thứcăn đợcbiếnđổithànhcác dạng đơn giảnđộngvậtcóthểsử
dụngđợc
Sựhấpthucác chấtdinhdỡng: saukhiđợcbiếnđổithànhdạng
đơn giản, các chấtdinhdỡngđợchấpthuqua thànhđờngtiêu
hoá
1.2 vịtrícấutạo cơquantiêuhoá
Tỷlệcác phầntrongđờngtiêuhoá


các vùngởdạdày
cấutạo chung
Biểumôniêmmạc cóvùngcócấutrúctuyến, cóvùng
tổnghợpenzymhoặchormonvànhiềusản phẩmkhác
+ Dớilớpniêmmạc thờnglàmộtlớpmỏngcónhiều
mạch máu nhỏ, tếbào thầnkinhvàcác sợithầnkinhtạo
thànhđám rối
Lớpcơthờnggồm2 lớpcơtrơn: dọctrongvòngngoài,
giữavàliềnkềgiữa2 lớpcơtrơnlàcác tếbào thầnkinh
vàhệthốngthầnkinh
7
pháttriểncủacác tếbào biểumô
Các tếbào tronglớpniêmmạc đờngtiêuhoáthayđổirất
nhanh
ở thựcquản, biểumôthuộcloại xếpthànhtầngcóvẩy,
các tếbào này pháttriểnnhanhởdớilớpmàngnhày
ở chuộtlớpniêmmạc thựcquảnđợcthaymớikhoảng
gần7 ngày
Các loại tếbào niêmmạc dạdày đổimớitheomộttỷlệ
khácnhau
8
* Tuổithọtrungbình3 -6 ngày
* Váchdạdày vàcác tếbào phântiếtpháttriểnchậmhơn
so vớibiểumôbềmặt. Các tếbào này cótuổithọgần3
tháng
* ở ruộtnon, vùngpháttriểnnhanhnằm ởkhetuyến
Lieberkuun, niêmmạc đợcphủmộtlớplôngnhunghớng
vào xoangruột
* Trênlớplôngnhungcóvilôngnhung, dài 0,5 -1,5 mm,
mậtđộ10 -40 cái /mm

2
, nhờcólớpnhungmaolàm cho
diệntíchbềmặtcủaruộtnon tăng25 lần. Tuổithọkhoảng
4-6 ngày
* ở ruộtgiàniêmmạc khôngcólôngnhung
+ Ngựa: ruộtgiàvàkếttràngcókíchthớclớn.
Ruộtgiàcóchiềudài trungbìnhkhoảng1,25
m; dung tíchtừ25 đến30 lít
+ Lợn: ruộtgiàhìnhtrụ, khoảng20 -30 cm
dài và8 -10 cm chiềurộng.
10
1.3 Căncứvàothànhphầnthứcăn vàđặcđiểmgiải
phẫuđờngtiêuhoá, độngvậtcóthểđợcchialàmba
nhóm:
Độngvậtăn thịt
+ Thịthay xácchếtđộngvậtlàthứcăn chủyếu
+ Thứcăn tựnhiêncủachúngbaogồmcơ, cáccơquannộitạng,
máuvàmômỡ.
+ Cácloại thứcăn nàycógiátrịnănglợngcaovàdễtiêuhoá.
+ Độngvậtăn thịtđãthíchnghivớiloại thứcăn nàynênđờngtiêu
hoángắn vàđơn giản.
+ Chỳngăn con mồinhanhvàphảichờmộtthờigiandàimớiăn bữa
sau. Nhómnàycódạdàyrộng, cóthểdựtrữđợcmộtlợnglớn
thứcăn.
11
Độngvậtăn cỏ
+ Thứcăn tựnhiêncủanhómnàylthựcvật, ch yu làcarbohydrat,
nókhôngbịpháhuỷbớicácenzymdo cáctuyếncuảđờngtiêu
hoátiếtra.
+ Tuynhiênđờngtiêuhoácủađộngvậtăn cỏcóthểtíchrấtlớnvà

hệvi sinhvậtcóthểphav
ccỏccht hữucơsang cácthành
phầncókhảnăngtiêuhoá, cungcấpcácchõt dinhdng chovật
chủ.
+ Sựphângiảicủavi sinhvậtdiễnratrongđiềukiệnthiếuoxy, đợc
gọilàsựlênmen.
+ ởđộngvậtnhailại vàcaguru, sựphângiảicủavi sinhvậtdiễnraở
dạdàytrớc
ở độngvậtăn cỏdạdàyđơn nh ngựa, lợn, loàigặmnhấm,
khoanglênmen ởphầncuốiđờngtiêuhoá.
+Sựsắp xếpnh vậychophépphầncarbohydratthựcvậtdễtiêuhoá
cóthểđợctiêuhoáởruộtnon, phầncònlại đợclênmen ởruột
sau.
Độngvậtnhailại vàđộngvậtăn cỏdạdàyđơn đợcchiaralàm3
nhómtrêncơsởkhácnhauvềchiếnlợcdinhdỡng.
* Độngvậtăn cànhnon (lávànụlàthứcăn chủyếu). Nhómđộng
vậtnàythíchăn quả, hạt, chồi, rễnon vàlá. Chúngthíchăn phần
thựcvậtdễtiêu hoá. Ví dụnh thỏ, tấtcảđôngvậtnhailại nhỏvà
mộtvàiđộngvậtnhailại lớn, nh hơu caocổvànhiềuloại hơu
nai.
13
* Độngvậtăn cỏ(cỏvàxơlàthứcăn chủyếu).
+ Chúngăn mộtlợnglớnthứcăn giàuxơ, khảnăngtiêu hoáthấp.
Nhómđộngvậtnàycódungtíchkhoanglên menlớn. Ví dụnh
ngựa, bò, trâu, cừu, hàmã, voi, caguruvàsốlợnglớnloàilinh
dơng.
* Độngvậttrunggian(thíchứngvớicác loại thứcăn).
+ Nhómnàyăn nhiềuloại thựcvậtkhác nhautuỳtheomùa. Những
loàinàysốngởvùngrừngnúi, đồngcỏ, nh dê, nai, tuầnlộc, lạc
đàvàmộtvàiloàilinhdơng.

Đặcđiểmgiải phẩuđờngtiêu hoáđãthíchnghivớicác loại thức
ăn. vídụnh độngvậtăn chồinon cómõmhẹp, môi vàlỡilinh
động, tuyếnnớcbọtlớnvàdạdàytrớcnhỏhơn nhómăn cỏvà
xơ.
14
Độngvậtăn tạp
+ Nhómnàylinhhoạt hơn độngvậtăn thịtvàăn cỏtrong
việclựachọnthứcăn.
+ Thôngthờngđộngvậtăn tạp ăn hoaquả, rễcây vàcác
thànhphầnthựcvậtkhác, cũngnh sốlợnglớnthứcăn
cónguồngốcđộngvật.
+ Ví dụnh lợn, gấu, ngời. Các loàinàykhác nhaulớnvề
chiếnlợcdinhdỡngvàcấutạo đờngtiêu hoá.
+ Ví dụgấucóđờngtiêu hoángắn vàđơn giản, nókhông
khác mấysovớiđộngvậtăn thịt. Tuynhiên, lợnvàngời
cóđờngtiêu hoádài.
2. Điềukhiểnchứcnănghoạt độngđờngtiêuhoá
2.1 Điềukhiểnthầnkinh
Đờngtiêuhoáđợcphânbốbởibaphầncủahệthầnkinh
Sựphânbốhệgiaocảmvàphógiaocảmtạo thànhhệthầnkinhtừ
ngoàivào.
Bảnthânnộitại đờngtiêuhoácóhệthânkinhbêntronggọilà
cácđám rốiruột, phânbốởlớphạniêmmạc vàgiữacáclớpcơ.
Phầntrớccuảđờngtiêuhoáđợcphânbốbởithầnkinhmêtẩu
Phầnsaucủaruộtkếtđợcphânbốbởithầnkinhchậu, cónguồn
gốctừdâycùng. Sợiphógiaocảmtrớchạch tiếtraacetylcholin
nh mộtchấttruyềntin. Thầnkinhphógiaocảmkíchthíchhoạt
độngchungcủađờngtiêuhoá.
Từhạch cạnh sốnghệgiaocảmđợcchiaracácsợigiaocảm
phânbốđếncácnộiquantrongxoangbụngvàxoangchậu.

Phầnlớnsợigiaocảmtiếtraadrenalin nh mộtchấttruyềntin.
Mộtvàisợigiaocảmphânbốtrựctiếpđếnmôtuyến. Mộtvàisợi
khácphânbốđếncáctếbàocơtrơncủamạch quản.
Chúnghạn chếhoạt độngcuảcáchạch thầnkinh. Sựkíchthích
cáccơvòngđờngtiêuhoáthôngqua adrenalin làmchocơvòng
dớithựcquản, cơhạvị, cơvònghồitràngvàcơvònghậumôn
co.
Thầnkinhđờngtiêuhoágồmnhiềusợithầnkinhhớngtâm.
Chúngđợcchiaralàmhailớp: thânsợinằmtronghạch thầnkinh
vàthânsợinằmtrongcácđám rốithầnkinh.
Đầutậncùngcủasợicảmgiáccóthểnằmtrongtếbàobiểumô
niêmmạc, trongđám rốithầnkinhhay trongcáclớpcơ.
17
Cungphảnxạngắn
+ Tráingợcvớicáccơquankhác, bảnthânđờngtiêuhoácóhệ
thốngthầnkinhriêng, hệthốngthầnkinhruột, nólàmộtphầncủa
hệthốngthầnkinhtựtrị.
+ Tễ bàothầnkinhtrongmỗihạch qua xinapđểnốivớicácsợikhác,
tếbàocơtrơnhay tếbàotuyến, cùngvớicáctếbàothầnkinhcủa
đám rốikhác.
+ Đólàthầnkinhcảmgiác. Hoạt độngcuảcáctếbàocảmgiácchịu
ảnhhởngbởisựthayđổicủalợngthứcăn vàđộcăngcủađờng
tiêuhoá.
+ Thầnkinhvậnđộngđợcnốivớicáctếbàođích, tếbàocơtrơn
hay tếbàobiểumôđểbàitiếtdịchtiêuhoáhay hormon.
18
Cungphảnxạđơn giảnnhấtgồmmộttếbàothầnkinh
cảmgiácvàmộttếbàothầnkinhvậnđộng.
Nhữngphảnxạphứctạp hơncũngtồntại trongcácxung
thầnkinhđợctruyềnlênhay truyềnxuốngđờngtiêu

hoá.
Sựkíchthíchcáctếbàocảmgiácnằmởphầntrêncủa
ruộtcóthểảnhhởngđếnchứcnăngvậnđộngvàphân
tiếtdịchởđoạn ruộtdớivàởdạdày.
Tuynhiênnhữngphảnxạphứctạp hơncũngđợcgọilà
phảnxạngắn, khitếbàothầnkinhđợcthamgianằm
trongthànhđờngtiêuhoá.
19
Phảnxạngắn cótácdụngđiềukhiểnhoạt độngkéodàiđờngtiêu
hoá.
Dâythầnkinhvậnđộngkhiđợckíchthíchtiếtraacetylcholin
nh mộtchấttruyềntin.
Tuynhiênphầncuốicủatếbàothầnkinhtrongcungphảnxạgiải
phóngrachấttruyềntin, chấtnàyứcchếtếbàođích.
Scchếlàquantrọngchosựgiãncơvòng,
ởtìnhtrạng co, nóngăncảnsựvậnchuyểncủathứcăn giữacác
phầnkhácnhaucủađờngtiêuhoá.
Sựgĩancơvòngởdạdàyvàruộtnon làmdễdàngchodạdàyđợc
trốngrỗng. Sựtrốngrỗngcủaruộtnon cũngđợclàmtơngtựkhi
cơvònggiữaruộtnon vàruộtgiàgiãn.
Cungphảnxạdài
+ Hoạt độngcuảđờngtiêuhoácũngđợcđiềukhiển
thôngqua phảnxạtronghệthốngthầnkinhtrung ơng.
+ Phầnlớncáctếbàocảmgiáctrongcungphảnxạdàicó
đầutậncùngtrongđờngtiêuhoá, tuyvậycácgiácquan
khácnh nhìnthấythứcăn ngửimùithứcăn cũngảnh
hởngđếnhoạt độngđờngtiêuhoá
+ Phảnxạdàichi phốihoạt độngthôngqua hệthầnkinh
ruột
Phảnxạdàitronghệphógiaocảm, phầnlớnsợisauhạch nốiphần

thầnkinhcụcbộ.
Sợitrớchạch thầnkinhphógiaocảmphầnlớnchạy trongdây
thầnkinhmêtẩu.
Nhiềusợisauhạch thầnkinhgiaocảmqua xinaptiếpxúcvới
thầnkinhcụcbộ.
Nhánhkháccủasợigiaocảmchi phốiđếnhạch thầnkinhphó
giảocảm, làmgiảmtiếtacetylcholincủatrớckhớpthầnkinhphó
giaocảm.
Cảhaitrờnghợptrênđềutiếtnoradrenalin ứcchếhoạt độngcủa
đờngtiêuhoá.
Sợithầnkinhgiaocảmtiếtnoradrenalin, nóhạn chếsựtiếtdịchvà
vậnđộng, cùngthờigianđógiảmcungcấpmáuchođờngtiêu
hoávàgiảmco cơvòngởcácphầnkhácnhau.
Phảnxạdàichi phối, phốihợphoạt độnggiữacácphầnkhácnhau
củađờngtiêuhoá.
Nh việcnhaithứcăn khôngchỉkíchthíchsựtiếtnớcbọt, mà
còntiếtdịchvị, dịchtuỵvàdịchmật.
Ví dụkhithứcăn vàodạdày, phảnxạdàigâynênmởcơvòng
giữaruộtnon vàruộtlớn, cũngnh làmtăngcờngsựco bópcủa
ruộtlớn. Thứcăn mớivàodạdàylàmchuyểnthứcăn trongruột
xuốngđoạn xahơn.
Đầutậncùngcủasợithầnkinhcảmgiácnằmtrongthànhđờng
tiêuhoátruyềnthôngtin vềtìnhtrạng củađờngtiêuhoálêncả
thầnkinhtrung ơngvàthầnkinhvậnđộngtronghệthốngthần
kinhruột.
Phảnxạđiềuchỉnhthôngtin giữacácphầnxacủađờngtiêuhoá
đợcgọilàphảnxạruột.
2.2 Điềukhiểnhormon
Đờng tiêu hoásản xuất nhiều hormon. Hormoncóvai
tròrấtquantrọngtrongviệcđiềukhiểnchứcnăngđờng

tiêuhoá, đólàhormongastrin, cholecystokinin(CCK),
gastric inhibitor peptide (GIP peptitứcchếdịchvị) và
vasoactiveintestinal peptide (VIP -peptitruộttăngcờng
hoạt động)
TrừcóVIP, cáchormonnàyđợctổnghợpvàbàitiếttừ
cáctếbàonộitiếtđợctìmthấytrongcáctếbàobiểumô
khácnhau
Cơchếtácdụngcuảhormonlàrấtquantrọngchosựđiềutiếthoạt
độngtiếtdịchtuỵvàtiếtmậtvàoruộtnon.
Cơchếtácdụngcủathầnkinhvàhormonlàquantrọngngang
nhautrongviệcđiềutiếtsựco củadạdàyvàsựtiếtdịchvị.
Sựtiếtnớcbọtởtấtcảcácloài, sựco bópcủadạdàytrớcở
độngvậtnhailại đợcđiềutiếtbởiphảnxạdài, phảnxạtựtrị,
trongkhisựtiếtvàsựvậnđộngcủaruộtnon đợcđiềutiếtchủ
yếubằngphảnxạngắn vàcụcbộ.
Sựđiềutiếtdịchtuỵđợcđiềutiếtchủyếubởihormontừtá
tràng, nhngmộtvàiloại điềutiếtqua thầnkinhmêtẩu.
2.3 Cácphađiềutiết
Sựđiềukhiểnquátrìnhtiêuhoácóthểđợcchialàmbapha:
+ Phađầu
+ Phadịchvị
+ Pharuột
Têncủacácphaliênquanđếnnơibắt nguồncủaphảnxạ, không
liênquanđếnphầncủađờngtiêuhoá. Khicon vậttiêuthụnhiều
thứcăn, baphahợpnhấtthànhmộtthểliêntục. Sựkhácbiệtgiữa
cácphakhácnhauởđộngvậtkhôngnhailại rõrànghơnởđộng
vậtnhailại.
Phađầu:
+ õy làthờigiandùngchosựthayđổisựtiếtdịchvàvận
động, phanàydiễnratrớckhithứcăn vàodạdày. Sự

thayđổinàyxảyrađểphảnứnglại trạng tháicủathứcăn,
vàđáp ứngcáinhìn, mùi, vịvàsựnhaithứcăn.
+ Sựtiêuhoácũngchịuảnhhởngcủacảmxúcriêngcủa
độngvật, nh hoạt độngtrongtrungkhuthèmăn. Vìvậy
mộtlợnglớndịchtiêuhoáđợctiếtkhicon vậttiêuthụ
thứcăn mànó a chuộnghơnkhinóăn thứcăn không a
chuộng. Do vậyđờngtiêuhoáđợcđiềukhiểnqua phản
xạdàitrongphađầu.
Phadịch:
+ Baogồmsựthayđổitrongđờngtiêuhoá, sựtiếtdịchvà
sựvậnđộngđợckhởiđầutrongdạdày.
+ Cáckíchthíchcóhiệuquảlàsựcăngcủadạdày, các
peptitđợcsinhratrongdạdàyqua sựphângiảiprotein.
+ Sựkíchthíchkhácảnhhởngđếnsựtiếtvàvậnđộngbởi
sựhoạt hoácảphảnxạngắn, dàivàsựgiảiphónghormon
gastrin
Pharuột:
+ Sựthayđổithểtíchvàthànhphầnchấtchứatrongxoangtátràng
ảnhhởngđếnsựtiếtvàvậnđộngcủađờngtiêuhoá.
+ Cũngtrongphanày, sựtiếtvàvậnđộng, baogồmsựtiếtcủatuyến
tuỵ, sựco củatúimậtchịuảnhhởngcủaphảnxạngắn vàdài, s
giảiphónghormonnh secretin, CCK, vàGIP.
+ Về cơbản, tấtcảcácphầncủađờngtiêuhoáđềuchịuảnhhởng
củabapha. Thứcăn vàodạdàykíchthíchsựtiếtdịchvàsựco
bóp.
+ Phảnxạđãkhởinguồnởdạdày, gastrinđợcgiảiphóngđãảnh
hởngđếnsựtiếtvàsựvậnđộngcủacácphầnkháctrongđờng
tiêuhoá.
3. Sựthunhậnthứcăn
Chấtdinhdỡnglàyêu cầuchủyếuchosựsống, vìnó

cầnthiếtchohoạt độngduytrì, chosinhtrởngvàchosự
sinhsản. Việctìm kiếm, thunhậnthứcăn tuỳthuộcvào
tậptínhcuảmỗiloàiđộngvật. Đó làđiểmkhácnhaucăn
bản giữagiớiđộngvậtvàthựcvật.
Thu nhậnthứcăn làmộttrongnhữngnhântốquantrọng
đểđánhgiásứcsản xuấtcủavậtnuôi. Nếuthunhậnthức
ăn thấp, chấtlợngthứcăn kém, sứcsản xuấtsẽgiảm
30
3.1.Tính ngonmiệngvàsựlựachọnthứcăn
Độngonmiệngcủathứcăn liênquanđếncảm nhậncuả
độngvậtthôngqua thịgiác, khứugiácvàvịgiác
Cho thêm viên ngọt không có giátrị năng lợng vào khẩu
phần ăn quen thuộc, kết quảcho thấy làm tăng sựthu
nhận thức ăn ởchuột nuôi với khẩu phần tựdo, chứng tỏ
thức ăn đãđợc làm tăng tính ngon miệng.
Cho thêm vị đắng đãlàm giảm lợng thức ăn thu nhận so
với bình thờng ởchuột (Bruchem, 1996).
Sựkích thích làcần thiết đểlàm tăng thu nhận thức ăn khi
tính ngon miệng của khẩu phần thấp
31
Nếutrong1 khẩuphầnđộngonmiệngđợccấuthànhbởinhiều
thànhphầnkhácnhauthìsựlựachọnthứcăn sẽxảyra.
Ví dụnuôigà, thứcăn cókíchthớcto nhỏkhácnhausẽcósựlựa
chọn
Một tình huống thờng xảy ra với điều kiện khí hậu nhiệt đới, khi
thức ăn thôchất lợng kém hay phụ phẩm nông nghiệp giàu chất
xơ, khi chăn thảđộng vật thwờng lựa chọn phần thực vật có tính
ngon miệng cao hơn.
Khi nuôi nhốt, động vật bắt đàu sựlựa chọn phần ăn đợc hơn.
Dần dần phần ăn đợc cũng hết, phạm vi lựa chọn tuỳthuộc vào

tính ngon miệng, còn các yếu tốkhác làkhông đáng kể
Cách vàphạm vi lựa chọn thức ăn liên quan đến các loài
nh dê, cừu, bò vàchủng lọai thức ăn đợc cung cấp.
Sựlựa chọn xảy ra giữa lávàthân.
Phần lớn láphôra tính ngon miệng cao hơn, thậm chí lá
cuảrơm lúa có khảnăng tiêu hoáthấp hơn thân, nhng bò
vẫn thích ăn lárơm hơn thân.
Khi mức độcung cấp thức ăn cao hơn vợt quásốlợng
vàgiátrị dinh dỡng làm tăng thu nhận thức ăn.
Tuỳthuộc vào tình huống cụ thể, cung cấp thức ăn vợt
quámức thông thờng nên đợc khuyến cáo.
33
* Trongsựlựachọnthứcăn thìmùivàvịđóngvaitròquan
trọng, ởđộngvậtreceptors tiếpnhậnvịnằm trêncác chồivị
giácởtrênbềmặtlỡi. Mậtđộchồicaonhấtởđầulỡi, ở
đây cóthểnhậnbiếtnhiệtđộ, độngọt, cay.
ở ngời, 4 loại vịđợcphânbiệt: ngọtởđỉnhlỡi,
mặnởđỉnhvàởrìa lỡi, chuaởhaibên rìa lỡivàđắng ở
trênbềmặtlỡi. Các receptor vịgiáccótínhnhạy cảm khác
nhauđốivớicác vịkhácnhau
Sốlợngcác chồivịgiácrấtkhácnhauởcác loàivật
khácnhau:
+ Gà: 24 Chimcút: 62 Vịt: 200
+ Ngời: 9.000 Lợn: 15.000 Bò: 25.000
34
Khảnăng nhận cảm mùi ởngời rất lớn với khoảng 20
triệu tế bào receptor.
Tuy nhiên, ngời cũng nh gàkhảnăng nhận cảm mùi
kém, lợn có khảnăng nhận cảm mùi cao hơn
Đặc biệt làchó có khảnăng nhận cảm mùi lớn nhất, nó có

thểphân biệt đợc 2500 mùi khác nhau. Receptor nhận
cảm mùi nằm ởmột đám màng khứu giác trong xoang
mũi, đón luồng gió qua khi thở.
3.2 Điều khiển sựthu nhận thức ăn vàsựthèm ăn
ởđộng vật dạdày đơn, sựcân bằng glucoza vàtỷlệsửdụng
glucoza liên quan đến cảm giác đói.
Khi hàm lợng đờng máu giảm sẽphát sinh cảm giác đói và
động vật sẽtìm kiếm thức ăn.
Khi trời lạnh, động vật sẽăn nhiều hơn khi trời ấm. Lợng thức ăn
thu nhận phụ thuộc vào khối lợng cơthể.
Thu nhận thức ăn đợc điều khiển dới tất cảcác tình huống,
thông qua hệthần kinh trung tâm, cảm giác ởmiệng hầu, sựco
bóp vàsựcăng của dạdày.
Nó có thểthay đổi khi động dục, hàm lợng hormon trong máu và
sựtrao đổi chất.
Khi các quátrình cơhọc tham gia trong sựtiêu thụ thức ăn, nh là
nhai vànuốt đợc điều khiển bởi các trung tâm ởnão, sốlợng
thức ăn đợc ăn vào đợc điều khiển chủyếu ởvùng dới đồi.
Kích thích phần bụng bên của vùng dới đồi làm cho con vật
phàm ăn hơn. Vùng này của hypothalamus đợc gọi làtrung tâm
thèm ăn.
Mặt khác, kích thích vào phần giữa của hypothalamus làm cho con
vật từ chối ăn. Vùng này đợc gọi làtrung tâm chán ăn (no). Nếu
trung tâm này bị pháhuỷ, con vật sẽăn một khối lợng lớn thức
ăn vàkhối lợng cơthểcó thểtăng gấp bốn lần so với bình
thờng.
Xung thần kinh phát ra từ trung tâm thèm ăn bảo con vật đi ăn,
trong khi xung phát ra từ trung tâm chán ăn, tức làcon vật đãăn
đủ. Có lẽtrung tâm thèm ăn đa một ảnh hởng trực tiếp đến tập
tính của con vật

37
CácyếutốảnhhởngđếnthunhậnTA
38
Khi dạdày vàtátràng trởlên đầy thức ăn sau bữa ăn, các
tế bào nhận cảm về dộcăng bị kích thích, truyền xung qua
thần kinh mêtẩu tới trung tâm chán ăn.
Sựđi vào của thức ăn mới trong dạcỏtổong có ảnh
hởng tơng tự. Tuy nhiên, máu sinh ra thông báo về thu
nhận thức ăn giàu năng lợng quan trọng hơn sựthay đổi
độcăng của đờng tiêu hoábắt đầu vàkết thúc thu nhận
thức ăn.
Các thuyết điều khiển sựthèm ăn là: thuyết về tình trạng
đờng, thuyết về hormon CCK, thuyết về tình trạng chất
béo.
39
Thuyếttrạng tháiđờng
+ Theo thuyếtnày, traođổiđờngtrongcáctrungtâmcủa
hypothalamus xácđịnhthunhậnthứcăn.
+ Khinồngđộđờngtrongmáutăngsaubữaăn, hoạt độngởtrung
tâmchánăn tăngởđộngvậtkhôngnhailại.
+ Tiêmglucozavàotĩnhmạch trớcvàtrongkhiăn cũnglàmhạn
chếthunhậnthứcăn. Tiêmglucozaởđộngvậtnhailại khôngcó
ảnhhởng, nhngaxitbéobay hơi(ABBH) làsảnphẩmchínhcủa
sựlênmen ởdạdàytrớckiềmchếthunhậnthứcăn.
+Thayđổinồngđộaxitamintrongmáudờngnh cóảnhhởngtới
tiêuthụthứcăn nh sựthayđổinồngglucozatrongmáu.
40
ThuyếthormonCCK
+ HormonCCK đợctiếtratừcáctếbàobiểumôởruột
non đáp ứnglại sựtăngnồngđộpeptitvàaxitbéo.

+ CCK tiếtrasaubữaăn no.
+ CCK cũngđợctìmthấytrongcáctếbàothầnkinhởnão
+ Độcăngcủadạdàysaumỗibữaăn gâyratiếtCCK từ
não.
+ Vìvậy, CCK kíchthíchtrungtâmchánăn đợcgiải
phóngcảtừruộtnon vànão.
41
Thuyếttrạng tháibéo
+ Theo thuyếtnày, tínhiệucuảsựchánăn đợctruyềntới
hypothalamus khimàkhochứalipittrongcơthểtăng.
+ Hormonleptinđợcgiảiphóngtừcáctếbàomỡđợccoi
làquantrọng.
+ Cơchếtrạng tháibéođợcquyếtđịnhbởisựđiềukhiển
dàihạn cuảkhốilợngcơthể.
4.1 Tuyếnnớcbọtvàsựtiết
43
4.2 Nuốtthứcăn
44
Nuốt
+ Nuốtđẩythứcăn từxoangmiệngxuốngthựcquảnđểđa thứcăn
xuốngdạdàyhay dạcỏtổong.
+ Khimiệngchứađầy, thứcăn đợcnhaivàtrộnvớinớcbọt, lỡi
nhàonặntạo racácviênthứcăn.
+ Viênthứcăn đợcđẩyvềphíahầubằngchuyểnđộngđi lênvàgật
lùicủalỡi, đây làphađầucủanuốttựnguyện.
+ Khiviênthứcăn bịđẩytrởlại hầu, tácđộngcủacơgiớivàáp lực
kíchthíchvàotếbàonhậncảm, phảnxạnuốtđợckhởiđầu. Xung
thầnkinhcảmgiáctruyềnđếntrungtâmnuốtởtuỷsống.
+ Trungtâmnuốttrựctiếpliênhệvớicáccơtrongquátrìnhnuốt, rồi
cáccơnàyco hoặcgiãnvớithờigianthíchhợp.

Hầulàphầnchungcủacảđờngtiêuhoávàđờngthở
+ Mộtkhiphảnxạnuốtđãbắt đầu, hôhấpbịkìmchếởđộngtácthở
ravànắp thanhquảnđóngvềphíađờnghôhấp.
+ Điềunàychophépthứcăn trợtqua nắp thanhquảnvàđi xuống
thựcquản.
+ Khithứcăn xuốngthựcquản, do sựnhuđộngcủathựcquản
chuyểnthứcăn xuốngdạdày. Đây làphanuốtkhôngtựnguyện.
+ Độngvậtăn thứcăn ởtrênmặtđất, chúngcóthểnuốtngợc. Vì
vậytrọnglựckhôngcầnthiếtchođộngtácnuốt, mặcdùnórất
quantrọngđốivớigiacầm.
thứcăn từthựcquảnxuốngdạdày
47
Thựcquảnchạy xuốngcổ, đi qua ngựcvàxuyênqua cơ
hoành.
+ Cơcủathựcquảnđợccấutạo giốngnh cơởdạdàyvà
ruột, chứamộtlớpcơvòngởtrongvàlớpcơdọcởngoài.
+ Tuynhiênởhầuhếtcácloàivậtnuôi, cơcủathựcquản
khácvớicơởđờngtiêuhoálúcnghỉngơibởicácnếp
nhăn.
+ Cácloàinh: ngựa, lợn, mèovàlinhtrởng, cơtrơncóở
phầnthấpnhấtcủathựcquản. Lớpcơvòngđựơcphát
triểnmạnh ởphầntrêncủathựcquảnvàởchỗnốivớidạ
dày, lớpcơởcuốithựcquảnhoạt độngnh nhữngcơco
thắt ởhạvịvàhậumôn.
48
+ Khithứcăn qua hầu, nắp thanhquảnđóngvềphíathựcquảnvàhô
hấpđợcphụchồi. Trungtâmnuốtbắt đầumộtsóngco bópởlớpcơ
vòng. Sóngco bópnàytruyềnxuốngthựcquản, đẩythứcăn xuống
dớidạdày, thờngởvậntốc0,5 1,0 m/giây.
+ Sựtruyềnco bópvòngdọctheothànhốngthựcquảngọilànhu

động. Nhờnhuđộngđẩythứcăn xuốngdạdày.
+ Thờngcơvònggiữathựcquảnvàdạdàyđóng, trừkhiđangnuốt.
áp lựctrongxoangngựcthấphơnáp suấtkhíquyển, trongkhiáp lực
ởxoangbụngcaohơn.
+ áp lựccaoởxoangbụngđợctruyềnvàoxoangdạdày, chấtchứa
trongdạdàytiếptụcéplêncơvòngvềphíathợngvị
49
ở ngời, chấtchứatrongdạdàythỉnhthoảngbịđẩylên
thựcquản.
+ Do chấtchứatrongdạdàylàaxit, cóthểgâytổnthơng
niêmmạc thựcquản.
+ Thựctếtổnthơngởthựcquảnhiếmkhixảyra, do bề
mặtbêntrongcủacảhầuvàthựcquảnđợccấutạo bởi
lớpbiểumôhìnhvảyphântầng.
+ Nhờdạng cấutạo nàynóbảovệtốthơnso lớpbiểumô
đơn ởhầuhếtcủađờngtiêuhoá.
ở nhiềuloàiđộngvật, chứcnăngcủacơvòngdớithực
quảncònđợchỗtrợbởithựcquảnđi vàodạdàytạo nên
mộtgócnhọn.
+ Điềunàycónghĩachỗnốihoạt độngnh mộtcáivan một
chiều, đónglại khidạdàycăng.
+Sựsắp xếpgiảiphẩunàycóởngựa. Chonên, sựnôncác
chấtchứatrongdạdàylênthựcquảnhiếmthấyởngựa.
+ Nếuáp suấttrongdạdàycủangựatăngđộtngột, vídụ
thứcăn bịlênmen sinhranhiềukhí, cóthểlàmdạdàybị
vỡ.
+ Chó, méovàlợnnôndễdàng, chócóthểdùngnônđểgiải
thoátmảnhxơnglớn.
5. Tiêuhoáởdạdày
5.1 C tạo

Niªmm¹c gÊpnÕp
Ph©nbèc¸c lo¹i tÕbµo trongniªmm¹c
tÕbµo v¸chtiÕthcl
H×nhthµnhHCL trongtÕbµov¸ch
TÕ bµo néitiÕt
TûlÖl−îngm¸uqua ®−êngtiªuho¸
5.2 Các co bópcủadạdày
Các sóngco bópcủadạdày gồm2 loại:
Co bóptrơnglựccótác dụngkhuấyvànhàotrộnthứcăn
vớidịchvị;
Co bópnhuđộnglànhữngsóngnhuđộnglớnbắt đầutừ
thânvịvàhạvị, cótác dụngthúcđẩythứcăn vềphíatá
tràng.
Sựco của phần trên của dạdày yếu, do lớp cơởđây phát
triển kém, nên thức ăn không đợc trộn đều với dịch tiêu
hoá.
+Sựco bắt đầutừphầntrêncủadạdày, chuyểntheohớng
mônvị, chúngtrởlêncàngmạnh hơn, trongcùngmộtthời
giansóngnhuđộngtựphátsinhnhanh.
+ Phầnlớnthànhcủamônvịco cùngmộtlúc, điềunàylàm
tăngáp lựcởmônvị, khicơvònghạvịmởvàimililit
dỡngchấpbịđẩyxuốngtátràng.
+ Sóngnàycúngđợcgọilà bơmmônvị vìnócótác
dụngbơmthứcăn qua mônvịvàotátràng.
Khico bópnhuđộngđạt tớicơvònghạvị, cơvòngcũngco vàsự
chuyểnthứcăn từdạdàyxuốngruộtnon dừng, lúcnàyphầnlớn
mônvịđangco, nênphầnlớnchấtchứatrongmônvịbịđẩyngợc
trởlại thânvị.
+ Điềunàygiúptrộnchấtchứatrongdạdàyvàchiakhoanglớnthức
ăn racácmảnhnhỏ. Sựco bópnhàotrộnvàco bópđẩytiếptục

chođếnkhidạdàytrốngrỗng.
+ Cơvòngmônvịdàyhơncơtrơnvùngmônvịgấp1,5 2,0 lần. Cơ
nàyluônởtrạng tháico trơnglựcnhẹ, do đócòngọilàcơco thắt
mônvị. Do cơvòngmônvịluônởtrạng tháico trơnglựcnhẹ,
nênmônvịthờnghémởđủđểnớcvàcácchấtbánlỏngđi qua,
thứcăn cókíchthớclớnvàởthểrắn sẽbịngănlại.
* Co bópđói
Co bópđói xảy rakhidạdày trốngrỗngtrongmộtthời
giandài. Đó lànhữngsóngnhuđộngnhịpnhàngtrênthân
dạdày. Lúcđầulànhữngco bópyếu, rờirạc.
Thờigiandạdày bịtrốngrỗngcàngkéodài, co bópđói
càngtrởnên mạnh, cókhichúngtrởnên cựcmạnh, chúng
thờnghoàvớinhaugây co cứngliêntụccóthểkéodài
tới2 3 phút.
Co bópđóithờngmạnh nhấtởngờicòntrẻ, khoẻmạnh.
Co bópđóirấtmạnh khilợngđờnghuyếthạ.
5.3 Tốngthứcăn khỏidạdày
Các co bópnhuđộngvùnghạvị
Bìnhthờngcác sóngnhuđộnghạvịthờngyếu, tác
dụngchủyếulànhàotrộnthứcăn vớidịchvị.
Khithứcăn ởtrongdạdày khoảng1 giờ, các co bóphạvị
trởnên mạnh dầnđểđẩythứcăn xuốngmôn vị.
Khidạdày trốngrỗngdần, các co bópnhuđộngđi xadần
lên thânvịđểdồnthứcăn xuốnghạvịvàmôn vị.
Sóngnày đợcgọilà bơm môn vị vìnócótác dụngbơm
thứcăn qua môn vịvào tátràng.
Vaitròcủacơco thắt môn vị
Cơvòngmôn vịdày hơn cơtrơnvùnghạvịgấp2 lần. Cơ
này luônởtrạng tháico trơnglựcnhẹ, do đó nócòngọi
làcơthắt môn vị.

Vìcơthắt môn vịởtrạng tháico trơnglựcnhẹnên môn
vịthờnghémởđủđểnớcvàcác chấtbán lỏngđi qua;
thứcăn cókíchthớclớnhoặcởthểrắn sẽbịngănlại.
Mứcđộco củacơmôn vịtănglên hay giảmđi làchịusự
điềuhoàcủathầnkinhvàthểdịch
5.4 Điềuhoàsựtốngthứcăn rakhỏidạdày
Tốcđộtốngthứcăn rakhỏidạdày đợcđiềuhoàbởi:
Các tínhiệuthầnkinhvàhormontừdạdày vàtátràng.
Tínhiệutừdạdày
Nhữngtínhiệuthầnkinh: thứcăn làm căngdạdày sẽkích
thíchdây X vàcác phảnxạthầnkinhruộttại chỗlàmco
dạdày, do vậythểtíchcủadạdàygiảm
Hormongastrindo niêmmạc hạvịtiếtra, nólàmgiãncơ
vòngmônvị
Cả2 tínhiệunày làm tănglực bơm môn vị, đồngthời
ứcchếcơthắt môn vịđểtốngthứcăn rakhỏidạdày
* Tínhiệutừtátràng
Khicóquánhiềuthứcăn (dỡngchấp) đi xuốngtátràng
sẽcónhữngtínhiệuđiềuhoàngợcâm tính(cảthầnkinh
vàhormon) đểlàm giảmlực bơm môn vị vàlàm tăng
trơnglựcco thắt môn vị, do đó làm giảmlợngdỡng
chấpđi xuốngtátràng
Các nhân tốđó là:
+ Tăngáp suấttrongkhoangtátràng
+ HạđộpH
+ Nồngđộlipitcao
+ Nồngđộpeptitcao
+ Apsuấtthẩmthấucao
70
Các phảnxạruột-dạdày

Khithứcăn vào tátràng, khốilợngvàthànhphầncủadỡng
chấpsẽkhởiđộngcác phảnxạthầnkinhxuấtpháttừthànhtá
tràngrồiquay trởlại dạdày đểlàm chậmhoặclàm ngừngsựtống
thứcăn xuốngtátràng.
Các phảnxạnày thứchiệnqua 3 con đờng:
(1) trựctiếptừtátràngđếndạdày qua hệthầnkinhruộttrong
thànhốngtiêuhoá;
(2) qua các sợicảm giácđếnhạch giaocảm trớccộtsốngrồitheo
các dây thầnkinhgiaocảm ứcchếđếndạdày;
(3) qua các dây cảm giáccủadây X đếnhànhnão rồiứcchếcác
tínhiệukíchthíchcủadây X đếndạdày, làm tăngtrơnglựcco
thắt môn vị
71
Các yếutốlàm tăngphảnxạruộtdạdày
Tátràngbịcăngra
Độaxitcuảthứcăn trongtátràng, khipH củatátràng
giảmđến3,5 hoặc4 thìcác phảnxạruột-dạdày bịkích
thíchrấtmạnh
Cácsản phẩmphângiảicủaprotein vàmỡ
Dịchởtátràngnhợctrơnghoặc u trơng
Các hormoncủatátràng
Các hormondo tếbào nộitiếtởtátràngvàhạvịtiếtra
theomáu đếndạdày đểứcchếhoạt độngcủa bơm môn
vị vàlàm tăngtrơnglựccơthắt môn vị. Các hormonđó
là:
Cholecystokinin(CCK): ứcchếnhuđộnghạvị
Secretin: làm giảmcờngđộnhuđộngvùnghạvị, tác
dụngyếuhơn so vớiCCK
73
Kíchthíchkhởiđầuứcchếsựtrốngrỗngcủadạdàydo

HM gâyralànồngđộlipitcaotrongtátràng. Sau1 bữa
ăn giàumỡsẽlàmchậmsựtrốngrỗngcủadạdày(no lâu)
TA axitxuốngtátràngcũnglàmchậmsựtrốngrỗngcủa
dạdày
HCL từdạdàyxuốngtátràngtạo điềukiệnbấtlợichos
tiêuhoáởruộtnon, vìenzymởđây h/đpH=6-7
Sựtrốngrỗngcủadạdàybịứcchếbởisquấyrày, buồn
bực, sợhãi, chánnảnhay sựgiậndữ
74
Vaitròcủathầnkinh
5.5 dịchvị-sựbàitiếthcl
Tế bàoviềnbàitiếtvàoxoangkênhnhỏdung dịchchứa
khoảng160 mmolHCl/l(pH=0,8)
NồngđộH
+
gấpbatriệulần{H
+
} củamáuđộngmạch
pH ởtrongtếbàoviềnlà7,0 7,2
HClđợcsảnxuấtraởcáckênhnhỏrồiđổvàolòngống
tuyến

×