TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA HÓA HỌC
======
BÙI THỊ CÚC
CÁC HỢP CHẤT DITERPENE
PHÂN LẬP TỪ CÂY NA BIỂN
(Annona glabra)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Hóa Hữu cơ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
TS. NGUYỄN XUÂN NHIỆM
HÀ NỘI - 2014
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc K36B – Hóa Học
LỜI CẢM ƠN
-
TS.Nguyễn Xuân Nhiệm
PGS.TS. Phan Văn Kiệm và toàn
-
PGS.TS.
Nguyễn Văn Bằng
ki
Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2014
Sinh viên
Bùi Thị Cúc
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc K36B – Hóa Học
LỜI CAM ĐOAN
Các hợp chất diterpene phân lập từ cây Na biển (Annona
glabra)TS. Nguyễn Xuân Nhiệm là hoàn toàn trung
Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2014
Sinh viên
Bùi Thị Cúc
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc K36B – Hóa Học
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TLC
Thin Layer Chromatography
CC
Clolumm chromatography
IR
In Frared Spectroscopy
MS
Mass Spectroscopy
NMR
Nuclear Magnetic Resonance
Spectroscopy
13
C-NMR
Cacbon-13-Nuclear Magnetic
Resonance Spectroscopy
cacbon 13
1
H-NMR
Proton Magnetic Resonance
Spectroscopy
proton
DEPT
Distortion less Enhacement by
Polarisation Transfer
2D-NMR
TWO-Dimensional Nuclear
Magnetic Resonance
Spectroscopy
HMBC
Heteronuclear Multiple Bond
Connectivily
HSQC
Heteronuclear Single Quantum
Coherence Spectroscopy
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc K36B – Hóa Học
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ
30
. .36
. .40
.45
- 25
Hình 4.1: 26
1
27
13
C- 28
28
29
Hình
HMBC c 29
.32
1
H NMR 33
13
C- 33
Hình 4.10
DEPT
Hình 4.11: Ph
34
35
Hình 4.13: C) chính ca 1 và 2 . 35
Hình 4.14 38
Hình 4.15
1
38
Hình 4.16
13
C-3 39
Hình 4.17
DEPT 39
Hình 4.184 42
Hình 4.19
1
H 43
Hình 4.20
13
C-4 .43
Hình 4.21
DEPT 44
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc K36B – Hóa Học
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN. 3
3
3
3
i 4
4
5
7
7
10
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 18
18
18
18
18
18
19
-IR) 19
- MS) 19
20
CHƢƠNG 3. THỰC NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ 23
23
25
,17-dihydroxy-ent-kaurane 25
,17-dihydroxy-ent-kauran-19-al 25
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc K36B – Hóa Học
,
17-dihydroxy-ent-kauran-19-oic
acid 25
,17-dihydroxy-ent-kaurane 25
CHƢƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 26
26
,17-dihydroxy-ent-kaurane. 26
,17-dihydroxy-ent-kauran-19-al. 32
,
17-dihydroxy-ent-kauran-19-oic
acid 38
16,17-dihydroxy-ent-kaurane. 42
KẾT LUẬN 47
TÀI LIỆU THAM KHẢO 48
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 1 K36B – Hóa Học
MỞ ĐẦU
th.
cá [1].
ng
Tác
chúng là
Cây Annona glabra, là
Lá cây
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 2 K36B – Hóa Học
oàn cây dùng
ãn tính [2].
cây
trúc các có nên em
h: ‘‘Các hợp chất diterpene phân lập từ cây Na biển
( Annona glabra)‘‘ :
(Annona glabra),
methanol.
diterpene (Annona glabra).
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 3 K36B – Hóa Học
CHƢƠNG 1.
TỔNG QUAN
1.1. Những nghiên cứu tổng quan về cây Na biển [2].
1.1.1. Thực vật học
Annona glabra
:
: Na (Annonaceae)
Chi: Annona
1.1.2. Mô tả cây
- 5 m, cành ít phân nhánh,
hình trái xoan h -15
5-
tròn; gân bên 8 -
vàng, 6 cánh hoa dài 2 -
- 10cm, vàng
Hình 1.1: Hình ảnh loài Na biển
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 4 K36B – Hóa Học
1.1.3. Phân bố, sinh thái
C
1.1.4. Công dụng của cây Na biển trong y học dân gian
:
cây .
h
lá
ãn tính.
Ngoài ra c
t
phèn.
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 5 K36B – Hóa Học
1.1.5. Thành phần hoá học
c
cây là các diterpenoit (khung
kaurane) [4], steroid [9] và acetogenin [5].
Trong , Chang và
(1) và B (2) (3-13) [1].
C-F và
[2] A. glabra
[3].
:
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 6 K36B – Hóa Học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 7 K36B – Hóa Học
1.2. Lớp chất diterpene
1.2.1. Giới thiệu chung
chanh, cam,
is
là (C
5
H
8
)
n
n ≥ 2.
ehit, xeton, este
(n)
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 8 K36B – Hóa Học
Loại tecpen
Khung
cacbon
Số lƣợng
Cacbon
Ví dụ
Monotecpen
Secquitecpen
Diterpene
Tritecpen
Tetratecpen
(iso-C
5
)
2
(iso-C
5
)
3
(iso-C
5
)
4
(iso-C
5
)
6
(iso-C
5
)
8
10
15
20
30
40
C
10
H
16
, C
10
H
18
O,C
10
H
16
O
C
15
H
24
, C
15
H
24
O, C
15
H
22
O
C
20
H
32
, C
20
H
32
O, C
20
H
30
O
C
30
H
50
, C
30
H
50
O
C
40
H
56
---
cis:
Poli – cis – isopren
-
-
ng
10
H
16
) có trong tinh
Ocimum
basilicum.
Miaxen
Oximen
(menton)
pinuc Silvestris
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 9 K36B – Hóa Học
Juniperus sabina
mon
(Monoxiclic monotecpen), monotecpen hai vòng ( Bixiclic monotecpen). Trong
Camphen β-Tecpinen
(T
Diterpene
diterpene: phitol (C
20
H
39
OH) và retiol (C
20
H
29
CH
2
OH
CH
2
OH
Phytol Retinol (vitamin A)
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 10 K36B – Hóa Học
Friđenlin (C
30
H
50
O) Friđelanol (C
30
H
50
O)
trans
các tritecpen.
Squalen
1.2.2. Phân loại diterpene và công dụng của một số diterpene điển hình [3].
1.2.2.1. Diterpene không vòng
- Phytol
Phytol là diterpene
20
H
40
O, có
(2E)-(7R,11R)- 3,7,11,15-tetrametyl-2-hexadecen-1-ol
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 11 K36B – Hóa Học
diterpene
- Vitamin E
-tocopherol (thuộc nhóm vitamin E)
trình photphoryl hóa, oxi hóa.
- Vitamin K
-20
0
C, không tan
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 12 K36B – Hóa Học
hóa
1
, K
2
, K
5
và K
7
Vitamin K
1
- Crocetin
tây
0
C.
Crocetin
Croc
ão hòa
Ngoài ra, croretin
1.2.2.2. Diterpene vòng
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 13 K36B – Hóa Học
- Retinal
Retinal có t
cis trans.
- Vitamin A
Vitamin
20
H
29
OH, tan
Vitamin A1
Vitamin A2
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 14 K36B – Hóa Học
- Cembrene và Cafestol
20
H
32
, cpene trong
150- 152
o
pene
khi cà phê qua l-162
o
C.
Cembrene
Cafestol
- Acid abietic
Là diterpene -metyl-7-isopropylphenantren
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 15 K36B – Hóa Học
Khung cacbon của tricycloditerpen
Các diterpene -
abietic, acid palustric, acid pimaric, acid iso-pimaric.
Acid abietic C
20
H
30
O
2
,
- 174
0
C.
Acid abietic
Acid abietic s
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 16 K36B – Hóa Học
- Carnosol
Carnosol
20
H
28
O
4
.
- Taxol
Taxol
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 17 K36B – Hóa Học
pene
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Thị Cúc 18 K36B – Hóa Học
CHƢƠNG 2.
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỬU
2.1. Mẫu thực vật
Annona glabra
2.2. Phƣơng pháp phân lập các hợp chất
2.2.1. Sắc ký lớp mỏng (TLC)
-Alufolien
60 F
254
(Merck 1,05715), RP
18
F
254s
2
SO
4
2.2.2. Sắc ký lớp mỏng điều chế
F
254
H
2
SO
4
1
2.2.3. Sắc ký cột (CC)
-0,063 mm (240-430 mesh). Silica gel