Truy cập vào: để học hóa tốt hơn. 1/2
1. Phản ứng thủy phân:
+) Môi trường axit:
RCOOR’ + H
2
O
42
SOH
RCOOH + R’OH
+) Môi trường bazơ ( p/ư xà phòng hóa):
RCOOR’ + NaOH
RCOONa + R’OH
2. Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt của este (không chứa halogen) thường gặp trong bài toán
định lượng là :
Este + NaOH
1 muối + 1 anđehit; Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CH-
Thí dụ CH
3
COOCH=CH-CH
3
Este + NaOH
1 muối + 1 xeton ; Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’
Thí dụ : CH
3
-COO-C(CH
3
)= CH
2
tạo xeton khi thuỷ phân.
Este + NaOH
1 muối + 1 ancol + H
2
O ; Este- axit : HOOC-R-COOR’
Este + NaOH
2 muối + H
2
O ; Este của phenol: C
6
H
5
OOC-R
Este + NaOH
1 muối + anđehit + H
2
O ; Hiđroxi- este: RCOOCH(OH)-R’
Este + NaOH
1 muối + xeton + H
2
O; Hiđroxi- este: RCOOC(R)(OH)-R’
Este + NaOH
1 sản phẩm duy nhất; hoặc “m
RẮN
= m
ESTE
+ m
NaOH
”.
=>Este vòng (được tạo bởi hiđroxi axit)
;
Este + NaOH
Có M
SP
= M
Este
+ M
NaOH ;
Đây chính là este vòng nhưng được nhìn dưới góc độ
khác.
3. Một số phản ứng hóa học thường gặp
1. RCOOCH=CH
2
+ NaOH
0
t
RCOONa + CH
3
CHO ;
2. RCOOC
6
H
5
+ 2NaOH
0
t
RCOONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
3. C
3
H
5
(OOC
R
)
3
+ 3NaOH
0
t
3
R
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
;
4. bR(COOH)
a
+ aR'(OH)
b
+0
H , t
R
b
(COO)
ab
R'
a
+ abH
2
O
5. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3KOH
0
t
C
17
H
35
COOK + C
3
H
5
(OH)
3
;
6. 3CH
3
COOH + PCl
3
3CH
3
COCl + H
3
PO
3
7. 3CH
3
COOH + POCl
3
0
t
3CH
3
COCl + H
3
PO
4
;
8. CH
3
COONa
(r)
+ NaOH
(r)
0
CaO, t
CH
4
+ Na
2
CO
3
9. CH
3
CH
2
COOH + Br
2
0
photpho, t
CH
3
CHBrCOOH + HBr;
10. CH
3
-CO-CH
3
+ HCN (CH
3
)
2
C(OH)CN
11. (CH
3
)
2
C(OH)CN + 2H
2
O (CH
3
)
2
C(OH)COOH + NH
3
;
12. R-Cl + KCN R-CN + KCl
13. R-CN + 2H
2
O R-COOH + NH
3
;
Lý thuyết về phản ứng thủy phân este
Truy cập vào: để học hóa tốt hơn. 2/2
14. C
6
H
5
-CH(CH
3
)
2
2
+
2
1) O
2) H O, H
C
6
H
5
OH + CH
3
COCH
3
15. RCOONa + HCl (dd loãng) RCOOH + NaCl ;
16. 2CH
3
COONa
(r)
+ 4O
2
0
t
Na
2
CO
3
+ 3CO
2
+ 3H
2
O
17. C
x
H
y
(COOM)
a
+ O
2
0
t
M
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O (sơ đồ phản ứng đốt cháy muối cacboxylat).
18. RCOOC(CH
3
)=CH
2
+ NaOH
0
t
RCOONa + CH
3
COCH
3 ;
19.RCOOR'
4
+
3
1) LiAlH
2) H O
RCH
2
OH + R'OH
(Chú ý: anhiđrit axit, halogenua axit cũng bị liti-nhôm hiđrua khử tương tự)