TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
0-0-0
HỮU THỊ NGÂN
NGHIÊN CỨU ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH OXI
HÓAPHÂN HỦY RHODAMINE B VÀ PHENOL BỞI
QUANG XÖC TÁC BIẾN TÍNH TỪ TiO
2
TRÊN CHẤT
MANG TRO TRẤU
2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
0-0-0
HỮU THỊ NGÂN
NGHIÊN CỨU ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH OXI
HÓAPHÂN HỦY RHODAMINE B VÀ PHENOL BỞI
QUANG XÖC TÁC BIẾN TÍNH TỪ TiO
2
TRÊN CHẤT
MANG TRO TRẤU
60440120
:
TS. NGUYỄN MINH PHƢƠNG
2014
LỜI CẢM ƠN
V c, em xin gi li c t ti TS.
Nguyễn Minh Phƣơng b ng dn em
trong su
Em xin cng,
c i Hc Khoa Hc T
ng
tu ki em trong c hin lu
i, 12/2014
H
Hu Th
MỤC LỤC
DANH M
DANH MC BNG BIU
DANH M VIT TT
M U 1
g 1. TNG QUAN 3
1.1. Gii thiu chung v
2
3
1.1.1. Vt li
2
3
1.1.2. c 4
1.1.3. Vt li
2
bi 7
1.1.4. Vt liu t hp ca TiO
2
t mang 11
1.1.5. Mt s ng dng ca vt li
2
2
bi . 13
u ch vt li
2
bi 15
gel 15
thy nhit (Hydrothermal treatment) 16
1.3. Gii thiu v phm nhu 18
1.3.1. Gii thiu v phm nhum Rhodamine B 18
1.3.2. Gii thiu v phenol 19
1.4. Mt s t nhum 20
1.4.1. Mt s t nhum 20
1.4.2. ng dng ca vt li x m nhum 23
1.5. ng h 24
C NGHIM 27
2.1. Dng c t 27
2.1.1. Dng c 27
t 27
2.2. Tng hp vt liu 28
tru 28
2.2.2. Tng hp vt liu t h-TiO
2
/tro tru (Fe-TiO
2
/RHA)
b-gel kt hp vi thy nhit 28
2.3ng chunh n n 28
2.4. Khng h 33
2.5. Khng ca mt s yu t . 34
2.5.1. ng ca pH l 34
2.5.2. ng c 34
2.5.3. ng c chi . 34
2.5.4. ng ca mt s t bt gi
35
2.6.
35
T QU O LUN 36
3.1. t li-TiO
2
/RHA 36
trong vt liu ph EDX 36
n pha ca vt liu - ph XRD 37
3.1.3.
38
3.1.4. Ph UV-VIS ca mu vt liu Fe-TiO
2
/RHA 39
ng hy RhB 39
ng hc Langmuir Hinshelwood 39
3.2.2. Kht s yn t y RhB 42
3.2.2.1. ng cn t y RhB 42
3.2.2.2. ng cng vt lin t phn y RhB 44
3.2.2.3. ng c chin t y RhB 45
3.2.2.4. ng c tr/ cht bt gi n t
y RhB 47
ng hy Phenol 49
3.3.1. ng hc Langmuir Hinshelwood 49
u mt s yu t y Phenol 51
u ng c y Phenol 51
u ng c y Phenol
53
u ng c chi y
Phenol 54
3.3.2.4. ng c tr/ cht bt gi
y Phenol 55
3.4. c thi dt nhu i
58
KT LUN 60
U THAM KHO 61
DANH MỤC HÌNH VẼ
TiO
2
3
.
a TiO
2
7
(a) C anatas ca vt liu nano TiO
2
9
m gim nh bi 10
ng da TiO
2
14
n sol-n phm t -gel 16
thc ca Rhodamine B 19
c ca Phenol 19
y phenol s d -TiO
2
/RHA/H
2
O
2
. 24
ng chunh n RhB 29
ng chunh n Phenol 31
ng chunh n COD 33
EDX ca vt liu Fe-TiO
2
/RHA 36
n XRD ca vt liu Fe-TiO
2
/RHA 37
nh SEM ca vt liu Fe-TiO
2
/RHA 38
UV-VIS ca mu vt liu Fe-TiO
2
/RHA 39
ng ca n 40
ng ca n y RhB 41
ng cu qu x 42
ng ca n u qu cy RhB
44
ng c chi phn ng c
y RhB 46
ng ca n y 50
ng c y Phenol 52
ng cy
53
ng c chi y Phenol 55
ng ca n H
2
O
2
ti hiu qu y Phenol 57
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bng 1.1. va TiO
2
d 4
Bng 1.2. Th kh chun ca mt s 5
Bng 1.3. c ct t tru [12] 12
Bng 1.4. S gii qua mt s 13
Bng 2.1. Kt qu ng chun RhB29
Bng 2.2. Kt qu ng chun Phenol 31
Bng 2.3. Kt qu ng chun COD 32
Bng 3.1. t liu Fe-TiO
2
/RHA36
Bng 3.2. Hng s t k
cy RhB 40
Bng 3.3. Hng s t k
cy RhB 43
Bng 3.4. Hng s t k
cy RhB ng vt liu
45
Bng 3.5. Hng s t k
ca qy RhB t
nhau 46
Bng 3.6. ng ca H
2
O
2
y RhB 48
Bng 3.7. ng c
2
S
2
O
8
phn y
RhB 48
Bng 3.8. ng ca n a phenol ti hng s t u
suy phenol 50
Bng 3.9. Hng s t k
cy Phenol 52
Bng 3.10. Hng s t k
t 54
Bng 3.11. ng ca n K
2
S
2
O
8
ty Phenol 56
Bng 3.12. Hiu sut x ca H
2
O
2
56
Bng 3.13. Kt qu s chuya mc thi dt nhui
Fe-TiO
2
/RHA 58
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
EDX
P(Energy-Dispersive X-ray spectroscopy )
E
bg
IR
(Infrared spectroscopy)
RH
RHA
RhB
Rhodamine B
SEM
(Scanning Electron Microscopy)
TIOT
Tetra isopropyl ortho titanate
UV-Vis
Visible)
XRD
(X Rays Diffraction)
1
MỞ ĐẦU
.
(International Water Management Institute , IWMI)
100
m
3
/
/.
2025 1,8
[50].
nhanh, ,
,
. i s nhanh, s
nghin. S n ti h l
bt thc thi t n xut, sinh hoc thi t
p, t m Vit Nam. Theo s
liu ca S i hing
chim 22% s c c truyn
thc n. S ng t
thi ra ao h xung quanh mc thi ln ng ti
nguc. Trong s tng lc
thi t dt nhum, hu ht trong s thng x
c th th m nng n c
c nhn. c thi dt nhu
dt trong nhn cc ta, kim ngch
xut kht 15 % kim ngch xut khu ca c c. Song song vi s n
cc, d n xut
c thi. c thi long bc t
nhi, c lo
2
c thi dt nhung cht h
sinh vc c
p cht ct nhumy
vi u, x m thi n mc thp nh n thit. C
n thng, lc, keo t, tuyn ni, vi sinh [2]
c thi dt nhum. Gng m
khoa hn TiO
2
, ZnO, CdS, [5, 6] t
liu TiO
2
c s b t
mnh, bc, r m th cp. TiO
2
c bi
mt chp
chng mc, dit khu y thuc tr
m c
2
t
u kin chi ngo ng dng rng,
u qu v mt s d dng. Nhi
cu gy TiO
2
c bii chuyn ti
cho thy kt qu tt
kin [6]. Mm na ca vt liu TiO
2
c s to dng huyi vt
li khc phmt t l p tro
trt liu t h
ng dng hiu qu vt liu t h-TiO
2
/tro tr
ng hu t nh
ng t a hai hp ch (RhB)
phc thi dt nhum.
3
Chƣơng 1. TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu chung về xúc tác quang hóa TiO
2
1.1.1. Vật liệu quang xúc tác TiO
2
t vt lic s dng nhiu trong
thc t. TiO
2
,
n khi nhi
trong mt khong hp nhi , th t nhnh. Tr
nhi th n mt gii hn
chuyn pha t tr
1 cho thy tinh th
c to bn TiO
6
, i ion Ti
4+
c bao quanh bi mn
ca 6 ion O
2-
t v titan. Hai cu
c s bin dng ca mi
kiu kt hp cn. Do s
cht c
c bi[39].
(a) cng anatas
(b) cng rutil
(c) cc dng brookit
Hình 1.1.Cấu trúc tinh thể TiO
2
4
Bảng 1.1. Các thông số vật lí của TiO
2
dạng anatas và rutil
Anatas
Rutil
C
T
T
I4
1
/anid
P4
2
/mnm
Kho
1,934/1,980
1,949/1,980
Kho
3,79/3,04
3,57/2,96
Hng s mng (a)
Hng s mng (c)
a = b = 3,7845
c = 9,5143
a = b = 4,5925
c = 2,9578
Kh
3
)
3,84
4,25
2,52
2,71
cng (Thang Mox)
5,5 : 6
6 : 7
Hng s
31
114
Nhi y
Nhi cao chuyn
ng Rutile
1858
m (eV)
3,2
3,0
1.1.2. Cơ chế của quá trình quang xúc tác
t hm b
hy b, kt hp vt th hin ho
c chiu x b ngoi hay kh kin. Vt lin TiO
2
khi nhc s ng ln
m ca TiO
2
( s
kt, chuyn t li l trng .
TiO
2
TiO
2
(e
CB
+ h
VB
+
) (1.1)
+ h ( < 387 nm)
5
rt m trng
rt m tham gia phn ng vt hp
ph ti b mt ch
2
O, ion OH
p cht h
tan. S c hay OH
b hp ph mt TiO
2
s sinh ra gc t
do hong
OH
c th hin qua bng th kh chun ca mt s .
Bảng 1.2. Thế khử chuẩn của một số tác nhân oxi hóa
Tác nhân oxi hóa
Thế khử chuẩn (V)
Flo
3,03
h
+
(l trtr c
3,00
OH
2,8
2,42
Ozon
2,07
Cl
2
1,36
H
2
0,00
n ca rutile
0,00
n ca anatase
-0,52
T bng 1.2 cho thy th kh chun ca l trng
kh chun ca gc
OH tr
2
to ra gc
OH
TiO
2
(h
+
) + H
2
2
+
OH + H
+
(1.2)
TiO
2
(h
+
) + OH
2
+
OH (1.3)
6
Mt phn ng quan trn c
O
2
b hp ph, to ra ion
O
2
kh ca e
-
kh ca
2
O
- 0,28V) [36].
TiO
2
(e
-
) + O
2
2
+
2
O
(1.4)
Gc
O
2
phn ng vi ion H
+
(ts
2
sinh ra HO
2
H
+
+
O
2
2
(1.5)
T c
2
O
2
t
2
O
2
n ng sau:
2
2
O
+ 2H
2
2
O
2
+ 2OH
+ O
2
(1.6)
TiO
2
(e
-
) + HO
2
+ H
+
2
O
2
+ TiO
2
(1.7)
2
O
2
b c hydroxyl
H
2
O
2
+ h
OH (1.8)
H
2
O
2
+
O
2
OH + O
2
+ OH
(1.9)
H
2
O
2
+ TiO
2
(e
OH
+ OH
+ TiO
2
(1.10)
Ion OH
sinh ra l ng vi l trng quang sinh (h
+
t
gc
OH.
C
trng quang sinh (h
+
)
ng kt hp li v gii dng
nhit ho,
2
.
e
(TiO
2
) + h
+
(TiO
2
2
+ (nhi
Tt c
trng h
+
, gc
OH,
2
O
, H
2
O
2
2
phn
u png, d
phn p cht h
2
, H
2
O, HCl,
7
h
+
+ hp cht h CO
2
+ H
2
O (1.11)
OH + hp cht h CO
2
+ H
2
O (1.12)
2
c minh ha [9].
Hình 1.2. Cơ chế quá trình quang xu
́
c ta
́
c của TiO
2
2
,
,
. ,
.
1.1.3. Vật liệu quang xúc tác TiO
2
biến tính
M
2
dng
m khong va tia t ngoi ( < 388 nm).
t tri ng tia t ngoi ch chim 3-5%
ng dng ca TiO
2
ng ca bc x mt tri b hn ch y,
nhic thc hi a vt liu TiO
2
kin [31]. Mt trong nhn
Quá trình khử
Quá trình oxi hóa
S
S t hp
Năng lƣợng
OH + R CO
2
+ H
2
O
8
nh kim long tinh th
ca TiO
2
. Ma vic bi
- i gian sng c tr ng
gc t .
t pha tp
t b t hp c trng.
- m gi
th hp th ho
kh kiu qu
- Vic bi m nhn tu qu quang
n ca vt liu TiO
2
bi
* Biến tính TiO
2
bằng kim loại
Chong s [15p vi nhiu ion kim loi chuyn tip
3+
, Mo
5+
, Ru
3+
, Os
3+
, Re
5+
, V
4+
, Rh
3+
. Kt qu ng minh s
hiu qu cc bit khi pha tp nhng ion Fe
3+
, V
4+
, Mo
5+
.
Wang X. [41] 27u ch c TiO
2
bi
y nhit. Kt qu cho thy ving tinh th
TiO
2
nhng ion kim loi chuyn ti hp th kin.
Vật liệu quang xúc tác TiO
2
biến tính với Fe
Hoa vt li
2
pha t
kt qu cho thy vt lic ci thin,
c m r
O
2
bin
t bt loy ha hn.
Khi tinh th TiO
2
c pha tp bng Fe, mt s c thay th
b
x
Ti
1-x
O
2
c gp thay th), mt s
Fe nm xen k gia ng trong tinh th c gp
xen k
9
(a) (b)
Hình 1.3. (a) Cấu trúc tinh thể anatas của vật liệu nano TiO
2
(b) Cấu trúc tinh thể anatas của vật liệu nano TiO
2
pha tạp Fe
ng tinh th TiO
2
s i th nht
: ion Ti
4+
c
0,68A
0
, ion Fe
3+
c 0,64 A
0
. Th i chi
kt Ti- 1,942 A
0
n 2,002 A
0
t Fe-
t 1,753 A
0
n 2,102 A
0
p thay th bi
cg TiO
2
ch nh v
Ti
4+
3+
t gia Ti--O.
Cơ chế quá trình quang hóa của xúc tác TiO
2
biến tính với Fe
Fe-TiO
2
+ h→ + (Fe-TiO
2
) (1.13)
+ →
OH (1.14)
+ H
2
O →
OH + H
+
(1.15)
+ O
2
(1.16)
OH ng vc cht hm tn,
2
, H
2
O, HNO
3
.
* Biến tính TiO
2
bằng phi kim
c pha tvt li TiO
2
C, N,
S,[16, 44]. Nh
2
khc pha
10
tng c
v ki4.
Hình 1.4. Năng lượng vùng cấm giảm nhờ biến tính với Nitơ
Nhiu [37trong vic pha tp S t ngun
2
. Vic pha tm, chuyn
hong c ki chuyn
ti b my ra d
Trong s t liu TiO
2
c bi
2
c bit li
[27, 41a, so vi vic pha tp nh
C-TiO
2
tng h t ngu
n h
ng hp [41
m nh kh ng tinh th
c nh ph mt TiO
2
t cht nh
* Biến tính TiO
2
đồng thời bằng kim loại và phi kim
Hiu pha tng thi kim loi
2
[41, 44]. Khi TiO
2
c bi bng kim lou qu
hong quang vp. Nhu gy vic bing
thi kim lo cho vt lig kh
kii khi ch pha tp mt loi kim loi hoc phi kim.
ng
11
Zhang J. [27]
2
. Zhang J. [16]
2
. , nh t
lng minh hiu qu
2
t trng
th ng minh hiu qu
2
nh hiu ng b tr c42].
1.1.4. Vật liệu tổ hợp của TiO
2
trên chất mang
u loi vt li
2
c c t b mt trong suc
t b mt m c (than ho Nhng kt qu u cho
thng mt s
t cht ch gia cht mang.
(2) Ho ng bt.
(3) Cung cp mt di mn.
p ph mm.
c s dng nhiu nht bao gm thy tinh, than ho
bentonit, t liu polyme. Gt lic ch to t
php hon gc thc v
to t
V trcht thi p chim khong 1/5 sng
go nh gii (khong 545 triu tn m
khong 21 triu tn tro tru thi ra mng v tr
ng vhi chng bi ph
hp, n vong [ 25, 38].
V tru tn ti dng si
ng) cu v tru bao gm cellulose (37,5%), hemicelluloses (36,1%),
12
lignin (15,5%), mt
c thc hi i thin kh c
ca v tru. [13]
Tro trn phm c t t b t ng ngun khi
t v tru , mt ph php Vit Nam. V tru chim t l khi
ng 15 - 20%, vi sng > 40 triu tn, m
7-8 triu tn tru. Nguu t v trn phm
tro t n. Tro trn hp c
kim lo
Bảng 1.3. Thành phần hóa học của tro đốt từ trấu [12]
n
Khong, %
SiO
2
K
2
O
Na
2
O
CaO
MgO
Fe
2
O
3
P
2
O
5
SO
3
Cl
-
86,9 97,3
0,6 2,5
0,3 1,8
0,2 1,5
0,1 2,0
0,2 0,9
0,2 2,9
0,1 1,1
0,1 1,4
T bng 1.3 ta cho thc ch yu trong tro tr
2
.
n
b b m
a tro tr t hp ph ng
v i b i n
i thuc nhuc h
t mang cho vt liu
. u nhm hai m nht,
13
tro tr bc t mc,
to thun li dung dch sau phn ng. Th hai, kh
p ph tt ca tro trc li d hp ph ch mt,
tu kiy ch
.
Nhiu cho thy tro tr u chu
m. N s dng tro tr x
kic bt thi v dng
tro trt hp ph i quyc mt phn cht th
cu, gim khng lt thi t v tru dn gim thi
ng.
1.1.5. Một số ứng dụng của vật liệu quang xúc tác nano TiO
2
và TiO
2
biến tính
Hin nay, sth ging c ch
ra trong bng 1.4.
Bảng 1.4. Sản lượng titan đioxit trên thế giới qua một số năm
1958
1967
2003
2012
Sng (tn)
800.000
1.200.000
4.200.000
7.500.000
Gn 58% TiO
2
sn xuc p
sn xung TiO
2
c s dng mng ln trong sn
xut giy, cao su, v t do, si tng h ng nh
nghiu.
,
x
.
, ,
,
.
2
1.5 [3].
ng minh rng TiO
2
hu d
ch bi bng s truyn
14
nhic ung b nhim bna TiO
2
c ng dng
u tr nghim TiO
2
t
b t
dch cha TiO
2
i u. Sau 2 i ta ct b l
i u, thi gian chi t h .
Hình 1.5. Sơ đồ ứng dụng tính chất quang xúc tác của TiO
2
i b c ba TiO
2
t
ting dng ha hn nha TiO
2
chc hm h c b
c hi [4, 8, 10]. Mt s
ging d
2
x ht hn
Yang X. [45]
, C,
2
, (18 mg/l)
TiO
2
n
Quang
Hiu ng
c
Tng hp
h
Phn ng
c bit
Gim cht
m
kt nitrogen
p cht
h
CO
2
to
hydro
t
phn ho
phn hp cht
h
Ty u
hp
cht vi sinh
Kh chc
i
tr ion
15
trong 2,5 gi c phm . Wu Y.
[42
2
nhi thp
phm nhum axit da cam 7
.
1.2. Các phƣơng pháp điều chế vật liệu quang xúc tác TiO
2
biến tính
Vt liu nano TiO
2
bin u ch bng nhi
-gel, thy nhit, sol-gel kt hp vi thy nhitng
kt tm, .
-y nhic s d bi ra hiu qu
trong viu ch vt liu nano TiO
2
bi.
1.2.1. Phƣơng pháp sol – gel
-ng hp vt liu hi ra
t tri so v ch tt liu phun, ph
mu qu s dng ca vt li-gel thc cht xy
n ch yu :
- Th th rn trong lc
ct keo nc chuyn tip gi
t 1nm n ng gii (Me(OR)
n
)
v ch sol. Phn ng chung x
M(OR)
n
+ xH
2
x
(OR)
n-x
+ xROH (1.17)
- tt h th n to khung
ba chiu, pha lng nm trong khoa b
long th
alcolat b th tt kim loi-oxi. biu di
t polyme:
-M-OH + HO-M- -M-O-M- + H
2
O (1.18)
16
-M-OH + RO-M- -M-O-M- + ROH (1.19)
n d c
t nh
n m nht ng h bi
n trng ca gel.
: Ti(OR)
4
+ 4H
2
4
+ 4ROH (1.20)
*Phương pháp sol – gel có một số ưu điểm sau:
- Kh tinh khi tinh khit cu.
- Kh t v b c mao qun
ng mao qun.
- Kh o ra s ng nh m .
- Kh u ch mu nhi thp.
- Kh u khin pha tu ch d
n phm t - [4].
Hình 1.6. Công đoạn sol-gel và các sản phẩm từ quá trình sol-gel
1.2.2. Phƣơng pháp thủy nhiệt (Hydrothermal treatment)
y nhit t
c thc hin hai ch nh
trng truyt, th