Tải bản đầy đủ (.docx) (257 trang)

báo cáo thực tập chuyên ngành kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ THỰC tế CÔNG tác kế TOÁN tại CÔNG TY TNHH HOÀNG lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 257 trang )

 

 !"#

$%
$
&'
()*+,(-*./0*+12*3!456
.789(*.,(-*:.;<.(=*3.78>?
@!A!4 4B !
11013943 Trần Thị Hiền 0163627674
1
11011443 Hồ Thị Hường 0163632806
8
11012963 Đặng Văn Đông 0977865318
#C?D >?EF
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
'G
Là sinh viên khoa kinh tế - Trường Đại Học công nghiệp TP. Hồ Chí Minh.
Sau khi học gần xong lý thuyết ở trường, chúng em được nhà trường tổ chức, hướng
dẫn đi thực tập tại các doanh nghiệp. Và sau một thời gian thực tập ở Công ty
TNHH Hoàng Lộc, nhóm chúng em đã học được rất nhiều điều bổ ích, tích lũy
thêm được một ít kinh nghiệm nhỏ trong công tác kế toán góp phần phục vụ cho
công việc sau này của bản thân. Quá trình thực tập đã giúp chúng em làm quen dần
với công việc kế toán, nắm vững hơn quy trình, nguyên tắc hạch toán và các nghiệp
vụ kinh tế phát sinh thực tế trong doanh nghiệp.
Trong thời gian thực tập tại Doanh Nghiệp, nhóm chúng em đã nhận được sự
giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị tại phòng kế toán đặc biệt là chị Trịnh Thu Hà -
kế toán của công ty, chú Trịnh Minh Hoàng - Giám đốc công ty đã giúp đỡ chúng
em trong quá trình thực tập tìm hiểu, thu thập thông tin về doanh Nghiệp, các
nghiệp vụ, chế độ và chuẩn mực mà kế toán áp dụng.


Nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể cán bộ công
nhân viên của doanh Nghiệp, các Thầy, Cô trong bộ môn kế toán trường Đại Học
Công Nghiệp TP.HCM và nhất là cô Võ Thị Minh đã giúp nhóm chúng em hoàn
thành bài báo cáo này.
Tuy nhiên do đây là lần đầu tiên chúng em được tiếp xúc với công việc thực
tế, thời gian thực tập có hạn và còn hạn chế về vốn kiến thức nên không tránh khỏi
những thiếu sót. Kính mong nhận được sự chỉ dạy, đóng góp của các Thầy Cô giáo
trong trường.
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn !
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
%HIJG4BKL





















Thanh Hóa, ngày tháng năm 2014
()*+,(-*
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
'

Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
G
'M
! N(1O*+,(P::Q: R.(=O<.S,(P::Q:
01 Tài sản cố định TSCĐ
02 Tài khoản TK
03 Bảo hiểm xã hội BHXH
04 Bảo hiểm y tế BHYT
05 Bảo hiểm thất nghiệp BHTN
06 Hóa đơn giá trị gia tăng HĐ GTGT
07 Quyết định QĐ
08 Bộ tài chính BTC
09 Trách nhiệm hữu hạn TNHH
10 Doanh nghiệp DN
11 Sản xuất kinh doanh dở dang SXKD DD
12 Chi phí quản lý doanh nghiệp CP QLDN
13 Nguyên vật liệu NVL
14 Kết quả hoạt động kinh doanh KQ HĐKD
15 Chi phí bán hàng CPBH
16 Phiếu chi PC
17 Phiếu thu PT

18 Thu nhập doanh nghiệp TNDN
19 Công cụ dụng cụ CCDC
20 Hàng hóa dịch vụ HHDV
21 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ DTBH & CCDV
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
E
KMTUM4V&
'
EE'%
EEE-*<W*+:X
 Tên tiếng việt: Công ty TNHH Hoàng Lộc
- Tên tiếng anh: Hoang Loc Limited company
- Trụ sở chính : Số 8A – Lam Sơn- Ngọc Lặc - Thanh Hóa
- Điện thoại : 0373.993.888
- Fax : 0373.839.649
- Web site : Hoangloc.com.vn
- Email:
- Mã số thuế : 2800745301
- Giấy phép thành lập số 2603000894
- Vốn điều lệ : 18.000.000.000 đồng
- Số tài khoản : 501.10.00.000007.4 tại Ngân Hàng Đầu Tư và Phát
Triển Thanh Hóa
EE>UOY:Z[*..[*.:.\*.,\].Y::Z(^*<_`<W*+:X
Công ty TNHH Hoàng Lộc được thành lập vào ngày 09 tháng 10 năm 2006,
theo giấy phép kinh doanh số: 2603000894 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh
Hóa cấp ngày 09 tháng 10 năm 2006. Công ty có số vốn đăng ký là 18 tỷ đồng, với
sự tham gia góp vốn của 6 thành viên. Ban đầu việc kinh doanh còn khó khăn
nhưng nhờ sự nỗ lực của toàn thể cán bộ công nhân viên nên công ty đã chuyển
mình và đạt được những thành công nhất định trong quá trình kinh doanh.

Tuy là một doanh nghiệp trẻ nhưng Công ty TNHH Hoàng Lộc đã không
ngừng phấn đấu, sớm khẳng định vị thế của mình trên thị trường. Hằng năm doanh
nghiệp luôn nhận được bằng khen do UBND TP Thanh Hóa trao tặng đối với tập
thế, cá nhân có thành tích xuất sắc trong hoạt động sản xuất và kinh doanh. Đây
chính là sự đánh giá đúng đắn đối với sự tiến bộ vượt bậc của tập thể cán bộ công
nhân viên tại doanh nghiệp. Chắc chắn rằng trong tương lai Công ty TNHH Hoàng
Lộc sẽ còn phát triển và vươn xa hơn nữa.
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 7
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
EEa.b<*c*+C*.(=8,d<_`<W*+:X
1.1.3.1. Chức năng của công ty
Công ty TNHH Hoàng Lộc chuyên sản xuất hàng may mặc xuất bán rộng
khắp thị trường trong nước.Ngoài ra doanh nghiệp còn nhận may gia công cho các
đơn vị có yêu cầu.
1.1.3.2. Nhiệm vụ của công ty
- Kinh doanh đúng nghề đã đăng ký.
- Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty.
- Bảo tồn và phát triển nguồn vốn.
- Phát triển kinh doanh, mở rộng thị trường và phát triển đa dạng SP.
- Bảo vệ môi trường và giữ vững an ninh, trật tự xã hội.
- Đảm bảo việc làm, thu nhập, và đời sống cho người lao động.
- Báo cáo tài chính trung thực, đúng thời hạn quy định.
- Nâng cao tay nghề trình độ SX của công nhân để tạo ra SP có chất lượng.
EED[*..[*.:\(<.e*.<_`<W*+:X
Bảng 1.1: Tình hình tài chính của công ty TNHH Hoàng Lộc
 .f:(-O c8>?E> c8>?Ea
1 Tổng Tài Sản 37.362.537.213 38.092.906.212
2 Tài Sản Ngắn Hạn 18.320.179.009 12.040.516.986
3 Tài Sản Dài Hạn 19.042.358.204 26.052.389.226
4 Nợ Ngắn Hạn 15.365.003.508 13.548.333.748

5 Nợ Dài Hạn 879.056.888 1.236.296.141
6 Tổng Nợ Phải Trả 16.244.060.396 14.784.629.889
7
Chi phí bán hàng
801.458.796
957.205.411
8
Chi phí quản lý doanh nghiệp
984.563.992
1.163.387.588
9
Tổng doanh thu Bán hàng và CC dịch vụ 24.628.299.465
26.991.229.466
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 4.786.295.602 5.224.776.640
11 Tổng lợi nhuận trước thuế 4.750.230.446 5.120.113.200
12
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.187.557.612
1.280.028.300
13 Lợi nhuận sau thuế 3.562.672.835 3.840.084.900
(Nguồn: Trích BCTC năm 2012 và 2013 của công ty TNHH Hoàng Lộc)
Qua bảng trên ta nhận thấy:
- Tài sản năm 2013 tăng 730.368.999đ so với năm 2012, tương ứng tăng
1,95%
- Nợ ngắn hạn năm 2013 giảm 1.816.669.760đ so với năm 2012, tương ứng
giảm 11,82%.
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 8
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
- Nợ dài hạn năm 2013 tăng 357.239.253đ so với năm 2012, tương ứng tăng
40,64%.

- Doanh thu năm 2013 tăng 2.362.930.001đ so với năm 2012, tương ứng tăng
9,6%
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tăng 438.481.038đ , tương ứng
tăng 9,16%.
- Lợi nhuận trước thuế năm 2013 tăng 369.882.754đ so với năm 2012, tương
ứng tăng 7,79%.
- Lợi nhuận sau thuế năm 2013 tăng 277.412.065đ so với năm 2012, tương
ứng tăng 7,79%
EEF./g*+./0*+].Y::Z(^*<W*+:X:Zh*+:.i(+(`*:0(
Năm 2012, Công ty đã phát huy thế mạnh truyền thống, với bản lĩnh và năng
lực đã được tích lũy từ nhiều năm chủ động bám sát tình hình và có phản ứng nhanh
trước các diễn biến của thị trường, kịp thời đưa ra các quyết định phù hợp nên đã
hoàn thành toàn diện các mục tiêu đặt ra cho cả năm, giữ vững sự phát triển liên tục
như định hướng đã hoạch định. Người lao động được bảo đảm các quyền về vật
chất và tinh thần, bên cạnh đó công ty vẫn có đóng góp lớn cho ngân sách và thực
hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế cũng như các hoạt động tham gia bảo vệ môi trường, an
sinh xã hội.
Trên cơ sở dự đoán, phân tích những thuận lợi, khó khăn trong thực hiện kế
hoạch kinh doanh năm 2013. Công ty chú trọng đến một số phương hướng phát
triển trong điều hành hoạt động của công ty năm 2013:
- Khai thác tốt hơn lợi thế của Công ty để giữ vững quy mô kinh doanh và tiết kiệm chi
phí.
- Giải pháp về nguồn nhân lực: Tuy môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến kết quả
hoạt động của doanh nghiệp nhưng đó chỉ là yếu tố bên ngoài, chính nội lực của
doanh nghiệp sẽ ảnh hưởng quyết định đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp,
cho nên nguồn nhân lực có ý nghĩa cực kỳ quan trọng, công ty sẽ thông qua hoạt
động đào tạo, đào tạo lại, đào thải (nếu cần thiết) và thu hút thêm nguồn nhân lực để
không ngừng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực để hoàn thành nhiệm vụ.
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 9
Giám đốc công ty

P. Giám đốc kinh doanh P. Giám đốc tài chính
Phòng kinh doanh
Phòng kỹ thuật Phòng kế toánPhòng kế hoạch Phòng nhân sự
Phân xưởng SX
Tổ Cắt A
Tổ Cắt B Thủ quỹ Hậu cầnĐội bảo vệ
Thủ kho
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
- Giải pháp về quản trị điều hành công ty3 Trên cơ sở tiêu chí quản trị đã được
xác định, Công ty thực hiện các biện phápđể nâng cao chất lượng quản trị. Hoạt
động quản trị của công ty phải đặc biệt chú ý đến việc tận dụng các cơ hội kinh
doanh cũng như quản lý và phòng ngừa các rủi ro có thể xảy ra, cụ thể :
+ Chú ý đến việc luân chuyển vốn nhanh để giảm bớt chi phí sử dụng vốn, chú ý
đến xu hướng biến động của lãi suất để điều chỉnh quy mô kinh doanh và đưa ra biện pháp
phù hợp.
+ Thông qua chất lượng sản phẩm, hình ảnh công ty, văn hóa công ty để
quảng bá thương hiệu; đặc biệt chú ý đến trách nhiệm đối với toàn xã hội, với cộng
đồng thông qua các hoạt động cụ thể…
E>jjTkJ&
E>Eg<lO<.O*+
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ quản lý doanh nghiệp

Ghi chú: : quan hệ chỉ đạo
 .b<*c*+*.(=8,d<_`<Y<mN].n*oO)*pRq<W*+:X3
Ban giám đốc gồm có Giám đốc, Phó giám đốc có nhiệm vụ chỉ đạo trực tiếp
và chịu trách nhiệm chung về hoạt động SXKD của công ty.
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 10
Thủ
kho
Thủ

kho
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
- Giám đốc công ty: Là người đứng đầu công ty, đại diện cho quyền lợi và
nghĩa vụ của công ty. Giám đốc là người đại diện theo pháp luật của công ty trước cơ
quan quản lý cấp trên và trước pháp luật về mọi hoạt động của công ty. Là người phụ
trách chung, chỉ đạo quản lý toàn bộ các hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
- Phó Giám đốc kinh doanh: Phụ trách về kinh doanh, bán hàng đồng thời
trực tiếp chỉ đạo các phòng :
+ Phòng kế hoạch sản xuất
+ Phòng kỹ thuật
+ Phòng kinh doanh
- Phó Giám đốc tài chính: Phụ trách về tài chính đồng thời trực tiếp chỉ đạo
các phòng : + Phòng kế toán
+ Phòng nhân sự
Các phòng ban:
- Phòng kinh doanh: Có nhiệm vụ nắm bắt nhu cầu thị trường, dự đoán nhu
cầu tiêu thụ sản phẩm trên thi trường, mở rộng và phát triển thị trường kinh doanh.
- Phòng kế hoạch: Định kỳ phải cân đối nguyên liệu để sản xuất theo đơn đặt
hàng của khách hàng; lập kế hoạch sản xuất cho phân xưởng sản xuất theo đơn đặt
hàng của khách hàng. Đồng thời trực tiếp chỉ đạo phân xưởng sản xuất.
- Phòng kỹ thuật :
Chịu trách nhiệm toàn bộ về kỹ thuật trước Ban Giám đốc về kỹ thuật của
các lô hàng sản xuất tại công ty, thiết kế chế thử mẫu mã theo kế hoạch sản xuất,
xây dựng các đường truyền công nghệ cho các đơn hàng sản xuất, chịu trách nhiệm
về chất lượng sản phẩm cuối cùng và kiểm soát quá trình sản xuất, kiểm soát và
quản lý các thiết bị của các phân xưởng.
Phòng kế toán: Chịu trách nhiệm về mặt tài chính, nguồn vốn hoạt động,
lập kế hoạch quản lý vốn, phản ánh chính xác đầy đủ, kịp thời, trung thực về tình
hình tài chính của công ty. Đồng thời lập báo cáo tài chính phục vụ tốt yêu cầu quản
trị của ban lãnh đạo công ty và cơ quan chức năng.

+ Lập phiếu thu chi hàng ngày.
+ Theo dõi công nợ: phải thu, phải trả.
+ Có kế hoạch kinh phí chi trả công nợ, tiền lương cho nhân viên.
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 11
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
+ Xuất nhập hàng.
Phòng nhân sự: Phụ trách các công việc về khối văn hóa- xã hội, đời sống
vật chất, xây dựng các định mức lao động, tiền lương của công nhân viên trong
công ty. Lập kế hoạch lao động phục vụ sản xuất kinh doanh, chịu trách nhiệm về
quản lý nhân sự, trợ giúp Giám đốc trong việc bổ nhiệm và tuyển dụng lao động của
công ty.
- Tổ cắt:
Nhận nguyên phụ liệu từ kho nguyên liệu, kiểm tra khổ vải, xác định mặt
vải trước khi cắt, viết phiếu thanh toán bàn cắt cho từng đơn, từng mã hàng, từng
loại nguyên liệu theo đúng số lượng của phòng kế hoạch, cắt theo yêu cầu kỹ thuật,
đánh số bó hàng, phối kiện để giao cho tổ sản xuất, thanh toán bàn trải.
 - Tổ sản xuất:
Nhận kế hoạch sản xuất các mã hàng theo kế hoạch phân công của quản đốc
phân xưởng, quản lý lao động trong tổ, điều hành sản xuất phạm vi tổ, phân công bố
trí lao động theo đường truyền công nghệ, chịu trách nhiệm về thời gian giao hàng
và chất lượng sảm phẩm về đơn hàng mà tổ nhận sản xuất, nhắc nhở công nhân thực
hiện nội quy, quy chế của công ty, đề xuất khen thưởng hoặc kỷ luật với các tổ viên
trong tổ.
Với bộ máy quản lý theo kiểu trực tuyến, các bộ phận phòng ban đều chịu sự
quản lý điều hành thống nhất từ trên xuống nên công việc được thống nhất, nhanh
gọn. Công ty đã tổ chức một phòng kế toán duy nhất. Chính vì vậy công tác kế toán
được tập trung và có hiệu quả.
E>>g<lO].r*+sP:hY*
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 12
Kế toán trưởng

Kế toán nguyên vật liệu
Kế toán bán hàng
Kế toán thanh toán công nợ
Thủ quỹ
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ bộ máy kế toán
Ghi chú:
: quan hệ đối chiếu
: quan hệ chỉ đạo.
 .b<*c*+,\*.(=8,d<_`:t*+mN].n*sP:hY*3
- Kế toán trưDng kiêm kế toán tổng hFp: Là người tổ chức chỉ đạo mọi mặt
công tác kế toán, tài chính của các công ty trong toàn công ty về hoạt động của
các nhân viên kế toán. Kế toán trưởng có quyền đề xuất với giám đốc về các
quyết định tài chính phù hợp với SXKD của đơn vị, tổ chức, kiểm tra việc chấp
hành chế độ tài chính, tổ chức quản lí chứng từ kế toán, quy định kế toán lưu
chuyển chứng từ, ghi chép sổ sách và lập báo cáo kế toán để cung cấp thông tin
kịp thời cho Giám đốc trong việc điều hành SXKD của DN.
- Kế toán nguyên vật liệu: Có nhiệm vụ theo dõi tình hình nhập xuất, tồn
nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ, thành phẩm. Tổng hợp phiếu xuất kho cho
từng đơn hàng để tính giá thành sản phẩm và có sự điều tiết hợp lí để không ảnh
hưởng đến tiến độ kinh doanh.
- Kế toán bán hàng: Có nhiệm vụ theo dõi tình hình bán thành phẩm hàng
hóa, theo dõi chi tiết các nghiệp vụ bán hàng phản ánh doanh thu, và quá trình
nhập xuất thành phẩm
- Kế toán thanh toán công nF: Theo dõi và thanh toán tiền lương, bảo hiểm
và các khoản phụ cấp cho cán bộ công nhân viên, theo dõi tình hình tạm ứng các
khách hàng của công ty. Ngoài ra còn lập phiếu thu, chi tiền mặt theo chứng từ
và cuối tháng lập báo cáo quyết toán sổ quỹ tiền mặt.
- Thủ quỹ : Có nhiệm vụ, chi tiền mặt, quản lí tiền mặt, ngân phiếu, ghi chép
quỹ và báo cáo sổ quỹ hàng ngày.

Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 13
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loạiSổ, thẻ kế toán chi Eết
Bảng tổng hợp chi Eết
Sổ Cái
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Bảng cân đối số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
Ea!&
EaE[*.:.b<sP:hY*Y]1d*+:u(<W*+:X3.b*+:t+.(9v
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán chứng từ ghi sổ: Căn cứ trực tiếp để
ghi sổ kế toán tổng hợp là “Chứng từ ghi sổ”. Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao
gồm:
- Ghi theo trình tự thời gian trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Ghi theo nội dung kinh tế trên sổ cái
Chứng từ ghi sổ do kế toán lập trên cơ sở chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng
hợp chứng từ kế toán cùng loại, có cùng nội dung kinh tế.
Sơ đồ 1.3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ


.(<.w3
x.(.y*+*+\X3
x.(<Oz(:.Y*+3
xz(<.(POCs(^8:Z`3
(a) Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng Tổng hợp chứng từ kế
toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập Chứng từ
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 14

Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
ghi sổ. Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đó
được dùng để ghi vào Sổ Cái. Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập Chứng từ
ghi sổ được dùng để ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết có liên quan.
(b) Cuối tháng, phải khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài
chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra Tổng số phát sinh
Nợ, Tổng số phát sinh Có và Số dư của từng tài khoản trên Sổ Cái. Căn cứ vào Sổ Cái
lập Bảng Cân đối số phát sinh.
(c) Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi tiết
(được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập Báo cáo tài chính.
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra phải đảm bảo Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát
sinh Có của tất cả các tài khoản trên Bảng Cân đối số phát sinh phải bằng nhau và bằng
Tổng số tiền phát sinh trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ. Tổng số dư Nợ và Tổng số dư
Có của các tài khoản trên Bảng Cân đối số phát sinh phải bằng nhau, và số dư của từng
tài khoản trên Bảng Cân đối số phát sinh phải bằng số dư của từng tài khoản tương ứng
trên Bảng tổng hợp chi tiết.
Ea>./g*+].Y]sP:hY*.\*+:{*s.h
- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Giá thực tế
- Phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho: Bình quân gia quyền cuối kỳ
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
- Kế toán chi tiết nguyên liệu tồn kho theo phương pháp ghi thẻ song song.
- Phương pháp tính toán các khoản dự phòng,tình hình trích lập dự
phòng:dựa vào tình hình thực tế, giá cả thị trường có thể tiêu thụ được để lập dự
phòng.
EaaN:9z<.P|NsP:hY*s.Y<Y]1d*+:Zh*+<W*+:X
- Phương pháp nộp thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ.
- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: Theo phương pháp đường thẳng.
- Kì kế toán năm: bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào 31/12 hàng năm
- Phương pháp tính giá thành: Theo phương pháp giản đơn
- Đơn vị tiền tệ áp dụng trong công ty là VNĐ

Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 15
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
EaD.P|NsP:hY*Y]1d*+:u(<W*+:X3
Công ty hiện đang áp dụng chế độ kế toán theo quyết định số 15/2006/QĐ-
BTC ban hành ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng bộ tài chính và các thông tư hướng
dẫn, bổ sung chế độ kế toán của Bộ tài chính.
EaFUOX:Z[*.<W*+*+.=
Quy trình công nghệ là một trong các yếu tố quan trọng để quan trọng để duy
trì sản xuất, nó có tính chất quyết định chất lượng sản phẩm và giá thành.
Công nghệ sản xuất: Theo công nghệ tiên tiến được tiến hành khép kín từ
khâu đo, kiểm tra chất lượng và đến cắt may hoàn thành sản phẩm nhập kho. Mỗi
khâu đều có sự kiểm tra chất lượng của sản phẩm nghiêm ngặt.
Chính vì vậy ở công ty dây chuyền sản xuất được bố trí như sau:
Sơ đồ 1.4: Quy trinh công nghệ sản xuất
Ghichú3 3 quan hệ chỉ đạo
 UOX:Z[*.<W*+*+.=:.}h<Y<m/0<9`O3
- Cắt bán thành phẩm theo trình tự:
+ Kiểm tra nguyên liệu.
+ Giác mẫu sơ đồ.
+ KCS kiểm tra trên bàn cắt
+ Nhập kho bán thành phẩm cắt
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 16
Chuẩn bị kỹ thuật
May ,vắt ,sổ,thùa khuyết,
dập cúc ,là chi tiết
Là ,đóng gói,
thành phẩm
HĐ sản xuất
Pha cắt BTP
Thành phẩm

Đóng gói
Chuẩn bi nguyên
phụ liệu
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
- Công nghệ may theo trình tự.
+ Nhận bán thành phẩm cắt.
+ Máy các bộ phận chi tiết
+ Lắp ráp các bộ phận
+ Kiểm tra các bộ phận
- Là đóng gói các sản phẩm:
+ KCS kiểm tra chất lượng và là sản phẩm bằng bàn là hơi.
+ Đóng hàng vào túi PE
+ Chọn cổ vóc.
- Đặc điểm quy trình:
Yêu cầu kỹ thuật chính xác thao tác thuần thục, mang đặc tính liên tục.
Không sử dụng hóa chất độc hại và thải độc hại trong công nghiệp, mặt bằng nhà
xưởng thoáng mát, nhà xưởng rộng, đảm bảo thông gió, ánh sáng thông gió tốt có
hệ thống máy làm mát trong xưởng. Đảm bảo tốt công tác an toàn cháy nổ cho công
ty nói chung và người lao động nói riêng.
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 17
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
>3
$&
'
>EV~
>EE.b*+:t9•1d*+
- Chứng từ gốc:
+ Hóa đơn GTGT hoặc Hóa Đơn Bán Hàng
+ Giấy đề nghị tạm ứng
+ Bảng thanh toán tiền lương

+ Biên lai thu tiền
+ Giấy đề nghị thanh toán
+ Bảng kiểm kê quỹ
- Chứng từ dùng để ghi sổ:
+ Phiếu thu
+ Phiếu chi
>E>\(s.h)*9•1d*+
EEE€(•*8‚:
- SDDK: Các khoản tiền mặt, ngoại tệ
vàng bạc, đá quý tồn quỹ.
- PS Nợ: + Các khoản tiền mặt, ngoại - PS Có: + Các khoản tiền mặt, ngoại tệ
tệ, vàng bạc, đá quý nhập quỹ. vàng bạc, đá quý xuất quỹ.
+ Số tiền mặt thừa ở quỹ phát + Số tiền mặt thiếu ở quỹ phát
hiện khi kiểm kê. hiện khi kiểm kê.
- SDCK: Các khoản tiền mặt, ngoại tệ
vàng bạc, đá quý tồn quỹ.
>Ea!vsP:hY*9•1d*+
- Sổ tổng hợp : + Sổ cái TK 111
- Sổ chi tiết: + Sổ quỹ tiền mặt
+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
+ Chứng từ ghi sổ
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 18
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
+ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
>ED78:Q:oOX:Z[*.sP:hY*:(•*8‚:
- Kế toán chi tiền mặt :
Bộ phận có nhu cầu thanh toán sẽ lập giấy đề nghị và sau đó trình giám đốc ký
duyệt. Că cứ vào giấy đề nghị đã được sự đồng ý của Giám đốc, kế toán thanh toán
sẽ kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ rồi lập phiếu Chi và chuyển cho kế toán trưởng
hay giám đốc ký duyệt. Khi phiếu chi đã được ký duyệt sẽ chuyển đến cho thủ quỹ

để thủ quỹ làm thủ tục chi tiền. Sau đó kế toán thanh toán phiếu chi này.
Lưu đồ 2.1: Kế toán chi tiền mặt
- Kế toán thu tiền mặt3
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 19
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
Dựa vào hóa đơn bán hàng.khi nhận tiền từ khách hàng,kế toán tiền mặt lập
phiếu thu (2 liên)hợp lệ, kiểm tra, sau đó chuyển cho thủ quỹ để thu quỹ nhận đu số
tiền, phiếu thu sẽ được trình kế toán trưởng ký rồi được lưu ở kế toán liên quan 1
liên và khách hàng sẽ 1 liên.
Căn cứ vào Phiếu thu, Phiếu chi đã lập trong ngày báo cáo quỹ tiền mặt, thủ
quỹ kiểm tra số tiền mặt thực tế, đối chiếu với số liệu trên sổ kế toán và báo quỹ.
Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân và
xử lý. Cuối ngày thủ quỹ chuyển toàn bộ phiếu thu, Phiếu chi kèm theo Báo Cáo
quỹ tiền mặt cho kế toán tiền mặt. Kế toán kiểm tra lại và ký vào báo cáo quỹ, sau
đó chuyển cho kế toán trưởng và Giám đốc ký. căn cứ vào đó, Hàng quý sẽ lập bẳng
kê chi tiết. Báo cáo quỹ được chuyển lại cho thủ quỹ.
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 20
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
Lưu đồ 2.2: Kế toán thu tiền mặt
>EFZe<.<Y<*+.(=],ds(*.:P].Y:9(*.,\+.(9v
 +.(=],d].Y:9(*.3
+.(=],dE: Ngày 01/10/2013, Bán hàng cho công ty TNHH Thuận Phát theo HĐ
GTGT số 0001401, số tiền hàng chưa VAT 52.600.000, VAT 10% , đã thu bằng
tiền mặt.
- Chứng từ: + Chứng từ gốc: HĐ GTGT số 0001401 (phụ lục 01)
+ Chứng từ dùng để ghi sổ: PT số 111 (phụ lục 01)
- Định khoản:
Nợ TK 1111: 57.860.000
Có TK 511: 52.600.000
Có TK 3331: 5.260.000

+.(=],d>3 Ngày 02/10/2013 , Mua kim DP14 HQ số lượng 500 cái kim của
công ty Minh Phú theo HĐ GTGT số 0001409, đơn giá 22.000 đồng/cái,VAT 10% ,
đã trả bằng tiền mặt.
- Chứng từ: + Chứng từ gốc: HĐ GTGT số 0001409(phụ lục 01)
+ Chứng từ dùng để ghi sổ: PC số 111 (phụ lục 01)
- Định khoản:
Nợ TK 152 (DP14 HQ): 11.000.000
Nợ TK 133 : 1.100.000
Có TK 1111: 12.100.000
+.(=],da: Ngày 02/10/2013, Thu tiền hàng của công ty TNHH Thiên An có
MST 2801520011 theo số phiếu thu số 112 số tiền 50.000.000 đồng
- Chứng từ: + Chứng từ gốc: Giấy thanh toán công nợ số 122 (phụ lục 01)
+ Chứng từ dùng để ghi sổ: PT số 112 (phụ lục 01)
- Định khoản:
Nợ TK 1111 50.000.000
Có TK 131 (Thiên An): 50.000.000
+.(=],dD3 Ngày 03/10/2013 , Mua vải lanh (L4) của công ty TNHH Tùng
Phương theo HĐ GTGT số 0001412 , số lượng 5.862 m, đơn giá 7.800 đồng/m,
VAT 10% .đã trả bằng tiền mặt.
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 21
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
- Chứng từ: + Chứng từ gốc: HĐ GTGT số 0001412 (phụ lục 01)
+ Chứng từ dùng để ghi sổ: PC số 112 (phụ lục 01)
- Định khoản:
Nợ TK 152 (L4): 45.723.600
Nợ TK 1331: 4.572.360
Có TK 1111: 50.295.960
 Sổ chứng từ ghi :
Biểu số 01: Chứng từ ghi sổ số 111TM


Đơn vị: Công ty TNHH Hoàng Lộc
Địa chỉ: Số 8A - Lam Sơn - Ngọc Lặc -
Thanh Hóa
2O9z3!?>` 
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
kƒ!T
Số: 111TM
Từ ngày 01/10 đến ngày 05/10 năm 2013

Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 22
Ze<.XPO
!z.(=O:\(s.h)*
!z:(•* .(<.w
„ 7
   E 
Bán hàng cho công ty TNHH
Thuận Phát
Thu tiền nợ công ty TNHH
Thiên An
……………………………
……………………………
111
111
111
………
……
511
3331
131

……
……
52.600.000
5.260.000
50.000.000
…………
…………
….…….
……….
……….
………
………
N*+ … H E†EDE???? …
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
Kèm theo †chứng từ gốc
Ngày 05 tháng 10 năm 2013
+/i(pn] P:hY*:Z/q*+
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
‡(.wXy*+ Zˆ*..O\
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 23
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
Biểu số 02: Chứng từ ghi sổ số 112TM

Đơn vị: Công ty TNHH Hoàng Lộc
Địa chỉ: Số 8A - Lam Sơn - Ngọc Lặc -
Thanh Hóa
2O9z3!?>` 
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
kƒ!T

Số: 112TM
Từ ngày 01/10 đến ngày 05/10 năm 2013

Kèm theo ‰chứng từ gốc
Ngày 05 tháng 10 năm 2013
+/i(pn] P:hY*:Z/q*+
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
‡(.wXy*+ Zˆ*..O\
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 24
Ze<.XPO
!z.(=O:\(s.h)*
!z:(•* .(<.w
„ 7
   E 
Chi tiền mua nguyên vật liệu
Chi tạm ứng cho anh Cường
……………………………
……………………………
152
133
141
………
……
111
111
111
……
……
56.723.600
5.672.360

20.000.000
…………
…………
….…….
……….
……….
………
………
N*+ … H E?†F†a??? …
Báo cáo thực tập GVHD: Th.S. Võ Thị Minh
Biểu số 03: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàng Lộc
Địa chỉ: : Số 8A-Lam Sơn-Ngọc Lặc-Thanh Hóa
2O9z!?>m 
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-
BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
!TŠ‹kƒ!T
Từ ngày 01/10 đến ngày 31/12/2013
.b*+:t+.(9v
!z:(•*
!z.(=O +\X:.Y*+
111TM 05/10 181.410.000
112TM 05/10 108.583.000
111TGNH 10/10 872.000.000
112TGNH 10/10 592.000.000
…………………… …………………… ………………………………
147DC 10/12 100.120.000
159DC 25/12 12.500.000
160DC 25/12 50.000.000

…………. …………… …………………………….
………… ……………… ……………………………
F‰Œ?>‰>a?F‰
N*+oOR
'•XsP:t|ŽOoOR
Sổ này có 120 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 120
Ngày mở sổ 01/01/2013
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
+/i(+.(9v
(Ký, họ tên)
P:hY*:Z/q*+
(Ký, họ tên)
(Y8|z<
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Bùi Thúy Hằng Trịnh Thu Hà Trịnh Minh Hoàng
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 20 - Lớp ĐHKT7ATH Trang 25

×