Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Altistart 48 tiếng viêt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.36 KB, 6 trang )

Altistart 48
Các bước lắp đặt và cài đặt thông số
1. Lắp đặt Altistart vào vị trí mong muốn theo chỉ dẫn đi kèm
2. Nối dây theo sơ đồ
Nối dây động lực:
Nguồn vào
Đầu 2/T1, 4/T2,
6/T3 tới động cơ
Đầu A2, B2, C2
nối tới công-tắc-
tơ bypass
Hình 1. Sơ đồ động lực
Sơ đồ mẫu :
1
Nối dây điều khiển/tùy chọn chức năng sử dụng theo sơ đồ điều khiển mặch định dưới đây:

Hình 2. Sơ đồ các chân điều khiển
Bảng thống kê/giải thích các chân điều khiển trong sơ đồ hình 2:
Ký hiệu chân Chức năng
CL1 – CL2 Cấp nguồn điều khiển cho ATS48
R1A – R1C Chân rơ-le báo lỗi sự cố ATS48
R2A – R2C Chân rơ-le cho công tắc tơ bypass
R3A – R3C Chân rơ-le báo ATS48 được cấp nguồn
Stop Lệnh dừng
Start Lệnh khởi động
LI3 Đầu vào logic cho lập trình
LI4 Đầu vào logic cho lập trình
24+ Nguồn 24 V
LO+ Nguồn cho đầu ra logic
LO1 Đầu ra logic
LO2 Đầu ra logic


AO1 – COM Đầu ra tương tự
PTC1, PTC2 Đầu nối tới can nhiệt đặt trong cuộn dây
3. Cấp điện cho ATS48 qua các chân CL1 – CL2, không bấm nút khởi động ATS48
ATS48 sẽ hiển thị mã nLP cho biết nguồn tới ATS48 đang tắt.
4. Cấp điện cho ATS48
Bật Áp-tô-mát nguồn để đưa điện tới các đầu 1/L1 – 3/L2 – 5/L3 của bộ ATS48.
ATS48 sẽ hiển thị mã rdY cho biết ATS48 đã sẵn sàng cho lập trình hoặc làm việc.
5. Cài đặt thông số cho ATS48 (các bước cơ bản)
2
Truy cập các menu của ATS48 :
Dịch nghĩa:
Hiển thị trạng thái
Menu cài đặt
Bảo vệ
Cài đặt mức cao
Quản lý vào/ra
Thông số môtơ thứ 2
Truyền thông
Hiển thị thông số
Truy cập các thông số trong từng menu.
Thí dụ:
Truy cập thông số ACC trong menu
Set (settings).
Hiển thị trạng thái của ATS48:
Màn hình ATS48 có thể hiển thị một trong các mã sau
Mã hiển thị Điều kiện
Các mã lỗi Khi ATS48 báo lỗi
nLP Chưa có nguồn tới L1, L2, L3 của ATS48
rdY ATS48 được cấp nguồn, sẵn sàng để lập trình và làm việc
HEA Đang sấy động cơ

brL ATS48 đang hãm động cơ
Stb Đợi lệnh khi làm việc với nhiều động cơ
Dòng động cơ Hiển thị giá trị dòng qua ATS48 (mặc định)
3
Menu Set- (Settings)
Mã Mô tả đải đặt Mặc định Bơm 1 Bơm 2
In Dòng định mức động cơ 0.4 đến 1.3 ICL Tùy CS
ILt Giới hạn dòng điện 150 tới 700% In 400%
ACC Thời gian tăng tốc 1 tới 60s 15s
t90 Đặt mômen ban đầu 0 tới 100% Tn 20%
Sty Chọn kiểu dừng d-b-F -F-
-d- : dừng mềm làm giảm hiệu ứng búa nước
-b- : dừng hãm động năng
-F- : dừng tự do
Nếu ATS48 nối «  » với động cơ, chỉ có thể dừng theo kiểu -F-
dEC Thời gian giảm tốc 1 tới 60s 15s
EdC Ngưỡng chuyển về kiểu dừng tự do
cuối hành trình dừng
0 tới 100% 20%
brC Mức mômen hãm 0 tới 100% 50%
EbR Thời gian hãm liên tục 20 tới 100% 20%
Menu Pro- (Protection)
Mã Mô tả dải đặt Mặc định Bơm 1 Bơm 2
tHP Lớp bảo vệ quá tải (thermal class) 10
ULL Cho phép động cơ làm việc non tải OFF
LUL Ngưỡng mô tơ làm việc non tải 20 tới 100% Tn 20%
tUL Thời gian làm việc non tải 1 tới 60s 60s
tLS Mức cho phép quá thời gian khởi
động
10 tới 999s hoặc

OFF
OFF
OIL Cho phép quá tải OFF
LOC Mức cho phép quá tải 50% tới 300%
In
80%
tOL Thời gian cho phép quá tải 0.1 tới 60s 10s
PHr Bảo vệ chống đảo pha 321 hoặc 123
hoặc no
No
tbS Thời gian trước khởi động 0 tới 999s 2s
PHL Ngưỡng báo mất pha 5 tới 10% 10%
PtC Kích hoạt bảo vệ động cơ bởi đầu rò
PTC
OFF
ArS Tự động khởi động lại On - OFF OFF
rtH Reset trạng thái nhiệt của động cơ
tính được bởi ATS48
No - YES No
Menu DrC- (Settings mức chuyên gia)
Mã Mô tả dải đặt Mặc định Bơm 1 Bơm 2
tLI Hạn chế mômen 10 tới 200%
hoặc OFF
OFF
bSt Mức điện áp kích – khởi động 50 tới 100%
hoặc OFF
OFF
dLt Nối ATS48 với động cơ  On - OFF OFF
SSt Kiểm tra với động cơ công suất nhỏ On - OFF OFF
4

Mã Mô tả dải đặt Mặc định Bơm 1 Bơm 2
CLP Điều khiển mômen ON - OFF OFF
LSC Bù tổn hao stato 0 – 90% 50%
tIG Hệ số giảm tốc (với điều khiển
mômen)
10 – 50% 40%
CSC Kích hoạt điều khiển cascade ON - OFF OFF
ULn Điện áp nguồn 170 - 460 400V
FrC Tần số nguồn 50 – 60 hoặc
AUt
Aut
rPr Reset kWh hoặc thời gian chạy No-APH-trE No
FCS Trở về thông số mặc định của ATS48 No - YES No
Menu I-O- (Quản lý vào-ra)
Mã Mô tả dải đặt Mặc định Bơm 1 Bơm 2
LI3 Đầu vào logic LIA
LI4 Đầu vào logic LIB
LPr Mức sấy động cơ 0 – 100% 0%
tPr Thời gian trễ trước khi sấy 0 – 999 phút 5 phút
LO1 Đầu ra logic tAI
LO2 Đầu ra logic Rln
R1 Rơ-le R1 RIF
R3 Rơ-le R3 Rnl
AO Đầu ra tương tự OCr
O4 Kiểu tín hiệu cho AO 020 - 040 020
ASC Hệ số hiệu chỉnh tín hiệu cho AO 50 – 500% 200
Menu Communication menu COP
Code Description Setting
range
Factory

setting
Bơm 1 Bơm 2
A d d Starter address by the RS485 serial link 0 to 31
0
tbr Communication speed in kbps. 4.8-9.6-
19.2
19.2
FOr Communication format
8o1: 8 data bits, odd parity, 1 stop bit 8E1: 8
data bits, even parity, 1 stop bit 8n1: 8 data
bits, no parity, 1 stop bit 8n2: 8 data bits, no
parity, 2 stop bits
8n1
t L P
Serial link timeout setting (1)
0.1 to 60 s
5 s
P C t Configuration of the serial link for
communication with the remote terminal
On: function active. Temporarily configures the
starter (tbr and FOr) for communication with
the remote terminal.
OFF: function inactive
PCT returns to the OFF state as soon as the
control voltage is disconnected. On the next
power up, the tbr and FOr parameters return
to their initial configuration.
OFF
5
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×