Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.99 KB, 38 trang )

BI TP VT L LP 7 Kè I
Chơng I. Quang học
Bi 1 . Nhận biết ánh sáng- Nguồn sáng và vật sáng
1. Mắt chỉ có thể nhận biết đợc ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta và gây cảm giác sáng.
2. Chúng ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ nó truyền đến mắt ta.
3. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. Vật sáng gồm nguồn sáng và nhứng vật hắt lại ánh sáng chiếu vào
nó.
BI TP
3.6. Nhng vt sau õy vt no l ngun sỏng:
a. Bng en
b. Ngn nn ang chỏy
c. Ngn nn
d. Mt trng
e. Mt tri v cỏc ngụi sao
f. nh ca chỳng ta trong gng.
3.7. Ti sao ta khụng nhỡn thy cỏc vt trong t khi úng kớn?
3.8. Vỡ sao khi c sỏch ngi ta thng ngi ni cú ỏnh sỏng thớch hp?
3.9. Ti sao khi i trong ờm ti ngi ta s dng ốn pin hoc uc sỏng?
1.10. Ti sao cựng mt loi mc, vit trờn giy trng ta thy rừ hn khi vit trờn giy sm mu?
1.11. Vỡ sao trờn u kim v cỏc con s ca ng h ngi ta li sn D quang?
1.12. Ti sao trờn mt cỏc ng nha ( mu en) ngi ta li sn cỏc vch phõn lung bng mu trng ?
1.13. Bng kin thc vt lý hóy gii thớch cõu tc ng: : Ti nh h nỳt?
1.14. Ti sao trờn cỏc dng c o lng cỏc vch ch th ngi ta li sn cú mu sc khỏc vi dng c?
1.15. Bng cỏch no phõn bit nhng ni cú lung ỏnh sỏng ca ốn pin v ni khụng cú lung ỏnh sỏng i
qua ( khụng mt ni cú ỏnh sỏng i qua).
1.16. Nhng vt sau õy vt no l ngun sỏng:
A. Bng en
B. Ngn nn ang chỏy
C. Ngn nn
D. Mt trng
E. nh ca chỳng ta trong gng.


1.17. Chỳng ta khụng nhỡn thy cỏc vt trong t khi úng kớn l do:
A. Cỏc vt khụng phỏt ra ỏnh sỏng.
B. ỏnh sỏng t vt khụng truyn i.
C. ỏnh sỏng khụng truyn c n mt ta
D. Vt khụng ht ỏnh sỏng vỡ t che chn.
E. Khi úng kớn cỏc vt khụng sỏng.
1.18. Khi c sỏch ngi ta thng ngi ni cú ỏnh sỏng thớch hp bi vỡ:
A. ỏnh sỏng quỏ mnh gõy cm giỏc chúi lm mi mt.
B. ỏnh sỏng yu gõy cng thng cho mt
C. ỏnh sỏng thớch hp lm mt ta khụng cng thng
D. Giỳp mt thoi mỏi khi c sỏch.
E. Cỏc nhn nh trờn u ỳng.
1.19. Khi i trong ờm ti ngi ta s dng ốn pin hoc uc sỏng bi:
A. Khi c chiu li i sỏng lờn.
B. Khi cỏc vt sỏng lờn ta phõn bit c li i
C. Nu khụng chiu sỏng ta khụng th i c.
/>1
BI TP VT L LP 7 Kè I
D. Cú th trỏnh c cỏc vng nc.
E. Cú th trỏnh c cỏc vt cn.
1.20. Vỡ sao trờn u kim v cỏc con s ca ng h ngi ta li sn D quang? Chn cõu tr li ỳng nht
trong cỏc cõu sau:
A. Cht d quang giỳp ta phõn bit gi mt cỏch d dng .
B. Sn cỏc cht d quang trang trớ cho ng h p.
C. Ban ờm cht d quang phỏt sỏng vỡ th ta cú th bit gi.
D. Sn cỏc cht d quang bo v kim v cỏc con s ca ng h.
E. Cht d quang cú th ht sỏng tt lm ng h sỏng lờn.
1.21. Ti sao trờn cỏc dng c o lng cỏc vch ch th ngi ta li sn cú mu sc khỏc vi dng c l
nhm:
A. trang trớ cỏc dng c.

B. bo v dng c khi s dng nhiu
C. d phõn bit khi o c.
D. gõy hp dn ngũi o c.
E. ờ gõy chỳ ý khi tin hnh o c.
1.22. Mt ch nhỡ thy vt khi:
A. Khi vt phỏt ra ỏnh sỏng v cỏc phớa.
B. Khi ỏnh sỏng t vt truyn i cỏc phớa.
C. Khi cú ỏnh sỏng truyn n mt ta.
D. Khi cỏc vt c t chỏy sỏng.
E. Khi cú ỏnh sỏng t vt phỏt ra thay i.
1.23. Chn t thớch hp in khuyt hon chnh cõu sau:
Trong mt mụi trng trong sut (1) ỏnh sỏng truyn theo.(2)
ỏp ỏn no sau õy ỳng:
A. (1) - khụng i ; (2) - ng thng.
B. (1) - thay i ; (2) - ng thng.
C. (1) - ng tớnh ; (2) - ng thng.
D. (1) - ng tớnh ; (2) - mt ng thng.
E. (1) - nh nhau ; (2) - ng thng.
Bài 2. Sự truyền ánh sáng
- Định luật truyền thẳng ánh sáng: Trong môi trờng trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
- Đờng truyền của ánh sáng đợc biểu diễn bằng một đờng thẳng có hớng gọi là tia sáng.
- Chùm song song gồm các tia sáng không giao nhau trên đờng truyền của chúng.
- Chùm hội tụ gồm các tia sáng giao nhau trên đờng truyền của chúng.
- Chùm phân kỳ gồm các tia sáng loe rộng ra trên đờng truyền của chúng.
BI TP
2.5. Hóy chn cõu ỳng trong cỏc nhn xột sau:
a. ỏnh sỏng luụn luụn truyn theo ng thng trong mi mụi trng.
b. Trong nc ỏnh sỏng truyn theo ng thng.
c. Trong khụng khớ ỏnh sỏng truyn theo ng thng.
d. ỏnh sỏng truyn t khụng khớ vo nc luụn truyn theo ng thng.

e. ỏnh sỏng truyn t mụi trng trong sut ny sang mụi trng trong sut khỏc luụn truyn theo ng
thng.
/>2
BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I
2.6. Dùng các từ thích hợp trong khung để điền
khuyết để hoàn chỉnh các câu sau:
a. Một chùm sáng là (1)
Nếu là chùm (2) thì các tia sáng (3)
b. Một chùm sáng có các tia (4) được gọi
là(5)
2.7. Dùng các từ thích hợp trong khung để điền khuyết để hoàn chỉnh các câu sau:
a. Chùm sáng phân kỳ được giới hạn bởi các tia
b. Chùm sáng song song được giới hạn bởi các tia
c. Chùm sáng hội tụ được giới hạn bởi các tia
2.8. Để kiểm tra độ phẳng của bức tường, người
thợ xây thường dùng đèn chiếu là là mặt tường. Tại sao?
2.9. Dùng ba tấm bìa đục lỗ ( hình 2.2 sách giáo khoa vật lý 7) và một thanh thép thẳng, nhỏ và một đèn phin.
Em hãy đưa ra phương án để kiểm tra sự truyền thẳng của ánh sáng.
2.10. Dùng một tấm bìa có dùi một lỗ nhỏ đặt chắn sáng trước một ngọn nến đang cháy và quan sát ảnh của nó
trên màn? Hãy vẽ các đường truyền của các tia sáng xuất phát từ ngọn nến.
2.11. Hãy chọn câu đúng nhất trong các nhận xét sau:
A. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng trong mọi môi trường.
B. Trong môi trường nước ánh sáng truyền theo đường thẳng.
C. Trong môi trường không khí ánh sámg truyền theo đường thẳng.
D. ánh sáng truyền từ không khí vào nước luôn truyền theo đường thẳng.
E. Câu B và C đúng
2.12. Dùng các từ thích hợp trong khung để điền
khuyết để hoàn chỉnh các câu sau:
Một chùm sáng giới hạn bởi (1)
Nếu là chùm phân kỳ thì các tia sáng (2)

Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. (1) - a ; (2) - b.
B. (1) - d ; (2) - b.
C. (1) - c ; (2) - b.
D. (1) - e ; (2) - b.
E. (1) - f ; (2) - b.
2.13. Dùng các từ thích hợp trong khung để
điền khuyết để hoàn chỉnh các câu sau:
Một chùm sáng có các tia (1) được gọi
là chùm (2)
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. (1) - f ; (2) - f
B. (1) - c ; (2) - f
C. (1) - b ; (2) - f
D. (1) - c ; (2) - f
E. (1) - d ; (2) - f
/>3
a. Giao nhau
b. Loe rộng ra
c. Hội tụ
d. Giao nhau
e. Phân kỳ
f. Song song
g. Không giao nhau
a. Song song
b. Không song song
c. Giao nhau
d. Không giao nhau
e. Loe rộng ra
f. Không loe rộng

a. Giao nhau
b. Loe rộng ra
b. Hội tụ
c. Giao nhau
d. Hai tia sáng
e. Song song
f. Các tia sáng
a. Song song
b. Không song song
c. Giao nhau
d. Không giao nhau
e. Loe rộng ra
f. Không loe rộng
a.Giao nhau
b. Loe rộng ra
c. Hội tụ
d. Giao nhau
e. Hai tia sáng
f. Song song
g. Các tia sáng
BI TP VT L LP 7 Kè I
2.14. Dựng cỏc t thớch hp trong khung in khuyt hon chnh cỏc cõu sau:
a. Chựm sỏng phõn k c gii hn bi cỏc tia (1)
b. Chựm sỏng song song c gii hn bi cỏc tia (2
Chn ỏp ỏn ỳng trong cỏc ỏp ỏn sau:
A. (1) - c ; (2) - d
B. (1) - e ; (2) - d
C. (1) - c ; (2) - d
D. (1) - e ; (2) - f
2.15. Dựng cỏc t thớch hp trong khung in khuyt hon chnh cỏc cõu sau:

a. Chựm sỏng hi t c gii hn bi cỏc tia (1)
b. Chựm sỏng song song c gii hn bi cỏc tia (2)
Chn ỏp ỏn ỳng trong cỏc ỏp ỏn sau:
A. (1) - c ; (2) - e
B. (1) - e ; (2) - d
C. (1) - c ; (2) - a
D. (1) - e ; (2) - f
E. (1) - c ; (2) - e
2.16. Dựng mt tm bỡa cú dựi mt l nh t chn sỏng trc mt ngn nn ang chỏy v quan sỏt nh ca nú
trờn mn ta thy:
A. nh cựng chiu vi vt.
B. nh ngc chiu vi vt.
C. nh l mt im sỏng.
D. Khụng cú nh trờn mn.
E. nh v vt bng nhau.
2.17. Chn cõu sai trong cỏc phỏt biu sau:
A. Tia sỏng luụn tn ti trong thc t.
B. Trong thc t ỏnh sỏng luụn truyn theo chựm sỏng.
C. Chựm sỏng gm nhiu tia sỏng hp thnh.
D. Chựm sỏng luụn c gii hn bi cỏc tia sỏng.
E. Cỏc tia sỏng trong chựm song song luụn cựng hng.
2.18. Tỡm t thớch hp trong khung in khuyt hon chnh cõu sau:
ng truyn ca ỏnh ỏnh sỏng c biu
din bng: (1) cú (2) nh hng.
ỏp ỏn no sau õy ỳng?
A. (1) - a ; (2) - e
B. (1) - a ; (2) - d
C. (1) - b ; (2) - e
D. (1) - c ; (2) - e
E. (1) - b ; (2) - d

Bài 3. ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
- Bóng tối nằmphía sau vật cản, không nhận đợc ánh sáng tà nguồn sáng truyền tới.
- Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản, nhận đợc ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền tới.
- Nhật thực toàn phần (hay một phần ) quan sát đợc ở chổ có bóng tối ( hay nửa bóng tối ) của mặt trăng trên
trái đất.
/>4
a. Song song
b. Khụng song song
c. Giao nhau
d. Khụng giao nhau
e. Loe rng ra
f. Khụng loe rng
a. ũng thng
b. ng bt k.
c. ng cong.
d. Mi tờn
e. Vộc t
BI TP VT L LP 7 Kè I
- Nguyệt thực xảy ra khi mặt trăng bị trái đất che khuất không đợc mặt trời chiếu sáng.
BI TP
3.5. Ti sao trong cỏc lp hc, ngi ta lp nhiu búng ốn cựng loi cỏc v trớ khỏc nhau?
3.6. Cú mt bn thc mc: Khi bt ốn pin thy ốn sỏng nhng khụng bit ỏnh sỏng ó truyn theo ng no
n mt ta? Bng thc nghim em hóy chng t cho bn bit c ng truyn ca ỏnh sỏng t ốn n mt l
ng thng.
3.7. Bng kin thc vt lý hóy gii thớch ti sao khi xõy dng cỏc ốn bin (Hi ng) ngi ta thng xõy nú
trờn cao.
3.8. Hóy gii thớch ti sao khi ta ng trc ngn ốn: ng gn ta thy búng ln cũn ng xa thy búng nh
hn?
3.9. Bng kin thc vt lý em hóy gii thớch cõu tc ng: Cc ốn ti chõn.
3.10. Trong cỏc lp hc, ngi ta lp nhiu búng ốn cựng loi cỏc v trớ khỏc nhau nhm mc ớch:

A. Cỏc v trớ u sỏng cn thit.
B. Hc sinh khụng b loỏ khi nhỡn lờn bng.
C. Trỏnh búng en v búng m ca ngi hoc v tay.
D. Cõu A v B ỳng .
E. C A, B v C u ỳng.
3.11. Mt vt chn sỏng t trc mt ngun sỏng, khi ú:
A. Phớa sau nú l mt vựng búng en.
B. Phớa sau nú l mt vựng na ti.
C. Phớa sau nú l mt vựng va búng en v na ti.
D. Phớa sau nú l mt vựng búng en xen k na ti.
E. Phớa sau nú l mt vựng búng en v hai vựng na ti.
3.12. Khi cú hin tng nht thc ton phn xy ra ta thy:
A. Mt t b che khut hon ton ỏnh nng mt tri.
B. Mt tri b che khut hon ton, xung quanh cú tai la.
C. Mt tri b che khut v khụng thy tia sỏng no ca mt tri.
D. Mt phn mt tri b che khut, phn cũn li l búng na ti.
E. Mt phn Mt tri b che khut v thy cỏc tai la ca mt tri
3.13. Khi cú hin tng nguyt thc ton phn xy ra ta thy:
A. Mt trng b che khut hon ton ỏnh nng mt tri.
B. Mt trng b che khut hon ton, xung quanh cú tai la.
C. Mt trng b che khut v khụng thy tia sỏng no ca mt tri.
D. Mt phn mt trng b che khut, phn cũn li l búng na ti.
E. Mt phn Mt trng b che khut v thy cỏc tia sỏng mt tri
3.14.Vựng na ti l:
A. Vựng nm sau vt chn sỏng v khụng cú ỏnh sỏng chiu ti.
B. Vựng ch nhn c ỏnh sỏng t mt phn ca ngun sỏng.
C. Vựng va cú ỏnh sỏng chiu ti va l búng en.
D. Vựng nm cnh võth chn sỏng.
E. Nú chim mt phn ln din tớch ca búng en.
3.15. Mt vt chn sỏng t trc mt ngun sỏng nh ( ngun im). Phớa sau nú s l:

A. Mt vựng ti.
B. Mt vựng na ti.
C. Mt vựng búng en
/>5
BI TP VT L LP 7 Kè I
D. Mt vựng ti ln na ti.
E. Vựng na ti v mt phn vựng na ti.
3.16. Ti mt ni cú xy ra nht thc mt phn, khi ú:
A. Ngi ú khụng nhỡn thy mt trng.
B. Ngi ú ch nhỡn thymt phn mt trng.
C. ú nm trong vựng búng ti ca mt trng.
D. Ngi ú khụng nhỡn thy mt phn mt tri.
E. Ngi ú khụng nhỡn thy mt trngln mt tri.
3.17. Búng ti l nhng ni:
A. Vựng khụng gian phớa sau vt cn chn ỏnh sỏng ca ngun sỏng.
B. Vựng khụng gian khụng cú ỏnh sỏng t ngun sỏng chiu ti.
C. Phn trờn mn khụng nhn c ỏnh sỏng t ngun sỏng chiu ti.
D. Nhng ni khụng cú ỏnh sỏng t ngun sỏng chiu ti
E. L nhng hỡnh nh c chiu lờn trờn mn.
Bài 4. Định luật phản xạ ánh sáng
- Hiện tợng xẩy ra khi chiếu một tia sáng vào gơng bị gơng hắt trở lại môi trờng cũ. Hiện tợng đó gọi là hiện t-
ợng phản xạ ánh sáng.
- Định luật phản xạ ánh sáng:
+ Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đờng pháp tuyến của gơng tại điểm tới.
+ Góc phản xạ bằng góc tới.
BI TP
4.5. Mt tia sỏng SI p vo gng phng cho mt tia phn x hp vi mt phng gng mt gúc 30
0
. Hi gúc
ti ca tia SI l bao nhiờu?

4.6. Khi chiu mt tia SI p vo gng phng cho mt tia phn x hp vi mt phng gng mt gúc 30
0
. Nu
gi nguyờn tia ti v quay gng mt gúc 10
0
thỡ tia phn x quay mt gúc l bao nhiờu?
4.7. Cho bit gúc to bi gia tia ti v tia phn x l 60
0
. Bng cỏch v hóy xỏc nh v trớ ca gng?
4.8. t hai gng phng vuụng gúc vi S
nhau chiu mt tia sỏng SI bt k vo gng
G
1
. Hóy v ng i ca tia sỏng qua G
1
,G
2
. I
Cho bit tia phn x qua G
2
cú phng nh th
no i vi tia ti SI?
4.9. Chiu mt tia sỏng SI lờn mt gng phng S
a. V tia phn x (khụng dựng thc o )
b. Xỏc nh v trớ gng tia phn x vuụng I
gúc vi tia ti.
4.10. Cho hai im M v N cựng vi M * N
gng phng ( hỡnh v ). Hóy v ti *
qua M n I trờn gng v phn x qua N?
4.11. Cho mt tia sỏng SI chiu n mt ca

mt gng phng v to vi mt gng S
mt gúc 30
0
. Hi phi quay gng mt gúc
bao nhiờu v theo chiu no cú tia phn x
cú phng nm ngang?
/>6
BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I
4.12. Cho hai gương phằng hợp với nhau một
góc 60
0
và hướng mặt phản xạ vào nhau.
Hỏi chiếu tia tới SI tạo với mặt gương G
1
một S *
góc bao nhiêu để tia phản xạ cuối cùng tạo với
mặt gương G
2
một góc 60
0
?
4.13. Người ta đặt hai gương phẳng G
1
và G
2
G
1
G
2
hợp với nhau một góc, Một điểm sáng S

cách đều hai gương. Hỏi góc giữa hai
gương phải bằng bao nhiêu để sau hai lần
phản xạ thì tia sáng hướng thẳng về nguồn.
4.14. Một tia sáng SI đập vào gương phẳng cho một tia phản xạ hợp với mặt phẳng gương một góc 30
0
. Khi đó
góc tới của tia tới SI là:
A.
30
0
; B. 60
0
C. 90
0
D. 45
0
E. 75
0
4.15. Khi chiếu một tia SI đập vào gương phẳng cho một tia phản xạ hợp với mặt phẳng gương một góc 30
0
.
Nếu giữ nguyên tia tới và quay gương một góc 20
0
thì tia phản xạ sẽ quay một góc:
A.
30
0
; B. 60
0
C. 20

0
; D. 40
0
; E. 20
0
4.16. Cho biết góc tạo bởi giữa tia tới và tia phản xạ là 60
0
. Nếu quay gương 15
0
thì khi đó góc tạo bởi giữa tia
tới và tia phản xạ bằng:
A. 30
0
hoặc 75
0
.
B. 30
0
hoặc 45
0
.
C. 30
0
hoặc 90
0
.
D. 45
0
hoặc 75
0

.
E. 60
0
hoặc 75
0
.
4.17. Đặt hai gương phẳng vuông góc với nhau chiếu một tia sáng SI bất kỳ vào gương G
1
có góc tới i = 30
0
.
Tia phản xạ cuối cùng qua G
2
có phương như thế nào đối với tia tới SI? Chọn câu trả lời đúng trong các đáp án
sau:
A. Vuông góc với SI.
B. Song song với SI.
C. Có phương cắt tia SI
D. Hợp với SI 30
0
.
E. Hợp với SI 60
0
.
4.18. Chiếu một tia sáng SI vuông góc mặt gương phẳng. Khi đó góc giữa tia tới và tia phản xạ bằng:
A.
180
0
; B. 0
0

C. 90
0
; D. 0
0
hoặc 90
0
E. 90
0
hoặc 180
0
4.21. Khi chiếu một tia sáng vuông góc với mặt gương phẳng, Khi đó:
A.
Không có tia phản xạ.
B.
Tia phản xạ biến mất.
C.
Góc tới bằng 90
0
.
D.
Góc phản xạ bằng 90
0
E. Góc phản xạ bằng 0
0
5. ¶nh cña mét vËt t¹o bëi g¬ng ph¼ng
/>7
BI TP VT L LP 7 Kè I
- ảnh ảo tạo bởi gơng phẳng không hứng đợc trên màn và có độ lớn bằng vật.
- Khoảng cách từ một điểm của vật đến gơng bằng khoảng cách từ ảnh đến của điểm đó đến gơng.
- Các tia sáng từ điểm sáng S cho tia phản xạ có đờng kéo dài qua ảnh ảo S.

BI TP
5.5. Mt im sỏng S cỏch mộp
gng phng mt khong l S *
( hỡnh v). Hi phi t mt l
trong khong no nhỡn thy
nh ca S qua gng?
5.6. Mt tam giỏc vuụng t trc
mt gng phng ( hỡnh bờn).
Bng phộp v hóy xỏc nh nh ca
tam giỏc ny qua gng phng.
5.7. Khi quan sỏt nh ca mỡnh trong gng bn Nam thc mc: Ti sao nh ca mỡnh cựng chiu vi mỡnh mỏ
nh ca Thỏp rựa H gm li ln ngc? Ti sao vy? Bng kin thc ca mỡnh hóy gii ỏp thc mc trờn ca
bn Nam.
5.8. Hai gng phng G
1
v G
2
hp vi nhau mt gúc

. Gia hai gng cú mt im sỏng S. nh ca S qua
gng th nht cỏch S mt khong 6cm; qua gng th 2 cỏch S 8cm, khong cỏch gia hai nh l 10 cm. Tớnh
gúc

gia hai gng.
5.9. Mt vt nm trờn mt bn nm ngang. t mt gng phng chch 45
0
so vi mt bn. Hi nh ca vt
nm theo phng no?
5.10. Hai gng phng t song song vi nhau, hng mt phn x vo nhau v cỏch nhau mt khong l =
1m. Mt vt AB song song vi hai gng cỏch gng G

1
mt khong 0,4m . Tớnh khong cỏch gia hai
nh th nht ca AB qua hai gng G
1,
G
2
.
5.11. Hai gng phng G
1
v G
2
vuụng gúc vi nhau. Gia hai gng cú mt im sỏng S. nh ca S qua
gng th nht cỏch mt khong 6cm; qua gng th 2 cỏch S mt khong 8cm. Tớnh khong cỏch
gia hai nh trờn.
5.12. T mt im sỏng S trc gng ( hỡnh v ) S *
Mt chựm tia phõn k gii hn bi hai tia SI
v SK p vo gng. Khi ú chựm phn x l:
A. Chựm hi t I
B. Cú th l chựmhi t
B.
Chựm song song
C.
Chựm phõn k
D.
Khụng th l chựm phõn k.
5.13. Mt im sỏng S cỏch mộp
gng phng mt khong l S *
( hỡnh v). Khong nhỡn thy nh
ca S qua gng c gii hn bi:
l I K P

A. Tia phn x ca tia SI v SK
B. Tia phn x ca tia SI v SP
C. Tia phn x ca tia SK v SP
D. Hai vựng núi trờn u ỳng.
/>8
BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I
E. Tuỳ thuộc vào cách đặt mắt.
5.14. ảnh của một vật qua gương phẳng là :
A. ảnh ảo, lớn bằng vật và đối xứng qua gương.
B. ảnh ảo, lớn hơn vật, đối xứng ngược qua gương.
C. ảnh ảo, lớn bằng vật, đối xứng với vật.
D. ảnh ảo, lớn bằng vật không đối xứng với vật.
E. ảnh ảo, cao bằng vật và đối xứng lộn ngược.
5.15. Hai gương phẳng G
1
và G
2
hợp với nhau một góc
α
. Giữa hai gương có một điểm sáng S. ảnh của S qua
gương thứ nhất cách S một khoảng 6cm; qua gương thứ 2 cách S 8cm, khoảng cách giữa hai ảnh là:
A. 12cm
B. 8 cm
C. 6cm
D. 10cm
E. 14cm.
5.16. Một vật nằm trên mặt bàn nằm ngang. Đặt một gương phằng chếch 45
0
so với mặt bàn. Hỏi ảnh của vật
nằm theo phương nào? Câu trả lời nào sau đây đúng nhất.

A. Nằm theo phương chếch 45
0
.
B. Nằm theo phương chếch 75
0
.
C. Nằm theo phương chếch 135
0
.
D. Nằm theo phương thẳng đứng.
E. Theo phương nằm ngang.
5.17. Hai gương phẳng đặt song song với nhau, hướng mặt phản xạ vào nhau và cách nhau một khoảng l = 1m.
Một vật AB song song với hai gương cách gương G
1
một khoảng 0,4m . Tính khoảng cách giữa hai ảnh thứ nhất
của AB qua hai gương G
1,
G
2
.
Kết quả nào sau đây đúng:
A. 1,2m
B. 1,6m
E.
1,4m
F.
2m
G.
2,2m
5.18. Hai gương phẳng đặt song song với nhau, hướng mặt phản xạ vào nhau và cách nhau một khoảng l . Một

vật AB nằm trong khoảng giữa hai gương. Qua hai gương cho:
A. 2 ảnh.
C. 6 ảnh.
D. 10 ảnh.
E. 18 ảnh
F. Vô số ảnh.
Chọn kết quả đúng trong các trả lời trên.
5.19. Hai gương phẳng G
1
và G
2
vuông góc với nhau. Giữa hai gương có một điểm sáng S. ảnh của S qua gương
thứ nhất cách một khoảng 6cm; qua gương thứ 2 cách S một khoảng 8cm. Khoảng cách giữa hai ảnh trên bằng:
A. 6cm
B. 14cm
C. 12cm
D. 10cm
E. 8cm
/>9
BI TP VT L LP 7 Kè I
7. Gơng cầu lồi
- ánh sáng đến gơng cầu lồi phản xạ tuân theo định luật phản xạ ánh sáng.
- ảnh tạo bởi gơng cầu lồi nhỏ hơn vật.
- Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gơmh phẳng.
BI TP
7.5. Dựng cỏc t thớch hp trong khung din
khuyt hon chnh cỏc cõu sau:
a. Gng cu li l (1) mt cu (2) ỏnh sỏng.
b. Mt phn x ca gng cu li quay v phớa (3)
c. nh ca vt trc gng (4) v gng (5)

u l (6)
7.6. Ti sao ngi ta thng dựng gng cu li lp t vo xe c v cỏc ch gp khỳc trờn cỏc trc ng giao
thụng m ớt khi dựng gng phng?
7.7. Hóy v nh ca mt im sỏng S trc gng cõu li.

7.12. Dựng cỏc t thớch hp trong khung din khuyt hon chnh cỏc cõu sau:
Gng cu li l (1) mt cu (2) ỏnh sỏng.
Mt phn x ca gng cu li quay v phớa (3)
ỏp ỏn no sau õy ỳng?
A. (1)- a; (2) - g; (3) -f
B. (1)- a; (2) - g; (3) - g
C. (1)- a; (2) - g; (3) - e
D. (1)- a; (2) - g; (3) - c
E. (1)- a; (2) - d; (3) - c
7.13. nhỡ thy nh ca mt vt trong gng cu li khi ú:
A. Mt ta phi nhỡn vo phớa gng.
B. Mt nhỡn thng vo vt sỏng
C. Mt t vo v trớ cú chựm phn x.
D. Mt luụn phớa trc gng.
E. Mt phi t gn gng.
7.14. nh ca mt ngn nn to bi gng cu li l:
A. Mt nh o bng v ngc chiu vi vt.
B. Mt nh tht bộ hn vt i xng vi vt qua gng.
C. Mt nh o bộ hn vt i xng vi vt qua gng.
D. Mt nh o luụn luụn bộ hn vt.
E. Mt nh o luụn luụn ln hn vt.
7.15. Ngi ta t hai ngn nn ging ht nhau, mt trc gng cu li v mt trc gng phng vi nhng
khong cỏch nh nhau. Khi ú:
A. nh qua gng cu li ln hn nh qua gng phng.
B. nh qua gng cu li bộ hn nh qua gng phng.

C. nh qua gng cu li bng nh qua gng phng.
D. nh luụn i xng vi vt qua qua cỏc gng.
E. nh khụng i xng vi vt qua qua cỏc gng.
/>10
a. M t ph n
b. Tõm
c. Xa tõm
d. Ph ng
e. C u
f. Th t
g. o
h. ph n x
a. Mt phn
b. Tõm
c. Xa tõm
d. Phng
e. Gn tõm
f. nh gng
g. phn x
BI TP VT L LP 7 Kè I
7.16. Mt im sỏng S nm trc gng cu li khi ú:
A. Chựm phn x s l mt chựm hi t xem nh xut phỏt t nh ca S.
B. Chựm phn x l mt chựm song song xem nh xut phỏt t nh ca S.
C. Chựm phn x l mt chựm phõn k xem nh xut phỏt t nh ca S.
D. Chựm hi t hay phõn k ph thuc vo v trớ t vt.
E. Chựm phn x khụng th l chựm song song.
7.17. Vựng nhỡ n thy ca gng cu li so vi vựng nhỡn thy ca gng phng luụn:
A. Bộ hn.
B. Ln hn.
C. Bng nhau .

D. Bộ hn hay ln hn ph tuc vo v trớ t mt.
E. Ln hn hay bộ hn tu vo ng kớnh ca chỳng.
7.18. nh ca vt sỏng qua gng cu li l:
A. nh o cú th hng c trờn mn.
B. nh o ln hn vt.
C. nh o cú th quay phim chp nh c.
D. nh o khụng chp nh c.
E. nh o hay nh tht tu thuc vo v trớ ca vt.
7.19. Gng cu li cú c im nh sau:
A. To ra nh o ca cỏc vt t trc gng.
B. Vựng nhỡn thy ca gng cu li ln.
C. To ra nh o nh hn vt v cựng phớa vi vt.
D. Vựng qua sỏt c nh hn gng phng.
E. Ging gng phng to ra nh o cú cựng tớnh cht.
8. Gơng cầu lõm
- ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm lớn hơn vật.
- Gơng cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia song song thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm và
ngợc lại có thể biến đổi một chùm tia tới phân kỳ thành chùm tia phản xạ song song.
BI TP
8.4. Dựng cỏc t thớch hp trong khung din khuyt hon chnh cỏc cõu sau:
a. Gng cu lừm l (1) mt cu (2) ỏnh sỏng.
b. Mt phn x ca gng cu lừm quay v phớa (3)
c. nh ca vt trc v sỏt gng (4) v u l (5)
8.5. Trong thớ nghim hỡnh 8. 2 ( sỏch giỏo khoa)
khi chiu hai tia song song vo gng cu lừm
cỏc tia phn x gp nhau ti mt im F.
Trờn ng thng ni nh gng O vi F ta ly
mt im C sao cho OC = 2OF. Sau ú chiu cỏc tia sỏng
qua C ti gng cu lừm.
a. Tỡm tia phn x ca cỏc tia ti ny v cho bit nú cú tớnh cht gỡ?

b. Cho bit tớnh cht ca im C.
8.6. Trong thớ nghim trờn bi 8.2. Sau khi xỏc nh im F hóy chiu cỏc tia sỏng qua F ti gng cu lừm.
Cho bit cỏc tia phn x cú tớnh cht gỡ.
/>11
a. Mt phn
b. Tõm
c. Xa tõm
d. Phng
e. Cu lừm
f. Tht
g. o
h. phn x
BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I
8.7. Cho các điểm F, C và gương cầu lõm ( hình vẽ). Hãy vẽ ảnh của điểm sáng S.
8.11. Dùng các từ thích hợp trong khung để điền khuyết hoàn chỉnh các câu sau:
a. Gương cầu lõm là (1) mặt cầu (2) ánh sáng.
b. Mặt phản xạ của gương cầu lõm quay về phía (3)
c. ảnh của vật trước và sát gương (4) và đều là (5)
Đáp án nào sau đây đúng?
A. (1) - a ; (2) - h ; (3) - c ; (4) - e ; (5) - g
B. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - e ; (5) - g
C. (1) - a ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - e ; (5) - g
D. (1) - a ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - e ; (5) - f
E. (1) - a ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - d ; (5) - g
8.12. Dùng các từ thích hợp trong khung để diền khuyết hoàn chỉnh các câu sau:
Gương cầu lõm là (1) mặt cầu (2) ánh sáng.
Mặt phản xạ của gương cầu lõm quay về phía (3)
Đáp án nào sau đây đúng?
A. (1)- a; (2) - g; (3) - f
B. (1)- a; (2) - g; (3) - b

C. (1)- a; (2) - g; (3) - c
D. (1)- a; (2) - f; (3) - c
E. (1)- a; (2) - d; (3) - c
8.13. Người ta đặt hai ngọn nến giống hệt nhau, một trước gương cầu lõm và một trước gương phẳng với những
khoảng cách như nhauvà gần sát gương. Khi đó:
A.ảnh qua gương cầu lõm lớn hơn ảnh qua gương phẳng.
B. ảnh qua gương cầu lõm bé hơn ảnh qua gương phẳng.
C. ảnh qua gương cầu lõm bằng ảnh qua gương phẳng.
D. ảnh luôn đối xứng với vật qua qua các gương.
E. ảnh không đối xứng với vật qua qua các gương.
8.14. ảnh của vật sáng đặt gần gương cầu lõm là:
A. ảnh ảo có thể hứng được trên màn.
B. ảnh ảo bé hơn vật.
C. ảnh ảo có thể quay phim chụp ảnh được.
D. ảnh ảo không chụp ảnh được.
E. ảnh ảo hay ảnh thật tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
8.15. ảnh của một ngọn nến đặt sát gương cầu lõm là:
A. Một ảnh ảo bằng và ngược chiều với vật.
B. Một ảnh thật bé hơn vật đối xứng với vật qua gương.
C. Một ảnh ảo bé hơn vật đối xứng với vật qua gương.
D. Một ảnh ảo luôn luôn bé hơn vật.
E. Một ảnh ảo luôn luôn lớn hơn vật.
8.16. Khi khám răng bác sỹ nha khoa sử dụng loại gương nào để quan sát tốt hơn? Đáp án nào sau đây đúng?
A. Gương phẳng.
B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm.
/>12
a. Một phần
b. Tâm
c. Xa tâm

d. Mặt phẳng
e. Cầu lõm
f. Thật
g. ảo
h. phản xạ
a. Một phần
b. Tâm
c. Xa tâm
d. Phẳng
e. Gần tâm
f. Đỉnh gương
g. phản xạ
BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I
D. Gương cầu lồi và gương cầu lõm.
E. Gương cầu lồi và gương phẳng.
8.17. Gương cầu lõm có tác dụng:
A. Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phân kỳ đi ra từ một điểm.
B. Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm.
C. Biến đổi chùm tia tới phân kỳ thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm.
D. Biến đổi chùm tia song song thành chùm tia hội tụ vào một điểm và sau đó phân kỳ.
E. Biến đổi chùm tia tới phân kỳ thành chùm tia song song.
8.18. Gương cầu lõm có tác dụng:
A. Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phân kỳ đi ra từ một điểm.
B. Biến đổi chùm tia tới phân kỳ thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm.
C. Biến đổi chùm tia song song thành chùm tia hội tụ vào một điểm và sau đó phân kỳ.
D. Biến đổi chùm tia tới phân kỳ thành chùm tia song song.
E. Biến đổi chùm tia tới phân kỳ thích hợp thành chùm tia phản xạ song song.
. Tổng kết chương I: Quang học
 
9.1. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:

a. Trong nước nguyên chất, ánh sáng truyền theo (1)
b. Khi ánh sáng tuyền trong môi trường trong suất không đồng tính nó sẽ truyền theo (2)
c. Mắt chúng ta chỉ nhìn thấy vật khi có (3) từ nó (4) mắt ta.
9.2. Một tia sáng rọi tới gương phẳng tạo với mặt gương một góc
0
30=
α
khi đó góc tạo thành giữa tia tới và tia
phản xạ một góc bao nhiêu?
9.3. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua gương B
phẳng và chỉ rõ vùng nhìn thấy ảnh A’B’? A
9.4. Hãy giải thích vì sao có thể dùng gương cầu lõm để tập trung ánh sáng mặt trời?
9.5. Một điểm sáng S đặt trước gương cầu lồi * S
Hãy xác định vùng nhìn thấy ảnh S’ của S.

9.6. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
a. ảnh của các vật tạo bởi gương (1) không thể (2) trên màn.
b. ảnh ảo của các vật tạo bởi gương: (3) có độ lớn(4)
9.7. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống để hoàn chỉnh câu sau:
ảnh ảo của các vật tạo bởi gương cầu lõm (1) ảnh ảo (2) của vật đó nhìn thấy trong gương (2)
9.8. Một vật đặt cách đều một gương phẳng và một gương cầu lồi hướng mặt phản xạ vào nhau. Hỏi có bao
nhiêu ảnh và ảnh của chúng có bằng nhau không?

9.9. Khi có một chùm sáng song song chiếu vào gương phẳng. Khi đó chùm phản xạ sẽ là:
A. Chùm phân kỳ trong mọi trường hợp
B. Chùm hội tụ trong mọi trường hợp.
/>13
BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I
C. Chùm song song trong mọi trường hợp
D. Một chùm phức tạp vì chưa biết góc chiếu.

E. Nếu chiếu vuông góc sẽ không có chùm phản xạ.
9.10. Khi có một chùm sáng song song chiếu vào gương cầu lõm. Khi đó chùm phản xạ sẽ là:
A. Chùm phân kỳ trong mọi trường hợp
B. Chùm hội tụ trong mọi trường hợp.
C. Chùm song song trong mọi trường hợp
D. Một chùm phức tạp vì chưa biết góc chiếu.
E. Nếu chiếu vuông góc sẽ không có chùm phản xạ.
9.11. Khi có một chùm sáng song song chiếu vào gương cầu lồi. Khi đó chùm phản xạ sẽ là:
A. Chùm phân kỳ trong mọi trường hợp
B. Chùm hội tụ trong mọi trường hợp.
C. Chùm song song trong mọi trường hợp
D. Một chùm phức tạp vì chưa biết góc chiếu.
E. Nếu chiếu vuông góc sẽ không có chùm phản xạ.
9.12. Định luật phản xạ ánh sáng áp dụng đúng cho đường truyền của các tia sáng tới :
A. Gương cầu lồi và gương cầu lõm.
B. Gương cầu lõm và gương phẳng
C. Gương phẳng và gương cầu lồi.
D. Gương phẳng và gương cầu lồi.
E. Gương phẳng, gương cầu lồi và gương cầu lõm.
9.13. ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm có đặc điểm:
A. Cùng chiều và bằng vật
B. Cùng chiều bé hơn bằng vật
C. Cùng chiều và lớn hơn vật
D. Cùng chiều, đối xứng với vật.
E. Ngược chiều lớn hơn vật.
9.14. ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi có đặc điểm:
A. Cùng chiều và bằng vật
B. Cùng chiều bé hơn bằng vật
C. Cùng chiều và lớn hơn vật
D. Cùng chiều, đối xứng với vật.

E. Ngược chiều lớn hơn vật.
9.15. ảnh của vật tạo bởi gương lõm có đặc điểm:
A. ảnh ảo cùng chiều và bằng vật
B. ảnh ảo cùng chiều bé hơn bằng vật
C. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật
D. ảnh ảo cùng chiều, đối xứng với vật.
E. ảnh ảo ngược chiều lớn hơn vật.
9.16. Mắt ta nhìn thấy vật khi:
A. Khi có ánh sáng phát ra từ vật truyền đi.
B. Khi có ánh sáng phát ra từ vật truyền đến mắt ta.
C. Khi mắt ta hướng về phía vật.
D. Khi vật phát ra ánh sáng thích hợp.
E. Khi vật không bị che khuất.
/>14
BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐÈ 1
I. TRẮC NGHIỆM. (2 điểm)
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các vật sau đây vật nào không phải là nguồn sáng?
A. Mặt trời; B. Mặt trăng;
C. Bếp lửa đang cháy; D. Ngọn nến đang cháy.
Câu 2. Câu phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi?
A. Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật; C. Hứng được trên màn, bằng vật;
B. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật; D.Không hứng được trên màn, bằng vật.
Câu 3. Có mấy loại chùm sáng mà em đã được học?
A. 1 loại ; B. 2 loại ; C. 3 loại D. 4 loại.
Câu 4. Ảnh ảo tạo bởi gương nào lớn hơn vật?
A. Gương phẳng; B. Gương cầu lồi;
C. Gương cầu lõm; D. Cả gương cầu lồi và gương cầu lõm.

II TỰ LUẬN. (8 điểm)
Câu 5. (3điểm) Ta nhìn thấy một vật khi nào? Ta có thể nhìn thấy vật màu đen khi nào? Thế nào là nguồn sáng?
Thế nào là vật sáng?
Câu 6. (2điểm) Phát biểu nội dụng định luật phản xạ ánh sáng. Lấy ví dụ về việc ứng dụng định luật này trong
thực tế.
Câu 7. (3điểm) Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng, thu được tia phản xạ hợp với mặt gương 1 góc 30
0
.
a. Vẽ hình biểu diễn đường truyền của tia sáng trong trường hợp trên.
b. Dựa vào hình vẽ hãy xác định giá trị của góc tới.
c. Giữ nguyên đường truyền của tia tới hãy vẽ vị trí đặt gương để thu được tia phản xạ có phương thẳng đứng,
chiều từ trên xuống.
ĐỀ 2
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 phút) : Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau.
Câu 1. Khi nào ta nhận biết được ánh sáng?
A.Khi có ánh sáng truyền vào mắt ta. B. Khi ta mở mắt.
C. Khi có nguồn sáng. D.Khi có ánh sáng Mặt Trời.
Câu 2. Vật nào dưới đây là nguồn sáng:
A. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng. B. Quyển sách đang đặt trên bàn.
C. Ngọn nến đang cháy. D. Bức tường vôi trắng.
Câu 3. Theo định luật truyền thẳng của ánh sáng. Trong không khí ánh sáng truyền đi theo đường nào ?
A. Đường gấp khúc. B. Đường thẳng.
C. Đường cong. D. Đường tròn.
Câu 4. Gương cầu lồi thường được ứng dụng:
A. Làm gương chiếu hậu cho xe ô tô, xe máy. B. Tập trung năng lượng Mặt Trời.
C. Đèn chiếu dùng để khám bệnh tai, mũi, họng. D. Cả ba ứng dụng trên.
Câu 5. Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực?
A. Ban ngày, khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng Mặt Trăng.
B. Khi Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất không được Mặt Trời chiếu sáng.
C. Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng, không có ánh sáng từ Mặt Trăng tới Trái Đất.

D. Khi đứng ở chỗ bóng tối hay bóng nửa tối của Mặt Trăng trên Trái Đất.
/>15
BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I
Câu 6. Chiếu một tia sáng vào gương phẳng tạo với mặt gương một góc 50
0
. Góc tới có giá trị là:
A. 30
0
B. 40
0
C. 50
0
D. 60
0
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (33 phút). Hãy viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau.
Câu 7 (2,5đ). Trong một buổi tập đội ngũ, lớp trưởng hô “Nhìn trước thẳng”, em đứng trong hàng, hãy nói xem
em làm thế nào để biết mình đã đứng thẳng hàng chưa ? Giải thích cách làm ?
Câu 8 (2,5đ). Chiếu tia tới PI đến gương phẳng như hình vẽ.
Hãy vẽ tia phản xạ và xác định số đo góc phản xạ.
Câu 9 (2đ) Hãy so sánh tính chất ảnh tạo bởi
gương cầu lõm và gương phẳng.
Bạn Lan soi mình trong hai cái gương (bạn đứng cách các gương một khoảng bằng nhau). Một gương Lan thấy
bình thường, còn một gương lại thấy mình béo ra. Em hãy giải thích tại sao ?
ĐỀ 3
I/ Trắc nghiệm ( 7đ ) ( Thời gian 25 phút )
Câu1: Ta nhìn thấy dây tóc bóng đèn vì:
A. Giữa mắt và dây tóc không có vật chắn sáng
B. Có dòng điện chạy qua dây tóc.
C. Có ánh sáng từ mắt truyền đến dấy tóc.
D. Có ánh sáng từ dây tóc truyền tới mắt.

Câu2 : Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng chùm tia sáng phát ra từ dây tóc bóng đèn đang sáng ?
Câu3: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng?
A. Góc phản xạ lớn hơn góc tới B.Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới
C.Góc phản xạ bằng góc tới D.Góc phản
xạ bằng nửa góc tới
Câu4: Xác định vị trí của pháp tuyến tại điểm tới đối với gương phẳng?
A. Vuông góc với mặt phẳng gương B. ở phía bên trái so với tia tới
C. Trùng với mặt phẳng gương tại điểm tới D. ở phía bên phải so với tia tới
Câu 5 : Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng :
A. Mặt Trời B. Mặt trăng C. Ngôi sao D. Con đom đóm
Câu6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gương cầu lồi?
A. Là mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lồi
B.Cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
C.Khoảng cách từ vật tới gương bằng khoảng cách từ ảnh tới gương
D. Chùm sáng song song gặp gương cho chùm phản xạ phân kì
Câu 7.Chiếu một chùm sáng song song tới chiếc gương.Chùm tia phản xạ ngay sau khi vừa rời gương là chùm
tia hội tụ.Có thể xác định được đó là gương gì hay không?
A. Gương phẳng. B.Gương cầu lồi.
C.Gương cầu lõm. D.Không xác định được.
Câu 8.Đặt vật gần sát trước gương cầu lõm, di chuyển vật ra xa dần .Nhận xét nào sau đây đúng:
/>16
P
30
0
I
BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I
A. Độ lớn của ảnh tăng lên và cùng chiều với vật.
B. Độ lớn của ảnh tăng lên và ngược chiều với vật.
C. Độ lớn của ảnh giảm đi và cùng chiều với vật.
D. Độ lớn của ảnh giảm đi và ngược chiều với vật.

Câu 9. Ảnh của vật qua gương phẳng:Chọn câu đúng:
A. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo, ta có thể nhìn thấy hoặc dùng máy ảnh để chụp lại ảnh này.
B. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh thật, vì vậy ta nhìn thấy được ảnh này.
C. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo, vì vậy ta không nhìn thấy ảnh này.
D. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo, vì vậy ta không thể dùng máy ảnh để chụp ảnh này.
Câu 10 : Vì sao nhờ có gương phản xạ , đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đi xa ?
A. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ song song
B. Vì nhờ có gương ta nhìn được những vật ở xa
C. Vì gương hắt ánh sáng trở lại
D. Vì gương cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
Câu11. Trong các cách vẽ ảnh S' của điểm sáng S tạo bởi gương phẳng ở hình 3, cách vẽ  là :
Câu 12 : Một
chùm sáng
chiếu đến mặt gương phẳng theo phương nằm ngang ,muốn cho chùm phản xạ chiếu xuống theo phương hợp
với tia tới một góc 60 độ thì ta cần đặt gương như thế nào :
A. Song song với chùm sáng tới
B. Vuông góc với chùm sáng tới .
C. Hợp với phương thẳng đứng một góc 30
o

D.Hợp với phương thẳng đứng một góc 60
o

Câu 13 : Tại sao người ta không đặt gương phẳng mà lại đặt gương cầu lồi ở các khúc ngoặt trên đường?
A. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng.
B. Vì gương phẳng dễ vỡ hơn so với gương cầu lồi.
C. Vì giá thành gương cầu lồi rẻ hơn.
D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn của gương phẳng
Câu14: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng đặt song song với gương phẳng, ảnh của vật sáng đó qua gương
phẳng ở vị trí như thế nào?

A. Vuông góc với vật B. Cùng
phương ngược chiều với vật
C. Song song và cùng chiều với vậtD. Cùng phương cùng chiều với vật
II/ Tự luận ( 3đ ) ( Thời gian 20 phút )
Câu 15: Nêu đặc điểm của chùm sáng song song? ( 0,5đ )
/>17
S
I
S
n
1
I
2
A
.
R
2
B.
S'
n
2
I
1
S'
R
1
S
I
R
D

.
n
S'
S
I
R
C.
n
S'
BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I
Câu 16 : Cho tia tới hợp với gương phẳng một góc 45
o

a. vẽ tia phản xạ ( 0,5đ )
b. tính góc phản xạ ( 0,5đ)
Câu 17 : Cho vật AB đặt trước một gương phẳng như hình vẽ .
a. Vẽ ảnh của AB tạo bởi gương (0,5đ )
b. Vẽ hai chùm tia tới lớn nhất từ A và B và hai chùm tia phản xạ tương ứng ( 0,5đ )
c. Xác định vùng nhìn thấy ảnh của AB ( 0,5đ )
ĐỀ 4
A/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
*Hãy chọn câu trả lời đúng và điền vào phiếu trắc nghiệm:
Câu 1: Ta nhìn thấy một vật khi nào?
A. Khi vật phát ra ánh sáng.
B. Khi vật được chiếu sáng.
C. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu sáng vật.
D. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
Câu 2: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là nguồn sáng? Chỉ ra những đáp án đúng . Chon cả 4 đáp án không chấm
điểm.
A. Ngọn nến đang cháy. B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.

C. Mặt trời. D. Đèn ống đang sáng.
Câu 3: Khi nào có nguyệt thực xảy ra?
A. Khi Mặt Trăng nằm trong bóng tối của Trái Đất.
B. Khi Mặt Trăng bị mây đen che khuất.
C. Khi Trái Đất nằm trong bóng tối của Mặt Trăng.
D. Khi Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất một phần.
Câu 4: Trong một thí nghiệm, người ta đo được góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến của mặt gương bằng
40
0
. Tìm giá trị góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ?
A. 40
0
B. 80
0
C. 50
0
D. 20
0
Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau đây?
A. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm bằng vật.
C. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ tại một
điểm.
D. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi mọi chùm tia tới hội tụ thành một chùm tia phản xạ song song.
Câu 6: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
/>18
A
B
BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I
A. Đường thẳng. B. Đường cong.

C. Đường gấp khúc. D. Không cố định theo đường nào.
B/ Tự luận (7 điểm):
Câu 1: (1 điểm) Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
Câu 2: (1 điểm) Hãy so sánh tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi có cùng kích thước?
Câu 3: (2 điểm) Một người lái xe ô tô muốn đặt một cái gương ở trước mặt để quan sát hành khách ngồi ở phía
sau lưng. Tại sao người đó dùng gương cầu lồi mà không dùng gương cầu lõm hay gương phẳng?
Câu 4: (1,5 điểm) Dựa vào tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của một vật (Hình sau).
Câu 5: (1,5 điểm) Hãy vẽ tia phản xạ của một tia sáng qua gương phẳng (Hình sau).
ĐỀ 5
I.Trắc Nghiệm:Khoanh tròn trước chữ cái em cho là đúng:
Câu 1: Ta nhìn thấy một vật khi nào?
A. Khi vật phát ra ánh sáng. B. Khi vật được chiếu sáng.
C. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu sáng vật. D. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
Câu 2: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là nguồn sáng? Chỉ ra những đáp án đúng . Chon cả 4 đáp án không chấm
điểm.
A. Ngọn nến đang cháy. B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
C. Mặt trời. D. Đèn ống đang sáng.
Câu 3: Khi nào có nguyệt thực xảy ra?
A. Khi Mặt Trăng nằm trong bóng tối của Trái Đất.
B. Khi Mặt Trăng bị mây đen che khuất.
C. Khi Trái Đất nằm trong bóng tối của Mặt Trăng.
D. Khi Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất một phần.
Câu 4: Trong một thí nghiệm, người ta đo được góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến của mặt gương bằng
40
0
. Tìm giá trị góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ?
A. 40
0
B. 80
0

C. 50
0
D. 20
0
Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau đây?
A. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm nhỏ hơn vật.
/>19
BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I
B. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm bằng vật.
C. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ tại một
điểm.
D. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi mọi chùm tia tới hội tụ thành một chùm tia phản xạ song song.
Câu 6: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. Đường thẳng. B. Đường cong.
C. Đường gấp khúc. D. Không cố định theo đường nào.
II.Tự luận :
Câu 1: (1 điểm) Hãy tìm cách so sánh ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi ,gương phẳng và gương cầu lõm ?
Câu2: (1,5 điểm) Dựa vào tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của một vật (Hình sau).và nêu
cách vẽ ?
Câu 3 :a,Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng
b.Cho hai điểm A và B trước gương như hình vẽ,Hãy vẽ tia sáng xuất phát từ điểm A cho tia phản xạ
trên gương đến điểm B.

A
B
ĐỀ 6
I. Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng: (3đ)
Câu 1: Khi có hiện tượng nhật thực, vị trí tương đối của Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất sếp theo thứ tự là:
A. Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng B. Mặt Trăng – Mặt Trời – Trái Đất
C. Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng D. Mặt Trời – Mặt Trăng – Trái Đất

Câu 2: Ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất được coi là:
A. Chùm sáng hội tụ B. Chùm sáng phân kì
C. Chùm sáng song song. D. Là một loại chùm sáng khác.
Câu 3: Hai vật giống hệt nhau cùng đặt thẳng đứng, một vật đặt trước một gương phẳng, một vật đặt trước một
gương cầu lồi. Câu kết luận nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của ảnh tạo bởi hai gương ?
A. Cùng là ảnh ảo và bằng vật B. Cùng là ảnh ảo và lớn hơn vật
C. Cùng là ảnh ảo và nhỏ hơn vật D. Cùng là ảnh ảo.
Câu 4: Bạn Tường cao 145cm đứng cách gương phẳng một khoảng 2m để quan sát ảnh của Tường trong
gương. Ảnh trong gương cách Tường là bao nhiêu ?
A. 2m B. 345cm C. 145cm D. 400cm
Câu 5: Vật như thế nào có thể xem như là một gương cầu lõm ?
A. Vật có dạng mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lõm.
B. Vật có dạng mặt cầu.
C. Vật có dạng mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lồi.
D. Vật có dạng mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng
/>20
BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I
Câu 6: Một viên phấn cao 5cm lần lượt đặt gần sát ba gương G
1
, G
2
, G
3
và thu được ảnh ảo có chiều cao lần
lượt là 5cm, lớn hơn 5cm và nhỏ hơn 5cm. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. G
1
là gương phẳng, G
2
là gương cầu lồi, G

3
là gương cầu lõm.
B. G
1
là gương phẳng, G
2
là gương cầu lõm, G
3
là gương cầu lồi.
C. G
2
là gương phẳng, G
1
là gương cầu lồi, G
3
là gương cầu lõm.
D. G
2
là gương phẳng, G
3
là gương cầu lồi, G
1
là gương cầu lõm.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây mắt ta nhận biết được có ánh sáng ? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Ban đêm trời đầy sao, đứng ngoài trời mở mắt ngước nhìn lên bầu trời.
B. Khi trước mắt ta không có vật chắn sáng.
C. Ban ngày, đứng ngoài trời mở mắt nhưng lấy tay bịt kín mắt lại.
D. Ban đêm đứng trong phòng kín.
Câu 8: Chiếu một tia tới có phương vuông góc với gương thì góc tới có giá trị nào sau đây ?
A. 60

o
B. 90
o
C. 0
o
D. 30
o
Câu 9: Trường hợp nào dưới đây mắt ta không nhìn thấy được một miếng bìa màu đen ?
A. Dáng miếng bìa đen lên một tờ giấy xanh rồi đặt dưới ánh đèn điện.
B. Đặt miếng bìa đen trước một ngọn nến đang cháy.
C. Đặt miếng bìa đen ngoài trời nắng.
D. Dáng miếng bìa đen lên một tờ giấy trắng rồi đặt trong phòng tối.
Câu 10: Chiếu một chùm tia tới song song lên mặt phản xạ của một gương cầu lõm, chùm tia phản xạ có đặc
điểm gì ?
A. Chùm tia phản xạ hội tụ ở sau gương.
B. Chùm tia phản xạ phân kì.
C. Chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm trước gương.
D. Chùm tia phản xạ song song.
Câu 11: Vị trí của pháp tuyến tại điểm tới của gương phẳng luôn:
A. Nằm ở bên trái tia tới B. Vuông góc với mặt gương.
C. Nằm song song với mặt gương. D. Trùng với mặt gương.
Câu 12: Trong các vật sau vật nào được xem là gương cầu lồi ?
A. Mặt ngoài của cái thìa bằng inox. B. Pha đèn pin
C. Gương trang điểm D. Mặt trong của cái chão bằng inox.
II. Tự luận: (7đ)
Câu 13: So sánh điểm giống nhau và khác nhau của ảnh tạo bởi 3 loại gương sau: gương phẳng, gương cầu lồi,
gương cầu lõm ? (2đ)
Câu 14: Chiếu lên một gương phẳng xy một tia tới SI sao cho tia tới hợp với gương một góc 35
o
.

a. Tính góc phản xạ. (1,5đ)
b. Nếu giữ nguyên tia tới và xoay gương một góc 15
o
theo chiều kim đồng hồ
thì góc phản xạ là bao nhiêu ? (1đ)
Câu 15: Đặt một vật trước một gương phẳng như hình vẽ:
a. Hãy vẽ ảnh của vật qua gương phẳng. (1đ)
b. Tính khoảng cách AA’ (1,5đ)
/>21
C
5cm
B
A
4cm
BI TP VT L LP 7 Kè I
Chơng 2. Âm học
Bài 10. Nguồn âm
- Các vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
- Các nguồn âm đều dao động.
BI TP
10.6. Khi i qua cõy thụng ta nghe ting vi vu. Khi ú lỏ thụng hay gú phỏt ra ting kờu?
10.7. Khi dựng tay mit vo t giy ta nghe ting rớt. Khi ú vt no phỏt ra ting kờu.
10.8. Ti sao khi gừ thỡa vo thnh cc thu tinh ta nghe c õm thanh?
10.9. Khi ngi ta th Sỏo diu chỳng ta nghe ting sỏo vi vu trong khụng gian . Vy vt no dao ng
phỏt ra õm thanh.
10.10. Khi ngi ta góy n bu thỡ dõy n hay bu n phỏt phỏt ra õm thanh?
10.11. Khi i qua mt ng dõy in ta nghe ting ự ự. ú cú phi l õm phỏt ra do dũng in chy trong dõy
dao ng phỏt ra khụng?
10.12. Khi dựng dựi g gừ vo mừ. Khi ú:
A. Dựi g phỏt ra ting kờu.

B. Mừ phỏt ra ting kờu.
C. Mừ cựng dựi phỏt ra ting kờu.
D. Ct khụng khớ trong mừ phỏt ra ting kờu.
10.13. Khi rút nc vo cc thu tinh: Khi ú:
A. Cc thu tinh phỏt ra ting kờu.
B. Nc trong cc phỏt ra ting kờu
C. Ct khụng khớ trong cc phỏt ra ting kờu.
D. Nc cựng c phỏt ra ting kờu.
E. Dũng nc phỏt ra ting kờu.
10.14. Khi cú giú thi qua rng cõy, tai ta nghe ting lo xo. m ú do:
A. Ngn cõy phỏt ra.
B. L cõy phỏt ra.
C. Lung giú phỏt ra.
D. Lung giú cựng lỏ cõy phỏt ra.
E. Thõn cõy phỏt ra.
1.15. Khi ta thi tự v, khi ú:
A. Ming cua tự v phỏt ra ting kờu.
B. Thõn ca tự v phỏt ra ting kờu.
C. Ct khụng khớ trong tự v phỏt ra ting kờu
D. Khụng khớ xung quanh tự v phỏt ra ting kờu
10.16. Nhng nhc c phỏt ra õm nh ct khụng khớ dao ng:
A. n bu
B. Sỏo.
C. Khốn.
D. Tự v.
E. A, B v C
10.17. Khi ta thi cũi, khi ú vt phỏt ra ting kờu l:
A. Ming cũi ni ta thi.
B. Ht bi trong cũi.
C. L thoỏt hi ca cũi.

D. Lung khớ ta thi.
/>22
BI TP VT L LP 7 Kè I
E. Cũi v lung khớ ta thi.
10.18. Khi ngi ta huýt sỏo, khi ú:
A. Ming ngũi ú phỏt ra õm thanh.
B. Li ngi ú phỏt ra õm thanh.
C. Lung khớ ta thi phỏt ra õm thanh.
D. Ming v lung khớ phỏt ra õm thanh.
E. Thanh qun ca ngi ú phỏt ra õm thanh.
Bài 11. Độ cao của âm
- Tần số là số dao động trong một giây. Đơn vị của tần số là 1/s gọi là héc (Hz).
- Âm phát ra càng cao ( càng bổng) khi tần số dao động càng lớn.
- Âm phát ra càng thấp ( càng trầm) khi tần số dao động càng bé.
BI TP
11.6. Dựng cỏc t thớch hp in khuyt hon chnh cỏc cõu sau:
a. Vt phỏt ra õm thanh .(1) khi vt dao ng
vi tn s (2)
b. Khi vt dao ng vi (3) thỡ õm
phỏt ra(4)
c. Tn s dao ng.(5) thỡ õm phỏt ra(6)
11. 7. Chn cõu ỳng trong cỏc nhn nh sau:
a. Vt dao ng cng mnh õm phỏt ra cng cao.
b. Vt dao ng cng nhanh õm phỏt ra cng cao.
c. Vt dao ng yu phỏt ra õm trm.
d. Vt dao ng chm phỏt ra õm trm.
e. Khi tn s thay i thỡ õm phỏt ra thay i.
11.8. Chn cõu sai trong cỏc cõu sau:
a. Khi gừ trng nhanh õm phỏt ra cng cao
b. Khi gừ trng chm, õm phỏt ra trm.

c. m cao hay thp khụng ph thuc vo cỏch gừ nhanh hay chm.
d. Khi gừ trng mnh thỡ õm phỏt ra cng cao, v khi gừ nh phỏt ra õm trm.
11.9. Chn cõu sai trong cỏc cõu sau:
a. Khi ngi ta núi nhanh phỏt ra õm cao.
b. Khi núi chm phỏt ra õm trm.
c. Khi núi nh phỏt ra õm trm.
d. Khi núi to phỏt ra õm cao.
11.10. Chn cõu ỳng trong cỏc cõu sau:
a. Khi giú thi mnh qua cnh cõy thụng thỡ phỏt ra õm cao.
b. Khi giú thi nh qua cnh cõy thụng thỡ phỏt ra õm trm.
c. Cnh cõy thụng phỏt ra õm cao hay trm khụng ph thuc vo tc ca giú ( mnh hay yu).
11.11. Ti sao khi cú giú nh mt h gn súng ln tn ( dao ng) ta li khụng nghe thy ting?
11.12. Ti sao khi bm lp xe ụtụ ngi th li ly bỳa hoc thanh st gừ vo lp. Gii thớch?.
11.13. Khi ta v tay: Nu hai bn tay khum s phỏt ra õm trm cũn nu xoố tay phỏt ra õm cao hn ti sao?
11.14. Khi mt h gn súng ln tn, nhng tai ta khụng nghe õm phỏt ra vi:
A. Mt nc khụng th phỏt ra õm thanh.
B. Mt nc khụng phi l ngun õm.
C. Tn s dao ng ca mt nc bộ.
/>23
a. Trm ; b. Bng
c. Cao ; d.Thp
e. Tn s cao
f. Tn s thp
g. Khỏc nhau
h. Ging nhau
BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I
D. Sóng không phải là nguồn âm.
E. Tần số dao động nhỏ hơn 20Hz.
11.15. Tiếng chuông nghe bổng hơn tiếng trống vì:
A. Mặt trống làm bằng da, tang trống làm bằng gỗ.

B. Chuông làm bằng đồng và có hình dáng thon.
C. Mặt trống dao động với tần số cao hơn chuông.
D. Chuông dao động với tần số cao hơn trống.
E. Trống được bịt kín, chuông thì hở một phía.
11.16. Kéo lệch một con lắc dây và buông nhẹ cho dao động. Khi đó ta không nghe thấy âm phát ra vì:
A. Con lắc không phải là nguồn âm.
B. Con lắc dao động quá nhẹ.
C. Chiều dài con lắc dao động ngắn.
D. Con lắc dao động với tần số bé.
E. Con lắc dao động với tần số quá cao.
11.17. Khi gẫy đàn ghi ta, trên cùng một dây nếu ta bấm vào các phím khác nhau thì âm phát ra khác nhau vì:
A. Chiều dài của dây thay đổi làm tần số dao động thay đổi.
B. Chiều dài của dây không thay đổi nhưng do gẫy nhanh.
C. Chiều dài của dây không thay đổi nhưng do gẫy chậm.
D. Chiều dài của dây dao động thay đổi và do gẫy nhanh.
E. Chiều dài của dây dao động không đổi nhưng do gẫy khác nhau.
11.18. Tiếng nói của người khác nhau là do:
A. Tần số mấp máy của miệng khác nhau.
B. Tần số dao động của thanh quản khác nhau.
C. Tần số dao động của thanh quản và vòm họng khác nhau.
D. Có người nói nhanh, người nói chậm khác nhau.
E. Khối lượng của mỗi người là khác nhau.
11.19. Khi gõ vào cùng một vị trí của mặt trồng, nếu:
A. Gõ nhanh thì âm phát ra cao ( bổng).
B. Gõ chậm âm phát ra trầm.
C. Gõ nhanh hay chậm âm phát ra vẫn cùng tần số.
D. Gõ mạnh âm phát ra cao ( bổng).
E. Gõ nhẹ âm phát ra trầm.
11.20. Khi đi xe đạp, ta bóp phanh khi đó ta nghe tiếng rít là do:
A. Bánh xe đạp quay nhanh quá.

B. Má phanh cản trở sự quay của bánh xe.
C. Má phanh cùng với bánh xe dao động.
D. Bánh xe quay chậm dần.
E. Khi phanh xe đạp rung động
12. §é to cña ©m
- Biªn ®é dao ®éng cµng lín ©m ph¸t ra cµng to.
- §é to cña ©m ®îc ®o b»ng ®¬n vÞ ®ªxiben (db)
BÀI TẬP
12.6. Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Khi gõ vào cùng một vị trí của mặt trồng, nếu gõ nhanh thì âm phát ra to.
b. Khi vật dao động nhanh phát ra âm to.
c. Khi vật dao động chậm phát ra âm bé.
/>24
BÀI TẬP VẬT LÍ LỚP 7 KÌ I
d. Để phân biệt được âm to hay âm bé ta phải căn cứ vào biên độ dao động của âm.
12.7. Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Khi gió thổi mạnh qua cành cây thông thì phát ra âm to.
b. Khi gió thổi nhẹ qua cành cây thông thì phát ra âm bé.
c. Cành cây thông phát ra âm to hay bé phụ thuộc vào tốc độ của gió ( mạnh hay yếu).
12.8. Khi các diễn viên biểu diễn ca nhạc trước công chúng tại sao người ta phải dùng máy tăng âm? Nêu
công dụng của nó?
12.9. Xác định câu sai trong các câu sau:
a. Khi gõ kẻng: gõ mạnh kẻng kêu to, gõ yếu kẻng kêu nhỏ.
b. Âm phát ra trầm hay bổng do vật dao động mạnh hay yếu.
c. Âm phát ra to do có tần số lớn
d. Âm phát ra lớn hay bé do vật dao động mạnh hay yếu.
12.10. Một người khẳng định: khi Ông ta nghe tiếng sáo diều ông có thể biết được gió mạnh hay yếu. Bằng
những kiến thức vật lý hãy giải thích và cho biết lời khẳng định trên đúng hay sai?
12.11. Bằng kiến thức vật lý hãy giải thích câu tục ngữ: “ Thùng rỗng kêu to”
12.12. Một con lắc dây dao động, nhưng ta không nghe âm phát ra vì:

A. Con lắc không phải là nguồn âm.
B. Con lắc phát ra âm quá nhỏ.
C. Con lắc không có âm phát ra.
D. Biên độ dao động của con lắc bé.
E. Tần số dao động của con lắc nhỏ hơn 20Hz.
12.13. ở xa không nghe rỗ tiếng người nói còn tiếng loa phóng thanh thì nghe rất rõ vì:
A. Tần số âm thanh của loa phát ra lớn hơn.
B. Âm thanh của loa phát ra ro hơn.
C. Âm của loa phát ra trầm hơn.
D. Tần số âm của người khác tần số âm của loa.
E. Tần số âm của người cao hơn tần số âm của loa.
12.14. Khi một nghệ sỹ thổi sáo, muốn âm thanh phát ra lớn khi đó:
A. Người nghệ sỹ phải thổi mạnh.
B. Người nghệ sỹ phải thổi nhẹ và đều.
C. Tay người nghệ sỹ bấm các nốt phải đều.
D. Tay phải bấm đóng tất cả các nốt trên sáo.
E. Người nghệ sỹ sử dụng sao có thân dài.
Chọn câu trả lời đúng trong các câu trên.
12.15. Khi gõ trống, để có âm lớn phát ra khi đó ta phải:
A. Gõ nhanh vào mặt trống.
B. Gõ chậm rãi và đều vào trống.
C. Gõ mạnh vào mặt trống.
D. Chọn dùi trống chắc, khoẻ.
E. Gõ nhanh và đều.
12.16. Khi gõ giống nhau vào mặt của hai trống khác nhau, khi đó:
A. Trống nhỏ âm phát ra to.
B. Trống lớn âm phát ra to.
C. Trống lớn âm phát ra cao hơn trống nhỏ.
D. Trống nhỏ phát ra âm trầm và nhỏ.
/>25

×