Tải bản đầy đủ (.doc) (259 trang)

Bài tập hóa học 11 ( cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.62 KB, 259 trang )

CHUYÊN ĐỀ 1.
SỰ ĐIỆN LI
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. SỰ ĐIỆN LI
- Sự điện li là quá trình các chất tan trong nước ra ion.
- Chất điện li mạnh: là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.
+ Những chất điện li mạnh: Các axit mạnh: HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
. . .các bazơ mạnh:
KOH, NaOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
. . .và hầu hết các muối.
HCl → H
+
+ Cl
-
Ba(OH)
2
→ Ba
2+
+ 2OH
-
- Chất điện li yếu: là chất khi tan trong nước chỉ có một số phần tử hòa tan phân li ra ion,
phần tử còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.
+ Những chất điện li yếu: Là các axit yếu: CH


3
COOH, HClO, HF, H
2
S…các bazơ
yếu: Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. . .
CH
3
COOH
→
¬ 
CH
3
COO
-
+ H
+
II. AXIT - BAZƠ - MUỐI
1. Axit
- Theo A-re-ni-ut: Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+
.
HCl → H
+
+ Cl
-
- Axit một nấc: phân li một nấc ra ion H

+
: HCl, HNO
3
, CH
3
COOH . . .
- Axit nhiều nấc: phân li nhiều nấc ra ion H
+
: H
3
PO
4
. . .
2. Bazơ
- Theo A-re-ni-ut: Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion H
+
.
NaOH → Na
+
+ OH
-
3. Hidroxit lưỡng tính
- Hidroxit lưỡng tính là hidroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có
thể phân li như bazơ.
Thí dụ: Zn(OH)
2
là hidroxit lưỡng tính
Phân li theo kiểu bazơ: Zn(OH)
2


→
¬ 
Zn
2+
+ 2OH
-
Phân li theo kiểu axit: Zn(OH)
2

→
¬ 

2-
2
ZnO
+ 2H
+
Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -1-
4. Mui
- Mui l hp cht khi tan trong nc phõn li ra cation kim loi (hoc cation
+
4
NH
) v
anion l gc axit
- Thớ d: NH
4
NO
3


+
4
NH
+
-
3
NO
NaHCO
3
Na
+
+
-
3
HCO
III. S IN LI CA NC. pH. CHT CH TH AXIT - BAZ
- Tớch s ion ca nc l
2
+ - -14
H O
K = [H ].[OH ] = 1,0.10
( 25
0
C). Mt cỏch gn ỳng, cú th
coi giỏ tr ca tớch s ny l hng s c trong dung dch loóng ca cỏc cht khỏc nhau.
- Cỏc giỏ tr [H
+
] v pH c trng cho cỏc mụi trng
Mụi trng trung tớnh: [H
+

] = 1,0.10
-7
M hoc pH = 7
Mụi trng axit: [H
+
] > 1,0.10
-7
M hoc pH < 7
Mụi trng kim: [H
+
] < 1,0.10
-7
M hoc pH > 7
IV. PHN NG TRAO I ION TRONG DUNG DCH CC CHT IN LI
1. iu kin xóy ra phn ng
- Phn ng trao i ion trong dung dch cỏc cht in li ch xóy ra khi cỏc ion kt hp li
vi nhau to thnh ớt nht mt trong cỏc cht sau:
+ Cht kt ta:
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
Ba
2+
+

2-
4
SO
BaSO
4

+ Cht bay hi:
Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
2-
3
CO
+ 2H
+
CO
2
+ H
2
O
+ Cht in li yu:
CH
3
COONa + HCl CH

3
COOH + NaCl
CH
3
COO
-
+ H
+
CH
3
COOH
2. Bn cht phn ng
- Phn ng trao i ion trong dung dch cỏc cht in li l phn ng gia cỏc ion.
Bài tập hóa học 11 Trần Phơng Duy -2-
B. BI TP Cể HNG DN GII
I. Cỏc cụng thc lien quan khi gii bi tp ca chng
1. Tớnh nng cỏc ion trong dung dch cỏc cht in li
A
n
[A] =
V
; Trong ú: [A]: Nng mol/l ca ion A
n
A
: S mol ca ion A.
V: Th tớch dung dch cha ion A.
2. Tớnh pH ca cỏc dung dch axit - baz mnh
- [H
+
] = 10

-a
(mol/l)

a = pH
- pH = -lg[H
+
]
- [H
+
].[OH
-
] = 10
-14



14
10
[H ] =
[OH ]

+

II. Cỏc bi tp cú li gii
Cõu 1. Trn 100 ml dung dch HNO
3
0.1M vi 100 ml dung dch H
2
SO
4

0.05M thu c
dung dch A.
a. Tớnh nng cỏc ion trong A.
b. Tớnh pH ca dung dch A.
c. Tớnh th tớch dung dch NaOH 0.1M trung hũa dung dch A.
Gii
a.
3
HNO
n = 0.1*0.1 = 0.01 (mol)
;
2 4
H SO
n = 0.1*0.05 = 0.005 (mol)
2
2 4 3 3 2 4
4 3
H SO HNO HNO H SO
SO NO H
n = n = 0.005 (mol); n = n = 0.01 (mol); n = n + 2n = 0.02 (mol)
+

2
3 4
0.01 0.005 0.02
[NO ] = = 0.05(M); [SO ] = = 0.025(M); [H ] = = 0.1(M)
0.2 0.2 0.2
+

b.

1
0.02
[H ] = = 0.1(M) = 10 (M) pH = 1
0.2
+

c. Cõu c ta cú th lm theo hai cỏch khỏc nhau:
* Cỏch 1: õy l cỏch m chỳng ta hay lm nht t trc n nay ú l vit PTHH ri
tớnh toỏn da vo PTHH.
HNO
3
+ NaOH

NaNO
3
+ H
2
O
0.01 0.01
Bài tập hóa học 11 Trần Phơng Duy -3-
H
2
SO
4
+ 2NaOH

Na
2
SO
4

+ 2H
2
O
0.005 0.01

NaOH
NaOH
M
n
0.02
V = = = 0.2 (lit)
C 0.1
* Cỏch 2: Ngoi cỏch gii trờn, ta cú th vn dng cỏch gii da vo PT ion thu gn
gii. õy l cỏch gii ch yu m ta s dng khi gii cỏc dng bi tp v axit - baz cng
nh cỏc dng bi tp khỏc khi s dng PT ion thu gn.
Bn cht ca hai phn ng trờn l:
H
+
+ OH
-

H
2
O
0.02

0.02

NaOH NaOH
OH

0.02
n = n = 0.02 (mol) V = = 0.2 (lit)
0.1


Cõu 2. Dung dch X cha NaOH 0.1M, KOH 0.1M v Ba(OH)
2
0.1M. Tớnh th tớch dung
dch HNO
3
0.2M trung hũa 100 ml dung dch X.
Gii
2
NaOH KOH Ba(OH)
n = 0.1*0.1 = 0.01 (mol); n = 0.1* 0.1 = 0.01 (mol); n = 0.1* 0.1 = 0.01 (mol)

2
NaOH KOH Ba(OH)
OH
n = n + n + 2n = 0.04 (mol)

Bn cht ca cỏc phn ng ny l
H
+
+ OH
-

H
2
O

0.04
ơ
0.04
3
3
HNO
HNO
M
n
0.04
V = = = 0.2 (lit)
C 0.2
Bài tập hóa học 11 Trần Phơng Duy -4-
C. PHẦN BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu 1. Viết PT điện li của các chất sau:
a. HNO
3
, Ba(OH)
2
, NaOH, H
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, BaCl

2
, NaHCO
3
, H
2
S.








b. CuSO
4
, Na
2
SO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaHPO
4
, Mg(OH)
2

, CH
3
COOH, H
3
PO
4
, HF.








Câu 2. Viết PT phân tử và PT ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất
sau:
a. dd HNO
3
và CaCO
3
b. dd KOH và dd FeCl
3





c. dd H
2

SO
4
và dd NaOH d. dd Ca(NO
3
)
2
và dd Na
2
CO
3




Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -5-

e. dd NaOH và Al(OH)
3
f. dd Al
2
(SO
4
)
3
và dd NaOH
vừa đủ





g. dd NaOH và Zn(OH)
2
h. FeS và dd HCl




i. dd CuSO
4
và dd H
2
S k. dd NaOH và NaHCO
3




l. dd NaHCO
3
và HCl m. Ca(HCO
3
)
2
và HCl




Câu 3. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
a. NH

4
NO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaCl.








Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -6-
b. NaOH, NaCl, Na
2
SO
4
, NaNO
3










c. NaOH, H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
SO
4
, NaNO
3
(chỉ dùng thêm quỳ tím).








Câu 4. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau

a.
2+ 2-
3 3
Ba + CO BaCO
→ ↓
b.
+ -
4 3 2
NH + OH NH + H O
→ ↑




c. S
2-
+ 2H
+


H
2
S↑ d. Fe
3+
+ 3OH
-


Fe(OH)
3






e. Ag
+
+ Cl
-


AgCl↓ f. H
+
+ OH
-


H
2
O
Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -7-


Câu 5. Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:
a. Pb(NO
3
)
2
+ ?


PbCl
2
↓ + ?


b. FeCl
3
+ ?

Fe(OH)
3
+ ?


c. BaCl
2
+ ?

BaSO
4
↓ + ?


d. HCl + ?

? + CO
2
↑ + H
2
O



e. NH
4
NO
3
+ ?

? + NH
3
↑ + H
2
O


f. H
2
SO
4
+ ?

? + H
2
O


Câu 6. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau
a. dd NaOH 0,1M b. dd BaCl
2
0,2 M c. dd Ba(OH)

2
0,1M








Câu 7. Hòa tan 20 gam NaOH vào 500 ml nước thu được dung dịch A.
Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -8-
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trung hòa dung dịch A.










Câu 8. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch KOH 0,5M thu được
dung dịch C.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch C.
b. Trung hòa dung dịch C bằng 300 ml dung dịch H
2
SO

4
C
M
. Tính C
M
.










Câu 9. Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M thu được dung
dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được m gam kết tủa. Tính m.


Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -9-









Cõu 10. Tớnh pH ca cỏc dung dch sau
a. NaOH 0,001M b. HCl 0,001M






c. Ca(OH)
2
0,0005M d. H
2
SO
4
0,0005M
(Coi Ca(OH)
2
v H
2
SO
4
phõn li hon ton c hai nc)









Cõu 11. Trn 200 ml dung dch NaOH 0,1M vi 300 ml dung dch HCl 0,2M thu c
dung dch A.
a. Tớnh nng cỏc ion trong dung dch A.
b. Tớnh pH ca dung dch A.


Bài tập hóa học 11 Trần Phơng Duy -10-








Câu 12. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0.1M với 100 ml dung dịch KOH 0.1M thu được
dung dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Tính pH của dung dịch D.
c. Trung hòa dung dịch D bằng dung dịch H
2
SO
4

1M. Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
1M
cần dùng.












Câu 13. Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0.1M và KOH 0.1M. Trộn 100 ml dung dịch
X với 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0.2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.


Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -11-









Câu 14. Dung dịch X chứa 0.01 mol Fe
3+
, 0.02 mol
4
NH
+
, 0.02 mol
2
4
SO

và x mol
3
NO

.
a. Tính x.
b. Trộn dung dịnh X với 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
0.3 M thu được m gam kết tủa và V
lít khí (đktc). Tính m và V.













Câu 15. Trộn 100 ml dung dịch FeCl
3
0.1M với 500 ml dung dịch NaOH 0.1 M thu được
dung dịch D và m gam kết tủa.
a. Tính nồng độ các ion trong D.
b. Tính m.



Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -12-









Câu 16. Trộn 50,0ml dd NaOH 0,40M với 50,0 ml dd HCl 0,20M được dd A. Tính pH

của dd A








Câu 17. Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M với 100 ml dd NaOH 0,01M được dd A.
a. Tính pH của dd A.
b. Tính thể tích dd Ba(OH)
2
1M đủ để trung hòa dd A










Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -13-

Câu 18. Trộn lẫn 100ml dd K
2
CO
3

0,5M với 100ml dd CaCl
2
0,1M.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính C
M
các ion trong dd sau phản ứng.












Câu 19. Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung
dịch X có pH = 2. Số mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?











Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -14-
Câu 20. Chia 19,8 gam Zn(OH)
2
thành hai phần bằng nhau:
a. Cho 150 ml dung dịch H
2
SO
4
1M vào phần một. Tính khối lượng muối tạo thành.
b. Cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào phần hai. Tính khối lượng muối tạo thành.












Câu 21. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp A gồm H
2
SO
4
0,015M; HCl 0,03M; HNO
3
0,04M. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,2M để trung hòa hết 200ml dung dịch A.













Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -15-
Cõu 22. Cho 100 ml dung dch hn hp X gm Ba(OH)
2
0.015M; NaOH 0.03 M; KOH
0.04M. Tớnh th tớch dung dch HCl 0.2M trung hũa dung dch X.










Cõu 23. Cho dung dch A gm 2 cht HCl v H
2
SO

4
. Trung ho 1000 ml dung dch A thỡ
cn 400ml dung dch NaOH 0,5M. Cụ cn dung dch to thnh thỡ thu c 12,95 gam
mui.
a. Tớnh nng mol/l ca cỏc ion trong dung dch A.
b. Tớnh pH ca dung dch A.












Bài tập hóa học 11 Trần Phơng Duy -16-
Cõu 24. Cho 200 ml dung dch gm MgCl
2
0,3M; AlCl
3
0,45M; v HCl 0,55M tỏc dng
hon ton vi V lớt dung dch C gm NaOH 0,02M v Ba(OH)
2
0,01M. Hóy tớnh th tớch
V c kt ta ln nht v lng kt ta nh nht? Tớnh lng kt ta ú?










Cõu 25. Trn 250 ml dung dch hn hp gm HCl 0,08 mol/l v H
2
SO
4
0,01 mol/l vi
250 ml dung dch NaOH a mol/l, thu c 500 ml dung dch cú pH = 12. Tớnh a.










Cõu 26. trung hũa 500 ml dung dch X cha hn hp HCl 0,1M v H
2
SO
4
0,3M cn
bao nhiờu ml dung dch hn hp gm NaOH 0,3M v Ba(OH)
2

0,2M?





Bài tập hóa học 11 Trần Phơng Duy -17-

D. PHN BI TP THấM
Cõu 1. Trn 250 ml dd hn hp HCl 0,08 mol/l v H
2
SO
4
0,01 mol/l vi 250 ml dd
Ba(OH)
2
cú nng x mol/l thu c m gam kt ta v 500 ml dd cú pH = 12. Hóy tớm
m v x. Gi s Ba(OH)
2
in li hon ton c hai nc.















Cõu 2. Trn 300 ml dd hn hp NaOH 0,1 mol/l v Ba(OH)
2
0,025 mol/l vi 200 ml dd
H
2
SO
4
cú nng x mol/l thu c m gam kt ta v 500 ml dd cú pH=2. Hóy tớm m v
x. Gi s H
2
SO
4
in li hon ton c hai nc.










Bài tập hóa học 11 Trần Phơng Duy -18-

Câu 3. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)

2
có nồng độ tương ứng là 0,2M và
0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M.
Tính thể tích dung dịch X cần để trung hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y.












Câu 4. Dung dịch A gồm 5 ion: Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
, 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol
-

3
NO
. Thêm từ
từ dung dịch K
2
CO
3
1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất. Tính thể tích
dung dịch K
2
CO
3
cần dùng.












Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -19-
Câu 5 (A-2010). Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na
+
; 0,02 mol
2

4
SO

và x mol
OH

.
Dung dịch Y có chứa
4
ClO

,
3
NO

và y mol H
+
; tổng số mol
4
ClO


3
NO

là 0,04. Trộn
X và Y ðýợc 100 ml dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z (bỏ qua sự ðiện li của H
2
O).













Câu 6 (A-2010). Nhỏ từ từ từng giọt ðến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung
dịch chứa Na
2
CO
3
0,2M và NaHCO
3
0,2M, sau phản ứng thu ðýợc V lít khí CO
2
(đktc).
Tính V.













Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -20-
Câu 7 (A-07). Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml
dung dịch (gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Tính pH của
dung dịch X.












Câu 8 (B-08). Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3

với 100 ml dung

dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Xác định giá trị của a
(biết trong mọi dung dịch [H
+
][OH
-
] = 10
-14
).












Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -21-
Câu 9 (CĐA-07). Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
-
và y mol
2-
4

SO
. Tổng khối lượng muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Xác định giá trị của x
và y.












Câu 10 (CĐA-08). Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
,
2-
4
SO
,
+
4
NH
, Cl
-
. Chia dung dịch X
thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở

đktc) và 1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tính tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X (quá trình cô cạn
chỉ có nước bay hơi).









Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -22-
Câu 11 (CĐA-2009). Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH
4
)
2
CO
3

tác dụng với dung dịch
chứa 34,2 gam Ba(OH)
2
. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Xác
định giá trị của V và m.













Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -23-
CHUYấN 2.
NIT - PHOTPHO
A. PHN Lí THUYT
I. NIT
1. V trớ - cu hỡnh electron nguyờn t
- V tớ: Nit ụ th 7, chu k 2, nhúm VA ca bng tun hon.
- Cu hỡnh electron: 1s
2
2s
2
2p
3
.
- Cụng thc cu to ca phõn t: NN.
2. Tớnh cht húa hc
- nhit thng, nit tr v mt húa hc, nhng nhit cao nit tr nờn hot
ng.
- Trong cỏc phn ng húa hc nit va th hin tớnh oxi húa va th hin tớnh kh. Tuy
nhiờn tớnh oxi húa vn l ch yu.

a. Tớnh oxi húa (tỏc dng vi kim loi, H
2
,)
0
0 -3
t
2 3 2
3Mg + N Mg N

(magie nitrua)
0
0 -3
t ,p
2 2 3
xt
N + 3H 2 N H

ơ
b. Tớnh kh
0
0 +2
t
2 2
N + O 2N O

ơ
Khớ NO sinh ra kt hp ngay vi O
2
khụng khớ to ra NO
2

+2 +4
2 2
2 N O + O 2 N O

2. iu ch
a. Trong cụng nghip
- Nit c iu ch bng cỏch chng ct phõn on khụng khớ lng.
b. Trong phũng thớ nghim
- un núng nh dung dch bo hũa mui amoni nitrit
NH
4
NO
3

0
t

N
2
+ 2H
2
O
Bài tập hóa học 11 Trần Phơng Duy -24-
- Hoặc NH
4
Cl + NaNO
2

0
t

→
N
2
↑ + NaCl + 2H
2
O
II. AMONIAC - MUỐI AMONI
1. Amoniac
a. Cấu tạo phân tử - Tính chất vật lý
- Cấu tạo phân tử
- Tính chất vật lý: NH
3
là một chất khí, tan nhiều trong nước cho môi trường kiềm yếu.
b. Tính chất hóa học
* Tính bazơ yếu
- Tác dụng với nước
+ -
3 2 4
NH + H O NH + OH
→
¬ 
Trong dung dịch amoniac là bazơ yếu. Có thể làm quỳ tím hóa xanh. Dùng để nhận biết
NH
3
.
- Tác dụng với dung dịch muối
AlCl
3
+ 3NH
3

+ 3H
2
O → Al(OH)
3
↓ + 3NH
4
Cl
- Tác dụng với axit
NH
3
+ HCl → NH
4
Cl (khói trắng)
* Tính khử
0
-3 0
t
3 2 2 2
4 N H + 3O 2 N + 6H O
→
0
-3 0
t
3 2 2
2 N H + 3Cl N + 6HCl
 →
Đồng thời NH
3
kết hợp ngay với HCl tạo thành khói trắng.
c. Điều chế

* Trong phòng thí nghiệm
2NH
4
Cl + Ca(OH)
2

0
t
→
CaCl
2
+ 2NH
3
↑ + 2H
2
O
* Trong công nghiệp
0
t ,xt,p
2 2 3
N (k) + 3H (k) 2NH (k)
→
¬
∆H<0
- Các điều kiện áp dụng để sản xuất amoniac trong công nghiệp là
Bµi tËp hãa häc 11 – TrÇn Ph¬ng Duy -25-

×