Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.81 KB, 30 trang )

Tuyển chọn các câu hỏi trắc
nghiệm - nhóm halogen
Bởi:
Thành Lê
TuyểnchọncáccâuhỏitrắcnghiệmHóaHọcNhómHalogen
NHÓM HALOGEN
A. Câu hỏi lý thuyết
Câu1:Đặc điểm nào dưới đây không phải là ñặc ñiểm chung của các nguyên tố halogen
(F, Cl, Br, I)?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hidro
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
Câu2:Đặc điểm nào dưới đây là ñặc ñiểm chung của các đơnchất halogen (F2, Cl2, Br2,
I2)? A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. Tác dụng mạnh với nước
Câu3:Các nguyên tử nhóm halogen đều có số electron lớp ngoài cùng là: A. 4
B. 5
C. 6
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
1/30
D. 7
Câu4:Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns2np3
B. ns2np4
C. ns2np5
D. ns2np6
Câu5:Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử các halogen là không chính xác?
A. liên kết cộng hóa trị
B. liên kết phân cực


C. liên kết đơn
D. tạo thành bằng sự dùng chung 1 ñôi electron
Câu6:Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là:
A. tính nhường electron
B. tính oxi hóa mạnh
C. tính khử
D. cả tính oxi hóa và tính khử
Câu7:Theo chiều từ F → Cl → Br → I, bán kính nguyên tử:
A. tăng dần
B. giảm dần
C. không nổi
D. không có quy luật chung
Câu8:Theo chiều từ F → Cl → Br → I, nhiệt độ nóng chảy của các đơnchất: A. giảm
dần
B. tăng dần
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
2/30
C. không nổi
D. không có quy luật chung
Câu9:Theo chiều từ F → Cl → Br → I, nhiệt độ sôi của các đơnchất: A. không nổi
B. tăng dần
C. giảm dần
D. không có quy luật chung
Câu10:Theo chiều từ F → Cl → Br → I, màu sắc của các đơnchất: A. không nổi
B. nhạt dần
C. ñậm dần
D. không có quy luật chung
Câu11:Theo chiều từ F → Cl → Br → I, giá trị độ âm ñiện của các đơnchất: A. không
nổi
B. tăng dần

C. giảm dần
D. không có quy luật chung
Câu12:Nhận xét nào sau đây không đúng
A. F chỉ có số oxi hóa -1
B. F chỉ có số oxi hóa -1 trong hợp chất
C. F có số oxi hóa 0 và -1
D. F không có số oxi hóa dương
Câu13:Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay nổitheo thứ tự:
A. F > Cl > I > Br
B. F > Cl > Br > I C. F < Cl < Br < I
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
3/30
D. F < Cl < I < Br
Câu 14:Trong nhóm halogen, tính khử thay nổitheo thứ tự:
A. F > Cl > I > Br
B. F > Cl > Br > I
C. F < Cl < Br < I
D. F < Cl < I < Br
Câu15:Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng
A. Tác dụng với kim loại → muối halogenua
B. Tác dụng với hidro → khí hidrohalogenua
C. Có đơnchất dạng khí X2
D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơnchất
Câu16:Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau:
A. HCl, HClO, Cl2
B. Cl2 và H2O
C. HCl, Cl2
D. HCl, HClO, Cl2 và H2O
Câu17:Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng loại
muối clorua kim loại?

A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ag
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
4/30
Câu18:Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp
chất nào sau đây? A. NaCl
B. HCl
C. KClO3
D. KMnO4
Câu19:Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là:
A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh
B. ñiện phân dung dịch NaCl
C. ñiện phân dung dịch NaCl, màng ngăn xốp
D. phương pháp khác
Câu20:Trong phản ứng: Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO, clo ñóng vai trò: A. chất oxi hóa
B. chất khử
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. chất tan
Câu21:Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh
B. HClO có tính oxi hóa mạnh
C. HCl là axit mạnh
D. nguyên nhân khác
Câu22:Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng ñỏ
cháy trong khí Cl2? A. Fe + Cl2 → FeCl2
B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
C. 3Fe + 4Cl2 → FeCl2 + 2FeCl3
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen

5/30
D. Cả A, B, C đều không đúng
Câu23:Khi ñốt nóng, lá ñồng có thể cháy trong khí nào sau đây?
A. CO
B. Cl2
C. H2
D. N2
Câu24:Phản ứng giữa Cl2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiện:
A. nhiệt độ thường và bóng tối
B. ánh sáng mặt trời
C. ánh sáng của magie cháy
D. cả A, B, C.
Câu25:để tránh phản ứng nổ giữa Cl2 và H2, người ta tiến hành biện pháp nào sau đây?
A. lấy dư H2
B. lấy dư Cl2
C. làm lạnh hỗn hợp phản ứng
D. tách sản phẩm HCl ra khỏi hỗn hợp phản ứng
Câu26:Trong tự nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:
A. đơnchất Cl2
B. muối NaCl có trong nước biển và muối mỏ
C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl)
Câu27:Những ứng dụng của clo là:
A. diệt trùng, tẩy trắng
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
6/30
B. sản xuất các hóa chất hữu cơ
C. sản xuất chất tẩy trằng, sát trùng và hóa chất vô cơ
D. cả A, B, C đều đúng
Câu28:để loại khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua

A. nước
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch NaCl ñặc
D. H2SO4 ñặc
Câu29:để loại hơi nước có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. CaO khan
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch NaCl ñặc
D. H2SO4 ñặc
Câu30:để điều chế clo trong công nghiệp ta phải dùng bình ñiện phân có màng ngăn
cách 2 ñiện cực để:
A. khí Cl2 không tiếp xúc với dung dịch NaOH
B. thu được dung dịch nước Giaven
C. bảo vệ các ñiện cực không bị ăn mòn
D. cả A, B, C đều đúng
Câu31:Nguyên tắc chung để điều chế Cl2. là
A. Dùng chất gịàu clo để nhiệt phân ra Cl2
B. điện phân các muối clorua
C. Cho các chất có chứa ion Cl- tác dụng với các chất oxi hoá mạnh
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
7/30
D. Oxi hoá ion Cl- thành Cl2
Câu32:Các hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng: HNO3 + HCl → NO2 + Cl2
+ H2O, theo thứ tự là: A. 2;6;2;3;4
B. 2;6;2;3;2
C. 2;2;2;1;2
D. 1;6;1;3;1
Câu33:Các hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2
+ H2O, theo thứ tự là: A. 1;2;1;1;1
B. 1;4;1;2;2

C. 1;6;1;2;3
D. 1;4;1;1;2
Câu34:Chất nào sau đây thường được dùng để diệt khuẩn và tẩy màu?
A.O2
B. N2
C. Cl2
D. CO2
Câu35:Cho 2 khí với tỉ lệ thể tích là 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ,
hai khí ñó là:
A.N2 và H2
B. H2 và O2
C. Cl2 và H2.
D. H2S và Cl2
Câu36:Nhận xét nào sau đây về hidro clorua là không đúng?
A. Là chất khí ở điều kiện thường
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
8/30
B. Có mùi xốc
C. Tan tốt trong nước
D. Có tính axit
Câu37:Hiện tượng quan sát được khi tiến hành thí nghiệm về tính tan của khí hidro
clorua là: A. Nước phun mạnh vào bình
B. Nước phun từ từ vào bình
C. Nước chuyển sang màu ñỏ
D. Cả A và C
Câu38:Kết luận thu được trong thí nghiệm về tính tan của hidro clorua là:
A. Tan nhiều trong nước
B. Dung dịch trong nước có tính axit
C. Cả A và B
D. Kết luận khác

Câu39:Hiện tượng dung dịch HCl ñặc “bốc khói” trong không khí ẩm là do:
A. HCl dễ bay hơi
B. HCl dễ bị phân hủy thành H2 và Cl2
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCL
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu40:Tính chất hóa học của axit HCl là:
A. tính axit mạnh
B. tính khử
C. cả A và B
D. tính oxi hoá
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
9/30
Câu41:để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng phương pháp: A.
sunfat
B. tổng hợp
C. clo hoá các hợp chất hữu cơ
D. phương pháp khác
Câu 42:để điều chế khí HCl trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp: A.
sunfat
B. tổng hợp
C. clo hoá các hợp chất hữu cơ
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu43:Nhận xét nào sau đây về muối clorua không đúng
A. tất cả đều tan
B. tất cả đều không tan
C. đa số tan nhiều trong nước, trừ AgCl, CuCl, PbCl2, Hg2Cl2
D. cả A, B, C đều đúng
Câu44:để nhận biết ion clorua, người ta dùng hoá chất nào sau đây:
A. AgNO3
B. dung dịch AgNO3

C. AgCl
D. dung dịch KNO3
Câu45:Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm?
A. NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl
B. Cl2 + H2O → HCl + HClO C. Cl2 + SO2 + H2O → 2HCl + H2SO4
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
10/30
D. H2 + Cl2 → 2HCl
Câu46:Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
B. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O C. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
D. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
Câu47:để nhận ra khí hidro clorua trong số các khí đựng riêng biệt: HCl, SO2, O2 và
H2, ta làm như sau: A. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphtalein
B. dẫn từng khí qua dung dịch AgNO3
C. dẫn từng khí qua CuSO4 khan, nung nóng
D. dẫn từng khí qua dung dịch KNO3
Câu48:Thuốc thử ñặc trưng dùng để nhận biết ion clorua trong dung dịch là:
A. Ba(OH)2
B. NaOH
C. AgNO3
D. Ba(NO3)2
Câu49:Khí hidro clorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác
dụng với chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng
B. H2SO4 ñặc
C. NaOH
D. H2O
Câu50:Sục khí Cl2 qua dung dịch K2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Các phương trình
phản ứng hóa học xảy ra là:

A. Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
11/30
B. 2HCl + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O
C. 2HClO + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O + O2
D. Cả A và B
Câu51:Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch
HCl?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu
B. Fe, CuO, Ba(OH)2
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
D. AgNO3, MgCO3, BaSO4
Câu52:Nước Gia-ven là:
A. hỗn hợp 2 muối NaCl và NaClO
B. dung dịch hỗn hợp muối NaCl và NaClO
C. dung dịch hỗn hợp muối clorua và hipoclorit
D. đáp án khác
Câu53:Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H2O
B. NaCl, NaClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaCl, NaClO4, H2O
Câu54:Clorua vôi là:
A. muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit
B. muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit
C. muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
12/30
D. đáp án khác
Câu55:Số oxi hoá của Cl trong CaOCl2 là:

A. 0
B. -1
C. +1
D. -1 và +1
Câu56:Tính sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do:
A. NaClO phân huỷ ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh
B. NaClO phân huỷ ra Cl2 là chất oxi hoá mạnh
C. trong NaClO, Cl có số oxi hoá +1, thể hiện tính oxi hoá mạnh
D. NaCl trong nước có tính tẩy màu và sát trùng
Câu57:Nước Gia-ven được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho Clo tác dụng với nước
B. Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho Clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội
D. Cho Clo tác dụng với dung dịch KOH
Câu58:Clorua vôi có công thức là:
A. CaCl2
B. CaOCl
C. CaOCl2
D. Ca( OCl)2
Câu59:Clorua vôi được điều chế trong công nghiệp bằng phản ứng ở 30oC giữa:
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
13/30
A. Ca(OH)2 với HCl
B. Ca(OH)2 với Cl2
C. CaO với HCl
D. CaO với Cl2
Câu60:Muối NaClO có tên là:
A. Natri clorua
B. Natri hipoclorơ
C. Natri hipoclorat

D. Natri hipoclorit
Câu61:Axit HClO có tên là:
A. Axit clohiñric
B. Axit hipoclorit
C. Axit hipoclorơ
D. Axit hipoclorat
Câu62:Phương pháp điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp là:
A. điện phân dung dịch muối ăn (không có màng ngăn)
B. Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho Clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội
D. điện phân dung dịch muối ăn (có màng ngăn)
Câu63:Nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng là do:
A. NaClO có tính oxi hoá rất mạnh
B. NaClO tác dụng với CO2 sinh ra HClO có tính oxi hoá mạnh
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
14/30
C. Cả A và B
D. Nguyên nhân khác
Câu64:Clorua vôi có tính tẩy màu và sát trùng là do:
A. CaOCl2 có tính oxi hoá rất mạnh
B. CaOCl2 tác dụng với CO2 sinh ra HClO có tính oxi hoá mạnh
C. Cả A và B
D. Nguyên nhân khác
Câu65:Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước Gia-ven là do:
A. clorua vôi rẻ tiền hơn
B. clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn
C. clorua vôi dễ bảo quản và dễ chuyên chở hơn
Câu66:Phản ứng: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O thuộc loại phản ứng: A. trao nổi
B. oxi hoá - khử C. tự oxi hoá, tự khử
D. thế

Câu67:Trong các nhóm chất dưới đây, nhóm nào tác dụng được với CO2 của không
khí?
A. KClO3, NaClO
B. KClO3, CaOCl2
C. NaClO, CaOCl2
D.
KClO3,
NaClO, CaOCl2
Câu68:Trong thực tế, brom được dùng để
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
15/30
A. sản xuất dược phẩm
B. tráng phim ảnh
C. công nghiệp dầu mỏ, hóa nông
D. cả A, B, C
Câu69:Công dụng nào sau đây không phải của NaCl?
A. Làm thức ăn cho người và gia súc
B. điều chế Cl2, HCl, nước Gia-ven
C. Làm dịch truyền trong bệnh viện
D. Khử chua cho đất
Câu70:Ở điều kiện thường chất nào sau đây là khí màu lục nhạt?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
Câu71:Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl
B. H2SO4
C. HF
D. HNO3

Câu72:Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau: Flo là
A. phi kim hoạt động hóa học mạnh nhất
B. đơnchất có tính oxi hoá mạnh nhất C. nguyên tố bền nhất
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
16/30
D. nguyên tố có độ âm ñiện lớn nhất
Câu 73:Nguyên tắc điều chế flo là:
A. dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua
B. dùng dòng ñiện oxi hoá muối florua
C. cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh
D. dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F2
Câu74:để điều chế khí HF người ta dùng phản ứng nào sau đây?
A. H2 + F2 → 2HF
B. 2NaF + H2SO4 → Na2SO4 + 2HF C. CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF
D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Câu75:Chất chỉ có tính oxi hoá là:
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. Cả A, B, C
Câu76:để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl, người ta có thể dùng chất thử
nào trong các chất sau đây?
A. Ba(OH)2
B. AgNO3
C. Ca(OH)2
D. dung dịch flo
Câu 77:Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm
bằng chất liệu nào: A. Nhựa
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
17/30

B. Kim loại
C. Thủy tinh
D. Gốm sứ
Câu78:để chứng minh flo có tính oxi hóa mạnh hơn oxi, ta có thể dùng phản ứng nào
sau đây? A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
B. O2 + 2F2 → 2OF2
C. cả A và B
D. không có phản ứng nào
Câu79:Số oxi hóa của F trong các hợp chất: HF, OF2, KF, CaF2 là:
A. -1,+2,-1,-2
B. -1,+1,-1,-2
C. -1,-1,-1,-2
D. -1,-1,-1,-1
Câu80:Chọn câu trả lời đú
ng nhất: Trong tự nhiên, flo chủ yếu tồn tại ở dạng
A. đơnchất F2
B. hợp chất
C. muối khoáng florua
D. men răng
Câu81:Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế khí F2 trong công nghiệp?
A. oxi hóa muối florua
B. dùng halogen khác này flo ra khỏi muối
C. ñiện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
18/30
D. không có phương pháp nào
Câu82:Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng màu ñỏ nâu?
A. F2
B. Cl2
C. Br2

D. I2
Câu83:Trong phản ứng: Br2 + H2O ↔ HBr + HBrO, brom ñóng vai trò:
A. chất tan
B. chất khử
C. chất oxi hóa
D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Câu84:Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp từ cách nào trong các cách dưới đây?
A. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
B. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2 → 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + 2H2O
C. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2
D. 2AgBr → 2Ag + Br2
Câu85:Nguồn chủ yếu để điều chế brom trong công nghiệp là:
A. rong biển
B. nước biển
C. muối mỏ
D. nguồn khác
Câu86:Axit HBrO có tên là:
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
19/30
A. Axit bromhiñric
B. Axit hipobromơ
C. Axit hipobromit
D. Axit hipobromat
Câu87:Muối KBrO có tên là:
A. Kali bromua
B. Kali hipobromua
C. Kali hipobromơ
D. Kali hipobromit
Câu88:Số oxi hóa của brom trong các hợp chất: HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là
A. -1, +1, +1, +3

B. -1, +1, +2, +3
C. -1, +1, +5, +3
D. +1, +1, +5, +3
Câu89:Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất rắn, dạng tinh thể màu ñen tím?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
Câu90:Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột?
A. Cl2
B. Br2
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
20/30
C. I2
D. NaOH
Câu91:Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI
có chứa sẵn một ít hồ tinh
bột?
A. không có hiện tượng gì
B. có hơi màu tím bay lên
C. dung dịch chuyển sang màu vàng
D. dung dịch có màu xanh ñặc trưng
Câu 92:Khi ñiện phân dung dịch KI có lẫn hồ tinh bột. Hiện tượng xảy ra khi ñiện phân
là: A. Dung dịch không màu
B. Dung dịch chuyển sang màu xanh
C. Dung dịch chuyển sang màu tím
D. Dung dịch chuyển sang màu hồng
Câu 93:Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công nghiệp là:
A. rong biển
B. nước biển

C. muối mỏ
D. nguồn khác
Câu94:Khi ñun nóng, iot rắn biến thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này
được gọi là
A. sự chuyển trạng thái
B. sự bay hơi
C. sự thăng hoa
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
21/30
D. sự phân hủy
Câu95:Phản ứng giữa I2 và H2 xảy ra ở điều kiện
A. ánh sáng khuyếch tán
B. ñun nóng
C. 350 – 500oC
D. 350 – 500oC, xúc tác Pt
Câu96:Phản ứng giữa I2 và H2 là phản ứng
A. oxi hóa – khử
B. thuận nghịch
C. không hoàn toàn
D. cả A và B
Câu97:Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào
dưới đây? A. HCl, H2SO4, HF, HNO3
B. HCl, H2SO4, HF
C. H2SO4, HF, HNO3
D. HCl, H2SO4, HNO3
Câu98:Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây?
A. AgF
B. AgCl
C. AgBr
D. AgI

Câu99:Trong các chất sau đây, chất nào có thể dùng để làm thuốc thử nhận biết hợp
chất halogenua trong dung dịch?
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
22/30
A. Ba(OH)2
B. NaOH
C. AgNO3
D. Ba(NO3)2
Câu100:để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI có thể sử dụng hóa chất
nào sau đây?
A. khí Cl2
B. dung dịch hồ tinh bột
C. giấy quỳ tím
D. khí Cl2 + dung dịch hồ tinh bột
Câu101:để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau:
A. sục khí F2 ñến dư, sau ñó ñun nóng, cô cạn
B. sục khí Cl2 ñến dư, sau ñó ñun nóng, cô cạn
C. sục khí Br2 ñến dư, sau ñó ñun nóng, cô cạn
D. cách làm khác
Câu102:Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HCl, HBr, HI, HF
B. HI, HBr, HCl, HF C. HBr, HI, HF, HCl
D. HF, HCl, HBr, HI
Câu103:ðổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaF
B. NaBr
C. NaCl
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
23/30
D. NaI

Câu104:Trong phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr, brom ñóng vai trò: A.
chất khử
B. chất oxi hóa
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. không là chất oxi hóa, không là chất khử
Câu105:Axit nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh?
A. HF
B. HBr
C. HCl
D. HI
Câu106:để chứng minh tính oxi hóa thay nổitheo chiều: F2 > Cl2 > Br2 > I2, ta có thể
dùng phản ứng A. halogen tác dụng với hidro
B. halogen này halogen yếu hơn ra khỏi muối C. halogen tác dụng với kim loại D. cả A
và B.
Câu107:Axit nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?
A. H2SO4
B. HNO3
C. HF
D. HCl
Câu108:Dung dịch muối ăn NaCl có lẫn tạp chất NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào
sau đây để làm sạch muối
ăn?
A. khí flo
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
24/30
B. khí clo
C. khí oxi
D. khí hidro clorua
Câu109:Có thể dùng AgNO3 để phân biệt 2 hóa chất nào sau đây?
A. NaF và NaCl

B. NaF và NaI
C. cả A và B
D. không phân biệt được
B. Bài tập
Câu110:2,24 lít halogen X2 tác dụng vừa ñủ với magie, thu được 9,5 gam MgX2.
Nguyên tố halogen ñó là
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
Câu111:1,12 lít halogen X2 tác dụng vừa ñủ với ñồng, thu được 11,2 gam CuX2.
Nguyên tố halogen ñó là
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
Câu112:4,48 lít halogen X2 tác dụng vừa ñủ với canxi, thu được 15,6 gam CaX2.
Nguyên tố halogen ñó là
A. Flo
Tuyển chọn các câu hỏi trắc nghiệm - nhóm halogen
25/30

×